Số hiệu | 76/VPHĐBCQG-TT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Hội đồng bầu cử quốc gia |
Ngày ban hành | 03/03/2021 |
Người ký | Nguyễn Hạnh Phúc |
Ngày hiệu lực | 03/03/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/VPHĐBCQG-TT | Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban bầu cử các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương,
Tiếp theo công văn số 64/VPHĐBCQG-TT ngày 24/2/2021 về việc tiếp tục triển khai các công việc chuẩn bị tổ chức bầu cử, để giúp cho công tác cập nhật thông tin những người được giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội khóa XV được nhanh chóng và chính xác, Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia trân trọng đề nghị Ủy ban bầu cử các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc cập nhật thông tin trích ngang hồ sơ những người được giới thiệu ứng cử kèm theo báo cáo theo hồ sơ gốc vào tệp mẫu[1] và gửi file dữ liệu về hộp thư điện tử của Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia: vanphonghdbc@quochoi.vn trước ngày 19/3/2021.
Xin trân trọng cảm ơn.
| CHÁNH VĂN PHÒNG Nguyễn Hạnh Phúc |
Một số lưu ý về việc chuẩn hóa dữ liệu theo Form mẫu: Thực hiện theo hướng dẫn của nghị quyết số 41/NQ-HĐBCQG ngày 18/1/2021 của Hội đồng Bầu cử quốc gia
1. Font chữ: Time New Romance, font size: 14
2. Chuẩn hóa dữ liệu: các Cột Quê quán; Nơi ở hiện nay; Nơi công tác; KHÔNG VIẾT TẮT điền thông tin theo file Mẫu
3. Trường thông tin địa chỉ thống nhất cách viết như sau: (Tất cả chữ cái đầu viết hoa: xã, đường, phường, tỉnh, thành phố hoặc (Tp.), quận, viết chữ thường);
Ví dụ: Số 06, đường Cao Thắng, phường Trần Phú, thành phố Phan Thiết (hoặc Tp. Phan Thiết), tỉnh Bình Thuận
4. Các Cột Tỉnh/Thành phố, Giới tính, Dân tộc có danh mục (Listbox) tạo sẵn, đề nghị chọn trong danh mục (Listbox). Trường hợp không có thông tin trong danh mục thì viết vào Cột Ghi chú
5. Cột “Trình độ” thống nhất cách điền dữ liệu: Giáo dục phổ thông => “12/12 phổ thông”; Chuyên môn nghiệp vụ: Điền thông tin đã được đào tạo theo chứng chỉ, văn bằng Đại học;
Học hàm, học vị: Điền thông tin học hàm và học vị cao nhất chuyên ngành được đào tạo
6. Cột “Là Đại biểu Quốc hội, các khóa đại biểu Quốc hội cách nhau dấu “,”
7. Đại biểu HĐND nếu 2 nhiệm kỳ thì các nhiệm kỳ cách nhau bằng dấu “;”
8. Cột “Ghi chú”, bổ sung những dữ liệu phát sinh trong quá trình điền thông tin
9. Những cột chưa có thông tin thì để trống
10. Lưu tên file dưới dạng: tentinh_ngaythang
11. Gửi về Văn phòng HĐBCQG theo địa chỉ email: vphoidongbaucu@quochoi.vn
THÔNG TIN TRÍCH NGANG HỒ SƠ NGƯỜI ỨNG CỬ ĐBQH KHÓA XV THEO ỦY BAN BẦU CỬ TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
STT | Tỉnh/Thành phố | Đơn vị bầu cử | Họ và tên khai sinh | Họ và tên thường dùng | Ngày tháng năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Tôn giáo | Quê quán | Nơi ở hiện nay | Trình độ | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi công tác | Ngày vào Đảng (nếu có) | Ngày vào Đảng chính thức (nếu có) | Là đại biểu QH (nếu có) | Là đại biểu HĐND (nếu có) | Ghi chú | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||
1 | Bình Thuận |
| Nguyễn Thị A | Nguyễn Thị A | 29/8/1969 | Nữ | Việt Nam | Kinh | Không | Phường Lạc Đạo, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Số 568, đường Cao Thắng, phường Phú Trinh, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | 12/12 phổ thông | Công nhân kỹ thuật bậc 3, Đại học, Sư phạm Vật lý | Thạc sĩ Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng | Sơ cấp | Tiếng Anh C | Giáo viên; Phó Hiệu trưởng | Trường Trung học phổ thông AAA | 01/02/2007 | 01/02/2008 | XI, XII | Đại biểu HĐND tỉnh AAA nhiệm kỳ 2004-2011; nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
2 | Bình Thuận |
| Nguyễn Văn B | Anh Văn | 11/10/1963 | Nam | Việt Nam | Kinh | Không | Xã Hàm Chính, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận | 9/12 bổ túc | Trung cấp Quản trị kinh doanh, Đại học, Quản trị kinh doanh |
| Cử nhân | Anh B | Cán bộ | BBB | 17/09/1983 | 17/03/1985 | X, XI | Đại biểu HĐND huyện BBB nhiệm kỳ 2004-2011 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 76/VPHĐBCQG-TT |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan | Hội đồng bầu cử quốc gia |
Ngày ban hành | 03/03/2021 |
Người ký | Nguyễn Hạnh Phúc |
Ngày hiệu lực | 03/03/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.