Số hiệu | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 08/04/2021 |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Ngày hiệu lực | 08/04/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 479/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 08 tháng 4 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ MỘT SỐ LOÀI CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG RỪNG, TẾT TRỒNG CÂY VÀ TRỒNG CÂY PHÂN TÁN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 600/TTr-SNN ngày 05/4/2021; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 72/BC-STC ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, Tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:
STT | Loài cây | Đường kính gốc (cm) | Chiều cao (cm) | Tuổi cây (tháng) | Kích cỡ bầu cây tối thiểu (cm) | Đơn giá (đồng/cây) |
1 | Cọ khiết | ≥ 0,6 | ≥ 50 | 4-5 | 9 x 13 | 1.900 |
2 | Thông mã vĩ | ≥ 0,5 | ≥ 45 | 16-18 | 8 x 12 | 2.400 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 14 | 6.200 | ||
3 | Thông caribe | ≥ 0,5 | ≥ 45 | 16-18 | 8 x 12 | 3.600 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 14 | 7.700 | ||
4 | Sa mộc | ≥ 0,3 | ≥ 35 | 12-16 | 8 x 12 | 2.200 |
≥ 0,5 | ≥ 50 | ≥ 24 | 10 x 14 | 6.100 | ||
5 | Keo tai tượng | ≥ 0,3 | 40-50 | 3-5 | 7 x 11 | 1.300 |
6 | Mỡ | ≥ 0,6 | ≥ 50 | 8-10 | 8 x 12 | 1.700 |
7 | Vối thuốc | ≥ 0,5 | ≥ 50 | 12-15 | 8 x 12 | 2.400 |
≥ 0,6 | ≥ 60 | ≥ 24 | 10 x 14 | 6.400 | ||
8 | Luồng Thanh Hóa, Tre địa phương | > 0,7 |
| ≥ 18 | 13 x 18 Bầu bó rơm | 7.200 |
9 | Bạch đàn (mô) | ≥ 0,3 | 30-35 | 3-4 | 7 x 11 | 2.400 |
10 | Bạch đàn (hạt) | ≥ 0,3 | 30-40 | 3-4 | 7 x 11 | 1.400 |
11 | Lát hoa | ≥ 0,5 | ≥ 50 | 8-10 | 8 x 12 | 2.500 |
≥ 0,8 | ≥ 80 | ≥ 24 | 12 x 15 | 9.800 | ||
12 | Giổi xanh, Giổi găng | ≥ 0,4 | ≥ 40 | 10-12 | 8 x 12 | 3.000 |
≥ 0,6 | ≥ 70 | ≥ 24 | 12 x 15 | 12.000 | ||
13 | Tông dù | ≥ 0,4 | ≥ 35 | 4-5 | 8 x 12 | 1.800 |
14 | Sơn tra (Táo mèo) | > 0,5 | > 50 | 8-12 | 9 x 13 | 2.400 |
15 | Trám đen, Trám trắng | ≥ 0,6 | ≥ 60 | 9-12 | 9 x 13 | 2.900 |
16 | Muồng đen | ≥ 0,4 | ≥ 30 | 3-4 | 8 x 12 | 1.800 |
17 | Ban hạt | ≥ 1 | ≥ 100 | ≥ 24 | 15 x 20 | 51.700 |
Điều 2. Đơn giá một số loài cây giống lâm nghiệp trên là giá thành cây giống tối đa đã bao gồm chi phí bốc xếp, vận chuyển đến địa điểm trồng tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh; được áp dụng năm 2021 đối với các chương trình, dự án trồng rừng, Tết trồng cây và trồng phân tán trên địa bàn tỉnh Điện Biên có sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước.
Đối với những loài cây giống không thuộc danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thì thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lò Văn Tiến |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 479/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Điện Biên |
Ngày ban hành | 08/04/2021 |
Người ký | Lò Văn Tiến |
Ngày hiệu lực | 08/04/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.