Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 769/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    14014





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu769/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành19/03/2021
      Người kýNguyễn Thanh Nhàn
      Ngày hiệu lực 19/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 769/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG, TỈNH KIÊN GIANG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kiên Lương (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Kiên Lương) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại Phụ lục 2).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Phụ lục 3).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết tại Phụ lục 4).

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

      1. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương:

      a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

      d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

      b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 10 năm 2021.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 của Quyết định;
      - TT.T
      ỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
      - Sở TN&MT (10 bản);
      - LĐVP, P.KT;
      - Lưu: VT, hdtan.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Thanh Nhàn

       

      PHỤ LỤC 1

      PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Kiên Lương

      Kiên Bình

      Hòa Điền

      Dương Hòa

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      47.353,35

      3.688,78

      16.648,19

      12.120,84

      4.168,36

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      40.795,64

      2.157,90

      15.204,34

      11.083,24

      3.601,22

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      22.813,58

      377,76

      14.144,13

      7.226,80

      159,03

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      22.162,54

      377,76

      14.144,13

      6.712,61

      159,03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      313,32

      141,08

      83,23

      45,35

      17,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.755,77

      334,45

      394,46

      212,53

      114,72

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.449,19

      69,96

       

       

      278,31

      15

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      981,64

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      545,42

      5,58

      465,88

      72,96

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12.882,38

      1.228,08

      64,30

      3.525,60

      3.032,13

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      54,34

      1,00

      52,34

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.042,36

      1.430,07

      1.443,85

      1.037,61

      447,29

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      203,66

      25,23

      90,65

       

      3,36

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      6,65

      6,16

      0,07

       

      0,21

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      73,20

      15,64

      2,29

       

      12,62

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      532,98

      271,82

      6,24

      166,44

      37,12

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      92,93

      22,14

       

      44,85

      18,62

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.036,60

      452,08

      967,33

      670,10

      283,86

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      33,61

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      20,96

      17,55

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      435,74

       

      63,41

      82,03

      74,27

      2 14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      347,12

      347,09

      0,03

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,66

      6,90

      0,31

      0,47

      0,33

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,16

      0,16

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      17,22

      5,33

      0,52

      4,05

      3,62

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      13,36

      0,56

       

      5,89

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      1.045,73

      205,02

      258,22

      21,54

      8,38

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,38

      0,64

      0,12

      0,18

      0,12

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4,22

      4,22

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,50

      0,17

       

       

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      139,07

      44,70

      52,62

      41,75

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      21,63

      4,65

      2,05

      0,31

      4,75

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      515,35

      100,81

       

       

      119,84

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3.688,78

      3.688,78

       

       

       

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Bình An

      Bình Trị

      Sơn Hải

      Hòn Nghệ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(12)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      47.353,35

      3.985,76

      5.954,51

      440,20

      346,71

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      40.795,64

      2.881,48

      5.163,47

      390,72

      313,28

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      22.813,58

      245,25

      660,62

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      22.162,54

      152,69

      616,33

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      313,32

      2,88

      23,73

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.755,77

      388,84

      120,30

      40,68

      149,79

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.449,19

      527,44

      60,22

      349,79

      163,48

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      981,64

      755,15

      226,49

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      545,42

       

      1,00

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      12.882,38

      961,92

      4.070,10

      0,25

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      54,34

       

      1,00

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.042,36

      1.030,28

      595,93

      29,12

      28,21

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      203,66

      82,24

       

      0,17

      2,01

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      6,65

       

       

      0,05

      0,15

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      73,20

      42,65

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      532,98

      50,88

      0,44

       

      0,04

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      92,93

       

      7,32

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.036,60

      186,09

      464,71

      7,60

      4,82

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      33,61

      33,61

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      20,96

       

       

      3,08

      0,33

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      435,74

      129,10

      51,88

      15,11

      19,95

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      347,12

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,66

      2,85

      4,20

      0,36

      0,24

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,16

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      17,22

      2,17

      0,71

      0,47

      0,36

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      13,36

      3,93

      0,61

      2,06

      0,30

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      1.045,73

      486,63

      65,94

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,38

      0,18

      0,13

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      4,22

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,50

      0,07

       

      0,23

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      139,07

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      21,63

      9,86

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      515,35

      74,00

      195,12

      20,36

      5,22

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

      3.688,78

       

       

       

       

      Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2

      DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Kiên Lương

      Kiên Bình

      Hòa Điền

      Dương Hòa

      Bình An

      Bình Trị

      Sơn Hải

      Hòn Nghệ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+ (12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      78,98

      21,50

      5,52

      36,61

      2,64

      9,13

      0,08

      3,50

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      40,61

      0,75

      4,92

      33,34

       

      1,52

      0,08

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      40,61

      0,75

      4,92

      33,34

       

      1,52

      0,08

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,07

      0,07

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,14

      0,78

      0,55

      1,55

      0,78

      1,48

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      5,49

      0,46

       

       

      1,53

       

       

      3,50

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0,75

       

      0,05

      0,70

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      26,92

      19,44

       

      1,02

      0,33

      6,13

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      25,01

      4,46

      0,18

      0,39

      18,56

      1,42

       

       

       

      2.1

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      14,70

      2,20

       

       

      12,50

       

       

       

       

      2.2

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,09

      0,06

      0,02

      0,01

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,19

       

      0,16

      0,38

      0,23

      1,42

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      2,20

      2,20

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,10

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

      2.7

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      5,73

       

       

       

      5,73

       

       

       

       

      3

      Đất chửa sử dụng

      CSD

      66,96

      2,37

       

       

      0,14

      64,45

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Kiên Lương

      Kiên Bình

      Hòa Điền

      Dương Hòa

      Bình An

      Bình Trị

      Sơn Hải

      Hòn Nghệ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      123,21

      52,10

      6,91

      37,13

      3,14

      18,05

      2,38

      3,50

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      42,35

      0,60

      5,63

      33,53

      0,14

      2,20

      0,25

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      42,35

      0,60

      5,63

      33,53

      0,14

      2,20

      0,25

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1,70

      0,07

       

       

       

       

      1,63

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      7,07

      0,88

      1,23

      1,82

      1,12

      1,75

      0,27

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      13,43

      0,45

       

       

      1,53

      7,95

       

      3,50

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      0,82

      0,03

      0,05

      0,74

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      57,84

      50,07

       

      1,04

      0,35

      6,15

      0,23

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      216,28

      10,00

      96,00

      95,23

       

       

      15,05

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      0,28

       

       

      0,23

       

       

      0,05

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      20,00

       

       

      5,00

       

       

      15,00

       

       

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      196,00

      10,00

      96,00

      90,00

       

       

       

       

       

      Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

       

      PHỤ LỤC 4

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
      (Kèm theo Quyết định số: 769/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Kiên Lương

      Kiên Bình

      Hòa Điền

      Dương Hòa

      Bình An

      Bình Trị

      Sơn Hải

      Hòn Nghệ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      66,96

      2,37

       

       

      0,14

      64,45

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      64,45

       

       

       

       

      64,45

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2,51

      2,37

       

       

      0,14

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu769/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành19/03/2021
                                Người kýNguyễn Thanh Nhàn
                                Ngày hiệu lực 19/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 73/2021/TT-BTC bãi bỏ Thông tư liên tịch 119/2002/TTLT-BTC-BYT hướng dẫn nội dung thu, chi và mức chi thường xuyên của Trạm y tế xã do Bộ Tài chính ban hành
                                                      • Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 468/QĐ-TTg phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Cà Mau ban hành
                                                      • Công văn 1345/BGTVT-VT năm 2021 thực hiện kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại Thông báo 26/TB-VPCP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái
                                                      • Nghị quyết 1035/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về phê chuẩn kết quả bầu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn 6641/TCHQ-GSQL năm 2020 về chia tách, đóng ghép hàng hóa trong kho ngoại quan do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
                                                      • Công văn 3207/TCĐBVN-QLPT&NL năm 2020 hướng dẫn thực hiện quy trình sát hạch lái xe hạng B1 số tự động, B1, B2, C, D và E do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ