Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14581





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu840/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Định
      Ngày ban hành11/03/2021
      Người kýLâm Hải Giang
      Ngày hiệu lực 11/03/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH ĐỊNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 840/QĐ-UBND

      Bình Định, ngày 11 tháng 03 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;

      Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

      Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 188 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 157 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).

      Điều 2.

      1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, đánh giá việc triển khai thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố đề sxuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền và đảm bảo phù hợp với tình hình thực tế tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.

      2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:

      a) Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến ban hành tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm huy động sự tham gia rộng rãi và tích cực trong việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến của tổ chức và công dân; đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của đơn vị, đảm bảo số lượng hồ sơ phát sinh trực tuyến đáp ứng theo tỷ lệ quy định.

      b) Trên cơ sở đánh giá kết quả thực hiện hằng năm, chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4211/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 987/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2020, Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2020, Quyết định số 4188/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020, Quyết định số 4835/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2020, Quyết định số 5286/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
      - Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Tin học hóa);
      - Bộ Nội vụ (Vụ Cải cách hành chính);
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Đài PT&TH tỉnh, Báo Bình Định;
      - LĐVP UBND tỉnh;
      - VNPT Bình Định;
      - TT THCB, TT PVHCC;
      - Lưu: VT, KSTT, K3, K9.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lâm Hải Giang

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số:
      840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

      1

      1.000665

      1.000665.000.00.18.H08-04.00-T

      Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D

       

      x

       

      2

      1.001383

      1.001383.000.00.18.H08-04.00-T

      Cấp lai Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Lao động, việc làm

      3

      2.000205.000.00.00.H08

      2.000205.000.00.18.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

       

      x

       

      4

      2.000192.000.00.00.H08

      2.000192.000.00.18.H08-04.01-T

      Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

       

      x

       

      5

      1.004954.000.00.00.H08

      1.004954.000.00.18.H08-03.00-T

      Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

      x

       

       

      6

      2.002103.000.00.00.H08

      2.002103.000.00.18.H08-03.00-T

      Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

      x

       

       

      7

      2.001955.000.00.00.H08

      2.001955.000.00.18.H08-03.00-T

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Môi trường

      8

      1.004148.000.00.00.H08

      1.004148.000.00.18.H08-03.00-T

      Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực đầu tư

      9

      1.005383.000.00.00.H08

      1.005383.000.00.18.H08-03.00-T

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư_BQL

      x

       

       

      10

      2.000844.000.00.00.H08

      2.000844.000.00.18.H08-03.00-T

      Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

      x

       

       

      11

      1.003343.000.00.00.H08

      1.003343.000.00.18.H08-03.00-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

      x

       

       

      12

      2.001693.000.00.00.H08

      2.001693.000.00.18.H08-03.00-T

      Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL

      x

       

       

      13

      2.001698.000.00.00.H08

      2.001698.000.00.18.H08-03.00-T

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

      x

       

       

      14

      2.001013.000.00.00.H08

      2.001013.000.00.18.H08-03.00-T

      Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý

      x

       

       

      15

      1.002365.000.00.00.H08

      1.002365.000.00.18.H08-03.00-T

      Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). BQL

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 15 TTHC

      11

      04

       

       

      PHỤ LỤC 2

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

      1

      2.000033.000.00.00.H08

      2.000033.000.00.02.H08-04.00-T

      Thông báo hoạt động khuyến mại

       

      x

       

      2

      2.001474.000.00.00.H08

      2.001474.000.00.02.H08-04.00-T

      Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

       

      x

       

      3

      2.000004.000.00.00.H08

      2.000004.000.00.02.H08-03.00-T

      Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

      4

      2.000002.000.00.00.H08

      2.000002.000.00.02.H08-03.00-T

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

      5

      2.000131.000.00.00.H08

      2.000131.000.00.02.H08-03.00-T

      Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

      x

       

       

      6

      2.000001.000.00.00.H08

      2.000001.000.00.02.H08-03.00-T

      Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 06 TTHC

      04

      02

       

       

      PHỤ LỤC 3

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ DU LỊCH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Dịch vụ Du lịch khác

      1

      1.004594.000.00.00.H08

      1.004594.000.00.21.H08-03.01-T

      Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Lữ hành

      2

      1.004528.000.00.00.H08

      1.004528.000.00.21.H08-03.00-T

      Công nhận điểm du lịch

      x

       

       

      3

      1.003717.000.00.00.H08

      1.003717.000.00.21.H08-03.01-T

      Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      x

       

       

      4

      2.001628.000.00.00.H08

      2.001628.000.00.21.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

       

      x

       

      5

      1.003275.000.00.00.H08

      1.003275.000.00.21.H08-03.01-T

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

      x

       

       

      6

      1.003240.000.00.00.H08

      1.003240.000.00.21.H08-03.01-T

      Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

      x

       

       

      7

      1.004614.000.00.00.H08

      1.004614.000.00.21.H08-04.01-T

      Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

       

      x

       

      8

      1.004623.000.00.00.H08

      1.004623.000.00.21.H08-04.01-T

      Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

       

      x

       

      9

      1.004628.000.00.00.H08

      1.004628.000.00.21.H08-04.01-T

      Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

       

      x

       

      10

      1.001432.000.00.00.H08

      1.001432.000.00.21.H08-04.01-T

      Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

       

      x

       

      11

      1.005161.000.00.00.H08

      1.005161.000.00.21.H08-03.01-T

      Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      x

       

       

      12

      1.003002.000.00.00.H08

      1.003002.000.00.21.H08-03.01-T

      Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 12 TTHC

      07

      05

       

       

      PHỤ LỤC 4

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

      1

      1.005092.000.00.00.H08

      1.005092.000.00.03.H08-04.01-T

      Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 01 TTHC

       

      01

       

       

      PHỤ LỤC 5

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Đường bộ

      1

      1.001001.000.00.00.H08

      1.001001.000.00.04.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

      x

       

       

      2

      1.000028.000.00.00.H08

      1.000028.000.00.04.H08-03.00-T

      Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

      x

       

       

      3

      2.002286.000.00.00.H08

      2.002286.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấp phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng.

       

      x

       

      4

      2.002287.000.00.00.H08

      2.002287.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

       

      x

      Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

      5

      2.002289.000.00.00.H08

      2.002289.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

       

      x

      Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

      6

      1.000703.000.00.00.H08

      1.000703.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

       

      x

      Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

      7

      2.002288.000.00.00.H08

      2.002288.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

       

      x

      Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

      8

      1.008028.000.00.00.H08

      1.008028.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

       

      x

       

      9

      2.002285.000.00.00.H08

      2.002285.000.00.04.H08-03.00-T

      Đăng ký khai thác tuyến.

      x

       

       

      10

      T-BDI-208304-TT

      T-BDI-208304-TT- 000.00.04.H08- 03.01-T

      Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình giao thông

      x

       

       

      11

      1.002796.000.00.00.H08

      1.002796.000.00.04.H08-03.01-T

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

      x

       

       

      12

      1.002809.000.00.00.H08

      1.002809.000.00.04.H08-03.01-T

      Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

      x

       

      Nộp trên phần mềm chuyên ngành của Bộ GTVT

      13

      2.001963.000.00.00.H08

      2.001963.000.00.04.H08-03.00-T

      Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

      x

       

       

      14

      2.001921.000.00.00.H08

      2.001921.000.00.04.H08-04.00-T

      Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

       

      x

       

      15

      2.001919.000.00.00.H08

      2.001919.000.00.04.H08-03.00-T

      Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

      x

       

       

      16

      2.001915.000.00.00.H08

      2.001915.000.00.04.H08-04.00-T

      Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Đường thủy nội địa

      17

      1.004088.000.00.00.H08

      1.004088.000.00.04.H08-03.01-T

      Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Dịch vụ du lịch khác

      18

      1.008027.000.00.00.H08

      1.008027.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

       

      x

       

      19

      1.008029.000.00.00.H08

      1.008029.000.00.04.H08-04.00-T

      Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 19 TTHC

      09

      10

       

       

      PHỤ LỤC 6

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

      1

      2.000086.000.00.00.H08

      2.000086.000.00.06.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      x

       

       

      2

      2.000081.000.00.00.H08

      2.000081.000.00.06.H08-03.01-T

      Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      x

       

       

      3

      2.002254.000.00.00.H08

      2.002254.000.00.06.H08-03.01-T

      Cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

      4

      1.001786.000.00.00.H08

      1.001786.000.00.06.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

      x

       

       

      5

      1.001770.000.00.00.H08

      1.001770.000.00.06.H08-03.01-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      x

       

       

      6

      1.001747.000.00.00.H08

      1.001747.000.00.06.H08-03.01-T

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      x

       

       

      7

      2.002278.000.00.00.H08

      2.002278.000.00.06.H08-03.00-T

      Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      x

       

       

      8

      1.004473.000.00.00.H08

      1.004473.000.00.06.H08-04.00-T

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      x

       

      9

      2.002248.000.00.00.H08

      2.002248.000.00.06.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 09 TTHC

      08

      01

       

       

      PHỤ LỤC 7

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

      1

      2.001610.000.00.00.H08

      2.001610.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

       

      x

      Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến

      2

      2.001583.000.00.00.H08

      2.001583.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

       

      x

      nt

      3

      2.001199.000.00.00.H08

      2.001199.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

       

      x

      nt

      4

      2.002043.000.00.00.H08

      2.002043.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần

       

      x

      nt

      5

      2.002042.000.00.00.H08

      2.002042.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty hợp danh

       

      x

      nt

      6

      2.002041.000.00.00.H08

      2.002041.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      7

      1.005169.000.00.00.H08

      1.005169.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      8

      2.002011.000.00.00.H08

      2.002011.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

       

      x

      nt

      9

      2.002010.000.00.00.H08

      2.002010.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

       

      x

      nt

      10

      2.002009.000.00.00.H08

      2.002009.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      11

      2.002069.000.00.00.H08

      2.002069.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      12

      2.002008.000.00.00.H08

      2.002008.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

       

      x

      nt

      13

      1.005114.000.00.00.H08

      1.005114.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

       

      x

      nt

      14

      1.005154.000.00.00.H08

      1.005154.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

       

      x

      nt

      15

      1.005104.000.00.00.H08

      1.005104.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

       

      x

      nt

      16

      1.005146.000.00.00.H08

      1.005146.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

       

      x

      nt

      17

      2.002006.000.00.00.H08

      2.002006.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

       

      x

      nt

      18

      2.002085.000.00.00.H08

      2.002085.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

       

      x

      nt

      19

      1.005111.000.00.00.H08

      1.005111.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

       

      x

      nt

      20

      1.005145.000.00.00.H08

      1.005145.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

       

      x

      nt

      21

      2.002007.000.00.00.H08

      2.002007.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

       

      x

      nt

      22

      2.002083.000.00.00.H08

      2.002083.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

       

      x

      nt

      23

      2.002002.000.00.00.H08

      2.002002.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

       

      x

      nt

      24

      2.002057.000.00.00.H08

      2.002057.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

       

      x

      nt

      25

      2.002000.000.00.00.H08

      2.002000.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

       

      x

      nt

      26

      2.002059.000.00.00.H08

      2.002059.000.00.05.H08-04.00-T

      Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      27

      2.002023.000.00.00.H08

      2.002023.000.00.05.H08-03.00-T

      Giải thể doanh nghiệp

      x

       

       

      28

      2.001996.000.00.00.H08

      2.001996.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

       

      29

      2.002022.000.00.00.H08

      2.002022.000.00.05.H08-04.00-T

      Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

       

      x

       

      30

      2.001993.000.00.00.H08

      2.001993.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

       

      x

       

      31

      2.001992.000.00.00.H08

      2.001992.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

       

      x

       

      32

      2.002044.000.00.00.H08

      2.002044.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

       

      x

       

      33

      2.001954.000.00.00.H08

      2.001954.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

       

      x

       

      34

      1.005168.000.00.00.H08

      1.005168.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến

      35

      2.002066.000.00.00.H08

      2.002066.000.00.05.H08-04.01-T

      Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

       

      36

      2.002045.000.00.00.H08

      2.002045.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

       

      x

      Miễn lệ phí khi nộp trực tuyến

      37

      2.002072.000.00.00.H08

      2.002072.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      38

      1.005165.000.00.00.H08

      1.005165.000.00.05.H08-04.00-T

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      39

      2.002060.000.00.00.H08

      2.002060.000.00.05.H08-04.00-T

      Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

       

      x

      nt

      40

      2.002063.000.00.00.H08

      2.002063.000.00.05.H08-04.00-T

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

       

      x

      nt

      41

      2.002034.000.00.00.H08

      2.002034.000.00.05.H08-04.00-T

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

       

      x

      nt

      42

      2.002033.000.00.00.H08

      2.002033.000.00.05.H08-04.00-T

      Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

       

      x

      nt

      43

      2.002032.000.00.00.H08

      2.002032.000.00.05.H08-04.00-T

      Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

       

      x

      nt

      44

      2.002018.000.00.00.H08

      2.002018.000.00.05.H08-04.00-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

       

      x

      nt

      45

      2.002017.000.00.00.H08

      2.002017.000.00.05.H08-04.00-T

      Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

       

      x

      nt

      46

      2.002015.000.00.00.H08

      2.002015.000.00.05.H08-04.00-T

      Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

       

      x

      nt

      47

      2.002029.000.00.00.H08

      2.002029.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo tạm ngừng kinh doanh

       

      x

       

      48

      2.002031.000.00.00.H08

      2.002031.000.00.05.H08-04.00-T

      Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

       

      x

       

      49

      2.002020.000.00.00.H08

      2.002020.000.00.05.H08-04.00-T

      Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

       

      x

       

      50

      2.002016.000.00.00.H08

      2.002016.000.00.05.H08-04.00-T

      Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

      51

      1.004569.000.00.00.H08

      1.004569.000.00.05.H08-03.00-T

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

      x

       

       

      52

      2.001831.000.00.00.H08

      2.001831.000.00.05.H08-03.00-T

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      x

       

       

      53

      2.001696.000.00.00.H08

      2.001696.000.00.05.H08-03.00-T

      Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

      x

       

       

      54

      2.001581.000.00.00.H08

      2.001581.000.00.05.H08-03.00-T

      Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

      x

       

       

      55

      1.005361.000.00.00.H08

      1.005361.000.00.05.H08-03.00-T

      Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

      x

       

       

      56

      1.002401.000.00.00.H08

      1.002401.000.00.05.H08-03.00-T

      Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

      x

       

       

      57

      1.003811.000.00.00.H08

      1.003811.000.00.05.H08-03.00-T

      Chuyển nhượng dự án đầu tư

      x

       

       

      58

      2.001056.000.00.00.H08

      2.001056.000.00.05.H08-03.00-T

      Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      x

       

       

      59

      2.001047.000.00.00.H08

      2.001047.000.00.05.H08-03.00-T

      Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      x

       

       

      60

      2.001031.000.00.00.H08

      2.001031.000.00.05.H08-03.00-T

      Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

      x

       

       

      61

      1.004635.000.00.00.H08

      1.004635.000.00.05.H08-03.00-T

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

      x

       

       

      62

      1.003549.000.00.00.H08

      1.003549.000.00.05.H08-03.00-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      x

       

       

      63

      2.001318.000.00.00.H08

      2.001318.000.00.05.H08-03.00-T

      Giãn tiến độ đầu tư

      x

       

       

      64

      2.001361.000.00.00.H08

      2.001361.000.00.05.H08-03.00-T

      Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      x

       

       

      65

      2.001018.000.00.00.H08

      2.001018.000.00.05.H08-03.00-T

      Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 65 TTHC

      16

      49

       

       

      PHỤ LỤC 8

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Người có công

      1

      1.002487.000.00.00.H08

      1.002487.000.00.07.H08-04.00-T

      Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

       

      x

       

      2

      1.006779.000.00.00.H08

      1.006779.000.00.07.H08-03.00-T

      Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

      x

       

       

      3

      1.002393.000.00.00.H08

      1.002393.000.00.07.H08-03.00-T

      Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

      x

       

       

      4

      1.002271.000.00.00.H08

      1.002271.000.00.07.H08-03.00-T

      Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

      x

       

       

      5

      1.002252.000.00.00.H08

      1.002252.000.00.07.H08-03.00-T

      Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

      x

       

       

      6

      1.002449.000.00.00.H08

      1.002449.000.00.07.H08-03.00-T

      Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

      x

       

       

      7

      1.001257.000.00.00.H08

      1.001257.000.00.07.H08-04.00-T

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Việc làm

      8

      1.000105.000.00.00.H08

      1.000105.000.00.07.H08-04.00-T

      Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

       

      x

       

      9

      2.000205.000.00.00.H08

      2.000205.000.00.07.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

       

      x

       

      10

      2.000192.000.00.00.H08

      2.000192.000.00.07.H08-04.01-T

      Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

       

      x

       

      III

      Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

      11

      2.002103.000.00.00.H08

      2.002103.000.00.07.H08-03.00-T

      Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

      12

      2.001955.000.00.00.H08

      2.001955.000.00.07.H08-03.00-T

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 12 TTHC

      07

      05

       

       

      PHỤ LỤC 9

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Hợp tác quốc tế

      1

      2.002311.000.00.00.H08

      2.002311.000.00.08.H08-03.00-T

      Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      x

       

       

      2

      2.002312.000.00.00.H08

      2.002312.000.00.08.H08-03.00-T

      Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      x

       

       

      3

      2.002313.000.00.00.H08

      2.002313.000.00.08.H08-03.00-T

      Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      x

       

       

      4

      2.002314.000.00.00.H08

      2.002314.000.00.08.H08-03.00-T

      Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Lãnh sự và người Việt Nam ở nước ngoài

      5

      1.009041

      1.009041.000.00.08.H08-03.00-T

      Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Lễ tân

      6

      LTNG_01

      LTNG_01.000.00.08.H08-03.00-T

      Cho phép phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 06 TTHC

      06

       

       

       

      PHỤ LỤC 10

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Thủy sản

      1

      1.003650.000.00.00.H08

      1.003650.000.00.10.H08-03.00-T

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      x

       

       

      2

      1.003563.000.00.00.H08

      1.003563.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

      x

       

       

      3

      1.003590.000.00.00.H08

      1.003590.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

      x

       

       

      4

      1.003681.000.00.00.H08

      1.003681.000.00.10.H08-03.00-T

      Xóa đăng ký tàu cá

      x

       

       

      5

      1.004359.000.00.00.H08

      1.004359.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

      x

       

       

      6

      1.004692.000.00.00.H08

      1.004692.000.00.10.H08-03.00-T

      Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

      x

       

       

      7

      1.004344.000.00.00.H08

      1.004344.000.00.10.H08-04.00-T

      Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Thú y

      8

      1.001686.000.00.00.H08

      1.001686.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      x

       

       

      9

      1.004022.000.00.00.H08

      1.004022.000.00.10.H08-04.01-T

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

       

      x

       

      10

      1.004839.000.00.00.H08

      1.004839.000.00.10.H08-03.00-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      x

       

       

      11

      2.001064.000.00.00.H08

      2.001064.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

      12

      1.004815.000.00.00.H08

      1.004815.000.00.10.H08-03.00-T

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

      x

       

       

      13

      1.000052.000.00.00.H08

      1.000052.000.00.10.H08-04.01-T

      Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

       

      x

       

      IV

      Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

      14

      1.007933.000.00.00.H08

      1.007933.000.00.10.H08-04.00-T

      Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

       

      x

       

      15

      1.007931.000.00.00.H08

      1.007931.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      x

       

       

      V

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy Sản

      16

      2.001827.000.00.00.H08

      2.001827.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      x

       

       

      17

      2.001823.000.00.00.H08

      2.001823.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      x

       

       

      18

      2.001819.000.00.00.H08

      2.001819.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

      x

       

       

      19

      2.001832.000.00.00.H08

      2.001832.000.00.10.H08-03.01-T

      Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 19 TTHC

      15

      04

       

       

      PHỤ LỤC 11

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ

      1

      2.001590.000.00.00.H08

      2.001590.000.00.09.H08-03.00-T

      Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

      x

       

       

      2

      1.003822.000.00.00.H08

      1.003822.000.00.09.H08-03.00-T

      Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

      x

       

       

      3

      1.003960.000.00.00.H08

      1.003960.000.00.09.H08-03.00-T

      Phê duyệt điều lệ hội

      x

       

       

      4

      2.001481.000.00.00.H08

      2.001481.000.00.09.H08-03.00-T

      Thành lập hội

      x

       

       

      5

      1.003879.000.00.00.H08

      1.003879.000.00.09.H08-03.00-T

      Đổi tên quỹ cấp tỉnh

      x

       

       

      6

      1.003900.000.00.00.H08

      1.003900.000.00.09.H08-03.00-T

      Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

      x

       

       

      7

      1.003920.000.00.00.H08

      1.003920.000.00.09.H08-03.00-T

      Hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

      8

      2.000449.000.00.00.H08

      2.000449.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

      9

      1.000934.000.00.00.H08

      1.000934.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

      10

      1.000924.000.00.00.H08

      1.000924.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

      11

      2.000287.000.00.00.H08

      2.000287.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

      x

       

       

      12

      2.000437.000.00.00.H08

      2.000437.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

      x

       

       

      13

      1.000898.000.00.00.H08

      1.000898.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

      x

       

       

      14

      2.000422.000.00.00.H08

      2.000422.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

      x

       

       

      15

      1.000681.000.00.00.H08

      1.000681.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

      x

       

       

      16

      2.000418.000.00.00.H08

      2.000418.000.00.09.H08-03.00-T

      Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Tôn giáo Chính phủ

      17

      2.000456.000.00.00.H08

      2.000456.000.00.09.H08-03.00-T

      Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

      x

       

       

      18

      2.000264.000.00.00.H08

      2.000264.000.00.09.H08-03.00-T

      Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

      x

       

       

      19

      1.001642.000.00.00.H08

      1.001642.000.00.09.H08-03.00-T

      Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

      x

       

       

      20

      1.000654.000.00.00.H08

      1.000654.000.00.09.H08-03.00-T

      Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      x

       

       

      21

      2.000269.000.00.00.H08

      2.000269.000.00.09.H08-03.00-T

      Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      x

       

       

      22

      1.000604.000.00.00.H08

      1.000604.000.00.09.H08-03.00-T

      Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

      x

       

       

      23

      1.001624.000.00.00.H08

      1.001624.000.00.09.H08-03.00-T

      Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước

      24

      2.001540.000.00.00.H08

      2.001540.000.00.09.H08-03.00-T

      Cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 24 TTHC

      24

       

       

       

      PHỤ LỤC 12

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Quản lý công sản

      1

      1.005435.000.00.00.H08

      1.005435.000.11.H08-04.00-T

      Mua hóa đơn lẻ

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Quản lý giá và công sản

      2

      1.005426.000.00.00.H08

      1.005426.000.00.11.H08-04.00-T

      Quyết định thanh lý tài sản công

       

      x

       

      3

      1.005429.000.00.00.H08

      1.005429.000.00.11.H08-04.00-T

      Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 03 TTHC

       

      03

       

       

      PHỤ LỤC 13

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Tài nguyên nước

      1

      1.004122.000.00.00.H08

      1.004122.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

      x

       

       

      2

      1.004232.000.00.00.H08

      1.004232.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

      x

       

       

      3

      1.004152.000.00.00.H08

      1.004152.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

      x

       

       

      4

      1.004223.000.00.00.H08

      1.004223.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

      x

       

       

      5

      1.004167.000.00.00.H08

      1.004167.000.00.12.H08-03.01-T

      Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

      x

       

       

      6

      1.004179.000.00.00.H08

      1.004179.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

      x

       

       

      7

      2.001738.000.00.00.H08

      2.001738.000.00.12.H08-03.01-T

      Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

      x

       

       

      8

      1.004140.000.00.00.H08

      1.004140.000.00.12.H08-03.01-T

      Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Môi trường

      9

      1.004246.000.00.00.H08

      1.004246.000.00.12.H08-03.00-T

      Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

      x

       

       

      10

      1.004621.000.00.00.H08

      1.004621.000.00.12.H08-03.00-T

      Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

      x

       

       

      11

      1.005741.000.00.00.H08

      1.005741.000.00.12.H08-03.00-T

      Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

      x

       

       

      12

      1.004356.000.00.00.H08

      1.004356.000.00.12.H08-03.00.T

      Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

      x

       

       

      13

      1.004148.000.00.00.H08

      1.004148.000.00.12.H08-03.00-T

      Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

      14

      1.004237.000.00.00.H08

      1.004237.000.00.12.H08-03.01-T

      Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản

      15

      1.000778.000.00.00.H08

      1.000778.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

      x

       

       

      16

      2.001783.000.00.00.H08

      2.001783.000.00.12.H08-03.01-T

      Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

      x

       

       

      17

      2.001787.000.00.00.H08

      2.001787.000.00.12.H08-03.01-T

      Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

      x

       

       

      18

      1.004446.000.00.00.H08

      1.004446.000.00.12.H08-03.01-T

      Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

      x

       

       

      V

      Lĩnh vực Thuế

      19

      1.008603.000.00.00.H08

      1.008603.000.00.12.H08-04.00-T

      Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 19 TTHC

      18

      01

       

       

      PHỤ LỤC 14

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

      1

      2.000488.000.00.00.H08

      2.000488.000.00.13.H08-04.01-T

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

       

      x

       

      2

      2.001417.000.00.00.H08

      2.001417.000.00.13.H08-03.00-T

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

      x

       

       

      3

      2.000505.000.00.00.H08

      2.000505.000.00.13.H08-03.00-T

      Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 03 TTHC

      02

      01

       

       

      PHỤ LỤC 15

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI chú

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Báo chí

      1

      2.001171.000.00.00.H08

      2.001171.000.00.14.H08-04.00-T

      Cho phép họp báo (trong nước)

       

      x

       

      2

      1.009374.000.00.00.H08

      1.009374.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

       

      x

       

      3

      1.009386.000.00.00.H08

      1.009386.000.00.14.H08-04.00-T

      Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

       

      x

       

      4

      2.001173.000.00.00.H08

      2.001173.000.00.14.H08-04.00-T

      Cho phép họp báo (nước ngoài)

       

      x

       

      5

      1.003888.000.00.00.H08

      1.003888.000.00.14.H08-04.00-T

      Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành

      6

      1.003868.000.00.00.H08

      1.003868.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

       

      x

       

      7

      2.001740.000.00.00.H08

      2.001740.000.00.14.H08-04.00-T

      Đăng ký hoạt động cơ sở in

       

      x

       

      8

      2.001737.000.00.00.H08

      2.001737.000.00.14.H08-04.00-T

      Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

       

      x

       

      9

      1.003725.000.00.00.H08

      1.003725.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)

       

      x

       

      10

      2.001594.000.00.00.H08

      2.001594.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      11

      1.003729.000.00.00.H08

      1.003729.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      12

      2.001584.000.00.00.H08

      2.001584.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      13

      2.001564.000.00.00.H08

      2.001564.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương)

       

      x

       

      14

      1.008201.000.00.00.H08

      1.008201.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      15

      1.004153.000.00.00.H08

      1.004153.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy phép hoạt động in

       

      x

       

      16

      1.003483.000.00.00.H08

      1.003483.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      17

      1.003114.000.00.00.H08

      1.003114.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

       

      x

       

      18

      2.001744.000.00.00.H08

      2.001744.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp lại giấy phép hoạt động in

       

      x

       

      19

      2.001728.000.00.00.H08

      2.001728.000.00.14.H08-04.00-T

      Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

       

      x

       

      20

      2.001732.000.00.00.H08

      2.001732.000.00.14.H08-04.00-T

      Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

       

      x

       

      III

      Lĩnh vực Bưu chính

      21

      1.004470.000.00.00.H08

      1.004470.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

       

      x

       

      22

      1.003659.000.00.00.H08

      1.003659.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

       

      x

       

      23

      1.003687.000.00.00.H08

      1.003687.000.00.14.H08-04.01-T

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

       

      x

       

      24

      1.003633.000.00.00.H08

      1.003633.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

       

      x

       

      25

      1.004379.000.00.00.H08

      1.004379.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

       

      x

       

      26

      1.005442.000.00.00.H08

      1.005442.000.00.14.H08-04.01-T

      Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

       

      x

       

      IV

      Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử

      27

      2.001098.000.00.00.H08

      2.001098.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      x

       

      28

      1.005452.000.00.00.H08

      1.005452.000.00.14.H08-04.00-T

      Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      x

       

      29

      2.001091.000.00.00.H08

      2.001091.000.00.14.H08-04.00-T

      Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      x

       

      30

      2.001087.000.00.00.H08

      2.001087.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      x

       

      31

      2.001766.000.00.00.H08

      2.001766.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

       

      x

       

      32

      2.001765.000.00.00.H08

      2.001765.000.00.14.H08-04.00-T

      Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

       

      x

       

      33

      1.003384.000.00.00.H08

      1.003384.000.00.14.H08-04.00-T

      Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

       

      x

       

      34

      1.000073.000.00.00.H08

      1.000073.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

       

      x

       

      35

      1.000067.000.00.00.H08

      1.000067.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

       

      x

       

      36

      2.001666.000.00.00.H08

      2.001666.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

       

      x

       

      37

      2.001681.000.00.00.H08

      2.001681.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

       

      x

       

      38

      2.001684.000.00.00.H08

      2.001684.000.00.14.H08-04.00-T

      Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 38 TTHC

       

      38

       

       

      PHỤ LỤC 16

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

      1

      1.004645.000.00.00.H08

      1.004645.000.00.15.H08-04.00-T

      Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

       

      x

       

      2

      1.004650.000.00.00.H08

      1.004650.000.00.15.H08-04.00-T

      Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

       

      x

       

      3

      1.001029.000.00.00.H08

      1.001029.000.00.15.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

      x

       

       

      4

      1.000963.000.00.00.H08

      1.000963.000.00.15.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 04 TTHC

      02

      02

       

       

      PHỤ LỤC 17

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc

      1

      1.002701.000.00.00.H08

      1.002701.000.00.16.H08-03.01-T

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

      x

       

       

      2

      1.003011.000.00.00.H08

      1.003011.000.00.16.H08-03.01-T

      Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Xây dựng

      3

      1.007402.000.00.00.H08

      1.007402.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      x

       

       

      4

      1.007401.000.00.00.H08

      1.007401.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

      x

       

       

      5

      1.007304.000.00.00.H08

      1.007304.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      x

       

       

      6

      1.007357.000.00.00.H08

      1.007357.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      x

       

       

      7

      1.007391.000.00.00.H08

      1.007391.000.00.16.H08-03.01-T

      Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      x

       

       

      8

      1.007403.000.00.00.H08

      1.007403.000.00.16.H08-03.00-T

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      x

       

       

      9

      1.007396.000.00.00.H08

      1.007396.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      x

       

       

      10

      1.007399.000.00.00.H08

      1.007396.000.00.16.H08-03.01-T

      Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III

      x

       

       

      11

      1.007394.000.00.00.H08

      1.007394.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

      12

      1.006949.000.00.00.H08

      1.006949.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      x

       

       

      13

      1.007145.000.00.00.H08

      1.007145.000.00.16.H08-03.01-T

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      x

       

       

      14

      1.007187.000.00.00.H08

      1.007187.000.00.16.H08-03.00-T

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực Nhà ở và công sở

      15

      1.007750.000.00.00.H08

      1.007750.000.00.16.H08-04.00-T

      Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

       

      x

       

      V

      Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

      16

      1.008432.000.00.00.H08

      1.008432.000.00.16.H08-04.00-T

      Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

       

      x

       

      VI

      Lĩnh vực Vật liệu xây dựng

      17

      1.006871.000.00.00.H08

      1.006871.000.00.16.H08-03.01-T

      Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 17 TTHC

      15

      02

       

       

      PHỤ LỤC 18

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Khám chữa bệnh

      1

      1.003709.000.00.00.H08

      1.003709.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      x

       

      2

      1.003773.000.00.00.H08

      1.003773.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      x

       

      3

      1.003787.000.00.00.H08

      1.003787.000.00.17.H08-03.01-T

      Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      x

       

       

      4

      1.003748.000.00.00.H08

      1.003748.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      x

       

      5

      1.003800.000.00.00.H08

      1.003800.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      x

       

      6

      1.003824.000.00.00.H08

      1.003824.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

       

      x

       

      7

      1.001086.000.00.00.H08

      1.001086.000.00.17.H08-03.00-T

      Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      x

       

       

      8

      1.001077.000.00.00.H08

      1.001077.000.00.17.H08-03.00-T

      Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      x

       

       

      9

      1.004477.000.00.00.H08

      1.004477.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

      x

       

       

      10

      1.004488.000.00.00.H08

      1.004488.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

      x

       

       

      11

      1.003720.000.00.00.H08

      1.003720.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      x

       

       

      12

      2.000655.000.00.00.H08

      2.000655.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

      x

       

       

      13

      1.003580.000.00.00.H08

      1.003580.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

      x

       

       

      14

      1.001641.000.00.00.H08

      1.001641.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

      x

       

       

      15

      1.001846.000.00.00.H08

      1.001846.000.00.17.H08-04.00-T

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Dược

      16

      1.004616.000.00.00.H08

      1.004616.000.00.17.H08-04.01-T

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

       

      x

       

      17

      1.004604.000.00.00.H08

      1.004616.000.00.17.H08-04.00-T

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

       

      x

       

      18

      1.004599.000.00.00.H08

      1.004599.000.00.17.H08-04.00-T

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

       

      x

       

      19

      1.004596.000.00.00.H08

      1.004596.000.00.17.H08-04.00-T

      Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

       

      x

       

      20

      1.004576.000.00.00.H08

      1.004576.000.00.17.H08-04.00-T

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).

       

      x

       

      21

      1.004571.000.00.00.H08

      1.004571.000.00.17.H08-04.00-T

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

       

      x

       

      22

      1.004557.000.00.00.H08

      1.004557.000.00.17.H08-04.00-T

      Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

       

      x

       

      23

      1.004532.000.00.00.H08

      1.004532.000.00.17.H08-03.00-T

      Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

      x

       

       

      24

      1.004529.000.00.00.H08

      1.004529.000.00.17.H08-03.00-T

      Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      x

       

       

      25

      1.004449.000.00.00.H08

      1.004449.000.00.17.H08-03.00-T

      Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

      x

       

       

      26

      1.004087.000.00.00.H08

      1.004087.000.00.17.H08-03.00-T

      Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

      x

       

       

      27

      1.003963.000.00.00.H08

      1.003963.000.00.17.H08-03.01-T

      Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

      x

       

       

      28

      1.003613.000.00.00.H08

      1.003613.000.00.17.H08-03.01-T

      Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

      x

       

       

      29

      1.001893.000.00.00.H08

      1.001893.000.00.17.H08-03.00-T

      Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

      x

       

       

      III

      Lĩnh vực Gia dụng và y tế

      30

      1.002944.000.00.00.H08

      1.002944.000.00.17.H08-03.01-T

      Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

      x

       

       

      31

      1.002467.000.00.00.H08

      1.002467.000.00.17.H08-03.01-T

      Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

      x

       

       

      IV

      Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

      32

      1.003006.000.00.00.H08

      1.003006.000.00.17.H08-04.01-T

      Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

       

      x

       

      33

      1.003039.000.00.00.H08

      1.003039.000.00.17.H08-04.01-T

      Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

       

      x

       

      34

      1.003029.000.00.00.H08

      1.003029.000.00.17.H08-04.01-T

      Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

       

      x

       

       

      TỔNG CỘNG: 34 TTHC

      18

      16

       

       

      PHỤ LỤC 19

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

      1

      2.000620.000.00.00.H08

      2.000620.000.00.00.H08-04.01-H

      Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

       

      x

       

      2

      2.001240.000.00.00.H08

      2.001240.000.00.00.H08-04.01-H

      Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

       

      x

       

      3

      2.000615.000.00.00.H08

      2.000615.000.00.00.H08-04.01-H

      Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

       

      x

       

      II

      Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng

      4

      1.007262.000.00.00.H08

      1.007262.000.00.00.H08-04.01-H

      Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

       

      x

       

      III

      Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

      5

      1.008455.000.00.00.H08

      1.008455.000.00.00.H08-04.00-H

      Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

       

      x

       

      IV

      Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng

      6

      2.000414.000.00.00.H08

      2.000414.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

      x

       

       

      7

      2.000402.000.00.00.H08

      2.000402.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

      x

       

       

      8

      1.000843.000.00.00.H08

      1.000843.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

      x

       

       

      9

      2.000385.000.00.00.H08

      2.000385.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

      x

       

       

      10

      2.000374.000.00.00.H08

      2.000374.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

      x

       

       

      11

      1.000804.000.00.00.H08

      1.000804.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

      x

       

       

      12

      2.000364.000.00.00.H08

      2.000364.000.00.00.H08-03.00-H

      Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

      x

       

       

      V

      Lĩnh vực Hộ tịch

      13

      2.000528.000.00.00.H08

      2.000528.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

      x

       

       

      14

      2.002189.000.00.00.H08

      2.002189.000.00.00.H08-03.01-H

      Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      x

       

       

      15

      2.000554.000.00.00.H08

      2.000554.000.00.00.H08-03.01-H

      Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

      x

       

       

      16

      2.000547.000.00.00.H08

      2.000547.000.00.00.H08-03.01-H

      Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

      x

       

       

      17

      2.000522.000.00.00.H08

      2.000522.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

      x

       

       

      18

      1.000893.000.00.00.H08

      1.000893.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      x

       

       

      19

      1.001193.000.00.00.H08

      1.001193.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký khai sinh

      x

       

       

      20

      1.004884.000.00.00.H08

      1.004884.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký lại khai sinh

      x

       

       

      21

      1.004772.000.00.00.H08

      1.004772.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

      x

       

       

      22

      1.000656.000.00.00.H08

      1.000656.000.00.00.H08-03.01-H

      Đăng ký khai tử

      x

       

       

      23

      1.004873.000.00.00.H08

      1.004873.000.00.00.H08-03.01-H

      Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

      x

       

       

      24

      2.001023.000.00.00.H08

      2.001023.000.00.00.H08-03.00-H

      Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

      x

       

       

      25

      2.000986.000.00.00.H08

      2.000986.000.00.00.H08-03.00-H

      Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

      x

       

       

      VI

      Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh

      26

      1.001612.000.00.00.H08

      1.001612.000.00.00.H08-04.01-H

      Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

       

      x

       

      27

      2.000720.000.00.00.H08

      2.000720.000.00.00.H08-04.01-H

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

       

      x

       

      28

      1.001570.000.00.00.H08

      1.001570.000.00.00.H08-04.00-H

      Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

       

      x

       

      29

      1.001266.000.00.00.H08

      1.001266.000.00.00.H08-04.00-H

      Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

       

      x

       

      30

      2.000575.000.00.00.H08

      2.000575.000.00.00.H08-04.01-H

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

       

      x

       

      31

      2.002344

      2.002344.000.00.00.H08-04.01-H

      Nhóm thủ tục hành chính liên thông Đăng ký hộ kinh doanh và Đăng ký thuế của hộ kinh doanh

       

      x

       

      VII

      Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

      32

      1.004831.000.00.00.H08

      1.004831.000.00.00.H08-03.00-H

      Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

      x

       

       

      VIII

      Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

      33

      1.004650.000.00.00.H08

      1.004650.000.00.00.H08-04.00-H

      Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

       

      x

      Chỉ áp dụng đối với Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn

      34

      1.004645.000.00.00.H08

      1.004645.000.00.00.H08-04.00-H

      Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

       

      x

       

      TỔNG CỘNG: 34 TTHC

      21

      13

       

       

      PHỤ LỤC 20

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số: 840/QĐ-UBND ngày 11/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

      STT

      MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG

      TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

      MỨC ĐỘ TRỰC TUYẾN

      GHI CHÚ

      MỨC ĐỘ 3

      MỨC ĐỘ 4

      I

      Lĩnh vực Chứng thực

      1

      2.000908.000.00.00.H08_X

      2.000908.000.00.00.H08-03.00-X

      Cấp bản sao từ sổ gốc

      x

       

       

      II

      Lĩnh vực Người có công

      2

      1.006779.000.00.00.H08_X

      1.006779.000.00.00.H08-03.00-X

      Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

      x

       

       

      3

      1.002271.000.00.00.H08_X

      1.002271.000.00.00.H08-03.00-X

      Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

      x

       

       

      4

      1.003057.000.00.00.H08_X

      1.003057.000.00.00.H08-03.00-X

      Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

      x

       

       

      5

      1.001257.000.00.00.H08_X

      1.001257.000.00.00.H08-03.00-X

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      x

       

       

       

      TỔNG CỘNG: 05 TTHC

      05

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu840/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Định
                                Ngày ban hành11/03/2021
                                Người kýLâm Hải Giang
                                Ngày hiệu lực 11/03/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2021 về thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
                                                      • Chỉ thị 11/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 2706/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2020-2035
                                                      • Quyết định 1314/QĐ-LĐTBXH năm 2020 về phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
                                                      • Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính có sửa đổi và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có sửa đổi thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành
                                                      • Công văn 711/TTg-CN năm 2020 về Dự án đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 9403/SLĐTBXH-LĐ năm 2020 về hướng dẫn trả lương ngừng việc và giải quyết chế độ cho người lao động trong thời gian ngừng việc liên quan đến dịch bệnh Covid-19 do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ