Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14211





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu869/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành17/03/2021
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 17/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 869/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1.

      1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:

      a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: ha

      STT

      CHỈ TIÊU

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cẩm Giang

      Thị trấn Lai Cách

      Xã Cẩm Hưng

      Xã Cẩm Hoàng

      Xã Cẩm Văn

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      11.011,85

      557,59

      750,76

      618,20

      784,06

      567,89

      1

      Đất nông nghiệp

      5.414,57

      341,83

      135,43

      397,46

      547,56

      350,68

      1.1

      Đất trồng lúa

      3.370,43

      262,29

      102,66

      341,17

      274,16

      87,46

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3.368,22

      262,29

      102,66

      341,17

      274,16

      87,46

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      513,10

      3,12

      0,00

      0,15

      30,03

      149,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      60,86

      0,02

      3,26

      3,47

      11,47

      2,83

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1.428,34

      75,06

      29,51

      51,70

      231,90

      111,38

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      41,84

      1,34

       

      0,97

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      5.592,16

      215,76

      615,23

      220,65

      236,40

      217,20

      2.1

      Đất quốc phòng

      9,81

      0,03

      1,46

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      2,10

       

      0,54

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      1.270,65

       

      167,46

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      139,78

       

      14,80

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      398,70

      2,41

      62,48

      25,80

      0,30

      0,89

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      41,10

      3,35

      3,56

      1,32

      0,89

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      1.594,86

      93,83

      168,38

      94,10

      106,36

      85,31

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      20,40

      0,89

      9,92

      0,84

      0,56

      0,53

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      0,11

      0,01

      0,11

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      6,13

      0,20

      0,76

      0,13

      0,07

      0,15

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      80,45

      3,46

      11,59

      1,82

      2,73

      2,00

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      44,15

      3,33

      10,07

      1,49

      1,11

      1,54

       

      Đất giao thông

      1.028,88

      63,92

      107,08

      71,35

      67,37

      49,58

       

      Đất thủy lợi

      404,19

      21,21

      27,80

      17,39

      33,58

      31,05

       

      Đất công trình năng lượng

      5,43

      0,30

      0,10

      1,06

      0,02

      0,19

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      0,71

      0,08

      0,19

      0,02

      0,02

      0,05

       

      Đất chợ

      3,08

      0,44

      0,67

       

      0,20

      0,22

       

      Đất công trình công cộng khác

      1,33

       

      0,08

       

      0,71

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      8,98

      0,63

       

      0,78

       

      2,26

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      16,81

      1,80

      2,78

      0,34

       

      0,31

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1.249,76

       

       

      71,23

      99,98

      87,49

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      225,29

      68,97

      156,32

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      14,67

      0,51

      5,64

      0,42

      0,61

      0,54

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      6,22

      0,55

      1,79

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      21,47

      0,48

      1,22

      2,57

      1,20

      0,43

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      113,88

      7,60

      4,62

      5,59

      9,27

      7,44

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      1,10

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      50,64

      0,70

      16,64

      0,24

      0,53

      1,14

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      12,14

      0,48

      1,59

      0,31

      0,44

      0,47

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      307,28

      18,80

       

      17,86

      16,29

      21,96

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      105,77

      15,53

      5,97

      0,08

      0,46

      8,65

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,15

      0,08

       

       

      0,07

      0,31

      3

      Đất chưa sử dụng

      5,12

       

      0,10

      0,10

      0,10

       

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Ngọc Liên

      Xã Thạch Lỗi

      Xã Cẩm Vũ

      Xã Đức Chính

      Xã Định Sơn

      Xã Lương Điền

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      718,13

      495,51

      490,56

      719,57

      826,37

      905,55

      1

      Đất nông nghiệp

      314,78

      350,06

      317,87

      425,55

      549,72

      398,39

      1.1

      Đất trồng lúa

      246,92

      243,69

      209,27

      106,70

      367,90

      322,69

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      246,92

      243,69

      209,27

      106,70

      367,90

      322,69

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      8,32

      6,37

      28,32

      252,46

      3,36

      10,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      3,05

      0,52

      3,44

      1,38

      5,45

      9,99

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      49,63

      98,09

      76,84

      64,20

      167,64

      55,23

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      6,86

      1,40

       

      0,82

      5,37

      0,38

      2

      Đất phi nông nghiệp

      403,35

      145,45

      172,69

      293,75

      276,66

      507,16

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,09

      2,80

       

       

      5,36

       

      2.2

      Đất an ninh

      0,03

       

      0,03

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      131,00

       

       

       

      6,64

      107,94

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      36,00

       

       

       

       

      69,29

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      28,91

      2,85

      1,94

      24,13

      10,79

      34,80

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      1,97

      0,49

      1,21

      1,20

      2,27

      2,71

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      83,49

      77,22

      69,94

      100,11

      129,90

      127,56

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      1,01

      0,18

      0,31

      1,14

      0,66

       

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      0,17

      0,10

      0,42

      0,21

      0,24

      0,07

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      3,47

      2,18

      4,30

      2,15

      3,07

      4,88

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      2,59

      2,00

      1,41

      1,50

      2,02

      3,29

       

      Đất giao thông

      60,92

      47,74

      49,24

      60,87

      73,13

      88,12

       

      Đất thủy lợi

      15,30

      24,78

      13,64

      32,49

      50,68

      31,05

       

      Đất công trình năng lượng

       

      0,22

      0,12

      1,74

      0,05

      0,13

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

       

      0,02

      0,02

      0,02

      0,05

      0,02

       

      Đất chợ

      0,04

       

      0,17

       

       

       

       

      Đất công trình công cộng khác

       

       

      0,31

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      0,17

      0,17

      1,09

       

      0,80

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1,17

      0,88

      0,33

      1,60

      1,29

      1,47

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      86,35

      40,32

      76,02

      100,26

      102,14

      124,53

      2.14

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,48

      0,40

      0,50

      0,37

      0,87

      1,79

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      1,44

      0,57

      1,23

      2,26

      0,92

      1,29

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      7,02

      5,78

      6,42

      7,56

      9,24

      8,41

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

      0,81

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      0,10

      0,07

      2,46

      1,71

      0,22

      4,69

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,61

      0,12

      1,48

      0,51

      0,63

      0,38

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      21,30

      11,81

      8,54

      53,92

       

      13,59

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      3,22

      1,96

      1,38

      0,12

      5,57

      7,90

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

      0,10

       

      0,01

       

      3

      Đất chưa sử dụng

       

       

       

      0,26

       

       

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cao An

      Xã Tân Trường

      Xã Cẩm Phúc

      Xã Cẩm Điền

      Xã Cẩm Đông

      Xã Cẩm Đoài

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      577,20

      843,80

      574,27

      410,04

      710,17

      462,15

      1

      Đất nông nghiệp

      286,08

      274,06

      221,24

      128,11

      311,32

      64,40

      1.1

      Đất trồng lúa

      194,19

      181,00

      147,30

      86,04

      158,06

      38,94

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      194,19

      180,96

      145,13

      86,04

      158,06

      38,94

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      7,47

      4,03

      2,17

      0,95

      7,21

      0,01

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      3,49

      5,94

      2,63

      2,93

      0,62

      0,37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      78,96

      75,02

      68,79

      35,93

      133,39

      25,08

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      1,97

      8,07

      0,35

      2,26

      12,05

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      291,13

      565,28

      353,03

      281,93

      398,76

      397,75

      2.1

      Đất quốc phòng

       

      0,07

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

       

       

      1,00

      0,50

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      72,10

      213,71

      52,34

      105,13

      149,45

      264,88

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      19,70

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      27,86

      32,62

      110,64

      32,22

      0,06

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      0,93

      13,33

      3,24

      0,72

      3,86

      0,05

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      80,23

      110,63

      64,30

      57,59

      108,37

      37,52

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      0,15

      1,47

      1,07

      0,41

      0,87

      0,40

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      0,53

      2,50

      0,08

      0,14

      0,12

      0,25

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      3,09

      12,74

      2,82

      1,33

      16,09

      2,74

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      0,99

      3,53

      1,90

      1,32

      3,81

      2,27

       

      Đất giao thông

      51,46

      70,59

      43,12

      42,01

      59,43

      22,95

       

      Đất thủy lợi

      23,81

      18,23

      14,77

      11,93

      27,65

      8,82

       

      Đất công trình năng lượng

       

      0,62

      0,29

      0,19

      0,38

      0,03

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      0,03

      0,02

      0,02

      0,03

      0,04

      0,05

       

      Đất chợ

      0,16

      0,93

       

      0,24

       

       

       

      Đất công trình công cộng khác

       

       

      0,22

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      0,15

       

       

      2,93

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      1,29

      1,92

      0,78

      0,43

      0,43

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      77,94

      141,82

      64,95

      61,27

      73,01

      42,45

      2.14

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,06

      0,59

      0,42

      0,72

      0,44

      0,44

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

      0,32

      3,50

       

      0,05

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      1,18

      2,17

      1,88

      1,26

      0,67

      0,70

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      4,21

      11,89

      6,08

      4,72

      5,84

      2,18

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

      0,30

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      1,01

      8,45

      2,17

      1,27

      8,99

      0,23

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      0,74

      1,95

      1,12

      0,67

      0,32

      0,29

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

       

      24,02

      37,71

      9,95

      25,97

      25,56

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      3,71

      1,46

      2,49

      2,53

      21,29

      23,46

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,15

       

      0,41

      0,01

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

       

      4,46

       

       

      0,09

       

      b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      CHỈ TIÊU

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cẩm Giang

      Thị trấn Lai Cách

      Xã Cẩm Hưng

      Xã Cẩm Hoàng

      Xã Cẩm Văn

      1

      Đất nông nghiệp

      789,24

      10,69

      102,60

      0,88

      9,46

      11,91

      1.1

      Đất trồng lúa

      636,46

      6,54

      89,56

      0,59

      7,57

      11,08

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      636,46

      6,54

      89,56

      0,59

      7,57

      11,08

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      8,52

      0,94

      0,03

      0,11

      0,05

      0,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      8,51

      0,05

      4,60

      0,06

      0,05

      0,16

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      135,74

      3,16

      8,41

      0,12

      1,79

      0,47

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      0,01

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      129,40

      2,80

      4,87

      0,46

      0,20

      0,47

      2.1

      Đất quốc phòng

      0,01

      0,01

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      1,13

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      8,90

      0,05

       

       

       

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

      0,02

      0,02

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      110,51

      1,00

      4,67

      0,45

      0,20

      0,47

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      0,55

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      1,70

       

       

      0,19

       

       

       

      Đất giao thông

      65,40

      0,17

      1,91

      0,01

      0,10

      0,36

       

      Đất thủy lợi

      42,85

      0,83

      2,76

      0,25

      0,10

      0,11

       

      Đất công trình năng lượng

      0,00

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      0,06

      0,03

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      2,27

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      0,04

      0,04

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,06

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      0,10

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      2,53

      0,52

      0,20

      0,01

       

       

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      1,14

      0,60

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      2,64

      0,53

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Ngọc Liên

      Xã Thạch Lỗi

      Xã Cẩm Vũ

      Xã Đức Chính

      Xã Định Sơn

      Xã Lương Điền

      1

      Đất nông nghiệp

      151,00

      0,84

      9,47

      4,13

      13,41

      80,27

      1.1

      Đất trồng lúa

      149,05

      0,69

      6,90

      3,63

      6,87

      70,62

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      149,05

      0,69

      6,90

      3,63

      6,87

      70,62

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,10

      0,05

      0,05

      0,10

      0,60

      0,18

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,18

      0,05

      0,05

      0,10

      0,33

      0,74

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1,67

      0,05

      2,47

      0,30

      5,60

      8,73

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

      0,01

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      18,57

      0,27

      0,72

      5,20

      6,39

      9,87

      2.1

      Đất quốc phòng

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

      3,60

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      18,17

      0,26

      0,72

      5,20

      5,17

      6,13

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

      0,55

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

       

       

       

      0,15

      0,55

       

      Đất giao thông

      14,35

      0,04

      0,52

      1,31

      3,02

      3,26

       

      Đất thủy lợi

      3,82

      0,22

      0,20

      3,89

      2,01

      1,77

       

      Đất công trình năng lượng

       

       

       

       

      0,00

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

       

      0,03

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

       

       

       

       

      0,10

      0,07

      2.14

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

      0,06

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,12

      0,01

       

       

       

      0,07

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      0,28

       

       

       

      1,03

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cao An

      Xã Tân Trường

      Xã Cẩm Phúc

      Xã Cẩm Điền

      Xã Cẩm Đông

      Xã Cẩm Đoài

      1

      Đất nông nghiệp

      3,65

      92,91

      6,01

      17,77

      83,09

      191,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      3,00

      81,82

      5,73

      17,04

      65,64

      110,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      3,00

      81,82

      5,73

      17,04

      65,64

      110,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,40

      4,19

      0,13

      0,29

      0,98

      0,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,05

      0,14

      0,10

      0,07

      1,26

      0,52

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      0,20

      6,77

      0,05

      0,37

      15,22

      80,37

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4,14

      35,83

      2,46

      1,82

      7,42

      27,90

      2.1

      Đất quốc phòng

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

      1,00

       

      0,13

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      3,62

      0,76

      0,64

       

      0,23

       

      2.8

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      0,52

      34,94

      0,77

      1,22

      7,05

      23,56

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

       

       

      0,36

       

       

      0,45

       

      Đất giao thông

       

      25,76

      0,33

      0,68

      3,89

      9,70

       

      Đất thủy lợi

      0,52

      9,18

      0,08

      0,54

      3,16

      13,41

       

      Đất công trình năng lượng

       

      0,00

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

       

      0,08

       

       

      0,02

      2,00

      2.14

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

      0,10

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

      0,01

       

       

       

      1,59

      2.2

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đất làm gốm

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

       

       

       

       

       

      0,54

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

       

      0,04

      0,05

      0,60

       

      0,11

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      TT

      CHỈ TIÊU

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Cẩm Giang

      Thị trấn Lai Cách

      Xã Cẩm Hưng

      Xã Cẩm Hoàng

      Xã Cẩm Văn

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      851,96

      12,55

      106,43

      11,62

      10,24

      11,91

      1.1

      Đất trồng lúa

      684,73

      8,09

      93,05

      5,87

      8,19

      11,08

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      684,73

      8,09

      93,05

      5,87

      8,19

      11,08

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      10,04

      0,94

      0,11

      0,79

      0,05

      0,20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      8,56

      0,05

      4,70

      0,06

      0,05

      0,16

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      148,61

      3,47

      8,58

      4,90

      1,95

      0,47

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      0,01

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      4,51

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      3,86

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2.3

      đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,65

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      14,06

      0,31

      2,51

      0,19

      0,20

      0,17

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Ngọc Liên

      Xã Thạch Lỗi

      Xã Cẩm Vũ

      Xã Đức Chính

      Xã Định Sơn

      Xã Lương Điền

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      153,82

      3,59

      9,47

      6,69

      14,60

      81,32

      1.1

      Đất trồng lúa

      149,67

      3,44

      6,90

      5,84

      8,06

      71,32

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      149,67

      3,44

      6,90

      5,84

      8,06

      71,32

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,10

      0,05

      0,05

      0,30

      0,60

      0,18

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,18

      0,05

      0,05

      0,10

      0,33

      0,74

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      3,87

      0,05

      2,47

      0,45

      5,60

      9,08

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

      0,01

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      4,15

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      3,50

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2.3

      đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,65

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      0,25

      0,15

      0,72

      2,33

      0,12

      2,52

       

      TT

      CHỈ TIÊU

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Cao An

      Xã Tân Trường

      Xã Cẩm Phúc

      Xã Cẩm Điền

      Xã Cẩm Đông

      Xã Cẩm Đoài

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      18,04

      102,09

      7,88

      25,15

      85,39

      191,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      16,12

      90,42

      7,60

      22,41

      66,54

      110,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      16,12

      90,42

      7,60

      22,41

      66,54

      110,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      0,46

      4,19

      0,13

      0,29

      1,48

      0,13

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      0,05

      0,15

      0,10

      0,07

      1,21

      0,52

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1,41

      7,34

      0,05

      2,38

      16,17

      80,37

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      0,36

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      0,36

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2.3

      đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      1,49

      0,36

      0,53

      1,34

      0,51

      0,36

      2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 11 tháng 3 năm 2021.

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong điều chỉnh

      quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 3;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
      - Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Dương Thái

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu869/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành17/03/2021
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 17/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3993/QĐ-BYT năm 2021 ban hành tạm thời Quy trình giám định pháp y tử thi có liên quan đến COVID-19 và việc tổ chức thực hiện do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 1198/BVHTTDL-TV năm 2021 hướng dẫn xây dựng tiêu chí đánh giá hoạt động thư viện theo quy định của Luật Thư viện do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 99/QĐ-KTNN năm 2021 về Quy trình Thanh tra của Kiểm toán nhà nước
                                                      • Nghị quyết 108/2020/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2 Điều 12 và Điều 13 tại Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Ninh Bình kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND
                                                      • Quyết định 2641/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Công văn 1899/SGDĐT-CTrTT năm 2020 về tăng cường thực hiện giải pháp phòng, chống dịch COVID-19 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng
                                                      • Kế hoạch 167/KH-UBND năm 2020 về triển khai Thỏa thuận toàn cầu về Di cư hợp pháp, an toàn và trật tự của Liên hợp quốc (GMC) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ