Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13747





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu647/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
      Ngày ban hành24/03/2021
      Người kýVương Quốc Nam
      Ngày hiệu lực 24/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH SÓC TRĂNG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 647/QĐ-UBND

      Sóc Trăng, ngày 24 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ, TỈNH SÓC TRĂNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

      Đơn vị tính: Ha

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đại Ân 2

      Xã Lịch Hội Thượng

      Xã Liêu Tú

      Xã Tài Văn

      Xã Thạnh Thới An

      Xã Thạnh Thới Thuận

      Xã Trung Bình

      Xã Viên An

      Xã Viên Bình

      Thị trấn Lịch Hội Thượng

      Thị trấn Trần Đề

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)= (5)+ ...+ (15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      38.130,27

      2.865,99

      2.815,33

      5.044,32

      4.106,94

      5.118,02

      3.597,22

      4.631,49

      2.699,96

      3.271,31

      2.084,46

      1.895,23

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      32.394,34

      2.361,36

      2.422,99

      4.521,51

      3.694,21

      4.615,48

      3.044,95

      3.668,22

      2.405,78

      2.937,03

      1.819,03

      903,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      23.989.97

      1.985,24

      1.135,68

      3.089,54

      3.123,03

      4.205,43

      2.598,28

      1.188,15

      2.115,59

      2.681,81

      1.592,84

      274,38

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      23.989,97

      1.985,24

      1.135,68

      3.089,54

      3.123,03

      4.205,43

      2.598,28

      1.188,15

      2.115,59

      2.681,81

      1.592,84

      274,38

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      902,74

      158,49

      121,89

      86,73

      49,93

      23,05

      5,98

      151,31

      122,38

      31,22

      34,36

      117,39

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.527,25

      163,95

      100,08

      216,27

      501,44

      250,72

      238,90

      255,58

      153,15

      92,89

      186,33

      367,94

      1.4

      Đất rừng phòng hộ **

      RPH

      562,09

       

      11,26

       

       

       

       

      507,35

       

       

       

      43,48

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      4.378,22

      53,47

      1.054,08

      1.128,97

      17,16

      117,17

      197,95

      1.563,81

      9,08

      130,61

      5,51

      100,41

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      34,07

      0,20

       

       

      2,65

      19,12

      3,84

      2,01

      5,58

      0,50

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.735,93

      504,63

      392,34

      522,81

      412,73

      502,54

      552,26

      963,26

      294,18

      334,28

      265,42

      991,47

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      11,93

       

       

       

       

       

       

      5,98

       

       

      2,37

      3,58

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      8,77

       

       

       

       

      7,52

       

       

       

       

       

      1,25

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      158,33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      158,33

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      53,83

      1,03

      0,27

      0,55

      1,50

      5,00

      0,93

      2,63

      0,89

      1,53

      5,16

      34,34

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      57,71

      0,32

      0,24

      0,15

      7,98

      6,32

      17,97

      0,14

      0,19

       

      2,93

      21,47

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.174,06

      174,54

      178,22

      222,77

      268,07

      334,42

      153,83

      216,86

      188,13

      196,38

      147,46

      93,37

      -

      Đất giao thông

      DGT

      732,34

      50,60

      77,94

      41,83

      50,52

      47,22

      75,97

      132,25

      75,32

      39,86

      74,83

      66,00

      -

      Đất thuỷ lợi

      DTL

      1.369,15

      117,14

      95,97

      172,10

      212,19

      282,59

      73,97

      75,23

      108,26

      153,26

      58,61

      19,83

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      23,56

      2,91

       

      3,46

      0,67

      1,46

      0,29

      5,60

      0,36

      0,03

      8,33

      0,45

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,51

      0,05

       

      0,22

      0,07

       

      0,02

       

      0,05

       

      0,07

      0,03

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      1,61

       

      0,16

       

       

      0,03

       

      0,14

      0,29

      0,17

       

      0,82

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4,32

      0,52

      0,20

      0,19

      0,32

      0,11

      0,11

      0,28

       

      0,44

      0,69

      1,46

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      36,09

      2,92

      3,61

      3,90

      4,13

      3,00

      2,36

      2,56

      2,79

      2,54

      4,29

      3,99

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      5,07

      0,41

      0,32

      1,01

       

       

      1,11

      0,73

      1,03

       

       

      0,46

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      1,31

       

      0,04

      0,04

      0,17

       

       

      0,06

      0,04

      0,08

      0,65

      0,23

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,38

       

       

       

       

      0,62

       

      0,87

      0,10

      0,03

      1,76

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      418,54

      39,87

      19,48

      58,73

      77,33

      39,85

      39,89

      58,72

      54,36

      30,31

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      119,45

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50,31

      69,14

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,53

      0,38

      0,40

      0,52

      0,61

      1,23

      0,28

      2,33

      0,78

      0,67

      0,37

      7,96

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,07

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

      0,82

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      39,11

      3,53

      6,40

      4,70

      0,11

      4,24

      0,71

      2,75

      6,01

      3,74

      5,39

      1,53

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

      53,80

      6,45

      4,17

      10,83

      3,59

      6,25

      5,77

      1,66

      0,91

      0,93

      10,29

      2,95

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,15

      0,03

      0,09

      0,28

      0,09

       

      0,16

       

      0,40

       

      0,05

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,11

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      5,66

      0,02

      0,32

      0,90

      2,37

      0,82

      0,47

      0,15

      0,17

      0,08

      0,03

      0,33

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      2.605,49

      278,36

      182,14

      219,10

      51,08

      94,91

      331,45

      670,89

      42,24

      100,50

      39,01

      595,81

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,45

      0,09

       

       

       

      1,36

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      6,56

      0,01

      0,61

      4,28

       

       

      0,55

      0,28

       

      0,11

      0,18

      0,54

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú:

      * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      ** Có một phần đất trong địa giới hành chính và một phần đất ngoài địa giới hành chính

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

      Đơn vị tính: Ha

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đại Ân 2

      Xã Lịch Hội Thượng

      Xã Liêu Tú

      Xã Tài Văn

      Xã Thạnh Thới An

      Xã Thạnh Thới Thuận

      Xã Trung Bình

      Xã Viên An

      Xã Viên Bình

      Thị trấn Lịch Hội Thượng

      Thị trấn Trần Đề

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + ...+ (15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      55,17

      6,69

      1,00

      4,68

      1,55

      4,77

      4,40

      5,99

      1,56

      8,57

      8,02

      7,95

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      39,93

      3,25

      0,79

      4,50

      0,30

      3,82

      1,12

      5,94

      0,65

      8,02

      7,92

      3,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      39,93

      3,25

      0,79

      4,50

      0,30

      3,82

      1,12

      5,94

      0,65

      8,02

      7,92

      3,63

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2,56

      1,69

      0,08

      0,03

       

       

      0,11

      0,01

      0,64

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      7,85

      1,75

      0,08

      0,15

      1,24

      0,95

      1,84

      0,04

      0,25

      0,55

      0,10

      0,9

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      3,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3,14

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1,67

       

      0,05

       

      0,01

       

      1,33

       

       

       

       

      0,28

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5,11

      0,61

      0,04

      0,23

      0,22

      0,44

      0,81

      0,02

      0,22

      0,98

      0,71

      0,83

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,01

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,22

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,22

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3,11

      0,54

      0,04

      0,22

      0,22

      0,44

      0,81

      0,02

      0,22

      0,60

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,66

      0,83

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,21

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,14

      0,05

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

      NTD

      0,04

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

      Stt

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đại Ân 2

      Xã Lịch Hội Thượng

      Xã Liêu Tú

      Xã Tài Văn

      Xã Thạnh Thới An

      Xã Thạnh Thới Thuận

      Xã Trung Bình

      Xã Viên An

      Xã Viên Bình

      Thị trấn Lịch Hội Thượng

      Thị trấn Trần Đề

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5)+ ...+ (15)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      100,81

      7,12

      1,50

      9,28

      6,73

      13,38

      4,56

      9,97

      2,39

      9,22

      14,01

      22,65

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      57,30

      4,10

      0,99

      5,50

      3,47

      9,23

      1,62

      7,92

      1,15

      8,15

      9,81

      5,36

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      57,30

      4,10

      0,99

      5,50

      3,47

      9,23

      1,62

      7,92

      1,15

      8,15

      9,81

      5,36

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      12,35

      2,19

      0,23

      1,03

      0,50

      2,10

      0,05

      0,51

      0,74

      0,20

      1,80

      3,00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      20,97

      0,83

      0,23

      2,75

      2,75

      2,05

      2,00

      1,04

      0,45

      0,87

      2,40

      5,60

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      4,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,41

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      5,76

       

      0,05

       

      0,01

       

      0,89

      0,50

      0,03

       

       

      4,28

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NK.H/PNN

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      33,00

      1,50

       

      2,00

      2,00

      10,00

      1,00

      5,00

      1,00

      0,50

      5,00

      5,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      31,00

      1,50

       

      2,00

      2,00

      10,00

      1,00

      3,00

      1,00

      0,50

      5,00

      5,00

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      2,00

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như trên Điều 3;
      - Phòng TN&MT huyện TĐ;
      - Cổng TTĐT tỉnh;

      - Lưu: VT, KT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Vương Quốc Nam

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu647/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                                Ngày ban hành24/03/2021
                                Người kýVương Quốc Nam
                                Ngày hiệu lực 24/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 6619/BYT-TB-CT năm 2021 về đôn đốc công tác sản xuất, cung ứng trang thiết bị bảo hộ cá nhân – PPE và phối hợp cung cấp thông tin phục vụ phòng chống dịch COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 2243/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 940/QĐ-UBND ban hành quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
                                                      • Công văn 07/TANDTC-TH năm 2021 về hệ thống sổ nghiệp vụ, biểu mẫu thống kê về hòa giải, đối thoại và sổ nghiệp vụ, biểu mẫu sử dụng cho Tòa gia đình và người chưa thành niên do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Nghị quyết 503/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 81/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương đối với người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến hết năm 20
                                                      • Quyết định 1470/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định về cùng bảo vệ và trao đổi tin mật giữa Việt Nam – Mông Cổ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập thôn, khu phố thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Công văn 2917/TCHQ-TXNK năm 2020 về tiền chậm nộp tiền thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ