Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    13171





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu752/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
      Ngày ban hành31/03/2021
      Người kýLê Quang Trung
      Ngày hiệu lực 31/03/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH VĨNH LONG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 752/QĐ-UBND

      Vĩnh Long, ngày 31 tháng 3 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ VĨNH LONG ĐẾN NĂM 2030

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 ngày 25/05/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phân loại đô thị;

      Căn cứ Nghị đinh 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chinh phu về quản lý đầu tư phát triển đô thị;

      Căn cứ Thông tư 12/2014/TT-BXD ngày 25/8/2014 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập, thẩm định và phê duyệt Chương trình phát triển đô thị; Thông tư 12/2017/TT-BXD ngày 30/11/2017 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí liên quan đến đầu tư phát triển đô thị;

      Căn cứ Quyết định 378/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

      Căn cứ Quyết định số 3234/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dụng tại Tờ trình số 456/TTr-SXD, ngày 12/3/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyêt Chương trình phát triển đô thị thành phố Vĩnh Long đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long lập được Sở Xây dựng thẩm định và trình với các nội dung chủ yếu sau:

      I. Quan điểm và mục tiêu phát triển đô thị của thành phố Vĩnh Long

      1. Quan điểm:

      - Chương trình phát triển đô thị thành phố Vĩnh Long đến năm 2030 phải phù hợp và cụ thể hóa các đinh hương phát triển trong Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Điều chỉnh Quy hoạch chung Thành phố Vĩnh Long đến năm 2035; Chương trình phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Long đến năm 2030 và từng bước xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị phù hợp với giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của thành phố và từng bước nâng cao tỉ lệ đô thị hóa trên địa bàn thành phố.

      - Đảm bảo tính đồng bộ thống nhất về xây dựng cơ chế, chính sách và triển khai thực hiện chương trình từ Trung ương, phân cấp đến địa phương. Nâng cao nhận thức về quản lý xây dựng và phát triển đô thị đối với chính quyền đô thị, các cơ quan chuyên môn cũng như đối với cộng đồng dân cư.

      - Phối hợp lồng ghép có hiệu quả với các chương trình, kế hoạch, dự án, đang thực hiện hoặc đã được phê duyệt liên quan đến phát triển đô thị. Các chương trình kế hoạch phát triển đô thị phải được tích hợp các yêu cầu về phát triển bền vững, phát triển đô thị xanh, tiết kiệm năng lượng, ứng phó với biến đổi khí hậu.

      - Huy động nguồn lực và phát huy sức mạnh tổng hợp của cộng đồng xã hội tham gia vào công tác phát triển đô thị. Phát huy thế mạnh của khoa học công nghệ trong nghiên cứu ứng dụng phục vụ quản lý và phát triển đô thị.

      2. Mục tiêu:

      - Phát triển thành phố Vĩnh Long hướng đến Thành phố xanh ven sông - Thành phố giao lưu, hiện đại; phấn đấu đến năm 2025, thành phố Vĩnh Long từng bước hoàn thiện các tiêu chuẩn chưa đạt của đô thị loại II và là đô thị loại I sau năm 2030.

      - Thành phố Vĩnh Long trở thành đô thị vệ tinh độc lập trong vùng trung tâm Đồng bằng sông Cửu Long; xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đô thị đồng bộ, có tính kết nối, phát triển bền vững, phòng tránh thiên tai, ứng phó biến đổi khí hậu và phù hợp với khả năng huy động nguồn lực thực tế và yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế xã.

      - Nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư, diện mạo kiến trúc cảnh quan đô thị theo hướng văn minh, hiện đại, bền vững và giữ gìn những giá trị tinh hoa, bản sắc văn hóa của thành phố Vĩnh Long. Thành phố Vĩnh Long là một trọng tâm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có tiềm năng phát triển: Thương mại, dịch vụ, du lịch, công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao,...

      - Cụ thể hóa định hướng phát triển kinh tế xã hội và định hướng quy hoạch chung thành phố Vĩnh Long; Xác định yêu cầu và tiêu chuẩn phát triển đô thị cần đạt được làm cơ sở đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo, chỉnh trang đô thị và và quản lý thực hiện các quy hoạch theo các chương trình kế hoạch phát triển đô thị cụ thể trong giai đoạn đến năm 2030 và hướng tới tiêu chí đô thị loại I; Triển khai các giải pháp và nhiệm vụ thực hiện cho từng giai đoạn nhằm hoàn thiện cơ chế chính sách, thu hút nguồn vốn và huy động các nguồn lực đầu tư vào mục tiêu xây dựng đô thị, nâng cao năng lực, trách nhiệm của chính quyền đô thị, thiết lập kỷ cương và tạo nguồn lực phát triển đô thị.

      II. Các chỉ tiêu chính về phát triển đô thị của thành phố Vĩnh Long

      TT

      Chỉ tiêu

      Đơn vị

      Năm 2020

      Năm 2025

      Năm 2030

      1

      Tỷ lệ đô thị hóa

      %

      55-60

      70-85

      80-85

      2

      Diện tích sàn nhà ở bình quân

      m2/người

      22,0

      24,0

      26,5

      3

      Tỷ lệ nhà kiên cố

      %

      96,0

      98,0

      100

      4

      Tỷ lệ đất giao thông so với đất xây dựng đô thị

      %

      17,0

      20,0

      22,0

      5

      Mật độ đường giao thông chính

      km/km2

      7,5

      8,7

      10,0

      6

      Tỷ lệ vận tải hành khách công cộng

      %

      17,0

      25,0

      30,0

      7

      Tỷ lệ hộ dân cư được cấp nước

      %

      98,0

      100

      100

      8

      Tiêu chuẩn cấp nước sạch

      lít/người/ ngày

      136,0

      135,0

      130,0

      9

      Mật độ hệ thống thoát nước chính

      km/km2

      6,0

      6,5

      7,0

      10

      Tỷ lệ nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý

      %

      20,0

      40,0

      60,0

      11

      Tỷ lệ CTR được thu gom

      %

      95,0

      100

      100

      12

      Tỷ lệ CTR được xử lý hợp vệ sinh

      %

      75,0

      80,0

      90,0

      13

      Tỷ lệ CT y tế được XL, tiêu hủy

      %

      100

      100

      100

      14

      Tỷ lệ chiếu sáng đường chính

      %

      98,5

      100

      100

      15

      Tỷ lệ chiếu sáng ngõ xóm

      %

      93,0

      95,0

      98,0

      16

      Đất cây xanh toàn đô thị

      m2/người

      7,0

      9,0

      11,0

      17

      Đất cây xanh công cộng khu vực nội thành

      m2/người

      5,5

      6,0

      7,0

      III. Danh mục, lộ trình đầu tư các khu vực phát triển đô thị trên địa bàn

      1. Các khu vực phát triển đô thị:

      a) Khu vực lõi đô thị

      - Vị trí: Thuộc khu vực trung tâm thành phố bao gồm 6 phường (các Phường 1, 2, 4, 9, một phần diện tích Phường 3, 8).

      - Chức năng: Là phân vùng trung tâm của thành phố, có trung tâm hành chính mới của tỉnh Vĩnh Long (Phường 9) và khu vực đô thị lịch sử (Phường 1), tập trung các cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ, văn phòng quan trọng của tỉnh và thành phố.

      - Định hướng: Tập trung các chức năng đô thị, hình thành đô thị sầm uất, đồng bộ xứng tầm là bộ mặt của tỉnh Vĩnh Long. Trọng điểm đô thị trung tâm hành chính mới của tỉnh Vĩnh Long (phường 9), trung tâm đô thị lịch sử (phường 1). Trục trung tâm hướng Đông Tây: Kéo dài tuyến đường Võ Văn Kiệt kết nối 2 trọng điểm đô thị, phát triển đô thị mới phường 2.

      b) Khu vực đô thị chuyển tiếp

      - Vị trí: Nằm bao quanh khu lõi đô thị , gồm Phường 5, 3, 8 và mở rộng ra phần lớn 4 phường mới Trường An, Tân Ngãi , Tân Hòa, Tân Hội và một phần nhỏ 3 xã Tân Hạnh, Phước Hậu, Thanh Đức của huyện Long Hồ.

      - Chức năng: Đáp ứng sự gia tăng nhu cầu nhà ở cho dân số gia tăng đến năm 2035, xây dựng nhà ở và các công trình công cộng đô thị phục vụ cho cư dân. Phân vùng này đáp ứng nhu cầu nhà ở mật độ thấp, nhiều cây xanh hơn so với khu vực lõi đô thị.

      - Định hướng: Vùng đô thị chuyển tiếp được hợp thành bởi các đô thị mới với các kênh rạch bao quanh. Kết nối cây xanh ven các kênh rạch bao bọc khu đô thị mới bên trong đô thị, hình thành trung tâm đô thị mới có tính công cộng cao, giàu cây xanh mặt nước. Xây dựng các tuyến đường vành đai và hướng tâm cho các khu đô thị đảm bảo liên kết trong khu đô thị và liên kết các khu đô thị mới; Hình thành trọng điểm sản xuất mới.

      c) Khu vực ngoại thành

      - Vị trí: Nằm ở vòng ngoài cùng của đô thị, gồm một phần các Phường Tân Hội, Tân Hòa, Tân Ngãi, phần còn lại của 3 xã Tân Hạnh, Phước Hậu và Thanh Đức của huyện Long Hồ.

      - Chức năng: Là khu vực nhằm bảo vệ môi trường nhiều cây xanh của khu quy hoạch, và đóng vai trò kết nối đô thị và nông thôn.

      - Định hướng: Tổ chức các hoạt động nông nghiệp với các cơ sở sản xuất liên quan nông nghiệp. Bố trí các trọng điểm sản xuất công nghiệp, dịch vụ du lịch, (logistic),... Phát triển nhà ở quy mô nhỏ phục vụ người dân sản xuất nông nghiệp.

      d) Khu vực Cù lao An Bình

      - Vị trí: Nằm phía Bắc thuộc 2 xã An Bình, Hòa Ninh của huyện Long Hồ.

      - Chức năng: Là trọng điểm du lịch đậm chất đồng bằng sông Cửu Long với thiên nhiên phong phú, xây dựng với mật độ thấp, chú trọng bảo tồn cảnh quan vốn có.

      - Định hướng: Phát triển du lịch trên cơ sở tăng cường kết nối với trung tâm Thành phố Vĩnh Long ở một phần khu vực tiếp giáp với sông Tiền và sông Cổ Chiên. Bảo tồn cảnh quan vốn có của Cù lao các khu vực ven sông còn lại và khu vực phía trong.

      2. Lộ trình thực hiện các khu vực phát triển đô thị:

      a) Giai đoạn 1: từ năm 2020 đến năm 2025

      - Tập trung đầu tư phát triển hoàn chỉnh, cải tạo chỉnh trang khu đô thị lõi; Mở rộng phát triển lan tỏa đô thị qua khu vực các phường Tân Ngãi và Trường An, trong đó tập trung xây dựng hạ tầng khung - động lực kết nối phát triển du lịch qua khu vực cù lao An Bình.

      - Tập trung huy động các nguồn lực đầu tư các dự án hạ tầng khung (HTKT&HTXH) tạo động lực phát triển đô thị. Từng bước nâng cao chất lượng đô thị nhằm hoàn thiện tiêu chuẩn đô thị loại II. Hoàn thiện và bổ sung các khu chức năng của đô thị. Phát triển các khu đô thị mới (ĐTM) phường 2, ĐTM phường 5, ĐTM Trường An và khu công nghiệp phía Tây theo các quy hoạch chi tiết được duyệt. Kết nối phát triển lan tỏa đô thị phường 8, phường 9 qua khu vực đô thị chuyển tiếp thuộc các phường Tân Ngãi và Trường An.

      - Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng khung tạo động lực phát triển đô thị:

      + Hạ tầng xã hội: Tiếp tục hoàn thiện trung tâm hành chính cấp tỉnh, Khu trung tâm phức hợp thương mại của tỉnh, trung tâm thương mại phường 4, trung tâm hội nghị, triển lãm tỉnh, bênh viên Triều An giai đoạn 2, … Cải tạo, nâng cấp các trường đại học cao đẳng, mở rộng trường Đại học Xây dựng miền Tây, bố trí 4 trường Trung học phổ thông mới tại các khu vực phát triển đô thị mới. Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long, Xây dựng bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Vĩnh Long, bệnh viện Sản-Nhi tỉnh Vĩnh Long. Xây dựng Khu thương mại dịch vụ và du lịch Mỹ Thuận; Trung tâm thương mại phường 8, Trung tâm thương mại dịch vụ khu vực phường 1, phát triển mở rộng khu thương mại, dịch vụ phục vụ du lịch mở rộng qua xã An Bình.

      + Hạ tầng kỹ thuật: Đầu tư các trục giao thông chính trung tâm thành phô: đường Võ Văn Kiệt nối dài, đường Nguyễn Huệ; Đường vành đai đô thị mới liền 3 phường, mở rộng Hương lộ 18 đến cụm công nghiệp thành phố .… Xây dựng bến xe khách tỉnh Vĩnh Long. Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp nước thành phố Vĩnh Long. Đầu tư phát triển và cải tạo hệ thống lưới điện trung, hạ thế và trạm đảm bảo phục vụ nhu cầu sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt dân cư. Đầu tư nâng cấp hệ thống chiếu sáng đèn đô thị thành phố Vĩnh Long. Cải tạo hệ thống thoát nước ở khu vực trung tâm thành phố kết hợp xây dựng hồ điều tiết phục vụ chống ngập úng, thực hiện dự án thoát nước đê bao chống ngập (khu vực sông Cái Cá). Cải tạo hệ thống thoát nước thành phố Vĩnh Long. Đầu tư xây dựng công viên nghĩa trang thành phố Vĩnh Long, xây dựng nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong nghĩa trang thành phố, khu xử lý liên hợp cấp tỉnh, từng bước xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng cho thành phố.

      b) Giai đoạn 2: Từ năm 2026 đến năm 2030

      - Tiếp tục đẩy mạnh đầu tư hạ tầng đô thị nhằm hoàn thiện các chỉ tiêu của đô thị loại II. Huy động các nguồn lực phát triển mở rộng khu đô thị lõi thành phố về khu vực các phường Tân Ngãi, Tân Hòa, Tân Hội, Trường An và các xã Tân Hạnh, Phước Hậu, Thanh Đức; thu hút đầu tư hoàn thiện khu công nghiệp phía Tây, phát triển hoàn chỉnh khu du lịch cù lao An Bình.

      - Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng khung tạo động lực phát triển đô thị:

      + Hạ tầng xã hội: Trung tâm thương mại dịch vụ cạnh trung tâm hành chính mới, Trung tâm thương mại Tân Hữu, xây dựng mới công trình giáo dục cấp đô thị, nâng cấp trung tâm thể thao tỉnh… Bổ sung hoàn thiện các công trình giáo dục đào tạo cấp đô thị, nâng cấp các cơ sở giáo dục của thành phố Vĩnh Long. Nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Vĩnh Long với quy mô 200 giường, nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long 1200 giường, Nâng cấp, đầu tư cơ sở vật chất cho hệ thống các bệnh viện và cơ sở y tế trên địa bàn thành phố Vĩnh Long.

      + Hạ tầng kỹ thuật: Đường Võ Văn Kiệt nôi dai, đường tránh, đường nối Quốc lộ 1 đến thị trấn Long Hồ, đầu tư các trục giao thông chính tại các khu vực mở rộng đô thị trung tâm: các trục hướng tâm (trục Đông Tây, Tây Nam, Đông Nam) và các trục vành đai… Nâng cấp cải tạo hệ thống cấp nước thành phố Vĩnh Long. Mở rộng công viên nghĩa trang thành phố Vĩnh Long quy mô 30ha, xây dựng các trạm xử lý nước thải tập trung theo từng lưu vực.

      IV. Danh mục các dự án hạ tầng khung theo nguồn vốn theo từng giai đoạn

      1. Danh mục các dự án: Xem phụ lục đính kèm.

      2. Nhu cầu vốn tổng hợp toàn chương trình:

      Tổng mức đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng khung, công trình đầu mối ưu tiên trên địa bàn thành phố Vĩnh Long theo các giai đoạn phát triển khoảng 27.204,93 tỷ đồng (trong đó giai đoạn 2020-2025 là 14.725,9 tỷ đồng, giai đoạn 2026-2030 là 12.479,03 tỷ đồng); Phân bổ theo các nguồn vốn như sau:

      - Ngân sách (Trung ương, tỉnh, thành phố): chiếm 44,5% (khoảng 12.118,4 tỷ đồng).

      - Vay, viện trợ: chiếm 9,85% (khoảng 2.679,8 tỷ đồng).

      - Vốn xã hội hóa (từ doanh nghiệp, huy động nhân dân: chiếm 45,6% (khoảng 12.406,7 tỷ đồng).

      3. Giải pháp về nguồn vốn:

      - Tận dụng tối đa các nguồn vốn hỗ trợ từ Trung ương, vốn vay từ ngân hàng chính sách. Nguồn vốn ngân sách và tín dụng ưu đãi để hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.

      - Xây dựng danh mục các dự án kêu gọi vốn đầu tư nước ngoài, trong đó xác định rõ các ngành, lĩnh vực, sản phẩm ưu tiên. Huy động các nguồn vốn đầu tư hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tạo điều kiện thuận lợi cho nhà đầu tư triển khai dự án.

      - Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban ngành triển khai các công trình, dự án của Sở ngành đang thực hiện trên địa bàn đúng kế hoạch.

      - Đề ra các chính sách ưu đãi cho các nhà đầu tư tư nhân về thuế, cơ sở hạ tầng, giải phóng mặt bằng, mở rộng các hình thức đầu tư như BOT, BT và các hình thức khác để thu hút vốn của doanh nghiệp...

      - Đẩy mạnh việc thực hiện chương trình thu hút vốn đầu tư không hoàn lại của các nước, các tổ chức quốc tế và các tổ chức phi chính phủ vào phát triển kết cấu hạ tầng và hỗ trợ sản xuất.

      - Đối với nguồn vốn FDI cần đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính tạo điều kiện thuận lợi và thông thoáng để thu hút các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vào phát triển sản xuất kinh doanh trên địa bàn.

      - Đổi mới cơ chế, chính sách để huy động mạnh nguồn lực đất đai vào phát triển hạ tầng. Bổ sung và ban hành mới các cơ chế chính sách phát triển đô thị phù hợp trong từng giai đoạn.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. UBND thành phố Vĩnh Long chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan để tổ chức thực hiện các nội dung của Chương trình phát triển đô thị theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước; chỉ đạo UBND các phường căn cứ quy hoạch đã được phê duyệt, chủ động xây dựng kế hoạch để thực hiện công tác chỉnh trang đô thị, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định; tổ chức vận động nhân dân tham gia cùng với chính quyền thực hiện chương trình phát triển đô thị đã được phê duyệt; tăng cường quản lý đất đai, quản lý xây dựng, tạo điều kiện và hướng dẫn nhân dân xây dựng công trình đảm bảo quy hoạch và mỹ quan đô thị.

      2. Các sở, ban, ngành tỉnh và UBND thành phố Vĩnh Long tùy theo chức năng và nhiệm vụ tăng cường công tác quản lý, đảm bảo sử dụng đúng và có hiệu quả nguồn lực cho phát triển đô thị nói chung và phát triển hệ thống dịch vụ xã hội nói riêng nhằm thực hiện các mục tiêu phát triển đô thị cho thành phố Vĩnh Long theo nội dung Chương trình phát triển đô thị đã đề xuất.

      3. Sở Xây dựng hướng dẫn, hỗ trợ UBND thành phố Vĩnh Long tổ chức thực hiện chương trình; kịp thời hướng dẫn giải quyết các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền thì báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, giải quyết.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này;

      Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - Phòng KT-NV;
      - Lưu: VT, 5.25.05.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Trung

       

      PHỤ LỤC 2:

      TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG KHUNG (HẠ TẦNG KINH TẾ, HẠ TẦNG XÃ HỘI, HẠ TẦNG KỸ THUẬT) THÀNH PHỐ VĨNH LONG THEO NGUỒN VỐN THEO TỪNG GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2030

      Đơn vị: Triệu đồng

      TT

      Tên Dự án

      Tổng mức đầu tư (tr.đ)

      2021-2025

      2026-2030

      NSNN

      Vay, viện trợ

      Khác

      Tổng

      NSNN

      Vay, viện trợ

      Khác

      Tổng

      TƯ

      Tỉnh, TP

      TƯ

      Tỉnh, TP

       

      TỔNG

      27,204,927

      715,185

      6,411,613

      2,166,259

      5,432,840

      14,725,897

      110,000

      4,881,630

      513,500

      6,973,900

      12,479,030

      A

      DỰ ÁN CẤP VÙNG, QUỐC GIA

      300,000

      -

       

       

      300,000

      300,000

      -

      -

       

      -

      -

      1

      Xây dựng cảng Vĩnh Thái (di dời về gần phà Mỹ Thuận cũ)

      300,000

       

       

       

      300,000

      300,000

       

       

       

       

      -

      B

      DỰ ÁN CẤP TỈNH

      26,904,927

      715,185

      6,411,613

      2,166,259

      5,132,840

      14,425,897

      110,000

      4,881,630

      513,500

      6,973,900

      12,479,030

      I

      QUY HOẠCH, CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, ĐÀO TẠO

      41,500

      -

      25,750

       

       

      25,750

       

      15,750

       

       

      15,750

      1

      Lập điều chỉnh quy hoạch phân khu các phường 2, 3, 4, 8, 9.

      7,500

       

      7,500

       

       

      7,500

       

       

       

       

       

      2

      Lập Chương trình PTĐT TP Vĩnh Long đến năm 2030

      1,500

       

      1,500

       

       

      1,500

       

       

       

       

       

      3

      Đề án xây dựng đô thị thông minh TP Vĩnh Long

      1,000

       

      1,000

       

       

      1,000

       

       

       

       

       

      4

      Dự án đầu tư xây dựng hệ thống quản lý quy hoạch & phát triển đô thị thông minh ngành xây dựng cấp Tỉnh

      30,000

       

      15,000

       

       

      15,000

       

      15,000

       

       

      15,000

      5

      Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ quản lý xây dựng và đô thị

      1,500

       

      750

       

       

      750

       

      750

       

       

      750

      II

      HẠ TẦNG XÃ HỘI

      10,057,491

      605,185

      2,736,047

      927,759

      2,228,500

      6,497,491

      -

      847,500

      -

      2,712,500

      3,560,000

      II.1

      Nhà ở và khu đô thị

      4,745,185

      105,185

      187,000

      645,000

      1,543,000

      2,480,185

      -

      -

      -

      2,265,000

      2,265,000

      1

      Khu thương mại - đô thị Bắc Mỹ Thuận, p. Tân Ngãi, quy mô 11,15ha

      330,000

       

       

       

      165,000

      165,000

       

       

       

      165,000

      165,000

      2

      Khu nhà phố thương mại và dịch vụ khóm 1, phường 4, quy mô 2,15ha

      400,000

       

       

       

      200,000

      200,000

       

       

       

      200,000

      200,000

      3

      Nhà ở xã hội tại khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn 2, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long, quy mô 1,1 ha

      228,000

       

       

       

      228,000

      228,000

       

       

       

       

       

      6

      Khu đô thị sinh thái Cồn Chim, p. Tân Ngãi, TP.Vĩnh Long, quy mô 250ha

      1,600,000

       

       

       

      500,000

      500,000

       

       

       

      1,100,000

      1,100,000

      7

      Khu dân cư đô thị Phước Thọ, phường 3, TP Vĩnh Long, quy mô 13,7ha

      400,000

       

       

       

      300,000

      300,000

       

       

       

      100,000

      100,000

      9

      Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và khu dân cư phường 9, TP Vĩnh Long

      5,185

      5,185

       

       

       

      5,185

       

       

       

       

       

      10

      Khu nhà ở xã hội phường 9, TP Vĩnh Long

      100,000

      100,000

       

       

       

      100,000

       

       

       

       

       

      11

      Khu tái định cư dự án đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ

      187,000

       

      187,000

       

       

      187,000

       

       

       

       

       

      12

      Khu đô thị sinh thái An Bình

      150,000

       

       

       

      150,000

      150,000

       

       

       

       

       

      13

      Xây dựng Khu tái định cư Khóm 1, phường 8.

      645,000

       

       

      645,000

       

      645,000

       

       

       

       

       

      14

      Phát triển khu dân cư khu vực An Bình và Hòa Ninh

      150,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      150,000

      150,000

      15

      Phát triển khu dân cư khu vực phía Nam QL 54 (xã Phước Hậu, Tân Hạnh)

      300,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      300,000

      300,000

      16

      Phát triển khu dân cư khu vực phía Tây TP

      250,000

       

       

       

       

      -

       

       

       

      250,000

      250,000

      II.2

      Trụ sở cơ quan

      1,068,815

      500,000

      568,815

      -

      -

      1,068,815

       

      -

       

      -

      -

      2

      Trung tâm Hội nghị và Nhà khách tỉnh

      500,000

      500,000

       

       

       

      500,000

       

       

       

       

       

      3

      Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc và hội nghị Tỉnh ủy

      79,914

       

      79,914

       

       

      79,914

       

       

       

       

       

      4

      UBND phường 2, TP Vĩnh Long

      3,969

       

      3,969

       

       

      3,969

       

       

       

       

       

      7

      Cải tạo, mở rộng Trụ sở làm việc Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long

      1,500

       

      1,500

       

       

      1,500

       

       

       

       

       

      8

      Nhà công vụ - Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)

      5,000

       

      5,000

       

       

      5,000

       

       

       

       

       

      9

      Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long

      2,000

       

      2,000

       

       

      2,000

       

       

       

       

       

      10

      Khối nhà làm việc của UBND tỉnh và các cơ quan Khối tổng hợp (Khối 2)

      406,432

       

      406,432

       

       

      406,432

       

       

       

       

      -

      11

      Trụ sở làm việc Ban dân vận tỉnh ủy, Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh và các đoàn thể chính trị xã hội tỉnh Vĩnh Long

      70,000

       

      70,000

       

       

      70,000

       

       

       

       

       

      II.3

      Công trình Giáo dục

      519,215

      -

      369,215

      -

      -

      369,215

       

      150,000

       

       

      150,000

      1

      Trường Văn hóa nghệ thuật tỉnh Vĩnh Long

      150,000

       

      150,000

       

       

      150,000

       

       

       

       

      -

      2

      Trường tiểu học Trần Đại Nghĩa; Hạng mục: Xây dựng khối 5 phòng học và các phòng chức năng, hàng rào sân,…

      3,000

       

      3,000

       

       

      3,000

       

       

       

       

       

      3

      Trườn tiểu học Chu Văn An; Hạng mục: xây dựng 5 phòng học và các phòng chức năng, nhà đa năng (điểm B),…

      3,000

       

      3,000

       

       

      3,000

       

       

       

       

       

      4

      Trường tiểu học Nguyễn Trung Trực, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long; hạng mục: xây dựng khối 4 phòng học, phòng đa năng,…

      4,456

       

      4,456

       

       

      4,456

       

       

       

       

       

      5

      Trường tiểu học Lý Thường Kiệt, p. Tân Hội, TP Vĩnh Long; hạng mục: xây dựng khối 4 phòng học, phòng đa năng,…

      4,168

       

      4,168

       

       

      4,168

       

       

       

       

       

      6

      Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, p. Tân Hòa, Tp Vĩnh Long; hạng mục: xây dựng mới nhà đa năng

      1,000

       

      1,000

       

       

      1,000

       

       

       

       

       

      7

      Đầu tư trang thiết bị các trường tiểu học trên địa bàn TP Vĩnh Long năm 2019

      1,244

       

      1,244

       

       

      1,244

       

       

       

       

       

      8

      Đầu tư trang thiết bị các trường tiểu học trên địa bàn TP Vĩnh Long năm 2020

      2,828

       

      2,828

       

       

      2,828

       

       

       

       

       

      9

      Đầu tư trang thiết bị các trường THCS trên địa bàn TP Vĩnh Long năm 2020

      519

       

      519

       

       

      519

       

       

       

       

       

      10

      Trường THCS Nguyễn Trãi

      33,000

       

      33,000

       

       

      33,000

       

       

       

       

       

      11

      Hội trường Trường chính trị Phạm Hùng

      14,000

       

      14,000

       

       

      14,000

       

       

       

       

       

      12

      Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên TP Vĩnh Long

      2,000

       

      2,000

       

       

      2,000

       

       

       

       

       

      16

      Xây dựng mới 4 trường THPT tại Phường 5, phường 9, p. Trường An, xã Phước Hậu (diện tích mỗi trường 2,5ha)

      300,000

       

      150,000

       

       

      150,000

       

      150,000

       

       

      150,000

      II.4

      Công trình Văn hóa, TDTT, cây xanh

      1,178,449

      -

      628,449

      -

      -

      628,449

      -

      450,000

      -

      100,000

      550,000

      1

      Nhà thi đấu đa năng tỉnh Vĩnh Long

      272,000

       

      272,000

       

       

      272,000

       

       

       

       

       

      2

      Trùng tu, tôn tạo các công trình di tích lịch sử cấp quốc gia, cấp tỉnh

      50,000

       

      25,000

       

       

      25,000

       

      25,000

       

       

      25,000

      3

      Xây dựng mới thư viện tỉnh Vĩnh Long

      200,000

       

      200,000

       

       

      200,000

       

       

       

       

       

      4

      Cải tạo sân vận động đạt tiêu chuẩn thi đấu bóng đá cấp quốc gia

      100,000

       

      -

       

       

      -

       

       

       

      100,000

      100,000

      5

      Cụm văn hóa thể thao 4 xã thuộc TP Vĩnh Long (giai đoạn 2)

      6,449

       

      6,449

       

       

      6,449

       

       

       

       

       

      6

      Dự án trung tâm lưu trữ dữ liệu văn hóa vật thể và phi vật thể tỉnh

      100,000

       

      50,000

       

       

      50,000

       

      50,000

       

       

      50,000

      8

      Công trình Công viên cây xanh tại phường 9

      150,000

       

      75,000

       

       

      75,000

       

      75,000

       

       

      75,000

      9

      Xây dựng Trung tâm hội nghị, triển lãm tỉnh

      300,000

       

      -

       

       

       

       

      300,000

       

       

      300,000

      II.5

      Công trình Y tế

      2,545,827

      -

      982,568

      282,759

      685,500

      1,950,827

      -

      247,500

      -

      347,500

      595,000

      1

      Đầu tư trang thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long

      310,759

       

      28,000

      282,759

       

      310,759

       

       

       

       

       

      2

      Cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long

      473,600

       

      473,600

       

       

      473,600

       

       

       

       

       

      3

      Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long 1200 giường (sau 2025)

      495,000

       

       

       

       

       

       

      247,500

       

      247,500

      495,000

      4

      Xây dựng bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Vĩnh Long (200 giường)

      322,168

       

      322,168

       

       

      322,168

       

       

       

       

       

      5

      Xây dựng bệnh viện sản nhi tỉnh Vĩnh Long (300 giường)

      685,500

       

       

       

      685,500

      685,500

       

       

       

       

       

      6

      Xây dựng bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng tỉnh (150 giường)

      150,000

       

      150,000

       

       

      150,000

       

       

       

       

       

      7

      Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long

      1,800

       

      1,800

       

       

      1,800

       

       

       

       

       

      8

      Cải tạo, sửa chữa Khối hành chính, khối nội trú, khối khám thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Long

      7,000

       

      7,000

       

       

      7,000

       

       

       

       

       

      9

      Nâng cấp Bệnh viện đa khoa TP Vĩnh Long với quy mô 200 giường

      100,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      100,000

      100,000

      III

      HẠ TẦNG KINH TẾ

      2,266,017

      -

      71,017

      -

      1,830,000

      1,901,017

      -

      25,000

      -

      340,000

      365,000

      III.1

      Thương mại dịch vụ

      905,017

      -

      35,017

       

      770,000

      805,017

      -

      -

      -

      100,000

      100,000

      1

      Khu thương mại dịch vụ và du lịch Mỹ Thuận (p. Tân Ngãi, TP Vĩnh Long) quy mô 20ha

      600,000

       

       

       

      600,000

      600,000

       

       

       

       

       

      2

      Chợ Vĩnh Long; hạng mục: Khu bán hàng lưu niệm, xây dựng khu vực 2, khối nhà lồng,…

      17,017

       

      17,017

       

       

      17,017

       

       

       

       

       

      3

      Hạ tầng khu vực Chợ Vĩnh Long (xây dựng hạ tầng, đường giao thông, hệ thống thoát nước,…)

      18,000

       

      18,000

       

       

      18,000

       

       

       

       

       

      4

      Trung tâm thương mại phường 8, TP Vĩnh Long, quy mô 2,74ha

      120,000

       

       

       

      120,000

      120,000

       

       

       

       

       

      5

      Trung tâm thương mại dịch vụ khu vực phường 1

      50,000

       

       

       

      50,000

      50,000

       

       

       

       

       

      6

      Xây mới Trung tâm thương mại dịch vụ cạnh trung tâm hành chính

      50,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      50,000

      50,000

      7

      Trung tâm thương mại Tân Hữu và Trung tâm thương mại phường 4

      50,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      50,000

      50,000

      III.2

      Du lịch

      761,000

      -

      36,000

       

      700,000

      736,000

       

      25,000

       

      -

      25,000

      1

      Phát triển du lịch tham quan khu di tích văn hóa lịch sử, du lịch sinh thái vùng cây ăn trái miệt vườn.

      50,000

       

      25,000

       

       

      25,000

       

      25,000

       

       

      25,000

      2

      Khu du lịch sinh thái Cồn Giông, xã Tân Hội, TP Vĩnh Long, quy mô 57,29 ha

      700,000

       

       

       

      700,000

      700,000

       

       

       

       

       

      3

      Bến tàu du lịch TP Vĩnh Long

      11,000

       

      11,000

       

       

      11,000

       

       

       

       

       

      III.3

      Công nghiệp

      600,000

      -

      -

      -

      360,000

      360,000

      -

      -

      -

      240,000

      240,000

      1

      Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng CCN TP.Vĩnh Long (p. Tân Hội, TP Vĩnh Long), quy mô 70ha

      600,000

       

       

       

      360,000

      360,000

       

       

       

      240,000

      240,000

      III

      HẠ TẦNG KỸ THUẬT

      14,539,919

      110,000

      3,578,799

      1,238,500

      1,074,340

      6,001,639

      110,000

      3,993,380

      513,500

      3,921,400

      8,538,280

      III.1

      Giao thông

      6,866,180

      -

      2,147,800

      725,000

      -

      2,872,800

      -

      3,993,380

      -

      -

      3,993,380

      1

      Xây dựng bến xe khách tỉnh Vĩnh Long

      100,000

       

      100,000

       

       

      100,000

       

       

       

       

       

      2

      Đường nhựa Mỹ Thuận đến cầu Cái Da Lớn p. Tân Hội, TPVL

      6,300

       

      6,300

       

       

      6,300

       

       

       

       

       

      3

      Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân TP Vĩnh Long

      284,500

       

      284,500

       

       

      284,500

       

       

       

       

       

      4

      Đường nối nút giao cao tốc về trung tâm TP (đường Võ Văn Kiệt nối dài)

      200,000

       

      100,000

       

       

      100,000

       

      100,000

       

       

      100,000

      5

      Đường tránh thành phố Vĩnh Long (QL 1A), 19km

      444,380

       

       

       

       

      -

       

      444,380

       

       

      444,380

      6

      Dự Án: HTTN, vỉa hè, cây xanh, HT điện chiếu sáng đường Trần Phú, Phường 4, TP.Vĩnh Long

      46,000

       

      46,000

       

       

      46,000

       

       

       

       

      -

      7

      Dự án: Mở rộng Hương lộ 18 đến cụm công nghiệp thành phố Vĩnh Long

      93,000

       

      93,000

       

       

      93,000

       

       

       

       

      -

      8

      Dự án: Đường qua trường Trung học cơ sở Cao Thắng Phường 5 - TP.Vĩnh Long

      64,000

       

      64,000

       

       

      64,000

       

       

       

       

      -

      9

      Dự án: Mở rộng đường Xóm Chài Phường 2 - TP. Vĩnh Long

      45,000

       

      45,000

       

       

      45,000

       

       

       

       

      -

      10

      Dự án: Đường vành đai đô thị mới liên 03 Phường thuộc thành phố Vĩnh Long

      483,000

       

      483,000

       

       

      483,000

       

       

       

       

      -

      11

      Mở rộng Hương lộ 18 từ cụm công nghiệp đến hết tuyến

      300,000

       

       

       

       

       

       

      300,000

       

       

      300,000

      12

      Mở rộng Hương lộ Trường An (Từ Quốc lộ 1A đến hầm chui giáp tuyến tránh Q.lộ)

      400,000

       

       

       

       

      -

       

      400,000

       

       

      400,000

      13

      Mở rộng Hương lộ 15 (Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Võ Văn Kiệt)

      150,000

       

       

       

       

      -

       

      150,000

       

       

      150,000

      14

      Công trình: Đường Hương lộ 15 đến đường Võ Văn kiệt Phường Tân Ngãi thành phố Vĩnh Long

      148,000

       

      148,000

       

       

      148,000

       

      -

       

       

      -

      15

      Công trình: Đường từ Phật Ngọc Xá Lợi đến giáp Khu dân cư bắc Mỹ Thuận Phường Tân Ngãi thành phố Vĩnh Long

      99,000

       

       

       

       

      -

       

      99,000

       

       

      99,000

      16

      Dự án Cầu Lộ 2

      216,000

       

      216,000

       

       

      216,000

       

       

       

       

       

      17

      Dự án cầu Thiềng Đức 2 và nối ra đường Bờ Kênh thành phố Vĩnh Long

      562,000

       

      562,000

       

       

      562,000

       

       

       

       

       

      18

      Xây dựng đường kết nối Phường 8 - Phường 9

      150,000

       

       

      150,000

       

      150,000

       

       

       

       

      -

      19

      Xây dựng đường trục chính đô thị số 1

      275,000

       

       

      275,000

       

      275,000

       

       

       

       

      -

      20

      Xây dựng đường trục chính đô thị số 2

      300,000

       

       

      300,000

       

      300,000

       

       

       

       

      -

      21

      Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch, tổng chiều dài khoản 20km

      2,500,000

       

      -

       

      -

      -

       

      2,500,000

       

      -

      2,500,000

      III.2

      Hệ thống cấp nước

      577,540

      -

      -

      -

      412,340

      412,340

      -

      -

      -

      165,200

      165,200

      1

      Dự án nâng công suất NMN Trường An, TP Vĩnh Long từ 10.000 lên 30.000m3/ngày năm 2030

      60,000

       

       

       

      30,000

      30,000

       

       

       

      30,000

      30,000

      2

      Nâng cấp hệ thống cấp nước thành phố Vĩnh Long

      337,200

       

       

       

      202,000

      202,000

       

       

       

      135,200

      135,200

      3

      Nâng cấp NMN Cầu Vồng 4.200 m3/ngđ

      17,140

       

       

       

      17,140

      17,140

       

       

       

       

       

      4

      Xây dựng mới NMN Hưng Đạo Vương công suất 40.000 m3/ngđ

      163,200

       

       

       

      163,200

      163,200

       

       

       

       

       

      III.3

      Hệ thống thoát nước và chống ngập úng

      3,249,399

      -

      1,428,399

      -

      -

      1,428,399

      -

      -

      -

      1,821,000

      1,821,000

      1

      Đê bao chống ngập TP Vĩnh Long (khu vực sông Cái Cá)

      399,986

       

      399,986

       

       

      399,986

       

       

       

       

       

      2

      Hoàn thiện dự án Kè sông Cổ Chiên TP Vĩnh Long

      53,413

       

      53,413

       

       

      53,413

       

       

       

       

       

      3

      Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực lõi đô thị

      421,000

       

       

       

       

      -

       

       

       

      421,000

      421,000

      4

      Kiểm soát lũ lụt tại khu vực lõi đô thị

      900,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      900,000

      900,000

      5

      Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Long Hồ, khu vực phường 1, phường 5, thành phố Vĩnh Long. Quy mô dài 1.300m

      325,000

       

      325,000

       

       

      325,000

       

       

       

       

       

      6

      Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên (đoạn từ đầu cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện Long Hồ. Quy mô dài 4.300 m

      200,000

       

      200,000

       

       

      200,000

       

       

       

       

      -

      7

      Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Tiền (thượng lưu cầu Mỹ Thuận). Quy mô dài 3.070m

      450,000

       

      450,000

       

       

      450,000

       

       

       

       

       

      8

      Dự án kè sông Long Hồ (đoạn từ cầu Thiềng Đức đến cầu Chợ Cua), phường 4, Phường 5 thành phố Vĩnh Long. Quy mô dài 3.000m

      500,000

       

       

       

       

      -

       

      -

       

      500,000

      500,000

      III.4

      Cấp điện, Chiếu sáng ngõ hẻm

      1,543,200

      -

      -

      -

      590,000

      590,000

      -

      -

      -

      953,200

      953,200

      1

      Nâng công suất Trạm biến áp Vĩnh Long 2 220/110KV từ 2x250 lên 3x250MVA (2021-2025).

      150,000

       

       

       

      150,000

      150,000

       

       

       

       

       

      2

      Nâng công suất Trạm tuyến CN Cổ Chiên 110/22 KV lên 25+40MVA

      50,000

       

       

       

      50,000

      50,000

       

       

       

       

       

      3

      Xây dựng mới trạm đường dây và trạm Vĩnh Long 3 (công suất 125MVA, 4 mạch đường dây 220kV dài 3km đấu chuyển tiếp trên đường dây Trà Vinh-Vĩnh Long 2).

      400,000

       

       

       

      200,000

      200,000

       

       

       

      200,000

      200,000

      4

      Nâng công suất trạm Vĩnh Long 3 từ 125->(250+125)MVA.

      200,000

       

       

       

      -

      -

       

       

       

      200,000

      200,000

      5

      Xây dựng trạm 110KV khu đô thị Vĩnh Long công suất 2x63MVA

      20,000

       

       

       

      20,000

      20,000

       

       

       

       

       

      6

      Xây dựng trạm 110KV Vĩnh Long 2 công suất 40+25MVA

      60,000

       

       

       

      60,000

      60,000

       

       

       

       

       

      7

      Nâng công suất trạm 110KV Vĩnh Long từ 2x40MVA lên 2x63MVA

      40,000

       

       

       

      -

      -

       

       

       

      40,000

      40,000

      8

      Đầu tư xây mới đường dây 110KV 2 mạch tiết diện AC 240mm2 từ trạm 220KV Vĩnh Long - trạm 110KV KĐT Vĩnh Long

      40,000

       

       

       

      40,000

      40,000

       

       

       

       

       

      9

      Đầu tư xây mới đường dây 110KV 1 mạch tiết diện AC 240mm2 đấu nối vào trạm 110KV Vĩnh Long 2

      20,000

       

       

       

      20,000

      20,000

       

       

       

       

       

      10

      Đầu tư xây mới lưới điện 22KV đi ngầm trong khu vực nội thị tiết diện XLPE

      200,000

       

       

       

       

      -

       

       

       

      200,000

      200,000

      11

      Đầu tư xây mới lưới điện 22KV đi nổi ở khu vực ngoại thị tiết diện AC185-240mm2

      50,000

       

       

       

      50,000

      50,000

       

       

       

       

       

      12

      Xây dựng trạm biến áp 22/0,4KV

      313,200

       

       

       

       

       

       

       

       

      313,200

      313,200

      III. 5

      Thu gom xử lý nước thải, chất thải

      1,056,600

      -

      2,600

      -

      72,000

      74,600

      -

      -

      -

      982,000

      982,000

      1

      Xây dựng công viên nghĩa trang TP Vĩnh Long (p. Tân Hòa, TP Vĩnh Long) quy mô 10ha

      60,000

       

       

       

      60,000

      60,000

       

       

       

       

       

      2

      Mở rộng công viên nghĩa trang TP Vĩnh Long quy mô 30ha

      120,000

       

       

       

       

       

       

       

       

      120,000

      120,000

      3

      Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Vĩnh Long

      2,600

       

      2,600

       

       

      2,600

       

       

       

       

       

      5

      Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải cho khu vực lõi đô thị

      862,000

       

       

       

       

      -

       

       

       

      862,000

      862,000

      6

      Xây dựng 02 trạm XLNT công nghiệp tổng công suất 1.700 m3/ngđ

      12,000

       

       

       

      12,000

      12,000

       

       

       

       

       

      III. 6

      Dự án hạ tầng kỹ thuật khác

      1,247,000

      110,000

       

      513,500

       

      623,500

      110,000

       

      513,500

       

      623,500

      1

      Dự án mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án TP Vĩnh Long

      1,247,000

      110,000

       

      513,500

       

      623,500

      110,000

       

      513,500

       

      623,500

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu752/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Vĩnh Long
                                Ngày ban hành31/03/2021
                                Người kýLê Quang Trung
                                Ngày hiệu lực 31/03/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1153/QĐ-UBND-HC năm 2021 về Quy chế phối hợp tiếp nhận, quản lý giáo viên người nước ngoài vào giảng dạy tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Công văn 5181/TCĐBVN-VT năm 2021 về tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn và tạo thuận lợi cho đơn vị vận tải đăng ký giấy nhận diện có mã QRCode do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
                                                      • Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Thông tư 42/2020/TT-BGTVT sửa đổi Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 1778/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang
                                                      • Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua những nội dung Thường trực Hội đồng nhân dân đã xem xét giải quyết theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh từ kỳ họp thứ 12 đến kỳ họp thứ 13 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV
                                                      • Quyết định 1096/QĐ-BCT năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ