Số hiệu | 528/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 01/04/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/04/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 103/2004/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 103/2004/QĐ-BTC NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2004
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KIỂM NGHIỆM THUỐC, MẪU THUỐC,
NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, MỸ PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định
số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng
Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW
ngày 27/11/2001 của Bộ Chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (tại Công văn số 8797/YT-KH-TC
ngày 17/11/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Biểu mức thu phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu
làm thuốc, mỹ phẩm.
Điều 2. Các tổ chức,
cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài sản xuất, kinh doanh nguyên liệu
làm thuốc, mẫu thuốc, thuốc để phòng và chữa bệnh cho nhân dân, mỹ phẩm, khi được
các cơ sở kiểm nghiệm thuộc ngành y tế thực hiện kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm thì phải nộp phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm theo mức thu quy định tại Biểu mức thu ban hành
kèm theo Quyết định này.
1. Cơ sở kiểm nghiệm
thuộc ngành y tế thực hiện kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc,
mỹ phẩm có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí theo quy định tại
Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu).
2. Phí kiểm nghiệm
thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm quy định tại Quyết định này là
khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
a) Cơ quan thu được
trích 90% trên tổng số tiền thu về phí để trang trải chi phí cho việc kiểm nghiệm
và thu phí theo các nội dung chi cụ thể sau:
- Chi trả các khoản
tiền lương hoặc tiền công, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp theo tiền
lương, tiền công, tiền làm thêm giờ theo chế độ hiện hành;
- Chi phí trực tiếp
phục vụ cho việc thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện,
nước, vệ sinh môi trường (bao gồm cả vệ sinh công nghiệp), công tác phí, công vụ
phí, hội nghị phí, quần áo, giầy, dép, mũ bảo hộ lao động cho người lao động...
theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
- Chi sửa chữa thường
xuyên, sửa chữa lớn, bảo trì tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho
công tác kiểm nghiệm và thu phí;
- Chi mua sắm vật
tư, nguyên liệu, hoá chất, phụ tùng thay thế, các thiết bị quản lý phục vụ trực
tiếp cho công tác kiểm nghiệm và thu phí;
- Chi thuê chuyên
gia trong và ngoài nước, hợp tác quốc tế và thuê phương tiện, cơ sở vật chất phục
vụ hoạt động kiểm nghiệm và thu phí;
- Các khoản chi
khác liên quan trực tiếp đến việc kiểm nghiệm và thu phí;
- Trích quỹ khen
thưởng, quỹ phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu phí trong đơn vị. Mức
trích lập 2 (hai) quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi, bình quân một năm, một người
tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm
trước và bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng
năm trước.
Toàn bộ số tiền
phí được trích theo tỷ lệ quy định trên đây, cơ quan thu phải cân đối vào kế hoạch
tài chính năm. Quá trình quản lý phải sử dụng đúng nội dung chi theo chế độ chi
tiêu tài chính hiện hành và phải có chứng từ hoá đơn hợp pháp theo quy định.
Quyết toán năm, nếu chưa chi hết số tiền được trích thì được chuyển sang năm
sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
b) Tổng số tiền
phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại điểm
a, số còn lại (10%) cơ quan thu phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại,
khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
c) Hàng năm, căn cứ
mức thu phí, nội dung chi quy định tại Quyết định này và chế độ chi tiêu tài
chính hiện hành, cơ quan thu phí lập dự toán thu - chi tiền phí chi tiết theo mục
lục ngân sách nhà nước hiện hành, gửi cơ quan chủ quản xét duyệt, tổng hợp gửi
cơ quan Tài chính đồng cấp có thẩm quyền phê duyệt. Cơ quan thu phí thực hiện
quyết toán việc sử dụng biên lai thu phí; số tiền phí thu được; số để lại cho
đơn vị, số phải nộp ngân sách, số đã nộp và số còn phải nộp ngân sách nhà nước
với cơ quan Thuế; quyết toán việc sử dụng số tiền được trích để lại với cơ quan
tài chính đồng cấp theo đúng quy định.
1. Quyết định này
có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế các
Thông tư sau:
a) Thông tư số
17-TT/LB ngày 07/3/1995 của liên bộ Tài chính Y tế quy định chế độ thu, nộp
quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, trang thiết
bị y tế;
b) Thông tư số 32/1999/TTLT/BTC-BYT
ngày 25/3/1999 của liên bộ Tài chính Y tế hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 17 TT/LB ngày 07/3/1995 về chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí kiểm nghiệm
mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và trang thiết bị y tế.
2. Các vấn đề khác
liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu phí, công khai chế
độ thu phí... không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
3. Những quy định
về phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm đã ban hành
mà trái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
4. Trong quá trình
thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp
thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.
| Trương Chí Trung (Đã ký) |
KIỂM NGHIỆM THUỐC, MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU
LÀM THUỐC, MỸ PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 103/2004/TT-BTC ngày 28/12/2004
của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Chỉ tiêu | Mức thu (1000 đồng) | |
Mẫu gửi tới kiểm nghiệm | Mẫu thẩm định tiêu chuẩn | ||
1 | Kiểm tra khi | 20 | 40 |
2 | Nhận xét bên | 20 | 40 |
| - Kích thước, cảm | 20 | 40 |
3 | Thử vật lý đối |
|
|
| - Thể tích | 20 | 40 |
| - Độ lắng cặn | 30 | 60 |
| - Cắn sau khi | 200 | 400 |
| - Soi độ trong | 60 | 120 |
| - Đếm, đo kích | 200 | 400 |
| - Soi độ trong | 30 | 60 |
| - Độ trong, độ đục, | 60 | 120 |
4 | Thử thuốc |
|
|
| - Chênh lệch khối | 30 | 60 |
| - Chênh lệch khối | 60 | 120 |
| - Thử tính tan của | 20 | 40 |
| - Đo độ dày, đường | 20 | 40 |
| - Độ tan rã thuốc | 40 | 80 |
| - Độ tan rã viên | 80 | 160 |
| - Độ tan rã thuốc | 60 | 120 |
| - Độ mịn | 40 | 80 |
| - Độ hoà tan bằng | 500 | 1000 |
| - Độ hoà tan bằng | 300 | 600 |
| - Độ hoà tan bằng | 400 | 800 |
| - Độ hoà tan của | Tính thêm 20% cho mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hoà tan tương ứng | |
| - Độ hoà tan bằng | 500 | 1000 |
| - Độ hoà tan bằng | 700 | 1400 |
| Độ đồng đều hàm | Tính bằng 150% phép thử định lượng tương ứng | |
5 | Thuốc mỡ: |
|
|
| - Độ đồng đều khối | 60 | 120 |
| - Độ đồng nhất | 40 | 80 |
| - Đo kích thước | 60 | 120 |
| - Các phần tử | 100 | 200 |
6 | Định tính: |
|
|
| - Đơn giản, mỗi | 20 | 40 |
| - Phức tạp | 100 | 200 |
| - Phương pháp quang | 100 | 200 |
| - Phương pháp | 200 | 400 |
| - Soi bột kép | 100 | 200 |
| - Vi phẫu | 200 | 400 |
| - Soi bột dược | 80 | 160 |
| - Các phương | Tính bằng 50% các phép thử định lượng tương ứng | |
7 | Thử tinh khiết, |
|
|
| - Mỗi ion đơn giản | 40 | 80 |
| - Chất hữu cơ | 40 | 80 |
| - Kim loại nặng | 60 | 120 |
| - Kim loại nặng (mỗi | 100 | 200 |
| - Xác định | 100 | 200 |
| - Tìm đường tráo | 100 | 200 |
| - Tạp chất trong | 20 | 40 |
| - Độ vụn nát của | 40 | 80 |
| - Xác định tạp | Tính bằng các phép thử định lượng tương ứng | |
| - Tìm nguyên tố | 600 | 1600 |
8 | Xác định hàm |
|
|
| - Phương pháp sấy | 120 | 240 |
| - Phương pháp sấy | 180 | 360 |
| - Phương pháp | 300 | 600 |
| - Phương pháp cất | 80 | 160 |
9 | Cắn tro: |
|
|
| - Tro toàn phần | 200 | 400 |
| - Tro sulfat | 240 | 480 |
| - Tro không tan | 200 | 400 |
| - Tro tan trong | 300 | 600 |
10 | Các chỉ số: |
|
|
| - Chỉ số acid | 140 | 280 |
| - Chỉ số xà | 180 | 360 |
| - Chỉ số Acetyl | 200 | 400 |
| - Chỉ số khúc xạ | 100 | 200 |
| - Chỉ số Iod | 180 | 360 |
| - Chất không xà | 200 | 400 |
| - Chỉ số | 200 | 400 |
| - Chỉ số Peroxyd | 100 | 200 |
| - Chỉ số trương | 60 | 120 |
11 | Điểm chảy và điểm |
|
|
| - Của chất biết | 40 | 80 |
| - Của chất chưa | 80 | 160 |
| - Của cao xoa | 40 | 80 |
12 | Độ đông đặc | 40 | 80 |
13 | Độ sôi |
|
|
| - Đơn giản bằng | 40 | 80 |
| - Phức tạp có cất | 100 | 200 |
14 | Thăng hoa | 40 | 80 |
15 | Đo tỷ trọng: |
|
|
| - Bằng tỷ trọng | 30 | 60 |
| - Bằng cân thuỷ | 50 | 100 |
| - Bằng Picnomet | 80 | 160 |
16 | Đo độ nhớt: |
|
|
| - Bằng máy Hoppler | 200 | 400 |
| - Bằng thiết bị | 300 | 600 |
| - Bằng thiết bị | 400 | 800 |
17 | Năng suất | 50 | 100 |
18 | Độ hạ băng điểm: | 80 | 160 |
19 | Đo pH: |
|
|
| - Trực tiếp | 40 | 80 |
| - Qua xử lý | 60 | 120 |
20 | Đo độ cồn |
|
|
| - Đơn giản | 40 | 80 |
| - Phức tạp | 100 | 200 |
21 | Các phép thử |
|
|
| + Chất gây sốt | 300 | 600 |
| + Thử nội độc tố | 1200 | 2400 |
| + Thử độc tính cấp | 2000 | 4000 |
| + Thử độc tính bất | 200 | 400 |
| + Thử độ kích ứng | 300 | 600 |
| + Chất hạ áp | 400 | 800 |
| + Thử vô khuẩn bằng | 500 | 1000 |
| + Thử vô khuẩn bằng | 300 | 600 |
| + Phân lập và định | 100 | 200 |
| Làm kháng sinh đồ | 280 | 560 |
| + Thử giới hạn nhiễm | 240 | 480 |
| + Thử giới hạn | 320 | 640 |
| + Định lượng | 400 | 800 |
| + Định lượng | 500 | 1000 |
| + Định lượng kháng | 600 | 1200 |
| + Định lượng | 800 | 1600 |
22 | Định lượng: |
|
|
| 1. Phương pháp |
|
|
| - Phương pháp | 160 | 320 |
| - Phương pháp thể | 260 | 520 |
| - Nitrit | 220 | 440 |
| - Định lượng | 300 | 600 |
| - Đo bạc | 200 | 400 |
| - Complexon | 200 | 400 |
| - Chuẩn độ môi | 240 | 480 |
| - Chuẩn độ môi | 300 | 600 |
| - Chuẩn độ đo thế, | 400 | 800 |
| 2. Phương pháp | 240 | 480 |
| 3. Phương pháp vật |
|
|
| - Phương pháp đo | 200 | 400 |
| - Phương pháp đo | 300 | 600 |
| - Phương pháp đo | 400 | 800 |
| - Phương pháp đo | 300 | 600 |
| - Sắc ký lớp mỏng | 200 | 400 |
| - Sắc ký lớp mỏng | 500 | 1000 |
| - Sắc ký trên giấy | 150 | 300 |
| - Sắc ký trên cột | 140 | 280 |
| - Định lượng mật |
|
|
| + 2 vết - 4 vết | 200 | 400 |
| + Từ 4 vết trở | 24 | 48 |
| - Phương pháp sắc | 120 | 240 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp sắc | 500 | 1000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp sắc | 600 | 1200 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp sắc | 500 | 1000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp sắc | 600 | 1200 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp sắc | 1000 | 2000 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Định lượng | 600 | 1200 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ |
| - Định lượng bằng | 600 | 1200 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Định lượng bằng | 600 | 1200 |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
| - Phương pháp | 200 | 400 |
| 4. Định lượng những |
|
|
| - Định lượng | 240 | 480 |
| - Định lượng | 300 | 600 |
| - Định lượng | 500 | 1000 |
| - Định lượng Menthol | 200 | 400 |
| - Định lượng | 300 | 600 |
| - Định lượng | 300 | 600 |
| - Định lượng | 120 | 240 |
| - Ơgennol | 300 | 600 |
| - Xineol | 300 | 600 |
| - | 300 | 600 |
| - Ascaridol | 480 | 960 |
| - Long não | 360 | 720 |
| - Tanin | 200 | 400 |
| - Caroten trong | 700 | 1400 |
| - Vitamin A trong | 400 | 800 |
| - Chất chiết được | 400 | 800 |
| - Các hoạt chất | Tính bằng phép thử định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng | |
| - Dầu béo | 600 | 1200 |
| - Iốt trong dược | 800 | 1600 |
| - Định lượng | 300 | 600 |
| - Đường trong mật | 300 | 600 |
| - | 400 | 800 |
| - Protease | 400 | 800 |
| - Papain | 400 | 800 |
| - | 300 | 600 |
| - | 400 | 800 |
| - Beta-Amylase | 300 | 600 |
| - Alpha-Amylase | 300 | 600 |
| - Cellulase | 400 | 800 |
| - Lipase | 400 | 800 |
| - Streptokinase | 600 | 1200 |
| - Heparine | 460 | 920 |
| - Oxytoxine | 500 | 1000 |
| - Insuline | 1500 | 3000 |
23 | Vỏ nang rỗng: |
|
|
| - Độ dòn | 100 | 200 |
| - Điểm đông | 200 | 400 |
| - Các chỉ tiêu | áp dụng như thuốc | |
24 | Bộ dây truyền |
|
|
| - Cảm quan | 40 | 80 |
| - Độ trong suốt | 40 | 80 |
| - Độ kín, độ bền | 100 | 200 |
| - Độ kéo dãn | 40 | 80 |
| - Tính chịu nóng | 100 | 200 |
| - Phần tử lạ | 100 | 200 |
| - Tốc độ dòng chảy | 100 | 200 |
| - Chiết dung dịch | 100 | 200 |
| - Các thử nghiệm | áp dụng như thuốc | |
25 | Đồ đựng dùng |
|
|
| - Độ kín | 60 | 120 |
| - Độ gấp uốn | 40 | 80 |
| - Độ trong của | 200 | 400 |
| - Độ trong của đồ | 60 | 120 |
| - Độ truyền ánh | 100 | 200 |
| - Đồ đựng bằng | 300 | 600 |
| - Độ ngấm hơi nước | 100 | 200 |
| - Độ bền đối với | 300 | 600 |
| - Các chỉ tiêu | áp dụng như thuốc | |
| - Độ dày găng | 50 | 100 |
26 | Thử nút cao |
|
|
| - Độ bền | 200 | 400 |
| - Độ kín | 140 | 280 |
| - Kích thước | 40 | 80 |
| - Các phép thử | 100 | 200 |
27 | Mỹ phẩm: |
|
|
| - Xác định thể |
|
|
| + Quan sát trực | 20 | 40 |
| + Phương pháp sấy | 120 | 240 |
| - Xác định mầu sắc | 20 | 40 |
| - Xác định mùi | 20 | 40 |
| - Xác định độ mịn: |
|
|
| + Cảm giác trực | 20 | 40 |
| + Phương pháp | 120 | 240 |
| - Xác định khối lượng, | 30 | 60 |
| - Xác định độ cứng | 60 | 120 |
| - Xác định pH | 60 | 120 |
| - Kiểm tra độ ổn | 120 | 240 |
| - Xác định nước, | 120 | 240 |
| - Xác định lượng | 180 | 360 |
| - Xác định hàm |
|
|
| + Phương pháp | 70 | 140 |
| + Phương pháp sấy | 160 | 320 |
| - Xác định hàm |
|
|
| + Phương pháp | 70 | 140 |
| + Phương pháp sấy | 200 | 400 |
| - Xác định thể | 75 | 150 |
| - Xác định độ ổn | 20 | 40 |
| - Xác định thể | 150 | 300 |
| - Xác định hàm | 240 | 480 |
| - Xác định hàm | 340 | 680 |
| - Xác định hàm |
|
|
| + Chất tan trong | 240 | 480 |
| + Natri carbonat | 200 | 400 |
| + Muối clorid | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 150 | 300 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 240 | 480 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm lượng | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 200 | 400 |
| - Xác định hàm | 100 | 200 |
| - Xác định nhiệt | 80 | 160 |
| - Xác định chỉ số | 200 | 400 |
28 | Phương pháp xử | 400 | 500 |
29 | Kiểm nghiệm |
| |
| - Kiểm tra khi | 20 | |
| - Các phương | Tính phí theo các mục tương ứng của thuốc và mỹ phẩm | |
| - Xử lý mẫu | Tính phí theo các mục tương ứng của thuốc và mỹ phẩm | |
| - Mẫu khai quật | 100 |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 528/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 01/04/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 01/04/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.