Số hiệu | 05/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 07/05/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ | CỘNG |
Số: | Hà |
Căn cứ Điều 30, Điều 31, Điều
36, Điều 37 của Luật giáo dục " Yêu cầu về nội dung, phương pháp giáo dục
nghề nghiệp; giáo dục đại học, cao đẳng và giáo trình Trung học chuyên nghiệp,
giáo trình cao đẳng, giáo trình đại học";
Căn cứ Điều 5 Nghị định số 43/2000/NĐ-CP ngày 30/8/2000 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giáo dục.
Sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng
dẫn nội dung, mức chi xây dựng Chương trình khung cho các ngành đào tạo Đại học,
Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và biên soạn chương trình, giáo trình các môn
học như sau:
2.1- Chi hoạt động Hội đồng Khối,
Hội đồng ngành, Hội đồng môn học, gồm:
Chi Hội nghị, hội thảo tập huấn,
công tác phí, in ấn, cước phí điện thoại, văn phòng phẩm thực hiện theo quy định
hiện hành.
2.2- Chi phụ cấp trách nhiệm cho
Chủ tịch, phó chủ tịch, trưởng ban thư ký và các thành viên trong các Hội đồng
Khối, Hội đồng ngành, Hội đồng môn học trong thời gian làm chương trình, giáo
trình:
+ Mức chi cho Chủ tịch, Phó chủ
tịch, Trưởng ban thư ký: 150.000 đồng/ người/ tháng
+ Mức chi cho các thành viên:
100.000 đồng/ người/ tháng .
2.3- Chi xây dựng chương
trình khung cho các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, THCN và biên soạn Chương
trình, viết giáo trình các môn học, cụ thể:
a- Đối với các ngành đào tạo Đại
học, Cao đẳng:
- Soạn thảo các tài liệu đề dẫn,
các dự thảo văn bản thảo luận và kết luận của các Hội đồng xây dựng Chương
trình khung ngành đào tạo Đại học, cao đẳng: 50.000 đồng/trang.
- Dịch và hiệu đính các tài liệu
từ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt: 35.000 đồng /trang .
- Xây dựng chương trình khung và
chương trình môn học:
* Biên soạn chương trình :
55.000 đồng/tiết
* Sửa chữa, biên tập tổng thể :
30.000 đồng/tiết
* Đọc phản biện nhận xét :
25.000 đồng/tiết
- Biên soạn giáo trình:
* Viết giáo trình : 50.000 đồng/trang
* Sửa chữa, biên tập : 25.000 đồng/trang
* Đọc phản biện nhận xét :
20.000 đồng/trang .
b- Đối với các ngành Trung học
chuyên nghiệp:
- Dịch và hiệu đính các tài liệu
từ tiếng nước ngoài ra tiếng Việt: 35.000 đồng /trang.
- Xây dựng chương trình khung và
chương trình môn học :
* Biên soạn chương trình :
50.000 đồng/tiết
* Sửa chữa, biên tập tổng thể :
25.000 đồng/tiết
* Đọc phản biện nhận xét :
20.000 đồng/tiết .
- Biên soạn giáo trình:
+ Biên soạn giáo trình cho các
môn văn hoá phổ thông, tin học, ngoại ngữ:
* Viết giáo trình : 20.000 đồng/trang
* Sửa chữa, biên tập tổng thể :
15.000 đồng/trang
* Đọc phản biện nhận xét :
10.000 đồng/trang .
+ Biên soạn giáo trình cho các
môn cơ sở, chuyên ngành:
* Viết giáo trình: 35.000 đồng/trang
* Sửa chữa, biên tập tổng thể :
20.000 đồng/trang
* Đọc phản biện nhận xét :
10.000 đồng/trang .
Các mức chi nêu trên là mức tối
đa, tuỳ theo mức độ phức tạp của từng ngành học để chi cho phù hợp.
3- Công tác lập
dự toán, cấp phát, quản lý và quyết toán kinh phí :
a- Lập dự toán: Hàng năm căn cứ
vào Quyết định của Bộ Giáo dục và đào tạo về giao nhiệm vụ thực hiện xây dựng
chương trình khung Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và biên soạn
Chương trình, giáo trình cho các môn học, các Đại học, Học viện, các trường đại
học, cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp lập dự toán chi tiết kinh phí thực hiện
nhiệm vụ trên, gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ chủ quản để xem xét, tổng hợp đưa
vào dự toán chung của đơn vị .
b- Cấp phát kinh phí : Sau khi dự
toán năm được Chính phủ giao, Bộ Tài chính cấp phát cho các Bộ chủ quản để cấp
phát cho các trường thực hiện nhiệm vụ được giao.
c- Quản lý và quyết toán: Thực
hiện theo quy định hiện hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01/11/2001. Trong quá trình thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, đề
nghị phản ánh về Bộ Tài chính để xử lý.
| Nguyễn (Đã |
Mục lục bài viết
- 1 Được hướng dẫn
- 2 Bị hủy bỏ
- 3 Được bổ sung
- 4 Đình chỉ
- 5 Bị đình chỉ
- 6 Bị đinh chỉ 1 phần
- 7 Bị quy định hết hiệu lực
- 8 Bị bãi bỏ
- 9 Được sửa đổi
- 10 Được đính chính
- 11 Bị thay thế
- 12 Được điều chỉnh
- 13 Được dẫn chiếu
- 14 Hướng dẫn
- 15 Hủy bỏ
- 16 Bổ sung
- 17 Đình chỉ 1 phần
- 18 Quy định hết hiệu lực
- 19 Bãi bỏ
- 20 Sửa đổi
- 21 Đính chính
- 22 Thay thế
- 23 Điều chỉnh
- 24 Dẫn chiếu
Văn bản liên quan
Được hướng dẫn
Bị hủy bỏ
Được bổ sung
Đình chỉ
Bị đình chỉ
Bị đinh chỉ 1 phần
Bị quy định hết hiệu lực
Bị bãi bỏ
Được sửa đổi
Được đính chính
Bị thay thế
Được điều chỉnh
Được dẫn chiếu
Văn bản hiện tại
Số hiệu | 05/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | |
Ngày ban hành | 27/04/2021 |
Người ký | |
Ngày hiệu lực | 07/05/2021 |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản có liên quan
Hướng dẫn
Hủy bỏ
Bổ sung
Đình chỉ 1 phần
Quy định hết hiệu lực
Bãi bỏ
Sửa đổi
Đính chính
Thay thế
Điều chỉnh
Dẫn chiếu
Văn bản gốc PDF
Đang xử lý
Văn bản Tiếng Việt
Đang xử lý
.