Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1766/QĐ-BNN-TCLN năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11738





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1766/QĐ-BNN-TCLN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành26/04/2021
      Người kýHà Công Tuấn
      Ngày hiệu lực 26/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1766/QĐ-BNN-TCLN

      Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/CĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp (có phụ lục kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được quy định tại Quyết định số 2894/QĐ-BNN-CBTTNS ngày 25/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế và bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi, bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có phụ lục kèm theo); bãi bỏ Văn bản số 7271/BNN-VP ngày 20/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính Phụ lục văn bản.

      2. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, như sau:

      a) Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như sau:

      “Điều 2. Hiệu lực thi hành

      1. Thủ tục hành chính số thứ tự 01 Mục C Phần I của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2020.

      2. Thủ tục hành chính quy định tại Mục A, số thứ tự 01 Mục B và số thứ tự 02 Mục C Phần I của Phụ lục có hiệu lực thi hành kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ quyết định.

      3. Thủ tục hành chính số thứ tự 02 Mục B Phần I của Phụ lục có hiệu lực thi hành sau 18 tháng kể từ ngày 30/10/2020.”

      b) Sửa đổi, bổ sung Mục 1.4 tại trang 34 Phần II của Phụ lục như sau:

      “1.4. Thời hạn giải quyết:

      a) Trường hợp không phải xác minh: 05 ngày làm việc.

      b) Trường hợp phải xác minh: 13 ngày làm việc.”

      3. Sửa đổi tại cột “Cơ quan thực hiện” của TTHC số 1 Mục B, khoản 1 Phần I kèm theo Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau: Thay thế “Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh” bằng “Ủy ban nhân dân cấp tỉnh”.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trưởng (để b/c);
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - UBND các t
      ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
      - Sở NN&PTNT các t
      ỉnh, TP trực thuộc TW;
      - Trung tâm tin học và Thống kê (C
      ổng Thông tin điện tử Bộ NN&PTNT);
      - Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
      - Báo Nông nghiệp Việt Nam;
      - Lưu: VT, TCLN.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Hà Công Tuấn

       

      PHỤ LỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      PHẦN I.

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

      1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

      Thủ tục hành chính cấp trung ương

      1

      Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      Lâm nghiệp

      Tổng cục Lâm nghiệp

      2

      Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

      Lâm nghiệp

      Tổng cục Lâm nghiệp

      2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

      Thủ tục hành chính cấp trung ương

      1

      Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      Lâm nghiệp

      Tổng cục Lâm nghiệp

      PHẦN II.

      NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Thủ tục hành chính cấp trung ương

      Lĩnh vực: Lâm nghiệp

      1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      1.1. Trình tự thực hiện:

      a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).

      b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ.

      - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.

      - Trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường điện tử hoặc Cổng thông tin một cửa quốc gia: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét tính đầy đủ của thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết, để hoàn thiện.

      c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả.

      Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) thẩm định và cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 08/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; trường hợp từ chối cấp Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.

      1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Hồ sơ gồm:

      - Văn bản đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      - Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu (mỗi giống chỉ nộp một lần khi xuất khẩu lần đầu) theo Mẫu số 07/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      - Ngoài ra phải kèm theo một trong các tài liệu sau đây:

      * Trường hợp cấp Giấy phép xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:

      + Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, hợp tác quốc tế;

      + Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm của đơn vị tổ chức đối với trường hợp xuất khẩu để tham gia hội chợ, triển lãm.

      * Trường hợp cấp Giấy phép nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp:

      + Bản chính hoặc bản sao thiết kế kỹ thuật trồng khảo nghiệm, thử nghiệm giống cây trồng lâm nghiệp đối với trường hợp nhập khẩu để khảo nghiệm, trồng thử nghiệm;

      + Bản sao thỏa thuận hợp tác bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu theo thỏa thuận hợp tác;

      + Bản chính hoặc bản sao Giấy xác nhận hoặc Giấy mời tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp để tham gia hội chợ, triển lãm;

      + Bản sao Giấy xác nhận giữa hai bên bằng tiếng nước ngoài kèm theo bản dịch công chứng sang tiếng Việt đối với trường hợp nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp để làm quà tặng;

      + Bản sao văn bản phê duyệt hoặc chấp thuận chương trình, dự án đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc dự án được doanh nghiệp phê duyệt theo quy định của pháp luật đối với trường hợp nhập khẩu để thực hiện các chương trình, dự án đầu tư.

      b) Số lượng: 01 bộ

      1.4. Thời hạn giải quyết:

      - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

      - Tổ chức;

      - Cá nhân.

      1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)

      1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.

      1.8. Phí, lệ phí: Không

      1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      - Văn bản đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      - Bản chính lý lịch giống cây trồng lâm nghiệp đề nghị xuất khẩu/ nhập khẩu theo Mẫu số 07/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

      1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      Điều 25, Điều 26 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

       

      Mẫu số 05/LN

      VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
      TÊN
      TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      ………., ngày ... tháng ... năm ...

       

      VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: ...................................

      - Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu/nhập khẩu:

      - Địa chỉ:

      - Điện thoại, Fax, Email:

      - (Tên tổ chức, cá nhân) ................... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây lâm nghiệp sau đây:

      1. Tên loại cây:

      - Tên khoa học:

      - Tên Việt Nam:

      2. Số lượng:

      - Hạt giống/lô giống: .............. kg

      - Cây giống/dòng vô tính: ................... số cây /dòng vô tính

      3. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):

      4. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:

      □ Nghiên cứu

      □ Khảo nghiệm

      □ Sản xuất thử nghiệm

      □ Quà tặng

      □ Hội chợ, Triển lãm

      □ Hợp tác quốc tế

      □ Cây cảnh, cây bóng mát

      □ Mục đích khác .......................

      5. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...

      6. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ……………

      7. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)

      - Kèm theo đây là các tài liệu liên quan

      □ Tờ khai kỹ thuật

      □ Giấy chứng nhận ĐKKD

      □ Giấy chứng nhận Đầu tư (....................)

      □ Giấy tờ khác

      - (Tên tổ chức, cá nhân) ...................cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.

       

       

      ………., ngày ... tháng ... năm .....
      T
      ổ chức, cá nhân đề nghị
      (Ký tên, đóng dấu)

       

       

      Mẫu số 07/LN

      MẪU LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
      TÊN
      TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

       

      ………., ngày ... tháng ... năm ...

       

      LÝ LỊCH GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP ĐỀ NGHỊ XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU

      I. Thông tin về giông

      - Tên giống: ..........................

      + Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt (nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về):....

      + Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): .........................................................................

      - Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .....................................................................................

      - Bộ phận sử dụng:

      + Gỗ: ................................................. Sản phẩm ngoài gỗ: ...............................................

      - Giống được thu hái từ (rừng giống, vườn giống, rừng trồng ...............): .........................

      - Những đặc điểm ưu việt của giống xuất khẩu/nhập khẩu: năng suất, khả năng kháng bệnh, tính chất cơ lý gỗ .......................................................

      2. Điều kiện tự nhiên nơi thu hái giống

      a) Đặc điểm địa lý

      • Kinh độ: .......................................

      • Vĩ độ: ..........................................

      • Độ cao so với mực nước biển: ......................................

      b) Đặc điểm khí hậu

      • Nhiệt độ bình quân năm:

      • Nhiệt độ bình quân tháng nóng nhất:

      • Nhiệt độ bình quân tháng lạnh nhất:

      • Lượng mưa bình quân năm:

      • Mùa mưa:

      • Lượng bốc hơi:

      3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu lần đầu):

      - Yêu cầu điều kiện sinh thái (vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...): .......................................................

      - Thời vụ trồng: .......................................................................................................................

      - Mật độ, lượng giống /ha: ......................................................................................................

      - Sâu bệnh hại chính: ……………………………………………………………..

      4. Cảnh báo các tác hại

      Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng xuất khẩu/nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có): ……………

      (Tên tổ chức, cá nhân)... cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai lý lịch giống này./.

       

       

      ………., ngày ... tháng ... năm ....
      T
      ổ chức, cá nhân đề nghị
      (Ký tên, đóng dấu)

       

      Mẫu số 08/LN

      MẪU GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)

      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: .../GPXK-TCLN
      (Số: .../GPXK-TCLN)

      Hà Nội, ngày .... tháng .... năm 20...

       

      GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Căn cứ Nghị định số ............. ngày ... tháng ... năm .... của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số: ..../2021/NĐ-CP ngày ...tháng ...năm.... của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;

      Căn cứ văn bản đề nghị xuất khẩu/nhập khẩu số ………… ngày .... tháng .... năm 20... của .................................................... và hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu .

      Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đồng ý cho:

      Tổ chức/cá nhân ……………………………………………………….................................

      Địa chỉ ………………………………………………….........................................................

      Điện thoại ………………………........ Fax …………………………………………………...

      Được phép xuất khẩu/nhập khẩu …………............................... để …………..................

      1. Tên thương mại: ………….........................................................…………....................

      2. Tên khoa học: ………….........................................................…………........................

      3. Số lượng: ………............................. Khối lượng ………..............................................

      4. Tên cơ sở sản xuất: ……….............................……….............................………..........

      5. Địa chỉ nhà sản xuất ………............................. ĐT ….......................... Fax ................

      6. Nước xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….......................................

      7. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….................................

      8. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................………................................

      9. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu: ……….............................……….................................

      Giấy phép này có giá trị đến hết ngày: ……….............................………..........................

      Tổ chức/cá nhân phải thực hiện đúng mục đích xuất khẩu/nhập khẩu và thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - ......;
      -
      Lưu: VT, ....

      Hà Nội, ngày... tháng... năm 20....
      T
      ỔNG CỤC TRƯỞNG
      (Họ và tên, chữ ký và đóng dấu)

      2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

      1.1. Trình tự thực hiện:

      a) Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp).

      b) Bước 2: Kiểm tra, cấp lại giấy phép và trả kết quả.

      Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) xem xét, cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp; trường hợp từ chối cấp lại Giấy phép, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

      1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua Cổng thông tin một cửa quốc gia.

      1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

      a) Hồ sơ gồm:

      Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/ nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

      b) Số lượng: 01 bộ.

      1.4. Thời hạn giải quyết:

      - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.

      1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

      - Tổ chức;

      - Cá nhân.

      1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp)

      1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

      Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.

      1.8. Phí, lệ phí: Không

      1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

      Văn bản đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 06/LN Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

      1.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

      Khoản 7 Điều 25, Khoản 7 Điều 26 Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp.

       

      Mẫu số 06/LN

      TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
      TÊN
      TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: ........

      ………., ngày ... tháng ... năm ....

       

      VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP

      Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu: .................................

      - Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân đối với cá nhân đăng ký xuất khẩu:

      - Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….....

      - Điện thoại, Fax, Email:

      - (Tên tổ chức, cá nhân)........................... đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp lại Giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu với các nội dung sau đây:

      1. Lý do đề nghị cấp lại:

      2. Tên loài cây:

      - Tên khoa học:

      - Tên Việt Nam:

      3. Số lượng:

      - Hạt giống/lô giống: ........................... kg

      - Cây giống/dòng vô tính: ........................... số cây /dòng vô tính

      4. Nguồn gốc, xuất xứ giống (kèm theo lý lịch nguồn giống):

      5. Mục đích xuất khẩu/nhập khẩu giống:

      □ Nghiên cứu

      □ Khảo nghiệm

      □ Sản xuất thử nghiệm

      □ Quà tặng

      □ Hội chợ, Triển lãm

      □ Hợp tác quốc tế

      □ Cây cảnh, cây bóng mát

      □ Mục đích khác ...........................

      6. Thời gian xuất khẩu/nhập khẩu giống: từ ngày ... tháng ... năm 20...

      7. Cửa khẩu xuất khẩu/nhập khẩu giống: Cửa khẩu/sân bay/bưu điện ...........................

      8. Lần xuất khẩu/nhập khẩu (thứ mấy)

      - Kèm theo đây là các tài liệu liên quan

      □ Tờ khai kỹ thuật

      □ Giấy chứng nhận ĐKKD

      □ Giấy chứng nhận Đầu tư (...........................)

      □ Giấy tờ khác

      (Tên tổ chức, cá nhân) ........................... cam kết thực hiện đúng những quy định của nhà nước về xuất khẩu/nhập khẩu và báo cáo kết quả xuất khẩu/nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

      Đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét và giải quyết./.

       

       

      ………., ngày ... tháng ... năm ....
      Tổ
      chức, cá nhân đề nghị
      (Ký tên, đóng dấu)

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1766/QĐ-BNN-TCLN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành26/04/2021
                                Người kýHà Công Tuấn
                                Ngày hiệu lực 26/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La khoá XV, nhiệm kỳ 2021-2026
                                                      • Quyết định 455/QĐ-BGTVT năm 2021 về đính chính Thông tư 03/2021/TT-BGTVT quy định về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
                                                      • Công văn 6517/BYT-DP năm 2020 về tăng cường phòng, chống bệnh sốt xuất huyết, Chikungunya, Zika do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Thông báo 323/TB-VPCP năm 2020 về kết luận của Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ Trương Hòa Bình tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Vĩnh Phúc do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
                                                      • Nghị quyết 47/NQ-CP năm 2020 về điều chuyển một phần kinh phí bảo đảm hoạt động của Tổng cục Thuế sang cho Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Học viện Tài chính do Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 219/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ