Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14541





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu04/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Hà Giang
      Ngày ban hành11/03/2021
      Người kýThào Hồng Sơn
      Ngày hiệu lực 11/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH HÀ GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 04/NQ-HĐND

      Hà Giang, ngày 11 tháng 03 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
      KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 17

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

      Xét Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019; Báo cáo thẩm tra số 08/BC-KTNS ngày 10 tháng 03 năm 2021 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp,

      QUYẾT NGHỊ

      Điều 1. Điều chỉnh số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

      1. Điều chỉnh số quyết toán thu ngân sách nhà nước:

      - Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 4.534,571 tỷ đồng.

      - Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên 19,239 tỷ đồng.

      2. Điều chỉnh số quyết toán chi ngân sách địa phương:

      - Tổng chi cân đối ngân sách địa phương 10.802,388 tỷ đồng, trong đó: ngân sách cấp tỉnh 4.165,993 tỷ đồng.

      - Chi chuyển nguồn sang năm 2020 là 1.376,352 tỷ đồng.

      3. Chi tiết số liệu quyết toán tại các Phụ lục số I, II, III, IV và V ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được thay thế bởi các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.

      Điều 2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 03 năm 2021 và thay thế các nội dung liên quan tại Nghị quyết số 57/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Tài chính;
      - TTr Tỉnh ủy; HĐND; UBND tỉnh; UBMTTQ tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH hội khóa
      XIV tỉnh Hà Giang;
      - Đại biểu HĐND tỉnh khóa XV
      II;
      - Các sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
      - Kho bạc Nhà nước t
      ỉnh;
      - Cổng TTĐT t
      ỉnh; TT. TT - CB tỉnh;
      - Lưu VT, HĐND tỉnh
      .

      CHỦ TỊCH

      Thào Hồng Sơn

       

      PHỤ LỤC I

      QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

      A

      TỔNG NGUỒN THU NSĐP

      12.379.375

      15.358.379

      762.646

      124%

      I

      Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

      1.792.693

      1.811.024

      18.331

      235%

      -

      Thu NSĐP hưởng 100%

      769.393

      1.793.421

      1.024.028

      233%

      -

      Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

      1.023.300

      17.604

      -1.005.696

      2%

      II

      Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

      10.551.282

      11.261.990

      710.708

      225%

      1

      Thu bổ sung cân đối ngân sách

      7.660.365

      7.660.365

       

      100%

      2

      Thu bổ sung có mục tiêu

      2.890.917

      3.601.625

      710.708

      125%

      III

      Thu từ quỹ dự trữ tài chính

       

       

       

       

      IV

      Thu kết dư

       

      24.056

      24.056

       

      V

      Thu viện trợ, huy động đóng góp

       

      47.881

      47.881

       

      VI

      Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

       

      2.187.352

      2.187.352

       

      VII

      Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

       

      9.551

      9.551

       

      VIII

      Thu từ nguồn vay lại chính phủ

      35.400

      16.525

       

       

      B

      TỔNG CHI NSĐP

      12.289.375

      15.235.062

      2.945.687

      124%

      I

      Tổng chi cân đối NSĐP

      9.398.458

      10.802.388

      1.458.565

      115%

      1

      Chi đầu tư phát triển

      950.670

      2.947.005

      1.996.335

      310%

      2

      Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

      8.157.258

      7.818.193

      -339.065

      96%

      3

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      900

      225

      -675

       

      4

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.200

      1.200

       

      100%

      5

      Dự phòng ngân sách

      184.130

       

      -184.130

      0%

      6

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

      55.000

       

       

       

      7

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      13.900

       

      -13.900

       

      8

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      19.239

       

       

      9

      Chi từ nguồn vay lại chính phủ

      35.400

      16.525

       

       

      II

      Chi các chương trình mục tiêu

      2.890.917

      3.056.322

      165.405

      106%

      1

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      1.146.720

      994.162

      -152.557

      87%

      2

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.744.197

      2.062.160

      317.963

      118%

      III

      Chi chuyển nguồn sang năm sau

       

      1.376.352

      1.376.352

       

      C

      BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

      90.000

      123.317

       

      0

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      90.000

      90.000

      0

      100%

      I

      Từ nguồn vay để trả nợ gốc

       

       

      0

       

      II

      Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

      90.000

      90.000

       

       

      1

      Trả nợ theo cam kết năm 2019

      90.000

      90.000

       

       

      III

      Tạm ứng ngân sách tỉnh (đảm bảo trả đủ nợ gốc theo cam kết)

       

       

       

       

      E

      TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

      35.400

      16.574

       

       

      I

      Vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA

      35.400

      16.574

       

       

      II

      Vay để trả nợ gốc

       

       

       

       

      G

      TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

      144.454

      124.228

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán HĐND tỉnh giao

      Quyết toán

      So sánh (%)

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      Tổng thu NSNN

      Thu NSĐP

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5=3/1

      6=4/2

       

      TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+Đ)

      2.200.000

      1.792.693

      4.534.571

      4.096.388

      206%

      229%

      A

      TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

      2.200.000

      1.792.693

      2.287.400

      1.858.906

      104%

      104%

      I

      Thu nội địa

      1.945.000

      1.737.693

      2.028.233

      1.811.024

      104%

      104%

      1

      Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do TW quản lý

      103.000

      103.000

      151.148

      151.148

      147%

      147%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      69.100

      69.100

      106.944

      106.943

      155%

      155%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      3.800

      3.800

      4.236

      4.236

      111%

      111%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      30.100

      30.100

      39.968

      39.968

      133%

      133%

       

      - Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu khác

       

       

       

       

       

       

      2

      Thu từ khu vực doanh nghiệp NN do địa phương quản lý

      9.200

      9.200

      13.148

      13.148

      143%

      143%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      6.916

      6.916

      8.689

      8.689

      126%

      126%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      1.996

      1.996

      4.248

      4.248

      213%

      213%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

       

       

       

       

       

       

       

      - Thuế tài nguyên

      288

      288

      211

      211

      73%

      73%

       

      - Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu khác

       

       

       

       

       

       

      3

      Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      200

      200

      9.481

      9.481

      4741%

      4741%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      200

      200

      4.604

      4.604

      2302%

      2302%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

       

       

      4.878

      4.878

       

       

      4

      Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

      1.001.000

      1.001.000

      931.311

      931.311

      93%

      93%

       

      - Thuế giá trị gia tăng

      605.127

      605.127

      544.753

      544.753

      90%

      90%

       

      - Thuế thu nhập doanh nghiệp

      76.710

      76.710

      83.691

      83.691

      109%

      109%

       

      - Thuế tiêu thụ đặc biệt

      2.903

      2.903

      1.766

      1.766

      61%

      61%

       

      - Thuế tài nguyên

      307.331

      307.331

      301.102

      301.102

      98%

      98%

       

      - Thuế môn bài

       

       

       

       

       

       

       

      - Thu khác

      8.929

      8.929

       

       

      0%

      0%

      5

      Lệ phí trước bạ

      75.500

      75.500

      100.355

      100.355

      133%

      133%

      6

      Thuế sử dụng đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

      7

      Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

      200

      200

      542

      542

      271%

      271%

      8

      Thuế thu nhập cá nhân

      64.920

      64.920

      70.411

      70.411

      108%

      108%

      9

      Thuế bảo vệ môi trường

      245.000

      91.100

      228.633

      85.052

      93%

      93%

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

      153.900

       

      143.582

       

       

       

      -

      Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

      91.100

       

      85.052

      85.052

       

       

      10

      Thu phí, lệ phí

      104.000

      97.500

      86.130

      80.083

      83%

      82%

      -

      Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

       

       

      7.746

      1.699

       

       

      -

      - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

       

       

      78.384

      78.384

       

       

      -

      Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

      43.899

      43.899

      48.139

      48.139

      110%

      110%

      11

      Thu tiền sử dụng đất

      224.000

      224.000

      252.680

      252.680

      113%

      113%

      12

      Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

      6.000

      6.000

      9.576

      9.576

      160%

      160%

      13

      Thu từ bán tài sản nhà nước

       

       

       

       

       

       

      14

      Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

       

       

      1.391

      1.391

       

       

      15

      Thu khác ngân sách

      55.980

      31.263

      73.780

      47.276

      132%

      151%

      16

      Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

      35.000

      12.810

      75.560

      34.484

      216%

      269%

       

      Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

      31.700

      9.510

      58.678

      17.603

      185%

      185%

       

      - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

      3.300

      3.300

      16.882

      16.881

      512%

      512%

      17

      Thu từ quỹ công ích và thu hoa lợi công sản khác

       

       

       

       

       

       

      18

      Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

      21.000

      21.000

      22.046

      22.046

      105%

      105%

      19

      Thu hồi vốn, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

       

       

      2.040

      2.040

       

       

      II

      Thu Hải quan

      200.000

      0

      206.961

      0

      103%

       

       

      Thuế xuất khẩu

       

       

      24.199

      0

       

       

       

      Thuế nhập khẩu

       

       

      5.821

      0

       

       

       

      Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

       

       

      45

      0

       

       

       

      Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

       

       

      176.697

      0

       

       

       

      Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện

       

       

      10

      0

       

       

       

      Thu khác

       

       

      188

      0

       

       

      III

      Thu viện trợ

       

       

      43.825

      39.501

       

       

      IV

      Các khoản huy động, đóng góp

      55.000

      55.000

      8.381

      8.381

      15%

      15%

      1

      Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

       

       

      4.953

      4.953

       

       

      2

      Các khoản huy động đóng góp khác

       

       

      3.428

      3.428

       

       

      B

      THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

       

       

      24.056

      24.056

       

       

      C

      THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

       

       

      2.187.352

      2.187.352

       

       

      D

      THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP

       

       

      19.239

      9.551

       

       

      Đ

      THU VAY LẠI VỐN VAY CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN DỰ ÁN ODA

       

       

      16.525

      16.525

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      12.292.375

      15.235.062

      124%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      9.398.458

      10.802.388

      115%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      950.670

      2.947.005

      310%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      950.670

      2.935.712

      309%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

      - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      770.106

       

       

      - Chi khoa học và công nghệ

       

      6.953

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      224.000

      113.817

      51%

       

      - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      21.000

      17.006

      81%

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

      8.292

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      3.000

       

      II

      Chi thường xuyên (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

      8.157.258

      7.818.193

      96%

       

      Trong đó:

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.901.630

      4.139.093

      106%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      29.060

      20.608

      71%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do tỉnh vay

      900

      225

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.200

      1.200

      100%

      V

      Dự phòng ngân sách

      184.130

       

       

      VI

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

      55.000

       

       

      VII

      Chi nộp ngân sách cấp trên

       

      19.239

       

      VIII

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      13.900

       

       

      IX

      Chi từ nguồn vay lại chính phủ

      35.400

      16.525

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      2.893.917

      3.056.322

      106%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      1.149.720

      994.162

      86%

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

      736.820

      621.614

      84%

      2

      CTMT quốc gia xây dựng nông thôn mới

      412.900

      372.548

      90%

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.744.197

      2.062.160

      118%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      1.376.352

       

       

      PHỤ LỤC IV

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán

      Quyết toán

      So sánh

      Tuyệt đối

      Tương đối (%)

      A

      B

      1

      2

      3=2-1

      4=2/1

       

      TỔNG CHI NSĐP

      19.670.892

      22.221.664

      2.550.772

      113%

      A

      CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

      5.104.165

      6.896.601

      1.792.436

      135%

      B

      CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC

      14.476.727

      13.858.710

      4.730.118

      6

      I

      Chi đầu tư phát triển

      950.670

      4.541.721

      3.591.051

      478%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      950.670

      4.530.429

      3.579.759

      477%

      -

      Chi quốc phòng

       

      81.631

       

       

      -

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

       

      2.323

       

       

       

      Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

       

      770.106

       

       

       

      Chi Khoa học và công nghệ

       

      6.953

       

       

       

      Chi Y tế, dân số và gia đình

       

      76.666

       

       

       

      Chi Văn hóa thông tin

       

      28.033

       

       

       

      Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

       

      154

       

       

       

      Chi Thể dục thể thao

       

      5.213

       

       

       

      Chi Bảo vệ môi trường

       

      197.329

       

       

      -

      Chi các hoạt động kinh tế

       

      3.075.147

       

       

      -

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

       

      100.162

       

       

      -

      Chi Bảo đảm xã hội

       

      115.831

       

       

      -

      Chi ngành, lĩnh vực khác

       

      70.881

       

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

       

      8.292

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

       

      3.000

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      8.157.258

      9.296.325

      1.139.067

      114%

      1

      Chi quốc phòng

      145.989

      215.431

      69.442

      148%

      2

      Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

      57.866

      102.742

      44.876

      178%

      3

      Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.901.630

      4.139.093

      237.463

      106%

      4

      Chi Khoa học và công nghệ

      29.060

      20.608

      -8.452

      71%

      5

      Chi Y tế, dân số và gia đình

      919.041

      1.099.000

      179.959

      120%

      6

      Chi Văn hóa thông tin

      76.117

      97.522

      21.405

      128%

      7

      Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

      47.580

      47.829

      249

      101%

      8

      Chi Thể dục thể thao

      18.868

      20.356

      1.488

      108%

      9

      Chi Bảo vệ môi trường

      105.747

      69.312

      -36.435

      66%

      10

      Chi các hoạt động kinh tế (gồm 94,2 tỷ đồng hoàn trả số đã tạm ứng để trả nợ gốc năm 2016, 2017)

      935.319

      1.024.707

      89.388

      110%

      11

      Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

      1.728.996

      1.990.995

      261.999

      115%

      12

      Chi Bảo đảm xã hội

      145.635

      261.824

      116.189

      180%

      13

      Chi khác

      45.411

      206.906

      161.495

      456%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      900

      225

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.200

      1.200

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      184.130

       

       

       

      VI

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      13.900

       

       

       

      VII

      Chi từ nguồn thu chuyển nguồn

      2.187.352

       

       

       

      VIII

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

      55.000

       

       

       

      IX

      Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

      2.890.917

       

       

       

      X

      Chi nộp trả ngân sách cấp trên

       

      19.239

       

       

      XI

      Chi từ nguồn vay lại chính phủ

      35.400

       

       

       

      C

      CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

      1.376.352

       

       

      D

      CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

      90.000

      90.000

       

       

       

      PHỤ LỤC V

      QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
      (Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 11 tháng 03 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

      Đơn vị: Triệu đồng

      STT

      Nội dung

      Dự toán năm 2019

      Bao gồm

      Quyết toán

      Bao gồm

      So sánh (%)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện (xã)

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện (xã)

      Ngân sách địa phương

      Ngân sách cấp tỉnh

      Ngân sách huyện

      A

      B

      1=2+3

      2

      3

      4=5+6

      5

      6

      7=4/1

      8=5/2

      9=6/3

       

      TỔNG CHI NSĐP

      12.256.975

      5.015.839

      7.241.136

      15.235.062

      6.942.730

      8.292.332

      124%

      138%

      115%

      A

      CHI CÂN ĐỐI NSĐP

      9.363.058

      3.318.666

      6.044.392

      10.802.388

      4.165.993

      6.636.395

      115%

      126%

      110%

      I

      Chi đầu tư phát triển

      950.670

      727.120

      223.550

      2.963.530

      2.113.720

      849.811

      312%

      291%

      380%

      1

      Chi đầu tư cho các dự án

      950.670

      727.120

      223.550

      2.952.238

      2.102.428

      849.811

      311%

      289%

      380%

       

      Trong đó: Chia theo lĩnh vực

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      0

       

       

      770.106

      509.529

      260.577

       

       

       

      -

      Chi khoa học và công nghệ

      0

       

       

      6.953

      6.953

      0

       

       

       

       

      Trong đó: Chia theo nguồn vốn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

      224.000

      79.650

      144.350

      113.817

       

      113.817

       

       

       

      -

      Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

      21.000

      1.800

      19.200

      17.006

      2.757

      14.249

       

       

       

      2

      Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

      0

       

       

      8.292

      8.292

       

       

       

       

      3

      Chi đầu tư phát triển khác

      0

       

       

      3.000

      3.000

       

       

       

       

      II

      Chi thường xuyên

      8.157.258

      2.499.074

      5.658.184

      7.818.193

      2.041.159

      5.777.034

      96%

      82%

      102%

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

      3.901.630

      485.911

      3.415.719

      4.139.093

      449.304

      3.689.789

      106%

      92%

      108%

      2

      Chi khoa học và công nghệ

      29.060

      27.410

      1.650

      20.608

      18.597

      2.010

      71%

      68%

      122%

      III

      Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

      900

      900

       

      225

      225

       

       

       

       

      IV

      Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

      1.200

      1.200

       

      1.200

      1.200

       

       

       

       

      V

      Dự phòng ngân sách

      184.130

      66.472

      117.658

      0

       

       

       

       

       

      VI

      Chi từ nguồn thu huy động đóng góp

      55.000

      10.000

      45.000

      0

       

       

       

       

       

      VI

      Chi nộp ngân sách cấp trên

      0

       

       

      19.239

      9.689

      9.551

       

       

       

      VII

      Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

      13.900

      13.900

       

      0

       

       

       

       

       

      B

      CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

      2.893.917

      1.697.173

      1.196.744

      3.056.322

      1.644.392

      1.411.930

      106%

      97%

      118%

      I

      Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

      1.149.720

      344.145

      805.575

      994.162

      310.770

      683.392

      86%

      90%

      85%

      1

      Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

      736.820

      304.823

      431.997

      621.614

      272.082

      349.533

      84%

      89%

      81%

      2

      Chương trình mục tiêu quốc gia xd nông thôn mới

      412.900

      39.322

      373.579

      372.548

      38.688

      333.860

      90%

      98%

      89%

      II

      Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

      1.744.197

      1.353.028

      391.169

      2.062.160

      1.333.622

      728.538

      118%

      99%

      186%

      C

      CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

       

       

       

      1.376.352

      1.132.345

      244.007

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu04/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Hà Giang
                                Ngày ban hành11/03/2021
                                Người kýThào Hồng Sơn
                                Ngày hiệu lực 11/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 38/2021/NQ-HĐND quy định về chính sách đối với trẻ em mầm non, giáo viên mầm non tại các cơ sở giáo dục mầm non thuộc loại hình dân lập, tư thục liên quan đến khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
                                                      • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng đặc thù khác gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 về giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2023
                                                      • Kế hoạch 08/KH-UBND thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2021 do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
                                                      • Nghị quyết 266/NQ-HĐND về phê duyệt danh mục bổ sung các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; Chấp thuận thay đổi quy mô dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
                                                      • Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ cho cán bộ xã, phường, thị trấn theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ