Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13674





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu369/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Bình
      Ngày ban hành24/03/2021
      Người kýNguyễn Cao Sơn
      Ngày hiệu lực 24/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH BÌNH

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 369/QĐ-UBND

      Ninh Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;

      Căn cứ Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;

      Căn cứ Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;

      Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;

      Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Mô;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

      2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

      3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

      (Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

      - Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như điều 4;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Lưu VT, VP3, VP4, VP5.

      Ttt_VP3_QĐ27

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Cao Sơn

       

      Biểu 1

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số: 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Yên Thịnh

      Xã Khánh Dương

      Xã Khánh Thịnh

      Xã Khánh Thượng

      Xã Mai Sơn

      Xã Yên Đồng

      Xã Yên Hòa

      Xã Yên Hưng

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Mạc

      Xã Yên Mỹ

      Xã Yên Nhân

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Thành

      Xã Yên Thắng

      Xã Yên Từ

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

       

      14.609,78

      746,75

      551,23

      418,82

      940,41

      433,18

      2.849,36

      802,04

      341,09

      783,79

      799,75

      475,50

      1.106,98

      801,04

      1.024,32

      886,68

      1.159,26

      489,58

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9.797,35

      422,63

      394,37

      285,14

      555,41

      172,75

      2.241,06

      545,18

      227,81

      456,93

      552,98

      338,32

      748,70

      578,99

      706,29

      511,12

      754,60

      305,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      6.822,34

      330,01

      316,16

      267,88

      478,50

      137,97

      666,99

      481,77

      199,67

      390,22

      404,78

      284,98

      687,46

      477,29

      481,37

      379,84

      579,99

      257,46

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6.415,39

      315,27

      309,28

      264,82

      457,54

      123,97

      631,27

      465,53

      197,86

      387,01

      397,73

      284,98

      657,83

      414,36

      431,44

      309,12

      513,03

      254,35

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      454,36

      46,41

      35,24

      2,12

      15,22

      8.86

      44.49

      20,21

      12,19

      17,99

      92,76

      7,48

      10,87

      25,43

      19,15

      23,11

      58,95

      13,88

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      422,47

      21,68

      16,11

      3,25

      25,11

      12,19

      100,17

      17,12

      4,47

      23,34

      21,97

      16,85

      28,89

      30,48

      18,37

      27,14

      39,24

      16,09

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.623,21

       

       

       

       

       

      1.350,35

       

       

       

       

       

       

       

      179,50

      62,30

      31,06

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      9,70

       

       

       

       

       

      7,10

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,54

      1,06

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      437,44

      21,02

      26,86

      11,13

      35,44

      9,83

      71,96

      25,97

      11,48

      25,38

      21,31

      28,88

      21,31

      41,08

      7,32

      16,53

      44,30

      17,64

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      27,83

      3,51

       

      0,76

      1,14

      3,90

       

      0,11

       

       

      12,16

      0,13

      0,17

      4,71

      0,58

      0,66

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.333,13

      317,10

      147,96

      119,80

      315,61

      251,24

      562,76

      233,72

      108,42

      239,67

      205,14

      134,15

      327,35

      210,18

      273,83

      323,90

      384,26

      178,04

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      18.20

      0,50

       

       

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,24

      10,26

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      57,80

      0,96

       

       

       

      56,44

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      112,07

      14,00

       

       

      66,02

      27,25

       

       

       

      4,80

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      7,02

      1,82

      0,02

      0,37

      0,32

      0,45

      0,25

      0,14

      0,18

      0,83

      0,26

      0,03

      0,73

      0,98

      0,18

      0,10

      0,16

      0,20

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      46,37

      14.24

      1,08

       

      0,79

      10,18

      0,35

      0,86

       

      14,17

      0,84

      0,89

      0,47

      0,32

      0,32

      1,49

       

      0,37

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      45,30

       

       

       

      2,25

       

      25,67

       

       

      3,18

       

       

       

       

      11,66

      2,54

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.819,66

      135,17

      69,97

      62,88

      114,39

      84,13

      122,39

      127,90

      61,03

      102,39

      90,95

      72,59

      163,22

      104,85

      111,73

      171,58

      146,33

      78,16

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      16,61

      2,04

      0,80

      0,40

      0,70

      1,09

      1.15

      0,50

      0,80

      1,20

      0,37

      1,03

      0,65

      1,10

      0,85

      0,55

      2,40

      0,98

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      7,90

      4,10

      0,37

      0,08

      0,10

      0.15

      0,07

      0,11

      0,36

      0,39

      0,62

      0,08

      0,47

      0,48

      0,11

      0,12

      0,19

      0,10

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      55,14

      6,64

      1,72

      1,80

      5,40

      1,46

      4,67

      3,26

      1,31

      2,82

      4,82

      2,96

      4,64

      4,10

      1,90

      2,89

      2,52

      2,23

      -

      Đất xây dựng cơ sở thế dục thể thao

      DTT

      98,76

      5,03

      0,31

      0,60

      1,30

      0,40

      0,50

      2,91

      0,59

      0,96

      0,95

      0,94

      1,45

      1,58

      0,53

      64,00

      15,36

      1,35

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.129.64

      87,34

      48,69

      31,83

      83,67

      70.30

      71,99

      71,17

      42,49

      69,96

      53,48

      51,36

      91,97

      65,85

      73,70

      74,70

      94,10

      47.04

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      503,94

      29,15

      17,72

      28,00

      23.05

      10,04

      43,70

      49,72

      15,47

      27,04

      26,84

      15,60

      64,02

      31,70

      34,56

      29,28

      31,66

      26,39

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      1,61

      0,01

      0,14

       

      0.03

      0,38

       

      0,22

       

       

      0,01

      0,58

      0,01

      0,03

      0,02

      0,02

      0,10

      0,06

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      0,50

      0,10

      0,02

      0,01

      0,01

      0,01

      0,16

      0,01

      0,01

      0,02

       

      0,04

      0,01

      0,01

      0,06

      0,02

       

      0,01

      -

      Đất chợ

      DCH

      5,56

      0,76

      0,20

      0,16

      0,13

      0,30

      0,15

       

       

       

      3,86

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      1,40

       

      0,10

      0,10

       

       

      0,20

       

       

       

      0,20

      0,10

      0,25

      0,05

       

      0,10

      0,05

      0,25

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      894,20

       

      44,95

      31,52

      55,80

      42,13

      50.18

      53,85

      30,94

      84,81

      68,74

      42,16

      86,82

      71,00

      44,68

      58,27

      69,40

      58,95

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      89,48

      89,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,09

      6,55

      0,30

      0,40

      0,67

      . 0,55

      0,62

      0,57

      0,72

      0,50

      0,46

      1.00

      0,60

      0,43

      0,27

      0,45

      0,66

      0,34

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,05

      0,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      DSK

      1,45

       

       

       

       

      1,06

       

       

       

       

       

      0,39

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      26,19

      1,41

      1,03

      2,41

      1,66

      1,03

      1,34

      1,97

      0,92

      3,39

      0,33

      0,44

      1,67

      2,43

      0,67

      1,59

      2,33

      1,57

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      259,21

      25,10

      9,39

      10,51

      26,91

      8,61

      11,54

      21,58

      6,17

      10,32

      15,17

      7,70

      20,10

      14,03

      27,15

      11,49

      20,50

      12,94

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      52,94

      11,60

      2,47

       

      4,67

      7.36

      6,01

      3,83

       

       

      1,75

       

       

      5,45

       

      6,11

       

      3,69

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      21,15

      1,67

      0,51

      0,68

      0,65

      030

      0.54

      1,47

      0,89

      1.85

      2,75

      0,68

      2,79

      0,90

      0,90

      1,86

      1,62

      1,09

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      319,33

      14,55

      18,14

      10,93

      41,45

      9,25

      1830

      21,55

      7,57

      n'43

      23,69

      8,17

      50,70

      9,69

      29,46

      9,66

      12,11

      20,48

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      543,72

       

       

       

      0,03

       

      324.97

       

       

       

       

       

       

      0,05

      46,61

      51,22

      120,84

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,50

       

       

       

       

      2,30

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,20

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      479,30

      7,02

      8,90

      13,88

      69,39

      9,19

      45,54

      23,14

      4,86

      87,19

      41,63

      3,03

      30,93

      11,87

      44,20

      51,66

      20,40

      6,47

      Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

       

      Biểu 2

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

       Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Yên Thịnh

      Xã Khánh Dương

      Xã Khánh Thịnh

      Xã Khánh Thượng

      Xã Mai Sơn

      Xã Yên Đồng

      Xã Yên Hòa

      Xã Yên Hưng

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Mạc

      Xã Yên Mỹ

      Xã Yên Nhân

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Thành

      Xã yên Thắng

      Xã Yên Từ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...

      +(...)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      223,87

      50,26

      4,45

      3,28

      27,11

      39,81

      3,64

      1,84

      3,82

      29,96

      20,08

      5,62

      2,19

      2,75

      2,16

      12,26

      5,09

      9,55

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      188,13

      44,67

      3,84

      3,18

      18,08

      33,94

      3,29

      0,72

      2,47

      27,91

      16,60

      5,01

      1,89

      1,81

      2,13

      10,97

      2,41

      9,21

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      166,48

      42,75

      3,62

      3,18

      17,26

      25,69

      2,12

      0,72

      2,47

      21,14

      16,60

      5,01

      1,89

      0,91

      2,13

      9,66

      2,19

      9,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      21,61

      4,35

      0,48

       

       8,18

      2,06

      0,10

       

      0,55

      0,75

      2,17

      0,23

       

      0,01

       

      0,85

      1,88

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      3,32

      0,49

       

       

      0,31

      1,56

      0,10

      0,23

       

      0,12

       

      0,02

      0,10

      0,05

       

      0,18

      0,12

      0,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      10,37

      0,75

      0,13

      0,10

      0,54

      2,25

      0,15

      0,47

      0,80

      1,18

      1,29

      0,36

      0,20

      0,88

      0,03

      0,26

      0,68

      0,30

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,44

       

       

       

       

       

       

      0,42

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      6,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      6,02

      1,66

      0,25

       

      0,02

      0,87

       

       

      0,03

      1,40

      0,93

      0,13

       

       

       

       

      0,04

      0,69

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      Biểu 3

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Yên Thịnh

      Xã Khánh Dương

      Xã Khánh Thịnh

      Xã Khánh Thượng

      Xã Mai Sơn

      Xã Yên Đồng

      Xã  Yên Hòa

      Xã Yên Hưng

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Mạc

      Xã Yên Mỹ

      Xã Yên Nhân

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Thành

      Xã Yên Thắng

      Xã Yên Từ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+
      ...+(..)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      LOẠI ĐẤT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

       

      233,95

      54,27

      4,36

      3,24

      27,14

      46,77

      3,19

      0,90

      2,86

      32,39

      20,62

      5,41

      1,82

      1,84

      2,17

      12,79

      4,09

      10,09

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      213,01

      49,51

      3,88

      3,18

      26,39

      39,04

      3,19

      0,90

      2,36

      29,63

      19,18

      5,26

      1,69

      1,83

      2,16

      11,98

      3,46

      9,37

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      185,56

      44,42

      3,58

      3,12

      18,08

      33,65

      3,19

      0,72

      1,91

      27,74

      16,60

      4,96

      1,69

      1,81

      2,13

      10,89

      1,93

      9,14

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      164,61

      42,65

      3,52

      3,12

      17,26

      25,40

      2,07

      0,72

      1,91

      20,97

      16,60

      4,96

      1,69

      0,91

      2,13

      9,63

      1,93

      9,14

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      19,83

      4,08

      0,17

       

      8,18

      1,88

       

       

      0,45

      0,75

      2,17

      0,23

       

      0,01

       

      0,81

      1,10

       

      1.3

      Đất trồng cầy lâu năm

      CLN

      1,88

      0,26

       

       

      0,01

      1,36

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

      0,10

      0,12

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      5,72

      0,75

      0,13

      0,06

      0,12

      2,15

       

      0,18

       

      1,11

      0,39

      0,07

       

      0,01

      0,03

      0,18

      0,31

      0,23

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      19,24

      4,54

      0,48

      0,06

      0,68

      7,37

       

       

      0,50

      2,56

      1,11

      0,15

      0,13

      0,01

      0,01

      0,29

      0,63

      0,72

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,81

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      10,71

      4,08

      0,25

      0,04

      0,57

      2,06

       

       

      0,48

      1,40

      0,71

      0,08

       

       

       

      0,27

      0,08

      0,69

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,90

       

      0,03

      0,02

      0,11

      0,78

       

       

      0,02

      0,17

      0,13

      0,07

       

      0,01

       

      0,01

      0,55

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,39

      0,39

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,06

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      3,37

      0,04

       

       

       

      2,09

       

       

       

      0,96

      0,27

       

       

       

      0,01

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      1,54

       

       

       

       

      1,54

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,33

       

      0,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,13

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1,70

      0,22

       

       

      0,07

      0,36

       

       

       

      0,20

      0,33

       

       

       

       

      0,52

       

       

      Biểu 4

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH

      (Kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Yên Thịnh

      Xã Khánh Dương

      Xã Khánh Thịnh

      Xã Khánh Thượng

      Xã Mai Sơn

      Xã Yên Đồng

      Xã Yên Hòa

      Xà Yên Hưng

      Xã Yên Lâm

      Xã Yên Mạc

      Xã Yên Mỹ

      Xã Yên Nhân

      Xã Yên Phong

      Xã Yên Thái

      Xã Yên Thành

      Xã yên Thắng

      Xã Yên Từ

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…
      +(…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1,00

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      1,70

      0,22

       

       

      0,07

      0,36

       

       

       

      0,20

      0,33

       

       

       

       

      0,52

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,09

      0,07

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,08

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,89

      0,06

       

       

      0,07

      0,20

       

       

       

      0,20

      0,11

       

       

       

       

      0,25

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,63

       

       

       

       

      0,14

       

       

       

       

      0,22

       

       

       

       

      0,27

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.27

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu369/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                                Ngày ban hành24/03/2021
                                Người kýNguyễn Cao Sơn
                                Ngày hiệu lực 24/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 1317 TCT/DNK ngày 06/05/2004 của Tổng cục thuế về việc xoá nợ thuế hộ kinh doanh cá thể
                                                      • Quyết định 75/2003/QĐ-UB ban hành Quy chế quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn số 1853/2003/UB-ĐB của UBND TP.HCM về giải quyết một số nội dung vướng mắc khi thực hiện Thông tư
                                                      • Công văn số 4515/TCHQ-GSQL ngày 19/09/2002 của Tổng cục Hải quan về việc xác nhận giấy phép CITES
                                                      • Công văn 120/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh giảm giá tính thuế nhập khẩu
                                                      • Quyết định 148/2000/QĐ-BTC thành lập Ban quản lý dự án tài trợ chương trình kiểm toán 100 doanh nghiệp Nhà nước do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
                                                      • Chỉ thị 01/1999/CT-UB về quản lý giá và bình ổn giá trên địa bàn tỉnh Bình Phước
                                                      • Quyết định 838-TC/QĐ/TCDN năm 1996 về Quy chế tài chính mẫu của Tổng công ty Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ