Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • 09/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11906





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu213/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kon Tum
      Ngày ban hành22/04/2021
      Người kýLê Ngọc Tuấn
      Ngày hiệu lực 22/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KON TUM

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 213/QĐ-UBND

      Kon Tum, ngày 22 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Quyết định số 52/QĐ-BGTVT ngày 09 tháng 01 năm 2019, Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 03 năm 2020, Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 07 năm 2020, Quyết định số 285/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021 và Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2021);

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-SGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Giao thông vận tải áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định:

      1. Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

      2. Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum;

      3. Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố các thủ tục hành chính có sửa đổi và phê duyệt danh mục thủ tục hành chính có sửa đổi thuộc ngành Giao thông vận tải được tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;

      4. Quyết định số 131/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc ngành Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Giao thông vận tải (để b/cáo);
      - Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
      - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
      - Viễn thông Kon Tum;
      - Lưu: VT, TTHCC.LTLH

      CHỦ TỊCH

      Lê Ngọc Tuấn

       


      PHỤ LỤC:

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      Phần I:

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      STT

      Mã Thủ tục hành chính

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí
      (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Đăng kiểm

       

       

       

       

      1

      1.005018.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

      Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm định.

      Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Hướng dẫn số 650/ĐKVN- VAR ngày 02/03/2015 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

      2

      1.001261.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

      Trong ngày làm việc, sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.

      Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

      - Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

      - Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      3

      1.005103.000.00.00.H34

      Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng

      Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ kiểm định.

      Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Hướng dẫn số 2970/ĐKVN- VAR ngày 30/6/2016 của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

      4

      1.004325.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

      Cấp ngay sau khi kiểm tra đạt yêu cầu.

      Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

      - Giá dịch vụ kiểm định. Mức giá: 180.000 đồng/xe

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận. Mức thu: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

      5

      1.005005.000.00.00.H34

      Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

      Trong phạm vi 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra đạt yêu cầu.

      Trung tâm đăng kiểm 82.01.S Kon Tum.

      - Phí kiểm định: 180.000 đồng /xe;

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận :50.000 đồng/01 giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

      6

      1.001001.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Phí thẩm định: 300.000 đồng/chiếc.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 238/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ Giao thông vận tải.

      II

      Lĩnh vực Đường bộ

       

       

       

       

      1

      1.000703.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

      Không quá 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      2

      2.002286.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

      Không quá 05 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      3

      2.002287.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

      Không quá 03 ngày làm việc từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      4

      2.002288.000.00.00.H34

      Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

      Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      5

      2.002289.000.00.00.H34

      Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

      Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đúng quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      6

      2.002285.000.00.00.H34

      Đăng ký khai thác tuyến

      - Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

      + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      - Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

      - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính (Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021).

      - Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải (Áp dụng từ ngày 01/7/2021 không nhận hồ sơ trực tiếp và qua đường bưu điện).

      Không.

      Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ.

      7

      1.002268.000.00.00.H34

      Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

      8

      1.002856.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

      02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      9

      1.002852.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

      02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Nghị định số 86/2014/NĐ- CP, ngày 10/9/2014 của Chính phủ;

      - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

      10

      1.002063.000.00.00.H34

      Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

      01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT, ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      11

      1.001023.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

      02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT, ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

      - Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT, ngày 28/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

      12

      1.001577.000.00.00.H34

      Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

      01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT, ngày 31/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải

      13

      1.002877.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

      14

      1.002869.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc địa chỉ http://qlvt.mt.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT, ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

      15

      1.002286.000.00.00.H34

      Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

      01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ Giao thông vận tải.

      16

      1.000660.000.00.00.H34

      Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

      Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

      - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ Giao thông vận tải

      - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

      17

      1.000672.000.00.00.H34

      Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

      Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ năm 2008;

      - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ GTVT

      - Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 của Bộ GTVT.

      18

      1.002889.000.00.00.H34

      Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải.

      19

      1.002883.000.00.00.H34

      Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

      15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ Giao thông vận tải .

      20

      1.001777.000.00.00.H34

      Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

      Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      21

      1.005210.000.00.00.H34

      Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

      03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      22

      1.004995.000.00.00.H34

      Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

      Không 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

      - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

      23

      1.004987.000.00.00.H34

      Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

      - Đối với trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Không quá 10 ngày làm việc

      - Đối với trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm việc

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

      - Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải.

      24

      1.001735.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép xe tập lái

      Không quá 01 ngày làm việc

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      25

      1.001751.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép xe tập lái

      Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      26

      1.001765.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

      03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả tập huấn.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

      - Văn bản số 4515/TCĐBVN- QLPT&NL ngày 26/7/2017 của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

      27

      1.001648.000.00.00.H34

      Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

      Không quá 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp lại theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ 2008;

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      28

      1.004993.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

      - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ.

      29

      1.002835.000.00.00.H34

      Cấp mới Giấy phép lái xe

      Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

      Nộp trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe

      a) Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép

      b) Lệ phí sát hạch lái xe mô tô (hạng A1; A2; A3; A4):

      - Lý thuyết : 40.000 đồng/1 lần sát hạch;

      - Thực hành : 50.000 đồng/1 lần sát hạch

      c) Lệ phí sát hạch lái xe ô tô (hạng B1; B2; C; D; F):

      - Lý thuyết: 90.000 đồng/1 lần sát hạch.

      - Thực hành lái xe trong hình: 300.000 đồng/1 lần sát hạch.

      - Thực hành lái xe trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/1 lần sát hạch.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

      30

      1.002820.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy phép lái xe

      - Đối với trường hợp giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

      - Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét cấp lại giấy phép lái xe. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày được xét cấp lại.

      - Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Sau 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định, được xét đưa vào danh sách dự sát lại. Được cấp lại giấy phép lái xe sau 10 ngày làm việc kể từ ngày thi đạt.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

      - Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép;

      - Phí sát hạch lý thuyết: 90.000 đồng/lần;

      - Phí sát hạch thực hành trong hình: 300.000 đồng/lần;

      - Phí sát hạch thực hành trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      31

      1.002809.000.00.00.H34

      Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

      Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gplx.gov.vn.

      Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

      32

      1.002804.000.00.00.H34

      Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

      Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại các điểm phục vụ đổi giấy phép lái xe thuộc Bưu điện tỉnh Kon Tum hoặc qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong. gplx.gov.vn.

      Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

      33

      1.002801.000.00.00.H34

      Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

      Không quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ Giao thông vận tải.

      34

      1.002793.000.00.00.H34

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

      Không quá 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      35

      1.002796.000.00.00.H34

      Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

      Không quá 5 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      Lệ phí cấp giấy phép lái xe. Mức thu: 135.000 đồng/giấy phép.

      - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      36

      1.001919.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký và biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      37

      2.000847.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

      Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần;

      - Lệ phí cấp biển số đăng ký: 150.000 đồng/lần.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      38

      2.000881.000.00.00.H34

      Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký: 50.000 đồng/lần.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải.

      39

      1.001896.000.00.00.H34

      Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

      - Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc;

      - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng /lần /phương tiện

      - Lệ phí đóng lại số khung, số máy 50.000 đồng/lần/ phương tiện

      - Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/ phương tiện.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      40

      1.001994.000.00.00.H34

      Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

      03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      Lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Biển số xe máy chuyên dùng: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      41

      1.001826.000.00.00.H34

      Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

      02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      42

      2.000872.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

      08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      43

      1.002030.000.00.00.H34

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

      08 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký. Mức thu: 50.000 đồng/lần

      - Lệ phí cấp biển số đăng ký. Mức thu: 150.000 đồng/lần.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      44

      1.002007.000.00.00.H34

      Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT, ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      45

      1.000028.000.00.00.H34

      Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

      02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Không.

      - Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

      - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải.

      46

      1.001046.000.00.00.H34

      Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

      10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận.

      47

      1.000583.000.00.00.H34

      Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

      05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải.

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

      48

      2.001921.000.00.00.H34

      Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

      49

      2.001919.000.00.00.H34

      Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum; hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

      50

      1.001035.000.00.00.H34

      Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

      51

      2.001915.000.00.00.H34

      Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

      - Thời gian giải quyết: Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn;

      - Thời gian gia hạn: Chỉ thực hiện việc gia hạn 01 lần với thời gian không quá 12 tháng.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

      52

      1.001061.000.00.00.H34

      Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

      53

      1.001087.000.00.00.H34

      Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

      07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ.

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

      54

      1.000314.000.00.00.H34

      Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

      15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum hoặc https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông Vận tải;

      - Thông tư 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông Vận tải

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông Vận tải.

      55

      2.001963.000.00.00.H34

      Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

      - Không quá 07 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      - Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (Không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 KV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

      - Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Không.

      - Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ;

      - Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Văn bản hợp nhất số 16/VBHN-BGTVT ngày 30/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải;

      - Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải.

      III

      Lĩnh vực Đường thủy nội địa: 11 TTHC

       

       

       

      III.1

      Thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện

       

       

       

      1

      1.009454.000.00.00.H34

      Công bố hoạt động bến thủy nội địa

      Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Phí: 100.000 đồng/giấy phép

      - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      2

      1.003658.000.00.00.H34

      Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

      Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Phí: 100.000 đồng/lần

      - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.

      III.2

      Thủ tục hành chính thực hiện đồng thời 3 cấp

       

       

       

      1

      2.001711.000.00.00.H34

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc tại https://dichvucong.kontum.gov.vn/.

      Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      2

      1.004036.000.00.00.H34

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000 đồng/lần.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      3

      1.004047.000.00.00.H34

      Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000 đồng/Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      4

      1.004002.000.00.00.H34

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000đ/lần

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      5

      1.004088.000.00.00.H34

      Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000 đ/Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      6

      1.003930.000.00.00.H34

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000đ/Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      7

      1.003970.000.00.00.H34

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000đ/ Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      8

      2.001659.000.00.00.H34

      Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Không.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      9

      1.006391.000.00.00.H34

      Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

      03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

      - Đối với cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

      - Đối với cấp Xã, cấp Huyện: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của cấp Xã, cấp Huyện

      Lệ phí: 70.000đ/ Giấy chứng nhận.

      - Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004;

      - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải.

      Tổng cộng: 72 thủ tục hành chính

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu213/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kon Tum
                                Ngày ban hành22/04/2021
                                Người kýLê Ngọc Tuấn
                                Ngày hiệu lực 22/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 583/KH-UBND năm 2021 về hỗ trợ tiêu thụ nông sản trong tình hình dịch bệnh Covid-19 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
                                                      • Nghị quyết 19/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, điều chỉnh diện tích đất lúa trong danh mục các công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
                                                      • Quyết định 131/QĐ-KTNN năm 2021 về thành lập Phòng Kiểm toán ngân sách 3 thuộc Kiểm toán nhà nước khu vực VII
                                                      • Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang
                                                      • Quyết định 3732/QĐ-UBND năm 2020 Quy chế về tổ chức, hoạt động của Trang thông tin điện tử về cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 2661/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân sách, Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Công văn 1401/GDĐT-KTKĐCLGD hướng dẫn về xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở năm 2020 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Kế hoạch 34/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chỉ thị 36-CT/TW về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy do tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ