Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 225/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13730





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu225/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành24/03/2021
      Người kýNguyễn Hữu Tháp
      Ngày hiệu lực 24/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 225/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 24 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1233/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tu Mơ Rông;

      Xét nội dung Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-STNMT ngày 15 tháng 03 năm 2021 và báo cáo giải trình tại Công văn số 706/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tu Mơ Rông, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 85.744,25 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 83.143,03 ha.

      - Đất chưa sử dụng: 387,37 ha

      (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 266,81 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 168,08 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 98,73 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 174,08 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 174,08 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 51,47 ha, trong đó

      - Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 45,10 ha.

      - Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 6,37 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

      (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

      Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

      2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

      5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

      6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
      - Lưu: VT, NNTN.TDL.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Hữu Tháp

       

      Biểu số 01

      DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

      (Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đắk Hà

      Xã Đắk Na

      Xã Đắk Rơ Ông

      Xã Đắk Sao

      Xã Đắk Tơ Kan

      Xã Măng Ri

      Xã Ngọc Lây

      Xã Ngọc Yêu

      Xã Tê Xăng

      Xã Tu Mơ Rông

      Xã Văn Xuôi

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      85.744.25

      9.574.13

      8.440.68

      6.286.77

      8.788.17

      6.897.43

      4.497.03

      9.250.34

      13.351.67

      4.713.50

      5.638.82

      8.305.71

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      83.143.03

      9.040.37

      8.249.07

      6.085.07

      8.569.18

      6.656.99

      4.353.65

      9.103.15

      13.085.72

      4.551.84

      5.387.41

      8.060.58

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.083.55

      112.18

      205.93

      241.56

      222.56

      154.09

      165.34

      175.25

      430.86

      167.42

      89.37

      118.99

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      1.813.55

      107.29

      153.04

      223.18

      197.27

      89.06

      165.34

      172.89

      430.86

      164.62

      46.24

      63.76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      14.737.97

      2.680.66

      1.199.33

      1.272.68

      1.481.47

      1.769.95

      871.98

      910.17

      1.738.49

      1.073.35

      1.091.06

      648.83

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      8.238.82

      693.23

      1.010.18

      2.112.99

      1.622.86

      897.36

      211.32

      452.12

      434.04

      289.40

      51.79

      463.53

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      22.886.30

      -

      2.772.75

      604.70

      1.315.87

      1.570.06

      1.718.57

      4.938.67

      7.142.70

      112.07

      2.710.91

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      35.163.52

      5.552.20

      3.059.41

      1.852.48

      3.923.02

      2.262.19

      1.366.42

      2.626.91

      3.338.27

      2.909.59

      1.444.28

      6.828.75

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      10.46

      2.10

      1.47

      0.66

      3.40

      1.69

      0.01

      0.03

      0.61

      0.01

      -

      0.48

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      22.41

      -

      -

      -

      -

      1.65

      20.01

      -

      0.75

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      2.213.85

      532.73

      148.87

      154.74

      148.82

      188.93

      130.00

      142.24

      261.78

      135.25

      211.75

      158.74

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      81.88

      79.46

      -

      2.05

      -

      -

      0.27

      -

      -

      0.10

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.65

      0.65

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      15.00

      15.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      10.81

      1.79

      -

      0.50

      0.37

      0.46

      7.69

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      4.18

      0.32

      -

      -

      -

      -

      -

      0.07

      0.30

      1.27

      2.22

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      3.70

      -

      -

      -

      -

      3.70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

      DHT

      969.22

      297.70

      24.19

      55.66

      37.75

      88.91

      25.50

      58.67

      68.35

      78.75

      141.45

      92.29

      2.9.1

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      1.55

      1.55

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.2

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4.02

      2.32

      0.11

      0.67

      0.23

      0.07

      0.11

      0.10

      0.12

      0.11

      0.03

      0.15

      2.9.3

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      38.26

      13.40

      1.88

      3.40

      2.16

      1.60

      1.69

      1.75

      3.01

      3.28

      4.18

      1.91

      2.9.4

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      4.95

      1.25

      -

      -

      0.65

      2.00

      -

      0.20

      0.28

      -

      0.31

      0.26

      2.9.5

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.6

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.7

      Đất giao thông

      DGT

      452.32

      123.52

      18.70

      51.56

      33.38

      55.16

      23.06

      39.46

      28.00

      32.91

      22.47

      24.10

      2.9.8

      Đất thủy lợi

      DTL

      45.69

      8.30

      2.52

      -

      1.17

      30.08

      0.51

      -

      1.02

      1.80

      0.29

      -

      2.9.9

      Đất Năng lượng

      DNL

      416.19

      144.01

      0.70

      -

      -

      -

      -

      17.15

      35.89

      38.85

      113.77

      65.82

      2.9.10

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1.21

      0.32

      0.28

      0.03

      0.16

      -

      0.02

      0.01

      0.03

      0.30

      0.01

      0.05

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      1.29

      1.29

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      44.44

      0.06

      -

      -

      0.21

      -

      44.17

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3.47

      1.10

      -

      -

      -

      2.37

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      484.84

      73.18

      40.52

      38.81

      30.65

      29.86

      37.35

      36.44

      86.84

      35.69

      38.70

      36.80

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17.17

      10.28

      0.34

      0.36

      0.35

      0.62

      0.77

      0.69

      0.40

      0.52

      2.45

      0.39

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1.19

      -

      0.11

      -

      0.42

      0.12

      0.07

      0.17

      0.19

      0.03

      0.08

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3.70

      2.98

      -

      -

      -

      0.72

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      60.01

      4.98

      6.81

      6.64

      6.22

      7.65

      7.28

      3.81

      3.60

      4.62

      6.16

      2.24

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      7.71

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.55

      -

      -

      4.16

      3.00

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      9.39

      0.80

      0.89

      0.91

      0.87

      1.07

      0.39

      0.34

      1.58

      1.37

      0.64

      0.53

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1.10

      1.10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, suối

      SON

      491.15

      41.33

      76.01

      49.81

      71.98

      53.45

      6.51

      41.50

      100.52

      12.90

      15.89

      21.25

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      4.24

      2.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      387.37

      1.03

      42.74

      46.96

      70.17

      51.51

      13.38

      4.95

      4.17

      26.41

      39.66

      86.39

      4

      Đất khu công nghệ cao*

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Đất khu kinh tế*

      KKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đắk Hà

      Xã Đắk Na

      Xã Đắk Rơ Ông

      Xã Đắk Sao

      Xã Đắk Tơ Kan

      Xã Măng Ri

      Xã Ngọc Lây

      Xã Ngọc Yêu

      Xã Tê Xăng

      Xã Tu Mơ Rông

      Xã Văn Xuôi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+..

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

       

      Tổng

       

      266.81

      135.40

      8.01

      7.97

      5.79

      8.59

      2.17

      20.47

      34.30

      28.93

      10.56

      4.62

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      168.08

      115.47

      7.41

      2.05

      0.69

      0.06

      0.00

      10.10

      22.60

      6.85

      0.95

      1.90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      0.20

      0.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      0.20

      0.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      97.28

      66.37

      7.21

      0.05

      0.69

      0.06

       

      4.86

      12.60

      2.79

      0.75

      1.90

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      68.54

      48.90

      0.20

      2.00

       

       

       

      5.24

      10.00

      2.00

      0.20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.06

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.06

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      98.73

      19.93

      0.60

      5.92

      5.10

      8.53

      2.17

      10.37

      11.70

      22.08

      9.61

      2.72

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      63.20

      5.42

      0.60

      5.91

      5.10

      8.49

      2.17

      10.36

      6.69

      10.60

      5.14

      2.72

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      15.20

       

       

       

       

      0.04

       

       

       

      11.01

      4.15

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      10.87

      10.87

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.12

      0.12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1.37

      0.02

       

      0.01

       

       

       

      0.01

      1.01

       

      0.32

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      3.00

      3.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      4.97

      0.50

       

       

       

       

       

       

      4.00

      0.47

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đắk Hà

      Xã Đắk Na

      Xã Đắk Rơ Ông

      Xã Đắk Sao

      Xã Đắk Tơ Kan

      Xã Măng Ri

      Xã Ngọc Lây

      Xã Ngọc Yêu

      Xã Tê Xăng

      Xã Tu Mơ Rông

      Xã Văn Xuôi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      174.08

      116.47

      7.91

      2.63

      1.21

      0.46

      0.50

      10.60

      23.10

      7.35

      1.45

      2.40

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      0.20

      0.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      0.20

      0.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      100.05

      66.87

      7.71

      0.53

      0.71

      0.21

      0.30

      4.86

      12.90

      2.89

      0.87

      2.20

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      71.77

      49.40

      0.20

      2.10

      0.50

      0.25

      0.20

      5.74

      10.20

      2.40

      0.58

      0.20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      2.06

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.06

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NHK (a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG - TỈNH KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đắk Hà

      Xã Đắk Na

      Xã Đắk Rơ Ông

      Xã Đắk Sao

      Xã Đắk Tơ Kan

      Xã Măng Ri

      Xã Ngọc Lây

      Xã Ngọc Yêu

      Xã Tê Xăng

      Xã Tu Mơ Rông

      Xã Văn Xuôi

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      45.10

      0.50

      3.50

      5.50

      5.30

      6.20

      3.20

      0.30

      0.30

      5.70

      6.40

      8.20

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19.70

      0.50

      1.50

      2.00

      2.50

      2.00

      1.70

      0.30

      0.30

      3.20

      2.70

      3.00

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      25.40

       

      2.00

      3.50

      2.80

      4.20

      1.50

       

       

      2.50

      3.70

      5.20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6.37

      3.95

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      0.00

      2.42

      0.00

      0.00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.42

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.42

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      3.95

      3.95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu225/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành24/03/2021
                                Người kýNguyễn Hữu Tháp
                                Ngày hiệu lực 24/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 6786/QĐ-BCA-V03 năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
                                                      • Quyết định 1054/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
                                                      • Kế hoạch 62/KH-UBND thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” Quyết định 898/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2021
                                                      • Quyết định 5170/QĐ-BYT năm 2020 về thành lập Ban soạn thảo xây dựng Chiến lược Quốc gia Phục hồi chức năng Việt Nam giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn 2050 do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn 8576/VPCP-QHĐP năm 2020 về tổ chức đấu thầu rộng rãi quốc tế để lựa chọn đơn vị tư vấn Quy hoạch tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 6743/UBND-KGVX năm 2020 về thực hiện cách ly xã hội đối với thành phố Buôn Ma Thuật và biện pháp cấp bách phòng chống dịch COVID-19 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
                                                      • Kế hoạch 4262/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
                                                      • Kế hoạch 72/KH-UBND năm 2020 về hành động quốc gia phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ