Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 14/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12610





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu14/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Hải Dương
      Ngày ban hành08/04/2021
      Người kýNguyễn Dương Thái
      Ngày hiệu lực 20/04/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH HẢI DƯƠNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 14/2021/QĐ-UBND

      Hải Dương, ngày 08 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, THUỶ SẢN VÀ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN; ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở; ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định qui định chi tiết thi hành luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:

      1. Đối với Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm:

      1.1 Điều chỉnh đơn giá một số loại cây trồng tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương (Chi tiết theo Phụ lục số 01 đính kèm);

      1.2. Bổ sung thêm Danh mục, đơn giá một số cây trồng (Chi tiết theo Phụ lục số 02 đính kèm);

      2. Thay thế Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về Bảng đơn giá bồi thường thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản (Chi tiết theo Phụ lục số 03 đính kèm);

      Điều 2. Bộ đơn giá nêu tại Điều 1 Quyết định này chỉ áp dụng cho các phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2021.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Bộ Tài chính;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Trung tâm CNTT -VPUBND tỉnh;
      - Lưu: VT, KT, Thư.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Dương Thái

       

      PHỤ LỤC SỐ 01

      BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
      (Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)

      STT

      Tên danh mục

      Đơn vị tính

      Đơn giá

      I

      CÂY ĂN QUẢ

       

       

      II

      CÂY LẤY GỖ

       

       

      1

      Bạch đàn, phi lao, keo, thông (tính theo đường kính gốc F)

       

       

      1.6

      15cm ≤ Φ

      đ/cây

      100,000

      1.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      130,000

      1.8

      25cm ≤ Φ

      đ/cây

      150,000

      1.9

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      215,000

      1.10

      35cm ≤ Φ

      đ/cây

      360,000

      1.11

      Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

      đ/cây

      400,000

      2

      Xà cừ (tính theo đường kính gốc F)

       

       

      2.6

      15cm ≤ Φ

      đ/cây

      100,000

      2.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      130,000

      2.8

      25cm ≤ Φ

      đ/cây

      150,000

      2.9

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      215,000

      2.10

      35cm ≤ Φ

      đ/cây

      360,000

      2.11

      Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

      đ/cây

      500,000

      3

      Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ)

       

       

      3.6

      15cm ≤ Φ

      đ/cây

      80,000

      3.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      105,000

      3.8

      25cm £ F

      đ/cây

      130,000

      3.9

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      170,000

      3.10

      35cm ≤ Φ

      đ/cây

      260,000

      3.11

      Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ)

      đ/cây

      260,000

      4

      Xoan (tính theo đường kính gốc Φ)

       

       

      4.11

      Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ)

      đ/cây

      360,000

      5

      Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ)

       

       

      5.6

      Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ)

      đ/cây

      10,000

      Ghi chú:

      - Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

      - Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.

       

      PHỤ LỤC SỐ 02

      BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
      (Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 củaUBND tỉnh Hải Dương)

      STT

      Tên danh mục

      Đơn vị tính

      Đơn giá

      I

      CÂY ĂN QUẢ

       

       

      29

      Cây Mãng Cầu

       

       

      29.1

      Cây mới trồng (cây từ hạt)

      đ/cây

      15,000

      29.2

      Cây mới trồng (cây ghép)

      đ/cây

      25,000

      29.3

      Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây

      đ/cây

      50,000

      29.4

      Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

      đ/cây

      80,000

      29.5

      Cây đã có quả

      đ/cây

      180,000

      29.6

      Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

      đ/cây

      60,000

      30

      Cây Bơ

       

       

      30.1

      Cây mới trồng (cây từ hạt)

      đ/cây

      15,000

      30.2

      Cây mới trồng (cây ghép)

      đ/cây

      30,000

      30.3

      Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây

      đ/cây

      50,000

      30.4

      Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m chưa có quả

      đ/cây

      70,000

      30.5

      Cây có quả đường kính gốc

      đ/cây

      150,000

      30.6

      Cây có quả tốt đường kính gốc từ 20cm đến 40cm

      đ/cây

      270,000

      30.7

      Cây có quả đường kính gốc > 40cm

      đ/cây

      410,000

      30.8

      Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ công chặt)

      đ/cây

      100,000

      31

      Cây Sầu riêng

       

       

      31.1

      Cây mới trồng (cây từ hạt)

      đ/cây

      15,000

      31.2

      Cây mới trồng (cây ghép)

      đ/cây

      30,000

      31.3

      Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao thân cây

      đ/cây

      50,000

      31.4

      Cây trồng có chiều cao thân cây từ ≥ 1m chưa có quả

      đ/cây

      160,000

      31.5

      Cây có quả đường kính gốc

      đ/cây

      450,000

      31.6

      Cây có quả tốt đường kính gốc ≥ 20cm đến

      đ/cây

      770,000

      31.7

      Cây có quả thu hoạch tốt đường kính gốc ≥ 45cm

      đ/cây

      1,320,000

      II

      CÂY LẤY GỖ

       

       

      6

      Long não (tính theo đường kính gốc)

       

       

      6.1

      Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      18,000

      6.2

      1cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      60,000

      6.3

      3cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      150,000

      6.4

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      250,000

      6.5

      10cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      370,000

      6.6

      15cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      450,000

      6.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      800,000

      6.8

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      1,000,000

      6.9

      Φ ≥ 40cm

      đ/cây

      1,200,000

      7

      Dẻ lấy quả (thuộc gỗ nhóm V)

       

       

      7.1

      - Mới trồng, đường kính gốc

      đ/cây

      16,000

      7.2

      - Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

      đ/cây

      110,000

      7.3

      - Đường kính gốc >10 cm đến 20cm

      đ/cây

      275,000

      7.4

      - Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

      đ/cây

      385,000

      7.5

      - Đường kính gốc > 30cm

      đ/cây

      550,000

      8

      Cây Trám (thuộc gỗ nhóm VII)

       

       

      8.1

      - Mới trồng, đường kính gốc

      đ/cây

      20,000

      8.2

      - Đường kính gốc từ 2cm đến 5cm

      đ/cây

      120,000

      8.3

      - Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

      đ/cây

      200,000

      8.4

      - Đường kính gốc >10cm đến 15cm

      đ/cây

      300,000

      8.5

      - Đường kính gốc >15cm đến 20cm

      đ/cây

      400,000

      8.6

      - Đường kính gốc >20cm đến 25cm

      đ/cây

      500,000

      8.7

      - Đường kính gốc >25cm đến 30cm

      đ/cây

      600,000

      8.8

      - Đường kính gốc > 30cm

      đ/cây

      700,000

      9

      Cây quý hiếm Cây Lát (thuộc gỗ nhóm I)

       

       

      9.1

      - Mới trồng, đường kính gốc

      đ/cây

      24,000

      9.2

      - Đường kính gốc từ 5 cm đến 10cm

      đ/cây

      58,000

      9.3

      - Đường kính gốc > 10 cm đến 20cm

      đ/cây

      129,000

      9.4

      - Đường kính gốc > 20 cm đến 30cm

      đ/cây

      220,000

      9.5

      - Đường kính gốc > 30 cm

      đ/cây

      528,000

      10

      Cây Vông ( thuộc gỗ nhóm VIII)

       

       

      10.1

      - Mới trồng, đường kính gốc

      đ/cây

      13,000

      10.2

      - Đường kính gốc từ 5cm đến 10cm

      đ/cây

      22,000

      10.3

      - Đường kính gốc >10 cm đến 20cm

      đ/cây

      44,000

      10.4

      - Đường kính gốc > 20 cm đến 30 cm

      đ/cây

      117,000

      10.5

      - Đường kính gốc > 30 cm

      đ/cây

      145,000

      III

      CÂY TRỒNG KHÁC

       

       

      22

      Muồng hoàng yến - Osaka vàng (tính theo đường kính gốc)

       

       

      22.1

      Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤ 40cm (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      15,000

      22.2

      1cm 3m)

      đ/cây

      55,000

      22.3

      3cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      100,000

      22.4

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      200,000

      22.5

      10cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      300,000

      22.6

      15cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      500,000

      22.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      1,000,000

      22.8

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      2,000,000

      22.9

      Φ ≥ 40cm

      đ/cây

      3,000,000

      23

      Bàng đài loan (tính theo đường kính gốc )

       

       

      23.1

      Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≤40cm (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      70,000

      23.2

      1cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      150,000

      23.3

      3cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      300,000

      23.4

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      500,000

      23.5

      10cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      800,000

      23.6

      15cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      1,000,000

      23.7

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      2,000,000

      23.8

      25cm ≤ Φ

      đ/cây

      3,000,000

      23.9

      Φ ≥ 40cm

      đ/cây

      4,500,000

      24

      Hoa mẫu đơn ta

       

       

      24.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H

      khóm

      50,000

      24.2

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây 40cm≤H

      khóm

      100,000

      24.3

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 100cm

      khóm

      200,000

      24.4

      Cây có đường kính tán

      khóm

      400,000

      24.5

      Cây có đường kính tán từ 1,0-1,2 gốc có 5-7 nhánh

      khóm

      600,000

      24.6

      Cây có đường kính tán 1,0 đến 1,2 m, gốc là 8-10 nhánh

      khóm

      1,000,000

      24.7

      Cây có đường kính tán 1,3 đến 1,5 m, gốc là 8-10 nhánh

      khóm

      2,000,000

      24.8

      Cây có đường kính tán 1,6-2 m, gốc có trên 10 nhánh

      khóm

      3,000,000

      24.9

      Cây có đường kính tán 2,0-2,2 m, gốc có trên 10 nhánh

      khóm

      3,500,000

      24.10

      Cây có đường kính tán >2,2 m - 2,5 m, gốc có trên 10 nhánh

      khóm

      4,500,000

      24.11

      Cây có đường kính tán >2,5 m, gốc có trên 10 nhánh

      khóm

      6,000,000

      25

      Cây hoa hòe (tính theo đường kính tán)

       

       

      25.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      12,000

      25.2

      0,1m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      70,000

      25.3

      0,5m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      140,000

      25.4

      1m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      320,000

      25.5

      1,5m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      550,000

      25.6

      2m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      900,000

      25.7

      3m ≤ Φ

      đ/cây

      1,500,000

      25.8

      4m ≤ Φ

      đ/cây

      2,000,000

      25.9

      5m ≤ Φ

      đ/cây

      2,500,000

      25.10

      6m ≤ Φ

      đ/cây

      3,000,000

      25.11

      7m ≤ Φ

      đ/cây

      3,500,000

      25.12

      8m ≤ Φ

      đ/cây

      4,000,000

      25.13

      9m ≤ Φ

      đ/cây

      4,500,000

      25.14

      Φ ≥ 12m

      đ/cây

      5,000,000

      26

      Cây túc (tính theo đường kính gốc)

       

       

      26.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H 3m)

      đ/cây

      20,000

      26.2

      1cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      50,000

      26.3

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      100,000

      26.4

      10cm ≤ Φ

      đ/cây

      200,000

      26.5

      15cm ≤ Φ

      đ/cây

      250,000

      26.6

      20cm ≤ Φ

      đ/cây

      400,000

      26.7

      25cm ≤ Φ

      đ/cây

      450,000

      26.8

      30cm ≤ Φ

      đ/cây

      500,000

      26.9

      Φ ≥ 35cm

      đ/cây

      550,000

      27

      Tùng ấn độ (tính theo đường kính gốc)

       

       

      27.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H 3m)

      đ/cây

      10,000

      27.2

      1cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      25,000

      27.3

      3cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      50,000

      27.4

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      180,000

      27.5

      10cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      450,000

      27.6

      Φ ≥ 15cm

      đ/cây

      600,000

      28

      Cây Xạ đen (tính theo đường kính tán)

       

       

      28.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      25,000

      28.2

      0,1 ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      100,000

      28.3

      0,5m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      150,000

      28.4

      1m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      200,000

      28.5

      1,5m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      300,000

      28.6

      2m ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      500,000

      28.7

      3m ≤ Φ

      đ/cây

      600,000

      28.8

      Φ ≥ 4m

      đ/cây

      800,000

      29

      Cây Hải đường (tính theo đường kính gốc)

       

       

      29.1

      Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m)

      đ/cây

      35,000

      29.2

      1cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      100,000

      29.3

      3cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      200,000

      29.4

      5cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      300,000

      29.5

      7cm ≤ Φ 3m)

      đ/cây

      450,000

      29.6

      Φ ≥ 9 cm

      đ/cây

      600,000

      30

      Cây Móc Mật (Mác Mật)

       

       

      30.1

      Cây mới trồng, đường kính gốc

      đ/cây

      53,000

      30.2

      Cây trồng đường kính gốc từ 2 đến 5cm.

      đ/cây

      129,000

      30.3

      Cây trồng đường kính gốc > 5 đến 10 cm

      đ/cây

      203,000

      30.4

      Cây trồng đường kính gốc > 10 đến 15 cm

      đ/cây

      577,000

      30.5

      - Cây trồng đường kính gốc > 15 đến 20 cm

      đ/cây

      867,000

      30.6

      - Cây trồng đường kính gốc > 20cm

      đ/cây

      1,152,000

      Ghi chú:

      - Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;

      - Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.

       

      PHỤ LỤC SỐ 03

      BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
      (Kèm theo Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của UBND tỉnh Hải Dương)

      STT

      Tên danh mục

      Đơn vị tính

      Đơn giá

      I

      ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THUỶ SẢN

       

       

      1

      Tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T

      đ/m2 ao

      12,000

      2

      Cá thịt có thời gian nuôi: 6 tháng

      đ/m2 ao

      25,000

      3

      Cá giống chưa đến kỳ thu hoạch

      đ/m2 ao

       

      4

      Cá bố mẹ đang sinh sản

      đ/m2 ao

      20,000

      5

      Ba ba thịt có thời gian nuôi T

      đ/m2 ao

       

      6

      Ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch

      đ/m2 ao

       

      7

      Ếch giống nuôi trong giai/bể ươm

      đ/m2 giai/bể

      1,400,000

      8

      Ếch giống nuôi trong ao, vườn, ruộng

      đ/m2 ao

      35,000

      9

      Ếch thương phẩm (ếch thịt)

      đ/m2 ao

      25,000

      10

      Ếch bố mẹ đang sinh sản

      đ/m2 ao

      20,000

      II

      ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

       

       

      1

      Đào đất để đắp bờ; tính theo mét khối chìm

      đ/m3

      150,000

      2

      Trong trường hợp cụ thể, nếu đơn giá đào, đắp ao thực tế cao hơn mức trên, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB lập dự toán chi tiết kèm theo phương án bồi thường, GPMB trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

       

       

      * Tiêu chí xác định cá giống: Nuôi trong ao cá giống theo Tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định của ngành nông nghiệp.

      Quy cách kích cỡ cá giống một số loại phổ biến như sau:

      Cá trắm cỏ: 15cm/con tương đương 5con/kg

      Rô phi 4-6cm/con tương đương 200-300 con/kg

      Cá chép: 8-10cm/con tương đương 50-100 con/kg

      Cá mè: 6-8cm/con tương đương 100con/kg

      Trôi Ấn, Mè Rigal: 6-8cm/con tương đương 100con/kg

      Cá Lăng, nheo mỹ, trê: 8-12cm/con tương đương 50con/kg

      * Tiêu chí xác định cá thịt: Là cá giống được thả xuống nuôi tại ao cá thịt từ 6 đến 12 tháng, mật độ cá giống trong ao cá thịt ít hơn mật độ cá giống trong ao cá giống

      Ao cá giống: 15-20 con/m2 ao

      Ao cá thịt: 1,5-2con/m2 ao

      * Tiêu chí xác định Ếch giống: Ếch giống thường được nuôi trong giai hoặc bể nuôi theo tiêu chuẩn của ngành nông nghiệp.

      Quy cách kích cỡ của Ếch giống: 200con/kg.

      Quy cách kích cỡ của Ếch thương phẩm(ếch thịt): 4-5con/kg.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu14/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Hải Dương
                                Ngày ban hành08/04/2021
                                Người kýNguyễn Dương Thái
                                Ngày hiệu lực 20/04/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1857/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
                                                      • Quyết định 36/QĐ-TTg năm 2021 về Kế hoạch tổng thể nâng cao năng suất dựa trên nền tảng khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo giai đoạn 2021-2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 3541/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 1887/QĐ-BTP năm 2020 về Tài liệu bồi dưỡng tập huấn viên hòa giải ở cơ sở do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Quyết định 969/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 3681/KH-UBND năm 2020 về triển khai Chiến lược tài chính toàn diện quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
                                                      • Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ