Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 289/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12369





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu289/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành13/04/2021
      Người kýNguyễn Ngọc Sâm
      Ngày hiệu lực 13/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 289/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 13 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của thành phố Kon Tum;

      Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.289,74 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 30.762,12 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 12.345,38 ha.

      - Đất chưa sử dụng: 182,24 ha.

      (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.909,17 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 1.684,02 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 225,15 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.663,21 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.635,96 ha.

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 27,25 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 74,03 ha, trong đó:

      - Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất nông nghiệp: 58,92 ha.

      - Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 15,11 ha.

      (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

      (kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

      Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.

      2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

      3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thuỷ sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

      5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao, cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

      6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
      - Lưu: VT, NNTN.PHS.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Ngọc Sâm

       

      BIỂU 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

      (Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Duy Tân

      Phường Lê Lợi

      Phường Ngô Mây

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Quang Trung

      Phường Quyết Thắng

      Phường Thắng Lợi

      Phường Thống Nhất

      Phường Trần Hưng Đạo

      Phường Trường Chinh

      Xã Chư' Hreeng

      Xã Đắk Blà

      Xã Đắk Cấm

      Xã Đắk Năng

      Xã Đắk Rơ Wa

      Xã Đoàn Kết

      Xã Hoà Bình

      Xã Ia Chim

      Xã Kroong

      Xã Ngọk Bay

      Xã Vinh Quang

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      43.289,74

      550,44

      381,89

      1.721,78

      479,34

      357,92

      120,70

      462,64

      452,92

      637,60

      518,89

      2.933,95

      4.194,38

      4.361,37

      2.226,53

      2.652,59

      2.262,76

      6.017,48

      6.747,04

      3.277,85

      1.875,43

      1.056,24

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      30.762,12

      130,26

      19,71

      1.203,73

      198,70

      8,76

      3,36

      138,87

      168,76

      279,73

      147,73

      2.231,31

      3.162,01

      3.797,26

      1.611,51

      1.813,26

      1.501,37

      4.671,82

      5.891,64

      1.883,56

      1.290,54

      608,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.709,61

      5,55

      8,39

      116,44

      20,12

      2,09

      -

      7,38

      5,85

      81,41

      100,40

      180,13

      229,81

      193,88

      115,89

      64,38

      560,61

      511,54

      377,59

      61,89

      47,16

      19,10

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

      LUC

      2.252,65

      0,62

      -

      90,65

      -

      2,08

      -

      6,96

      2,88

      24,13

      96,10

      142,42

      209,35

      188,28

      88,63

      41,26

      433,12

      504,95

      353,40

      57,00

      -

      10,82

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      11.740,26

      64,44

      6,94

      308,79

      161,60

      6,67

      3,36

      130,97

      162,80

      87,65

      46,45

      1.177,71

      2.049,87

      1.374,64

      459,02

      1.393,54

      879,38

      1.602,46

      786,95

      397,57

      423,34

      216,11

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      14.565,41

      39,88

      3,34

      764,27

      16,51

      -

      -

      0,36

      -

      109,71

      0,51

      743,81

      837,11

      2.208,41

      1.032,79

      347,68

      41,80

      1.336,69

      4.492,24

      1.401,08

      816,89

      372,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      344,57

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      344,57

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      1.199,65

      13,27

      -

      5,93

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      127,77

      35,53

      7,92

      -

      7,66

      7,00

      761,95

      232,62

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      31,72

      7,12

      1,04

      2,26

      0,47

      -

      -

      0,16

      0,11

      0,96

      0,37

      0,56

      0,90

      7,65

      2,13

      -

      0,08

      1,01

      2,24

      3,25

      1,18

      0,23

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      170,90

      -

      -

      6,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,33

      8,79

      4,76

      1,68

      -

      12,50

      113,60

      -

      19,77

      1,97

      0,46

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      12.345,38

      420,18

      357,36

      518,05

      280,38

      349,16

      117,34

      323,77

      284,16

      335,09

      371,16

      700,21

      1.032,37

      564,11

      610,47

      800,48

      757,59

      1.269,90

      833,43

      1.390,22

      581,94

      448,01

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      983,15

      50,20

      3,04

      -

      -

      19,92

      0,37

      8,23

      -

      7,06

      65,79

      192,93

      299,89

      113,93

      -

      -

      -

      221,79

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      18,14

      7,02

      0,13

      1,82

      0,08

      0,74

      0,15

      5,42

      2,12

      0,08

      0,10

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,38

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      140,07

      -

      33,33

      -

      22,71

      -

      -

      -

      -

      1,97

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,62

      80,44

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      143,14

      -

      -

      89,84

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      53,30

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      356,63

      5,42

      7,13

      2,32

      -

      1,78

      5,20

      0,77

      1,23

      -

      1,05

      -

      0,08

      -

      -

      330,00

      -

      0,18

      0,39

      -

      -

      1,08

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      118,88

      2,94

      8,48

      19,02

      0,07

      3,74

      1,54

      0,55

      0,19

      8,50

      4,63

      -

      1,29

      1,96

      -

      -

      1,25

      18,83

      16,09

      19,92

      2,07

      7,81

      2.8

      Đất sử dụng hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      6.194,82

      124,24

      134,04

      173,06

      127,60

      116,19

      51,89

      128,91

      149,44

      56,49

      77,35

      323,19

      500,21

      148,63

      402,91

      318,05

      588,14

      315,48

      592,11

      1.172,83

      426,84

      267,22

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      13,12

      5,58

      -

      -

      -

      5,11

      1,27

      1,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,03

      -

      0,05

      -

      -

      -

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      15,41

      0,56

      0,07

      0,74

      0,09

      4,47

      1,44

      0,68

      0,87

      0,18

      0,06

      1,87

      0,08

      0,15

      0,29

      0,38

      2,22

      0,12

      0,09

      0,26

      0,48

      0,31

       

      Đất xây dựng giáo dục đào tạo

      DGD

      137,71

      20,09

      6,15

      15,57

      9,42

      7,41

      4,31

      6,18

      12,06

      1,30

      7,60

      1,98

      3,86

      3,09

      3,69

      4,53

      3,83

      5,38

      9,41

      4,65

      3,19

      4,01

       

      Đất xây dựng thể dục thể thao

      DTT

      20,60

      0,34

      -

      0,57

      0,23

      -

      0,08

      0,70

      0,52

      0,50

      -2,09

      0,58

      1,34

      0,44

      2,49

      -

      1,66

      5,95

      3,60

      2,81

      -

      0,88

       

      Đất khoa học công nghệ

      DKH

      5,08

      -

      -

      -

      -

      0,72

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4,28

      -

      -

      -

      0,08

      -

       

      Đất cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      4,35

      3,31

      -

      -

      -

      -

      -

      0,76

      -

      -

      0,28

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất giao thông

      DGT

      1.910,27

      88,77

      103,92

      102,74

      42,16

      63,18

      33,28

      58,72

      79,11

      46,17

      60,38

      217,42

      135,89

      85,27

      41,04

      103,73

      108,10

      180,25

      137,74

      64,56

      49,65

      108,19

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      197,36

      1,55

      0,74

      18,89

      0,90

      0,95

      0,63

      11,90

      14,29

      2,54

      3,55

      23,36

      6,18

      55,97

      5,72

      9,39

      4,68

      25,59

      1,98

      3,93

      0,86

      3,76

       

      Đất Năng lượng

      DNL

      3.884,14

      3,14

      23,07

      34,49

      74,78

      32,38

      9,03

      48,56

      42,59

      5,58

      7,57

      77,98

      352,57

      3,67

      349,68

      199,98

      463,32

      98,19

      439,24

      1.096,08

      372,18

      150,06

       

      Đất bưu chính viễn thông

      DBV

      1,63

      0,16

      0,09

      0,06

      0,02

      -

      0,70

      0,17

      -

      0,04

      -

      -

      0,04

      0,04

      -

      0,04

      0,02

      -

      -

      0,23

      0,01

      0,01

       

      Đất chợ

      DCH

      3,37

      0,74

      -

      -

      -

      0,19

      1,15

      0,16

      -

      0,18

      -

      -

      0,25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,31

      0,39

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      3,00

      -

      -

      -

      -

      1,94

      1,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      3,47

      -

      0,68

      2,79

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.841,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      108,02

      184,16

      232,42

      176,27

      129,82

      136,88

      327,83

      160,35

      121,02

      116,53

      147,77

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1.572,71

      180,52

      156,86

      161,34

      127,59

      195,91

      44,00

      158,11

      85,47

      245,91

      209,97

      -

      -

      7,03

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      68,38

      9,47

      0,31

      5,20

      0,53

      2,01

      1,82

      8,23

      29,67

      0,32

      3,43

      0,45

      0,34

      0,62

      0,65

      0,71

      1,39

      0,53

      1,09

      0,98

      0,40

      0,23

      2.16

      Đất cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,04

      0,43

      0,07

      0,95

      -

      -

      0,32

      0,07

      1,54

      -

      0,06

      -

      -

      0,12

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      8,48

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      50,31

      0,07

      0,86

      4,58

      1,48

      1,52

      2,19

      7,88

      11,58

      3,50

      0,03

      0,40

      1,04

      0,25

      1,20

      0,29

      1,78

      4,19

      0,78

      0,17

      2,47

      4,05

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      113,20

      2,36

      0,39

      11,21

      -

      -

      -

      -

      -

      4,61

      0,80

      30,60

      5,08

      6,46

      2,10

      1,39

      6,44

      9,46

      15,76

      6,46

      2,51

      7,57

      2.20

      Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      138,17

      -

      -

      20,00

      -

      -

      -

      -

      -

      2,63

      -

      -

      2,04

      0,85

      -

      -

      -

      75,42

      10,00

      17,19

      10,04

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      22,73

      0,49

      1,36

      0,33

      0,15

      1,34

      0,08

      1,70

      0,23

      0,37

      0,37

      0,50

      2,06

      0,50

      1,51

      1,29

      0,38

      1,78

      5,00

      1,21

      0,89

      1,19

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      48,08

      30,62

      1,66

      -

      -

      2,79

      8,27

      -

      1,82

      -

      2,86

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,06

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,63

      0,53

      -

      -

      -

      0,33

      0,26

      0,01

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,02

      -

      0,14

      -

      0,27

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      293,43

      4,85

      8,54

      11,18

      0,17

      0,95

      -

      -

      -

      2,55

      4,72

      44,12

      36,18

      49,56

      17,08

      6,15

      2,72

      36,04

      26,96

      22,78

      17,78

      1,10

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      206,60

      -

      0,48

      1,63

      -

      -

      -

      3,89

      -

      1,10

      -

      -

      -

      1,68

      8,75

      12,78

      16,99

      124,61

      4,90

      27,19

      1,36

      1,24

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      15,73

      1,02

      -

      12,78

      -

      -

      0,19

      -

      0,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,33

      0,61

      -

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      182,24

      -

      4,82

      -

      0,26

      -

      -

      -

      -

      22,78

      -

      2,43

      -

      -

      4,55

      38,85

      3,80

      75,76

      21,97

      4,07

      2,95

      -

       

      BIỂU 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ KON TUM - TỈNH KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Duy Tân

      Phường Lê Lợi

      Phường Ngô Mây

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Quang Trung

      Phường Quyết Thắng

      Phường Thắng Lợi

      Phường Thống Nhất

      Phường Trần Hưng Đạo

      Phường Trường Chinh

      Xã Chư' Hreeng

      Xã Đắk Blà

      Xã Đắk Cấm

      Xã Đắk Năng

      Xã Đắk Rơ Wa

      Xã Đoàn Kết

      Xã Hoà Bình

      Xã Ia Chim

      Xã Kroong

      Xã Ngọk Bay

      Xã Vinh Quang

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

       

      Tổng

       

      1.909,17

      93,62

      58,77

      91,98

      34,16

      75,19

      7,50

      21,00

      74,70

      0,39

      15,05

      228,40

      162,27

      3,41

      1,68

      382,17

      59,25

      450,09

      21,91

      41,94

      13,54

      72,15

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.684,02

      86,61

      54,48

      84,84

      34,03

      68,65

      0,52

      17,30

      69,43

      0,39

      3,62

      205,46

      162,07

      3,41

      1,68

      375,71

      56,10

      338,77

      21,91

      24,23

      13,54

      61,27

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      14,50

       

       

      0,35

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

      1,98

      9,95

       

       

       

      1,62

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      13,90

       

       

      0,35

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,98

      9,95

       

       

       

      1,62

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      753,49

      32,11

      50,96

      19,25

      23,05

      68,65

      0,52

      16,96

      68,82

      0,39

      3,62

      80,84

      46,10

      0,19

       

      228,11

      21,85

      39,39

      5,77

      12,71

      4,22

      29,98

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      915,08

      54,50

      2,99

      65,24

      10,98

       

       

      0,23

       

       

       

      124,46

      115,91

      3,22

      1,68

      147,60

      32,27

      289,35

      16,14

      11,52

      9,32

      29,67

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0,95

       

      0,53

       

       

       

       

      0,11

      0,01

       

       

      0,16

      0,06

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      225,15

      7,01

      4,29

      7,14

      0,13

      6,54

      6,98

      3,70

      5,27

      -

      11,43

      22,94

      0,20

      -

      -

      6,46

      3,15

      111,32

      -

      17,71

      -

      10,88

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      48,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      48,00

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,48

       

       

       

       

       

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,36

       

      0,36

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      42,86

       

       

      0,37

       

      2,27

      1,42

      2,56

      2,76

       

      10,53

      1,10

       

       

       

      5,00

       

      6,05

       

      10,80

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      29,81

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,06

      0,20

       

       

      0,56

      2,35

      3,47

       

      0,01

       

      7,16

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      17,70

      5,00

      3,68

      4,27

      0,13

      0,92

      0,08

      1,01

      2,51

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      1,38

       

      0,01

       

       

       

      1,29

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      2,61

       

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,37

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      60,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      53,30

       

      6,90

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      7,15

      0,01

       

       

       

      3,30

      3,71

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      14,60

      2,00

       

      2,50

       

      0,05

       

       

       

       

      0,80

      3,33

       

       

       

      0,90

      0,80

      0,50

       

       

       

      3,72

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép

       

      BIỂU 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Duy Tân

      Phường Lê Lợi

      Phường Ngô Mây

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Quang Trung

      Phường Quyết Thắng

      Phường Thắng Lợi

      Phường Thống Nhất

      Phường Trần Hưng Đạo

      Phường Trường Chinh

      Xã Chư' Hreeng

      Xã Đắk Blà

      Xã Đắk Cấm

      Xã Đắk Năng

      Xã Đắk Rơ Wa

      Xã Đoàn Kết

      Xã Hoà Bình

      Xã Ia Chim

      Xã Kroong

      Xã Ngọk Bay

      Xã Vinh Quang

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      1.635,96

      93,11

      57,48

      84,85

      38,03

      88,60

      1,52

      25,95

      71,72

      8,39

      8,17

      209,13

      78,26

      10,19

      5,20

      387,41

      57,75

      265,31

      40,32

      21,05

      13,62

      69,90

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      19,39

       

       

      1,40

       

       

       

      1,00

      0,89

       

      0,55

       

      1,50

       

       

      0,50

      1,98

      9,95

       

       

       

      1,62

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      13,84

       

       

       

       

       

       

       

      0,29

       

       

       

       

       

       

       

      1,98

      9,95

       

       

       

      1,62

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      823,36

      35,61

      52,96

      23,25

      24,85

      88,60

      1,52

      24,59

      70,82

      6,39

      7,52

      83,84

      43,00

      5,19

      2,20

      233,81

      22,85

      40,07

      7,77

      8,53

      5,27

      34,72

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      792,32

      57,50

      3,99

      60,20

      13,18

       

       

      0,25

       

      2,00

      0,10

      125,13

      33,76

      5,00

      3,00

      153,10

      32,92

      215,21

      32,55

      12,52

      8,35

      33,56

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      -

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      0,89

       

      0,53

       

       

       

       

      0,11

      0,01

       

       

      0,16

       

       

       

       

       

      0,08

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      -

       

       

       

       

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      27,25

       

      -

      0,22

      0,37

       

      -

      0,03

      0,60

       

      -

       

      -

       

      -

      10,53

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      15,50

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      Trong đó:

       

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      LUA/NTS

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

      HNK/NTS

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.7

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.8

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NHK (a)

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      27,25

       

      -

      0,22

      0,37

       

      -

      0,03

      0,60

       

      -

       

      -

       

      -

      10,53

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      15,50

       

      -

       

      -

       

      -

       

      -

      Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

       

      BIỂU 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

      (Kèm theo Quyết định số: 289/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Duy Tân

      Phường Lê Lợi

      Phường Ngô Mây

      Phường Nguyễn Trãi

      Phường Quang Trung

      Phường Quyết Thắng

      Phường Thắng Lợi

      Phường Thống Nhất

      Phường Trần Hưng Đạo

      Phường Trường Chinh

      Xã Chư' Hreeng

      Xã Đắk Blà

      Xã Đắk Cấm

      Xã Đắk Năng

      Xã Đắk Rơ Wa

      Xã Đoàn Kết

      Xã Hoà Bình

      Xã Ia Chim

      Xã Kroong

      Xã Ngọk Bay

      Xã Vinh Quang

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

       

      Tổng

       

      74,03

      0,00

      1,86

      0,00

      0,10

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,38

      0,00

      0,00

      0,00

      4,50

      0,00

      63,82

      0,00

      1,75

      1,62

      0,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      58,92

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      4,50

      0,00

      52,67

      0,00

      1,75

      0,00

      0,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      32,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,5

       

      27,67

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      26,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      25,00

       

      1,75

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      15,11

      0,00

      1,86

      0,00

      0,10

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,38

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      11,15

      0,00

      0,00

      1,62

      0,00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      11,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11,15

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,70

      0

      1,22

       

      0,1

       

       

       

       

       

       

      0,38

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,60

       

      0,6

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      1,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,62

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,04

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu289/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành13/04/2021
                                Người kýNguyễn Ngọc Sâm
                                Ngày hiệu lực 13/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
                                                      • Quyết định 130/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đang áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Công văn 6565/BYT-MT năm 2021 về phòng, chống dịch COVID-19 tại cơ sở lao động sản xuất kinh doanh do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Điều dưỡng tỉnh, nhiệm kỳ 2020-2025 do tỉnh Tây Ninh ban hành
                                                      • Kế hoạch 150/KH-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện Đề án cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức do thành phố Cần Thơ ban hành
                                                      • Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm ISO điện tử tỉnh Đắk Nông
                                                      • Công văn 11849-CV/BTCTW năm 2020 về rút kinh nghiệm qua đại hội đảng bộ, chi bộ cơ sở do Ban Tổ chức Trung ương ban hành
                                                      • Quyết định 505/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Dạy nghề; Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ