Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 981/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    12239





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu981/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Phước
      Ngày ban hành15/04/2021
      Người kýHuỳnh Anh Minh
      Ngày hiệu lực 15/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH PHƯỚC
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 981/QĐ-UBND

      Bình Phước, ngày 15 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở đô thị;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 187/TTr-STNMT ngày 02/04/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chơn Thành với các nội dung sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021 của huyện Chơn Thành: (Phụ lục 01 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 của huyện Chơn Thành: (Phụ lục 02 kèm theo).

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của huyện Chơn Thành: (Phụ lục 03 kèm theo).

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2021: Huyện Chơn Thành chưa có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

      Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chơn Thành được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm.

      1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

      b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      2. UBND huyện Chơn Thành có trách nhiệm:

      a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

      c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

      d) Trình Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận cho triển khai thực hiện trong kỳ họp giữa năm 2021 theo đúng quy định đối với những công trình trọng điểm, cấp bách đã đăng ký trong danh mục thu hồi đất nhưng chưa được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết.

      e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

      f) Đến quý III năm 2021, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

      Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
      - LĐVP, Phòng Kinh tế;
      - Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 100).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Huỳnh Anh Minh

       

      PHỤ LỤC 01:

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHƠN THÀNH

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Chơn Thành

      Minh Hưng

      Minh Long

      Minh Lập

      Nha Bích

      Quang Minh

      Minh Thắng

      Minh Thành

      Thành Tâm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+... +(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      39.034,48

      3.210,43

      6.205,05

      3.761,42

      5.001,31

      4.954,25

      2.920,43

      3.751,44

      5.190,99

      4.039,16

      I

      Đất nông nghiệp

      NNP

      28.259,43

      2.165,89

      4.287,91

      3.405,42

      4.408,57

      3.434,94

      2.714,08

      3.344,55

      2.576,08

      1.921,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      86,36

       

       

       

      19,02

       

      67,34

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2,46

       

       

       

       

       

       

      2,46

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      27.647,14

      2.149,36

      4.287,91

      3.394,75

      4.275,07

      3.226,25

      2.563,14

      3.256,35

      2.574,85

      1.919,45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      43,28

       

       

       

      12,10

      4,79

      2,48

      23,28

      0,63

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      480,18

      16,53

       

      10,67

      102,37

      203.91

      81,12

      62,45

      0,59

      2,53

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      10.712,48

      1.019,65

      1.912,63

      356,00

      592,74

      1.505,71

      206,35

      406,89

      2.601,16

      2.111,35

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      56,24

      1,66

       

      4,38

      25,05

       

       

      25,14

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,95

      4,25

      1,70

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3.714,00

      148,82

      1.162,11

       

       

       

       

       

      1.206,11

      1.196,95

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      84,59

       

       

       

       

      74,59

      10,00

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      139,94

      14,27

      74,35

      1,62

      0,42

      1.80

      0,29

      2,54

      27,68

      16,97

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      245,88

      10,44

      22,61

      23,08

      33,76

      36,15

      26,52

      1,02

      0,06

      92,23

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      2,02

       

       

      2,02

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      3.200,86

      271,61

      286,04

      120,89

      255,72

      1.121,55

      72,73

      263,65

      625,24

      183,43

      2.8.1

      Đất giao thông

      DGT

      1.502,23

      247,48

      272,75

      99,92

      113,67

      161,11

      64,74

      60,07

      315,58

      166,90

      2.8.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.463,78

      2,64

      1,90

      7,21

      130,40

      932,15

      4,30

      144,68

      240,16

      0,35

      2.8.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      72,45

      0,45

      0,75

      8,00

      4,76

      14,90

       

      0,16

      42,65

      0,78

      2.8.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1,12

      0,76

      0,02

      0,07

      0,09

      0,02

      0,12

       

       

      0,05

      2.8.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      4,84

      1,29

       

       

       

       

       

       

      0,35

      3,21

      2.8.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      8,06

      3,48

      0,09

      0,21

      2,10

      0,21

      0,24

      0,13

      0,97

      0,63

      2.8.7

      Đất cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      77,08

      11,60

      8,18

      4,32

      3,57

      8,22

      3,11

      3,69

      24,46

      9,92

      2.8.8

      Đất cơ sở thể dục, thể thao

      DTT

      64,80

      3,29

       

      0,84

      0,63

      4,05

       

      54,92

      1,08

       

      2.8.10

      Đất chợ

      DCH

      6,49

      0,63

      2,34

      0,32

      0,50

      0,90

      0,21

       

       

      1,60

      2.10

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      7,22

      0,01

      0,19

       

      5,48

      0,03

      0,06

      1,00

       

      0,45

      2.11

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.005,04

       

      288,68

      87,21

      72,85

      213,35

      38,87

      76,59

      649,40

      578,11

      2.12

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      490,38

      490,38

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      43,45

      33,39

      0,87

      1,15

      0,84

      0,53

      1,24

      1,81

      0,18

      3,44

      2.14

      Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      1,18

      1,16

       

       

       

       

       

       

       

      0,02

      2.15

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      14,70

      3,48

      1,00

      0,91

      2,83

      1,57

      0,17

      0,15

      0,71

      3,87

      2.16

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      46,83

      2,68

      2,81

      4,00

      8,82

      5,76

      3,98

      3,71

      5,34

      9,75

      2.17

      Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      74,88

      21,08

      27,71

      26,10

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      7,27

      0,60

      0,79

      1,72

      0,84

      0,79

      0,10

      0,14

      1,75

      0,55

      2.19

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      15,65

      3,16

      3,00

       

       

      4,53

      0,03

       

      4,35

      0,59

      2.20

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,78

      0,67

      0,11

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      483,77

      12,00

      40,67

      81,20

      185,55

      21,56

      9,37

      28,12

      80,33

      24,99

      2.22

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      51,06

       

       

       

       

      5,03

      43,00

      3,03

       

       

      2.23

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      20,79

       

       

      1,74

      0,58

      18,48

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      62,56

      24,89

      4,50

       

       

      13,60

       

       

      13,75

      5,82

       

      PHỤ LỤC 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƠN THÀNH

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Chơn Thành

      Minh Hưng

      Minh Long

      Minh Lập

      Nha Bích

      Quang Minh

      Minh Thắng

      Minh Thành

      Thành Tâm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      3.241,35

      503,08

      744,51

      2,93

      47,84

      76,57

      12,37

      1,26

      881,25

      971,55

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      3.241,35

      503,08

      744,51

      2,93

      47,84

      76,57

      12,37

      1,26

      881,25

      971,55

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      78,55

      22,09

       

       

      1,01

       

       

      54,92

      0,03

      0,50

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      55,60

      0,02

       

       

      0,63

       

       

      54,92

      0,03

       

       

      Đất giao thông

      DGT

      0,06

      0,02

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      55,55

       

       

       

      0,63

       

       

      54,92

       

       

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,38

       

       

       

      0,38

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      21,86

      21,86

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,54

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      2.5

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,17

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

      Số TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Chơn Thành

      Minh Hưng

      Minh Long

      Minh Lập

      Nha Bích

      Quang Minh

      Minh Thắng

      Minh Thành

      Thành Tâm

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      1

      Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp

       

      4.470,60

      503,08

      804,85

      42,94

      63,61

      200,66

      34,29

      38,64

      1.293,12

      1.489,40

      1.1

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      4.470,60

      503,08

      804,85

      42,94

      63,61

      200,66

      34,29

      38,64

      1.293,12

      1.489,40

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      31,83

      0,99

       

      1,35

      16,58

       

       

      12,07

      0,04

      0,80

      2.1

      Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NN khác

      CLN/NKH

      31,29

      0,95

       

      1,35

      16,58

       

       

      12,07

      0,04

      0,30

      2.18

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,54

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu981/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Phước
                                Ngày ban hành15/04/2021
                                Người kýHuỳnh Anh Minh
                                Ngày hiệu lực 15/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      • Công văn 3796/BYT-DP năm 2021 về tăng cường phòng, chống sốt xuất huyết do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 278/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động quản lý, sử dụng đất trồng lúa năm 2021 theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn thực hiện
                                                      • Quyết định 1605/QĐ-BXD năm 2020 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2021 do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Thông báo 371/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về biện pháp khắc phục thiệt hại do mưa lũ, sạt lở và bão số 9 gây ra tại các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 57/2020/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực kế hoạch – đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2020 Quy định về tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Quyết định 11/2020/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; Quy định về đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá hoạt động trong nội địa; cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ