Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    11036





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu963/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Cần Thơ
      Ngày ban hành07/05/2021
      Người kýDương Tấn Hiển
      Ngày hiệu lực 07/05/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ CẦN THƠ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 963/QĐ-UBND

      Cần Thơ, ngày 07 tháng 5 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CỜ ĐỎ

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

      Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1131/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Cờ Đỏ với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Cờ Đỏ

      Xã Trung An

      Xã Trung Thạnh

      Xã Thạnh Phú

      Xã Trung Hưng

      Xã Thới Hưng

      Xã Đông Hiệp

      Xã Đông Thắng

      Xã Thới Đông

      Xã Thới Xuân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + (6) +...()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      31.990,49

      830,47

      1.263,49

      2.522,50

      9.907,37

      3.584,00

      6.992,16

      1.635,13

      1.625,82

      1.954,24

      1.675,32

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      28.050,65

      586,12

      1.058,56

      2.176,89

      8.856,93

      3.142,82

      6.301,43

      1.443,99

      1.316,71

      1.730,85

      1.436,36

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      23.695,21

      477,86

      994,89

      2.014,91

      8.637,65

      2.923,38

      3.283,68

      1.188,71

      1.199,59

      1.616,93

      1.357,61

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      23.695,21

      477,86

      994,89

      2.014,91

      8.637,65

      2.923,38

      3.283,68

      1.188,71

      1.199,59

      1.616,93

      1.357,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      507,94

      18,77

      9,56

      16,50

      17,45

      12,87

      378,99

      20,21

      19,74

      5,22

      8,63

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      2.882,05

      74,51

      41,18

      119,50

      62,83

      189,36

      2.066,89

      183,23

      73,28

      31,90

      39,37

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      957,32

      14,99

      12,93

      25,98

      135,61

      17,21

      569,10

      50,05

      23,91

      76,80

      30,75

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      8,14

       

       

       

      3,40

       

      2,78

      1,78

      0,18

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3.939,84

      244,35

      204,93

      345,61

      1.050,44

      441,18

      690,73

      191,15

      309,11

      223,39

      238,95

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      128,49

      5,52

       

       

      3,97

       

       

       

      119,00

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,24

      3,76

      0,04

      0,05

      0,06

       

      0,84

      0,06

      0,30

      0,06

      0,07

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      6,24

      1,06

      0,50

      0,31

      0,43

      1,28

      0,11

      0,53

      0,70

      0,47

      0,85

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      147,18

      9,42

      13,46

      2,45

      54,86

      44,00

      11,69

      1,00

      3,84

      1,52

      4,95

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.902,00

      95,95

      40,47

      139,50

      651,47

      176,70

      375,02

      97,12

      90,29

      118,71

      116,77

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      4,07

      4,07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      6,12

       

       

       

       

       

       

       

      6,12

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.292,94

       

      87,16

      174,11

      291,34

      183,39

      243,78

      67,88

      59,87

      88,97

      96,43

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      73,27

      73,27

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      16,53

      10,62

      0,42

      0,43

      1,83

      0,49

      0,65

      0,45

      0,25

      0,67

      0,72

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,21

      0,21

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      7,63

      2,18

      0,68

      3,24

      0,25

      0,43

       

      0,38

      0,47

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      13,09

      0,62

      1,90

      4,30

      2,03

      1,34

      0,92

      0,16

      0,56

       

      1,27

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      1,03

      0,08

      0,06

      0,08

      0,22

      0,17

      0,13

      0,08

      0,05

      0,10

      0,05

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      0,21

      0,17

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,56

      0,39

      0,13

       

       

      0,00

       

      0,04

       

       

       

      2.24

      Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      333,21

      37,02

      60,07

      21,15

      42,34

      33,39

      57,61

      23,44

      27,65

      12,89

      17,66

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      1,82

       

       

       

      1,63

       

       

       

       

       

      0,19

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Cờ Đỏ

      Xã Trung An

      Xã Trung Thạnh

      Xã Thạnh Phú

      Xã Trung Hưng

      Xã Thới Hưng

      Xã Đông Hiệp

      Xã Đông Thắng

      Xã Thới Đông

      Xã Thới Xuân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4) = (5) + (6) +...()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH

       

      31,36

      4,86

      8,93

      6,77

      4,28

      0,77

      4,00

       

       

      1,45

      0,30

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      24,99

      4,11

      8,12

      6,53

      0,58

      0,42

      3,50

       

       

      1,45

      0,28

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      18,20

      2,13

      7,28

      5,42

      0,1

      0,12

      1,7

       

       

      1,45

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      18,20

      2,13

      7,28

      5,42

      0,1

      0,12

      1,7

       

       

      1,45

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1,20

       

       

       

      0,2

       

      1

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      5,29

      1,98

      0,84

      1,11

      0,28

      0,3

      0,5

       

       

       

      0,28

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,30

       

       

       

       

       

      0,3

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      6,37

      0,75

      0,81

      0,24

      3,70

      0,35

      0,50

       

       

       

      0,02

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4,55

      0,24

      0,52

      0,19

      3,40

      0,20

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,31

       

      0,29

      0,05

      0,3

      0,15

      0,5

       

       

       

      0,02

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,51

      0,51

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Cờ Đỏ

      Xã Trung An

      Xã Trung Thạnh

      Xã Thạnh Phú

      Xã Trung Hưng

      Xã Thới Hưng

      Xã Đông Hiệp

      Xã Đông Thắng

      Xã Thới Đông

      Xã Thới Xuân

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(6) +...()

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      66,37

      9,29

      20,66

      8,18

      5,07

      10,11

      4,11

      1,77

      1,70

      2,91

      2,57

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      47,04

      3,66

      18,05

      6,13

      3,73

      8,98

      1,90

      0,56

      0,74

      1,86

      1,43

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      47,04

      3,66

      18,05

      6,13

      3,73

      8,98

      1,90

      0,56

      0,74

      1,86

      1,43

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      2,35

      0,17

      0,12

      0,12

      0,32

      0,07

      1,06

      0,11

      0,17

      0,11

      0,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      15,10

      4,96

      2,39

      1,83

      0,92

      0,96

      0,85

      0,72

      0,69

      0,84

      0,94

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,88

      0,50

      0,10

      0,10

      0,10

      0,10

      0,30

      0,38

      0,10

      0,10

      0,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      126,43

      3,39

      2,80

      3,37

      102,80

      2,80

       

      2,87

      2,80

      2,80

      2,80

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      18,57

      2,00

      2,00

      2,57

      2,00

      2,00

       

      2,00

      2,00

      2,00

      2,00

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      LUA/NKH

      100,00

       

       

       

      100,00

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      HNK/CLN

      4,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

       

      0,50

      0,50

      0,50

      0,50

      2.6

      Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      NTS/CLN

      2,70

      0,30

      0,30

      0,30

      0,30

      0,30

       

      0,30

      0,30

      0,30

      0,30

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      0,66

      0,59

       

       

       

       

       

      0,07

       

       

       

      Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

      Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch năm 2021; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

      Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

      2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

      3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương.

      4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      5. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

      Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT. Thành ủy;
      - TT. HĐND TP;
      - CT, các PCT UBND TP (1);
      - VP UBND TP (3BD);
      - Cổng TTĐT TP;
      - Lưu: VT,KH.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Dương Tấn Hiển

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu963/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Cần Thơ
                                Ngày ban hành07/05/2021
                                Người kýDương Tấn Hiển
                                Ngày hiệu lực 07/05/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32167/CTHN-TTHT năm 2021 về chính sách thuế và hạch toán kế toán khi hợp đồng mua bán có thay đổi do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Công văn 3837/TCHQ-TXNK năm 2021 về nhập khẩu kit test xét nghiệm nhanh Covid-19 do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 395/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án thành phần tỉnh Quảng Nam thuộc Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 220/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang năm 2021
                                                      • Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND;
                                                      • Kế hoạch 192/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Nghị định 59/2020/NĐ-CP quy định cơ sở dữ liệu về thi hành án hình sự do thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình quản lý
                                                      • Chỉ thị 13/CT-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện biện pháp phòng, chống dịch Covid-19 gắn với phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận trong giai đoạn mới
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ