Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12488





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu05/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành09/04/2021
      Người kýNguyễn Khắc Thận
      Ngày hiệu lực 20/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 05/2021QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 09 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH QUY ĐỊNH PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;

      Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

      Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thủy lợi;

      Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNNPTNT ngày 17/3/2021 và Văn bản số 529/SNNPTNT-TL ngày 02/4/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

      Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức triển khai, theo dõi kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20/4/2021 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 1013/QĐ-UBND ngày 16/5/2007 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi cho cơ sở trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 772/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 về việc phê duyệt Đề án Phân cấp quản lý hệ thống sông trục, tỉnh Thái Bình; số 277/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình; số 693/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục và phân cấp quản lý công trình thủy lợi tỉnh Thái Bình.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi (Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình; Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
      - Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Chủ tịch, các PCT HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Báo Thái Bình;
      - Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
      - Công báo Thái Bình;
      - C
      ổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT, NNTNMT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
      CHỦ TỊCH

      Nguyễn Khắc Thận

       

      QUY ĐỊNH

      PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ PHẠM VI VÙNG PHỤ CẬN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      Chương I

      QUY ĐỊNH CHUNG

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

      1. Phạm vi điều chỉnh

      Quy định này quy định về phân cấp quản lý công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước; phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ công trình thủy lợi và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi; phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

      2. Đối tượng áp dụng

      Quy định này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, đơn vị và cá nhân được giao nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

      Điều 2. Giải thích từ ngữ

      Hệ thống kênh là hệ thống dẫn chuyển nước bao gồm: Kênh chính, kênh cấp I, kênh cấp II, kênh cấp III.

      a) Kênh chính là kênh lớn điều tiết nước tưới, tiêu cho toàn hệ thống.

      b) Kênh cấp I là các kênh thường bắt đầu từ các cống dẫn nước tưới, tiêu dưới đê chính, cung cấp trực tiếp cho lưu vực và cho hệ thống, khi nhập vào các kênh chính, đồng thời là đầu mối chủ động tiêu nước cho lưu vực.

      c) Kênh cấp II là mạng lưới kênh điều tiết nước tưới, tiêu trong phạm vi lưu vực của các kênh cấp I; loại kênh này thường nối giữa các kênh cấp I và chảy qua địa bàn nhiều xã nhưng mức độ ảnh hưởng đến mực nước hệ thống thấp.

      d) Kênh cấp III là kênh dẫn nước các trạm bơm, các trục tưới, tiêu nhỏ thường nằm trong một thôn, một xã.

      Điều 3. Nguyên tắc phân cấp quản lý công trình thủy lợi

      1. Đảm bảo theo quy định tại Điều 11, Điều 13 Luật Tổ chức chính quyền địa phương.

      2. Việc quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính hệ thống, không chia cắt theo địa giới hành chính; bảo đảm an toàn và khai thác có hiệu quả công trình thủy lợi trong việc tưới, tiêu, cấp nước phục vụ sản xuất, dân sinh, kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.

      3. Việc phân cấp quản lý công trình thủy lợi phải đảm bảo tính kế thừa, thuận lợi trong quá trình quản lý, sử dụng nhằm phát huy tối đa năng lực phục vụ của công trình.

      4. Tăng cường vai trò của chính quyền địa phương và người dân trong việc tham gia quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, nhằm phát huy hiệu quả công trình.

      Chương II

      QUY ĐỊNH CỤ THỂ

      Điều 4. Phân cấp quản lý công trình thủy lợi

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các công trình thủy lợi gồm: Kênh chính, kênh cấp 1, kênh cấp 2, cống đập nội đồng, cống dưới đê, trạm bơm (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).

      2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quản lý các công trình thủy lợi không quy định tại khoản 1 Điều này.

      Điều 5. Phân cấp phê duyệt phương án bảo vệ và phân cấp phê duyệt quy trình vận hành công trình thủy lợi

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này, trừ công trình thủy lợi nhỏ.

      2. Phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố phê duyệt phương án bảo vệ và phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi trên địa bàn quản lý trừ công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều này và công trình thủy lợi nhỏ.

      3. Đối với công trình thủy lợi nhỏ tổ chức, cá nhân khai thác trực tiếp quyết định phương án bảo vệ và ban hành quy trình vận hành công trình.

      Điều 6. Phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác

      1. Vùng phụ cận của kênh được quy định: Kênh có lưu lượng nhỏ hơn 02m3/s, vùng phụ cận được tính từ chân mái ngoài trở ra là 1,0m.

      2. Vùng phụ cận của trạm bơm được quy định:

      - Trạm bơm đã có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính từ hàng rào bảo vệ trở vào công trình.

      - Trạm bơm chưa có hàng rào bảo vệ: Vùng phụ cận được tính là toàn bộ diện tích đất nhà nước giao khi xây dựng công trình. Tùy theo điều kiện cụ thể, đơn vị trực tiếp khai thác trạm bơm xây dựng hàng rào bảo vệ theo ranh giới được giao đất.

      Chương III

      TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      Điều 7. Trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân

      1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      a) Là cơ quan tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện chức năng quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh; giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý công trình thủy lợi quy định tại khoản 1 Điều 4 Quy định này; chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện chức năng quản lý đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn;

      b) Tổ chức thực hiện quản lý quy hoạch, kế hoạch, dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi;

      c) Hằng năm, xây dựng kế hoạch để kiểm tra công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh;

      d) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, đình chỉ, thu hồi giấy phép các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền;

      e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thủy lợi theo thẩm quyền;

      g) Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

      2. Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành đơn vị liên quan tổng hợp kế hoạch đầu tư công trung hạn, kế hoạch đầu tư công hằng năm; trong đó, cân đối nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ đầu tư xây dựng các công trình thủy lợi của tỉnh.

      3. Sở Tài nguyên và Môi trường

      a) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các đơn vị lập phương án khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước theo quy định của pháp luật;

      b) Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh giao đất làm hành lang bảo vệ công trình thủy lợi theo thẩm quyền; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan có liên quan thực hiện việc quản lý và sử dụng đất theo quy định.

      4. Sở Tài chính

      a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ kinh phí duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và phân cấp ngân sách hiện hành;

      b) Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các địa phương đánh giá, xác định tài sản của các công trình thủy lợi trong quá trình bàn giao công tác quản lý theo quy định;

      c) Tham mưu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí hỗ trợ, bồi thường khi nhà nước thu hồi đất theo quy định hiện hành.

      5. Các sở, ngành có liên quan

      Theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi thực hiện Quy định này.

      6. Ủy ban nhân dân cấp huyện

      Thực hiện quản lý nhà nước về công trình thủy lợi trên địa bàn theo quy định tại khoản 2 Điều 22 và khoản 2 Điều 57 Luật Thủy lợi.

      7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Bắc Thái Bình, Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Nam Thái Bình, Hợp tác xã nông nghiệp và các tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi

      a) Lập, phê duyệt theo thẩm quyền; trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt các phương án: Bảo vệ công trình thủy lợi, phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình, công bố công khai phương án cắm mốc chỉ giới, tổ chức cắm mốc chỉ giới trên thực địa và bàn giao mốc chỉ giới cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình để phối hợp quản lý, bảo vệ.

      b) Trực tiếp quản lý, bảo vệ mốc chỉ giới và lưu trữ hồ sơ cắm mốc; hằng năm tổ chức kiểm tra, bảo trì, khôi phục các mốc bị mất hoặc sai lệch so với hồ sơ cắm mốc chỉ giới được phê duyệt.

      c) Trực tiếp thực hiện phương án bảo vệ công trình và chịu trách nhiệm chính trong việc bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, quản lý vùng phụ cận của công trình, mốc giới bảo vệ công trình.

      đ) Thực hiện chế độ tổng hợp, báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tình hình vi phạm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xem xét, giải quyết.

      e) Phối hợp các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp tổ chức tuyên truyền việc thực hiện Quy định này trên địa bàn quản lý.

      Điều 8. Trách nhiệm thi hành

      Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn,vướng mắc, các cơ quan, đơn vị và cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC KÊNH (CHÍNH, CẤP 1, CẤP 2), CỐNG ĐẬP NỘI ĐỒNG, CỐNG DƯỚI ĐÊ, TRẠM BƠM DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
      (Kèm theo Quy định ban hành tại Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

      I. DANH MỤC KÊNH

      1. Danh mục kênh chính

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      s đáy (m)

      m

      I

      KHU VỰC PHÍA BẮC

       

       

       

       

      1

      Kênh Tiên Hưng

      Cống Nhâm Lang

      Tân Tiến - Hưng Hà

      Cống Trà Linh

      Thụy Liên - Thái Thụy

      55950

      (25÷45)

      (-1,2)÷(4,5)

      (1,0÷2,5)

      Đoạn sau cống Trà Linh đến cửa Diêm Điền là Kênh tự nhiên

      2

      Kênh Sa Lung

      Cống Lão Khê

      Tân Lễ - Hưng Hà

      Kênh Hoài

      H. Đông Hưng

      36210

      (6÷15)

      (-0,8)÷(-3,0)

      (1,0÷2,0)

      Đoạn từ Kênh Hoài đến Tích Thủy thuộc Kênh

      Đập Kim Bôi 1

      Liên Hoa

      Bán Suý

      Thăng 1.0ng

      1700

      (6÷15)

      (-0,8)÷(-3,0)

      (1,0÷2,0)

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      93860

       

       

       

       

      II

      KHU VỰC PHÍA NAM

       

       

       

       

      1

      Kênh Kiến Giang

      Cống Tân Đệ (Kênh Hồng)

      Tân Lập

      Cống Lân I, II,

      Nam Cường

      46000

      12÷70

      (-3,5)÷(-0,5)

      1,25÷2

      Đoạn sau cửa Lân ra đến biển là Kênh tự nhiên

      2

      Kênh Cổ Rồng

      Ngã ba Mỹ Nguyên

      An Ninh

      Cống Hoàng Môn

      Đông Lâm

      10630

      10÷18

      (-2,0)÷(+0,0)

      0.5

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      56630

       

       

       

       

      2. Danh mục kênh cấp I

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      sđáy (m)

      m

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      I

      KHU VỰC PHÍA BẮC

       

       

       

       

      1

      Kênh Đào Thành

      Cống Đào Thành

      Cộng Hòa

      Đập Khuốc

      Liên Hiệp

      4120

      8.0

      -0.8

      2

       

      2

      Kênh Việt Yên-Đô Kỳ

      Cống Việt Yên

      Điệp Nông

      Kênh Tà Sa

      An Châu

      13400

      7.0

      -0.8

      1.5

      2.0

      Qua đập Kim

      3

      Kênh 223

      Cống Tịnh Xuyên

      Hồng Minh

      Cống Tràng (Kênh Tiên Hưng)

      Thị trấn Hưng Hà

      12500

      6.0

      -0.8

      2.0

       

      4

      Kênh 224

      Cống An Lại

      Chí Hòa

      Đập Đan Hội

      Xã Dân Chủ

      19500

      6.0

      -0.8

      2.0

       

      5

      Kênh Tà Sa

      Cống Tổng Bái

      Dân Chủ

      Kênh Tiên Hưng

      Đông La

      16300

      10

      15

      -1.5

      1

      2

      Qua âu Vĩnh

      6

      Kênh Yên Lộng

      Cống Hiệp

      Quỳnh Hoàng

      Kênh Tà Sa

      Quỳnh Trang

      15060

      20

      35

      -3.5

      -1

      1

      2

       

      7

      Kênh Đại Nẫm

      Cống Đại Nẫm

      Quỳnh Thọ

      Đập Ba Mỹ

      An Quý

      8500

      15.0

      -1.5

      2.0

       

      8

      Kênh Cô

      Cống Đào Xá

      An Đồng

      Đập Rồi Công

      An Mỹ

      14700

      12.0

      -1.0

      1.5

       

      9

      Kênh Sành

      Cống Cầu Đen

      Quỳnh Giao

      Đập Thượng Phúc

      An Quý

      11400

      20.0

      -1.5

      2.0

       

      10

      Kênh Hệ

      Đập Neo

      Đồng Tiến

      Đập Cầu Cất

      Thụy Ninh

      6200

      25.0

      -2.0

      1.0

      2.0

       

      11

      Kênh Diêm Hộ

      Đập Thượng Phúc

      An Vinh

      Đập Đò Mom

      Đông Cường

      14750

      20

      35

      -3.5

      -1

      1

      2

       

      12

      Kênh Hoài

      Cống Thuyền Quan

      Đông Quan

      Giao với Kênh Tiên Hưng

      Đông Kinh

      9500

      10

      15

      -1.5

      -1

      1

      2

       

      13

      Kênh Hậu Thượng

      Cống Hậu Thượng

      Hồng Bạch

      Đập Vạn

      Hồng Việt

      3000

      5

      -0.9

      -0

      1

      2

       

      14

      Kênh Đồng Cống

      Cống Đồng Cống

      Minh Phú

      Bán Suý (Giao Kênh Tiên Hưng)

      Thăng Long

      4800

      5

      10

      -2

      -0.7

      1

      2

       

      15

      Kênh Thống Nhất

      Đập K35

      Chương Dương

      Giao Kênh Hoài (gần cầu Lan)

      Hà Giang

      17100

      5

      10

      -0.8

      0

      1

      2

      (Cả nhánh K47 đến Kênh Tiên Hưng)

      16

      Kênh Quan Hoả

      Cống Quan Hoả

      Đông Hoàng

      Kênh Sa Lung Đông Xuân

      Đông Xuân

      2870

      4

      5

      -0.8

      0

      1

      2

       

      17

      Kênh 39

      Cống 39

      Đông Quan

      Kênh Sa Lung

      Đông Á

      3600

      4

      6

      -1

      0

      1

      2

       

      18

      Kênh Sa Lung Đông

      Cuối xã Đông Mỹ

      Đông Mỹ

      Đập Hàng Tích

      Đông xuân

      7100

      3

      5

      -0.9

      0

      1

      2

      Đoạn đầu về

      19

      Kênh Phong Lẫm

      Cống Phong Lẫm

      Thụy Phong

      Ngã ba Kênh Sinh

      TT.Diêm Điền

      9150

      15

      -1.5

      1.0

      1.5

       

      20

      Kênh Hoàng Nguyên

      Cống Hoàng

      Thái Giang

      Trạm bơm Thái Học

      Thái Thịnh

      11000

      15

      -1.5

      1.0

       

      21

      Kênh Thái Phúc

      Cống Thái Phúc

      Thái Phúc

      Kênh Hoàng Nguyên

      Thái Phúc

      1750

      15

      -1.5

      1.0

       

      22

      Kênh Cống Bắc

      Cống Bắc

      Dương Hồng Thủy

      Kênh Hoàng Nguyên

      Thái Phúc

      5750

      17

      -1.0

      1.0

       

      23

      Kênh Thiên Kiều

      Cống Thiên Kiều

      Thái Thọ

      Kênh Hoàng Nguyên

      Thái Thịnh

      4700

      15

      20

      -1.5

      1.0

       

      24

      Kênh Sinh nhánh 1

      Đập Cầu Cất

      Thụy Ninh

      Cống Diêm Điền

      T.T Diêm Điền

      16000

      15

      20

      -1.5

      1.0

       

      25

      Kênh Sinh nhánh 2

      Kênh Sinh nhánh 1

      Thị trấn Diêm Điền

      Đập 26 (đập Cầu Đen)

      An Tân

      4500

      15

      20

      -1.5

      1.0

       

      26

      Kênh Hộn

      Cống Hộn (Kênh

      Thụy Thanh

      Đập 1A

      Thụy Duyên

      4150

      10

      -1.0

      1.0

       

      27

      Kênh N3

      Đập 1A

      Thụy Duyên

      Kênh Sinh

      Thụy Văn

      7200

      5

      10

      -0.5

      1.0

       

      28

      Kênh Tam Kỳ

      Cống Tám Thôn

      Thái Nguyên

      Đập Đình Thượng 1

      Thái Hưng

      6200

      15

      20

      -1.5

      1.0

      Từ Kênh C2 lên

      29

      Kênh Chợ Cống

      Đập số 5 (Kênh

      Thái Thịnh

      Đập số 10

      Thái Hòa

      8700

      5

      10

      -0.5

      1.0

       

      30

      Kênh N2

      Cống 4B

      Thụy Ninh

      Cống Lỗ Trường

      Thụy Trường

      17500

      5

      10

      -0.5

      1.0

      Từ Kênh C2 lên

      31

      Kênh 44

      Cống 44 (Thái

      Thái Thọ

      Kênh Chợ Cống

      Thái Thịnh

      2500

      5

      10

      -0.5

      1.0

      Từ Kênh C2 lên

      Tổng

       

       

       

       

      283500

       

       

       

       

       

       

       

      II

      KHU VỰC PHÍA NAM

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kênh Cự Lâm (nhánh

      Cống Cự Lâm 2

      Hiệp Hòa

      La Uyên (Cầu Tư)

      Minh Quang

      10810

      6

      6

      -0.8

      -1.5

      1.0

       

      Kênh Cự Lâm (nhánh 2)

      Cống Cự Lâm 1

      Xuân Hòa

      Kênh Cự lâm (nhánh 1)

      Hiệp Hòa

      4220

      6

      6

      -0.8

      -1.5

      1.0

       

      2

      Kênh Ngô Xá

      Cống Ngô Xá

      Nguyên Xá

      Kênh Kiến Giang

      Việt Thuận

      5860

      8

      8

      -0.8

      -1.5

      1.3

       

      3

      Kênh Nang

      Cống Nang

      Phúc Thành

      Đập Trung Nha

      Minh Lãng

      4230

      4

      4

      -0.8

      -1.5

      1.3

       

      4

      Kênh Bồng Tiên

      Cống Văn Lang

      Duy Nhất

      Đập 118

      Trung An

      12050

      4

      4

      -0.8

      -1.5

      1.2

       

      5

      Kênh Bạch

      Kênh Nang

      Phúc Thành

      Cầu Phúc Khánh 1

      Phúc Khánh

      9980

      3

      12

      -1

      -1.6

      1.5

       

      6

      Kênh Thái Hạc

      Cống Thái Hạc

      Việt Thuận

      Cầu Mỹ Am (Kênh Kiến Giang)

      Vũ Hội

      4220

      4

      4

      -0.8

      -1.5

      1

       

      7

      Kênh Tam Lạc

      Cống Tam Lạc

      Vũ Lạc

      Đập Cổ Ninh

      Vũ Ninh

      6000

      9

      9

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      8

      Kênh Hương

      Kênh Kiến Giang

      TT Kiến Xương

      Đập Trà Xương

      Quang Trung

      2650

      10

      10

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      9

      Kênh Hoàng Giang

      Cống Ngữ

      An Bình

      Cầu Cánh Sẻ

      Hòa Bình

      9400

      15

      15

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      10

      Kênh Dục Dương

      Cống Dục Dương

      Quốc Tuấn

      Âu Ngái

      Bình Minh

      13950

      20

      20

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      11

      Kênh Nguyệt Lâm

      Cống Nguyệt Lâm

      Minh Tân

      Âu Quang Bình

      Quang Bình

      7470

      22

      22

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      12

      Kênh Cốc Giang

      Đập Cốc Giang

      Quang Trung

      Cống Tân Lập

      Hồng Tiến

      13450

      25

      25

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      13

      Kênh Long Hầu

      S.Trà Lý (Cống Định Cư)

      Đông Trà

      S.Cổ Rồng (Đập Long Hầu)

      Tây Giang

      8900

      10

      15

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      14

      Kênh Cá

      Cống Cá

      Đông Trà

      Cống Tám Cửa

      Đông Minh

      9500

      10

      20

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      15

      Kênh Bến Hến

      Kênh Ngũ Thôn

      Đình Phùng

      TB Thống Nhất

      TT Tiền Hải

      6600

      12

      25

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      16

      Kênh Lâm Giang

      Kênh Nguyệt Lâm

      Quang Minh

      Trạm bơm Bát Cấp

      Nam Hà

      10200

      10

      20

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      17

      Kênh Biên Hòa

      Cống Biên Hòa

      Nam Hà

      Cống Gốc Bàng

      Nam Thịnh

      13800

      8

      15

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      18

      Kênh Lân (cũ)

      Cống Tân Lập

      Nam Hải

      Kênh Kiến Giang

      Nam Hà

      8500

      9

      15

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      19

      Kênh Sa Lung Đông

      Cống Sa Lung

      P. Hoàng Diệu

      Hết địa phận xã Đông

       

      5500

      12

      14

      -0.8

      -1.5

      1.0

      Từ HTTL Bắc

      20

      Kênh Ngũ Thôn

      Cống Ngũ Thôn

      Lê Lợi

      Kênh Sứ

      Đình Phùng

      6300

      15

      15

      -0.8

      -1.5

      0.5

       

      Tổng

       

       

       

       

      173590

       

       

       

       

       

       

       

      3. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Hưng Hà

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      sđáy (m)

      m

      1

      Kênh Sáu Thôn

      Cống Cầu Công

      Cộng Hòa

      Cống Rạng Nhãn (Kênh Tiên Hưng)

      Tân Tiến

      6730

      8

      0

      1.5

       

      2

      Kênh Hà Nguyên

      Kênh Sa Lung

      Thái Phương

      Kênh Tiên Hưng

      Tân Tiến

      2900

      15

      0

      1.5

      (Kênh Cống Bản)

      3

      Kênh Thượng Đạt

      Xi phông Đồng Lạnh

      Minh Tân

      Đập Thượng Đạt (Kênh Sa Lung)

      Văn Lang

      6000

      10

      0

      2

       

      4

      Kênh Thái Sư

      Cửa đập Cầu Lai

      Thị trấn Hưng Nhân

      Kênh Sa Lung

      Thái Hưng

      9000

      6

      -0.5

      2

       

      5

      Kênh T4

      Cống T4

      Điệp Nông

      Kênh Tiên Hưng

      Đoan Hùng

      6000

      4

      0

      1.5

       

      6

      Kênh Tây Đô-Bình Lăng

      Cống Tràng

      Tây Đô

      Kênh Tiên Hưng

      Chi Lăng

      4600

      4

      0

      1.5

       

      7

      Kênh Hò

      Cống Hò

      Thống Nhất

      Kênh Việt Yên-Đô

      Thống Nhất

      3000

      10

      0

      2

       

      8

      Kênh Ba Trai

      Cống BX1

      Canh Tân

      Cống T12

      Phúc Khánh

      6700

      4

      0

      1.5

       

      9

      Kênh Gia Lạp

      Kênh Việt Yên-Đô Kỳ

      Thống Nhất

      Cống Miếu Dự (Kênh Tà Sa)

      Văn Cẩm

      2300

      5

      -0.2

      1.5

       

      10

      Kênh Vĩnh Trà

      Kênh Tà Sa

      Bắc Sơn

      Kênh Việt Yên-Đô

      Đông Đô

      1800

      5

      0

      1.5

       

      11

      Kênh Duyên Hải

      Kênh 224

      Duyên Hải

      Kênh Tà Sa

      Duyên hải

      2300

      5

      0

      1.5

       

      12

      Kênh T2

      Kênh Ngũ Đông

      Điệp Nông

      Kênh 224

      Hùng Dũng

      3750

      4

      -0.3

      1.5

       

      13

      Kênh Tiến Dũng

      Cống Đồng Bề (Kênh Thái Sư)

      Tiến Đức

      Trạm bơm Tiến Dũng

      Tiến Đức

      1700

      4

      0

      1.5

      Tiêu cho xã Hồng An

      14

      Kênh Cầu Lê

      Kênh Sa Lung

      Thị trấn Hưng Nhân

      Trạm bơm Cầu Lê

      Tiến Đức

      1800

      6

      0

      1.5

       

      15

      Kênh Cung

      Cống Cung (Kênh Đào Thành)

      Canh Tân

      Cầu Đen

      Thị trấn Hưng Nhân

      5500

      4

      -0.3

      1.5

       

      16

      Kênh Sánh

      Kênh Ba Trai

      Hòa Tiến

      Kênh Tiên Hưng

      Tân Tiến

      4000

      4

      0

      1.5

       

      17

      Kênh dẫn trạm bơm Hà

      Kênh Sáu Thôn

      Cộng Hòa

      Trạm bơm Hà Thanh

      Cộng Hòa

      400

      8

      -1.4

      2

       

      18

      Kênh Tân Việt

      Cống Xuân La (Kênh Thái Sư)

      Thái Phương

      Kênh Phú Lạc

      Minh Tân

      4200

      5

      -0.3

      1.5

       

      19

      Kênh Cổ Trai - Lộc Thọ

      Kênh 223

      Hồng Minh

      Kênh Thượng Đạt

      Độc Lập

      5900

      5

      0

      1.5

       

      20

      Kênh dẫn trạm bơm Minh

      Kênh Thượng Đạt

      Minh Tân

      Trạm bơm Minh Tân

      Minh Tân

      1300

      18

      0

      2

       

      21

      Kênh Long Lãi

      Cống Chuẩn Cách

      Minh Tân

      Kênh Thượng Đạt

      Minh Tân

      1000

      6

      0

      1.5

      Kênh Trắc Dương

      22

      Kênh Mỹ Lương

      Cống Mỹ Lương

      Kim Trung

      Kênh Thượng Đạt

      Minh Hòa

      4500

      5

      0.2

      1.5

       

      23

      Kênh Phú Lạc

      Cống tiêu

      Hồng An

      Kênh Bút Mực

      Minh Tân

      3500

      4

      -0.3

      1.5

       

      24

      Kênh Cổ Rồng

      Kênh 223

      Hồng Minh

      Kênh 224

      Hồng Minh

      2300

      3

      -0.2

      1.5

       

      25

      Kênh Nhân Cầu

      Kênh 224

      Minh Khai

      Kênh 223

      Thị trấn Hưng

      2300

      5

      0

      1.5

       

      26

      Kênh Trục B

      Cống Bùi

      Độc Lập

      Kênh Hậu Thượng

      Huyện Đông Hưng

      5900

      6

      0

      1.5

       

      27

      Kênh An Đồng-Kim Trung

      Kênh Sa Lung

      Thái Phương

      Cống Đồng Nhân

      Thị trấn Hưng

      3200

      4

      -0.1

      1.5

       

      28

      Kênh Chiếp

      Kênh Tiên Hưng

      Hồng Lĩnh

      Kênh Sa Lung

      Thôn Đồng Hàn, Hồng Lĩnh

      4000

      6

      0

      1.5

       

      29

      Kênh Bút Mực

      Kênh Phú Lạc

      Minh Tân

      Kênh Tân Việt

      Thái Phương

      3300

      4

      -0.2

      1.5

       

      30

      Kênh Đào mở rộng

      Kênh Ba Trai

      Hòa Tiến

      Kênh Sáu Thôn

      Cộng Hòa

      2000

      4

      -0.2

      1.5

       

      31

      Kênh dẫn trạm bơm Tống

      Cống Khả La

      Thái Hưng

      Trạm bơm Tống

      Thái Hưng

      1700

      5

      -0.2

      1.5

       

      32

      Kênh dẫn trạm bơm Tịnh Xuyên

      Kênh Cổ Trai Lộc Thọ

      Hồng Minh

      Trạm bơm Tịnh Xuyên

      Hồng Minh

      500

      15

      -0.2

      1.5

       

      33

      Kênh Xuân Hải

      Dốc Hải Triều

      Tân Lê

      Kênh Sa Lung

      Thị trấn Hưng Nhân

      2600

      8

      0

      1.5

       

      34

      Kênh Giác

      Đền Âm (Kênh Mỹ Lương)

      Văn Lang

      Cầu Chuông Đồng (Kênh Thượng Đạt)

      Minh Tân

      1100

      4

      -0.3

      1.5

       

      35

      Kênh Đồng Sâm

      Kênh Ba Trai

      Canh Tân

      Kênh Đào mở rộng

      Hòa Tiến

      2200

      6

      -0.5

      1.5

       

      36

      Kênh Phú Mỹ

      Cống I (Kênh trục

      Minh Hòa

      Kênh Thượng Đạt

      Chí Hòa

      2500

      6

      -0.6

      1.5

       

      Tổng

       

       

       

       

      122480

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      B thoáng

      sđáy (m)

      m

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      1

      Kênh Chợ Nan

      Cống Yên Lộng

      Quỳnh Hoàng

      Ngã ba Tân Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      3500

      3.0

      9

      11

      0.2

      0.0

      1.0

       

      2

      Kênh Tân Mỹ

      Cống Tân Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      Cống ông Bảo

      Quỳnh Ngọc

      5000

      3.0

      9

      11

      0.2

      0.7

      0.75

       

      3

      Kênh Hy Hà

      Cống Đê Quân Báo

      Quỳnh Ngọc

      Kênh Chợ Nan

      Quỳnh Hoàng

      3000

      2.5

      7

      9

      0.1

      -0.2

      1.5

       

      4

      Kênh Khê hà

      Ngã ba Kênh Tân Mỹ

      Quỳnh Ngọc

      Cống Khê hà

      Quỳnh Khê

      5000

      3.0

      8

      14

      -0.1

      -0.3

      1.0

       

      5

      Kênh Nam Hà

      Cống La Triều

      Châu Sơn

      Nhà Thờ

      Quỳnh Ngọc

      6000

      8.0

      12

      20

      0.2

      -0.1

      1.5

       

      6

      Kênh Châu Sơn

      Cống Cẩn Du

      Châu Sơn

      Kênh Châu Sơn

      Châu Sơn

      2000

      2.5

      6

      8

      0.2

      0.0

      1.0

       

      7

      Kênh Cầu Tre

      Cống Mỹ Hùng

      Quỳnh Mỹ

      Kênh Châu Sơn

      Châu Sơn

      3000

      2.5

      6

      25

      0.2

      0.0

      1.5

       

      8

      Kênh Châu Sơn Mỹ

      Cống Vật Liệu

      Quỳnh Mỹ

      Cống Châu Duyên

      Châu Sơn

      6000

      4.0

      8

      14

      0.1

      -0.1

      1.0

       

      9

      Kênh Nguyên Bảo

      Cống Quỳnh Sơn

      Châu Sơn

      Ngã ba Ngọc Chi

      Quỳnh Bảo

      3500

      4.0

      8

      10

      0

      -0.2

      1.0

       

      10

      Kênh Ngọc Chi

      Cống 21

      Quỳnh Bảo

      Cống 22

      Quỳnh Trang

      3000

      2.5

      7

      9

      0.2

      0.0

      1.0

       

      11

      Kênh Nam Đài

      Cống Đồng Bài

      Quỳnh Hưng

      Cống số 12

      Quỳnh Mỹ

      3000

      3.0

      7

      9

      0.2

      0.4

      1.5

       

      12

      Kênh Giao Vân Lương

      Cống Đồng Ngân

      Quỳnh Giao

      Kênh Sanh

      Quỳnh Giao

      5000

      3.0

      8

      10

      0.1

      -0.1

      1.0

      Giáp 2 xã

      13

      Kênh Hải Vân

      Cống ông Sắc

      Thị trấn Quỳnh

      Cống 5D

      Quỳnh Hồng

      4500

      2.5

      8

      10

      0.0

      -0.3

      1.0

       

      14

      Kênh Tài Giá Cầu

      Kênh Yên Lộng

      Quỳnh Hưng

      Kênh Sành

      Quỳnh Hải

      4500

      3.0

      5

      7

      0.1

      0.0

      2.0

       

      15

      Kênh Cầu Sa

      Đập Phúc Bồi

      Quỳnh Hưng

      Đập Thượng Phúc

      An ấp

      6000

      6.0

      10

      25

      0.2

      0.0

      2.0

       

      16

      Kênh Cầu chéo

      Đập Cầu Chéo

      Quỳnh Trang

      Cống Rạc An

      An Vinh

      6000

      4.0

      7

      9

      0.2

      0.0

      1.5

       

      17

      Kênh Quỳnh Xá-An Vinh

      Cống số 6

      Quỳnh Xá

      Kênh Cầu Sa

      An Vinh

      4000

      3.0

      6

      8

      0.2

      0.0

      1.0

       

      18

      Kênh Giao Vân Hoa

      Cống Đồng Neo

      Quỳnh Hưng

      Cống ông Đào

      Quỳnh Hoa

      3000

      2.5

      7

      9

      0.1

      0.0

      1.0

       

      19

      Kênh An Phú

      Cống An Phú 1

      Quỳnh Hồng

      Cống An Phú 2

      Quỳnh Hải

      2500

      2.5

      6

      8

      0.1

      0.0

      1.0

       

      20

      Kênh Quỳnh Hải

      Cống Biến Thế

      Thị trấn Quỳnh

      Cống An Phú

      Quỳnh Hải

      2500

      2.0

      5

      7

      0.0

      -0.1

      1.0

       

      21

      Kênh ven đê Hoa

      Cống Ông Út

      Quỳnh Thọ

      Cống Ngọc Quế

      Quỳnh Hoa

      4500

      2.5

      8

      10

      0.2

      0.0

      1.0

       

      22

      Kênh Minh Hồng

      Cống Đồng Ngồ

      Quỳnh Minh

      Ngã ba Kênh Sành

      Quỳnh Hồng

      2600

      8.0

      20

      30

      -0.6

      -0.8

      2.0

       

      23

      Kênh An Ký

      Cống An Ký

      Quỳnh Minh

      Cống Đồng Rồi

      An Hiệp

      2500

      2.5

      5

      7

      0.2

      0.0

      1.0

       

      24

      Kênh T1-3

      Cống T1-3

      An Đồng

      Dốc đò An Khê

      An Khê

      3500

      2.0

      6

      10

      0.2

      0.0

      1.0

       

      25

      Kênh Hoa Thọ

      Cống An Thọ

      Quỳnh Thọ

      TB Hàng Dục

      Quỳnh Hoa

      4000

      10.0

      7

      10

      0.0

      0.2

      1.5

       

      26

      Kênh Hàng Bàng

      Cống số 6

      An Đồng

      Kênh T1-3

      An Khê

      5000

      3.0

      8

      12

      0.1

      0.0

      1.5

       

      27

      Kênh Cầu Mụa

      Cống Đào Xá

      An Đồng

      Cống Me con

      An Thái

      4500

      5.0

      12

      20

      0.1

      0.0

      1.5

       

      28

      Kênh Cầu Gạo

      Cống Đào Xá

      An Đồng

      Ngã ba thôn Trung

      An Thái

      3800

      3.0

      10

      18

      0.1

      -0.2

      1.5

       

      29

      Kênh Trung Châu

      Cống Trung Châu

      An Cầu

      Bờ Kênh Cô

      An Quý

      2500

      2.5

      5

      7

      0.1

      -0.1

      1.0

       

      30

      Kênh Cổ bồng

      Cống Cổ Bồng

      An Cầu

      Bờ Kênh Cô

      An Ninh

      2500

      2.5

      6

      12

      0.1

      -0.2

      1.0

       

      31

      Kênh Ninh Kiến

      Kênh Đại Nẫm

      An Quý

      Cầu Ninh Kiến

      An Ninh

      2500

      2.5

      10

      20

      0.1

      -0.3

      1.0

       

      32

      Kênh Sài Mỹ

      Cống Sài

      An Quý

      Cống Mai Trang

      An Quý

      3500

      8.0

      10

      20

      0.1

      -0.3

      2.0

       

      33

      Kênh Vũ Lễ Dục Tràng

      Cống 1b

      An Quý

      Cống Rồi Công

      An Tràng

      7000

      6.0

      9

      14

      0.1

      -0.1

      1.5

       

      34

      Kênh Đồng Bằng

      Cống Cửa Đền

      An Lễ

      Kênh Sài Mỹ

      An Vũ

      2500

      2.5

      7

      10

      -0.6

      -0.8

      1.0

       

      35

      Kênh Đầm Bà

      Trạm bơm Vũ Lễ

      An Lễ

      Cầu Giắng

      An Dục

      3500

      2.0

      5

      7

      0.2

      0.0

      1.0

       

      36

      Kênh Cầu Giắng

      Cống Cầu Sổ

      An Tràng

      Cống Lạc Cổ

      An Dục

      3800

      4.0

      8

      12

      0.1

      -0.5

      1.5

       

      37

      Kênh Cống Cá

      Cống Cá

      Đồng Tiến

      Trạm bơm Rồi

      An Dục

      2000

      3.0

      6

      10

      0.1

      0.0

      1.5

       

      38

      Kênh Cổ đẳng II

      Cống Cổ Đẳng

      Đồng Tiến

      Đường chiến lược Thái Thụy

      Đồng Tiến

      3000

      2.5

      6

      8

      0.1

      0.0

      1.5

      Giáp 2 xã

      39

      Kênh Cao Nội

      Cống Cao Nội

      An Cầu

      Kênh Cô

      An Cầu

      1800

      12.0

      16

      24

      -0.8

      -1.0

      2.0

       

      40

      Kênh La

      Cống Kênh La

      An Thái

      Cống Cầu Rô

      An Cầu

      2500

      2.0

      8.0

      10

      0.1

      0.0

      1.0

       

      41

      Kênh Cống số 29

      Cầu máng Cao Nội

      An Cầu

      Cống 29

      An Ninh

      3700

      2.0

      5

      10

      0.1

      -0.1

      1.0

       

      42

      Kênh Đại thần

      Cống Đại Thần

      An Ninh

      Cống số 11

      An Ninh

      2000

      2.5

      6.0

      10

      0.0

      -0.1

      1.0

       

      43

      Kênh Đông Linh

      Cống Đông Linh

      An Bài

      Cống Dừa

      An Bài

      3000

      4.0

      7

      14

      0.0

      -0.2

      1.0

       

      44

      Kênh Lý Xá

      Cống Lý Xá

      An Bài

      Cống Nẻ

      An Bài

      3500

      4.0

      7

      12

      0.0

      -0.2

      1.0

       

      45

      Kênh Thôn Đông

      Cống Thôn Đông

      An Thanh

      Cống Thôn

      An Thanh

      4200

      3.0

      6

      10

      0.0

      -0.2

      1.0

       

      46

      Kênh Cống Mang

      Cống Mang

      An Mỹ

      Cống cuối Kênh Mang

      An Mỹ

      2100

      12.0

      15

      25

      0.0

      -0.3

      2.0

      Giáp xã An Dục

      47

      Kênh Đầm Độn

      Cống Thôn Thượng

      An Thanh

      Cống Mang

      An Mỹ

      3000

      2.5

      6

      10

      0.0

      -0.2

      1.0

       

      48

      Kênh Tiên Bá

      Kênh Sành

      Quỳnh Hoa

      Kênh Sành

      Quỳnh Minh

      2500

      3.0

      6.0

      10

      0.1

      0.0

      1.5

       

      49

      Kênh Trại Cá

      Cống Trại Cá

      An Vũ

      Bờ Kênh Cô

      An Vũ

      2500

      15.0

      15

      20

      0.2

      0.0

      1.5

       

      50

      Kênh 217

      Cống Vĩnh

      Quỳnh Trang

      Ngã ba Đọ

      Đông Phương

      3500

      10.0

      10

      15

      0.2

      0.0

      1.5

       

      51

      Kênh Cầu Sộp

      Cống Dụ Đại

      Đông Hải

      Ngã ba Đông Phương

      Đông Phương

      4000

      10.0

      10

      12

      0.3

      0.0

      1.5

       

      52

      Kênh Cầu ổ

      Đập Thượng Phúc

      An ấp

      Cống Ba

      An Quý

      2000

      4.0

      30

      35

      -0.5

      -1.0

      1.5

       

      53

      Kênh Đồng Bài

      Cống Đồng Bài

      Quỳnh Bảo

      Kênh Nguyên Bảo

      Quỳnh Mỹ

      2000

      4.0

      9.0

      11.0

      -0.2

       

      1.5

       

      54

      Kênh Đồng Đen

      Cống Đồng Đen

      Quỳnh Hoàng

      Trạm bơm Ngẫu Khê

      Quỳnh Khê

      2500

      4.0

      9.0

      12.0

      -0.2

       

      1.5

       

      55

      Kênh Đồng Dê

      Kênh Cô

      An Mỹ

      Kênh Cô

      An Dục

      2000

      35.0

      35.0

      45.0

      -0.5

       

      2.0

       

      56

      Kênh Cống Trượng

      Cống Trượng

      An Khê

      Cống Xi

      An Khê

      3500

      6.0

      6.0

      8.0

      -0.2

       

      1.5

       

      57

      Kênh Cống Láng

      Cống Láng

      An Mỹ

      Kênh Cô

      An Mỹ

      2000

      6.0

      10.0

      12.0

      -0.5

       

      1.5

       

      58

      Kênh Tà Quy

      Cống Tà Quy

      An Quý

      Kênh Cô

      An Ấp

      1800

      4.0

      8.0

      10.0

      0.0

       

      1.5

       

      59

      Kênh dẫn TB Quỳnh Hoa

      Kênh Sành

      Quỳnh Hoa

      Bể hút TrB Q.Hoa

      Quỳnh Hoa

      600

      15.0

      25.0

      30.0

      -1.0

      -1.5

      2.0

       

      Cộng

       

       

       

       

      198900

       

       

       

       

       

       

       

      5. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Đông Hưng

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      sđáy (m)

      m

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      1

      Kênh Chanh

      Cống C0

      Hồng Bạch

      Kênh Hậu

      Hồng Bạch

      2600

      3.0

      5.0

      -0.5

      0.1

      1

      1.5

       

      2

      Kênh Tép

      Cống Lấp

      Hồng Giang

      Cống Tép

      Hồng Việt

      4000

      3.0

      4.0

      -0.4

      0

      1

      1.5

       

      3

      Kênh T1B

      Đường 22

      Hồng Bạch

      Kênh Hậu

      Hồng Bạch

      2500

      2.5

      4.0

      -0.4

      0.1

      1

      1.5

       

      4

      Kênh Khuốc

      Cầu Vô (giao Kênh Thống

      Phong Châu

      Giao Kênh Tiên Hưng

      Phong Châu

      3400

      5.0

      8.0

      -0.7

      -0.1

      1

      1.5

       

      5

      Kênh Cầu Kênh

      Kênh Thống Nhất

      Nguyên Xá

      Cầu Đá

      Đông Hợp

      5800

      3.0

      5.0

      -0.4

      0.2

      1

      1.5

       

      Kênh Thống Nhất

      Đông Hợp

      Kênh Sa Lung

      Đông Quang

      6.0

      8.0

      0

      0.15

      1

      1.5

       

      6

      Kênh Sổ

      Kênh Sa Lung

      Chương Dương

      Kênh trạm bơm Hợp Tiến

      Hợp Tiến

      2500

      3.0

      6.0

      -0.8

      -0.5

      1

      1.5

       

      7

      Kênh Thái Học

      Cầu Vô

      Phú Châu

      Kênh Sa Lung

      Minh Phú

      2027

      3.0

      5.0

      -0.6

      0

      1

      1.5

       

      8

      Kênh Quán Dô

      Cống Kim Châu

      An Châu

      Đường 216

      An Châu

      6421

      3.0

      5.0

      -0.7

      -0.2

      1

      1.5

       

      Cống Mả Vừa

      Mê Linh

      Trạm bơm Phú Lương

      Phú Lương

      10.0

      14.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      9

      Kênh Xuân Thọ

      Kênh 217

      Đông Cường

      Kênh Diêm Hộ

      Đông Cường

      2300

      3.0

      4.0

      -0.4

      0.1

      1

      1.5

       

      10

      Kênh Đông Phương

      Cống trại cá (Kênh 217)

      Đông Phương

      Kênh Diêm Hộ

      Đông Phương

      3350

      3.0

      4.0

      -0.5

      -0.2

      1

      1.5

       

      11

      Kênh Cầu Gạo Triều Găm

      Kênh Tiên Hưng

      Đông La

      Kênh 217

      Đông Xá

      3800

      3.0

      10.0

      -0.5

      0.1

      1

      1.5

       

      12

      Kênh Vàng

      Cầu Vàng (Kênh 217)

      Đông Phương

      Đông Cường

      Đông Cường

      2750

      3.0

      5.0

      -0.5

      -0.1

      1

      1.5

       

      13

      Kênh Tào Xá

      Cầu ông Hòa

      Đông Cường

      Kênh Diêm Hộ

      Đông Cường

      2600

      3.0

      4.0

      -0.4

      0.1

      1

      1.5

       

      14

      Kênh Bến Hộ

      Cống Bến Hộ

      Đông Dương

      Đập 60

      Đông Dương

      3900

      3.0

      6.0

      -0.7

      -0.2

      1

      1.5

       

      Đập Tự Tân

      Đông Quang

      Kênh Sa Lung

      Đông Quang

      12.0

      18.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      15

      Kênh Hoàng Á

      Cống Quan Hoả

      Đông Hoàng

      Cống Ba Chòm

      Đông Quan

      3500

      3.0

      5.0

      -0.8

      0.2

      1

      1.5

       

      16

      Kênh Huy Lĩnh

      Cống Ba Chòm

      Đông Quan

      Trạm bơm Ông Kính (số 2)

      Đông Quan

      2500

      3.0

      4.0

      -0.2

      0

      1

      1.5

       

      17

      Kênh Đông Lĩnh (Bánh Lái 2)

      Cống Bánh Lái 2

      Đông Quan

      Cống ông Luân

      Đông Quan

      3150

      2.5

      3.0

      -0.2

      0.1

      1

      1.5

       

      18

      Kênh Kinh Tân

      Cống 218 (Kênh Đông Tân)

      Đông Tân

      Cống Bà Khiển

      Đông Kinh

      2600

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      19

      Kênh trạm bơm Vạn Thắng

      Cống Lò vôi

      Liên Hoa

      Trạm bơm Vạn Thắng

      Liên Hoa

      1940

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      Trạm bơm Vạn Thắng

      Liên Hoa

      Giao Kênh Trục

      Hồng Giang

      677

      6.0

      8.0

      -0.9

      -0.8

      1

      1.5

      20

      Kênh trạm bơm Đồng Phú

      Nhà Ông Tỵ (Kênh Đồng

      Minh Phú

      Kênh Sa Lung

      Trọng Quan

      3600

      3.0

      4.0

      -0.5

      0.1

      1

      1.5

       

      21

      Kênh Trục

      Trạm bơm xóm 8

      Hồng Giang

      Đập C0

      Hồng Bạch

      2250

      3.0

      5.0

      -0.4

      0

      1

      1.5

       

      22

      Kênh Chùa Un - Đầu Bến

      Kênh Sa Lung

      Hồng Việt

      Trạm bơm Chùa Un, đầu Bến

      Thăng Long

      3190

      3.0

      5.0

      -0.6

      -0.1

      1

      1.5

       

      23

      Kênh trạm bơm Hợp Tiến

      Kênh Tiên Hưng

      Hợp Tiến

      Kênh Thống Nhất

      Minh Phú

      2000

      2.5

      3.0

      -0.6

      -0.2

      1

      1.5

       

      24

      Kênh Đình Phạm

      Đình Phạm

      Phú Châu

      Kênh Sa Lung

      Trọng Quan

      2600

      4.0

      6.0

      -0.5

      0

      1

      1.5

       

      25

      Kênh Đào

      Trạm bơm Kim Châu

      An Châu

      Kênh Tà Sa

      Đô Lương

      2600

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      26

      Kênh An Lộng

      Trạm bơm Quỳnh Nguyên

      Đô Lương

      An Hiệp

      Quỳnh Phụ

      2000

      4.0

      8.0

      -0.7

      0.1

      1

      1.5

       

      27

      Kênh Cầu Xã

      Nhà ông Hậu

      Liên Giang

      Cống ông Thanh

      Đông Sơn

      2380

      3.0

      4.0

      -0.3

      -0.1

      1

      1.5

       

      28

      Kênh Minh Hồng

      Đền Đợi

      Liên Giang

      Kênh Tà Sa

      Liên Giang

      2100

      3.0

      4.0

      -0.8

      -0.6

      1

      1.5

       

      29

      Kênh Chiều Rồi

      Kênh Diêm Hộ

      Đông Phương

      Cầu Sộp

      Đông Hải (Quỳnh Phụ)

      4300

      3.0

      5.0

      -0.8

      -0.6

      1

      1.5

       

      30

      Kênh Đồng Hấp

      Kênh 217

      Đông Sơn

      Cầu Sộp

      Đông Hải (Quỳnh Phụ)

      4000

      3.0

      5.0

      -0.8

      -0.6

      1

      1.5

       

      31

      Kênh Cầu Hút

      Cầu Hút (Kênh 217)

      Đông Sơn

      Trạm bơm Tây Bình

      Đông Xá

      2750

      3.0

      4.0

      -0.2

      0.1

      1

      1.5

       

      32

      Kênh Trường Học

      Thảm Len (Kênh 217)

      Đông Sơn

      Trạm bơm Đông La

      Đông La

      1700

      2.5

      3.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      33

      Kênh Lịch Động

      Trạm bơm Lịch Động

      Đông Các

      Kênh Thống Nhất

      Đông Động

      1800

      2.5

      4.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      34

      Kênh Liên Hoàn

      Cống K40

      Hà Giang

      Kênh Thống Nhất

      Đông Động

      3200

      3.0

      5.0

      -0.4

      0.1

      1

      1.5

       

      35

      Kênh Văn Ông

      Trạm bơm Văn Ông

      Đông Vinh

      Kênh Lan

      Hà Giang

      2000

      3.0

      4.0

      -0.6

      -0.1

      1

      1.5

       

      36

      Kênh dẫn trạm bơm Tế Quan

      Kênh Sa Lung

      Đông Động

      Trạm bơm Tế Quan

      Đông Vinh

      1000

      3.0

      4.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      37

      Kênh Thái Hòa

      Trạm bơm Thái Hòa 1

      Đông Hoàng

      Kênh Hoàng Á Huy

      Đông Á

      3400

      3.0

      4.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      Trạm bơm Thái Hòa 2

      Đông Hoàng

      Kênh Sa Lung

      Đông Vinh

      1058

      38

      Kênh dẫn trạm bơm Đông Phong 1

      Trạm bơm Đông Phong 1

      Đông Quan

      Cống giữa Kênh Bánh lái 2

      Đông Quan

      1000

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      39

      Kênh Đông An

      Đình Thượng Phú

      Đông Quan

      Giáp Kênh Đông Lĩnh

      Đông Quan

      1646

      2.5

      3.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      40

      Kênh Xuân Phong (Bánh lái 1)

      Cống Bánh Lái 1

      Đông Quan

      Cống ông Thy

      Đông Quan

      3000

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      41

      Kênh Tân Kinh (Đông Kinh)

      Kênh Kinh Tân

      Đông Tân

      Trạm bơm Đông Kinh - Kênh Tiên Hưng

      Đông Kinh

      2800

      2.5

      3.0

      -0.2

      0.2

      1

      1.5

       

      42

      Kênh Đông Tân

      Âu Vĩnh

      Đông Tân

      Trạm bơm Đông Tân 1

      Đông Tân

      2600

      2.5

      3.0

      -0.3

      0.1

      1

      1.5

       

      43

      Kênh Đội 11, 12

      Hội trường thôn Phù Sa

      Đông Tân

      Kênh Trạm bơm thôn Duyên Hà

      Đông Kinh

      1776

      2.5

      3.0

      -0.1

      0.2

      1

      1.5

       

      44

      Kênh 217

      Đập Dụ Đại

      Đông Hải

      Cống Tích Thủy

      Đông Cường

      8200

      4.0

      6.0

      -0.5

      -0.2

      1

      1.5

       

      45

      Kênh dẫn trạm bơm Quán Bùi

      Kênh Đồng Cống

      Liên Hoa

      Trạm bơm Quán Bùi

      Liên Hoa

      1400

      2.5

      3.0

      -0.6

      0.2

      1

      1.5

       

      46

      Kênh Chiếp

      Đập Kỳ

      Hồng Việt

      Ngã ba sông Đồng Hàn

      Hồng Lĩnh

      3072

      4.0

      10.0

      -0.7

      -0.2

      1.5

      2

       

      47

      Kênh Đồng Bàn

      Cống Đồng Bàn

      Trọng Quan

      Giao Kênh Sa Lung (cống Ông

      Minh Phú

      2600

      3.0

      4.0

      -0.9

      -0.4

      1.5

      2

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      138337

       

       

       

       

       

       

       

      6. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Thái Thụy

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B thoáng

      sđáy (m)

      m

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

      A

      Khu vực Bắc Thái Thụy:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kênh KC

      Trạm bơm Hệ

      Thụy Ninh

      Cống 4B

      Thụy Ninh

      1850

      10

      12

      -0.3

      1

       

      2

      Kênh NV

      Cống 4B

      Thụy Ninh

      Cống 1A

      Thụy Duyên

      4000

      10

      12

      -0.4

      1

       

      3

      Kênh Trung Tỉnh

      Cống Trung Tỉnh

      Thụy Liên

      Kênh Phong Lẫm

      Thụy Liên

      1450

      16

      30

      -0.4

      1

       

      4

      Kênh Ngoại Trình

      Cống Ngoại Trình

      T.T Diêm

      Kênh Phong Lẫm

      Thụy Liên

      2200

      19

      40

      -0.5

      1

       

      5

      Kênh Bùi Đình

      Cống Bùi

      Thụy Ninh

      Kênh Sinh

      Thụy Ninh

      1300

      12

      19

      -0.4

      1

       

      6

      Kênh Đồng Đỗi

      Cống Đồng Đỗi

      Thụy Việt

      Kênh N2

      Thụy Việt

      1700

      12

      16

      -0.5

      1

       

      7

      Kênh Vạn Đồn

      Cống Vạn Đồn

      Hồng Dũng

      Kênh N2

      Hồng Dũng

      2750

      5

      10

      -0.4

      1

       

      8

      Kênh Diêm Tỉnh

      Cống Diêm Tỉnh

      Hồng Dũng

      Kênh N2

      Hồng Dũng

      2500

      5

      10

      -0.3

      1

       

      9

      Kênh Cống Cháy

      Cống Cháy

      An Tân

      Kênh N2

      Thụy

      3000

      6

      10

      -0.25

      1

       

      10

      Kênh Vạn Quảng

      Kênh N2 (Cầu Trại lợn)

      Hồng Dũng

      Kênh Sinh

      Thụy Trình

      2000

      5

      6

      -0.5

      1

       

      11

      Kênh An Lương

      Cống nách Diêm

      T.T Diêm

      Kênh N2 (Cầu Hồ)

      An Tân

      6040

      5

      10

      -0.2

      1

       

      12

      Kênh Cao Cổ

      Kênh N2

      An Tân

      Cống Cao Cổ

      An Tân

      3500

      10

      15

      -0.5

      1

       

      13

      Kênh Thu Cúc

      Cống Thu Cúc

      Thụy Hưng

      Kênh N2

      Thụy Hưng

      1300

      10

      17

      -0.5

      1

       

      14

      Kênh Vân Am

      Cống Vân Am 1

      Thụy Quỳnh

      Kênh Sinh

      Thụy Quỳnh

      200

      10

      17

      -0.5

      1

       

      15

      Kênh Thọ Cách

      Cống Thọ Cách

      Thụy Quỳnh

      Kênh Hồng Quỳnh 1

      Hồng Dũng

      2000

      15

      17

      0.3

      1

       

      16

      Kênh Hồng Quỳnh 1

      Cống Hồng Quỳnh 1

      Hồng Dũng

      Kênh N2

      Hồng Dũng

      3200

      8

      12

      -0.35

      1

       

      17

      Kênh Hồng Qủynh 2

      Cống Hồng Quỳnh 2

      Hồng Dũng

      Kênh Hồng Quỳnh 1

      Hồng Dũng

      1200

      8

      15

      -0.3

      1

       

      18

      Kênh Chỉ Bồ

      Cống Chỉ Bồ

      Thụy Trường

      Kênh N2

      Thụy

      1000

      5

      6

      -0.4

      1

       

      19

      Kênh N3-8

      Đập Đồng Hò

      Thụy Bình

      Kênh N3 (Cầu Giành)

      Thụy Văn

      2500

      10

      12

      -0.4

      1

       

      20

      Kênh Liên Hà (218)

      Cống Mai Diêm

      T.T Diêm

      Cống Liên hà

      Thụy Liên

      3500

      8

      12

      -0.3

      1

       

      21

      Kênh Ba Giới

      Kênh Sinh

      Thụy Trình

      Kênh N2

      Hồng Dũng

      4500

      10

      12

      -0.3

      1

       

      22

      Kênh Trường Thanh

      Kênh N2 (Cầu Đen)

      Hồng Dũng

      Trạm bơm Thụy

      Thụy

      1500

      9

      10

      -0.3

      1

       

      23

      Kênh Chính Duyên Thanh

      Cống Bến Than

      Thụy Chính

      Kênh Hộn (N4)

      Thụy Thanh

      4200

      8

      10

      -0.7

      1

       

      24

      Kênh Đồng Hòa

      Kênh N3

      Thụy Phong

      Kênh Phong Lẫm

      Thụy Phong

      2200

      12

      15

      -0.5

      -0.7

      1

       

      25

      Kênh Chính Dân Duyên

      Kênh Chính Duyên Thanh

      Thụy Duyên

      Kênh Quán cháy

      Thụy Chính

      2500

      7

      8

      -0.4

      1

       

      26

      Kênh Liên Bình

      Kênh Sinh

      Thụy Liên

      Kênh Phong Lẫm

      Thụy Bình

      2500

      6

      10

      0

      0.2

      1

       

      27

      Kênh Tam Lộng (Dân Hưng Phúc

      Cống Sắt

      Dương Phúc

      Kênh Sinh

      Thụy Hưng

      2000

      4

      8

      -0.5

      1

       

      28

      Kênh dẫn trạm bơm Thụy Quỳnh

      Trạm bơm Thụy Quỳnh

      Thụy Quỳnh

      Kênh Sinh

      Thụy Quỳnh

      1000

      10

      13

      -0.4

      1

       

      29

      Kênh Dương Văn Bình

      Kênh N3-8

      Dương Phúc

      Kênh Sinh

      Thụy Bình

      2500

      6

      9

      -0.3

      -0.5

      1

       

      30

      Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thụy Trường - Thụy Xuân

      Cống Muối Đông mới

      Thụy Trường

      Cống Thụy Xuân 1

      Thụy Xuân

      2500

      10

      20

      -0.2

      -0.5

      1

      Bổ sung

       

      Cộng

       

       

       

       

      72590

       

       

       

       

       

       

      B

      Khu vực Nam Thái Thụy:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Kênh Khai Lai

      Cống Khai Lai

      Dương Hồng Thủy

      Kênh Cống Bắc

      Dương Hồng Thủy

      2500

      25

      30

      -0.5

      -1

      1

       

      2

      Kênh 47

      Đập Đình Thượng

      Thái Hưng

      Cống Bắc Biên

      Thuần

      2900

      10

      15

      -0.5

      1

       

      3

      Kênh Bà Đa

      Cống 13

      Thái Hưng

      Kênh Tam Kỳ

      Thái Hưng

      3000

      5

      8

      -0.5

      1

       

      4

      Kênh Xuân Hòa

      Cống Xuân Hòa

      Thái Thọ

      Kênh Chợ Cống

      Thái Thịnh

      2250

      6

      8

      -0.3

      1

       

      5

      Kênh Thần Đầu

      Cống Thần Đầu

      Thái Thọ

      Kênh Chợ Cống (Đập Phay)

      Thái Thọ

      2000

      13

      17

      -0.9

      -1

      1

       

      6

      Kênh Tân Bồi

      Cống Tân Bồi

      Thái Đô

      Kênh Chợ Cống (ngã ba Cầu Dừa)

      Thái Xuyên

      4100

      14

      20

      -0.7

      1

       

      7

      Kênh Nghĩa Phong

      Cống Nghĩa Phong

      Thuần Thành

      Kênh Tuấn Nghĩa (cầu nghĩa trang)

      Thuần Thành

      3000

      10

      12

      0

      0.5

      1

       

      8

      Kênh Đồng Nhân

      Cống Đồng Nhân

      Thuần Thành

      Kênh Tuấn Nghĩa (cửa UBND xã)

      Thuần Thành

      1700

      7

      8

      -0.1

      0.2

      1

       

      9

      Kênh Cống Kênh

      Cống Kênh

      Thái Phúc

      Kênh Phúc Thành

      Thái Phúc

      250

      10

      12

      -0.5

      1

       

      10

      Kênh Nam Cường

      Cống Nam Cường

      Sơn Hà

      Cống thứ 10

      Sơn Hà

      2300

      7

      8

      0.28

      1

       

      11

      Kênh Phúc Thành

      Kênh Thái Phúc

      Thái Phúc

      Cống trường học (cầu nghĩa trang)

      Thuần Thành

      5500

      7

      8

      0.2

      1

       

      12

      Kênh Phúc Hồng Thuần

      Kênh Thái Phúc

      Thái Phúc

      Kênh Thiên Kiều

      Thuần

      5700

      7

      8

      -0.1

      0.2

      1

       

      13

      Kênh Phúc Sơn

      Kênh Thái Phúc

      Thái Phúc

      Thanh Miếu

      Sơn Hà

      2000

      5

      6

      -0.2

      0.2

      1

       

      14

      Kênh 31

      Cầu Hoàng Nguyên

      Sơn Hà

      Cống 31

      Thái Giang

      2500

      6

      8

      0.2

      0.3

      1

       

      15

      Kênh Giang Sơn

      Kênh Hoàng Nguyên

      Sơn Hà

      Cống Việt Cường

      Sơn Hà

      3530

      6

      8

      0.1

      0.3

      1

       

      16

      Kênh Thịnh Thọ Học

      Kênh 44

      Thái Thịnh

      Đồng Miếu

      Thái Thọ

      2500

      5

      7

      -0.5

      -0.7

      1

       

      17

      Kênh Sơn Dương

      Cống Quan Điền

      Sơn Hà

      Cống Bà Vít

      Sơn Hà

      1200

      3

      6

      -0.3

      -0.2

      1

       

      18

      Kênh dẫn trạm bơm Thái Hòa

      Kênh Chợ Cống

      Hòa An

      Trạm bơm Thái Hòa

      Hòa An

      300

      4

      6

      -0.3

      1

       

      19

      Kênh dẫn trạm bơm Thùy Dương

      Kênh Tam Kỳ

      Hòa An

      Trạm bơm Thùy Dương

      Hòa An

      250

      5

      7

      -0.5

      1

       

      20

      Kênh dẫn trạm bơm Thủy Nguyên

      Kênh Cống Bắc

      Dương Hồng Thủy

      Trạm bơm Thùy Nguyên

      Dương Hồng Thủy

      1250

      8

      10

      -0.7

      1

       

      21

      Kênh trạm bơm Thái

      Trạm Bơm Thái Học

      Thái Thịnh

      Kênh Chợ Cống

      Tân Học

      3000

      10

      15

      0

      -0.3

      1

      Bổ sung

      22

      Kênh cấp vùng nuôi trồng thủy sản Thái Đô

      Cống Cấp 5 cửa

      Thái Đô

      Cống tiêu 4 cửa

      Thái Đô

      5500

      30

      160

      -0.5

      -1

      1

      Bổ sung

       

      Cộng

       

       

       

       

      57230

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng cộng

       

       

       

       

      129820

       

       

       

       

       

       

      7. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Vũ Thư

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      s đáy (m)

      m

      Từ

      Đến

      Từ

      Đến

       

      1

      Kênh Búng

      Kênh Cự Lâm

      Hiệp Hòa

      Kênh Kiến Giang

      Dũng Nghĩa

      8050

      6.0

      -0.8

      -1.0

      0.9

      1.5

       

      2

      Kênh Lạng

      Cống số 10

      Song Lãng

      Kênh Kiến Giang

      Tam Quang

      6350

      5.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      3

      Kênh Sọng

      Đập Sọng

      Minh Lãng

      Kênh Kiến Giang

      Tam Quang

      5900

      6.0

      -0.8

      -1.0

      0.8

      1.2

       

      4

      Kênh Kênh

      Đập Chăn Nuôi

      Minh Lãng

      Đập Khê Kiều

      Minh Khai

      3500

      6.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      5

      Kênh Thanh Bản

      Cống An Điện

      Đồng Thanh

      Kênh Búng

      Việt Hùng

      6430

      4.0

      -0.8

      -1.0

      0.9

      1.1

       

      6

      Kênh T4

      Trạm bơm Nam Bi

      Tân Hòa

      Kênh Cự Lâm

      Minh Quang

      3300

      5.5

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      7

      Kênh Ngũ Tổng

      Kênh Ngô Xá

      Nguyên Xá

      TB Phù Sa

      Tự Tân

      5300

      4.0

      -0.8

      -1.0

      1

      1.2

       

      8

      Kênh 223 Bắc

      Cầu Kênh

      Hiệp Hòa

      Đập Sọng

      Minh Lãng

      2200

      4.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      9

      Kênh Việt Thắng

      Đập Việt Thắng

      Tự Tân

      Đập 16

      Tự Tân

      3050

      3.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      10

      Kênh T5

      Kênh Ngũ Tổng

      Hòa Bình

      Kênh Kiến Giang

      Thị trấn Vũ Thư

      3200

      3.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      11

      Kênh T8

      Trạm bơm Lang

      Song An

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Phúc

      850

      3.0

      -0.8

      -1.0

      1

      1.3

       

      12

      Kênh T9

      Cống Đồng Thép

      Nguyên Xá

      Giáp Vũ Phúc

      Vũ Phúc

      4100

      5.0

      -0.8

      -1.0

      1

      1

       

      13

      Kênh T10

      Kênh An Thái

      Việt Thuận

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Vinh

      3700

      4.0

      -0.8

      -1.0

      1

      1.3

       

      14

      Kênh An Thái

      Cống Vũ Đoài

      Vũ Đoài

      Kênh Bồng Tiên

      Việt Thuận

      4500

      3,5÷6,0

      -0.8

      -1.0

      0.9

      1.5

       

      15

      Kênh Trường

      Cống Hồng Xuân

      Hồng Lý

      Cống Phú Lộc

      Việt Hùng

      3800

      7.0

      -0.5

      -0.8

      0.8

      1

       

      16

      Kênh 52

      Kênh Thái Hạc

      Việt Thuận

      Giáp Vũ Trung

      Vũ Vinh

      3100

      4.0

      -0.8

      -1.0

      0.9

      1.3

       

      17

      Kênh Na

      Cống Na

      Duy Nhất

      Kênh Bồng Tiên

      Duy Nhất

      1650

      2.0

      -0.8

      -1.0

      1

      1

       

      18

      Kênh Ô Mễ

      Cống Ô Mễ

      Tân Phong

      Kênh Bạch cũ

      Tân Phong

      1200

      3.5

      -0.8

      -1.0

      0.5

      1

       

      19

      Kênh Tân Lập

      Cống Bách Thuận

      Tân Lập

      Kênh Kiến Giang

      Tân Lập

      1400

      3.0

      -0.8

      -1.0

      1.5

      Từ C3 lên C2

      20

      Kênh 54

      Cống 54B

      Vũ Vân

      Kênh Lịch Bài

      Vũ Vân

      1800

      4.5

      -0.8

      -1.0

      0.7

      1

       

      21

      Kênh Nam Long

      Cống Nam Long

      Duy Nhất

      Kênh Bồng Tiên

      Duy Nhất

      2700

      2.5

      -0.8

      -1.0

      0.5

      0.8

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      76080

       

       

       

       

       

       

      8. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Kiến Xương

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      sđáy (m)

      m

      1

      Kênh Dốc Lòng

      Kênh Bến Hến

      Thượng Hiền

      Đập Bích Khâu

      T.T Kiến Xương

      5000

      6

      -1.0

      0.5

       

      2

      Kênh Cán Dù

      Kênh An Thái

      Thanh Tân

      Kênh Hoàng Giang

      Quang Lịch

      4600

      4

      -1.0

      0.5

       

      3

      Kênh T1

      Kênh Kiến Giang

      T.T Kiến Xương

      Kênh Dục Dương

      Hòa Bình

      3700

      6

      -1.0

      0.5

       

      4

      Kênh Múc

      Cống Múc

      Minh Tân

      Kênh Lâm Giang

      Minh Quang

      5860

      10

      -1.0

      0.5

       

      5

      Kênh Nam Bình

      Kênh Múc

      Minh Quang

      Kênh Cốc Giang

      Nam Bình

      3500

      6

      -1.0

      0.5

       

      6

      Kênh Cù Là

      Cống Cù Là

      Vũ Hòa

      Kênh T13

      Quang Bình

      6900

      5

      -1.0

      0.5

       

      7

      Kênh T30

      Kênh 52

      Vũ Vân

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Trung

      4900

      8

      -1.0

      0.5

       

      8

      Kênh T13

      Trạm bơm Lịch Bài

      Vũ Hòa

      Kênh Kiến Giang

      Quang Bình

      6800

      8

      -1.0

      0.5

       

      9

      Kênh Mộ Đạo

      Cống Mộ Đạo

      Vũ Bình

      Kênh T8

      Vũ Công

      1500

      5

      -1.0

      0.5

       

      10

      Kênh 52

      Cống 52

      Vũ Vinh

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Trung

      2000

      6

      -1.0

      0.5

       

      11

      Kênh T10

      Cống 119

      Vũ Quý

      Kênh Vua Rộc

      Vũ An

      2000

      5

      -1.0

      0.5

       

      12

      Kênh T1 An quốc

      Trạm bơm An

      Quốc Tuấn

      Kênh Hoàng Giang

      An Bình

      4500

      8

      -1.0

      0.5

       

      13

      Kênh Rọng

      Kênh Hoàng Giang

      An Bình

      Kênh Dục Dương

      Lê Lợi

      5600

      10

      -1.0

      0.5

       

      14

      Kênh Bơi

      Cống Lãng Đông

      Trà Giang

      Kênh Ngũ Thôn

      Lê Lợi

      5000

      10

      -1.0

      0.5

       

      15

      Kênh Vua Rộc

      Kênh Kìm

      Vũ Lạc

      Kênh Hoàng Giang

      Quang Lịch

      7300

      6

      -1.0

      0.5

      Cắt đoạn đầu về TP

      16

      Kênh M2

      Cống Vũ Đông

      Vũ Đông

      Cống số 4

      Tây Sơn

      4500

      6

      -1.0

      0.5

       

      17

      Kênh An Thái

      Kênh Hoàng Giang

      Thanh Tân

      Kênh Dục Dương

      Đình Phùng

      3300

      6

      -1.0

      0.5

       

      18

      Kênh Nguyễn Văn Trỗi

      Kênh Lâm Giang

      Minh Quang

      Kênh Cốc Giang

      Nam Bình

      3000

      5

      -1.0

      0.5

       

      19

      Kênh T2 Đông Tây Sơn

      Kênh Hoàng Giang

      Vũ Lễ

      Trạm bơm Đông Tây Sơn

      Vũ Đông

      5200

      6

      -1.0

      0.5

      Cắt đoạn đầu về TP

      20

      Kênh Sứ

      Kênh Dục Dương

      Đình Phùng

      Kênh Ngũ Thôn

      Đình Phùng

      2200

      10

      -0.1

      0.5

       

      21

      Kênh T2 An Quốc

      Trạm bơm An

      Quốc Tuấn

      Cống Ông Chế

      Quốc Tuấn

      2500

      6

      -1.0

      0.5

       

      22

      Kênh Tân Bồi

      Cống Tân Bồi

      Bình Định

      Kênh Cốc Giang

      Bình Định

      6000

      10

      -1.0

      0.5

       

      23

      Kênh Lụ

      Kênh Dục Dương

      Lê Lợi, Nam

      Kênh Ngũ Thôn

      Lê Lợi

      1500

      9

      -1.0

      0.5

       

      24

      Kênh T8

      Kênh T13

      Vũ Hòa

      Kênh Nguyệt Lâm

      Vũ Công

      1700

      11

      -1.0

      0.5

       

      25

      Kênh Dương Cước

      Kênh Dục Dương

      Trà Giang

      Kênh Bơi

      Hồng Thái

      1500

      12

      -1.0

      0.5

       

      26

      Kênh Quang Thuật

      Kênh Nguyệt Lâm

      Quang Minh

      Kênh Kiến Giang

      T.T Kiến Xương

      3700

      5

      -1.0

      0.5

       

      27

      Kênh Ngòi Nổ

      Kênh Sứ

      Đình Phùng

      Cống 38

      Nam cao

      1500

      5

      -1.0

      0.5

       

      28

      Kênh Quốc Phòng

      Kênh Lụ

      Lê Lợi

      Kênh Dục Dương

      Lê Lợi

      2600

      7

      -1.0

      0.5

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      108360

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn huyện Tiền Hải

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

       

      B đáy(m)

      sđáy (m)

      m

       

      Từ

      Đến

      1

      Kênh Vàng

      Cống An Long

      Đông Long

      Cống Tám Cửa

      Đông Minh

      7440

      10

      25

      -1.0

      0.5

       

      2

      Kênh Chỉ Trung

      Cụm cống điều tiết Long

      Đông Trung

      Cống 156

      Đông Long

      5800

      8

      12

      -1.0

      0.5

       

      3

      Kênh Tam Đồng

      Cống Vũ Lăng

      Vũ Lăng

      Cầu trạm bơm Thống Nhất

      TT Tiền Hải

      5505

      12

      15

      -1.0

      0.5

       

      4

      Kênh K2

      Trạm bơm Thống Nhất

      Thị trấn Tiền

      Kênh Cổ Rồng

      Phương Công

      1630

      8

      13

      -1.0

      0.5

       

      5

      Kênh Thủ Chính

      Cống Thủ Chính

      Nam Thắng

      Trạm bơm Nông Trường

      Nam Hưng

      7500

      4

      6

      -1.0

      0.5

       

      6

      Kênh Bồng He

      Cống Bồng He

      Nam Hồng

      Cống 17

      Nam Hồng

      3278

      6

      10

      -1.0

      0.5

       

      7

      Kênh Cống Khổng

      Cống Khổng

      Nam Hưng

      Cống gốc Bàng

      Nam Thịnh

      2010

      8

      12

      -1.0

      0.5

       

      8

      Kênh Ngặt Kéo

      Cống Ngặt Kéo

      Đông Quý

      Kênh ngang

      Tây Ninh

      2312

      5

      8

      -1.0

      0.5

       

      9

      Kênh Hà Hải

      Cống Cửa Chùa

      Nam Hà

      Cống ông Cường

      Nam Hải

      3200

      5

      6

      -1.0

      0.5

       

      10

      Kênh cống Sáu

      Cống Sáu

      Nam Phú

      Cống ông Vân

      Nam Phú

      2550

      4

      6

      -1.0

      0.5

       

      11

      Kênh cống Bảy

      Cống Bảy

      Nam Phú

      Cống Sân phơi

      Nam Phú

      1200

      4

      6

      -1.0

      0.5

       

      12

      Kênh xóm 8 Nam Thịnh

      Cống gốc bàng

      Nam Thịnh

      Cống xóm 8

      Nam Thịnh

      4150

      4

      6

      -1.0

      0.5

       

      13

      Kênh Doãn Đông

      Cống Doãn Đông

      Nam Hưng

      Cống xóm 6

      Nam Trung

      2650

      5

      6

      -1.0

      0.5

       

      14

      Kênh Trung Lang

      Cống Trung Lang

      Nam Hồng

      Cống Nhà trẻ

      Nam Hồng

      3985

      5

      7

      -1.0

      0.5

       

      15

      Kênh Mỏ Neo

      Kênh Cá

      Đông Lâm

      Kênh Long Hầu

      Đông Lâm

      3200

      4

      5

      -1.0

      0.5

       

      16

      Kênh Cống Thóc

      Cống Thóc

      Nam Hải

      Cống Trung Lang

      Nam Hồng

      4725

      5

      7

      -1.0

      0.5

       

      17

      Kênh Trung thủy nông Đông Xuyên

      Kênh Long Hầu

      Đông Trung

      Kênh Cá

      Đông Xuyên

      2900

      4

      5

      -1.0

      0.5

       

      18

      Kênh Trung thủy nông Đông Trà

      Cống Cá

      Đông Trà

      Cống Tổng

      Đông Trà

      3500

      4

      5

      -1.0

      0.5

       

      19

      Kênh Ông Hội (Kênh Nam Thịnh)

      Kênh Biên Hòa

      Nam Thắng

      Cống Trường học

      Nam Thịnh

      1500

      4

      6

      -1.0

      0.5

      Từ C3 lên C2

      20

      Kênh Chái

      Kênh Cổ Rồng

      Tây Tiến

      Kênh Kiến Giang

      Tây Tiến

      1400

      4

      6

      -1.0

      0.5

      Từ C3 lên C2

      21

      Kênh Láng Sú

      Cống Láng Sú

      Đông Quý

      An Quý

      Đông Quý

      2200

      4

      6

      -1.0

      0.5

       

      22

      Kênh Cống Ngạn

      Cống Ngạn

      Đông Trà

      Cống Cá

      Đông Trà

      1700

      4

      5

      -1.0

      0.5

       

      23

      Kênh Đại Hoàng

      Cống Đại Hoàng

      Tây Lương

      Kênh Tam Đồng

      Vũ Lăng

      2100

      4

      7

      -1.0

      0.5

       

      24

      Kênh Đại Hiếu

      Tây Phong

      Tây Phong

      Vân Trường

      Vân Trường

      2440

      4

      5

      -1.0

      0.5

       

      25

      Kênh Cải cách

      Kênh Cổ Rồng

      Tây Giang

      Kênh Kiến Giang

      Tây Tiến

      2400

      6

      9

      -1.0

      0.5

       

      26

      Kênh Đường Quốc Phòng

      Cống số 5

      Nam Chính

      Trạm bơm Nam Cường

      Nam Cường

      5250

      3

      5

      (-0,5)÷(0,1)

      0.5

       

       

      Cộng

       

       

       

       

      86525

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10. Danh mục kênh cấp 2 trên địa bàn thành phố Thái Bình

      Stt

      Tên Kênh

      Phạm vi Kênh

      Chiều dài (m)

      Mặt cắt đại diện

      Ghi chú

      Từ

      Đến

      Vị trí

      Thuộc xã

      Vị trí

      Thuộc xã

      B đáy (m)

      sđáy (m)

      m

      Từ

      đến

      1

      Kênh Ông Canh

      Trạm bơm Hiệp Trung

      Đông Hòa

      Cống ông Canh

      Đông Hòa

      3000

      4-8

      -0.8

      -1.0

      1

       

      2

      Kênh dẫn trạm bơm Bồ Xuyên

      Trạm bơm xóm 1 Bồ Xuyên

      Hoàng Diệu

      Cống ông Cơ (giáp Kênh Sa Lung - Đông

      Đông Hòa

      3150

      1.5-4

      -0.8

      -1.0

      1

       

      3

      Kênh Nhân Thanh

      Cống Nhân Thanh

      Tiền Phong

      Kênh Bạch (trạm bơm Đồng Thanh)

      Tân Bình

      1000

      2-4

      -0.8

      -1.0

      1.25

       

      4

      Kênh T2 Đông Tây Sơn

      Trạm bơm Đông Tây Sơn

      Vũ Đông

      Giáp Vũ Sơn

      Vũ Đông

      2000

      6

      -0.8

      -1.0

      1.5

      Chuyển từ Kiến Xương về

      5

      Kênh Vua Rộc

      Kênh Tam Lạc

      Vũ Lạc

      Cầu Đông Vinh

      Vũ Lạc

      3000

      4

      -0.8

      -1.0

      1.5

      Chuyển từ Kiến Xương về

      6

      Kênh Vũ Đông

      Cống Vũ Đông

      Vũ Đông

      Hạ lưu cống Bén 300m (giáp Vũ Tây)

      Vũ Đông

      1500

      6

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      7

      Kênh Gò Bùi

      Trạm bơm Vĩnh Thắng

      Phú Xuân

      Cống Đồng Râm (Kênh Bạch)

      Phú Xuân

      1400

      3-6

      -0.8

      -1.0

      1.5

       

      8

      Kênh T8

      Giáp xã Song An

      Song An

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Phúc

      1100

      3

      -0.8

      -1.0

      1.5

      Chuyển từ Vũ Thư về

      9

      Kênh T9

      Giáp xã Trung An

      Trung An

      Kênh Kiến Giang

      Vũ Phúc

      1700

      4

      -0.8

      -1.0

      1.5

      Chuyển từ Vũ Thư về

       

      Cộng

       

       

       

       

      17850

       

       

       

       

       

      II. DANH MỤC CỐNG ĐẬP NỘI ĐỒNG

      1. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Hưng Hà

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Đập Cầu Lai

      TT Hưng Nhân

      1

      3.4

      3.9

      20.0

      -1.0

       

      2

      Đập Đặng Xá

      TT Hưng Nhân

      1

      2.6

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      3

      Đập Tam Đường

      Xã Tiến Đức- Hưng Hà

      1

      2.8

      2.7

      15.0

      -1.0

       

      4

      Cống Giàng

      Xã Tiến Đức- Hưng Hà

      1

      3.5

      3.1

      10.0

      -1.0

       

      5

      Đập Chiềng

      Xã Thái Hưng- Hưng Hà

      1

      3.5

      2.7

      10.0

      -1.0

       

      6

      Cống Xuân La

      Xã Thái Hưng- Hưng Hà

      1

      2.6

      2.7

      8.0

      -1.0

       

      7

      Đập Hà Nguyên 2

      Xã Thái Phương- Hưng Hà

      3

      3.2

      12.0

      15.0

      -1.3

       

      8

      Đập Khuốc

      Xã Liên Hiệp- Hưng Hà

      1

      5.0

      3.0

      12.0

      -2.0

       

      9

      Cống Cầu Đót

      Xã Văn Lang- Hưng Hà

      1

      4.2

      3.5

      10.0

      -1.0

       

      10

      Cống Mỹ Lương

      Xã Kim Trung- Hưng Hà

      1

      2.8

      3.6

      8.0

      -1.0

       

      11

      Cống Cầu Công

      Xã Cộng Hòa- Hưng Hà

      1

      3.0

      2.1

      15.0

      -1.0

       

      12

      Cống BX1

      Xã Canh Tân- Hưng Hà

      1

      2.2

      2.1

      15.0

      -1.0

       

      13

      Đập Vải

      Xã Hòa Tiến- Hưng Hà

      1

      3.0

      4.0

      8.0

      -1.0

       

      14

      Cống Sánh

      Xã Tân Tiến- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.2

      8.0

      -1.0

       

      15

      Cống Rặng Nhãn

      Xã Tân Tiến- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.6

      5.6

      -1.0

       

      16

      Cống Bản

      Xã Tân Tiến- Hưng Hà

      4

      3.3

      3.7

      10.0

      -1.0

       

      17

      Cống Nhội

      Xã Hồng Minh- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.0

      15.0

      -1.0

       

      18

      Cống Số 3

      Xã Minh Hòa - Hưng Hà

      1

      4.2

      3.7

      15.0

      -1.0

       

      19

      Cống Thượng Đạt

      Xã Chí Hòa-Hưng Hà

      2

      3.0

      3.5

      15.0

      -1.0

       

      20

      Đập Đài

      Xã Chí Hòa-Hưng Hà

      1

      3.8

      3.2

      10.0

      -1.0

       

      21

      Đập Số 32

      Xã Chí Hòa-Hưng Hà

      1

      2.0

      1.6

      8.0

      -0.8

       

      22

      Đập Diền

      Xã Minh Hòa - Hưng Hà

      1

      3.5

      3.2

      15.0

      -0.8

       

      23

      Đập Số 4

      Xã Minh Tân - Hưng Hà

      1

      4.0

      3.7

      10.0

      -1.0

       

      24

      Cống Số 5

      Xã Minh Tân - Hưng Hà

      1

      3.7

      3.2

      15.0

      -1.2

       

      25

      Cống Chuẩn Cách

      Xã Minh Tân- Hưng Hà

      1

      2.1

      3.2

      8.0

      -0.3

       

      26

      Cống Số 7

      Xã Minh Tân- Hưng Hà

      1

      2.0

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      27

      Cống 15C

      Xã Minh Tân- Hưng Hà

      1

      2.3

      2.0

      8.0

      -1.0

       

      28

      Cống Miếu Trúc

      Xã Đoan Hùng- Hưng Hà

      1

      2.7

      3.0

      6.0

      -1.0

       

      29

      Cống Ngoại Trang

      Xã Thống Nhất- Hưng Hà

      1

      4.3

      4.1

      10.0

      -1.0

       

      30

      Cống Hò

      Xã Thống Nhất- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.9

      10.0

      -1.0

       

      31

      Cống Cả 1

      Xã Chí Lăng- Hưng Hà

      1

      1.5

      2.6

      8.0

      -1.0

       

      32

      Cống Cả 2

      Xã Chi Lăng- Hưng Hà

      1

      2.1

      2.8

      8.0

      -1.0

       

      33

      Cống Đan Hội

      Xã Dân Chủ- Hưng Hà

      1

      3.5

      3.0

      8.0

      -1.0

       

      34

      Đập Mậu Lâm

      Xã Đông Đô- Hưng Hà

      1

      4.5

      3.6

      10.0

      -1.0

       

      35

      Cống Tổng Bái

      Xã Dân Chủ- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      36

      Cống Miếu Dự

      Xã Văn Cẩm & Đông Đô-

      1

      3.1

      3.2

      8.0

      -1.0

       

      37

      Cống Vĩnh Trà

      Xã Bắc Sơn- Hưng Hà

      1

      2.5

      2.7

      8.0

      -1.0

       

      38

      Đập Rút

      Xã Hùng Dũng- Hưng Hà

      2

      3.2

      3.8

      10.0

      -1.0

       

      39

      Cống Số 6

      Xã Duyên Hải- Hưng Hà

      1

      2.9

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      40

      Cống Số 8

      Xã Duyên Hải- Hưng Hà

      1

      2.6

      2.2

      6.0

      -1.0

       

      41

      Cống T4

      Xã Điệp Nông- Hưng Hà

      1

      2.5

      3.2

      6.0

      -1.0

       

      42

      Cống Đãn Tràng

      TT Hưng Hà

      1

      2.5

      3.5

      12.0

      -1.0

       

      43

      Cống Đồng Bề

      Xã Tiến Đức- Hưng Hà

      1

      2.2

      2.8

      8.0

      -1.0

       

      44

      Cống T12

      Xã Phúc Khánh- Hưng Hà

      1

      3.0

      2.7

      7.0

      -0.5

       

      45

      Cống Né

      Xã Phúc Khánh- Hưng Hà

      1

      2.0

      2.7

      3.0

      -0.5

       

      46

      Cống Hòa

      Xã Hòa Tiến- Hưng Hà

      1

      3.0

      2.7

      11.3

      -0.5

       

      47

      Cầu Dê

      Xã Độc Lập- Hưng Hà

      2

      2.5

      2.7

      10.0

      -1.0

       

      48

      Đập Đồng Nga

      Xã Minh Hòa - Hưng Hà

      1

      3.2

      2.8

      4.0

      -1.0

       

      49

      Cống Q

      Xã Chí Hòa-Hưng Hà

      1

      3.0

      3.2

      6.0

      -1.0

       

      50

      Cống I

      Xã Minh Hòa-Hưng Hà

      1

      2.0

      3.3

      10.0

      -0.8

       

      51

      Cống Khả La

      Xã Thái Hưng- Hưng Hà

      1

      3.5

      2.7

      10.0

      -0.5

       

      52

      Cống Cung

      Xã Canh Tân- Hưng Hà

      1

      1.5

      3.0

      15.0

      -1.0

       

      53

      Cống Số 7B

      Xã Minh Tân- Hưng Hà

      1

      3.3

      3.0

      20.0

      -1.0

       

      54

      Cống Bùi

      Xã Độc Lập- Hưng Hà

      1

      2.6

      2.6

      15.0

      -1.0

       

      55

      Cống Số 10

      Xã Kim Trung- Hưng Hà

      1

      2.3

      2.8

      5.0

      -1.0

       

      56

      Cống Số 15B

      Xã Minh Tân- Hưng Hà

      1

      2.1

      1.9

      7.0

      -0.5

       

      57

      Cống Sau Bệnh Viện

      Xã Minh Khai- Hưng Hà

      1

      3.0

      3.5

      15.0

      -1.0

       

      58

      Cống T2

      Xã Điệp Nông - Hưng Hà

      1

      2.5

      3.0

      9.0

      -0.8

       

      59

      Cống Tràng

      Xã Tây Đô- Hưng Hà

      1

      3.3

      3.5

      12.0

      -1.0

       

      2. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống An Lộng

      Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.5

      4.0

      -1.0

       

      2

      Cống Đồng Đen

      Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.8

      4.0

      -1.0

       

      3

      Cống Khê Hà

      Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.9

      5.0

      -0.7

       

      4

      Cống La Triều

      Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.2

      6.0

      -1.5

       

      5

      Cống Đồng Ngậu

      Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.9

      6.0

      -1.0

       

      6

      Cống An Hiệp

      Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      7.0

      -1.0

       

      7

      Cống Nam Đài

      Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.5

      5.0

      -0.5

       

      8

      Cống Ông Sắt

      TT Quỳnh Côi

      L0

      θ150

      9.0

      -1.2

       

      9

      Cống An Phú 1

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.9

      3.0

      -1.0

       

      10

      Cống An Phú 2

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      3.0

      -1.0

       

      11

      Cống Biến Thế Tư Bạt

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.0

      4.0

      -1.0

       

      12

      Cống Xuân Trạch

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      2.0

      3+4

      5.0

      8.0

      -1.5

       

      13

      Cống Cầu Xá 2

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      4.0

      -1.0

       

      14

      Cống Cầu Sim

      Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      7.0

      -1.0

       

      15

      Cống Khả Lang

      Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      5.0

      -1.0

       

      16

      Cống Phương Quả

      Xã Quỳnh Nguyên- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      4.0

      5.0

      -1.0

       

      17

      Cống Châu Duyên

      Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      4.0

      -1.0

       

      18

      Cống số 6

      Xã Quỳnh Xá- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      5.0

      -1.0

       

      19

      Cống C22

      Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      4.0

      -1.0

       

      20

      Cống C21

      Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      4.0

      -1.0

       

      21

      Cống Rạc

      Xã An Vinh- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.0

      5.0

      -1.0

       

      22

      Cống Dụ Đại

      Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      4.0

      4.0

      -1.2

       

      23

      Cống Cầu Vông

      Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.0

      5.0

      -1.2

       

      24

      Cống Chăn Nuôi

      Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      8.0

      -0.8

       

      25

      Cống đầu K.An ký

      Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      3.5

      -1.0

       

      26

      Cống cuối K. An ký

      Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.5

      3.5

      -1.0

       

      27

      Cống Cầu Gạo

      Xã An Đồng- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      8.0

      -1.0

       

      28

      Cống Me 1

      Xã An Thái- Quỳnh Phụ

      3.0

      4+(2*1,5)

      6.0

      7.0

      -2.4

       

      29

      Cống Me 2

      Xã An Thái- Quỳnh Phụ

      2.0

      2*2

      4.0

      5.0

      -1.2

       

      30

      Cống Thôn Trung

      Xã An Thái- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      11.0

      -1.5

       

      31

      Cống Trung Châu

      Xã An Cầu- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      4.0

      -1.0

       

      32

      Cống Thái Thuần

      Xã An Thái- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      3.5

      4.0

      -1.2

       

      33

      Cống Cuối Kênh La

      Xã An Thái- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.5

      3.5

      -1.0

       

      34

      Đập Cầu Đen

      Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

      3.0

      4+(2*1,2)

      6.0

      8.0

      -1.7

       

      35

      Cống 29

      Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      4.0

      4.0

      -1.0

       

      36

      Cống 45

      Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.0

      4.0

      -1.0

       

      37

      Đập 11

      Xã An Ninh - Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      4.0

      4.0

      -1.0

       

      38

      Cống Cổ Bồng

      Xã An Quý- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.2

      4.0

      -0.5

       

      39

      Cống Ba Mỹ

      Xã An Quý- Quỳnh Phụ

      3.0

      4+(1,2*2)

      6.0

      8.0

      -2.0

       

      40

      Cống Mai Trang

      Xã An Quý- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      5.0

      6.0

      -1.0

       

      41

      Cống Đồng Bằng

      Xã An Lễ- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      8.0

      -1.0

       

      42

      Cống Vũ Lễ

      Xã An Lễ- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      6.0

      -0.5

       

      43

      Cống Lạc Cổ

      Xã An Vũ- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      5.0

      5.0

      -1.5

       

      44

      Cống Thượng Phúc 1

      Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

      3.0

      6.0

      6.0

      8.0

      -2.4

       

      45

      Cống Thượng Phúc 2

      Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

      1.0

      4.0

      5.0

      5.0

      -2.0

       

      46

      Cống Dừa

      TT An Bài- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      5.0

      4.5

      -1.0

       

      47

      Cống Nẻ

      TT An Bài- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.0

      4.0

      -1.0

       

      48

      Cống Đông Ba

      TT An Bài- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      6.5

      -1.0

       

      49

      Cống trại cá 1

      TT An Bài- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      4.0

      -1.0

       

      50

      Đập Cuối Kênh Thôn Đông

      Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      4.0

      5.5

      -1.0

       

      51

      Cống Cuối Kênh Mang

      Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ

      2.0

      2*2,5

      4.5

      6,0

      -1.7

       

      52

      Cống Rồi Công

      Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      5.0

      5.0

      -1.5

       

      53

      Cống Sổ

      Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      4.0

      6.0

      -1.5

       

      54

      Cống Cá

      Xã An Tràng- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.5

      4.0

      -1.0

       

      55

      Cống Cổ Đẳng 2

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      6.0

      -1.0

       

      56

      Cống Neo 1

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      3.0

      5+(2*2,5)

      6.0

      9.0

      -2.5

       

      57

      Cống Neo 2

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      2.0

      2*2,5

      4.0

      6.0

      -2.5

       

      58

      Cống Neo 3

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      2.0

      3+4

      5.0

      5.0

      -2.5

       

      59

      Cống Phúc Bồi

      Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      5.0

      6.0

      -1.0

       

      60

      Cống Thượng Phúc 3

      Xã An Ấp - Quỳnh Phụ

      1.0

      4.0

      6.0

      8.0

      -2.0

       

      61

      Cống Châu Sơn

      Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      4.0

      5.0

      -1.0

       

      62

      Cống ông Bảo

      Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.5

      6.0

      -0.5

       

      63

      Cống Đầu K.Giao Vân Hoa

      Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      4.0

      8.0

      -1.0

       

      64

      Âu Vĩnh

      Xã Quỳnh Trang- Quỳnh Phụ

      3.0

      4,5+(2*2,5)

      6.0

      6.0

      -2.9

       

      65

      Cống Bái Lân

      Xã Quỳnh Giao- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      66

      Cống Dốc Đê

      Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      67

      Ông Bút

      Xã An Hiệp- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      2.9

      5.5

      -1.0

       

      68

      Cống Tà Quy

      Xã An Quý - Quỳnh Phụ

      1.0

      1.5

      2.5

      4,0

      -0.8

       

      69

      Cống số 5

      Xã An Khê- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.5

      4.5

      -1.0

       

      70

      Cống Đồng Rô

      Xã Quỳnh Minh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      71

      Cống Dốc Trại

      Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      72

      Cống Quỳnh Hải

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      6.0

      -1.0

       

      73

      Cống Ông Út

      Xã Quỳnh Thọ- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.5

      3.0

      -1.0

       

      74

      Cống Vọng Lỗ

      Xã An Vũ- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      75

      Cống cạnh TB Quỳnh Ngọc

      Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.2

      2.5

      3.5

      -1.0

       

      76

      Cống Ngọc Minh

      Xã Quỳnh Hoàng- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.0

      4.0

      -0.7

       

      77

      Cống Trung Linh

      Xã Quỳnh Khê- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.8

      4.0

      -1.0

       

      78

      Cống 5D

      Xã Quỳnh Hồng- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      4.5

      -1.0

       

      79

      Cống Bà Lầu

      TT An Bài- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.5

      6.0

      -1.0

       

      80

      Cống thôn Thượng

      Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

      1.0

      1.5

      3.5

      6.0

      -1.0

       

      81

      Cống Bương Thượng

      Xã Quỳnh Ngọc- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      82

      Đập Ngọc Chi

      Xã Quỳnh Bảo- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.3

      6.0

      -0.5

       

      83

      Cống Đồng Bàn

      Xã Quỳnh Hưng- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      2.6

      4.0

      -0.5

       

      84

      Cống Cầu Xá 1

      Xã Quỳnh Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      3.0

      -0.5

       

      85

      Cống Bương Hạ

      Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      86

      Cống Cẩn Du

      Xã Châu Sơn- Quỳnh Phụ

      1.0

      1.5

      2.8

      6.0

      -0.5

       

      87

      Cống Lụi

      Xã An Vinh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      88

      Cống T1-4

      Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      4.0

      -0.5

       

      89

      Cống Chùa Kỷ

      Xã Đông Hải- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.8

      6.0

      -0.5

       

      90

      Đập Việt Thái

      Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      3.5

      6.0

      -0.7

       

      91

      Cống Tư Cương

      Xã An Cầu- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.5

      8.0

      -0.6

       

      92

      Cống 30

      Xã An Ninh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      4.0

      -0.6

       

      93

      Cống Mẫu Giáo

      Xã An Ấp- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      94

      Cống Ông Quảng

      Xã An Ấp- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      6.0

      -0.5

       

      95

      Cống Ông Sại

      Xã An Thanh- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      96

      Cống Đầm Độn (Cống Hồn)

      Xã An Mỹ- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.5

      1.7

      7.6

      -0.7

       

      97

      Cống Đền Hàng

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.0

      4.5

      -0.5

       

      98

      Cống Cổ Đẳng 1

      Xã Đồng Tiến- Quỳnh Phụ

      1.0

      3.0

      3.2

      4.0

      -0.5

       

      99

      Cống Đống Bỏi

      Xã Quỳnh Hội- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      4.0

      -0.7

       

      100

      Cống Dốc Trại

      Xã Quỳnh Hoa- Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      101

      Cống Sài Mỹ

      An Quý - Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      3.5

      10.0

      -1.5

       

      102

      Cống 1B

      An Quý - Quỳnh Phụ

      1.0

      3.5

      3.5

      10.0

      -1.5

       

      103

      Cống Đầu Kênh Ninh Kiến

      An Ninh - Quỳnh Phụ

      1.0

      2.0

      2.5

      3.5

      -1.0

       

      3. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Đông Hưng

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Âu Vĩnh Linh

      Xã Đông Quang - Đông Hưng

      1

      5.0

      5.0

      22.0

      -2.4

       

      2

      Tân Giang con

      Xã Đông Tân- Đông Hưng

      1

      1.0

      3.0

      12.0

      -1.0

       

      3

      Tân Giang con

      Xã Đông Tân- Đông Hưng

      1

      1.0

      1.2

      6.0

      -0.5

       

      4

      Cống Nguyên Xá

      Xã Nguyên Xá- Đông Hưng

      1

      4.5

      3.2

      5.5

      -1.5

       

      5

      Cống K47

      Xã Nguyên Xá- Đông Hưng

      1

      3.7

      3.5

      5.5

      -1.5

       

      6

      Cống K46

      Xã Hà Giang- Đông Hưng

      1

      4.3

      3.4

      6.0

      -1.5

       

      7

      Cống K40

      Xã Hà Giang- Đông Hưng

      1

      3.3

      2.3

      5.0

      -0.5

       

      8

      Đập Kim Châu

      Xã An Châu- Đông Hưng

      1

      4.0

      3.5

      5.5

      -1.0

       

      9

      Đập Mả Vừa

      Xã Mê Linh- Đông Hưng

      1

      3.2

      2.5

      5.0

      -0.7

       

      10

      Đập Tự Tân

      Xã Đông Quang- Đông Hưng

      1

      5.6

      4.4

      5.0

      -1.0

       

      11

      Cống Hàn Tích

      Xã Đông Xuân- Đông Hưng

      1

      4.2

      3.2

      4.0

      -1.0

       

      12

      Cống Châu Giang

      Xã Đông Quan- Đông Hưng

      1

      4.3

      3.5

      17.0

      -1.0

       

      13

      Cống 218

      Xã Đông Tân- Đông Hưng

      1

      3.2

      3.4

      17.0

      -1.0

       

      14

      Đập Vạn

      Xã Hồng Việt- Đông Hưng

      1

      4.6

      3.5

      6.0

      -1.5

       

      15

      Cống CO

      Xã Hồng Bạch- Đông Hưng

      1

      3.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      16

      Cống Khuốc

      Xã Phong Châu- Đông Hưng

      1

      3.7

      3.0

      6.5

      -1.0

       

      17

      Cống Tích Thủy

      Xã Đông Cường- Đông Hưng

      1

      3.2

      3.6

      5.0

      -1.0

       

      18

      Đập điều tiết Minh Châu

      Xã Minh Phú- Đông Hưng

      1

      5.2

      3.3

      8.0

      -1.0

       

      19

      Đập Hoài

      Xã Đông Quan- Đông Hưng

      1

      6.0

      3.3

      10.0

      -2.3

       

      20

      Cống K35

      Xã Chương Dương- Đông Hưng

      1

      5.0

      4.5

      10.0

      -2.0

       

      21

      Cống Bà Khiển

      Đông Kinh- Đông Hưng

      1

      2.5

      3.0

      2.5

      -1.0

       

      22

      Cống Tép

      Hồng Việt- Đông Hưng

      1

      2.5

      4.6

      4.4

      -1.0

       

      23

      Cống Lò vôi

      Liên Hoa- Đông Hưng

      1

      2.5

      2.6

      14.0

      -1.0

       

      24

      Cống Thái Học

      Phú Châu- Đông Hưng

      1

      2.5

      2.5

      5.0

      -1.0

       

      25

      Cống Minh Châu 1

      Minh Phú- Đông Hưng

      1

      6.0

      4.5

      5.0

      -1.0

       

      26

      Cống C30

      Trọng Quan- Đông Hưng

      1

      2.2

      3.0

      4.5

      -1.0

       

      27

      Cống Ông Từ

      Trọng Quan- Đông Hưng

      1

      3.0

      3.0

      6.5

      -1.0

       

      28

      Cống Ông Lân

      Đông Quan- Đông Hưng

      1

      3.4

      3.5

      6.8

      -1.0

       

      29

      Cống Bánh Lái 1

      Đông Quan- Đông Hưng

      1

      3.6

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      30

      Cống Bánh Lái 2

      Đông Quan- Đông Hưng

      1

      3.0

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      31

      Cống Cầu Đoài

      Đoài Tứ- Đông Hưng

      1

      3.0

      3.2

      4.8

      -1.0

       

      32

      Cống Ba Chòm

      Đông Quan- Đông Hưng

      1

      2.5

      2.8

      3.0

      -1.0

       

      33

      Cống Hợp Tiến

      Hợp Tiến- Đông Hưng

      1

      2.5

      1.8

      4.3

      -1.0

       

      34

      Cống Trại Xá

      Đông Cường- Đông Hưng

      1

      3.0

      3.4

      2.5

      -1.0

       

      35

      Cống Ủy ban

      Hà Giang- Đông Hưng

      1

      2.5

      2.6

      6.1

      -1.0

       

      4. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Thái Thụy

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Bắc

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      4.2

      4.6

      20.0

      -2.0

       

      2

      Đập Số 10

      Xã Hòa An-Thái Thụy

      1

      2.0

      3.2

      15.0

      -1.0

       

      3

      Đập Vực

      Xã Thái Nguyên- Thụy Thụy

      2

      3.0

      4.2

      15.0

      -1.7

       

      4

      Đình Thượng 1

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      2.9

      3.2

      10.0

      -1.5

       

      5

      Đình Thượng 2

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      4.0

      3.5

      12.0

      -1.2

       

      6

      Cống 47

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      2

      1.5

      3.5

      12.0

      -1.7

       

      7

      Đập Cầu Cau

      Xã Thái Hưng- Thái Thụy

      1

      4.2

      4.5

      18.0

      -1.5

       

      8

      Đập Cầu Chéo

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      2

      2.9

      3.3

      18.0

      -1.5

       

      9

      Cống 13

      Xã Thái Hưng- Thái Thụy

      1

      2.1

      2.2

      8.0

      -0.7

       

      10

      Đập Hoàng Nguyên

      Xã Sơn Hà-Thái Thụy

      2

      4.2

      4.8

      15.0

      -1.5

       

      11

      Cống 31

      Xã Thái Giang- Thái Thụy

      1

      θ1.0

      20.0

      -1.0

       

      12

      Cống Việt Cường

      Xã Sơn Hà-Thái Thụy

      1

      θ0.8

      20.0

      -0.8

       

      13

      Cống Bà Vít

      Xã Sơn Hà-Thái Thụy

      1

      θ0.8

      20.0

      -0.8

       

      14

      Đập Cầu Sắt

      Xã Thái Phúc- Thái Thụy

      2

      4.2

      5.3

      15.0

      -1.0

       

      15

      Cống Số 3

      Xã Tân Học- Thái Thụy

      1

      2.5

      3.5

      8.0

      -0.6

       

      16

      Đập Số 4

      Xã Thuần Thành- Thái Thụy

      2

      4.0

      4.9

      15.0

      -2.0

       

      17

      Cống Số 5

      Xã Tân Học- Thái Thụy

      1

      4.0

      4.3

      15.0

      -2.0

       

      18

      Đập Số 6

      Xã Thái Thịnh- Thái Thụy

      1

      4.0

      4.5

      15.0

      -1.5

       

      19

      Đập Phay

      Xã Tân Học- Thái Thụy

      1

      2.5

      3.6

      10.0

      -1.0

       

      20

      Cống 42

      Xã Thái Thọ- Thái Thụy

      1

      4.0

      4.0

      10.0

      -1.5

       

      21

      Cống 49

      Xã Thái Thịnh- Thái Thụy

      1

      2.8

      3.4

      10.0

      -1.0

       

      22

      Đập Số 7

      Xã Tân Học- Thái Thụy

      1

      4.0

      4.5

      15.0

      -1.5

       

      23

      Ranh Giáo

      Xã Thái Đô- Thái Thụy

      2

      2.4

      4.5

      18.0

      -1.5

       

      24

      Đập Hốc

      Xã Mỹ Lộc- Thái Thụy

      1

      4.1

      3.8

      15.0

      -1.5

       

      25

      Đập Thụy Việt

      Xã Thụy Việt- Thái Thụy

      1

      2.0

      3.0

      18.0

      -1.0

       

      26

      Đập Số 3

      Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

      1

      3.0

      2.9

      10.0

      -1.0

       

      27

      Cống Vân An 2

      Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

      1

      1.5

      2.0

      15.0

      -1.0

       

      28

      Đập Cầu Hồ

      Xã An Tân- Thái Thụy

      1

      2.5

      4.4

      18.0

      -0.7

       

      29

      Đập Tam Tòa

      Xã Thụy Trường- Thái Thụy

      1

      3.0

      4.0

      20.0

      -1.0

       

      30

      Đập Cầu Đen

      Xã An Tân- Thái Thụy

      1

      2.2

      2.9

      16.0

      -1.0

       

      31

      Đập 25

      TT Diêm Điền- Thái Thụy

      2

      4.0

      3.4

      18.0

      -1.5

       

      32

      Đập 26

      Xã An Tân- Thái Thụy

      2

      1.6

      2.6

      15.0

      -1.0

       

      33

      Đập An Bái

      Xã Thụy Quỳnh- Thái Thụy

      2

      2.0

      2.4

      10.0

      -1.0

       

      34

      Đập Cầu Máng NV

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      1

      3.0

      2.6

      12.0

      -0.8

       

      35

      Cống Hộn Con

      Xã Thụy Thanh- Thái Thụy

      1

      2.4

      2.8

      10.0

      -1.3

       

      36

      Đập Trình Trại

      TT Diêm Điền- Thái Thụy

      1

      4.5

      5.0

      22.0

      -1.7

       

      37

      Cống 218

      TT Diêm Điền- Thái Thụy

      1

      1.0

      1.5

      20.0

      -0.5

       

      38

      Cống Phong Lẫm

      Xã Thụy Phong- Thái Thụy

      1

      4.2

      5.9

      18.0

      -1.6

       

      39

      Đập Văn Tràng

      Xã Thụy Văn- Thái Thụy

      1

      2.6

      2.3

      10.0

      -1.0

       

      40

      Cống Hộn to

      Xã Thụy Thanh- Thái Thụy

      1

      4.2

      4.6

      15.0

      -1.5

       

      41

      Cống 4B

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      2

      3.0

      3.1

      15.0

      -1.0

       

      42

      Cống 4A

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      2

      2.0

      3.8

      15.0

      -1.5

       

      43

      Xy Phông

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      3

      6.0

      2.0

      50.0

      -5.0

       

      44

      Cống Ngầm

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      2

      3.1

      4.6

      18.0

      -2.5

       

      45

      Cống 1A

      Xã Thụy Duyên- Thái Thụy

      1

      3.0

      2.7

      12.0

      -0.7

       

      46

      Cống 1B

      Xã Thụy Duyên- Thái Thụy

      1

      3.0

      3.2

      12.0

      -0.7

       

      47

      Đập Trại Lợn

      Xã Dương Phúc- Thái Thụy

      1

      2.0

      3.0

      18.0

      -1.0

       

      48

      Đập Cầu Giành

      Xã Thụy Văn- Thái Thụy

      2

      3.0

      3.0

      15.0

      -1.0

       

      49

      Cống Bùi 2

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      1

      3.0

      3.8

      15.0

      -1.5

       

      50

      Cống Nách L.Trường Đông

      Xã Thụy Trường- Thái Thụy

      1

      1.2

      2.2

      8.0

      -1.0

       

      51

      Cống nách L.Trường Tây

      Xã Thụy Trường- Thái Thụy

      1

      1.3

      2.2

      8.0

      -1.0

       

      52

      Đập Vạn Đồn

      Xã Hồng Dũng- Thái Thụy

      1

      2.5

      3.0

      12.0

      -1.0

       

      53

      Đập Cầu Cất

      Xã Thụy Ninh- Thái Thụy

      1

      4.5

      43

      18.0

      -1.0

       

      54

      Đập Cao Trai (Kênh Sinh)

      Xã Thụy Việt- Thái Thụy

      1

      4.4

      4.9

      18.0

      -1.5

       

      55

      Đập Gốc Quéo

      Xã Thụy Liên- Thái Thụy

      1

      4.2

      3.0

      16.0

      -1.5

       

      56

      Cống Nách Diêm Điền

      TT Diêm Điền- Thái Thụy

      2

      1.5

      2.6

      15.0

      -1.0

       

      57

      Cống Đồng Hòa

      Xã Thụy Phong- Thái Thụy

      1

      2.3

      2.7

      12.0

      -1.0

       

      58

      Đập Đồng Hò

      Xã Thụy Bình- Thái Thụy

      1

      3.1

      2.3

      12.0

      -1.0

       

      59

      Đập Hồng Thủy

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      3.5

      3.9

      15.0

      -2.0

       

      60

      Cống Bà Miều

      Xã Tân Học- Thái Thụy

      2

      2*2,5

      3.0

      20.0

      -1.0

       

      61

      Cống cửa TB Thái Hòa

      Xã Hòa An-Thái Thụy

      1

      1.5

      1.5

      5.0

      0.5

       

      62

      Đập Ông Thiên

      Xã Dương HồngThủy- Thái Thụy

      1

      3.0

      3.0

      8.0

      -1.0

       

      63

      Đập Tự Đông

      TT Diêm Điền- Thái Thụy

      1

      3.0

      3.0

      16.0

      -1.0

       

      64

      Cống Đầu Sông Ba Xã

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      2.0

      2.8

      8.0

      -0.5

       

      65

      Cống Ninh Thanh (Bắc Biến)

      Xã Thuần Thành- Thái Thụy

      1

      2.5

      3.0

      12.0

      -1.0

       

      66

      Đập Ba Giới

      Xã Thụy Trình - Thái Thụy

      1

      2.5

      3.0

      12.0

      -1.0

       

      67

      Tri Chỉ Cái

      Xã An Tân - Thái Thụy

      1

      1.5

      3.0

      18.0

      -1.0

       

      68

      Cống Ông Thứ

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      1.9

      2.3

      10.0

      -0.5

       

      69

      Cống Liên Hà

      Xã Thụy Liên- Thái Thụy

      1

      2.0

      2.5

      8.0

      -1.0

       

      70

      Cống Quan Điền

      Xã Sơn Hà- Thái Thụy

      1

      2.2

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      71

      Cống Ông Hội (kênh Phúc Thành)

      Xã Thái Phúc- Thái Thụy

      1

      3.0

      2.5

      9.0

      -0.5

       

      72

      Cống Trường Học (kênh Phúc Sơn)

      Xã Thái Phúc- Thái Thụy

      1

      2.5

      2.5

      9.0

      -0.5

       

      73

      Cống K1

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      1.3

      2.5

      7.0

      -1.0

       

      74

      Cống Phúc Dương Hồng

      Xã Dương Hồng Thủy- Thái Thụy

      1

      1.5

      2.5

      8.0

      -0.5

       

      75

      Cống Diêm Tỉnh 2

      Xã Hồng Dũng- Thái Thụy

      1

      2.5

      2.5

      10.0

      -0.5

       

      76

      Cống Cầu Máng

      Xã Thái Hưng- Thái Thụy

      1

      1.3

      2.5

      8.0

      -1.0

       

      77

      Cống Bến Than

      Xã Thụy Chính- Thái Thụy

      1

      2.5

      3.0

      12.0

      -0.7

       

      78

      Cống Liên Bình

      Xã Thụy Liên - Thái Thụy

      1

      2.5

      3

      10

      -0.7

       

      5. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Vũ Thư

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Đập Phương Cáp

      Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

      2

      1,5*2

      4.58

      7.30

      -1.5

       

      2

      Đập Cầu Dát

      Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

      1

      3.6

      3.2

      12.7

      -1.0

       

      3

      Đập Vũ Việt

      Xã Việt Thuận, Vũ Thư

      1

      5.0

      5.0

      8.5

      -1.5

       

      4

      Đập Trung Nha

      Xã Minh Lãng, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.9

      7.5

      -0.9

       

      5

      Cống 42

      Xã Phúc Thành, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.6

      8.0

      -1.3

       

      6

      Đập 223 Vũ Vinh

      Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

      1

      2.0

      3.4

      12.0

      -1.2

       

      7

      Đập Cầu Nhất

      Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư

      2

      2,5*2

      3.50

      7.50

      -1.5

       

      8

      Cống Số 10

      Xã Song Lãng, Vũ Thư

      1

      2.80

      3.65

      5.50

      -0.9

       

      9

      Đập Cầu Nhì

      Xã Tam Quang, Vũ Thư

      2

      2*2,8

      3.28

      7.00

      -1.1

       

      10

      Đập Sọng

      Xã Minh Lãng, Vũ Thư

      1

      2.5

      3.8

      8.0

      -1.0

       

      11

      Đập Cầu Ba

      Xã Tam Quang, Vũ Thư

      1

      4.0

      3.3

      6.5

      -1.3

       

      12

      Đập Đồng Lạc

      Xã Đồng Thanh, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.8

      9.0

      1.8

       

      13

      Đập Quản Cù

      Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

      1

      3.6

      3.2

      12.7

      -1.0

       

      14

      Đập Đại An

      Xã Tự Tân, Vũ Thư

      1

      3.2

      4.0

      6.5

      -0.5

       

      15

      Đập Chợ Lạng

      Xã Song Lãng, Vũ Thư

      1

      4.0

      4.0

      7.5

      -1.0

       

      16

      Đập Việt Thắng

      Xã Tự Tân, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.2

      4.8

      -1.0

       

      17

      Đập 16

      Xã Tân Lập, Vũ Thư

      1

      2.0

      3.2

      9.5

      -0.5

       

      18

      Đập 125

      Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

      1

      2.5

      3.0

      8.5

      -1.0

       

      19

      Đập Đông Vinh

      Xã Vũ Vinh, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.3

      6.5

      -0.9

       

      20

      Đập Tân Lập

      Xã Tân Lập, Vũ Thư

      1

      3.1

      2.5

      12.5

      -1.0

       

      21

      Đập Tiền Phong I

      Xã Tân Lập, Vũ Thư

      1

      3.5

      2.7

      9.5

      -1.0

       

      22

      Cống 93

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

      1

      1.8

      3.6

      5.8

      -1.0

       

      23

      Cống 94

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

      1

      3.2

      4.1

      7.5

      -1.0

       

      24

      Đập 117

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.7

      13.0

      -0.5

       

      25

      Đập 26

      Xã Tự Tân, Vũ Thư

      1

      3.0

      3.4

      5.0

      -1.0

       

      26

      Đập Gốc Đa Bà Sàng

      Xã Minh Quang, Vũ Thư

      1

      2.85

      2.60

      5.00

      -0.7

       

      27

      Đập 118

      Xã Trung An, Vũ Thư

      2

      2*2,5

      4.0

      10.2

      -1.30

       

      28

      Đập Cầu Gốc Đa (Đập ông Thận)

      Xã Tân Phong, Vũ Thư

      2

      2*2,6

      3.4

      7.3

      -1.5

       

      29

      Đập Nguyệt Lãng

      Xã Minh Khai, Vũ Thư

      1

      2.0

      2.0

      6.0

      -0.7

       

      30

      Cống 31

      Xã Minh Quang, Vũ Thư

      1

      2.3

      2.7

      4.5

      -0.5

       

      31

      Cống Đồng Thép

      Xã Trung An, Vũ Thư

      1

      f 1,5m

       

      3.5

      -0.5

       

      32

      Đập Việt Đoài

      Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

      1

      3.2

      2.5

      4.0

      -0.8

       

      33

      Cống Ngỗng Đồng

      Xã Duy Nhất, Vũ Thư

      1

      2.8

      3.45

      5.5

      -0.5

       

      34

      Đập Trung Lang

      Xã Duy Nhất, Vũ Thư

      1

      3.1

      3.4

      8.0

      -0.9

       

      35

      Đập Ông Tăng

      Xã Tân Phong, Vũ Thư

      1

      4.0

      4.5

      8.0

      -1.2

       

      36

      Cống Ông Giành

      Xã Hòa Bình, Vũ Thư

      1

      2.8

      3.3

      21.7

      -1

       

      37

      Đập 51

      Xã Hòa Bình, Vũ Thư

      1

      2

      2.9

      5.8

      -1

       

      38

      Đập Chăn nuôi

      Xã Minh Lãng, Vũ Thư

      1

      3.7

      4

      9

      -1

       

      39

      Cống ông Điều

      Xã Minh Quang, Vũ Thư

      1

      3.2

      3.7

      10.5

      -1

       

      6. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Kiến Xương

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Ông Chế

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      1

      2.4

      3,2

      3.0

      -1.0

       

      2

      Cống Đông

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      1

      2.6

      3.5

      2.8

      -1.0

       

      3

      Đập số 3 An Quốc

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      1

      2.5

      3.3

      3.1

      -1.0

       

      4

      Đập Chùa Giá

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      1

      3.9

      3.0

      4.2

      -1.0

       

      5

      Cống Ngõ Khỏa

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      2

      2*1,9

      2.7

      4.8

      -1.0

       

      6

      Đập số 1

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      1

      4.0

      3.7

      4.8

      -1.5

       

      7

      Cống Chinh

      Xã An Bình, Kiến Xương

      1

      2.2

      2.7

      4.0

      -1.0

       

      8

      Đập Cổ Ninh

      Xã Vũ Ninh, Kiến Xương

      1

      5.0

      5.6

      5.0

      -1.5

       

      9

      Đập D

      Xã Tây Sơn, Kiến Xương

      1

      3.1

      3.5

      5.9

      -1.0

       

      10

      Đập Cốc Giang

      Xã Quang Trung, Kiến Xương

      3

      5,9+4,2*2

      4.9

      11.2

      -3.0

       

      11

      Đập Số 7

      Xã Quang Minh, Kiến Xương

      3

      45+1,8*2

      5.0

      10.2

      -2.0

       

      12

      Đập Bích Khâu

      TT. Kiến Xương

      1

      3.1

      4.1

      6.0

      -1.0

       

      13

      Cống Trà Xương

      Xã Quang Trung, Kiến Xương

      1

      2.9

      4.1

      7.0

      -1.4

       

      14

      Đập 4 xã

      Xã Minh Quang, Kiến Xương

      1

      3.0

      3.05

      6.7

      -1.0

       

      15

      Cống Máy Kéo

      Xã Nam Bình, Kiến Xương

      1

      3.1

      3.5

      9.1

      -1.15

       

      16

      Đập Hương

      TT. Kiến Xương

      1

      3.0

      4.5

      7.0

      -1.2

       

      17

      Cống Hồ

      TT. Kiến Xương

      1

      3.0

      2.8

      20.8

      -0.5

       

      18

      Cống Chăn Nuôi

      TT. Kiến Xương

      1

      3.1

      4.3

      10.0

      -0.4

       

      19

      Cống Quang Thuật

      Xã Quang Minh, Kiến Xương

      1

      2.0

      3.1

      7.8

      -1.3

       

      20

      Đập An Thái

      Xã Thanh Tân, Kiến Xương

      1

      3.5

      2.5

      7.0

      -1.0

       

      21

      Đập Rọng

      Xã Bình Nguyên, Kiến Xương

      1

      3.5

      3.0

      7.2

      -1.0

       

      22

      Cống Cao Đồng

      Xã Minh Quang, Kiến Xương

      1

      4.0

      4.4

      7.0

      -1.2

       

      23

      Đập Quang Lịch

      Xã Quang Lịch, Kiến Xương

      3

      2+4+2

      5.7

      11.0

      -1.0

       

      24

      Đập B2

      Xã Vũ Trung, Kiến Xương

      1

      3.0

      3.0

      6.2

      -0.7

       

      25

      Cống B5

      Xã Vũ Công, Kiến Xương

      1

      3.2

      4.5

      6.8

      -1.0

       

      26

      Đập Mom

      Xã Vũ Công, Kiến Xương

      1

      3.0

      3.5

      5.4

      -1.0

       

      27

      Cống Tha Ma

      Xã Vũ Bình, Kiến Xương

      1

      2.5

      4.0

      8.0

      -1.0

       

      28

      Cống cuối Mộ Đạo

      Xã Vũ Bình, Kiến Xương

      1

      2.0

      2.5

      4.0

      -0.5

       

      29

      Đập E

      Xã Quang Lịch, Kiến Xương

      1

      3.0

      3.0

      11.0

      -1.0

       

      30

      Cống 119

      Xã Vũ Quý, Kiến Xương

      1

      2.5

      4.0

      6.0

      -1.0

       

      31

      Cống Bà Nùng

      Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

      1

      3.0

      4.2

      6.7

      -1.0

       

      32

      Cống 54

      Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

      1

      3.0

      2.25

      8.1

      -0.8

       

      33

      Cống Lán Nghé

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      1

      1.0

      2.7

      5.8

      -1.2

       

      34

      Cống Đồng Quanh

      Xã Lê Lợi, Kiến Xương

      1

      1.0

      2.2

      6.0

      -1.0

       

      35

      Đập G

      Xã Vũ Thắng, Kiến Xương

      1

      3.0

      4.0

      7.5

      -0.8

       

      36

      Cống số 27

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      1

      1.0

      3.0

      2.7

      -1.0

       

      37

      Cống Số 7

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      1

      2.0

      2.8

      5.5

      -1.5

       

      38

      Cống Quần Đáng

      Xã Lê Lợi, Kiến Xương

      1

      2.6

      3.0

      5.6

      -0.7

       

      39

      Đập B4 mới

      Xã Quang Bình, Kiến Xương

      1

      3.0

      2.5

      8.0

      -0.8

       

      40

      Cống Cầu Tây

      Xã Minh Quang, Kiến Xương

      1

      4.1

      4.9

      5.7

      -1.5

       

      41

      Cống Ngõ Mãi

      Xã Nam Bình, Kiến Xương

      1

      3.0

      3.7

      9.0

      -1.5

       

      42

      Đập số 4 Tây Sơn

      Xã Tây Sơn, Kiến Xương

      1

      2.4

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      43

      Đập số 5 Tây Sơn

      Xã Tây Sơn, Kiến Xương

      1

      2.4

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      44

      Cống Qua Đường Ngũ Thô

      Xã Lê Lợi, Kiến Xương

      1

      1.8

      2.0

      10.0

      -1.0

       

      45

      Đập B3

      Xã Vũ Trung, Kiến Xương

      1

      3.0

      4.0

      7.5

      -0.7

       

      46

      Âu Ngái

      Xã Bình Minh, Kiến Xương

      3

      3*4

      3.8

      12.0

      -2.0

       

      47

      Âu Quang Bình

      Xã Quang Bình, Kiến Xương

      1

      4.0

      4.0

      36.8

      -2.0

       

      7. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn huyện Tiền Hải

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Bắc Hải

      Xã Bắc Hải, Tiền Hải

      1

      1.2

      2.5

      7

      -1.2

       

      2

      Cống Số 1

      Xã Nam Hà, Tiền Hải

      2

      3

      4

      10

      -1.5

       

      3

      Cống Biên Hòa

      Xã Nam Hà, Tiền Hải

      1

      4.5

      6.2

      11

      -2

       

      2

      1.46

      6.2

      11

      -2

       

      4

      Cống Đạc 10

      Xã Bắc Hải, Tiền Hải

      1

      2.5

      3.9

      10

      -1.5

       

      5

      Cống Thóc

      Xã Nam Hải, Tiền Hải

      1

      4

      4.7

      8

      -1.5

       

      6

      Cống Số 4

      Xã Nam Hà, Tiền Hải

      1

      3

      4

      8

      -1.5

       

      7

      Cống Số 5

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      1

      2.5

      4

      5

      -1.5

       

      8

      Cống số 19B

      Xã Nam Thắng, Tiền Hải

      1

      2.8

      2.8

      4

      -1

       

      9

      Cống số 19A

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      1

      2.8

      2.8

      10

      -1

       

      10

      Cống 17

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      4

      4

      7

      -1.5

       

      11

      Cụm Cống Tài Rong

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      4

      4.0

      4.0

      4.7

      -1.5

       

      12

      Cống Xoan Tây

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      1

      4.0

      4.0

      7.0

      -1.5

       

      13

      Cống Đỏ

      Xã Nam Thắng, Tiền Hải

      2

      1.8

      2.9

      6.5

      -1.5

       

      14

      Cống Thủ Chính A

      Xã Nam Thắng, Tiền Hải

      1

      4.0

      4.0

      8.3

      -1.5

       

      15

      Cống Cửa Chùa Đông Hào

      Xã Nam Hà, Tiền Hải

      1

      2.5

      2.4

      8.8

      -1.0

       

      16

      Cống Thủ Chính B

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      1

      3.0

      3.0

      8.3

      -1.0

       

      17

      Cống Thuế

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      1

      2.7

      2.2

      4.5

      -1.0

       

      18

      Cống Ông Cử

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.2

      2.5

      4.5

      -1.0

       

      19

      Cống Ông Ư

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      1.3

      2.0

      4.2

      -1.0

       

      20

      Cống Chợ Vòng

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.3

      3.0

      5.0

      -1.0

       

      21

      Cống Xóm 6

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      1.2

      1.5

      3.8

      -0.6

       

      22

      Cống Ông Bằng

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      2.6

      3.0

      4.4

      -1.0

       

      23

      Cống Ông Sức

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      1.1

      1.6

      4.0

      -1.0

       

      24

      Cống TBơm Xóm 11

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      1.2

      1.7

      4.1

      -1.0

       

      25

      Cống Ba Lá

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      2.4

      2.5

      4.0

      -1.0

       

      26

      Cống Số 5 B

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      1

      1.1

      1.7

      3.0

      -0.5

       

      27

      Cống Ông Vịnh

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      2.6

      3.0

      2.5

      -0.5

       

      28

      Cống Ông Nhuận

      Xã Nam Trung, Tiền Hải

      1

      2.2

      1.7

      5.1

      -0.4

       

      29

      Cống Xóm 5

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.6

      3.0

      4.5

      -1.0

       

      30

      Cống 156

      Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

      3

      4.0

      3.5

      6.1

      -1.5

       

      31

      Cống Bắc Kênh Cá

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      3.0

      4.0

      6.4

      -1.5

       

      32

      Cống Nam Kênh Cá

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      3.0

      4.0

      6.4

      -1.5

       

      33

      Cống Long Hầu

      Xã Tây Giang, Tiền Hải

      3

      4.0

      4.0

      8.2

      -2.0

       

      34

      Cụm cống Long Hầu

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      4

      4.0

      3.0

      6.6

      -1.0

       

      35

      Cống Cổ Rồng 1

      Xã Đông Lâm, Tiền Hải

      3

      5.5

      4.5

      12.0

      -2.0

       

      36

      Cống Cổ Rồng 2

      Xã Tây Giang, Tiền Hải

      3

      5.5

      4.5

      12.0

      -2.0

       

      37

      Cống M17

      Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.7

      5.0

      0.5

       

      38

      Cống M18

      Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.5

      5.0

      0.5

       

      39

      Cống M14

      Thị Trấn Tiền Hải, Tiền Hải

      1

      1.3

      2.7

      5.0

      0.5

       

      40

      Cống 350

      Xã Tây Lương, Tiền Hải

      1

      0.6

      1.0

      33.0

      0.4

       

      41

      Cống 350A

      Xã Tây Lương, Tiền Hải

      1

      0.82

      2.7

      5.0

      0.5

       

      42

      Cống 350B

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.7

      5.0

      0.5

       

      43

      Cống 351

      Xã Tây Lương, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.5

      5.0

      0.5

       

      44

      Cống 310 A

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.5

      10.0

      0.5

       

      45

      Cống 310 B

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      1

      0.6

      2.5

      5.0

      0.5

       

      46

      Cống M1-7

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      2

      1.05

      2.5

      5.0

      0.5

       

      47

      Cống 320

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      1

      1.2

      2.5

      10.0

      0.5

       

      48

      Cống Xóm 3

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      0.8

      2.5

      5.0

      0.5

       

      49

      Cống cầu Ủy ban

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      0.8

      1.8

      5.0

      0.2

       

      50

      Cống Bà Côn

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      1.0

      1.8

      4.2

      0.5

       

      51

      Cống Ông Thường

      Xã Đông Trung, Tiền Hải

      1

      1.0

      1.6

      5.0

      0.5

       

      52

      Cống 10 A

      Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

      1

      2.2

      1.5

      4.5

      0.5

       

      53

      Đập Kiến Thiết

      Xã Đông Long, Tiền Hải

      1

      4.0

      4.0

      6.6

      -1.5

       

      54

      Cống Luồn cửa số 1,3

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      2

      4.0

      2.6

      6.5

      -1.0

       

      cửa số 2

      1

      2.5

      3.3

      6.3

      -1.0

       

      cửa số 4

      1

      2.5

      2.6

      20.3

      -1.0

       

      55

      Cống Nghĩa Trang

      Xã Đông Quý, Tiền Hải

      1

      2.5

      3.0

      7.0

      -1.0

       

      56

      Cống Sông Chái

      Xã Tây Tiến, Tiền Hải

      1

      2.6

      3.5

      8.6

      -1.0

       

      57

      Cống Chợ

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      1

      1.6

      2.1

      5.0

      -0.5

       

      58

      Cống Mỏ Neo

      Xã Đông Lâm, Tiền Hải

      1

      3.5

      3.0

      5.9

      -1.2

       

      59

      Cống Đông Cơ 1

      Xã Đông Cơ, Tiền Hải

      1

      3.0

      2.6

      5.0

      -0.8

       

      60

      Cống Ông Hữu

      Xã Vân Trường, Tiền Hải

      2

      2*2,45

      2.9

      8

      -1

       

      61

      Cống Cổ Rồng

      Xã Phương Công, Tiền Hải

      1

      2.6

      2.9

      11

      -1

       

      62

      Cống Kênh Sen

      Xã Tây Tiến, Tiền Hải

      1

      2

      3

      15

      -1

       

      63

      Cống Lựng

      Xã Tây Tiến, Tiền Hải

      1

      2

      2.65

      8

      -1

       

      64

      Cống Rút

      Xã Tây Phong, Tiền Hải

      1

      2.43

      3.5

      5.65

      -1.5

       

      65

      Cống Chợ Hôm

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.5

      2.4

      5

      -1

       

      66

      Cống Ông Vân

      Xã Nam Phú, Tiền Hải

      1

      2.5

      2.6

      5.9

      -1

       

      67

      Cống 20

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      1

      3.0

      2.4

      7.0

      -1.0

       

      68

      Cống Trung Đồng

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      1

      2.5

      3

      11

      -1

       

      69

      Cống Ông Cường

      Xã Nam Hải, Tiền Hải

      1

      2.5

      3.3

      6.9

      -1

       

      70

      Cống Ông Hội

      Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

      1

      2.6

      2.6

      11

      -1

       

      71

      Cống Hữu Vi

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      2

      2*3.4

      4.2

      6.5

      -1

       

      72

      Cống xả TB Phương Công

      Xã Phương Công, Tiền Hải

      1

      1.0

      1.9

      2.0

      -0.5

       

      73

      Cống Nam Chính

      Xã Nam Chính, Tiền Hải

      1

      3.0

      3.0

      6.3

      -1.0

       

      74

      Cống Nam Thịnh

      Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

      1

      3.5

      3.5

      10.4

      -1

       

      75

      Cống 149

      Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

      1

      3.0

      2.6

      4.5

      -1.0

       

      76

      Cống Ủy ban

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      1

      3.0

      2.5

      5.0

      -1.0

       

      77

      Cống điều tiết TB Tây Phong

      Xã Tây Phong, Tiền Hải

      1

      2.0

      2.8

      5.6

      -0.5

       

      78

      Cống Trường học Nam Thịnh

      Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

      1

      3.5

      2.3

      8

      -1

       

      79

      Cống Ngách Bồng He

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.9

      2.1

      7.8

      -1

       

      80

      Cống Ngách Trung Lang

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      1

      2.04

      3.2

      4

      -1

       

      8. Danh mục cống đập nội đồng trên địa bàn thành phố Thái Bình

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống C70

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

      1

      2.5

      2.0

      10.0

      -1.0

       

      2

      Đập C50

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

      2

      3*2

      3.0

      25.0

      -1.0

       

      3

      Cống Đồng Sửa

      Xã Đông Mỹ, Thành Phố

      1

      2.8

      3.3

      10.0

      -0.8

       

      4

      Cống Ông Cờ

      Xã Đông Hòa, Thành Phố

      1

      2.4

      2.5

      10.0

      -1.0

       

      5

      Cống Ông Canh

      Xã Đông Hòa, Thành Phố

      1

      3.0

      2.7

      12.0

      -1.0

       

      6

      Đập Đáy

      Xã Đông Thọ, Thành Phố

      1

      4.0

      3.4

      10.0

      -1.0

       

      7

      Cống Ông Triền

      Xã Đông Hòa, Thành phố

      1

      3.0

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      8

      Cống Bà Thoi

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

      1

      1.5

      1.5

      6.0

      -0.6

       

      9

      Cống Ông Loan

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

      1

      1.5

      1.5

      6.0

      -0.6

       

      10

      Cống Đồng Râm

      Xã Phú Xuân, Thành Phố

      1

      2.4

      3.0

      10.0

      -1.0

       

      11

      Đập Cầu Mùa

      Xã Phú Xuân, Thành Phố

      2

      2,5+4,7

      3.5

      20.0

      -1.0

       

      12

      Cống Ông Năng

      Phường Trần Lãm, Thành Phố

      1

      3.0

      4.0

      6.0

      -0.6

       

      13

      Cống 2/9

      Xã Vũ Chính, Thành Phố

      1

      2.5

      3.0

      5.0

      -0.8

       

      14

      Cống 3/2

      Phường Quang Trung, Thành Phố

      1

      4.2

      3.5

      12.0

      -1.0

       

      15

      Đập B Vua Rộc

      Xã Vũ Lạc, Thành Phố

      1

      4.2

      3.5

      17.0

      -1.0

       

      16

      Cống Ô Thinh (Ô Nhật)

      Phường Tiền Phong, Thành Phố

      1

      2.2

      4.0

      4.0

      -0.8

       

      17

      Cống Ô Thời (Ô Sời)

      Xã Vũ Lạc, Thành Phố

      1

      2.8

      4.0

      9.0

      -1.0

       

      18

      Cống 45

      Xã Vũ Đông, Thành Phố

      1

      2.8

      3.0

      4.0

      -1.0

       

      19

      Cụm cống Ông Bén (2 cống)

      Xã Vũ Đông, Thành Phố

      1

      3.0

      2.8

      7.5

      -1.0

       

      1

      2.5

      3.0

      6.5

      -1.0

       

      20

      Cống Ông Can

      Xã Vũ Đông, Thành Phố

      1

      2.6

      3.5

      2.5

      -0.6

       

      21

      Cống C41

      Xã Vũ Đông, Thành Phố

      2

      2*1,2

      2.2

      7.0

      -0.5

       

      22

      Cống TB Đồng Thanh

      Xã Tân Bình, Thành Phố

      1

      2.0

      2.0

      15.0

      -1.0

       

      III. DANH MỤC CỐNG DƯỚI ĐÊ

      1. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Hưng Hà

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Nhâm Lang

      Xã Tân Tiến, Hưng Hà

      12000

       

      1

      6

       

      34

      -2.3

       

      Cửa cạnh

      2

      1.5

      2.3

      -2.3

      Van nồi

      2

      θ 1.2

      0.6

      2

      Cống Xả tiêu Minh Tân

      Xã Minh Tân, Hưng Hà

      54.5

      3157

      2

      2.7

      3.7

      14

      1.4

       

      3

      Cống Xả tiêu TB Tịnh Xuyên

      Xã Hồng Minh, Hưng Hà

      15

      2000

      2

      3.5

      3.2

      10

      1.0

       

      4

      Cống Tịnh Xuyên

      Xã Hồng Minh,Hưng Hà

      1600

       

      1

      1.5

      36

      -1.2

       

      5

      Cống An Lại

      Xã Chí Hòa, Hưng Hà

      600

      500

      1

      θ1.4

      32

      -0.2

       

      6

      Cống Lão Khê

      Xã Tân Lễ, Hưng Hà

      7322

       

      1

      4

      20

      -1.5

       

      Van nồi

       

      2

      θ1.2

      2.0

       

      7

      Cống Đào Thành

      Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

      7322

       

      3

      4

      30

      -2.0

       

      8

      Cống Xả tiêu Hà Thanh

      Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

      3.5

      1800

      1

      3

      3.2

      12

      1.4

       

      9

      Cống Việt Yên

      Xã Điệp Nông, Hưng Hà

      5432

       

      3

      2.5

      2.5

      32

      -1.5

       

      Cửa cạnh

       

      2

      2.5

      2.5

      1.5

       

      2. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Hiệp

      Xã Quỳnh Hoàng, Quỳnh Phụ

      9403

       

      1

      6

       

      19.5

      -2.4

       

      Cửa cạnh

      2

      1.5

      2.3

      -2.4

       

      Van nồi

      2

      θ1.2

      0.5

       

      2

      Cống Tân Mỹ

      Xã Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ

      1200

       

      1

      1.3

      3.8

      25.0

      -0.5

       

      3

      Cống xả tiêu TB Quỳnh Hoa

      Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ

       

      2713

      2

      2,9*2

      3.3

      17.0

      0.7

       

      Van nồi

      2

      1,5*2

      1.2

      0.7

       

      4

      Cống Đại Nẫm

      Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

      1950

      970

      1

      1.5

      3.0

      28.0

      -2.4

       

      5

      Cống xả tiêu TB Đại Nẫm

      Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

      560

      3250

      2

      2x3,2

      23.4

      15.0

      0.5

       

      6

      Cống Lộng Khê

      Xã An Khê, Quỳnh Phụ

      200

      70

      1

      2.0

      3.3

      18.5

      -0.5

       

      7

      Cống Si

      Xã An Khê, Quỳnh Phụ

      100

      300

      1

      2.5

      3.1

      26.8

      -1.5

       

      8

      Cống Nẻ

      Xã An Khê, Quỳnh Phụ

      100

      200

      1

      1.7

      3.0

      19.0

      -0.9

       

      9

      Cống Đào Xá

      Xã An Đồng, Quỳnh Phụ

      570

      400

      2

      2x2

      2.0

      20.1

      -1.2

       

      10

      Cống Xả tiêu Cao Nội

      Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

      450

      1800

      2

      2x1,5

      3.3

      18.2

      0.0

       

      11

      Cống Cao Nội

      Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

      1200

      800

      1

      3.2

      4.5

      16.0

      -1.6

       

      Van nồi

      1

      θ1.0

      0.7

       

      12

      Cống Đại Thần

      Xã An Ninh, Quỳnh Phụ

      200

      100

      1

      θ1.2

      17.5

      -1.0

       

      13

      Cống Đông Linh

      TT An Bài, Quỳnh Phụ

      300

      250

      3

      3x1,5

      2.1

      17.5

      -1.2

       

      Van nồi

      3

      θ1.1

      1.3

       

      14

      Cống Lý Xá

      TT An Bài, Quỳnh Phụ

      400

      350

      1

      2.5

      3.7

      16.5

      -1.5

       

      Van nồi

      1

      θ1.3

      -1.0

       

      15

      Cống Thôn Đông

      Xã An Thanh, Quỳnh Phụ

      250

      150

      1

      2.0

      3.2

      21.5

      -1.0

       

      16

      Cống Mang

      Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

      800

      1800

      2

      2.0

      3.0

      18.0

      -2.0

       

      Van nồi

      2

      θ1.1

      0.8

       

      17

      Cống Láng

      Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

      100

      150

      1

      2.0

      3.2

      21.5

      -1.0

       

      3. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Đông Hưng

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Đồng Cống (Vực)

      Xã Minh Phú, Đông Hung

      4450

       

      1

      5.0

      6.7

      12

      -2.0

       

      Cửa cạnh

      2

      2.0

      2.0

      -1.0

       

      Van nồi

      2

      θ1.2

      1.2

       

      2

      Cống Thuyền Quan

      Xã Đông Quan, Đông Hưng

      8705

       

      1

      6.0

      18.5

      -2.4

       

      3

      Cống Hậu Thượng

      Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

      1648

      1648

       

       

       

      40

      -1.0

       

      Cửa tầng 1 (Van phẳng)

      2

      1.8

      1.8

       

      Cửa tầng 2 (Van lồi)

      2

      θ1.4

       

      4

      Cống Xả tiêu TB Hậu

      Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

       

      1000

      1

      2.2

      2.5

      15

      2.9

       

      5

      Cống Lấp

      Xã Hồng Giang, Đông Hưng

       

      500

      1

      1.2

      1.4

      20

       

       

      Tầng 1

      1

      2.0

      2.5

      0.8

       

      Tầng 2 (Van nồi)

      1

      θ1.0

      1.7

       

      6

      Cống Đồng Bàn

      Xã Trọng Quan, Đông Hưng

      300

      300

      1

      1.1

      2.2

      24

      -0.1

       

      7

      Cống Bến Hộ

      Xã Đông Dương, Đông Hưng

      2200

      2200

       

       

       

       

       

       

      Tầng 1 (van phẳng)

      1

      2.5

      2.2

      25

      -1.2

       

      Tầng 2 (Van nồi)

      1

      θ1.2

      1.4

       

      8

      Cống Quan Hoả

      Xã Đông Hoàng, Đông Hưng

      1000

      1000

       

       

       

       

       

       

      Tầng 1 (van phẳng)

      1

      2.2

      2.5

      18

      -1.5

       

      Tầng 2 (Van nồi)

      1

      θ1.2

      1.45

       

      9

      Cống 39

      Xã Đông Quan, Đông Hưng

      1200

      1200

       

       

       

       

       

       

      Tầng 1 (van phẳng)

      1

      2.5

      3.0

      30

      -2.0

       

      Tầng 2 (Van nồi)

      1

      θ1.2

      1.20

       

      4. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Thái Thụy

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Trà Linh I

      Xã Thụy Liên, Thái Thụy

       

      25000

      4

      34

      42

      -4.0

       

      2

      Cống Trà Linh II

      Xã Thụy Liên, Thái Thụy

       

      25700

      6

      48

      48

      -3.5

       

      3

      Cống Nam Cường

      Xã Sơn Hà, Thái Thụy

      236

      533

      2

      1.2

      2.0

      15.0

      -1.0

       

      4

      Cống Thái Phúc

      Xã Thái Phúc, Thái Thụy

      4000

      2000

      3

      2.0

      2.6

      15.0

      -1.5

       

      5

      Cống Kênh

      Xã Thái Phúc, Thái Thụy

      50

      80

      1

      θ1.5

      19.6

      -1.0

       

      6

      Cống Nghĩa Phong

      Xã Thuần Thành, Thái Thụy

      300

      500

      1

      2.0

      2.5

      14.5

      -1.0

       

      7

      Cống Đồng Nhân

      Xã Thuần Thành, Thái Thụy

      50

      100

      1

      2.0

      16.0

      -0.5

       

      8

      Cống Thiên Kiều

      Xã Thái Thọ, Thái Thụy

       

      5000

      3

      4.3

      1.2

      10.0

      -3.5

       

      9

      Cống 44 (mới)

      Xã Thái Thọ, Thái Thụy

      300

      1000

      1

      2.0

      3.0

      20.0

      -2.0

       

      10

      Cống Giáo Lạc

      Xã Thái Thọ, Thái Thụy

      50

      100

      1

      1.6

      2.8

      20.0

      2.0

       

      11

      Cống Xuân Hòa

      Xã Thái Thọ, Thái Thụy

      100

      150

      1

      2.0

      2.3

      20.0

      -2.0

       

      12

      Cống Thần Đầu

      Xã Tân Học, Thái Thụy

      100

      150

      1

      2.0

      2.5

      16.0

      -2.0

       

      13

      Cống Chỉ Thiện

      Xã Thái Đô, Thái Thụy

       

      25.0

      1

      2.0

      3.0

      15.0

      -1.2

       

      14

      Cống Tân Bồi 1

      Xã Thái Đô, Thái Thụy

      230

      3000

      3

      2.0

      2.5

      15.0

      -2.0

       

      15

      Cống Tân Bồi 2

      Xã Thái Đô, Thái Thụy

      50

      100

      1

      2.0

      4.4

      18.4

      -2.0

       

      16

      Cống 4 cửa

      Xã Thái Đô, Thái Thụy

       

      300

      4

      3.0

      4.0

      20.0

      -1.0

       

      17

      Cống 5 cửa

      Xã Thái Thượng, Thái Thụy

      300

       

      5

      3.0

      2.5

      20.0

      -1.0

       

      18

      Cống Bạch Đằng mới

      Xã Thái Thượng, Thái Thụy

       

      200

      1

      3.0

      3.0

      17.0

      -1.5

       

      19

      Cống Xả tiêu Thủy Nguyên

      Xã Dương Hồng Thủy, Thái

       

      350

      1

      2.1

      1.9

      15.0

      0.5

       

      20

      Cống Tám Thôn

      Xã Thái Nguyên, Thái Thụy

       

      1000

      3

      2.0

      3.5

      16.0

      -2.0

       

      21

      Cống Khai Lai

      Xã Dương Hồng Thủy, Thái

       

      500

      2

      3.0

      4.5

      11.5

      -2.0

       

      22

      Cống Xả tiêu Hệ

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

       

       

      3

      2.5

      3.5

      15.0

      -1.0

       

      23

      Cống Hệ

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

       

      10000

      1

      4.6

      6.0

      8.0

      -2.5

       

      24

      Cống Nách Đồn

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

      100

      200

      1

      2.0

      3.2

      16.5

      -1.0

       

      25

      Cống Đoài 2

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

      5000

       

      2

      1.6

      2.0

      15.0

      -1.0

       

      26

      Cống Đoài 3

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

      5000

       

      2

      3.0

      3.8

      15.0

      -1.0

       

      27

      Cống Bùi Đình

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

      5000

       

      1

      2.5

      3.2

      16.0

      -1.5

       

      28

      Cống Thu Cúc

      Xã Thụy Hưng, Thái Thụy

      150

      250

      1

      2.0

      2.5

      20.0

      1.3

       

      29

      Cống Đồng Đỗi

      Xã Thụy Việt, Thái Thụy

      150

      300

      1

      2.5

      1.3

      16.0

      -1.3

       

      30

      Cống Thụy Việt 2

      Xã Thụy Việt, Thái Thụy

      30

      50

      1

      1.0

      1.2

      16.0

      -1.5

       

      31

      Cống Vân Am

      Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

      1000

      1000

      2

      1.5

      2.1

      20.0

      -1.5

       

      32

      Cống Hồng Quỳnh 1

      Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

      50

      200

      1

      1.8

      16.0

      -10

       

      33

      Cống Hồng Quỳnh 2

      Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

      100

      100

      1

      1.8

      16.0

      -10

       

      34

      Cống Thọ Cách

      Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

      250

      300

      1

      1.5

      2.6

      20.0

      -0.8

       

      35

      Cống An Bái

      Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

      50

      50

      1

      1.3

      1.8

      15.0

      -0.3

       

      36

      Cống Ba Xã

      Xã Thụy Quỳnh, Thái Thụy

      50

      50

      2

      2.5

      3.2

      15.0

      -0.8

       

      37

      Cống Lưu Đồn

      Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

      50

      50

      1

      1.0

      2.2

      15.0

      -0.3

       

      38

      Cống Vạn Đồn

      Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

      200

      300

      1

      2.0

      2.5

      18.0

      -1.4

       

      39

      Cống Diêm Tỉnh

      Xã Hồng Dũng, Thái Thụy

      350

      500

      2

      2.0

      2.5

      18.0

      -1.0

       

      40

      Cống Cao Cổ

      Xã An Tân, Thái Thụy

      200

      350

      1

      1.5

      3.0

      16.0

      -1.5

       

      41

      Cống Cháy

      Xã An Tân, Thái Thụy

      50

      400

      1

      2.5

      3.5

      20.0

      -1.8

       

      42

      Cống Chỉ Bồ

      Xã Thụy Trường, Thái Thụy

      50

      100

      1

      1.5

      20.0

      -1.0

       

      43

      Cống Lỗ Trường

      Xã Thụy Trường, Thái Thụy

       

      1000

      1

      2.5

      3.0

      20.0

      -2.0

       

      44

      Cống Muối Đông mới

      Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

      50

      100

      1

      2.0

      2.0

      20.0

      -0.5

       

      45

      Cống Thụy Xuân 1

      Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

       

      100

      1

      1.8

      2.0

      18.0

      -0.5

       

      46

      Cống Thụy Xuân 2

      Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

       

      100

      1

      1.6

      2.0

      18.0

      -0.5

       

      47

      Cống Tam Đồng 1

      Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

      40

       

      1

      1.4

      3.0

      20.0

      -0.5

       

      48

      Cống Tam Đồng 2

      Xã Thụy Xuân, Thái Thụy

       

      100

      1

      1.6

      2.0

      18.0

      -0.5

       

      49

      Cống Quang Lang

      Xã Thụy Hải, Thái Thụy

       

      100

      1

      2.2

      3.0

      18.0

      -1.5

       

      50

      Cống Tân Sơn

      Xã Thụy Hải, Thái Thụy

       

      50

      1

      1.8

      1.5

      18.0

      -1.0

       

      51

      Cống Diêm Điền 1

      Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

       

      10000

      3

      2.0

      3.2

      20.0

      -2.0

       

      52

      Cống Diêm Điền 2

      Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

       

      10000

      3

      3.0

      3.0

      20.0

      -2.0

       

      53

      Cống Ngoại Trình mới

      Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

       

      200

      1

      3.0

      3.0

      20.0

      -1.0

       

      54

      Cống Mai Diêm

      Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

       

      100

      1

      2.0

      1.8

      16.0

      -1.0

       

      55

      Cống Láng Quai

      Thị trấn Diêm Điền, Thái Thụy

       

      30

      1

      1.2

      1.2

      16.0

      -0.5

       

      56

      CốngTrung Tỉnh

      Xã Thụy Liên, Thái Thụy

       

      2000

      2

      1.5

      2.0

      25.0

      -4.0

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Vũ Thư

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Tân Đệ

      Xã Tân Lập, Vũ Thư

      2291

       

      3

      5,5+1,5*2

      6.0

       

      -1.5

       

      2

      Van nồi

      2

      Cống Ngô Xá

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

      3476

       

      3

      2*3

      3.4

      25.77

      -1.5

       

      3

      Van nồi Φ 1,2

      3

      Cống Nang

      Xã Phúc Thành, Vũ Thư

      2577

       

      2

      2,5*2

      3.2

      34.94

      -1.5

       

      4

      Cống Cự Lâm

      Xã Hiệp Hòa, Vũ Thư

      3525

       

      3

      4+1,2*2

      4.5

      18

      -1.0

       

      5

      An Điện

      Xã Hồng Lý, Vũ Thư

      300

      600

      1

      2

      2.5

      32

      -1

       

      6

      Hồng Xuân

      Xã Hồng Lý, Vũ Thư

      300

      600

      1

      2.85

      2.6

      22

      -0.7

       

      7

      Cống xả tiêu TB Cự Lâm

      Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

       

       

      1

      Φ1,8

      16.4

      1.85

       

      8

      Cống Cự Lâm I

      Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

      8152

      6000

      1

      2.5

      3.4

      44.8

      -1

       

      1

      Van nồi Φ 1,5

      2.3

       

      9

      Cống xả tiêu TB Tân Phúc Bình

      Xã Tân Phong, Vũ Thư

       

       

      1

      1.93

      2

      5.7

      1.65

       

      2

      Φ1,0

      5.7

       

      10

      Cống Ô Mễ

      Xã Tân Phong, Vũ Thư

      3000

      3000

      1

      2.2

      2

      22.75

      -1.5

       

      1

      Van nồi Φ1,0

      1.5

       

      11

      Cống Bách Thuận

      Xã Bách Thuận, Vũ Thư

      350

      550

      1

      2

      2.5

      30.5

      -0.5

       

      12

      Cống xả tiêu TB Phù Sa

      Xã Tự Tân, Vũ Thư

       

       

      1

      1.53

      2.93

      9.3

      0

       

      2

      Φ 1,0

      9.3

       

      13

      Cống xả tiêu TB Nguyên Tiến Đoài

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

       

       

      1

      2.5

      2.75

      19

      1.25

       

      2

      Van nồi Φ1,5

       

      14

      Cống Văn Lang

      Xã Duy Nhất, Vũ Thư

      5435

      4500

      1

      2.5

      2.8

      25

      -1

       

      15

      Cống Na

      Xã Duy Nhất, Vũ Thư

      2505

      2200

      1

      1.4

      2

      27.5

      -1

       

      1

      Van nồi Φ0,5

      1.5

       

      16

      Cống Bồng Tiên

      Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

      2910

      2600

      3

      2,4*2+3,6*1

      3

      18.8

      -2.3

       

      17

      Cống Vũ Đoài

      Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

      4565

      4100

      1

      Van nồi Φ0,8

      23

      1.2

       

      1

      2.5

      2.5

      -1

       

      18

      Cống Thái Hạc

      Xã Việt Thuận, Vũ Thư

      8152

      6000

      2

      2

      0.8

      12.5

      -1.32

       

      1

      3

      4.17

      12.5

      -1.32

       

      19

      Cống An Thái

      Xã Vũ Đoài, Vũ Thư

      545

      450

      1

      1.8

      2.88

      18.5

      -1.32

       

      20

      Cống Nam Long

      Xã Duy Nhất, Vũ Thư

      3764

      3200

      1

      2

      2.5

      22.6

      -1

       

      21

      Cống 54

      Xã Vũ Vân, Vũ Thư

      2445

      2000

      1

      1.8

      1.6

      12.5

      -1.37

       

      6. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Kiến Xương

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Ngữ

      Xã Tây Sơn, Kiến Xương

      3500

       

      3

      4+1,2*2

      5.6

      16

      -1.5

       

      2

      Cống Nguyệt Lâm

      Xã Minh Tân, Kiến Xương

      5463

       

      3

      5+1,5*2

      8.0

      18

      -2.5

       

      2

      Van nồi Φ1,5

      3

      Cống Dục Dương

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      13584

       

      3

      5+1,5*2

      7.6

      24

      -3.0

       

      4

      Cống Cù Là

      Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

      550

      600

      1

      3

      3

      18

      -1.5

       

      5

      Cống Mộ Đạo

      Xã Vũ Bình, Kiến Xương

      200

      280

      1

      2

      2.5

      18

      -1

       

      6

      Cống Dương Liễu

      Xã Minh Tân, Kiến Xương

      210

      250

      1

      3

      3.3

      26.6

      -1.5

       

      7

      Cống Múc

      Xã Minh Tân, Kiến Xương

      1050

      1500

      1

      3

      3

      18

      -1.5

       

      8

      Cống Tân Ấp

      Xã Minh Tân, Kiến Xương

      365

      640

      1

      2.5

      2.9

      22.05

      -1.5

       

      9

      Cống Bãi Tân Ấp

      Xã Minh Tân, Kiến Xương

      35

      35

      1

      2

      2.5

      15

      -1.5

       

      10

      Cống Khả Phú 1

      Xã Bình Thanh, Kiến Xương

      180

      250

      1

      2.5

      2.5

      14.3

      -1.2

       

      11

      Cống Đa Cốc

      Xã Bình Thanh, Kiến Xương

      560

      700

      3

      4

      3.65

      17.4

      -3.5

       

      12

      Cống Cửa chùa Trong

      Xã Bình Định, Kiến Xương

      150

      200

      1

      3

      4

      15.5

      -1.5

       

      13

      Cống Thứ Tám

      Xã Bình Định, Kiến Xương

      68

      80

      1

      1.5

      1.5

      27

      -1

       

      14

      Cống Tám Đạc

      Xã Bình Định, Kiến Xương

      710

      1200

      3

      4+1,2*2

      6.9

      19.9

      -3.85

       

      15

      Cống Cửa chùa Ngoài

      Xã Bình Định, Kiến Xương

      50

      120

      1

      2.4

      4

      12

      -1.5

       

      16

      Cống Mỏ Cón

      Xã Bình Thanh, Kiến Xương

      50

      70

      1

      1.25

      3.5

      10

      -1

       

      17

      Cống Gốc Gạo

      Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

      65

      100

      1

      1.4

      2.5

      17

      -1.5

       

      18

      Cống Tân Bồi

      Xã Bình Định, Kiến Xương

      280

      400

      3

      3+2*1,8

      4+2*1,82

      20

      -1.5

       

      19

      Cống Cầu Trắng

      Xã Bình Thanh, Kiến Xương

      52

      80

      1

      2.6

      3

      8

      -1

       

      20

      Cống Ngõ Quýnh

      Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

      Đang xây dựng

      21

      Cống Cồn Nhất

      Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

      68

      120

      1

      2.5

      3

      8

      -1.5

       

      22

      Cống Cao Bình 1

      Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

      45

      80

      1

      3

      4.5

      12

      -1.5

       

      23

      Cống Cao Bình 2

      Xã Hồng Tiến, Kiến Xương

      45

      45

      1

      3

      4.5

      12

      -1.5

       

      24

      Cống Khả Phú 2

      Xã Bình Thanh, Kiến Xương

      180

      250

      1

      3.5

      5.5

      20

      -1.5

       

      25

      Cống Cú

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      60

      60

      1

      0.8

      1.3

      19.3

      -0.7

       

      26

      Cống Xả T.B An Quốc

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

       

      750

      1

      3

      3

      15

      0.2

       

      27

      Cống Thụy Bích

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      760

      760

      1

      3

      3.4

      21.19

      -2

       

      28

      Cống Đắc Chúng

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      120

      150

      1

      1.5

      1,52

      23.5

      -1

       

      29

      Cống Xả TB Diệm Dương

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      150

      400

      1

      2

      2

      15.8

      0

       

      30

      Cống Xả ngoài TB Diệm

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      150

      400

      1

      2

      2.5

      15.8

      0

       

      31

      Cống Lãng Đông Trong

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      250

      350

      1

      2

      3

      13.6

      -1

       

      32

      Cống Lãng Đông Ngoài

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      375

      450

      1

      3

      3.5

      17.5

      -1

       

      33

      Cống Số 23

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      23

      23

      1

      1.5

      2

      9

      -1

       

      34

      Cống Trực Tầm

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      35

      60

      1

      2

      2

      9

      -1

       

      35

      Cống Gia Mỹ

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      36

      36

      1

      0.8

      1.5

      12

      -0.5

       

      36

      Cống Xả Gia Mỹ Trong

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      36

      130

      1

      1.2

      1.8

      13

      0.2

       

      37

      Cống Xả Gia Mỹ Ngoài

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      36

      130

      1

      1.2

      1.8

      10

      -0.5

       

      38

      Cống Hồ

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      45

      70

      1

      2

      3.5

      18

      -1.5

       

      39

      Cống Thượng Hòa

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      38

      45

      1

      1.2

      1.5

      11

      -0.5

       

      40

      Cống Ngũ Thôn

      Xã Lê Lợi, Kiến Xương

      890

      1350

      3

      4,5*1+1,5*2

      5.2

      22

      -1.5

       

      41

      Cống Thịnh Quang

      Xã Lê Lợi, Kiến Xương

      87

      100

      1

      2.5

      3

      22

      -1

       

      42

      Cống Diệm Dương

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      35

      35

      1

      0.5

      1.5

      9

      -0.46

       

      43

      Cống Xả TB Lịch Bài

      Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

      80

      1000

      2

      2.5

      3.4

      14.5

      0.8

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn huyện Tiền Hải

      Stt

      Tên công trình

      Đia điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Lân 1

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

       

      41000

      4

      8*3+6*1

      6.0

      16

      -3.5

       

      2

      Cống Lân 2

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

       

      41000

      4

      8*4

      6.0

      16

      -3.5

       

      3

      Cống Hoàng Môn

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

       

      6400

      4

      2*4

      3.0

      10.78

      -2.3

       

      4

      Cống Vũ Lăng

      Xã Vũ Lăng, Tiền Hải

      500

       

      2

      1.3

      3.5

      20

      -1.5

       

      5

      Cống Tam Đồng

      Xã Vũ Lăng, Tiền Hải

      700

      1000

      1

      3.5

      3.5

      19.9

      -2.0

       

      6

      Cống Đại Hoàng

      Xã Tây Lương, Tiền Hải

      200

      200

      1

      2.0

      3.5

      11.5

      -2.0

       

      7

      Cống Lương Phú

      Xã Tây Lương, Tiền Hải

      100

      100

      1

      1.5

      2.5

      15.4

      -1.0

       

      8

      Cống Ngặt Kéo

      Xã Đông Quý, Tiền Hải

      400

      400

      1

      2.6

      3.7

      12.5

      -1.5

       

      9

      Cống Láng Sú

      Xã Đông Quý, Tiền Hải

      300

      300

      1

      2.5

      4.2

      14.5

      -1.0

       

      10

      Cống Định Cư

      Xã Đông Quý, Tiền Hải

      2400

      2400

      2

      3.6

      4.0

      8

      -0.5

       

      11

      Cống Sông Cá

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      1300

      1650

      2

      3.0

      3.7

      18.4

      -2.0

       

      12

      Cống Ngạn

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      200

      200

      1

      1.6

      4.1

      12

      -1.5

       

      13

      Cống Đông Hải Tưới

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      180

      180

      1

      2.5

      4.5

      19

      -2.0

       

      14

      Cống Đông Hải Tiêu

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      120

      120

      2

      2.1

      5.4

      25

      -2.0

       

      15

      Cống An Long

      Xã Đông Long, Tiền Hải

       

      420

      2

      1.5

      4.5

      16

      -1.5

       

      16

      Cống Tám Cửa

      Xã Đông Minh, Tiền Hải

       

      2000

      8

      1.6

      6.0

      11.5

      -1.5

       

      17

      Cống Trung Lang

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      300

      300

      1

      2.4

      3.9

      10.5

      -1.5

       

      18

      Cống Bồng He

      Xã Nam Hồng, Tiền Hải

      500

      500

      2

      1.6

      4.3

      18.9

      -1.5

       

      19

      Cống Doãn Đông

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      200

      200

      1

      2.1

      4.3

      17

      -1.5

       

      20

      Cống Khổng

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      750

      750

      2

      2.5

      3.3

      20.65

      -2.2

       

      21

      Cống 6

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      300

      300

      1

      2.5

      3.3

      14

      -2.0

       

      22

      Cống 7

      Xã Nam Phú, Tiền Hải

      180

      180

      1

      2.6

      4.5

      10

      -1.5

       

      23

      Cống xóm 8 Nam Thịnh

      Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

      150

      150

      1

      3.0

      4.8

      18.2

      -1.5

       

      24

      Cống Thoái Nam Cường

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

      150

      150

      1

      1.8

      3.2

      18.8

      -1.0

       

      25

      Cống Tân Lập

      Xã Nam Hải, Tiền Hải

      1500

      1500

      3

      4.2

      7.2

      19.5

      -2.0

       

      26

      Cống Muối

      Xã Đông Minh, Tiền Hài

      60

      60

      1

      2.5

      3.0

      33.7

      -1.0

       

      27

      Cống Tiêu Số 1

      Xã Đông Minh, Tiền Hải

      40

      40

      1

      1.8

      2.1

      11.5

      -1.0

       

      28

      Cống Đài Loan (Thủy Sản)

      Xã Đông Minh, Tiền Hải

      40

      40

      1

      2.0

      3.9

      18.5

      -2.0

       

      29

      Cống Thủy Sản

      Xã Nam Thịnh, Tiền Hải

      90

      90

      2

      2.5

      3.7

      19.5

      -1.5

       

      8. Danh mục cống dưới đê trên địa bàn thành phố Thái Bình

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Diện tích phục vụ (ha)

      Số cửa

      Quy mô (m)

      Ghi chú

      Tưới

      Tiêu

      B

      H

      L

      s đáy

      1

      Cống Tam Lạc

      Thành Phố TB

      2833

       

      3

      5+1,5*2

      5.0

      20

      -1.5

       

      2

      Van nồi Φ 1,5

      2

      Cống Sa Lung

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

       

      886

      1

      3

      2.9

      18.5

      -1.5

       

      1

      Van nồi Φ 1,5

       

      3

      Cống xả tiêu TB Sa Lung

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

       

       

      1

      2.2

      2.6

      12

      1

       

      4

      Cống xả tiêu TB Bồ Xuyên

      Phường Hoàng Diệu, Thành Phố

      60

      150

      1

      1.2

      2.4

      13.5

      1

       

      5

      Cống xả tiêu TB Hiệp Trung

      Xã Đông Hòa, Thành phố

      100

      350

      1

      1.2

      2.4

      13.2

      1

       

      6

      Cống Vũ Đông

      Xã Vũ Đông, Thành phố

      470

      300

      1

      2

      2.5

      19

      -1.5

       

      7

      Cống xả tiêu TB Đông Tây

      Xã Vũ Đông, Thành Phố

       

       

      1

      2

      3.2

      12

      1

       

      8

      Cống Nhân Thanh

      Xã Tân Bình, Thành Phố

      1688

       

      1

      2

      2

      19

      -1.5

       

      1

      Van nồi Φ 1,5

       

      IV. DANH MỤC TRẠM BƠM

      1. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Hưng Hà

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Minh Tân

      Xã Minh Tân, Hưng Hà

      8

      8000

      64000

      55

      3157

       

      2

      Trạm bơm Tịnh Xuyên

      Xã Hồng Minh, Hưng Hà

      10

      4000

      40000

      13

      2000

       

      3

      Trạm bơm Hà Thanh

      Xã Cộng Hòa, Hưng Hà

      4

      8000

      32000

      4

      1800

       

      4

      Trạm bơm Tư La

      Xã Minh Khai, Hưng Hà

      2

      1200

      2400

      113

       

       

      5

      Trạm bơm Tống

      Xã Thái Hưng, Hưng Hà

      1

      1800

      3000

      102

      50

       

      1

      1200

      6

      Trạm bơm Cầu Lê

      Xã Tiến Đức, Hưng Hà

      3

      1800

      5400

      140

       

       

      7

      Trạm bơm Vế

      Xã Canh Tân, Hưng Hà

      2

      1200

      2400

      122

       

       

      8

      Trạm bơm Nhân Cầu

      Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà

      1

      2500

      2500

      28,8

       

       

      9

      Trạm bơm Duyên Phúc

      Thị trấn Hưng Hà, Hưng Hà

      2

      1200

      2400

      63

       

       

      10

      Trạm bơm Bãi Hồng Minh Chí Hòa

      Xã Hồng Minh, Hưng Hà

      2

      900

      1800

      34,0

       

       

      11

      Trạm bơm Bãi Hồng Minh

      Xã Hồng Minh, Hưng Hà

      2

      1200

      2400

      56,3

       

       

      2. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Quỳnh Phụ

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Đại Nẫm

      Xã Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ

      18

      4000

      72000

      355

      3032

       

      2

      Trạm bơm Quỳnh Hoa

      Xã Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ

      8

      8000

      64000

      0

      2713

       

      3

      Trạm bơm Cao Nội

      Xã An Cầu, Quỳnh Phụ

      10

      4000

      40000

      224

      1667

       

      4

      Trạm bơm Quỳnh Hải

      Xã Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ

      2

      1800

      3600

      100

      0

       

      5

      Trạm bơm Nam Đài (Quỳnh Bảo)

      Xã Quỳnh Bảo, Quỳnh Phụ

      2

      1800

      3600

      132

      190

       

      6

      Trạm bơm Đông Ba

      Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ

      2

      1800

      3600

      112

      0

       

      7

      Trạm bơm Tô Đê

      Xã An Mỹ, Quỳnh Phụ

      2

      1200

      2400

      86

      0

       

      8

      Trạm bơm Xuân La

      Xã Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ

      2

      1200

      2400

      100

      0

       

      9

      Trạm bơm Vũ Lễ

      Xã An Lễ, Quỳnh Phụ

      2

      1800

      3600

      125

      0

       

      10

      Trạm bơm Me 1

      Xã Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ

      2

      1800

      3600

      66

      100

       

      11

      Trạm bơm Me 2

      Xã An Thái, Quỳnh Phụ

      1

      1800

      1800

      38

      50

       

      12

      Trạm bơm Đông Linh

      Thị trấn An Bài, Quỳnh Phụ

      2

      1200

      2400

      61

      30

       

      13

      Trạm bơm Đào Xá

      Xã An Đồng, Quỳnh Phụ

      2

      1200

      2400

      94

      0

       

      14

      Trạm bơm Đồng Yến

      Xã An Vũ, Quỳnh Phụ

      1

      1200

      1200

      42

      0

       

      15

      Trạm bơm Lạc Cổ

      Xã An Dục, Quỳnh Phụ

      1

      1200

      1200

      60

      0

       

      16

      Trạm bơm Đồng Đún

      Xã Đồng Tiến, Quỳnh Phụ

      1

      1200

      1200

      120

      0

       

      3. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Đông Hưng

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Quán Bùi

      Xã Liên Hoa, Đông Hưng

      1

      1200

      1740

      84

       

       

      1

      540

      2

      Trạm bơm Cống Lấp

      Xã Hồng Giang, Đông Hưng

      4

      4000

      16000

      115

      648

       

      3

      Trạm bơm Hậu Thượng

      Xã Hồng Bạch, Đông Hưng

      10

      2500

      26950

      86

      1000

       

      1

      1950

      4

      Trạm bơm Hoa Nam

      Xã Liên Hoa, Đông Hưng

      1

      1800

      1800

      70

      89

       

      5

      Trạm bơm Tế Quan

      Xã Đông Vinh, Đông Hưng

      2

      1200

      2400

      124

      123

       

      6

      Trạm bơm Đông Tân 1

      Xã Đông Tân, Đông Hưng

      1

      1800

      1800

      82

      86

       

      7

      Trạm bơm Quán Đông (Quán thôn)

      Xã Hồng Việt, Đông Hưng

      2

      1200

      2400

      100

      60

       

      8

      Trạm bơm Kim Châu 1

      Xã An Châu, Đông Hưng

      1

      1200

      1200

      56

       

       

      4. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Thái Thụy

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Hệ

      Xã Thụy Ninh, Thái Thụy

      22

      4000

      88000

      1474

      4600

       

      2

      Trạm bơm Thái Học

      Xã Tân Học, Thái Thụy

      8

      4000

      32000

      687

      300

       

      3

      Trạm bơm Thùy Dương

      Xã Hòa An, Thái Thụy

      2

      1200

      2400

      50

       

       

      4

      Trạm bơm Thái Hòa

      Xã Hòa An,Thái Thụy

      2

      1800

      3600

      116

       

       

      5

      Trạm bơm Thủy Nguyên

      Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy

      5

      1800

      9000

      76

      152

       

      6

      Trạm bơm Khái Lai

      Xã Dương Hồng Thủy, Thái Thụy

      4

      2500

      10000

       

      613

       

      5. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Vũ Thư

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Thanh Phú

      Xã Việt Hùng, Vũ Thư

      2

      1200

      2400

      110

       

       

      2

      Trạm bơm Tường An

      Xã Tân Hòa, Vũ Thư

      2

      1800

      3600

      150

       

       

      3

      Trạm bơm Song An 1

      Thị trấn Vũ Thư, Vũ Thư

      3

      2500

      7500

      121

       

       

      4

      Trạm bơm Chợ Quán

      Xã Dũng Nghĩa, Vũ Thư

      1

      1200

      3000

      180

       

       

      1

      1800

      5

      Trạm bơm Hòa Bình

      Xã Tam Quang, Vũ Thư

      1

      1200

      3000

      110

       

       

      1

      1800

      6

      Trạm bơm An Phú

      Xã Trung An, Vũ Thư

      2

      1200

      2400

      70

       

       

      7

      Trạm bơm Cổ Am

      Xã Vũ Hội, Vũ Thư

      2

      1200

      2400

      15

       

       

      8

      Trạm bơm Cự Lâm

      Xã Xuân Hòa, Vũ Thư

      4

      2500

      10000

      320

      750

       

      9

      Trạm bơm Tân Phúc Bình

      Xã Tân Phong, Vũ Thư

      1

      1200

      26200

      80

      625

       

      10

      2500

      10

      Trạm bơm Nguyệt Lãng

      Xã Minh Khai, Vũ Thư

      2

      2500

      5000

      70

      200

       

      11

      Trạm bơm Nam Bi

      Xã Tân Hòa, Vũ Thư

      3

      2500

      7500

      225

      121

       

      12

      Trạm bơm Phù Sa

      Xã Tự Tân, Vũ Thư

      5

      2500

      12500

      53

      792

       

      13

      Trạm bơm Nguyên Tiến

      Xã Nguyên Xá, Vũ Thư

      7

      4000

      28000

      150

      1118

       

      6. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Kiến Xương

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Tân Hưng Hòa

      TT. Kiến Xương, Kiến Xương

      2

      1200

      2400

      89

       

       

      2

      Trạm bơm Văn Giang

      TT. Kiến Xương, Kiến Xương

      2

      1200

      2400

      59

       

       

      3

      Trạm bơm Quang Lịch 1

      Xã Quang Lịch, Kiến Xương

      1

      800

      2000

      57

       

       

      1

      1200

      4

      Trạm bơm Quang Lịch 2

      Xã Quang Lịch, Kiến Xương

      1

      800

      2000

      78

       

       

      1

      1200

      5

      Trạm bơm An Quốc

      Xã Quốc Tuấn, Kiến Xương

      8

      4000

      32000

      33

      750

       

      6

      Trạm bơm Vũ An

      Xã Vũ An, Kiến Xương

      3

      1200

      3600

      83

      45

       

      7

      Trạm bơm Bình Minh

      Xã Bình Minh, Kiến Xương

      1

      800

      2000

      90

      40

       

      1

      1200

      8

      Trạm bơm Trà Giang

      Xã Trà Giang, Kiến Xương

      4

      2500

      10000

      100

      400

       

      9

      Trạm bơm Gia Mỹ

      Xã Hồng Thái, Kiến Xương

      2

      2500

      5000

      40

      90

       

      10

      Trạm bơm Lịch Bài

      Xã Vũ Hòa, Kiến Xương

      12

      2500

      30000

      80

      1000

       

      11

      Trạm bơm Vũ Quý

      Xã Vũ Quý, Kiến Xương

      2

      1200

      2400

      93

      40

       

      12

      Trạm bơm Vũ Tây

      Xã Tây Sơn, Kiến Xương

      2

      1200

      2400

      40

      85

       

      7. Danh mục trạm bơm trên địa bàn huyện Tiền Hải

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Thống Nhất

      TT. Tiền Hải, Tiền Hải

      16

      3500

      56000

      4000

       

       

      2

      Trạm bơm Bát Cấp

      Xã Bắc Hải, Tiền Hải

      16

      4000

      64000

      3500

       

       

      3

      Trạm bơm Nam Hà

      Xã Nam Hà, Tiền Hải

      2

      1800

      3600

      50

       

       

      4

      Trạm bơm Nam Thanh

      Xã Nam Thanh, Tiền Hải

      2

      1800

      3600

      80

       

       

      5

      Trạm bơm Nam Cường 1

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

      2

      1800

      3600

      60

       

       

      6

      Trạm bơm Nam Cường 2

      Xã Nam Cường, Tiền Hải

      2

      1200

      2400

      30

       

       

      7

      Trạm bơm Nam Hưng

      Xã Nam Hưng, Tiền Hải

      2

      1200

      2400

      40

       

       

      8

      Trạm bơm Đông Hải

      Xã Đông Trà, Tiền Hải

      3

      2500

      7500

      110

       

       

      9

      Trạm bơm Hưng Thịnh

      Xã Đông Hoàng, Tiền Hải

      2

      1200

      2400

      45

       

       

      10

      Trạm bơm Đông Xuyên

      Xã Đông Xuyên, Tiền Hải

      1

      1200

      1200

      30

       

       

      11

      Trạm bơm Đông Cơ

      Xã Đông Cơ, Tiền Hải

      2

      1200

      2400

      30

       

       

      12

      Trạm bơm Vân Trường

      Xã Vân Trường, Tiền Hải

      2

      1800

      3600

      20

      20

       

      13

      Trạm bơm Tây Phong

      Xã Tây Phong, Tiền Hải

      1

      1800

      1800

      10

      10

       

      14

      Trạm bơm Nam Hải

      Xã Nam Hải, Tiền Hải

      1

      1200

      1200

      72

       

       

      15

      Trạm bơm Tây Ninh

      Xã Tây Ninh, Tiền Hải

      1

      1200

      1200

      30

       

       

      16

      Trạm bơm Phương Công

      Xã Phương Công, Tiền Hải

      1

      2500

      2500

      10

      10

       

      8. Danh mục trạm bơm trên địa bàn thành phố Thái Bình

      Stt

      Tên công trình

      Địa điểm xây dựng

      Quy mô (m3/h)

      Diện tích phục vụ (ha)

      Ghi chú

      Số máy bơm

      Công suất máy bơm (m3/h)

      Tổng công suất (m3/h)

      Tưới

      Tiêu

      1

      Trạm bơm Vĩnh Thắng

      Xã Phú Xuân, TP Thái Bình

      2

      1200

      2400

      47

       

       

      2

      Trạm bơm Đông Tây Sơn

      Xã Vũ Đông, TP Thái Bình

      8

      2500

      21200

      134

      618

       

      1

      1200

      3

      Trạm bơm Bồ Xuyên

      P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình

      2

      2500

      5000

      24

      60

       

      4

      Trạm bơm Hiệp Trung

      Xã Đông Hòa, TP Thái Bình

      4

      2500

      10000

      80

      337

       

      5

      Trạm bơm Sa Lung

      P. Hoàng Diệu, TP Thái Bình

      6

      2500

      16200

       

      886

       

      1

      1200

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu05/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành09/04/2021
                                Người kýNguyễn Khắc Thận
                                Ngày hiệu lực 20/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 38/2003/QĐ-BBCVT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
                                                      • Quyết định 33/2002/QĐ-BGDĐT về Chương trình quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Công văn về việc phí, lệ phí
                                                      • Công văn về việc thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng thep lá không hợp kim tráng thiếc hoặc crôm sau đó sơn phủ plastic
                                                      • Quyết định 1000/1998/QĐ-BTM điều chỉnh thời hạn cấp giấy chứng nhận để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEFT)” do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
                                                      • Nghị quyết về việc đẩy mạnh việc thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 1996 do Quốc hội ban hành
                                                      • Công văn về việc thu thuế doanh thu đối với ngành ngân hàng
                                                      • Quyết định 1389/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ