Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2083/QĐ-BYT năm 2021 phê duyệt danh mục kỹ thuật chuyên môn, phân tuyến chuyên môn kỹ thuật và xếp hạng tương đương đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn do Bộ Y tế ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11357





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2083/QĐ-BYT
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Y tế
      Ngày ban hành03/05/2021
      Người kýNguyễn Trường Sơn
      Ngày hiệu lực 03/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ Y TẾ
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2083/QĐ-BYT

      Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN, PHÂN TUYẾN CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT VÀ XẾP HẠNG TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỐI VỚI BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN

      BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

      Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;

      Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

      Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

      Căn cứ Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

      Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

      Căn cứ Thông tư số 21/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế Sửa đổi, bổ sung Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

      Căn cứ Biên bản thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đối với Bệnh viện Mắt Hồng Sơn ngày 06/3/2021 của Bộ Y tế;

      Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn (địa chỉ: số 709 đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội), quy mô 12 giường bệnh được thực hiện 446 kỹ thuật chuyên môn (danh mục kèm theo) theo quy định tại Thông tư 43/2013/TT-BYT và Thông tư số 21/2017/TT-BYT.

      Điều 2. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn được phân tuyến chuyên môn kỹ thuật là tuyến III và xếp hạng tương đương với bệnh viện hạng III để ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

      Điều 3. Bệnh viện Mắt Hồng Sơn phải thực hiện đúng phạm vi hoạt động chuyên môn, quy trình kỹ thuật chuyên môn của Bộ Y tế ban hành để bảo đảm an toàn sức khỏe cho người bệnh.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục Trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Giám đốc Bệnh viện Mắt Hồng Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 5;
      - Bộ trưởng (để báo cáo);
      - Sở Y tế TP Hà Nội (để p/h quản lý);
      - Lưu: VT, KCB.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Nguyễn Trường Sơn

       

      DANH MỤC

      KỸ THUẬT BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN
      (Ban hành kèm theo Quyết định s
      ố 2083/QĐ-BYT ngày 03 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Phê duyệt danh mục kỹ thuật Bệnh viện Mắt Hồng Sơn)

      STT

      TT theo TT 43, 21

      DANH MỤC KỸ THUẬT

      I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

       

       

      A. HÔ HẤP

      1

      65

      Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

      2

      66

      Đặt ống nội khí quản

      II. NỘI KHOA

       

       

      A. TIM MẠCH

      3

      85

      Điện tim thường

      IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

       

       

      A. CÁC KỸ THUẬT

      4

      6

      Cấp cứu cao huyết áp

      5

      7

      Cấp cứu ngừng thở

      6

      8

      Cấp cứu ngừng tim

      7

      10

      Cấp cứu tụt huyết áp

      8

      21

      Chống hạ thân nhiệt trong và sau phẫu thuật

      9

      46

      Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

      10

      61

      Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy

      11

      62

      Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

      12

      102

      Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người sau phẫu thuật, sau chấn thương

      13

      117

      Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng Ambu trong và sau mê

      14

      127

      Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

      15

      133

      Lưu kim tuồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

      16

      148

      Rửa tay phẫu thuật

      17

      149

      Rửa tay sát khuẩn

      18

      168

      Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy

      19

      173

      Theo dõi SpO2

      20

      176

      Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

      21

      184

      Thở oxy qua mặt nạ

      22

      192

      Thường quy đặt nội khí quản khó

      23

      195

      Truyền dịch thường quy

      24

      196

      Truyền dịch trong sốc

      25

      197

      Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường quy

      26

      200

      Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

      27

      201

      Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

      28

      204

      Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

      29

      205

      Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

       

       

      B. GÂY MÊ

      30

      280

      Gây mê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau phẫu thuật cắt dịch kính điều trị bong võng mạc

      31

      282

      Gây mê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

      32

      283

      Gây mê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

      33

      285

      Gây mê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dung dầu/khí nội nhãn

      34

      323

      Gây mê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

      35

      324

      Gây mê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất anti VEGF

      36

      339

      Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

      37

      340

      Gây mê phẫu thuật cắt cơ Muller

      38

      345

      Gây mê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

      39

      370

      Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

      40

      371

      Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

      41

      393

      Gây mê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

      42

      408

      Gây mê phẫu thuật cắt nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

      43

      448

      Gây mê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

      44

      504

      Gây mê phẫu thuật cắt túi lệ

      45

      530

      Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

      46

      541

      Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

      47

      542

      Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

      48

      543

      Gây mê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

      49

      556

      Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

      50

      557

      Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

      51

      558

      Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

      52

      560

      Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

      53

      657

      Gây mê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

      54

      660

      Gây mê phẫu thuật cố định IOL thì hai+cắt dịch kính

      55

      681

      Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

      56

      683

      Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản-ống lệ mũi

      57

      684

      Gây mê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

      58

      685

      Gây mê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

      59

      692

      Gây mê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

      60

      693

      Gây mê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

      61

      708

      Gây mê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

      62

      715

      Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, disport ...), laser

      63

      720

      Gây mê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

      64

      723

      Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi

      65

      737

      Gây mê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dy sport...)

      66

      739

      Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

      67

      740

      Gây mê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.)

      68

      746

      Gây mê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

      69

      802

      Gây mê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt

      70

      807

      Gây mê phẫu thuật Doenig

      71

      808

      Gây mê phẫu thuật độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị

      72

      829

      Gây mê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ

      73

      849

      Gây mê phẫu thuật ghép củng mạc

      74

      841

      Gây mê phẫu thuật Epicanthus

      75

      845

      Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

      76

      867

      Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc

      77

      868

      Gây mê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

      78

      869

      Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

      79

      885

      Gây mê phẫu thuật glôcôm lần 2 trở lên

      80

      886

      Gây mê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

      81

      888

      Gây mê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi...)

      82

      894

      Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi

      83

      898

      Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi

      84

      1018

      Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

      85

      1019

      Gây mê phẫu thuật lác người lớn

      86

      1020

      Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, laden.)

      87

      1021

      Gây mê phẫu thuật lác thông thường

      88

      1035

      Gây mê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt

      89

      1037

      Gây mê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

      90

      1039

      Gây mê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

      91

      108

      Gây mê phẫu thuật laser mở bao sau đục

      92

      1046

      Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên,mi dưới,2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

      93

      1048

      Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

      94

      1049

      Gây mê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

      95

      1055

      Gây mê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

      96

      1056

      Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

      97

      1072

      Gây mê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

      98

      1096

      Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

      99

      1097

      Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

      100

      1098

      Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

      101

      1099

      Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

      102

      1100

      Gây mê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất

      103

      1122

      Gây mê phẫu thuật mắt ở trẻ em

      104

      1124

      Gây mê phẫu thuật mở bao sau

      105

      1125

      Gây mê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

      106

      1126

      Gây mê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

      107

      1137

      Gây mê phẫu thuật mở góc tiền phòng

      108

      1148

      Gây mê phẫu thuật mở rộng điểm lệ

      109

      1149

      Gây mê phẫu thuật mở rộng khe mi

      110

      1161

      Gây mê phẫu thuật múc nội nhãn

      111

      1170

      Gây mê phẫu thuật nhuộm giác mạc thẩm mỹ

      112

      1612

      Gây mê phẫu thuật vá da tạo hình mi

       

       

      C. GÂY TÊ

      113

      3095

      Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật

      114

      3100

      Gây tê phẫu thuật bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

      115

      3102

      Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát

      116

      3103

      Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

      117

      3105

      Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

      118

      3159

      Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

      119

      3160

      Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller

      120

      3189

      Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

      121

      3191

      Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

      122

      3268

      Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

      123

      3269

      Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh

      124

      3349

      Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

      125

      3350

      Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

      126

      3361

      Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

      127

      3362

      Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

      128

      3363

      Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ

      129

      3364

      Gây tê phẫu thuật cắt u lành đường kính trên 10cm

      130

      3376

      Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

      131

      3377

      Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

      132

      3378

      Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

      133

      3380

      Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

      134

      3431

      Gây tê phẫu thuật cắt ung thư da vùng mi mắt dưới và tạo hình

      135

      3459

      Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

      136

      3470

      Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính

      137

      3480

      Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

      138

      3500

      Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt

      139

      3501

      Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

      140

      3503

      Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

      141

      3504

      Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

      142

      3505

      Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

      143

      3512

      Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

      144

      3513

      Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

      145

      3516

      Gây tê phẫu thuật di thực hàng lông mi

      146

      3528

      Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc, hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

      147

      3535

      Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport,.)

      148

      3538

      Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

      149

      3543

      Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi

      150

      3557

      Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport,..)

      151

      3559

      Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

      152

      3560

      Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non.)

      153

      3566

      Gây tê phẫu thuật điều trị sẹo giác mạc bằng laser

      154

      3665

      Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

      155

      3687

      Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều tị loét, thủng giác mạc

      156

      3688

      Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

      157

      3689

      Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt

      158

      3705

      Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

      159

      3706

      Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần

      160

      3708

      Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)

      161

      3838

      Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

      162

      3839

      Gây tê phẫu thuật lác người lớn

      163

      3840

      Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)

      164

      3841

      Gây tê phẫu thuật lác thông thường

      165

      3849

      Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây thần kinh VII

      166

      3857

      Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ

      167

      3859

      Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

      168

      3860

      Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục

      169

      3882

      Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, hai mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

      170

      3885

      Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

      171

      3892

      Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

      172

      3893

      Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

      173

      3903

      Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

      174

      3932

      Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

      175

      3933

      Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt ioL

      176

      3934

      Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

      177

      3935

      Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

      178

      3956

      Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi

      179

      3958

      Gây tê phẫu thuật mắt ở trẻ em

      180

      3960

      Gây tê phẫu thuật mở bao sau

      181

      3961

      Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser

      182

      3962

      Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè

      183

      3994

      Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

      184

      3995

      Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng kéo dán sinh học

      185

      3996

      Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần

      186

      3997

      Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn

      187

      3998

      Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt

      188

      4442

      Gây tê phẫu thuật quặm bẩm sinh

      189

      4448

      Gây tê phẫu thuật vá da tạo hình mi

      190

      4449

      Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách mi dính cầu

       

       

      D. AN THẦN

      191

      4492

      An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em

      XIV. MẮT

      192

      4

      Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất

      193

      5

      Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

      194

      6

      Phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên

      195

      7

      Phẫu thuật bong võng mạc tái phát

      196

      12

      Tháo dầu silicon nội nhãn

      197

      13

      Bơm dầu silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM

      198

      14

      Cắt dịch kính có hoặc không laser nôi nhãn

      199

      15

      Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc

      200

      16

      Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm

      201

      17

      Cắt dịch kính + laser nội nhã + lấy dị vật nội nhãn

      202

      18

      Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính

      203

      19

      Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn

      204

      20

      Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính

      205

      21

      Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy

      206

      22

      Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn

      207

      23

      Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

      208

      24

      Tháo đai độn củng mạc

      209

      25

      Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên

      210

      26

      Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)

      211

      27

      Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)

      212

      29

      Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non..

      213

      32

      Mở bao sau đục bằng laser

      214

      33

      Điều trị laser hồng ngoại

      215

      34

      Laser excimer điều trị tật khúc xạ

      216

      35

      Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ

      217

      37

      Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik

      218

      38

      Điều trị sẹo giác mạc bằng laser

      219

      39

      Phẫu thuật độn củng giác mạc bằng collagen điều trị cận thị

      220

      40

      Rạch giác mạc điều chỉnh loạn thị

      221

      41

      Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

      222

      42

      Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL

      223

      43

      Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL

      224

      44

      Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

      225

      46

      Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)

      226

      47

      Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK

      227

      48

      Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)

      228

      49

      Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính

      229

      50

      Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử

      230

      51

      Mở bao sau bằng phẫu thuật

      231

      52

      Cắt chỉ bằng laser

      232

      61

      Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon, có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

      233

      62

      Nối thông lệ mũi nội soi

      234

      63

      Phẫu thuật mở rộng điểm lệ

      235

      64

      Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi

      236

      65

      Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

      237

      66

      Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối.) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

      238

      67

      Phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu

      239

      68

      Gọt giác mạc đơn thuần

      240

      70

      Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối

      241

      72

      Lấy dị vật trong củng mạc

      242

      73

      Lấy dị vật tiền phòng

      243

      75

      Cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp

      244

      76

      Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu

      245

      77

      Cố định màng xương tạo cùng đồ

      246

      78

      Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới

      247

      79

      Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

      248

      80

      Sinh thiết tổ chức mi

      249

      82

      Sinh thiết tổ chức kết mạc

      250

      83

      Cắt u da không ghép

      251

      84

      Cắt u mi cả bề dày không ghép

      252

      85

      Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da

      253

      86

      Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da

      254

      88

      Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

      255

      89

      Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc

      256

      98

      Chích mủ hốc mắt

      257

      99

      Ghép mỡ điều trị lõm mắt

      258

      104

      Tái tạo cùng đồ

      259

      105

      Cố định tuyến lệ chính điều trị sa tuyến lệ chính

      260

      106

      Đóng lỗ dò đường lệ

      261

      107

      Tạo hình đường lệ có hoặc không điểm lệ

      262

      108

      Phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden.)

      263

      109

      Phẫu thuật lác thông thường

      264

      110

      Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ

      265

      111

      Cắt chỉ sau phẫu thuật lác

      266

      112

      Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

      267

      113

      Chỉnh chỉ sau mổ lác

      268

      115

      Sửa sẹo sau mổ lác

      269

      116

      Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

      270

      117

      Điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport.)

      271

      118

      Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

      272

      119

      Phẫu thuật gấp nâng cơ nâng mi trên điều trị sụp mi

      273

      120

      Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi.) điều trị sụp mi

      274

      121

      Phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi.)

      275

      122

      Cắt cơ Muller

      276

      123

      Lùi cơ nâng mi

      277

      124

      Vá da tạo hình mi

      278

      125

      Phẫu thuật tạo hình nếp mi

      279

      126

      Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi

      280

      127

      Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)

      281

      129

      Ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo

      282

      130

      Phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII

      283

      131

      Phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi

      284

      132

      Phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép

      285

      133

      Sửa sẹo xấu vùng quanh mi

      286

      134

      Di thực hàng lông mi

      287

      135

      Phẫu thuật Epicanthus

      288

      136

      Phẫu thuật mở rộng khe mi

      289

      137

      Phẫu thuật hẹp khe mi

      290

      138

      Lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi

      291

      139

      Điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser

      292

      140

      Rút ngắn góc trong mắt (phẫu thuật Y - V có hoặc không rút ngắn dây chằng mi trong)

      293

      141

      Điều trị di lệch góc mắt

      294

      143

      Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

      295

      145

      Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

      296

      146

      Tạo hình mống mắt (khâu mống mắt, chân mống mắt.)

      297

      147

      Cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hóa hoặc chất antiVEGF

      298

      148

      Cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa

      299

      149

      Mở góc tiền phòng

      300

      150

      Mở bè có hoặc không cắt bè

      301

      151

      Đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm

      302

      152

      Đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)

      303

      153

      Đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm

      304

      154

      Rút van dẫn lưu, ống silicon tiền phòng

      305

      155

      Sửa vá sẹo bọng bằng kết mạc, màng ối, củng mạc

      306

      156

      Sửa sẹo bọng bằng kim (phẫu thuật needling)

      307

      157

      Chọc hút dịch kính, tiền phòng lấy bệnh phẩm

      308

      158

      Tiêm nội nhãn (kháng sinh, antiVEGF, corticoid.)

      309

      159

      Tiêm nhu mô giác mạc

      310

      161

      Tập nhược thị

      311

      162

      rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất.)

      312

      163

      Rửa chất nhân tiền phòng

      313

      164

      Cắt bỏ túi lệ

      314

      165

      Phẫu thuật mộng đơn thuần

      315

      166

      Lấy dị vật giác mạc sâu

      316

      167

      Cắt bỏ chắp có bọc

      317

      168

      Khâu cò mi, tháo cò

      318

      169

      Chích dẫn lưu túi lệ

      319

      170

      Phẫu thuật lác người lớn

      320

      171

      Khâu da mi đơn giản

      321

      172

      Khâu phục hồi bờ mi

      322

      174

      Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

      323

      175

      Khâu phủ kết mạc

      324

      176

      Khâu giác mạc

      325

      177

      Khâu củng mạc

      326

      178

      Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

      327

      179

      Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc

      328

      180

      Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

      329

      183

      Bơm hơi/khí tiền phòng

      330

      184

      Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

      331

      185

      Múc nội nhãn

      332

      187

      Phẫu thuật quặm

      333

      188

      Phẫu thuật quặm tái phát

      334

      189

      Phẫu thuật quặm bằng ghép niêm mạc môi (Sapejko)

      335

      191

      Mổ quặm bẩm sinh

      336

      192

      Cắt chỉ khâu giác mạc

      337

      193

      Tiêm dưới kết mạc

      338

      194

      Tiêm cạnh nhãn cầu

      339

      195

      Tiêm hậu nhãn cầu

      340

      197

      Bơm thông lệ đạo

      341

      200

      Lấy dị vật kết mạc

      342

      201

      Khâu kết mạc

      343

      202

      Lấy canxi kết mạc

      344

      203

      Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

      345

      204

      Cắt chỉ khâu kết mạc

      346

      205

      Đốt lông xiêu và nhổ lông xiêu

      347

      206

      Bơm rửa lệ đạo

      348

      207

      Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

      349

      208

      Tra băng vô khuẩn

      350

      209

      Tra thuốc nhỏ mắt

      351

      210

      Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

      352

      211

      Rửa cùng đồ

      353

      212

      Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

      354

      213

      Bóc sợi giác mạc (viêm giác mạc sợi)

      355

      214

      Bóc giả mạc

      356

      215

      Rạch áp xe mi

      357

      216

      Rạch áp xe túi lệ

      358

      217

      Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

      359

      218

      Soi đáy mắt trực tiếp

      360

      219

      Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

      361

      220

      Soi đáy mắt bằng Schepens

      362

      221

      Soi góc tiền phòng

      363

      222

      Theo dõi nhãn áp 3 ngày

      364

      223

      Khám lâm sàng mắt

      365

      224

      Đo thị giác tương phản

      366

      225

      Gây mê để khám

       

       

      Tạo hình

      367

      229

      Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi

      368

      230

      Phẫu thuật phục hồi trễ mi dưới

      369

      233

      Phẫu thuật tạo nếp mi

      370

      236

      Phẫu thuật tạo hình mi

      371

      237

      Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí)

       

       

      Chẩn đoán hình ảnh

      372

      240

      Siêu âm mắt (siêu âm thường qui)

      373

      242

      Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu

      374

      243

      Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu

      375

      248

      Chụp đĩa thị 3D

      376

      249

      Siêu âm bán phần trước

       

       

      Thăm dò chức năng và xét nghiệm

      377

      250

      Test thử cảm giác giác mạc

      378

      251

      Test phát hiện khô mắt

      379

      252

      Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

      380

      253

      Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

      381

      254

      Đo thị trường chu biên

      382

      255

      Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz...)

      383

      256

      Đo sắc giác

      384

      257

      Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

      385

      258

      Đo khúc xạ máy

      386

      260

      Đo thị lực

      387

      261

      Thử kính

      388

      262

      Đo độ lác

      389

      263

      Xác định sơ đồ song thị

      390

      264

      Đo biên độ điều tiết

      391

      265

      Đo thị giác 2 mắt

      392

      266

      Đô độ sâu tiền phòng

      393

      267

      Đo đường kính giác mạc

      394

      268

      Đo độ dày giác mạc

      395

      269

      Đếm tế bào nội mô giác mạc

      396

      270

      Chụp bản đồ giác mạc

      397

      275

      Đo công suất thể thủy tinh nhân tạo bằng siêu âm

      398

      276

      Đo độ lồi

       

      TT 21

      1. Nội khoa

      399

      288

      Test lẩy bì

      400

      289

      Test nội bì

      401

      290

      Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp thịt

      402

      291

      Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

       

       

      3. Các kỹ thuật khác (TTLT 37)

      403

      293

      Siêu âm + đo trục nhãn cầu

      404

      294

      Chụp Angiography

      XXII. HUYẾT HỌC TRUYỀN MÁU

       

       

      A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

      405

      3

      Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin time), (các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

      406

      10

      Thời gian thrombin (TT: Thrombin time) phương pháp thủ công

      407

      21

      Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)

       

       

      B. TẾ BÀO HỌC

      408

      121

      Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)

      409

      123

      Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

      410

      125

      Huyết đồ (bằng máy đếm laser)

      411

      142

      Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

      412

      149

      Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

      413

      163

      Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

       

       

      C. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

      414

      280

      Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu

      415

      292

      Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá) hoặc thể nhóm máu

      XXIII. HÓA SINH

       

       

      A. MÁU

      416

      3

      Định lượng Acid Uric

      417

      7

      Định lượng Albumin

      418

      19

      Đo hoạt độ ALT (GPT)

      419

      20

      Đo hoạt độ AST (GOT)

      420

      25

      Định lượng Bilirubin trực tiếp

      421

      26

      Định lượng Bilirubin gián tiếp

      422

      27

      Định lượng Bilirubin toàn phần

      423

      29

      Định lượng Calci toàn phần

      424

      41

      Định lượng Cholesterol toàn phần

      425

      51

      Định lượng Creatinin

      426

      58

      Điện giải đồ (Na, K, Cl)

      427

      68

      Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)

      428

      69

      Định lượng FT4 (Free Thyroxine)

      429

      75

      Định lượng Glucose

      430

      77

      Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

      431

      83

      Định lượng HbA1C

      432

      84

      Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

      433

      158

      Định lượng Triglycerid

      434

      166

      Định lượng Ure

      435

      234

      Đường máu mao mạch

       

       

      B. NƯỚC TIỂU

      436

      187

      Định lượng Glucose

      437

      201

      Định lượng Protein

      438

      205

      Định lượng Ure

      439

      206

      Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)

      XXIV. VI SINH

       

       

      A. VI KHUẨN

      440

      1

      Vi khuẩn nội soi

      441

      2

      Vi khuẩn test nhanh

       

       

      B. VIRUS

      442

      117

      HbsAg test nhanh

      443

      169

      HIV Ab test nhanh

       

       

      C. VI NẤM

      444

      319

      Vi nấm soi tươi

      445

      320

      Vi nấm test nhanh

      446

      321

      Vi nấm nhuộm soi

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2083/QĐ-BYT
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Y tế
                                Ngày ban hành03/05/2021
                                Người kýNguyễn Trường Sơn
                                Ngày hiệu lực 03/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1531/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 804/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trọng tâm trong lĩnh vực bảo vệ hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2021
                                                      • Quyết định 117/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xăng dầu, Thuốc lá, Lưu thông hàng hóa trong nước và Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 4519/BVHTTDL-ĐT năm 2020 về phòng, chống dịch Covid-19 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Nghị quyết 294/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Quyết định 569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
                                                      • Quyết định 514/QĐ-BGDĐT năm 2020 sửa đổi Khoản 3, Khoản 4 và Khoản 5 Điều 1; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định 2017/QĐ-BGDĐT về khung kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng từ năm học 2017-2018 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ