Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 269/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11412





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu269/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Sơn La
      Ngày ban hành29/04/2021
      Người kýNguyễn Thái Hưng
      Ngày hiệu lực 29/04/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH SƠN LA
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 269/NQ-HĐND

      Sơn La, ngày 29 tháng 4 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
      KHOÁ XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 7

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

      Căn cứ Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.

      Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1348/BC-KTNS ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Mục tiêu, định hướng đầu tư

      - Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 bám sát và thực hiện các quan điểm, mục tiêu, khâu đột phá và nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 theo Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020 - 2025; phù hợp các quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, bảo đảm mục tiêu phát triển nhanh và bền vững.

      - Thực hiện hiệu quả cơ cấu lại đầu tư công, vốn ngân sách nhà nước thực sự trở thành động lực để thu hút tối đa nguồn vốn các thành phần kinh tế khác. Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong đầu tư công; không bố trí vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước vào các lĩnh vực, dự án mà các thành phần kinh tế khác đầu tư, sản xuất kinh doanh, trừ các dự án đầu tư theo quy định của pháp luật.

      - Đầu tư có trọng tâm, trọng điểm vào các ngành, lĩnh vực then chốt, tạo đột phá quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội; không phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

      - Bảo đảm công khai, minh bạch, hiệu quả trong lập kế hoạch đầu tư công trung hạn. Quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật, nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu, tăng cường chủ động cho các cấp, các ngành và nâng cao hiệu quả đầu tư.

      2. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Tổng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước 5 năm 2021 - 2025 của tỉnh dự kiến là 19.870,81 tỷ đồng, cụ thể:

      - Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng.

      - Vốn ngân sách Trung ương: 9.165,61 tỷ đồng; trong đó: Vốn trong nước 8.816,181 tỷ đồng; Vốn nước ngoài 349,429 tỷ đồng.

      3. Nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn

      Thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công; Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025; Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025; Công văn số 419/TTg-KTTH ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và các văn bản pháp luật có liên quan.

      4. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025

      4.1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 10.705,2 tỷ đồng, cụ thể:

      4.1.1. Nguồn bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 5.185,1 tỷ đồng, trong đó:

      - Ngân sách tỉnh: 4.148,080 tỷ đồng.

      - Phân cấp cho ngân sách cấp huyện (20%): 1.037,020 tỷ đồng.

      4.1.2. Nguồn thu xổ số kiến thiết: 285 tỷ đồng.

      4.1.3. Nguồn ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển: 294 tỷ đồng.

      4.1.4. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.700 tỷ đồng, trong đó:

      - Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 2.617,5 tỷ đồng.

      - Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện: 2.082,5 tỷ đồng.

      4.1.5. Nguồn bội chi ngân sách địa phương: 241,1 tỷ đồng.

      4.2. Vốn ngân sách trung ương: 9.165,61 tỷ đồng, cụ thể:

      4.2.1. Vốn trong nước: 8.816,181 tỷ đồng, trong đó:

      - Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 20,281 tỷ đồng.

      - Bố trí thực hiện các dự án theo ngành, lĩnh vực: 4.796,9 tỷ đồng.

      - Bố trí vốn thực hiện các dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 3.999 tỷ đồng.

      4.2.2. Vốn nước ngoài: 349,429 tỷ đồng.

      (có các Biểu chi tiết kèm theo)

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

      2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

      Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 7 thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
      - Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
      - Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
      - Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
      - Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính, Tư pháp;
      - TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
      - Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
      - Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
      - Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQ Việt Nam các huyện, thành phố;
      - Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
      - Trung tâm: Thông tin tỉnh, Chi cục Lưu trữ lịch sử tỉnh;
      - Lưu: VT, KTNS 100b.

      CHỦ TỊCH


      Nguyễn Thái Hưng

       

      Biểu số 4.1

      DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG  GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN

      (Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Quyết định phê duyệt dự án

      Số Nghị quyết, ngày, tháng, năm

      TMĐT

      Số Quyết định, ngày, tháng, năm

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      NSTW

      2

      Công trình thủy lợi

       

       

      23.118

      23.118

       

      -

      -

      2.1

       Thuỷ lợi Huổi Vây

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.214

      2.214

       

       

       

      2.2

      Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.710

      4.710

       

       

       

      2.3

       Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.536

      2.536

       

       

       

      2.4

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.414

      2.414

       

       

       

      2.5

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.060

      3.060

       

       

       

      2.6

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.610

      1.610

       

       

       

      2.7

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.024

      4.024

       

       

       

      2.8

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.549

      2.549

       

       

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

       

      40.362

      40.362

       

      23.438

      23.438

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.415

      3.415

      2156/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      1.641

      1.641

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.389

      2.389

       

       

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.595

      2.595

      2157/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      2.088

      2.088

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.583

      4.583

      2161/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      2.312

      2.312

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.425

      2.425

       

       

       

      3.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.434

      2.434

      2158/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      2.266

      2.266

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.318

      2.318

      2159/QĐ-UBND ngày 5/10/2020

      1.154

      1.154

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.495

      3.495

      2160/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      1.559

      1.559

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.933

      2.933

       

       

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.439

      5.439

      2163/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      4.898

      4.898

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.136

      5.136

      2164/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      4.853

      4.853

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.201

      3.201

      2162/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

      2.668

      2.668

      4

      Công trình điện

       

       

      2.604

      2.604

       

      -

      -

      4.1

       Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.604

      2.604

       

       

       

      VI

      Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư

       

       

      92.795

      92.795

       

      17.140

      17.140

      1

      Công trình giao thông

       

       

      50.518

      50.518

       

      3.561

      3.561

      1.1

      Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát)

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.409

      5.409

       

       

       

      1.2

      Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.344

      2.344

       

       

       

      1.3

      Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.204

      3.204

       

       

       

      1.4

      Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay)

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.882

      2.882

       

       

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.677

      2.677

       

       

       

      1.6

      Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.007

      4.007

       

       

       

      1.7

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.054

      3.054

       

       

       

      1.8

      Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ

      UBND huyện Mai Sơn

      194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.226

      3.226

       

       

       

      1.9

      Đường đến điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.561

      3.561

      2200/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

      3.561

      3.561

      1.10

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.262

      2.262

       

       

       

      1.11

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.262

      2.262

       

       

       

      1.12

      Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.147

      4.147

       

       

       

      1.13

      Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.035

      2.035

       

       

       

      1.14

      Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.173

      3.173

       

       

       

      1.15

      Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.927

      1.927

       

       

       

      1.16

      Đường liên bản Mai Châu - Bản Giàn, xã Mường Bằng

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.174

      2.174

       

       

       

      1.17

      Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt)

      UBND huyện Mai Sơn

      194NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.174

      2.174

       

       

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

       

      2.012

      2.012

       

      -

      -

      2.1

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.610

      1.610

       

       

       

      2.2

      Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      402

      402

       

       

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

       

      40.265

      40.265

       

      13.579

      13.579

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.684

      2.684

       

       

       

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.033

      2.033

       

       

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.382

      1.382

       

       

       

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.290

      3.290

       

       

       

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.136

      5.136

      2197/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

      4.972

      4.972

      3.6

      Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.620

      3.620

      2198/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

      3.620

      3.620

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.091

      5.091

      2199/QĐ-UBND ngày 01/9/2020

      4.987

      4.987

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.703

      1.703

       

       

       

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.632

      1.632

       

       

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.717

      4.717

       

       

       

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.739

      1.739

       

       

       

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      473

      473

       

       

       

      3.13

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.103

      3.103

       

       

       

      3.14

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ

      UBND huyện Mai Sơn

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.664

      3.664

       

       

       

      VII

      Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư

       

       

      93.900

      93.900

       

      16.921

      16.921

      1

      Các dự án giao thông

       

       

      53.459

      53.459

       

      -

      -

      1.1

      Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.044

      5.044

       

       

       

      1.2

      Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.889

      2.889

       

       

       

      1.3

      Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.188

      3.188

       

       

       

      1.4

      Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      5.797

      5.797

       

       

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.247

      2.247

       

       

       

      1.6

      Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.827

      2.827

       

       

       

      1.7

      Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.212

      3.212

       

       

       

      1.8

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.819

      1.819

       

       

       

      1.9

      Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3)

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.927

      1.927

       

       

       

      1.10

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      858

      858

       

       

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      688

      688

       

       

       

      1.12

      Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      905

      905

       

       

       

      1.13

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      646

      646

       

       

       

      1.14

      Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.070

      1.070

       

       

       

      1.15

      Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.285

      1.285

       

       

       

      1.16

      Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.605

      1.605

       

       

       

      1.17

      Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn, xã Mường Hung

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.285

      1.285

       

       

       

      1.18

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      960

      960

       

       

       

      1.19

      Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.497

      4.497

       

       

       

      1.20

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      946

      946

       

       

       

      1.21

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      685

      685

       

       

       

      1.22

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.316

      1.316

       

       

       

      1.23

      Đường nội bộ điểm tái định cư xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.284

      1.284

       

       

       

      1.24

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      642

      642

       

       

       

      1.25

      Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.285

      1.285

       

       

       

      1.26

      Cầu giao thông điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.550

      4.550

       

       

       

      2

      Các dự án nước sinh hoạt

       

       

      31.723

      31.723

       

      16.921

      16.921

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.165

      3.165

       

       

       

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      10.120

      10.120

      3591/QĐ-UBND ngày 20/11/2020

      10.119

      10.119

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.636

      4.636

      3041/QĐ-UBND ngày 23/9/2020

      4.590

      4.590

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.211

      2.211

      3091/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

      2.211

      2.211

      2.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.042

      2.042

       

       

       

      2.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.890

      1.890

       

       

       

      2.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.532

      2.532

       

       

       

      2.8

      Nước sinh hoạt điểm tái định cư Xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.935

      1.935

       

       

       

      2.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.192

      3.192

       

       

       

      3

      Các dự án thủy lợi

       

       

      8.719

      8.719

       

      -

      -

      3.1

      Thủy lợi điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.695

      4.695

       

       

       

      3.2

      Kè kênh mương tái định cư bản Mo

       UBND huyện Sông Mã

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.024

      4.024

       

       

       

      VIII

      Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư

       

       

      95.363

      95.363

       

      76.349

      76.349

      1

      Các dự án giao thông

       

       

      79.849

      79.849

       

      61.000

      61.000

      1.1

      Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      3.722

      3.722

       

       

       

      1.2

      Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      61.000

      61.000

      1016/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      61.000

      61.000

      1.3

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      535

      535

       

       

       

      1.4

      Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      801

      801

       

       

       

      1.5

      Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      514

      514

       

       

       

      1.6

      Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      728

      728

       

       

       

      1.7

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      593

      593

       

       

       

      1.8

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.123

      1.123

       

       

       

      1.9

      Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.177

      1.177

       

       

       

      1.10

      Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      945

      945

       

       

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.466

      1.466

       

       

       

      1.12

      Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.898

      2.898

       

       

       

      1.13

      Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.348

      4.348

       

       

       

      2

      Các dự án nước sinh hoạt

       

       

      15.514

      15.514

       

      15.349

      15.349

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.425

      2.425

      1018/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      2.425

      2.425

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.987

      2.987

      1022/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      2.823

      2.823

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.382

      1.382

      1023/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      1.382

      1.382

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.889

      2.889

      1017/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      2.889

      2.889

      2.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.685

      1.685

      1020/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      1.685

      1.685

      2.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.068

      2.068

      1021/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      2.068

      2.068

      2.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy

      UBND huyện Yên Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.077

      2.077

      1019/QĐ-UBND ngày 29/9/2020

      2.077

      2.077

      IX

      Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư

       

       

      33.318

      33.318

       

      18.171

      18.171

      1

      Công trình giao thông

       

       

      13.538

      13.538

       

      -

      -

      1.1

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.996

      2.996

       

       

       

      1.2

      Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      4.058

      4.058

       

       

       

      1.3

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.524

      2.524

       

       

       

      1.4

      Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      2.249

      2.249

       

       

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.712

      1.712

       

       

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

       

      1.610

      1.610

       

      -

      -

      2.1

      Thủy lợi điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      1.610

      1.610

       

       

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

       

      18.171

      18.171

       

      18.171

      18.171

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập

      UBND huyện Mộc Châu

      194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

      18.171

      18.171

      3109/QĐ-UBND ngày 27/10/2020

      18.171

      18.171

       

      Biểu số 4.1 (Nối tiếp)

      DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG  GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC DỰ ÁN TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN

      (Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

      ĐVT: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020

      Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Ghi chú

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      NSTW

      Nhu cầu vốn trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      NSTW

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      NSTW

       

      Tổng số

       

      17.636.670

      17.636.670

      2.299.196

      2.299.196

      2.299.000

      2.299.000

       

      I

      Đề án 1460

       

      1.164.808

      1.164.808

      149.000

      149.000

      149.000

      149.000

       

       

      Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình

      Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.164.808

      1.164.808

      149.000

      149.000

      149.000

      149.000

       

      II

      Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn I

       

      16.344.110

      16.344.110

      182.000

      182.000

      182.000

      182.000

       

      1

      Các dự án theo Quyết định số 2009

       

      15.149.243

      15.149.243

      15.313

      15.313

      15.313

      15.313

       

      2

      Các dự án sử dụng vốn dư sau quyết toán

       

      1.194.867

      1.194.867

      166.687

      166.687

      166.687

      166.687

       

      III

      Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La giai đoạn II (Đề án 666)

       

      127.753

      127.753

      1.968.196

      1.968.196

      1.968.000

      1.968.000

       

      I

      Dự án do Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La là chủ đầu tư

       

      72.279

      72.279

      1.026.000

      1.026.000

      1.025.813

      1.025.813

       

      A

      Dự án nhóm B

       

      28.000

      28.000

      650.185

      650.185

      650.186

      650.186

       

      1

      Dự án thủy lợi

       

      3.000

      3.000

      154.000

      154.000

      154.000

      154.000

       

      1.1

      Kè suối Nặm La, thành phố Sơn La (đoạn từ hồ Tuổi trẻ đến cầu Tông Panh)

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      3.000

      3.000

      154.000

      154.000

      154.000

      154.000

       

      2

      Dự án giao thông liên vùng

       

      25.000

      25.000

      496.185

      496.185

      496.186

      496.186

       

      2.1

      Đường Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      6.000

      6.000

      145.754

      145.754

      145.754

      145.754

       

      2.2

      Đường từ TL107 - Chiềng Ngàm - Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      6.000

      6.000

      86.197

      86.197

      86.197

      86.197

       

      2.3

      Đường từ QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn QL279 - xã Mường Chiên)

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      5.000

      5.000

      102.618

      102.618

      102.618

      102.618

       

      2.4

      Đường QL279 (Bản Cút) - Pá Ngà - Púng Luông địa phận huyện Quỳnh Nhai

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      4.000

      4.000

      80.779

      80.779

      80.779

      80.779

       

      2.5

      Đường giao thông Bó Mười - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      4.000

      4.000

      80.838

      80.838

      80.838

      80.838

       

      B

      Dự án Nhóm C

       

      44.279

      44.279

      375.815

      375.815

      375.627

      375.627

       

      1

      Công trình giao thông

       

      37.879

      37.879

      264.879

      264.879

      264.689

      264.689

       

      1.1

      Đường đến điểm tái định cư Huổi Lìu

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.500

      1.500

      6.127

      6.127

      6.122

      6.122

       

      1.2

      Đường vào tái định cư xen ghép bản Chón xã Mường Bú

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.000

      1.000

      4.087

      4.087

      4.047

      4.047

       

      1.3

      Đường giao thông từ đập thuỷ điện đến điểm tái định cư Pá Hát

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.800

      1.800

      7.356

      7.356

      7.356

      7.356

       

      1.4

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Choi

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.300

      1.300

      5.260

      5.260

      5.260

      5.260

       

      1.5

      Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Trai đến điểm tái định cư Khâu Ban, điểm tái định cư Huổi Co Có, huyện Mường La

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      3.200

      3.200

      11.899

      11.899

      11.899

      11.899

       

      1.6

      Đường TL107 - điểm tái định cư Pú Ỏ

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.200

      1.200

      4.734

      4.734

      4.734

      4.734

       

      1.7

      Đường giao thông đến điểm tái định cư Ten Che 1 + 2

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.000

      1.000

      4.217

      4.217

      4.154

      4.154

       

      1.8

      Đường từ điểm tái định cư Phắng Cướm đến Huổi Pản

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.700

      1.700

      6.766

      6.766

      6.766

      6.766

       

      1.9

      Đường vào điểm tái định cư Phắng Cướm

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.900

      1.900

      7.375

      7.375

      7.375

      7.375

       

      1.10

      Đường từ Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      2.000

      2.000

      8.333

      8.333

      8.300

      8.300

       

      1.11

      Đường từ trung tâm Mường Khiêng đến điểm tái định cư Huổi Phay

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.200

      1.200

      4.624

      4.624

      4.574

      4.574

       

      1.12

      Đường giao thông vào điểm tái định cư Púng Luông

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.000

      1.000

      4.087

      4.087

      4.087

      4.087

       

      1.13

      Đường QL6 đi Hua Tát - nối tuyến đường vào điểm tái định cư Noong Luông 1

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.600

      1.600

      5.047

      5.047

      5.047

      5.047

       

      1.14

      Đường Tiến Xa - điểm tái định cư Co Trai

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.400

      1.400

      5.543

      5.543

      5.543

      5.543

       

      1.15

      Đường nối đến điểm tái định cư Đoàn Kết (đoạn: Đường Chiềng Ngần - Hát Lót - điểm tái định cư Đoàn Kết; đường Nà Sản - Mường Bon - UBND xã Mường Bon; đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm tái định cư Đoàn Kết)

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.300

      1.300

      6.669

      6.669

      6.669

      6.669

       

      1.16

      Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C5

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.800

      1.800

      7.475

      7.475

      7.475

      7.475

       

      1.17

      Đường giao thông khu tái định cư Tân Lập (đường nội đồng gồm cả điểm tái định cư bản Ôn, thị trấn Nông trường Mộc Châu)

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.800

      1.800

      7.259

      7.259

      7.259

      7.259

       

      1.18

      Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Sơn - điểm tái định cư Co Phương

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      4.379

      4.379

      24.022

      24.022

      24.022

      24.022

       

      1.19

      Đường giao thông đến điểm tái định cư Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.100

      1.100

      4.610

      4.610

      4.610

      4.610

       

      1.20

      Đường QL43 – trung tâm xã Tà Lại

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      2.700

      2.700

      20.614

      20.614

      20.614

      20.614

       

      1.21

      Đường từ TL 106 - điểm tái định cư Pú Nhuổng

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      3.000

      3.000

      37.270

      37.270

      37.270

      37.270

       

      1.22

      Đường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      7.689

      7.689

      7.689

      7.689

       

      1.23

      Đường nội đồng điểm tái định cư Pom Co Muông

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.017

      6.017

      6.017

      6.017

       

      1.24

      Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 2

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.206

      5.206

      5.206

      5.206

       

      1.25

      Xây dựng đường 7 khu Nghĩa trang, nghĩa địa tại 07 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Giôn

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.140

      5.140

      5.140

      5.140

       

      1.26

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.445

      5.445

      5.445

      5.445

       

      1.27

      Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.462

      5.462

      5.462

      5.462

       

      1.28

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pha

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.838

      5.838

      5.838

      5.838

       

      1.29

      Đường từ trung tâm xã đến điểm tái định cư Huổi Pho Trong

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      14.492

      14.492

      14.492

      14.492

       

      1.30

      Đường liên bản Nà Ban - Huổi Tam, xã Hát Lót

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      16.217

      16.217

      16.217

      16.217

       

      1.31

      Đường từ cầu Nà Hin đến điểm tái định cư Phiêng Pồng - khu tái định cư Nà Nghịu

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

      -

      -

      28.206

      28.206

      28.206

      28.206

       

      2.1

      Thuỷ lợi Suối Coi phục vụ tưới cho các điểm tái định cư: Búa Bon, Huổi Mảnh; Thẩm Căng

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.039

      6.039

      6.039

      6.039

       

      2.2

      Thuỷ lợi tưới ẩm cho Chè và Cà phê các điểm tái định cư và các bản nhượng đất xã Chiềng Pha

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      22.167

      22.167

      22.167

      22.167

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

      6.400

      6.400

      82.730

      82.730

      82.732

      82.732

       

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt xã Pi Toong

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      2.000

      2.000

      14.316

      14.316

      14.316

      14.316

       

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Giảng 1 + 2 + 3

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.700

      1.700

      6.672

      6.672

      6.672

      6.672

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đán Đăm

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.500

      1.500

      5.865

      5.865

      5.865

      5.865

       

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      1.200

      1.200

      4.658

      4.658

      4.658

      4.658

       

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Bủng

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.528

      5.528

      5.528

      5.528

       

      3.6

      Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Tam

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.876

      5.876

      5.876

      5.876

       

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Cang

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.152

      6.152

      6.152

      6.152

       

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Cại

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      5.000

      5.000

      5.000

      5.000

       

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Nhạp

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.036

      6.036

      6.036

      6.036

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Viềng

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.509

      6.509

      6.509

      6.509

       

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lọng Đán

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      9.576

      9.576

      9.576

      9.576

       

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đội 6

       Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La

      -

      -

      6.544

      6.544

      6.544

      6.544

       

      II

      Dự án UBND thành phố là chủ đầu tư

       

      5.000

      5.000

      30.805

      30.805

      30.804

      30.804

       

      1

      Công trình giao thông

       

      2.296

      2.296

      24.495

      24.495

      24.494

      24.494

       

      1.1

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Lay

       UBND thành phố

      992

      992

      2.314

      2.314

      2.314

      2.314

       

      1.2

      Đường giao thông vào điểm tái định bản Tam

       UBND thành phố

      1.304

      1.304

      3.043

      3.043

      3.043

      3.043

       

      1.3

      Hệ thống đường giao thông điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3, 4, 5.

       UBND thành phố

      -

      -

      4.154

      4.154

      4.154

      4.154

       

      1.4

      Dự án đường giao thông nội bộ trong điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc gồm các tuyến số: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 13.

       UBND thành phố

      -

      -

      4.790

      4.790

      4.790

      4.790

       

      1.5

      Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Noong Đúc

       UBND thành phố

      -

      -

      1.449

      1.449

      1.449

      1.449

       

      1.6

      Đường giao thông vào điểm tái định cư bản Lay

       UBND thành phố

      -

      -

      1.449

      1.449

      1.449

      1.449

       

      1.7

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Đúc

       UBND thành phố

      -

      -

      1.862

      1.862

      1.862

      1.862

       

      1.8

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lay

       UBND thành phố

      -

      -

      1.085

      1.085

      1.085

      1.085

       

      1.9

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư bản Noong Lạnh

       UBND thành phố

      -

      -

      1.290

      1.290

      1.290

      1.290

       

      1.10

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Noong Lạnh

       UBND thành phố

      -

      -

      1.406

      1.406

      1.406

      1.406

       

      1.11

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Tam

       UBND thành phố

      -

      -

      594

      594

      594

      594

       

      1.12

      Đường giao thông vào điểm tái định Noong Cốc + đoạn tuyến còn lại

       UBND thành phố

      -

      -

      1.058

      1.058

      1.058

      1.058

       

      2

      Nước Sinh hoạt

       

      2.704

      2.704

      6.310

      6.310

      6.310

      6.310

       

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt bản Hôm, xã Chiềng Cọ

       UBND thành phố

      701

      701

      1.635

      1.635

      1.635

      1.635

       

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Đúc, bản Lay, bản Noong Đúc

       UBND thành phố

      971

      971

      2.266

      2.266

      2.266

      2.266

       

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Lạnh

       UBND thành phố

      655

      655

      1.529

      1.529

      1.529

      1.529

       

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Tam

       UBND thành phố

      377

      377

      880

      880

      880

      880

       

      III

      Các dự án do UBND huyện Mường La là chủ đầu tư

       

      9.124

      9.124

      201.946

      201.946

      201.948

      201.948

       

      1

      Công trình giao thông

       

      652

      652

      72.731

      72.731

      72.735

      72.735

       

      1.1

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hao

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.197

      2.197

      2.197

      2.197

       

      1.2

      Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bủng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.122

      2.122

      2.122

      2.122

       

      1.3

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi Sản

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.106

      2.106

      2.106

      2.106

       

      1.4

      Đường vào điểm tái định cư Nà Liềng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      3.493

      3.493

      3.493

      3.493

       

      1.5

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Ngòi

      UBND huyện Mường La

      652

      652

      1.520

      1.520

      1.520

      1.520

       

      1.6

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Huổi La

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.108

      2.108

      2.108

      2.108

       

      1.7

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cà

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.333

      2.333

      2.333

      2.333

       

      1.8

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bản Lếch

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      5.286

      5.286

      5.286

      5.286

       

      1.9

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nậm Mạ

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      5.365

      5.365

      5.365

      5.365

       

      1.10

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Nà Su

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      6.677

      6.677

      6.677

      6.677

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 3

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.364

      2.364

      2.364

      2.364

       

      1.12

      Đường đến điểm tái định cư Hua Nà

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.554

      2.554

      2.554

      2.554

       

      1.13

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Hua Nà

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.892

      2.892

      2.892

      2.892

       

      1.14

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Khâu Ban

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.827

      2.827

      2.827

      2.827

       

      1.15

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Co Có

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      3.137

      3.137

      3.137

      3.137

       

      1.16

      Đường nội bộ điểm tái định cư Hay Lo

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.186

      2.186

      2.186

      2.186

       

      1.17

      Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Sằng 2

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.357

      1.357

      1.357

      1.357

       

      1.18

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Nhuổng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.391

      1.391

      1.391

      1.391

       

      1.19

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pú Nhuổng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.342

      2.342

      2.342

      2.342

       

      1.20

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Hát

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.372

      1.372

      1.372

      1.372

       

      1.21

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Liềng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.348

      1.348

      1.348

      1.348

       

      1.22

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nà Liềng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.324

      1.324

      1.324

      1.324

       

      1.23

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi La

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.367

      1.367

      1.367

      1.367

       

      1.24

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Păng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.712

      1.712

      1.712

      1.712

       

      1.25

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cường

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.984

      1.984

      1.984

      1.984

       

      1.26

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Nậm Mạ

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.570

      2.570

      2.570

      2.570

       

      1.27

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nà Lếch 1

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.513

      1.513

      1.513

      1.513

       

      1.28

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Khâu Ban

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.927

      1.927

      1.927

      1.927

       

      1.29

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Huổi Luông

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.755

      1.755

      1.755

      1.755

       

      1.30

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Huổi Co Có

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.606

      1.606

      1.606

      1.606

       

      2

      Công trình nước sinh hoạt

       

      8.473

      8.473

      54.051

      54.051

      54.049

      54.049

       

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Lụ

      UBND huyện Mường La

      600

      600

      1.400

      1.400

      1.399

      1.399

       

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Sằng 2

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ten Nam

      UBND huyện Mường La

      300

      300

      700

      700

      700

      700

       

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huồi Chà

      UBND huyện Mường La

      600

      600

      1.400

      1.400

      1.400

      1.400

       

      2.5

      Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Vó Ngậu 1, 2

      UBND huyện Mường La

      1.367

      1.367

      3.189

      3.189

      3.189

      3.189

       

      2.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Nhổng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.817

      2.817

      2.817

      2.817

       

      2.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Bủng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      4.574

      4.574

      4.574

      4.574

       

      2.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Buôi

      UBND huyện Mường La

      326

      326

      761

      761

      761

      761

       

      2.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Sản

      UBND huyện Mường La

      300

      300

      699

      699

      699

      699

       

      2.10

      Cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Huổi Lìu

      UBND huyện Mường La

      436

      436

      1.017

      1.017

      1.017

      1.017

       

      2.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Hát

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      3.000

      3.000

      3.000

      3.000

       

      2.12

      Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Hua Trai

      UBND huyện Mường La

      452

      452

      1.055

      1.055

      1.055

      1.055

       

      2.13

      Cấp nước sinh hoạt Huổi Công điểm tái định cư Nà Lời

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.908

      1.908

      1.908

      1.908

       

      2.14

      Cấp nước sinh hoạt Huổi Pục điểm tái định cư Nà Liềng

      UBND huyện Mường La

      1.145

      1.145

      2.671

      2.671

      2.671

      2.671

       

      2.15

      Cấp nước sinh hoạt Huổi Trà điểm tái định cư Nà Sản

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.507

      1.507

      1.507

      1.507

       

      2.16

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Păng

      UBND huyện Mường La

      1.500

      1.500

      3.500

      3.500

      3.500

      3.500

       

      2.17

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Su

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.000

      2.000

      2.000

      2.000

       

      2.18

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Huổi Toóng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.000

      1.000

      1.000

      1.000

       

      2.19

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hua Nà

      UBND huyện Mường La

      620

      620

      1.448

      1.448

      1.448

      1.448

       

      2.20

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khâu Ban

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2.21

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Luông

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.042

      2.042

      2.042

      2.042

       

      2.22

      Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Huổi Co Có

      UBND huyện Mường La

      827

      827

      1.929

      1.929

      1.929

      1.929

       

      2.23

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Huổi Chà

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.006

      2.006

      2.006

      2.006

       

      2.24

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nà Lo

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      4.369

      4.369

      4.369

      4.369

       

      2.25

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Chón

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      4.101

      4.101

      4.101

      4.101

       

      2.26

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Noong Pi

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      3.513

      3.513

      3.513

      3.513

       

      2.27

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Nong

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      1.444

      1.444

      1.444

      1.444

       

      3

      Công trình thủy lợi

       

      -

      -

      5.164

      5.164

      5.164

      5.164

       

      3.1

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Cường

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.683

      2.683

      2.683

      2.683

       

      3.2

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Nà Viềng

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      2.481

      2.481

      2.481

      2.481

       

      4

      Công trình công cộng (dự án nhóm B)

       

      -

      -

      70.000

      70.000

      70.000

      70.000

       

      4.1

      Bệnh viện Đa khoa huyện Mường La (giai đoạn 2)

      UBND huyện Mường La

      -

      -

      70.000

      70.000

      70.000

      70.000

       

      IV

      Các dự án UBND Thuận Châu là chủ đầu tư

       

      8.147

      8.147

      167.994

      167.994

      167.984

      167.984

       

      1

      Công trình giao thông

       

      923

      923

      105.775

      105.775

      105.764

      105.764

       

      1.1

      Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Tèn Pá Hu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.362

      2.362

      2.362

      2.362

       

      1.2

      Đường điểm tái định cư Kéo Co Muông - Bản Hiên

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.849

      3.849

      3.849

      3.849

       

      1.3

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Cú

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.868

      2.868

      2.868

      2.868

       

      1.4

      Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Khiết

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.398

      2.398

      2.398

      2.398

       

      1.5

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Lươm - Me Sim

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.140

      2.140

      2.140

      2.140

       

      1.6

      Đường nội bộ điểm tái định cư Khôm Hịa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.140

      2.140

      2.140

      2.140

       

      1.7

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pản

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.058

      2.058

      2.058

      2.058

       

      1.8

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Phắng Cướm

      UBND Thuận Châu

      923

      923

      2.153

      2.153

      2.153

      2.153

       

      1.9

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Phay

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.017

      2.017

      2.017

      2.017

       

      1.10

      Đường vào điểm tái định cư Quyết Thắng AB

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.476

      3.476

      3.476

      3.476

       

      1.11

      Đường giao thông điểm tái định cư Phiêng Sam Kha - điểm tái định cư Phiêng Bứ, xã Bó Mười

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      4.459

      4.459

      4.459

      4.459

       

      1.12

      Đường từ tuyến Tạ Bú - Nậm Ét đến điểm tái định cư Khôm Hịa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.304

      1.304

      1.304

      1.304

       

      1.13

      Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Khoang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.455

      1.455

      1.455

      1.455

       

      1.14

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Khoang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.466

      1.466

      1.466

      1.466

       

      1.15

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Cú

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.370

      1.370

      1.370

      1.370

       

      1.16

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Ít Khiết

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.532

      1.532

      1.532

      1.532

       

      1.17

      Đường nội bộ điểm tái định cư Tèn Pá Hu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.347

      1.347

      1.347

      1.347

       

      1.18

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tèn Pá Hu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.052

      1.052

      1.052

      1.052

       

      1.19

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bãi Kia

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.20

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bãi Kia

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.548

      1.548

      1.548

      1.548

       

      1.21

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.926

      1.926

      1.926

      1.926

       

      1.22

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Loỏng - Tèn Kim

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.283

      1.283

      1.283

      1.283

       

      1.23

      Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Co Muông

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.680

      1.680

      1.680

      1.680

       

      1.24

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Kéo Co Muông

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.056

      2.056

      2.056

      2.056

       

      1.25

      Đường ra khu sản xuất điểm Bó Lươm - Me Sim

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.627

      1.627

      1.627

      1.627

       

      1.26

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Khôm Hịa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.927

      1.927

      1.927

      1.927

       

      1.27

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Sang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.28

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Sang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.542

      1.542

      1.542

      1.542

       

      1.29

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Tát

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.30

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Cưa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.819

      1.819

      1.819

      1.819

       

      1.31

      Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Nà Cưa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.32

      Đường nội bộ điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.712

      1.712

      1.712

      1.712

       

      1.33

      Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Lọng Bon - Lán Nguông

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      964

      964

      964

      964

       

      1.34

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Bâu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.070

      1.070

      1.070

      1.070

       

      1.35

      Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Pú Bâu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      964

      964

      964

      964

       

      1.36

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Sói

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.070

      1.070

      1.070

      1.070

       

      1.37

      Giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Huổi Sói

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.38

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Pản

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.067

      1.067

      1.067

      1.067

       

      1.39

      Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Pản (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      96

      96

      96

      96

       

      1.40

      Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Phúc

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.41

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Phúc (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      193

      193

      193

      193

       

      1.42

      Đường nội đồng điểm tái định cư Phắng Cướm

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.43

      Nghĩa địa điểm tái định cư Phắng Cướm (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      128

      128

      128

      128

       

      1.44

       Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Phay

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      964

      964

      964

      964

       

      1.45

      Nghĩa địa điểm tái định cư Huổi Phay (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      64

      64

      64

      64

       

      1.46

      Đường nội bộ + san nền điểm tái định cư Hin Lẹp

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.232

      1.232

      1.232

      1.232

       

      1.47

      Đường nội đồng điểm tái định cư Hin Nẹp (đường đất rộng 2,5 m)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.48

      Nghĩa địa điểm tái định cư Hin Lẹp (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.49

      Đường nội bộ điểm tái định cư Quyết Thắng AB

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.193

      1.193

      1.193

      1.193

       

      1.50

      Đường giao thông nội đồng điểm Quyết Thắng AB

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      899

      899

      899

      899

       

      1.51

      Nghĩa địa điểm tái định cư Quyết Thắng AB (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      96

      96

      96

      96

       

      1.52

      Đường nội bộ điểm tái định cư Liên Minh A

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      353

      353

      353

      353

       

      1.53

      Đường nội đồng điểm tái định cư Liên Minh A

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.54

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Liên Minh AB

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      128

      128

      128

      128

       

      1.55

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      274

      274

      274

      274

       

      1.56

      Đường nội đồng điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.57

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      206

      206

      206

      206

       

      1.58

      Đường nội bộ điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.917

      1.917

      1.917

      1.917

       

      1.59

      Nghĩa địa điểm tái định cư Púng Luông - Phiêng Bay (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      64

      64

      64

      64

       

      1.60

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      808

      808

      808

      808

       

      1.61

      Đường nội đồng điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.62

      Nghĩa địa điểm tái định cư Bản Sai - Nà Trại (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      128

      128

      128

      128

       

      1.63

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.64

      Nghĩa địa diểm tái định cư Huổi Tát - Lọng Cảng Pa (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      64

      64

      64

      64

       

      1.65

      Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Sam Kha

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      808

      808

      808

      808

       

      1.66

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Sam Kha

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.67

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Sam Kha (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      141

      141

      141

      141

       

      1.68

      Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Bứ

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.008

      1.008

      1.008

      1.008

       

      1.69

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Phiêng Bứ

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.606

      1.606

      1.606

      1.606

       

      1.70

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Bứ (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      64

      64

      64

      64

       

      1.71

      Đường nội bộ điểm tái định cư Noong Bổng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      963

      963

      963

      963

       

      1.72

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Noong Bổng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      838

      838

      838

      838

       

      1.73

      Đường nội bộ điểm tái định cư Mô Cổng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.348

      1.348

      1.348

      1.348

       

      1.74

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Mô Cổng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.273

      1.273

      1.273

      1.273

       

      1.75

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bình Thuận

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.562

      1.562

      1.562

      1.562

       

      1.76

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Bình Thuận

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.77

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pá Chập

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.426

      1.426

      1.426

      1.426

       

      1.78

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Chập

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      675

      675

      675

      675

       

      1.79

      Đường nội bộ điểm tái định cư Tiên Hưng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      727

      727

      727

      727

       

      1.80

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Tiên Hưng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.81

      Nghĩa địa điểm tái định cư Tiên Hưng (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      64

      64

      64

      64

       

      1.82

      Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Nong Bóng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.024

      1.024

      1.024

      1.024

       

      1.83

      Đường nội đồng điểm tái định cư Nong Bóng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.84

      Nghĩa địa điểm tái định cư Nong Bóng (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      128

      128

      128

      128

       

      1.85

      Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Chanh

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.851

      1.851

      1.851

      1.851

       

      1.86

      Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Chanh

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.87

      Nghĩa địa điểm tái định cư Phiêng Chanh (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      96

      96

      96

      96

       

      1.88

      Đường nội bộ điểm tái định cư Bắc Cường

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      832

      832

      832

      832

       

      1.89

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư Bắc Cường

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.221

      1.221

      1.221

      1.221

       

      1.90

      Nghĩa địa điểm tái định cư Bắc Cường (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      321

      321

      321

      321

       

      1.91

      Đường nội bộ điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      517

      517

      517

      517

       

      1.92

      Đường nội đồng ra khu sản xuất điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.93

      Khu nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh (đường vào)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      67

      67

      67

      67

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

      563

      563

      2.563

      2.563

      2.563

      2.563

       

      2.1

      Thuỷ Lợi Co Củ điểm tái định cư Pú Bâu

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.007

      1.007

      1.007

      1.007

       

      2.2

       Thuỷ lợi bản Lạn, bản Phúc

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      242

      242

      242

      242

       

      2.3

      Kênh Suối Muội điểm tái định cư Nà Cưa

      UBND Thuận Châu

      563

      563

      1.314

      1.314

      1.314

      1.314

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

      6.660

      6.660

      59.656

      59.656

      59.657

      59.657

       

      3.1

       Cấp nước sinh hoạt cho bản Cang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.114

      1.114

      1.114

      1.114

       

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Khoang

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.632

      1.632

      1.632

      1.632

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Cú

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.620

      3.620

      3.620

      3.620

       

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Ít Khiết, xã Liệp Tè

      UBND Thuận Châu

      896

      896

      2.091

      2.091

      2.091

      2.091

       

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tèn Pá Hu, xã Liệp Tè

      UBND Thuận Châu

      757

      757

      1.766

      1.766

      1.766

      1.766

       

      3.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Kéo Co Muông và Huổi Lỏng Tèn Kim, xã Liệp Tè

      UBND Thuận Châu

      1.003

      1.003

      2.341

      2.341

      2.341

      2.341

       

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lượm

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.299

      3.299

      3.299

      3.299

       

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khôm Hịa

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.587

      1.587

      1.587

      1.587

       

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang, xã Liệp Tè

      UBND Thuận Châu

      500

      500

      1.167

      1.167

      1.167

      1.167

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Pản

      UBND Thuận Châu

      931

      931

      2.172

      2.172

      2.172

      2.172

       

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Phúc và Phắng Cướm

      UBND Thuận Châu

      968

      968

      2.259

      2.259

      2.259

      2.259

       

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Mạ - Co Quên

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      892

      892

      892

      892

       

      3.13

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Chanh - Nong Bóng, xã Tông Lạnh

      UBND Thuận Châu

      1.605

      1.605

      3.745

      3.745

      3.745

      3.745

       

      3.14

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Lả Lốm - Nong Lanh

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.114

      1.114

      1.114

      1.114

       

      3.15

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tát

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      918

      918

      918

      918

       

      3.16

      Cấp nước sinh hoạt bản Nà Cưa (dân sở tại)

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.596

      1.596

      1.596

      1.596

       

      3.17

      Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Huổi Lán

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.123

      1.123

      1.123

      1.123

       

      3.18

      Cấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Quây

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.754

      3.754

      3.754

      3.754

       

      3.19

      Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Nong Cạn

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      615

      615

      615

      615

       

      3.20

      Cấp nước sinh hoạt tái định cư dân sở tại bản Mển, bản Mùa, bản Chao

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      4.734

      4.734

      4.734

      4.734

       

      3.21

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Lứa B

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.516

      1.516

      1.516

      1.516

       

      3.22

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Noong Sàng

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.987

      2.987

      2.987

      2.987

       

      3.23

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sào

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      669

      669

      669

      669

       

      3.24

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Nuống

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.560

      1.560

      1.560

      1.560

       

      3.25

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Há

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      3.26

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Củ

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.204

      1.204

      1.204

      1.204

       

      3.27

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Hua Sát

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.427

      1.427

      1.427

      1.427

       

      3.28

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Sát

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      1.649

      1.649

      1.649

      1.649

       

      3.29

      Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Tra

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      3.254

      3.254

      3.254

      3.254

       

      3.30

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phắng Cướm

      UBND Thuận Châu

      -

      -

      2.247

      2.247

      2.247

      2.247

       

      V

      Các dự án do UBND huyện Quỳnh Nhai là chủ đầu tư

       

      9.785

      9.785

      249.493

      249.493

      249.490

      249.490

       

      1

      Công trình giao thông

       

      -

      -

      193.194

      193.194

      193.191

      193.191

       

      1.1

      Đường vào điểm tái định cư Huổi Lạ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.730

      2.730

      2.730

      2.730

       

      1.2

      Đường vào điểm tái định cư Huổi Nguột

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.110

      3.110

      3.110

      3.110

       

      1.3

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Tốm

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.135

      3.135

      3.135

      3.135

       

      1.4

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pao

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.477

      3.477

      3.477

      3.477

       

      1.5

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Giảng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.343

      3.343

      3.343

      3.343

       

      1.6

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Ná

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.210

      3.210

      3.210

      3.210

       

      1.7

      Đường nội bộ điểm tái định cư Đán Đăm

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.280

      4.280

      4.280

      4.280

       

      1.8

      Đường vào điểm tái định cư Huổi Mận

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.343

      2.343

      2.343

      2.343

       

      1.9

      Đường vào điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.561

      3.561

      3.561

      3.561

       

      1.10

      Đường vào điểm tái định cư Nà Mạt

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.069

      4.069

      4.069

      4.069

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.025

      2.025

      2.025

      2.025

       

      1.12

      Đường nội bộ điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.399

      2.399

      2.399

      2.399

       

      1.13

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Hé

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.354

      2.354

      2.354

      2.354

       

      1.14

      Đường nội bộ điểm tái định cư Kéo Cá

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.675

      2.675

      2.675

      2.675

       

      1.15

      Đường nội bộ điểm tái định cư Hua Ăm - Hua Sáng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.870

      2.870

      2.870

      2.870

       

      1.16

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pho Trong

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.675

      2.675

      2.675

      2.675

       

      1.17

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Pha

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.718

      2.718

      2.718

      2.718

       

      1.18

      Đường nội bộ điểm tái định cư Ít Ta Bót

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.407

      2.407

      2.407

      2.407

       

      1.19

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Nghịu

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.160

      2.160

      2.160

      2.160

       

      1.20

      Công trình xây dựng 08 khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 08 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Chiềng Bằng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.319

      2.319

      2.319

      2.319

       

      1.21

      Đường vào điểm tái định cư Pú Hay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.593

      2.593

      2.593

      2.593

       

      1.22

      Đường từ Pú Hay 1 - điểm tái định cư Pú Hay 3 - điểm tái định cư Pú Hay 2)

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.348

      3.348

      3.348

      3.348

       

      1.23

      Đường vào điểm tái định cư Pú Ỏ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.758

      1.758

      1.758

      1.758

       

      1.24

      Đường vào điểm tái định cư Huổi Púa

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.533

      1.533

      1.533

      1.533

       

      1.25

      Đường vào điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.663

      4.663

      4.663

      4.663

       

      1.26

      Đường vào điểm tái định cư Pháo Phòng Không

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.213

      2.213

      2.213

      2.213

       

      1.27

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.838

      1.838

      1.838

      1.838

       

      1.28

      Đường nội đồng điểm tái định cư Pú Khoang (điểm tái định cư Pú Hay 1)

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.606

      1.606

      1.606

      1.606

       

      1.29

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.892

      1.892

      1.892

      1.892

       

      1.30

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Hay 3

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.892

      1.892

      1.892

      1.892

       

      1.31

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pú Ỏ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.32

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pháo Phòng Không

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.456

      2.456

      2.456

      2.456

       

      1.33

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Lạ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.708

      1.708

      1.708

      1.708

       

      1.34

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Lóng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.671

      1.671

      1.671

      1.671

       

      1.35

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Tốm

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.811

      3.811

      3.811

      3.811

       

      1.36

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pao

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.647

      3.647

      3.647

      3.647

       

      1.37

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Lóng, bản Giảng 1, 2, 3 xã Liệp Muội

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.855

      3.855

      3.855

      3.855

       

      1.38

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.778

      1.778

      1.778

      1.778

       

      1.39

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Ná 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.210

      3.210

      3.210

      3.210

       

      1.40

      Đường nội bộ điểm tái định cư Pom Co Muông

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.991

      1.991

      1.991

      1.991

       

      1.41

      Đường nội bộ điểm tái định cư Lốm Lầu

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.237

      2.237

      2.237

      2.237

       

      1.42

      Đường nội đồng điểm tái định cư Lốm Lầu 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.449

      3.449

      3.449

      3.449

       

      1.43

      Đường từ QL279 - điểm tái định cư Phiêng Mựt

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.543

      2.543

      2.543

      2.543

       

      1.44

      Đường nội bộ điểm tái định cư Phiêng Mựt 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.45

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Phiêng Mựt 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.925

      1.925

      1.925

      1.925

       

      1.46

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Huổi Mận

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.184

      2.184

      2.184

      2.184

       

      1.47

      Đường ra khu sản xuất điểm tái định cư Pá Ngà

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.708

      1.708

      1.708

      1.708

       

      1.48

      Đường nội bộ điểm tái định cư Co Líu - Lọng Mức

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.49

      Đường vào điểm tái định cư xen ghép Nhà Sày

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.730

      3.730

      3.730

      3.730

       

      1.50

      Đường nội đồng điểm tái định cư Búa Bon 1 + 2 + 3

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.684

      1.684

      1.684

      1.684

       

      1.51

      Khu nghĩa trang, nghĩa địa tại 14 điểm tái định cư thuộc khu tái định cư xã Mường Sại (đường vào)

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.598

      3.598

      3.598

      3.598

       

      1.52

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Mảnh 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.606

      1.606

      1.606

      1.606

       

      1.53

      Đường nội bộ tái định cư Ten Che 1 xã Mường Sại

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.54

      Đường nội đồng điểm tái định cư Ten Che 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.843

      1.843

      1.843

      1.843

       

      1.55

      Đường nội bộ điểm tái định cư Ten Che 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.56

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Bon

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.809

      3.809

      3.809

      3.809

       

      1.57

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Hé 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.212

      3.212

      3.212

      3.212

       

      1.58

      Đường nội bộ trong điểm tái định cư Hua Sát

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.317

      3.317

      3.317

      3.317

       

      1.59

      Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Sát

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.213

      3.213

      3.213

      3.213

       

      1.60

      Đường nội đồng điểm tái định cư Kéo Cá

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.606

      1.606

      1.606

      1.606

       

      1.61

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khoang 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.302

      4.302

      4.302

      4.302

       

      1.62

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.556

      2.556

      2.556

      2.556

       

      1.63

      Đường nội đồng điểm tái định cư bản Khoang 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.000

      3.000

      3.000

      3.000

       

      1.64

      Đường nội đồng điểm tái định cư Hua Cẩu

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.240

      4.240

      4.240

      4.240

       

      1.65

      Đường nội đồng điểm tái định cư Phát - Phướng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.855

      3.855

      3.855

      3.855

       

      1.66

      Nghĩa trang, nghĩa địa điểm tái định cư Phát - Phướng (đường vào)

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.105

      2.105

      2.105

      2.105

       

      1.67

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Pho Trong

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.384

      4.384

      4.384

      4.384

       

      1.68

      Đường nội đồng điểm tái định cư Ít Ta Bót

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.167

      3.167

      3.167

      3.167

       

      1.69

      Đường nội đồng điểm tái định cư Noong Trạng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.397

      2.397

      2.397

      2.397

       

      1.70

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Mùn

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.319

      2.319

      2.319

      2.319

       

      1.71

      Đường nội đồng điểm tái định cư trung tâm xã Chiềng Khay

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.927

      1.927

      1.927

      1.927

       

      1.72

      Đường nội đồng điểm tái định cư Huổi Nghịu

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.927

      3.927

      3.927

      3.927

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

      -

      -

      23.118

      23.118

      23.117

      23.117

       

      2.1

      Thuỷ lợi Huổi Vây

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.214

      2.214

      2.214

      2.214

       

      2.2

      Thuỷ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.710

      4.710

      4.710

      4.710

       

      2.3

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Ít Ta Bót

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.536

      2.536

      2.536

      2.536

       

      2.4

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.414

      2.414

      2.414

      2.414

       

      2.5

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      3.060

      3.060

      3.060

      3.060

       

      2.6

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      1.610

      1.610

      1.610

      1.610

       

      2.7

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Nà Mùn

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      4.024

      4.024

      4.024

      4.024

       

      2.8

      Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Pay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.549

      2.549

      2.549

      2.549

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

      9.785

      9.785

      30.578

      30.578

      30.578

      30.578

       

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1.025

      1.025

      2.390

      2.390

      2.390

      2.390

       

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.389

      2.389

      2.389

      2.389

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      779

      779

      1.816

      1.816

      1.816

      1.816

       

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Ỏ

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1.375

      1.375

      3.208

      3.208

      3.208

      3.208

       

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.425

      2.425

      2.425

      2.425

       

      3.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      730

      730

      1.704

      1.704

      1.704

      1.704

       

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      695

      695

      1.623

      1.623

      1.623

      1.623

       

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Lóng

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1.049

      1.049

      2.447

      2.447

      2.447

      2.447

       

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.933

      2.933

      2.933

      2.933

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1.632

      1.632

      3.807

      3.807

      3.807

      3.807

       

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1 + 2

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      1.541

      1.541

      3.595

      3.595

      3.595

      3.595

       

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khoang 1

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      960

      960

      2.241

      2.241

      2.241

      2.241

       

      4

      Công trình điện

       

      -

      -

      2.604

      2.604

      2.604

      2.604

       

      4.1

      Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

      UBND huyện Quỳnh Nhai

      -

      -

      2.604

      2.604

      2.604

      2.604

       

      VI

      Các dự án UBND huyện Mai Sơn là chủ đầu tư

       

      5.222

      5.222

      87.573

      87.573

      87.574

      87.574

       

      1

      Công trình giao thông

       

      1.068

      1.068

      49.449

      49.449

      49.449

      49.449

       

      1.1

      Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điểm tái định cư Noong Luông 1 xã Cò Nòi (bổ sung đoạn QL6 - Hua Tát)

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      5.409

      5.409

      5.409

      5.409

       

      1.2

      Đường QL37 - điểm tái định cư Tân Thảo

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.344

      2.344

      2.344

      2.344

       

      1.3

      Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm tái định cư Co Muông 1

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.204

      3.204

      3.204

      3.204

       

      1.4

      Đường nối đến điểm tái định cư Noong Lay, giao thông nông thôn loại A (đường Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay; đường nối điểm tái định cư Noong Lay (giao thông nông thôn loại A) xã Mường Bằng (hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm tái định cư Noong Lay)

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.882

      2.882

      2.882

      2.882

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu tái định cư Chiềng Chăn

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.677

      2.677

      2.677

      2.677

       

      1.6

      Đường vào điểm tái định cư Nậm Lạ xã Hát Lót

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      4.007

      4.007

      4.007

      4.007

       

      1.7

      Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư 428 - Nà Sẳng

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.054

      3.054

      3.054

      3.054

       

      1.8

      Đường đến điểm tái định cư Lán Lỷ

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.226

      3.226

      3.226

      3.226

       

      1.9

      Đường đến điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      1.068

      1.068

      2.492

      2.492

      2.492

      2.492

       

      1.10

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Lán Lỷ

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.262

      2.262

      2.262

      2.262

       

      1.11

      Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.262

      2.262

      2.262

      2.262

       

      1.12

      Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điểm tái định cư bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      4.147

      4.147

      4.147

      4.147

       

      1.13

      Đường ra khu sản xuất (đường nội đồng) điểm tái định cư Co Muông

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.035

      2.035

      2.035

      2.035

       

      1.14

      Đường phân lô ra khu sản xuất điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.173

      3.173

      3.173

      3.173

       

      1.15

      Đường nội đồng vào khu sản xuất điểm tái định cư bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.927

      1.927

      1.927

      1.927

       

      1.16

      Đường liên bản Mai Châu - bản Giàn xã Mường Bằng

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.174

      2.174

      2.174

      2.174

       

      1.17

      Đường vào điểm tái định cư tiểu khu 19 (chưa làm mặt)

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.174

      2.174

      2.174

      2.174

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

      -

      -

      2.012

      2.012

      2.012

      2.012

       

      2.1

      Thuỷ lợi điểm tái định cư Tra - Xa Căn

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.610

      1.610

      1.610

      1.610

       

      2.2

      Kênh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      402

      402

      402

      402

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

      4.154

      4.154

      36.111

      36.111

      36.113

      36.113

       

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Co Muông

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.684

      2.684

      2.684

      2.684

       

      3.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      2.033

      2.033

      2.033

      2.033

       

      3.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tân Thảo

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.382

      1.382

      1.382

      1.382

       

      3.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.290

      3.290

      3.290

      3.290

       

      3.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn, Co Trai, Noong Lay

      UBND huyện Mai Sơn

      1.541

      1.541

      3.595

      3.595

      3.595

      3.595

       

      3.6

      Hồ bản Sẳng, cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết xã Mường Bon

      UBND huyện Mai Sơn

      1.086

      1.086

      2.534

      2.534

      2.534

      2.534

       

      3.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết

      UBND huyện Mai Sơn

      1.527

      1.527

      3.564

      3.564

      3.564

      3.564

       

      3.8

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lương

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.703

      1.703

      1.703

      1.703

       

      3.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.632

      1.632

      1.632

      1.632

       

      3.10

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bản Chi

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      4.717

      4.717

      4.717

      4.717

       

      3.11

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra - Xa Căn

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      1.739

      1.739

      1.739

      1.739

       

      3.12

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tảm

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      473

      473

      473

      473

       

      3.13

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Ban

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.103

      3.103

      3.103

      3.103

       

      3.14

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nậm Lạ

      UBND huyện Mai Sơn

      -

      -

      3.664

      3.664

      3.664

      3.664

       

      VII

      Các dự án UBND huyện Sông Mã là chủ đầu tư

       

      5.090

      5.090

      88.810

      88.810

      88.809

      88.809

       

      1

      Các dự án giao thông

       

      -

      -

      53.459

      53.459

      53.457

      53.457

       

      1.1

      Đường trung tâm xã Mường Hung - điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      5.044

      5.044

      5.044

      5.044

       

      1.2

      Dự án đường nội bộ điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      2.889

      2.889

      2.889

      2.889

       

      1.3

      Đường Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      3.188

      3.188

      3.188

      3.188

       

      1.4

       Đường giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      5.797

      5.797

      5.797

      5.797

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      2.247

      2.247

      2.247

      2.247

       

      1.6

      Đường giao thông nội bộ, rãnh thoát nước điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      2.827

      2.827

      2.827

      2.827

       

      1.7

      Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      3.212

      3.212

      3.212

      3.212

       

      1.8

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 1

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.819

      1.819

      1.819

      1.819

       

      1.9

      Đường giao thông nội đồng tại điểm tái định cư bản Khún (bản Khún 1, 2, 3)

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.927

      1.927

      1.927

      1.927

       

      1.10

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 2

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      858

      858

      858

      858

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Khún 3

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      688

      688

      688

      688

       

      1.12

      Dự án đường nội bộ điểm tái định cư bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      905

      905

      905

      905

       

      1.13

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      646

      646

      646

      646

       

      1.14

      Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.070

      1.070

      1.070

      1.070

       

      1.15

      Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Đội 6 (1) khu Mường Hung - Sông Mã

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.16

      Đường nội bộ trong điểm tái định cư xen ghép điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.605

      1.605

      1.605

      1.605

       

      1.17

      Đường nội đồng điểm tái định cư điểm Phiêng Pẻn xã Mường Hung

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.18

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C1

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      960

      960

      960

      960

       

      1.19

      Đường giao thông nội đồng khu tái định cư xã Chiềng Khoong

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      4.497

      4.497

      4.497

      4.497

       

      1.20

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C4

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      946

      946

      946

      946

       

      1.21

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư C5

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      685

      685

      685

      685

       

      1.22

      Đường nội bộ điểm tái định cư bản Chiên

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.316

      1.316

      1.316

      1.316

       

      1.23

      Đường nội bộ điểm tái định cư Xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.284

      1.284

      1.284

      1.284

       

      1.24

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      642

      642

      642

      642

       

      1.25

      Đường nội đồng điểm tái định cư Phiêng Pồng

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.285

      1.285

      1.285

      1.285

       

      1.26

      Cầu giao thông điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      4.550

      4.550

      4.550

      4.550

       

      2

      Các dự án nước sinh hoạt

       

      5.090

      5.090

      26.633

      26.633

      26.633

      26.633

       

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long Sầy

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      3.165

      3.165

      3.165

      3.165

       

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Khún, bản Lúa

       UBND huyện Sông Mã

      3.036

      3.036

      7.084

      7.084

      7.084

      7.084

       

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm Phiêng Pẻn

       UBND huyện Sông Mã

      1.391

      1.391

      3.245

      3.245

      3.245

      3.245

       

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C1

       UBND huyện Sông Mã

      663

      663

      1.548

      1.548

      1.548

      1.548

       

      2.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      2.042

      2.042

      2.042

      2.042

       

      2.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.890

      1.890

      1.890

      1.890

       

      2.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      2.532

      2.532

      2.532

      2.532

       

      2.8

      Nước sinh hoat điểm tái định cư Xóm 5

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      1.935

      1.935

      1.935

      1.935

       

      2.9

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      3.192

      3.192

      3.192

      3.192

       

      3

      Các dự án thủy lợi

       

      -

      -

      8.719

      8.719

      8.719

      8.719

       

      3.1

      Thủy lợi điểm tái định cư C2

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      4.695

      4.695

      4.695

      4.695

       

      3.2

      Kè kênh mương tái định cư bản Mo

       UBND huyện Sông Mã

      -

      -

      4.024

      4.024

      4.024

      4.024

       

      VIII

      Các dự án do UBND huyện Yên Châu là chủ đầu tư

       

      7.654

      7.654

      87.709

      87.709

      87.710

      87.710

       

      1

      Các dự án giao thông

       

      3.000

      3.000

      76.849

      76.849

      76.850

      76.850

       

      1.1

      Đường vào điểm Nà Lắng 1 + 2

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      3.722

      3.722

      3.722

      3.722

       

      1.2

      Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu

      UBND huyện Yên Châu

      3.000

      3.000

      58.000

      58.000

      58.000

      58.000

       

      1.3

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nậm Rắng

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      535

      535

      535

      535

       

      1.4

      Đường nội bộ điểm tái định cư Tà Vàng

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      801

      801

      801

      801

       

      1.5

      Đường nội bộ điểm tái định cư Trại Dê

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      514

      514

      514

      514

       

      1.6

      Đường nội bộ điểm tái định cư Khau Cang

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      728

      728

      728

      728

       

      1.7

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 1

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      593

      593

      593

      593

       

      1.8

      Đường nội bộ điểm tái định cư Nà Lắng 2

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      1.123

      1.123

      1.123

      1.123

       

      1.9

      Đường nội bộ điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      1.177

      1.177

      1.177

      1.177

       

      1.10

      Đường nội bộ điểm tái định cư Hốc Thông

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      945

      945

      945

      945

       

      1.11

      Đường nội bộ điểm tái định cư Huổi Hoi

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      1.466

      1.466

      1.466

      1.466

       

      1.12

      Tuyến Than Yên 2 - Quỳnh Liên

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      2.898

      2.898

      2.898

      2.898

       

      1.13

      Đường giao thông liên bản điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      -

      -

      4.348

      4.348

      4.348

      4.348

       

      2

      Các dự án nước sinh hoạt

       

      4.654

      4.654

      10.860

      10.860

      10.860

      10.860

       

      2.1

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tà Vàng

      UBND huyện Yên Châu

      728

      728

      1.698

      1.698

      1.698

      1.698

       

      2.2

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê

      UBND huyện Yên Châu

      896

      896

      2.091

      2.091

      2.091

      2.091

       

      2.3

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Khau Cang

      UBND huyện Yên Châu

      415

      415

      967

      967

      967

      967

       

      2.4

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng

      UBND huyện Yên Châu

      867

      867

      2.022

      2.022

      2.022

      2.022

       

      2.5

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Cha Lo

      UBND huyện Yên Châu

      506

      506

      1.180

      1.180

      1.180

      1.180

       

      2.6

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông

      UBND huyện Yên Châu

      620

      620

      1.448

      1.448

      1.448

      1.448

       

      2.7

      Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Máy

      UBND huyện Yên Châu

      623

      623

      1.454

      1.454

      1.454

      1.454

       

      IX

      Các dự án UBND huyện Mộc Châu là chủ đầu tư

       

      5.451

      5.451

      27.867

      27.867

      27.868

      27.868

       

      1

      Công trình giao thông

       

      -

      -

      13.538

      13.538

      13.539

      13.539

       

      1.1

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      2.996

      2.996

      2.996

      2.996

       

      1.2

      Đường giao thông trung tâm xã Tà Lại đi điểm tái định cư Suối Tôn

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      4.058

      4.058

      4.058

      4.058

       

      1.3

      Đường giao thông nội đồng điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      2.524

      2.524

      2.524

      2.524

       

      1.4

      Đường giao thông nội đồng cụm điểm tái định cư Co Phương

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      2.249

      2.249

      2.249

      2.249

       

      1.5

      Đường giao thông nội bộ điểm tái định cư Nậm Rên

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      1.712

      1.712

      1.712

      1.712

       

      2

      Công trình thủy lợi

       

      -

      -

      1.610

      1.610

      1.610

      1.610

       

      2.1

      Thủy lợi điểm tái định cư A Má

      UBND huyện Mộc Châu

      -

      -

      1.610

      1.610

      1.610

      1.610

       

      3

      Công trình nước sinh hoạt

       

      5.451

      5.451

      12.719

      12.719

      12.719

      12.719

       

      3.1

      Cấp nước sinh hoạt khu tái định cư Tân Lập

      UBND huyện Mộc Châu

      5.451

      5.451

      12.719

      12.719

      12.719

      12.719

       

       

      Biểu số II.5 (Cắt biểu)

      DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

      (Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Chủ đầu tư

      Quyết định đầu tư

      Số Quyết định ngày, tháng, năm ban hành

      TMĐT

      Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

      Trong đó:

      Vốn đối ứng

      Vốn nước ngoài

      Tổng số

      Trong đó: Vốn NSTW

      Quy đổi ra tiền Việt

      Tổng số

      Trong đó:

      Đưa vào cân đối NSTW

      Vay lại

       

      Tổng số

       

       

      1.923.702

      390.079

      173.980

      1.534.623

      1.329.758

      204.865

      A

      DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

       

       

      1.700.830

      360.079

      173.980

      1.340.751

      1.174.660

      166.091

      I

      Lĩnh vực bảo vệ môi trường

       

       

      1.013.292

      258.884

      173.980

      754.408

      692.171

      62.237

      1

      Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

      Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

      1432/QĐ-TTg ngày 21/9/2020

      922.445

      242.574

      173.980

      679.871

      625.087

      54.783

      2

      Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

      Sở Tài nguyên và Môi trường

      1236 QĐ-BTNMT ngày 30/5/2016

      90.847

      16.310

       

      74.537

      67.083

      7.454

      II

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      267.987

      53.871

      0

      214.116

      128.470

      85.646

      1

      Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

      Ban QLDA đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở

      773/QĐ-UBND ngày 02/4/2019

      267.987

      53.871

       

      214.116

      128.470

      85.646

      III

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

       

       

      19,801

      19.801

      6.600

      -

      13.201

      13.201

      1

      Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

      Sở Giáo dục và Đào tạo

      2554; 2555; 2556 ngày 24/11/2020

      19.801

      6.600

       

      13.201

      13.201

       

      IV

      Văn hóa thông tin

       

       

      157.679

      20.833

      -

      136.846

      136.846

      -

      1

      Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La

      Đài PTTH Sơn La

       369/QĐ-UBND 12/02/2017

      157.679

      20.833

       

      136.846

      136.846

       

      V

      Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

       

       

      242.071

      19.891

      -

      222.180

      203.972

      18.208

      1

      Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

      Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường tỉnh

      3606 QĐ-BNN-HTQT ngày 04/9/2015

      242.071

      19.891

       

      222.180

      203.972

      18.208

      B

      DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

       

       

      222.872

      30.000

      -

      193.872

      155.098

      38.774

      I

      Y tế, dân số và gia đình

       

       

      222.872

      30.000

      -

      193.872

      155.098

      38.774

      1

      Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

       

      1600 17/10/2017

      222.872

      30.000

       

      193.872

      155.098

      38.774

       

      Biểu số II.5 (Nối tiếp)

      DỰU KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)

      (Kèm theo Nghị quyết số 269/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh)

      Đơn vị tính: Triệu đồng

      STT

      Danh mục dự án

      Nhu cầu kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

      Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025

      Kế hoạch năm 2021 đã giao

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Tổng số

      Trong đó:

      Tổng số

      Trong đó:

      Vốn đối ứng nguồn NSĐP

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSĐP

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Vốn đối ứng nguồn NSĐP

      Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

      Tổng số

      Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

       

      Tổng số

      661.403

      152.285

      0

      509.118

      501.714

      152.285

      0

      349.429

      238.840

      65.600

      0

      173.240

       

      A

      DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

      476.305

      122.285

      0

      354.020

      471.714

      122.285

      0

      349.429

      208.840

      35.600

      0

      173.240

       

      I

      Lĩnh vực bảo vệ môi trường

      271.768

      61.814

      0

      209.954

      267.177

      61.814

      0

      205.363

      139.000

      19.000

      0

      120.000

       

      1

      Dự án Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Sơn La

      202.134

      49.263

       

      152.871

      197.543

      49.263

       

      148.280

      85.000

      15.000

      -

      70.000

       

      2

      Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)

      69.634

      12.551

       

      57.083

      69.634

      12.551

       

      57.083

      54.000

      4.000

       

      50.000

       

      II

      Y tế, dân số và gia đình

      182.341

      53.871

      0

      128.470

      182.341

      53.871

      0

      128.470

      63.240

      10.000

      0

      53.240

       

      1

      Dự án ‘‘Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở’’ Dự án Thành phần tỉnh Sơn La

      182.341

      53.871

       

      128.470

      182.341

      53.871

       

      128.470

      63.240

      10.000

       

      53.240

       

      III

      Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

      19.861

      6.600

      -

      13.261

      19.861

      6.600

      -

      13.261

      6.600

      6.600

      -

      -

       

      1

      Giáo dục trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

      19.861

      6.600

       

      13.261

      19.861

      6.600

       

      13.261

      6.600

      6.600

       

       

       

      IV

      Văn hóa thông tin

      1.006

      -

      -

      1.006

      1.006

      -

      -

      1.006

       

       

       

       

       

      1

      Nâng cao năng lực sản xuất chương trình và mở rộng vùng phủ sóng Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Sơn La

      1.006

       

       

      1.006

      1.006

       

       

      1.006

       

       

       

       

       

      V

      Nông, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

      1.329

      -

      -

      1.329

      1.329

      -

      -

      1.329

       

       

       

       

       

      1

      Dự án "Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra"

      1.329

       

       

      1.329

      1.329

       

       

      1.329

       

       

       

       

       

      B

      DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

      185.098

      30.000

      -

      155.098

      30.000

      30.000

      -

      -

      30.000

      30.000

       

       

       

      I

      Y tế, dân số và gia đình

      185.098

      30.000

      -

      155.098

      30.000

      30.000

      -

      -

      30.000

      30.000

      -

      -

       

      1

      Đầu tư nâng cấp và hiện đại hóa trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

      185.098

      30.000

       

      155.098

      30.000

      30.000

       

       

      30.000

      30.000

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu269/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Sơn La
                                Ngày ban hành29/04/2021
                                Người kýNguyễn Thái Hưng
                                Ngày hiệu lực 29/04/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 181/2003/QĐ-BYT ban hành quy trình và danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Chỉ thị 26/2002/CT-UBBT về Đẩy mạnh công tác thu hồi nợ vay của các dự án khai thác hải sản xa bờ do Tỉnh Bình Thuận ban hành
                                                      • Quyết định 52/2001QĐ-UB quy định mức phụ cấp cho cán bộ làm công tác chuyên trách Trạm truyền thanh xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
                                                      • Quyết định 792/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển Công ty Xuất nhập khẩu thủy sản An Giang thành công ty cổ phần do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 440/1999/QĐ-NHNN1 về việc cho vay đối với các ngân hàng thương mại để khắc phục sự cố máy tính năm 2000 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1556:1997 về Axit clohydric kỹ thuật
                                                      • Quyết định 446-BYT/QĐ năm 1993 về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trong lĩnh vực y, dược do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Nghị quyết 32/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2021 do thành phố Đà Nẵng ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ