Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11063





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu927/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành07/05/2021
      Người kýLương Trọng Quỳnh
      Ngày hiệu lực 07/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 927/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 07 tháng 5 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 29/4/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

      Điều 2. Đối tượng áp dụng

      1. Các cơ quan, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.

      2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành bộ Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh, khí thải công nghiệp; nước mặt; nước thải; nước dưới đất và đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

      Đơn giá áp dụng hệ số khu vực theo quy định hiện hành. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động làm thay đổi đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị liên quan trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Các Bộ: TN&MT, TC;
      - Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - C, PVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
      - Lưu: VT. KT(NNT)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lương Trọng Quỳnh

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5 /2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường không khí xung quanh

      I

      Công tác Quan trắc môi trường không khí xung quanh tại hiện trường (1KK)

      1

      Nhiệt độ, độ ẩm

      Tsố

      64.112

      62.848

      65.625

      64.361

      67.138

      65.874

      68.651

      67.387

      71.677

      70.413

      2

      Vận tốc, hướng gió

      Tsố

      63.622

      62.848

      65.135

      64.361

      66.648

      65.874

      68.160

      67.387

      71.186

      70.413

      3

      Áp suất khí quyển

      Tsố

      63.622

      62.848

      65.135

      64.361

      66.648

      65.874

      68.160

      67.387

      71.186

      70.413

      4

      TSP

      Tsố

      368.042

      356.948

      378.358

      367.263

      388.673

      377.579

      398.989

      387.894

      419.619

      408.525

      5

      Pb

      Tsố

      368.042

      356.948

      378.358

      367.263

      388.673

      377.579

      398.989

      387.894

      419.619

      408.525

      6

      PM10

      Tsố

      368.042

      356.948

      378.358

      367.263

      388.673

      377.579

      398.989

      387.894

      419.619

      408.525

      7

      PM2,5

      Tsố

      368.042

      356.948

      378.358

      367.263

      388.673

      377.579

      398.989

      387.894

      419.619

      408.525

      8

      CO

      Tsố

      127.507

      124.655

      130.602

      127.749

      133.697

      130.844

      136.791

      133.939

      142.981

      140.128

      9

      NO2

      Tsố

      142.798

      138.701

      145.893

      141.796

      148.988

      144.890

      152.082

      147.985

      158.271

      154.174

      10

      SO2

      Tsố

      181.795

      177.698

      184.890

      180.793

      187.985

      183.887

      191.079

      186.982

      197.268

      193.171

      11

      O3

      Tsố

      185.221

      179.518

      188.316

      182.613

      191.410

      185.707

      194.505

      188.802

      200.694

      194.991

      12

      HF

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      13

      NH3

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      14

      H2S

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      15

      HCL

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      16

      H2SO4

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      17

      HCN

      Tsố

      184.492

      178.789

      188.619

      182.915

      192.745

      187.041

      196.871

      191.168

      205.123

      199.420

      18

      Benzen

      Tsố

      179.792

      174.089

      183.918

      178.215

      188.044

      182.341

      192.170

      186.467

      200.423

      194.719

      19

      Toluen

      Tsố

      179.792

      174.089

      183.918

      178.215

      188.044

      182.341

      192.170

      186.467

      200.423

      194.719

      20

      Xylen

      Tsố

      179.792

      174.089

      183.918

      178.215

      188.044

      182.341

      192.170

      186.467

      200.423

      194.719

      21

      Styren

      Tsố

      179.792

      174.089

      183.918

      178.215

      188.044

      182.341

      192.170

      186.467

      200.423

      194.719

      II

      Phân tích môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

      1

      TSP,

      Tsố

      156.639

      132.028

      160.077

      135.467

      163.516

      138.905

      166.954

      142.344

      173.831

      149.220

      2

      PM10

      Tsố

      156.639

      132.028

      160.077

      135.467

      163.516

      138.905

      166.954

      142.344

      173.831

      149.220

      3

      PM2,5

      Tsố

      156.639

      132.028

      160.077

      135.467

      163.516

      138.905

      166.954

      142.344

      173.831

      149.220

      4

      Pb

      Tsố

      418.984

      289.140

      422.423

      292.579

      425.861

      296.017

      429.300

      299.455

      436.177

      306.332

      5

      CO

      Tsố

      711.343

      595.615

      714.781

      599.053

      718.220

      602.492

      721.658

      605.930

      728.535

      612.807

      6

      NO2

      Tsố

      240.127

      217.287

      243.566

      220.726

      247.004

      224.164

      250.443

      227.602

      257.320

      234.479

      7

      SO2

      Tsố

      254.107

      219.975

      257.546

      223.413

      260.984

      226.852

      264.423

      230.290

      271.300

      237.167

      8

      O3

      Tsố

      186.220

      158.730

      189.658

      162.169

      193.097

      165.607

      196.535

      169.046

      203.412

      175.923

      9

      HF

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      10

      NH3

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      11

      H2S

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      12

      HCL

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      13

      H2SO4

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      14

      HCN

      Tsố

      280.674

      265.450

      284.113

      268.889

      287.551

      272.327

      290.990

      275.766

      297.867

      282.643

      15

      Benzen

      Tsố

      420.119

      302.404

      424.933

      307.218

      429.747

      312.032

      434.561

      316.846

      444.189

      326.474

      16

      Toluen

      Tsố

      420.119

      302.404

      424.933

      307.218

      429.747

      312.032

      434.561

      316.846

      444.189

      326.474

      17

      Xylen

      Tsố

      420.119

      302.404

      424.933

      307.218

      429.747

      312.032

      434.561

      316.846

      444.189

      326.474

      18

      Styren (C6H5CHCH2)

      Tsố

      420.119

      302.404

      424.933

      307.218

      429.747

      312.032

      434.561

      316.846

      444.189

      326.474

      III

      Tiếng ồn khu đô thị và công nghiệp

      III.1

      Quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

       

      Tiếng ồn giao thông

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      - Mức ồn trung bình ( LAep );

      - Mức ồn cực đại ( LAmax ).

      Tsố

      89.601

      88.812

      91.664

      90.875

      93.727

      92.938

      95.790

      95.001

      99.916

      99.127

      2

      Cường độ dòng xe

      Tsố

      212.610

      211.820

      218.111

      217.322

      223.613

      222.824

      229.114

      228.325

      240.117

      239.328

       

      Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

      1

      - Mức ồn trung bình ( LAep );

      - Mức ồn cực đại ( LAmax );

      - Mức ồn phân vị ( LA50 ).

      Tsố

      89.430

      88.580

      91.493

      90.643

      93.556

      92.706

      95.619

      94.769

      99.745

      98.895

      2

      Mức ồn theo tần số ( dải Octa)

      Tsố

      131.311

      128.427

      134.406

      131.522

      137.500

      134.617

      140.595

      137.711

      146.784

      143.901

      III.2

      Xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

       

      Tiếng ồn giao thông

      Tsố

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      - Mức ồn trung bình ( LAep );

      - Mức ồn cực đại ( LAmax ).

      Tsố

      89.205

      89.072

      90.580

      90.447

      91.956

      91.823

      93.331

      93.198

      96.082

      95.949

      2

      Cường độ dòng xe

      Tsố

      123.763

      123.532

      126.170

      125.938

      128.577

      128.345

      130.984

      130.752

      135.797

      135.566

       

      Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

      1

      - Mức ồn trung bình ( LAep );

      - Mức ồn cực đại ( LAmax );

      - Mức ồn phân vị ( LA50 ).

      Tsố

      89.205

      89.072

      90.580

      90.447

      91.956

      91.823

      93.331

      93.198

      96.082

      95.949

      2

      Mức ồn theo tần số (dải Octa)

      Tsố

      123.763

      123.532

      126.170

      125.938

      128.577

      128.345

      130.984

      130.752

      135.797

      135.566

      IV

      Hoạt động quan trắc độ rung

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      a

      Công tác quan trắc (độ rung tại hiện trường (1ĐR)

      1

      Độ Rung

      Tsố

      155.591

      154.387

      158.685

      157.482

      161.780

      160.576

      164.875

      163.671

      171.064

      169.860

      b

      Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

      1

      Độ Rung

      Tsố

      87.858

      87.627

      89.233

      89.002

      90.609

      90.377

      91.984

      91.753

      94.735

      94.504

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường nước mặt

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Công tác quan trắc môi trường nước mặt tại hiện trường (1NM)

      1

      Nhiệt độ, pH

      TSố

      92.717

      80.634

      94.092

      82.009

      95.468

      83.385

      96.843

      84.760

      99.594

      87.511

      2

      Oxy hòa tan (DO)

      TSố

      118.971

      106.888

      120.346

      108.263

      121.722

      109.639

      123.097

      111.014

      125.848

      113.765

      3

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      TSố

      123.532

      111.449

      124.907

      112.824

      126.283

      114.200

      127.658

      115.575

      130.409

      118.326

      4

      Độ dẫn điện (EC).

      TSố

      123.532

      111.449

      124.907

      112.824

      126.283

      114.200

      127.658

      115.575

      130.409

      118.326

      5

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      TSố

      90.722

      88.774

      92.098

      90.150

      93.473

      91.525

      94.849

      92.900

      97.599

      95.651

      6

      Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5)

      TSố

      90.486

      90.486

      91.861

      91.861

      93.237

      93.237

      94.612

      94.612

      97.363

      97.363

      7

      Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

      TSố

      90.486

      90.486

      91.861

      91.861

      93.237

      93.237

      94.612

      94.612

      97.363

      97.363

      8

      - Ni tơ amôn ( NH4+);

      - Nitrite (NO2-);

      - Nitrat (NO3-)';

      - Sulphat ( SO4, 2-), Photphat ( PO4, 3-);

      TSố

      76.629

      73.624

      77.660

      74.656

      78.692

      75.687

      79.723

      76.719

      81.786

      78.782

      9

      - Tổng N, Tổng P

      TSố

      76.629

      73.624

      77.660

      74.656

      78.692

      75.687

      79.723

      76.719

      81.786

      78.782

      10

      - Clorua ( Cl-), Clo dư, Florua (F-);

      TSố

      76.629

      73.624

      77.660

      74.656

      78.692

      75.687

      79.723

      76.719

      81.786

      78.782

      11

      - Kim loại nặng (Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni.).

      TSố

      76.629

      73.624

      77.660

      74.656

      78.692

      75.687

      79.723

      76.719

      81.786

      78.782

      12

      Dầu mỡ

      TSố

      88.011

      86.062

      89.386

      87.438

      90.762

      88.813

      92.137

      90.189

      94.888

      92.939

      13

      Coliform

      TSố

      92.178

      90.230

      93.553

      91.605

      94.929

      92.981

      96.304

      94.356

      99.055

      97.107

      14

      E.Coli

      TSố

      92.178

      90.230

      93.553

      91.605

      94.929

      92.981

      96.304

      94.356

      99.055

      97.107

      15

      Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

      TSố

      92.072

      90.187

      93.447

      91.562

      94.822

      92.938

      96.198

      94.313

      98.949

      97.064

      16

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      92.788

      91.774

      94.164

      93.150

      95.539

      94.525

      96.914

      95.901

      99.665

      98.651

      17

      Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

      TSố

      92.788

      91.774

      94.164

      93.150

      95.539

      94.525

      96.914

      95.901

      99.665

      98.651

      18

      Xyanua (CN-)

      TSố

      87.165

      85.016

      88.540

      86.391

      89.915

      87.766

      91.291

      89.142

      94.042

      91.893

      19

      Chất hoạt động bề mặt

      TSố

      87.165

      85.016

      88.540

      86.391

      89.915

      87.766

      91.291

      89.142

      94.042

      91.893

      20

      Phenol

      TSố

      87.165

      85.016

      88.540

      86.391

      89.915

      87.766

      91.291

      89.142

      94.042

      91.893

      II

      Phân tích môi trường nước mặt tại phòng thí nghiệm (2NM)

      1

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      TSố

      148.498

      144.738

      151.593

      147.832

      154.687

      150.927

      157.782

      154.022

      163.971

      160.211

      2

      Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD5)

      TSố

      183.875

      175.153

      186.969

      178.247

      190.064

      181.342

      193.158

      184.437

      199.348

      190.626

      3

      Nhu cầu Oxy hóa học (COD)

      TSố

      231.023

      222.316

      234.805

      226.098

      238.588

      229.880

      242.370

      233.662

      249.934

      241.227

      4

      Nitơ amôn ( NH4+)

      TSố

      194.361

      187.595

      197.800

      191.033

      201.238

      194.472

      204.677

      197.910

      211.554

      204.787

      5

      Nitrite ( NO2-)

      TSố

      323.895

      315.597

      327.333

      319.035

      330.772

      322.474

      334.210

      325.912

      341.087

      332.789

      6

      Nitrat ( NO3-)

      TSố

      245.800

      237.502

      249.238

      240.941

      252.677

      244.379

      256.115

      247.817

      262.992

      254.694

      7

      Tổng P

      TSố

      296.775

      288.146

      301.589

      292.960

      306.403

      297.773

      311.216

      302.587

      320.844

      312.215

      8

      Tổng N

      TSố

      370.942

      362.462

      376.444

      367.963

      381.945

      373.465

      387.447

      378.966

      398.450

      389.969

      9

      Tổng Phenol

      TSố

      370.942

      362.462

      376.444

      367.963

      381.945

      373.465

      387.447

      378.966

      398.450

      389.969

      10

      Pb

      TSố

      444.950

      426.847

      451.139

      433.036

      457.329

      439.225

      463.518

      445.414

      475.896

      457.793

      11

      Cd

      TSố

      444.950

      426.847

      451.139

      433.036

      457.329

      439.225

      463.518

      445.414

      475.896

      457.793

      12

      Hg

      TSố

      647.163

      626.941

      653.353

      633.130

      659.542

      639.319

      665.731

      645.508

      678.110

      657.887

      13

      As

      TSố

      647.163

      626.941

      653.353

      633.130

      659.542

      639.319

      665.731

      645.508

      678.110

      657.887

      14

      Kim loại nặng ( Fe, Cu, CN, Zn, Mn, Cr, Ni )

      TSố

      430.731

      412.465

      435.545

      417.279

      440.359

      422.093

      445.173

      426.906

      454.801

      436.534

      15

      Sulphat ( SO4, 2-)

      TSố

      264.809

      256.281

      268.935

      260.407

      273.061

      264.533

      277.187

      268.659

      285.440

      276.912

      16

      Photphat ( PO4, 3- )

      TSố

      261.103

      253.439

      265.229

      257.565

      269.355

      261.691

      273.481

      265.817

      281.734

      274.070

      17

      Clorua ( Cl-)

      TSố

      249.024

      241.346

      252.463

      244.784

      255.901

      248.223

      259.339

      251.661

      266.216

      258.538

      18

      Clo dư

      TSố

      249.024

      241.346

      252.463

      244.784

      255.901

      248.223

      259.339

      251.661

      266.216

      258.538

      19

      Florua (F-);

      TSố

      249.024

      241.346

      252.463

      244.784

      255.901

      248.223

      259.339

      251.661

      266.216

      258.538

      20

      Dầu mỡ

      TSố

      527.234

      518.094

      533.423

      524.284

      539.613

      530.473

      545.802

      536.662

      558.180

      549.041

      21

      Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

      TSố

      777.380

      766.407

      782.882

      771.908

      788.383

      777.410

      793.885

      782.911

      804.888

      793.914

      22

      Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

      TSố

      664.856

      653.882

      670.357

      659.384

      675.859

      664.885

      681.361

      670.387

      692.364

      681.390

      23

      E.Coli (TCVN 6187- 1:2009)

      TSố

      777.380

      766.407

      782.882

      771.908

      788.383

      777.410

      793.885

      782.911

      804.888

      793.914

      24

      E.Coli (TCVN 6187- 2:2009)

      TSố

      664.856

      653.882

      670.357

      659.384

      675.859

      664.885

      681.361

      670.387

      692.364

      681.390

      25

      Crom VI

      TSố

      242.650

      234.001

      246.088

      237.439

      249.527

      240.878

      252.965

      244.316

      259.842

      251.193

      26

      Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

      TSố

      744.069

      736.009

      749.571

      741.511

      755.072

      747.012

      760.574

      752.514

      771.577

      763.517

      27

      Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      1.673.202

      1.636.735

      1.683.517

      1.647.050

      1.693.832

      1.657.365

      1.704.148

      1.667.681

      1.724.779

      1.688.311

      28

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      TSố

      1.892.366

      1.855.899

      1.902.681

      1.866.214

      1.912.997

      1.876.529

      1.923.312

      1.886.845

      1.943.943

      1.907.476

      29

      Xyanua (CN )

      TSố

      487.259

      477.269

      491.385

      481.396

      495.511

      485.522

      499.637

      489.648

      507.890

      497.900

      30

      Chất hoạt động bề mặt

      TSố

      666.661

      657.752

      673.538

      664.629

      975.514

      671.506

      687.292

      678.383

      701.046

      692.136

      31

      Phenol

      TSố

      619.676

      609.687

      626.553

      616.564

      928.529

      623.440

      640.307

      630.317

      654.061

      644.071

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường nước thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1 NT)

      1

      Nhiệt độ

      Tsố

      65.037

      63.751

      66.413

      65.127

      67.788

      66.502

      69.163

      67.877

      71.914

      70.628

      2

      pH

      Tsố

      76.701

      75.415

      78.077

      76.791

      79.452

      78.166

      80.827

      79.541

      83.578

      82.292

      3

      Vận tốc

      Tsố

      53.237

      52.588

      54.612

      53.963

      55.988

      55.338

      57.363

      56.714

      60.114

      59.465

      4

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      Tsố

      71.169

      70.520

      72.545

      71.895

      73.920

      73.270

      75.295

      74.646

      78.046

      77.397

      5

      Độ màu

      Tsố

      71.169

      70.520

      72.545

      71.895

      73.920

      73.270

      75.295

      74.646

      78.046

      77.397

      6

      Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5

      Tsố

      85.100

      84.215

      86.476

      85.590

      87.851

      86.965

      89.227

      88.341

      91.977

      91.092

      7

      Nhu cầu oxy hóa học (COD)

      Tsố

      88.169

      87.283

      89.544

      88.659

      90.920

      90.034

      92.295

      91.409

      95.046

      94.160

      8

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      Tsố

      86.002

      85.116

      87.378

      86.492

      88.753

      87.867

      90.128

      89.243

      92.879

      91.993

      9

      Coliform

      Tsố

      88.814

      87.928

      90.189

      89.303

      91.564

      90.679

      92.940

      92.054

      95.690

      94.805

      10

      E.Coli

      Tsố

      88.814

      87.928

      90.189

      89.303

      91.564

      90.679

      92.940

      92.054

      95.690

      94.805

      11

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      Tsố

      87.768

      86.882

      89.143

      88.258

      90.519

      89.633

      91.894

      91.008

      94.645

      93.759

      12

      Cyanua (CN-)

      Tsố

      94.304

      93.419

      95.680

      94.794

      97.055

      96.169

      98.431

      97.545

      101.181

      100.296

      13

      Tổng P

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      14

      Tổng N

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      15

      Nitơ amôn (NH4+)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      16

      Sunlfua (S2-)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      17

      Crom (VI)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      18

      Nitrate (NO3)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      19

      Sulphat (SO42)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      20

      Photphat (PO43-)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      21

      Florua (F-)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      22

      Clorua (Cl-)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      23

      Clo dư (Cl2)

      Tsố

      104.435

      103.549

      105.810

      104.924

      107.185

      106.300

      108.561

      107.675

      111.312

      110.426

      24

      Kim loại nặng (Pb)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      25

      Kim loại nặng (Cd)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      26

      Kim loại nặng (As)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      27

      Kim loại nặng (Hg)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      28

      Kim loại (Cu)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      29

      Kim loại (Zn)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      30

      Kim loại (Mn)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      31

      Kim loại (Fe)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      32

      Kim loại (Cr)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      33

      Kim loại (Ni)

      Tsố

      92.951

      92.065

      93.983

      93.097

      95.014

      94.129

      96.046

      95.160

      98.109

      97.223

      34

      Phenol

      Tsố

      105.588

      104.702

      106.964

      106.078

      108.339

      107.453

      109.714

      108.828

      112.465

      111.579

      35

      Chất hoạt động bề mặt

      Tsố

      105.588

      104.702

      106.964

      106.078

      108.339

      107.453

      109.714

      108.828

      112.465

      111.579

      36

      HCBVTV clo hữu cơ

      Tsố

      105.410

      104.525

      106.786

      105.900

      108.161

      107.275

      109.537

      108.651

      112.287

      111.402

      37

      HCBVTV phot pho

      hữu cơ

      Tsố

      105.410

      104.525

      106.786

      105.900

      108.161

      107.275

      109.537

      108.651

      112.287

      111.402

      38

      PCBs

      Tsố

      105.410

      104.525

      106.786

      105.900

      108.161

      107.275

      109.537

      108.651

      112.287

      111.402

      II

      Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

      1

      Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

      Tsố

      199.948

      192.932

      203.180

      196.164

      206.413

      199.396

      209.645

      202.629

      216.109

      209.093

      2

      Nhu cầu oxy hóa học (COD)

      Tsố

      255.070

      244.968

      258.852

      248.750

      262.634

      252.532

      266.417

      256.314

      273.981

      263.879

      3

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      Tsố

      141.503

      133.603

      144.735

      136.835

      147.967

      140.067

      151.199

      143.300

      157.664

      149.764

      4

      Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

      Tsố

      730.233

      720.963

      735.872

      726.602

      741.511

      732.241

      747.150

      737.880

      758.428

      749.158

      5

      Coliform (TCVN 6187-2: 2009)

      Tsố

      627.104

      617.835

      632.743

      623.474

      638.382

      629.113

      644.021

      634.752

      655.300

      646.030

      6

      E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

      Tsố

      730.233

      720.963

      735.872

      726.602

      741.511

      732.241

      747.150

      737.880

      758.428

      749.158

      7

      E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)

      Tsố

      627.104

      617.835

      632.743

      623.474

      638.382

      629.113

      644.021

      634.752

      655.300

      646.030

      8

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      Tsố

      597.323

      585.997

      603.856

      592.530

      610.389

      599.063

      616.922

      605.596

      629.988

      618.662

      9

      Cyanua (CN-)

      Tsố

      364.978

      350.964

      369.242

      355.228

      373.505

      359.492

      377.769

      363.756

      386.297

      372.283

      10

      Tổng P

      Tsố

      265.114

      249.085

      269.378

      253.348

      273.642

      257.612

      277.905

      261.876

      286.433

      270.403

      11

      Tổng N

      Tsố

      306.318

      294.648

      310.581

      298.912

      314.845

      303.176

      319.109

      307.440

      327.636

      315.967

      12

      Nitơ amôn (NH4+)

      Tsố

      196.958

      186.724

      200.534

      190.300

      204.110

      193.876

      207.686

      197.452

      214.838

      204.604

      13

      Sunlfua (S2-)

      Tsố

      213.955

      203.293

      217.393

      206.732

      220.832

      210.170

      224.270

      213.609

      231.147

      220.486

      14

      Crom (VI)

      Tsố

      249.933

      239.699

      253.509

      243.275

      257.085

      246.851

      260.661

      250.427

      267.813

      257.579

      15

      Nitrate (NO3)

      Tsố

      385.315

      373.550

      388.891

      377.126

      392.467

      380.702

      396.043

      384.278

      403.195

      391.430

      16

      Sulphat (SO42)

      Tsố

      199.634

      192.918

      203.072

      196.357

      206.511

      199.795

      209.949

      203.233

      216.826

      210.110

      17

      Photphat (PO43-)

      Tsố

      229.773

      188.451

      233.212

      191.889

      236.650

      195.328

      240.089

      198.766

      246.966

      205.643

      18

      Florua (F-)

      Tsố

      311.616

      300.955

      315.192

      304.531

      318.768

      308.107

      322.344

      311.683

      329.496

      318.835

      19

      Clorua (Cl-)

      Tsố

      187.148

      177.383

      190.724

      180.959

      194.300

      184.535

      197.876

      188.111

      205.028

      195.263

      20

      Clo dư (Cl2)

      Tsố

      285.771

      275.317

      292.648

      282.193

      299.525

      289.070

      306.402

      295.947

      320.155

      309.701

      21

      Kim loại nặng (Pb)

      Tsố

      432.853

      383.287

      438.354

      388.788

      443.856

      394.290

      449.357

      399.791

      460.360

      410.794

      22

      Kim loại nặng (Cd)

      Tsố

      432.853

      383.287

      438.354

      388.788

      443.856

      394.290

      449.357

      399.791

      460.360

      410.794

      23

      Kim loại nặng (As)

      Tsố

      490.183

      435.214

      495.684

      440.715

      501.186

      446.217

      506.687

      451.718

      517.690

      462.721

      24

      Kim loại nặng (Hg)

      Tsố

      555.812

      500.843

      561.314

      506.345

      566.815

      511.846

      572.317

      517.348

      583.320

      528.351

      25

      Kim loại (Cu)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      26

      Kim loại (Zn)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      27

      Kim loại (Mn)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      28

      Kim loại (Fe)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      29

      Kim loại (Cr)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      30

      Kim loại (Ni)

      Tsố

      329.074

      305.785

      333.888

      310.599

      338.702

      315.413

      343.516

      320.227

      353.143

      329.854

      31

      Phenol

      Tsố

      711.928

      697.914

      716.741

      702.728

      721.555

      707.542

      726.369

      712.355

      735.997

      721.983

      32

      Chất hoạt động bề mặt

      Tsố

      762.384

      748.371

      767.198

      753.184

      772.012

      757.998

      776.826

      762.812

      786.454

      772.440

      33

      HCBVTV clo hữu cơ

      Tsố

      1.687.548

      1.618.163

      1.698.208

      1.628.822

      1.708.867

      1.639.482

      1.719.526

      1.650.141

      1.740.845

      1.671.459

      34

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      Tsố

      1.693.154

      1.623.768

      1.703.813

      1.634.428

      1.714.472

      1.645.087

      1.725.131

      1.655.746

      1.746.450

      1.677.064

      35

      PCBs

      Tsố

      1.693.154

      1.623.768

      1.703.813

      1.634.428

      1.714.472

      1.645.087

      1.725.131

      1.655.746

      1.746.450

      1.677.064

      36

      Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

      Tsố

      2.546.994

      2.506.821

      2.557.653

      2.517.480

      2.568.312

      2.528.140

      2.578.971

      2.538.799

      2.600.290

      2.560.117

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường Khí thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1KT)

      1

      Nhiệt độ, độ ẩm

      TSố

      83.340

      81.255

      85.472

      83.386

      87.603

      85.518

      89.735

      87.650

      93.999

      91.914

      2

      Vận tốc gió, hướng gió

      TSố

      83.340

      81.255

      85.472

      83.386

      87.603

      85.518

      89.735

      87.650

      93.999

      91.914

      3

      Áp suất khí quyển

      TSố

      82.728

      81.253

      84.860

      83.384

      86.992

      85.516

      89.124

      87.648

      93.388

      91.912

      4

      Nhiệt độ khí thải

      TSố

      107.946

      106.418

      110.078

      108.550

      112.210

      110.682

      114.341

      112.814

      118.605

      117.077

      5

      Tốc độ của khí thải

      TSố

      141.830

      93.001

      143.961

      95.133

      146.093

      97.265

      148.225

      99.397

      152.489

      103.660

      6

      O2, SO2, CO, CO2, NO, NO2, NOx

      TSố

      255.320

      245.353

      260.134

      250.166

      264.947

      254.980

      269.761

      259.794

      279.389

      269.422

      7

      Bụi tổng số, PM10

      TSố

      1.048.698

      1.040.944

      1.076.206

      1.068.452

      1.103.714

      1.095.959

      1.131.221

      1.123.467

      1.186.237

      1.178.482

      8

      Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

      TSố

      241.210

      240.581

      248.087

      247.458

      254.964

      254.335

      261.841

      261.212

      275.594

      274.966

      9

      Lưu lượng khí thải

      TSố

      264.429

      261.583

      271.306

      268.460

      278.183

      275.337

      285.060

      282.214

      298.814

      295.968

      10

      HCl

      TSố

      436.938

      413.498

      441.752

      418.311

      446.566

      423.125

      451.380

      427.939

      461.008

      437.567

      11

      HF

      TSố

      436.938

      413.498

      441.752

      418.311

      446.566

      423.125

      451.380

      427.939

      461.008

      437.567

      12

      H2SO4

      TSố

      436.908

      413.467

      441.722

      418.281

      446.535

      423.095

      451.349

      427.908

      460.977

      437.536

      13

      Kim loại Pb

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      14

      Kim loại Cd

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      15

      Kim loại As

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      16

      Kim loại Sb

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      17

      Kim loại Se

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      18

      Kim loại Hg

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      19

      Kim loại Cu

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      20

      Kim loại Cr

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      21

      Kim loại Mn

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      22

      Kim loại Zn

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      23

      Kim loại Ni

      TSố

      402.022

      378.582

      406.836

      383.396

      411.650

      388.209

      416.464

      393.023

      426.092

      402.651

      24

      Hg (method 30B)

      TSố

      510.302

      486.861

      518.554

      495.113

      526.806

      503.366

      535.059

      511.618

      551.563

      528.123

      25

      Hợp chất hữu cơ

      TSố

      683.687

      660.246

      691.939

      668.499

      700.192

      676.751

      708.444

      685.003

      724.949

      701.508

      26

      Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

      TSố

      683.687

      660.246

      691.939

      668.499

      700.192

      676.751

      708.444

      685.003

      724.949

      701.508

      II

      Phân tích môi trường khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT)

      1

      O2

      TSố

      320.346

      296.890

      325.848

      302.392

      331.349

      307.893

      336.851

      313.395

      347.854

      324.398

      2

      SO2

      TSố

      322.651

      310.265

      328.152

      315.767

      333.654

      321.268

      339.155

      326.770

      350.158

      337.773

      3

      CO

      TSố

      290.878

      277.461

      296.380

      282.963

      301.881

      288.464

      307.383

      293.966

      318.386

      304.969

      4

      CO2

      TSố

      298.883

      282.086

      304.385

      287.587

      309.886

      293.089

      315.388

      298.590

      326.391

      309.593

      5

      NO

      TSố

      318.299

      300.671

      323.801

      306.173

      329.303

      311.675

      334.804

      317.176

      345.807

      328.179

      6

      NO2

      TSố

      318.029

      300.401

      323.530

      305.902

      329.032

      311.404

      334.533

      316.905

      345.536

      327.908

      7

      NOx

      TSố

      333.241

      315.613

      338.743

      321.115

      344.244

      326.616

      349.746

      332.118

      360.749

      343.121

      8

      Bụi tổng số (TSP)

      TSố

      345.464

      338.924

      350.965

      344.425

      356.467

      349.927

      361.968

      355.428

      372.971

      366.431

      9

      Bụi PM10

      TSố

      345.464

      338.924

      350.965

      344.425

      356.467

      349.927

      361.968

      355.428

      372.971

      366.431

      10

      HCl

      TSố

      347.769

      280.131

      353.270

      285.632

      358.772

      291.134

      364.273

      296.635

      375.276

      307.638

      11

      HF

      TSố

      347.769

      280.131

      353.270

      285.632

      358.772

      291.134

      364.273

      296.635

      375.276

      307.638

      12

      H2SO4

      TSố

      347.769

      280.131

      353.270

      285.632

      358.772

      291.134

      364.273

      296.635

      375.276

      307.638

      13

      Pb

      TSố

      619.742

      417.682

      625.243

      423.183

      630.745

      428.685

      636.246

      434.186

      647.249

      445.189

      14

      Cd

      TSố

      619.742

      417.682

      625.243

      423.183

      630.745

      428.685

      636.246

      434.186

      647.249

      445.189

      15

      As

      TSố

      742.012

      645.633

      747.513

      651.135

      753.015

      656.636

      758.516

      662.138

      769.519

      673.141

      16

      Se

      TSố

      742.012

      645.633

      747.513

      651.135

      753.015

      656.636

      758.516

      662.138

      769.519

      673.141

      17

      Sb

      TSố

      742.012

      645.633

      747.513

      651.135

      753.015

      656.636

      758.516

      662.138

      769.519

      673.141

      18

      Hg

      TSố

      742.012

      645.633

      747.513

      651.135

      753.015

      656.636

      758.516

      662.138

      769.519

      673.141

      19

      Cu

      TSố

      406.118

      357.621

      411.620

      363.122

      417.121

      368.624

      422.623

      374.126

      433.626

      385.129

      20

      Cr

      TSố

      406.118

      357.621

      411.620

      363.122

      417.121

      368.624

      422.623

      374.126

      433.626

      385.129

      21

      Zn

      TSố

      406.118

      357.621

      411.620

      363.122

      417.121

      368.624

      422.623

      374.126

      433.626

      385.129

      22

      Mn

      TSố

      406.118

      357.621

      411.620

      363.122

      417.121

      368.624

      422.623

      374.126

      433.626

      385.129

      23

      Ni

      TSố

      406.118

      357.621

      411.620

      363.122

      417.121

      368.624

      422.623

      374.126

      433.626

      385.129

      24

      Hg (method 30B)

      TSố

      805.875

      757.377

      811.376

      762.879

      816.878

      768.381

      822.379

      773.882

      833.382

      784.885

      25

      Hợp chất hữu cơ

      TSố

      788.166

      474.815

      795.043

      481.691

      801.920

      488.568

      808.797

      495.445

      822.551

      509.199

      26

      Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

      TSố

      788.166

      474.815

      795.043

      481.691

      801.920

      488.568

      808.797

      495.445

      822.551

      509.199

      27

      Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) Giá tính cho 01 mẫu)

      TSố

      2.730.511

      2.381.774

      2.737.388

      2.388.651

      2.744.265

      2.395.528

      2.751.142

      2.402.405

      2.764.896

      2.416.159

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường đất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Hoạt động lấy mẫu tại hiện trường

      1

      Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

      TSố

      65.811

      63.544

      67.324

      65.057

      68.837

      66.570

      70.350

      68.082

      73.376

      71.108

      2

      Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+, KLN

      TSố

      65.718

      63.450

      67.231

      64.963

      68.744

      66.476

      70.257

      67.989

      73.282

      71.015

      3

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      89.205

      86.937

      91.268

      89.000

      93.331

      91.063

      95.394

      93.126

      99.520

      97.253

      4

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      TSố

      89.186

      86.918

      91.249

      88.981

      93.312

      91.044

      95.375

      93.107

      99.501

      97.234

      5

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      TSố

      89.186

      86.918

      91.249

      88.981

      93.312

      91.044

      95.375

      93.107

      99.501

      97.234

      6

      PCBs

      TSố

      89.186

      86.918

      91.249

      88.981

      93.312

      91.044

      95.375

      93.107

      99.501

      97.234

      II

      Phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ)

      1

      Cl-

      TSố

      167.508

      152.083

      170.603

      155.178

      173.698

      158.273

      176.792

      161.367

      182.981

      167.557

      2

      SO42-

      TSố

      229.518

      209.845

      232.613

      212.940

      235.707

      216.034

      238.802

      219.129

      244.991

      225.318

      3

      HCO3-

      TSố

      228.807

      209.134

      231.902

      212.229

      234.997

      215.324

      238.091

      218.418

      244.280

      224.608

      4

      Tổng K2O

      TSố

      262.861

      214.543

      265.956

      217.638

      269.050

      220.733

      272.145

      223.827

      278.334

      230.016

      5

      Tổng N

      TSố

      341.941

      316.110

      347.099

      321.267

      352.256

      326.425

      357.414

      331.583

      367.729

      341.898

      6

      Tổng P

      TSố

      295.175

      269.343

      300.332

      274.501

      305.490

      279.659

      310.648

      284.817

      320.963

      295.132

      7

      Tổng hữu cơ

      TSố

      517.102

      501.605

      520.197

      504.700

      523.291

      507.794

      526.386

      510.889

      532.575

      517.078

      8

      Ca2

      TSố

      305.768

      287.691

      308.862

      290.786

      311.957

      293.880

      315.052

      296.975

      321.241

      303.164

      9

      Mg2+

      TSố

      305.210

      287.134

      308.305

      290.229

      311.400

      293.323

      314.494

      296.418

      320.683

      302.607

      10

      K+

      TSố

      266.250

      214.737

      269.345

      217.831

      272.440

      220.926

      275.534

      224.021

      281.724

      230.210

      11

      Na+

      TSố

      266.250

      214.737

      269.345

      217.831

      272.440

      220.926

      275.534

      224.021

      281.724

      230.210

      12

      Al3+

      TSố

      288.705

      237.191

      291.800

      240.286

      294.894

      243.380

      297.989

      246.475

      304.178

      252.664

      13

      Fe3+

      TSố

      212.408

      197.136

      215.502

      200.231

      218.597

      203.326

      221.691

      206.420

      227.881

      212.609

      14

      Mn2+

      TSố

      220.517

      201.680

      223.611

      204.775

      226.706

      207.869

      229.801

      210.964

      235.990

      217.153

      15

      Pb

      TSố

      373.968

      328.314

      377.062

      331.408

      380.157

      334.503

      383.252

      337.597

      389.441

      343.787

      16

      Cd

      TSố

      373.968

      328.314

      377.062

      331.408

      380.157

      334.503

      383.252

      337.597

      389.441

      343.787

      17

      Hg

      TSố

      585.814

      508.480

      591.660

      514.325

      597.505

      520.171

      603.350

      526.016

      615.041

      537.707

      18

      As

      TSố

      519.756

      442.422

      525.601

      448.267

      531.447

      454.112

      537.292

      459.958

      548.983

      471.649

      19

      Fe

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      20

      Cu

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      21

      Zn

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      22

      Cr

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      23

      Ni

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      24

      Mn

      TSố

      377.489

      331.835

      382.303

      336.649

      387.117

      341.463

      391.931

      346.277

      401.558

      355.904

      25

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      1.799.934

      1.731.273

      1.808.186

      1.739.525

      1.816.438

      1.747.778

      1.824.691

      1.756.030

      1.841.195

      1.772.535

      26

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      TSố

      1.908.844

      1.840.510

      1.917.097

      1.848.762

      1.925.349

      1.857.015

      1.933.601

      1.865.267

      1.950.106

      1.881.772

      27

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      TSố

      1.629.648

      1.560.987

      1.637.900

      1.569.239

      1.646.152

      1.577.492

      1.654.405

      1.585.744

      1.670.909

      1.602.248

      28

      PCBs

      TSố

      1.640.896

      1.572.562

      1.649.149

      1.580.814

      1.657.401

      1.589.067

      1.665.653

      1.597.319

      1.682.158

      1.613.824

      29

      Phân tích đồng thời Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

      TSố

      2.362.065

      2.325.920

      2.368.942

      2.332.797

      2.375.819

      2.339.674

      2.382.696

      2.346.551

      2.396.450

      2.360.305

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường nước dưới đất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Đối với các thông số đo đạc, phân tích tại hiện trường (1NN)

      1

      Nhiệt độ. pH

      TSố

      69.823

      66.023

      71.199

      67.399

      72.574

      68.774

      73.950

      70.150

      76.700

      72.900

      2

      Oxy hòa tan (DO)

      TSố

      97.867

      94.067

      99.243

      95.443

      100.618

      96.818

      101.993

      98.193

      104.744

      100.944

      3

      Độ đục. Độ dẫn điện (EC)

      TSố

      164.880

      161.080

      166.255

      162.455

      167.631

      163.831

      169.006

      165.206

      171.757

      167.957

      4

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      TSố

      164.880

      161.080

      166.255

      162.455

      167.631

      163.831

      169.006

      165.206

      171.757

      167.957

      5

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      TSố

      108.506

      106.436

      109.881

      107.811

      111.256

      109.187

      112.632

      110.562

      115.382

      113.313

      6

      Chất rắn tổng số (TS)

      TSố

      108.506

      106.436

      109.881

      107.811

      111.256

      109.187

      112.632

      110.562

      115.382

      113.313

      7

      Độ cứng theo CaCO3

      TSố

      108.506

      106.436

      109.881

      107.811

      111.256

      109.187

      112.632

      110.562

      115.382

      113.313

      8

      Nitơ amôn (NH4+). Nitrite (NO2-). Nitrate (NO3-). Oxyt Silic (SiO3). Tổng N. Tổng P. Sulphat (SO42-). Photphat (PO43-). Clorua (Cl-), Chỉ số pemanganat;

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      9

      Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      10

      Cyanua (CN-)

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      11

      Coliform,Ecoli

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      12

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      13

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      14

      Phenol

      TSố

      104.961

      102.891

      106.336

      104.267

      107.712

      105.642

      109.087

      107.017

      111.838

      109.768

      II

      Phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

      1

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      Tsố

      130.580

      122.810

      133.469

      125.698

      136.357

      128.587

      139.245

      131.475

      145.022

      137.252

      2

      Chất rắn lơ lửng (TS)

      Tsố

      138.350

      130.580

      141.238

      133.468

      144.127

      136.356

      147.015

      139.245

      152.792

      145.021

      3

      Độ cứng theo CaCO3

      Tsố

      248.711

      237.970

      251.599

      240.859

      254.487

      243.747

      257.376

      246.635

      263.152

      252.412

      4

      Chỉ số pemanganat

      Tsố

      204.698

      191.373

      207.587

      194.261

      210.475

      197.150

      213.363

      200.038

      219.140

      205.815

      5

      Amoni (NH4+)

      Tsố

      177.167

      164.322

      180.055

      167.211

      182.944

      170.099

      185.832

      172.987

      191.609

      178.764

      6

      Nitrit (NO2-)

      Tsố

      296.664

      281.676

      299.552

      284.564

      302.441

      287.452

      305.329

      290.341

      311.106

      296.117

      7

      Nitrat (NO3-)

      Tsố

      221.369

      206.381

      224.257

      209.269

      227.145

      212.157

      230.034

      215.046

      235.810

      220.822

      8

      Sulphat (SO42-)

      Tsố

      186.089

      176.362

      188.977

      179.250

      191.866

      182.139

      194.754

      185.027

      200.531

      190.804

      9

      Florua (F-)

      Tsố

      226.236

      216.509

      229.125

      219.398

      232.013

      222.286

      234.901

      225.174

      240.678

      230.951

      10

      Photphat (PO43-)

      Tsố

      190.108

      176.224

      192.996

      179.112

      195.884

      182.000

      198.773

      184.888

      204.549

      190.665

      11

      Oxyt Silic (SiO3)

      Tsố

      177.563

      163.678

      180.451

      166.567

      183.339

      169.455

      186.227

      172.343

      192.004

      178.120

      12

      Tổng N

      Tsố

      309.565

      295.681

      314.379

      300.494

      319.193

      305.308

      324.006

      310.122

      333.634

      319.750

      13

      Crom (Cr6+)

      Tsố

      234.489

      220.605

      237.378

      223.493

      240.266

      226.382

      243.154

      229.270

      248.931

      235.047

      14

      Tổng P

      Tsố

      271.757

      257.872

      276.227

      262.342

      280.697

      266.812

      285.167

      271.282

      294.107

      280.222

      15

      Clorua (Cl-)

      Tsố

      171.993

      162.356

      174.881

      165.245

      177.769

      168.133

      180.658

      171.021

      186.434

      176.798

      16

      Pb

      Tsố

      443.329

      396.754

      449.175

      402.599

      455.020

      408.444

      460.865

      414.290

      472.556

      425.980

      17

      Cd

      Tsố

      443.329

      396.754

      449.175

      402.599

      455.020

      408.444

      460.865

      414.290

      472.556

      425.980

      18

      As

      Tsố

      605.114

      526.858

      610.960

      532.704

      616.805

      538.549

      622.650

      544.395

      634.341

      556.085

      19

      Se

      Tsố

      605.114

      526.858

      610.960

      532.704

      616.805

      538.549

      622.650

      544.395

      634.341

      556.085

      20

      Hg

      Tsố

      710.496

      632.240

      716.341

      638.085

      722.186

      643.931

      728.032

      649.776

      739.723

      661.467

      21

      Sulfun

      Tsố

      309.617

      299.890

      312.505

      302.778

      315.393

      305.666

      318.282

      308.555

      324.058

      314.331

      22

      Fe

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      23

      Cu

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      24

      Zn

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      25

      Mn

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      26

      Cr

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      27

      Ni

      Tsố

      380.849

      334.273

      385.663

      339.087

      390.477

      343.901

      395.291

      348.715

      404.918

      358.342

      28

      Cyanua (CN-)

      Tsố

      399.596

      355.050

      404.066

      359.520

      408.536

      363.990

      413.006

      368.460

      421.946

      377.400

      29

      Coliform

      Tsố

      706.095

      694.214

      710.908

      699.028

      715.722

      703.842

      720.536

      708.656

      730.164

      718.284

      30

      E.Coli

      Tsố

      706.095

      694.214

      710.908

      699.028

      715.722

      703.842

      720.536

      708.656

      730.164

      718.284

      31

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      Tsố

      1.797.714

      1.728.458

      1.811.468

      1.742.212

      1.825.222

      1.755.966

      1.838.976

      1.769.720

      1.866.483

      1.797.227

      32

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      Tsố

      1.797.762

      1.728.506

      1.811.516

      1.742.260

      1.825.270

      1.756.014

      1.839.024

      1.769.768

      1.866.531

      1.797.275

      33

      Phenol

      Tsố

      742.372

      726.472

      747.874

      731.973

      753.375

      737.475

      758.877

      742.976

      769.880

      753.980

      34

      Phân tích đồng thời các kim loại

      Tsố

      2.406.229

      2.368.268

      2.412.418

      2.374.457

      2.418.608

      2.380.647

      2.424.797

      2.386.836

      2.437.175

      2.399.214

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường trầm tích

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

      1

      pH (H2O, KCl)

      TSố

      116.643

      115.310

      119.394

      118.060

      122.145

      120.811

      124.896

      123.562

      130.397

      129.063

      2

      Tổng các bon hữu cơ

      TSố

      116.643

      115.310

      119.394

      118.060

      122.145

      120.811

      124.896

      123.562

      130.397

      129.063

      3

      Dầu mỡ

      TSố

      105.160

      103.826

      107.567

      106.233

      109.974

      108.640

      112.381

      111.047

      117.195

      115.861

      4

      Cyanua (CN-)

      TSố

      107.250

      105.916

      109.657

      108.323

      112.064

      110.730

      114.471

      113.137

      119.285

      117.951

      5

      Tổng N

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      6

      Tổng P

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      7

      Phenol

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      8

      KLN (Pb)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      9

      KLN (Cd)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      10

      KLN (As)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      11

      KLN (Hg)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      12

      KLN (Zn)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      13

      KLN (Cu)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      14

      KLN (Cr)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      15

      KLN (Mn)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      16

      KLN (Ni)

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      17

      Tổng K2O

      TSố

      104.771

      103.437

      107.178

      105.844

      109.585

      108.251

      111.992

      110.658

      116.806

      115.472

      18

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      19

      Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      20

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      21

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      22

      PCBs

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      23

      Phân tích đồng thời KLN

      TSố

      104.699

      102.789

      107.106

      105.196

      109.513

      107.603

      111.920

      110.010

      116.734

      114.824

      II

      Phân tích mẫu tràm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

      1

      pH (H2O, KCl)

      TSố

      213.660

      209.224

      217.786

      213.350

      221.912

      217.476

      226.038

      221.603

      234.290

      229.855

      2

      Tổng các bon hữu cơ

      TSố

      514.091

      498.708

      518.217

      502.834

      522.343

      506.961

      526.470

      511.087

      534.722

      519.339

      3

      Dầu mỡ

      TSố

      549.928

      536.475

      556.805

      543.352

      563.682

      550.229

      570.559

      557.106

      584.312

      570.860

      4

      Cyanua (CN-)

      TSố

      457.730

      436.405

      464.607

      443.282

      471.484

      450.159

      478.361

      457.036

      492.115

      470.790

      5

      Tổng N

      TSố

      342.498

      316.661

      347.656

      321.819

      352.814

      326.977

      357.971

      332.134

      368.287

      342.450

      6

      Tổng P

      TSố

      300.285

      274.447

      305.442

      279.605

      310.600

      284.763

      315.758

      289.921

      326.073

      300.236

      7

      Phenol

      TSố

      913.517

      897.420

      920.394

      904.297

      927.271

      911.174

      934.148

      918.051

      947.901

      931.805

      8

      KLN (Pb)

      TSố

      537.964

      417.709

      543.465

      423.211

      548.967

      428.713

      554.468

      434.214

      565.471

      445.217

      9

      KLN (Cd)

      TSố

      537.964

      417.709

      543.465

      423.211

      548.967

      428.713

      554.468

      434.214

      565.471

      445.217

      10

      KLN (As)

      TSố

      732.522

      591.148

      739.399

      598.025

      746.276

      604.902

      753.153

      611.779

      766.907

      625.533

      11

      KLN (Hg)

      TSố

      732.522

      591.148

      739.399

      598.025

      746.276

      604.902

      753.153

      611.779

      766.907

      625.533

      12

      KLN (Zn)

      TSố

      474.317

      354.063

      479.818

      359.564

      485.320

      365.066

      490.821

      370.567

      501.824

      381.570

      13

      KLN (Cu)

      TSố

      474.317

      354.063

      479.818

      359.564

      485.320

      365.066

      490.821

      370.567

      501.824

      381.570

      14

      KLN (Cr)

      TSố

      474.317

      354.063

      479.818

      359.564

      485.320

      365.066

      490.821

      370.567

      501.824

      381.570

      15

      KLN (Mn)

      TSố

      474.317

      354.063

      479.818

      359.564

      485.320

      365.066

      490.821

      370.567

      501.824

      381.570

      16

      KLN (Ni)

      TSố

      474.317

      354.063

      479.818

      359.564

      485.320

      365.066

      490.821

      370.567

      501.824

      381.570

      17

      Tổng K2O

      TSố

      344.419

      226.277

      347.858

      229.716

      351.296

      233.154

      354.735

      236.593

      361.612

      243.469

      18

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      TSố

      1.816.424

      1.691.446

      1.824.676

      1.699.699

      1.832.929

      1.707.951

      1.841.181

      1.716.203

      1.857.686

      1.732.708

      19

      Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

      TSố

      1.816.424

      1.691.446

      1.824.676

      1.699.699

      1.832.929

      1.707.951

      1.841.181

      1.716.203

      1.857.686

      1.732.708

      20

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      TSố

      1.816.424

      1.691.446

      1.824.676

      1.699.699

      1.832.929

      1.707.951

      1.841.181

      1.716.203

      1.857.686

      1.732.708

      21

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      TSố

      1.814.207

      1.689.229

      1.822.459

      1.697.481

      1.830.711

      1.705.733

      1.838.963

      1.713.986

      1.855.468

      1.730.490

      22

      PCBs

      TSố

      1.809.230

      1.684.252

      1.817.482

      1.692.505

      1.825.735

      1.700.757

      1.833.987

      1.709.009

      1.850.492

      1.725.514

      23

      Phân tích đồng thời KLN

      TSố

      2.378.204

      2.341.077

      2.385.769

      2.348.642

      2.393.333

      2.356.207

      2.400.898

      2.363.771

      2.416.027

      2.378.900

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường phóng xạ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Công tác quan trắc phân tích môi trường phóng xạ tại hiện trường (1PX)

      1

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      587.919

      558.507

      601.673

      572.261

      615.427

      586.015

      629.181

      599.769

      656.688

      627.276

      2

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

      Tsố

      587.919

      558.507

      601.673

      572.261

      615.427

      586.015

      629.181

      599.769

      656.688

      627.276

      3

      Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

      Tsố

      587.919

      558.507

      601.673

      572.261

      615.427

      586.015

      629.181

      599.769

      656.688

      627.276

      4

      Gamma trong không khí

      Tsố

      261.201

      256.029

      268.077

      262.905

      274.954

      269.782

      281.831

      276.659

      295.585

      290.413

      5

      Hàm lượng Randon trong không khí

      Tsố

      297.690

      288.429

      304.567

      295.305

      311.444

      302.182

      318.321

      309.059

      332.075

      322.813

      6

      Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      261.454

      252.192

      268.331

      259.069

      275.208

      265.946

      282.085

      272.823

      295.839

      286.577

      7

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      512.955

      512.247

      526.709

      526.001

      540.463

      539.755

      554.216

      553.508

      581.724

      581.016

      8

      Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      266.860

      266.152

      273.736

      273.028

      280.613

      279.905

      287.490

      286.782

      301.244

      300.536

      9

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      254.001

      253.269

      260.878

      260.146

      267.755

      267.023

      274.632

      273.900

      288.385

      287.653

      10

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

      Tsố

      254.001

      253.269

      260.878

      260.146

      267.755

      267.023

      274.632

      273.900

      288.385

      287.653

      11

      Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu đất

      Tsố

      254.001

      253.269

      260.878

      260.146

      267.755

      267.023

      274.632

      273.900

      288.385

      287.653

      12

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

      Tsố

      300.458

      298.406

      307.335

      305.283

      314.212

      312.160

      321.089

      319.037

      334.843

      332.791

      13

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

      Tsố

      301.473

      299.421

      308.350

      306.298

      315.227

      313.175

      322.104

      320.052

      335.858

      333.806

      14

      Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

      Tsố

      301.473

      299.421

      308.350

      306.298

      315.227

      313.175

      322.104

      320.052

      335.858

      333.806

      15

      Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

      Tsố

      298.893

      296.841

      305.769

      303.717

      312.646

      310.594

      319.523

      317.471

      333.277

      331.225

      16

      Hàm lượng Randon trong nước

      Tsố

      299.385

      288.693

      306.262

      295.570

      313.139

      302.447

      320.016

      309.324

      333.770

      323.078

      17

      Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      270.278

      268.226

      277.155

      275.103

      284.032

      281.980

      290.908

      288.856

      304.662

      302.610

      18

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      254.066

      253.454

      260.943

      260.331

      267.820

      267.208

      274.697

      274.085

      288.451

      287.839

      19

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

      Tsố

      254.066

      253.454

      260.943

      260.331

      267.820

      267.208

      274.697

      274.085

      288.451

      287.839

      20

      Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

      Tsố

      254.066

      253.454

      260.943

      260.331

      267.820

      267.208

      274.697

      274.085

      288.451

      287.839

      21

      Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      253.807

      253.195

      260.684

      260.072

      267.561

      266.949

      274.438

      273.826

      288.191

      287.579

      II

      Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm (2PX)

      1

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      735.882

      541.261

      749.636

      555.015

      763.390

      568.769

      777.144

      582.523

      804.652

      610.031

      2

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

      Tsố

      694.706

      641.426

      702.958

      649.678

      711.211

      657.931

      719.463

      666.183

      735.968

      682.688

      3

      Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu sol khí

      Tsố

      716.581

      655.381

      724.833

      663.633

      733.086

      671.886

      741.338

      680.138

      757.843

      696.643

      4

      Hàm lượng Gama trong không khí

      Tsố

      640.946

      447.128

      649.198

      455.380

      657.450

      463.632

      665.702

      471.884

      682.207

      488.389

      5

      Hàm lượng Radon trong không khí

      Tsố

      669.564

      667.447

      677.816

      675.699

      686.068

      683.952

      694.321

      692.204

      710.825

      708.708

      6

      Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      751.055

      639.287

      764.809

      653.041

      778.563

      666.795

      792.317

      680.549

      819.825

      708.057

      7

      Tổng hoạt độ Beta

      Tsố

      751.055

      639.287

      764.809

      653.041

      778.563

      666.795

      792.317

      680.549

      819.825

      708.057

      8

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      553.198

      359.380

      561.450

      367.632

      569.703

      375.885

      577.955

      384.137

      594.460

      400.642

      9

      Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      478.745

      368.927

      486.998

      377.180

      495.250

      385.432

      503.502

      393.684

      520.007

      410.189

      10

      Tổng hoạt độ Beta

      Tsố

      478.745

      368.927

      486.998

      377.180

      495.250

      385.432

      503.502

      393.684

      520.007

      410.189

      11

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      741.153

      543.524

      754.907

      557.278

      768.661

      571.032

      782.415

      584.786

      809.923

      612.293

      12

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

      Tsố

      557.418

      359.789

      565.671

      368.042

      573.923

      376.294

      582.175

      384.546

      598.680

      401.051

      13

      Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

      Tsố

      557.418

      359.789

      565.671

      368.042

      573.923

      376.294

      582.175

      384.546

      598.680

      401.051

      14

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210;Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

      Tsố

      1.422.109

      1.226.447

      1.435.863

      1.240.201

      1.449.616

      1.253.955

      1.463.370

      1.267.709

      1.490.878

      1.295.217

      15

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

      Tsố

      748.197

      552.536

      761.951

      566.290

      775.705

      580.043

      789.458

      593.797

      816.966

      621.305

      16

      Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

      Tsố

      748.197

      552.536

      761.951

      566.290

      775.705

      580.043

      789.458

      593.797

      816.966

      621.305

      17

      Đồng vị phóng xạ 131I trong mẫu nước

      Tsố

      1.422.109

      1.226.447

      1.435.863

      1.240.201

      1.449.616

      1.253.955

      1.463.370

      1.267.709

      1.490.878

      1.295.217

      18

      Hàm lượng Randon trong nước

      Tsố

      611.800

      609.683

      620.052

      617.936

      628.305

      626.188

      636.557

      634.440

      653.062

      650.945

      19

      Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

      Tsố

      497.339

      378.348

      505.591

      386.600

      513.843

      394.853

      522.096

      403.105

      538.600

      419.610

      20

      Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

      Tsố

      795.908

      676.917

      813.100

      694.110

      830.293

      711.302

      847.485

      728.494

      881.870

      762.879

      21

      Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

      Tsố

      747.759

      551.055

      761.513

      564.809

      775.267

      578.563

      789.020

      592.316

      816.528

      619.824

      22

      Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

      Tsố

      747.759

      551.055

      761.513

      564.809

      775.267

      578.563

      789.020

      592.316

      816.528

      619.824

      23

      Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

      Tsố

      747.759

      551.055

      761.513

      564.809

      775.267

      578.563

      789.020

      592.316

      816.528

      619.824

      24

      Tổng hoạt độ Anpha

      Tsố

      679.450

      560.602

      693.204

      574.356

      706.958

      588.110

      720.712

      601.864

      748.219

      629.371

      25

      Tổng hoạt độ Beta

      Tsố

      679.450

      560.602

      693.204

      574.356

      706.958

      588.110

      720.712

      601.864

      748.219

      629.371

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

      ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT THẢI

      (Ban hành kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 07/5/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: Đồng

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông Số

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      Đơn giá

      khu vực 0,2

      khu vực 0,3

      khu vực 0,4

      khu vực 0,5

      khu vực 0,7

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

      KH TSCD

      Không KH TSCD

       

      Môi trường chất thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      I

      Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

      1

      Độ ẩm (%)

      Tsố

      100.082

      97.765

      102.489

      100.172

      104.896

      102.579

      107.303

      104.986

      112.117

      109.800

      2

      pH

      Tsố

      101.924

      99.969

      104.331

      102.375

      106.738

      104.782

      109.145

      107.189

      113.959

      112.003

      3

      Cyanua (CN-)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      4

      Crom (VI)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      5

      Florua (F-)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      6

      Kim loại nặng (Pb)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      7

      Kim loại nặng (Cd)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      8

      Kim loại nặng (As)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      9

      Kim loại nặng (Hg)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      10

      Kim loại (Cu)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      11

      Kim loại (Zn)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      12

      Kim loại (Mn)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      13

      Kim loại (Ta)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      14

      Kim loại (Cr)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      15

      Kim loại (Ni)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      16

      Kim loại (Ba)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      17

      Kim loại (Se)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      18

      Kim loại (Mo)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      19

      Kim loại (Be)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      20

      Kim loại (Va)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      21

      Kim loại (Ag)

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      22

      Dầu mỡ

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      23

      Phenol

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      24

      HCBVTV clo hữu cơ

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      25

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      26

      PAH

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      27

      PCBs

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      28

      Lấy mẫu đồng thời các kim loại

      Tsố

      93.246

      91.291

      95.653

      93.698

      98.060

      96.105

      100.467

      98.511

      105.281

      103.325

      II

      Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

      1

      Độ ẩm (%)

      Tsố

      145.507

      139.372

      148.946

      142.810

      152.384

      146.249

      155.823

      149.687

      162.699

      156.564

      2

      pH

      Tsố

      187.521

      178.756

      191.647

      182.882

      195.773

      187.008

      199.900

      191.134

      208.152

      199.386

      3

      Cyanua (CN-)

      Tsố

      528.598

      505.014

      536.851

      513.266

      545.103

      521.518

      553.355

      529.771

      569.860

      546.275

      4

      Crom (VI)

      Tsố

      479.826

      458.699

      483.952

      462.826

      488.079

      466.952

      492.205

      471.078

      500.457

      479.330

      5

      Florua (F-)

      Tsố

      276.230

      255.103

      280.356

      259.229

      284.482

      263.356

      288.609

      267.482

      296.861

      275.734

      6

      Kim loại nặng (Pb)

      Tsố

      536.794

      414.659

      543.671

      421.536

      550.548

      428.412

      557.425

      435.289

      571.179

      449.043

      7

      Kim loại nặng (Cd)

      Tsố

      536.794

      414.659

      543.671

      421.536

      550.548

      428.412

      557.425

      435.289

      571.179

      449.043

      8

      Kim loại nặng ( As)

      Tsố

      630.806

      487.551

      637.683

      494.428

      644.560

      501.305

      651.437

      508.181

      665.191

      521.935

      9

      Kim loại nặng (Hg)

      Tsố

      707.724

      564.469

      714.601

      571.346

      721.478

      578.223

      728.355

      585.100

      742.109

      598.854

      10

      Kim loại (Cu)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      11

      Kim loại (Zn)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      12

      Kim loại (Mn)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      13

      Kim loại (Ta)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      14

      Kim loại (Cr)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      15

      Kim loại (Ni)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      16

      Kim loại (Ba)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      17

      Kim loại (Se)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      18

      Kim loại (Mo)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      19

      Kim loại (Be)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      20

      Kim loại (Va)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      21

      Kim loại (Ag)

      Tsố

      422.819

      300.683

      427.633

      305.497

      432.447

      310.311

      437.260

      315.125

      446.888

      324.753

      22

      Dầu mỡ

      Tsố

      651.447

      638.816

      659.700

      647.069

      667.952

      655.321

      676.204

      663.573

      692.709

      680.078

      23

      Phenol

      Tsố

      781.530

      760.403

      789.783

      768.656

      798.035

      776.908

      806.287

      785.160

      822.792

      801.665

      24

      HCBVTV clo hữu cơ

      Tsố

      1.848.956

      1.725.128

      1.862.710

      1.738.882

      1.876.464

      1.752.636

      1.890.218

      1.766.390

      1.917.726

      1.793.898

      25

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      Tsố

      1.847.477

      1.723.649

      1.861.231

      1.737.403

      1.874.985

      1.751.157

      1.888.738

      1.764.911

      1.916.246

      1.792.418

      26

      PAHs

      Tsố

      2.030.202

      1.906.374

      2.043.956

      1.920.128

      2.057.709

      1.933.882

      2.071.463

      1.947.635

      2.098.971

      1.975.143

      27

      PCBs

      Tsố

      2.042.756

      1.918.928

      2.056.510

      1.932.682

      2.070.264

      1.946.436

      2.084.018

      1.960.190

      2.111.526

      1.987.698

      28

      Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 1 mẫu)

      Tsố

      2.415.596

      2.376.492

      2.422.473

      2.383.369

      2.429.350

      2.390.246

      2.436.227

      2.397.123

      2.449.981

      2.410.877

      Ghi chú: KH TSCD (Khấu hao tài sản cố định).

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu927/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành07/05/2021
                                Người kýLương Trọng Quỳnh
                                Ngày hiệu lực 07/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 490/KH-UBND năm 2021 về tổ chức cách ly công dân tập trung trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                      • Công văn 3633/BGTVT-KHĐT năm 2021 về chuẩn bị, triển khai đầu tư các công trình thuộc Dự án thành phần 1 của Dự án đầu tư xây dựng Cảng hàng không quốc tế Long Thành giai đoạn 1 do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      • Quyết định 465/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai quản lý
                                                      • Quyết định 56/2020/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã, thành phố áp dụng cho giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Long An
                                                      • Quyết định 3174/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thuốc bảo vệ thực vật và Kiểm dịch thực vật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                                                      • Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 2307/BGDĐT-GDCTHSSV về tổ chức hoạt động đợt cao điểm phòng, chống tội phạm, vi phạm pháp luật, hưởng ứng Tháng hàng động phòng, chống ma túy năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ