Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (đợt 4)

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14976





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu723/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
      Ngày ban hành04/03/2021
      Người kýNguyễn Thanh Phong
      Ngày hiệu lực 04/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 723/QĐ-UBND

      Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2019/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (ĐỢT 4)

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;

      Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3755/TTr-SNV ngày 04 tháng 9 năm 2020.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Nay phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân Thành phố, gồm:

      1. Quy trình thành lập hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.

      2. Quy trình phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố.

      3. Quy trình chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.

      4. Quy trình đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố, Thành phố Thủ Đức, quận, huyện, phường, xã, thị trấn.

      Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Thủ Đức, các quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thành Phong

       

      QUY TRÌNH 1

      THÀNH LẬP HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, TRONG PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Đơn đề nghị thành lập hội (BM 04).

      01

      Bản chính

      02

      Dự thảo điều lệ (BM 05).

      01

      Bản chính

      03

      Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

      01

      Bản chính

      04

      Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội.

      01

      Bản chính

      05

      Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội.

      01

      Bản chính

      06

      Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1

      30 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I.

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.

      - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.

      Chuyển hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      1/2 ngày làm việc

      BM 01 BM 02

      Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

      B2

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      BM 01

      Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.

      B3

      Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết

      Công chức

      20 + ½ ngày làm việc

      - BM 01

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      B4

      Xem xét, trình ký

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết

      - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội.

      - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.

      B6

      Trình UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt

      1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:

      - Tờ trình của Sở Nội vụ.

      - Dự thảo Quyết định thành lập hội.

      - Thành phần hồ sơ đề nghị thành lập hội:

      + Đơn đề nghị thành lập Hội.

      + Dự thảo điều lệ.

      + Danh sách những người trong ban vận động thành lập Hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

      + Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập Hội

      + Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của Hội.

      + Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).

      2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.

      B7

      Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).

      B8

      Thẩm tra hồ sơ

      Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố

      02 ngày làm việc

      Lập hồ sơ trình

      Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

      - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố

      - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.

      B9

      Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký

      Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11).

      B10

      Phê duyệt

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      01 + ½ ngày làm việc

      Quyết định, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định thành lập hội.

      B11

      Ban hành văn bản

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.

      B12

      Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Hồ sơ đã phê duyệt

      Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa.

      B13

      Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

      B14

      Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

       

      Sổ theo dõi hồ sơ

      Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Đơn đề nghị thành lập hội.

      5.

      BM 05

      Điều lệ hội.

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Đơn đề nghị thành lập hội.

      5.

      BM 05

      Điều lệ hội.

      6.

       

      Danh sách những người trong ban vận động thành lập hội được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

      7.

       

      Lý lịch tư pháp người đứng đầu ban vận động thành lập hội.

      8.

       

      Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội.

      9.

       

      Bản kê khai tài sản do các sáng lập viên tự nguyện đóng góp (nếu có).

      10.

       

      Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.

      - Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.

       

      QUY TRÌNH 2

      PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      TT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Công văn báo cáo kết quả Đại hội (BM 04)

      01

      Bản chính

      02

      Dự thảo Điều lệ hội (BM 05) và biên bản thông qua Điều lệ hội

      01

      Bản chính

      03

      Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội.

      01

      Bản chính

      04

      Chương trình hoạt động của hội.

      01

      Bản chính

      05

      Nghị quyết Đại hội.

      01

      Bản chính

      06

      Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ hội.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I.

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

       

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.

      - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.

      Chuyển hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      BM 01

      BM 02

      Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

      B2

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      BM 01

      Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.

      B3

      Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết

      Công chức

      20 + ½ ngày làm việc

      - BM 01

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      B4

      Xem xét, trình ký

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết

      - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định thành lập hội

      - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.

      B6

      Trình UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt

      1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:

      - Tờ trình của Sở Nội vụ.

      - Dự thảo Quyết định phê duyệt Điều lệ hội đính kèm Điều lệ hội.

      - Thành phần hồ sơ đề nghị phê duyệt Điều lệ hội của tổ chức:

      + Công văn báo cáo kết quả Đại hội.

      + Dự thảo Điều lệ và biên bản thông qua Điều lệ Hội.

      + Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu Hội.

      + Chương trình hoạt động của Hội.

      + Nghị quyết Đại hội.

      + Văn bản đề nghị phê duyệt Điều lệ Hội.

      2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ (thực hiện tiếp B12).

      B7

      Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).

      B8

      Thẩm tra hồ sơ

      Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố

      02 ngày làm việc

      Lập hồ sơ trình

      Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

      - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố

      - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.

      B9

      Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký

      Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11)

      B10

      Phê duyệt

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      01+ ½ ngày làm việc

      Quyết định, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định phê duyệt Điều lệ hội.

      B11

      Ban hành văn bản

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.

      B12

      Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Hồ sơ đã phê duyệt

      Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa.

      B13

      Trả kết quả

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

      B14

      Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

       

      Sổ theo dõi hồ sơ

      Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Công văn báo cáo kết quả Đại hội.

      5.

      BM 05

      Điều lệ hội.

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Công văn báo cáo kết quả Đại hội và đề nghị phê duyệt Điều lệ hội.

      5.

      BM 05

      Điều lệ hội.

      6.

       

      Biên bản thông qua Điều lệ hội.

      7.

       

      Biên bản bầu ban lãnh đạo, ban kiểm tra (có danh sách kèm theo) và lý lịch người đứng đầu hội.

      8.

       

      Chương trình hoạt động của hội.

      9.

       

      Nghị quyết đại hội.

      10.

       

      Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.

      - Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.

       

      QUY TRÌNH 3

      CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Đơn đề nghị chia hội (BM 04); tách hội (BM 05); sáp nhập hội (BM 06); hợp nhất hội (BM 07).

      01

      Bản chính

      02

      Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện.

      01

      Bản chính

      03

      Nghị quyết Đại hội của hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.

      01

      Bản chính

      04

      Dự thảo Điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (BM 08).

      01

      Bản chính

      05

      Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.

      01

      Bản chính

      06

      Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.

      01

      Bản chính

      07

      Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1

      30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I.

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.

      - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.

      Chuyển hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      BM 01

      BM 02

      Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

      B2

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      BM 01

      Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.

      B3

      Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết

      Công chức

      20 + ½ ngày làm việc

      BM 01

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      B4

      Xem xét, trình ký

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết

      - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.

      - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.

      B6

      Trình UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt

      1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND thành phố:

      - Tờ trình của Sở Nội vụ.

      - Dự thảo Quyết định chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội.

      - Thành phần hồ sơ đính kèm:

      + Đơn đề nghị chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội.

      + Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội, trong Đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện.

      + Nghị quyết Đại hội của Hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.

      + Dự thảo Điều lệ Hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội.

      + Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.

      + Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.

      + Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

      2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.

      B7

      Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).

      B8

      Thẩm tra hồ sơ

      Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố

      02 ngày làm việc

      Lập hồ sơ trình

      Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

      - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố

      - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.

      B9

      Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký

      Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11)

      B10

      Phê duyệt

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      01+ ½ ngày làm việc

      Quyết định, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.

      B11

      Ban hành văn bản

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

       

      Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.

      B12

      Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố

      Văn thư
      Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Hồ sơ đã phê duyệt

      Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.

      B13

      Trả kết quả

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

      B14

      Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

       

      Sổ theo dõi hồ sơ

      Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Đơn đề nghị chia hội.

      5.

      BM 05

      Đơn đề nghị tách hội.

      6.

      BM 06

      Đơn đề nghị sáp nhập hội.

      7.

      BM 07

      Đơn đề nghị hợp nhất hội.

      8.

      BM 08

      Điều lệ hội.

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04 đến BM 07

      Đơn đề nghị chia; tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

      5.

      BM 08

      Dự thảo điều lệ hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

      6.

       

      Đề án chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội, trong đề án phải có phương án giải quyết tài sản, tài chính, lao động, phân định chức năng, quyền hạn, lĩnh vực hoạt động và trách nhiệm, nghĩa vụ phải thực hiện.

      7.

       

      Nghị quyết đại hội của hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất.

      8.

       

      Danh sách ban lãnh đạo lâm thời của hội thành lập mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. Ban lãnh đạo lâm thời do đại hội bầu, số lượng thành viên do đại hội quyết định, ban lãnh đạo lâm thời tự giải thể sau khi đại hội bầu ban lãnh đạo của hội.

      9.

       

      Sơ yếu lý lịch và phiếu lý lịch tư pháp của người đứng đầu ban lãnh đạo lâm thời.

      10.

       

      Văn bản xác nhận nơi dự kiến đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.

      11.

       

      Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.

       

      QUY TRÌNH 4

      ĐỔI TÊN HỘI CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG THÀNH PHỐ, THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN, PHƯỜNG, XÃ, THỊ TRẤN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

      I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

      STT

      Tên hồ sơ

      Số lượng

      Ghi chú

      01

      Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội.

      01

      Bản chính

      02

      Nghị quyết Đại hội của hội về việc đổi tên hội.

      01

      Bản chính

      03

      Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung (BM 04).

      01

      Bản chính

      04

      Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.

      01

      Bản chính

      II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

      Nơi tiếp nhận và trả kết quả

      Thời gian xử lý

      Lệ phí

      Bộ phận Một cửa - Sở Nội vụ TPHCM, địa chỉ: 86B Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 22 ngày làm việc)

      Không

      III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

      Bước công việc

      Nội dung công việc

      Trách nhiệm

      Thời gian

      Biểu mẫu/Kết quả

      Diễn giải

      B1

      Nộp hồ sơ

      Tổ chức, cá nhân

      Giờ hành chính

      Theo mục I

      Thành phần hồ sơ theo mục I.

      Kiểm tra hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      BM 01

      BM 02

      BM 03

      - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01.

      - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02.

      - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03.

      Chuyển hồ sơ

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      BM 01

      BM 02

      Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

      B2

      Phân công thụ lý hồ sơ

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      BM 01

      Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận một cửa và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ.

      B3

      Xem xét hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết

      Công chức

      14 + ½ ngày làm việc

      BM 01

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ. Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, in dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.

      B4

      Xem xét, trình ký

      Lãnh đạo Phòng chuyên môn

      01 ngày làm việc

      - Hồ sơ trình

      - Dự thảo kết quả

      Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết.

      B5

      Xem xét, phê duyệt

      Lãnh đạo Sở

      01 ngày làm việc

      Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết

      - Lãnh đạo Sở kiểm tra lại hồ sơ và ký duyệt tờ trình UBND Thành phố kèm dự thảo Quyết định chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội.

      - Nếu sau khi thẩm định, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, Sở Nội vụ có văn bản từ chối.

      B6

      Trình UBND Thành phố

      Văn thư Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt

      1) Đối với hồ sơ đầy đủ, Trình hồ sơ, tài liệu liên quan cho UBND Thành phố:

      - Tờ trình của Sở Nội vụ.

      - Dự thảo Quyết định chia, tách; sáp nhập; hợp nhất; đổi tên hội.

      - Thành phần hồ sơ đính kèm:

      + Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.

      + Dự thảo Điều lệ sửa đổi, bổ sung.

      + Nghị quyết Đại hội của Hội về việc đổi tên Hội.

      + Đơn đề nghị đổi tên Hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên Hội.

      2) Đối với hồ sơ không đảm bảo: Văn thư phát hành Công văn hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức và trả hồ sơ.

      B7

      Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn

      Phòng HC- TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      ½ giờ làm việc

       

      Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử).

      B8

      Thẩm tra hồ sơ

      Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố

      01 + ½ ngày làm việc

      Lập hồ sơ trình

      Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan:

      - Hồ sơ đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký tờ trình trình thường trực UBND Thành phố

      - Hồ sơ không đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại.

      B9

      Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký

      Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố

      ½ ngày làm việc

      Tờ trình, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố hoặc ký văn bản chuyển trả cho Sở Nội vụ (trường hợp ký chuyển trả cho Sở Nội vụ, thực hiện tiếp B11).

      B10

      Phê duyệt

      Lãnh đạo UBND Thành phố

      01+ ½ ngày làm việc

      Quyết định, hồ sơ

      Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định đổi tên hội.

      B11

      Ban hành văn bản

      Phòng HC-TC
      Văn phòng UBND Thành phố

      02 giờ làm việc

       

      Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản điện tử (kèm văn bản giấy) gửi đến Sở Nội vụ.

      B12

      Tiếp nhận hồ sơ của UBND Thành phố

      Văn thư Sở Nội vụ

      ½ ngày làm việc

      Hồ sơ đã phê duyệt

      Tiếp nhận kết quả, vào sổ, thực hiện sao lưu (nếu có), chuyển kết quả về bộ phận một cửa.

      B13

      Trả kết quả

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

      Theo Giấy hẹn

      Kết quả

      Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

      B14

      Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi

      Bộ phận một cửa - Sở Nội vụ

       

      Sổ theo dõi hồ sơ

      Thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC

      IV. BIỂU MẪU

      Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Điều lệ sửa đổi, bổ sung.

      V. HỒ SƠ CẦN LƯU

      STT

      Mã hiệu

      Tên Biểu mẫu

      1.

      BM 01

      Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

      2.

      BM 02

      Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

      3.

      BM 03

      Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ.

      4.

      BM 04

      Điều lệ hội sửa đổi, bổ sung.

      5.

       

      Đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết phải đổi tên hội.

      6.

       

      Nghị quyết đại hội của hội về việc đổi tên hội.

      7.

       

      Trường hợp đồng thời có sự thay đổi về ban lãnh đạo hội thì gửi kèm theo biên bản bầu ban lãnh đạo (có danh sách kèm theo), đối với người đứng đầu hội thì phải có sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, nếu nhân sự thuộc diện quản lý của cơ quan có thẩm quyền thì phải được sự đồng ý bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ.

      8.

       

      Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

      VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

      - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội.

      - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ.

      - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP.

      - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

      - Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định hoặc có ý kiến của Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố./.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu723/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hồ Chí Minh
                                Ngày ban hành04/03/2021
                                Người kýNguyễn Thanh Phong
                                Ngày hiệu lực 04/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 13897/SYT-NVY năm 2021 về chuẩn bị sẵn sàng đáp ứng phòng chống dịch COVID-19 tại tuyến Y tế cơ sở do Sở Y tế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2021 bổ sung quy định tạm thời mức giá tạm thời tối đa cho dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 theo hình thức gộp 6- 10 mẫu do tỉnh Quảng Ninh ban hành
                                                      • Quyết định 288/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển giống bò lai hướng thịt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
                                                      • Quyết định 3363/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hỗ trợ chính sách khuyến khích phát triển Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch Phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2021
                                                      • Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
                                                      • Nghị quyết 105/2020/QH14 về Chương trình giám sát của Quốc hội năm 2021
                                                      • Công văn 3585/TCHQ-GSQL năm 2020 về công khai thủ tục hành chính do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ