Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 690/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13873





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu690/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Thuận
      Ngày ban hành22/03/2021
      Người kýLê Tuấn Phong
      Ngày hiệu lực 22/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 690/QĐ-UBND

      Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 67/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục các công trình thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện trong năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất bổ sung thực hiện năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2020;

      Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 76/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tánh Linh, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 1 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2021 (Phụ lục 2 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Phụ lục 3 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Phụ lục 4 kèm theo).

       (Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021)

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh có trách nhiệm:

      1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2021;

      3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

      4. Xác định nhu cầu sử dụng đất trong việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn;

      5. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tánh Linh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4; 
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, PCT.UBND tỉnh;
      - Sở Tài nguyên và Môi trường;
      - Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
      - Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
      - Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Lê Tuấn Phong

       

      PHỤ LỤC 1:

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
      (Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn
      Lạc Tánh

      Xã
      Gia An

      Xã
      La Ngâu

      Xã
      Măng Tố

      Xã
      Nghị Đức

      Xã Suối Kiết

      Xã Gia Huynh

      Xã
      Bắc Ruộng

      Xã
      Đồng Kho

      Xã Đức Bình

      Xã
      Đức Phú

      Xã
      Huy Khiêm

       Xã Đức Thuận

      I

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      119,902.43

      3,881.89

      10,584.02

      9,498.45

      7,177.95

      7,458.05

      22,157.07

      15,704.36

      9,355.29

      3,946.40

      7,827.13

      4,039.45

      5,599.06

      12673.31

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      111,762.58

      3,126.94

      8,586.09

      8,292.96

      6,870.19

      7,110.09

      21,565.32

      14,670.21

      9,137.98

      3,479.61

      7,504.92

      3,825.45

      5,194.81

      12398.00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      11,599.84

      1,391.46

      2,325.32

      120.19

      989.47

      1,225.32

       

      4.24

      1,463.92

      864.84

      662.51

      729.38

      1,336.59

      486.60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      10,892.73

      1,351.14

      1,933.11

      59.43

      988.63

      1,166.10

       

       

      1,419.92

      843.64

      662.51

      729.38

      1,270.88

      467.97

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,244.72

      99.97

      156.05

      166.93

      2.31

      49.48

      8.83

      419.11

      21.29

      229.12

      49.81

      39.10

      2.72

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      33,779.37

      1,635.00

      6,005.39

      536.10

      1,823.12

      1,053.95

      7,328.22

      10,242.39

      440.03

      502.43

      733.35

      1,561.01

      650.45

      1267.91

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      14,350.57

       

       

      2,321.66

      2,010.05

      2,351.90

      988.42

       

      5,210.04

       

       

       

      727.01

      741.50

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      14,643.19

       

       

      281.90

       

       

      107.97

      1,113.82

       

       

      6,053.43

       

       

      7086.06

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      35,876.40

       

       

      4,866.01

      2,039.47

      2,418.39

      13,039.37

      2,852.82

      1,998.48

      1,881.97

       

      1,491.41

      2,474.95

      2813.55

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      124.98

      0.50

      83.96

      0.18

      3.86

      11.04

      3.29

      3.53

      4.22

      1.25

      5.82

      4.54

      1.11

      1.68

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      143.50

       

      15.37

       

      1.91

       

      89.22

      34.30

       

       

       

       

      2.00

      0.70

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7,975.72

      728.22

      1,972.56

      1,200.62

      302.20

      347.11

      571.83

      1,027.45

      217.31

      399.22

      321.59

      212.50

      403.82

      271.29

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      104.07

      3.35

      96.72

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4.00

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      850.34

      207.25

      33.17

       

       

       

      172.44

      308.64

       

      0.73

       

       

      128.11

       

      2.3

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      70.74

       

       

       

       

      10.44

       

      60.29

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      111.13

      2.42

      0.84

      2.19

      0.39

      1.02

      3.37

      1.69

       

      97.68

      0.26

      0.95

       

      0.32

      2.5

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      74.27

      5.89

      31.31

      2.09

      0.31

      0.09

      4.79

      19.42

      4.22

      0.39

      2.16

      3.38

      0.20

      0.02

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3,266.12

      222.50

      370.24

      1,023.41

      105.47

      172.92

      149.67

      335.25

      127.39

      163.52

      239.08

      100.83

      131.13

      124.71

       

       Đất giao thông

       DGT

      1,035.52

      119.59

      153.22

      48.80

      50.58

      97.80

      139.97

      135.11

      58.15

      54.48

      18.65

      50.26

      45.89

      63.02

       

       Đất thuỷ lợi

       DTL

      1,526.93

      78.87

      208.13

      377.62

      48.78

      68.00

      0.19

      184.97

      61.17

      103.57

      215.04

      43.52

      78.83

      58.26

       

       Đất công trình năng lượng

       DNL

      596.66

      1.83

       

      594.16

      0.03

       

       

      0.21

       

      0.06

      0.06

       

       

      0.31

       

       Đất công trình bưu chính VT

       DBV

      0.75

      0.36

      0.02

      0.02

      0.05

       

      0.04

      0.07

      0.05

      0.05

      0.05

      0.03

      0.01

       

       

       Đất cơ sở văn hóa

       DVH

      2.95

      2.01

      0.30

      0.03

       

      0.15

      0.27

      0.16

       

       

       

       

      0.02

       

       

       Đất cơ sở y tế

       DYT

      6.30

      2.53

      0.02

      0.09

      0.27

      0.19

      0.40

      0.44

      1.35

      0.24

      0.27

      0.16

      0.34

       

       

       Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

       DGD

      77.79

      13.71

      7.06

      2.69

      5.32

      5.08

      7.43

      9.30

      7.35

      3.22

      4.62

      4.51

      4.57

      2.93

       

       Đất cơ sở thể dục - thể thao

       DTT

      13.68

      2.86

      1.05

       

       

      1.30

      1.13

      3.99

      -1.10

      1.50

       

      1.58

      1.17

      0.20

       

       Đất chợ

       DCH

      5.52

      0.74

      0.44

       

      0.44

      0.39

      0.25

      1.00

      0.43

      0.40

      0.38

      0.77

      0.28

       

      2.7

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0.71

       

      0.02

       

       

       

       

       

      0.69

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      36.29

       

      29.35

       

      0.33

      0.63

       

      5.99

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      658.37

       

      95.88

      10.25

      75.59

      67.19

      38.11

      90.72

      43.14

      38.25

      48.72

      48.39

      59.28

      42.85

      2.10

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      93.83

      93.83

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      18.38

      6.84

      0.59

      1.10

      1.05

      0.53

      1.04

      0.67

      1.16

      1.63

      0.60

      1.08

      0.91

      1.17

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      3.08

      0.05

       

       

       

       

      1.42

      1.23

      0.22

       

       

       

       

      0.16

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      19.98

      1.97

      3.77

      0.15

      1.34

      0.66

      1.54

      2.10

      0.50

      5.85

      0.30

      0.71

      0.69

      0.40

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      107.69

      12.83

      13.87

      4.39

      13.42

      10.26

      7.84

      11.26

      3.17

      10.77

      4.42

      9.57

      0.90

      5.00

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      483.79

      29.42

      176.19

      24.61

      15.00

      10.58

      103.24

      49.90

       

      4.00

      7.69

       

       

      63.15

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      7.45

      0.61

      0.48

      0.61

      0.48

      0.62

      0.32

      1.56

      0.59

      0.54

      0.31

      0.23

      0.52

      0.57

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1.66

      1.66

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      2.09

      0.24

      0.46

       

       

       

       

      0.30

      0.12

       

      0.11

       

      0.83

      0.02

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,059.19

      115.97

      234.16

      131.80

      84.45

      65.43

      83.51

      128.41

      35.95

      45.11

      16.74

      29.06

      60.18

      28.44

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      953.31

      23.39

      834.14

       

      4.11

      6.76

      4.26

      9.99

      0.17

      30.76

       

      18.27

      20.99

      0.48

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1.85

       

       

       

      0.28

       

      0.26

      0.02

       

       

      1.19

       

      0.09

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      164.13

      26.73

      25.37

      4.87

      5.55

      0.84

      19.93

      6.70

       

      67.57

      0.62

      1.50

      0.42

      4.03

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      PHỤ LỤC 2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
      (Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn
      Lạc Tánh

      Xã
      Gia An

      Xã
      La Ngâu

      Xã
      Măng Tố

      Xã
      Nghị Đức

      Xã Suối Kiết

      Xã Gia Huynh

      Xã
      Bắc Ruộng

      Xã
      Đồng Kho

      Xã Đức Bình

      Xã
      Đức Phú

      Xã
      Huy Khiêm

      Xã Đức Thuận

       

      Tổng diện tích

       

      303.49

      10.06

      116.40

      2.15

      18.79

      23.43

      0.23

      66.55

      5.23

      7.49

      15.02

      3.14

      5.62

      29.38

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      289.22

      9.88

      107.26

      2.15

      17.79

      22.82

      0.23

      66.55

      4.53

      5.61

      15.02

      2.70

      5.30

      29.38

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      113.44

      1.24

      40.84

      2.00

      11.10

      9.66

       

      3.07

      1.50

      2.00

      14.06

      1.05

      2.10

      24.82

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      83.47

      1.24

      40.84

      2.00

      5.95

      9.66

       

      3.07

      1.50

      2.00

      14.06

      1.05

      2.10

      24.82

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19.93

      6.87

      5.53

       

      0.30

      3.5

      0.23

      0.75

      0.03

      1.50

      0.39

      0.63

      0.20

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      140.68

      1.77

      60.89

      0.15

      0.88

       

       

      62.73

      3.00

      2.11

      0.57

      1.02

      3.00

      4.56

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      14.27

      0.18

      9.14

       

      1.00

      0.61

       

       

      0.70

      1.88

       

      0.44

      0.32

       

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.32

      0.09

      0.90

       

       

      0.03

       

       

      0.35

      0.69

       

      0.22

      0.04

       

       

       Đất giao thông

       DGT

      1.83

      0.09

      0.60

       

       

      0.03

       

       

      0.35

      0.50

       

      0.22

      0.04

       

       

       Đất cơ sở y tế

       DYT

      0.30

       

      0.30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

       DGD

      0.19

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.19

       

       

       

       

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      7.05

       

      6.21

       

       

      0.50

       

       

       

      0.30

       

       

      0.04

       

      2.3

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0.72

       

      0.27

       

       

      0.05

       

       

       

      0.20

       

       

      0.20

       

      2.4

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0.86

       

      0.86

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
      (Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn
      Lạc Tánh

      Xã
      Gia An

      Xã
      La Ngâu

      Xã
      Măng Tố

      Xã
      Nghị Đức

      Xã Suối Kiết

      Xã Gia Huynh

      Xã
      Bắc Ruộng

      Xã
      Đồng Kho

      Xã Đức Bình

      Xã
      Đức Phú

      Xã
      Huy Khiêm

      Xã Đức Thuận

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      699.80

      52.74

      136.22

      12.44

      23.83

      31.74

      82.90

      132.06

      11.08

      83.00

      18.52

      3.85

      12.90

      98.52

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      159.53

      13.08

      61.16

      2.05

      6.65

      16.76

       

      3.07

      3.00

      3.44

      14.16

      1.15

      5.20

      29.81

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      126.05

      13.08

      61.16

      2.05

      6.05

      16.76

       

       

      3.00

      3.44

      14.16

      1.15

      5.20

      29.81

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      59.09

      15.47

      7.09

      0.05

      0.50

      4.62

      0.31

      17.95

      6.63

      3.20

      0.39

      1.58

      1.30

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      396.56

      24.19

      66.20

      2.25

      16.68

      10.36

      15.59

      103.27

      1.45

      76.36

      3.97

      1.12

      6.40

      68.71

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      82.85

       

       

      8.09

       

       

      67.00

      7.76

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1.77

       

      1.77

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp

       

      1,976.59

       

      113.39

       

      250.00

      125.00

      419.00

      1,068.98

       

       

       

      0.22

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      125.00

       

       

       

      125.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      1,737.31

       

       

       

      125.00

      125.00

      419.00

      1,068.31

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      114.50

       

      113.39

       

       

       

       

      0.67

      0.22

       

       

      0.22

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      PHỤ LỤC 4:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TÁNH LINH
      (Kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn
      Lạc Tánh

      Xã
      Gia An

      Xã
      La Ngâu

      Xã
      Măng Tố

      Xã
      Nghị Đức

      Xã Suối Kiết

      Xã Gia Huynh

      Xã
      Bắc Ruộng

      Xã
      Đồng Kho

      Xã Đức Bình

      Xã
      Đức Phú

      Xã
      Huy Khiêm

      Xã Đức Thuận

       

      Tổng diện tích

       

      1.98

      0.24

      0.66

       

       

      0.08

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1.98

      0.24

      0.66

       

       

      0.08

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0.60

       

      0.60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0.24

      0.24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.14

       

      0.06

       

       

      0.08

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       Đất thuỷ lợi

       DTL

      0.14

       

      0.06

       

       

      0.08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      1.00

       

       

       

       

       

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu690/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                                Ngày ban hành22/03/2021
                                Người kýLê Tuấn Phong
                                Ngày hiệu lực 22/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3089/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng, đến năm 2030” trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Kế hoạch 81/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình hành động phát triển nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang 5 năm 2021-2025
                                                      • Thông báo 09/TB-BCĐ năm 2021 về Kết luận của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Chữ Xuân Dũng – Trưởng Ban Chỉ đạo về công tác phòng, chống dịch bệnh COVID-19 thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 3610/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
                                                      • Quyết định 2285/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 1167/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 56/KH-UBND về thực hiện nội dung đột phá “Tuyên Quang chung tay nâng cao hiệu quả cải cách hành chính, trọng tâm là cải cách thủ tục hành chính” năm 2020 và giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      • Quyết định 423/QĐ-NHNN năm 2020 về mức lãi suất tiền gửi của Kho bạc Nhà nước, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ