Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    6193





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu23/NQ-HĐND
      Loại văn bảnNghị quyết
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành17/07/2021
      Người kýĐỗ Trọng Hưng
      Ngày hiệu lực 17/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 23/NQ-HĐND

      Thanh Hóa, ngày 17 tháng 7 năm 2021

       

      NGHỊ QUYẾT

      VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1 NĂM 2021

      HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
      KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

      Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; Báo cáo số 840/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2021; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

      QUYẾT NGHỊ:

      Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021, cụ thể như sau:

      1. Chấp thuận bổ sung 347 công trình, dự án phải thu hồi đất để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng với tổng diện tích đất thu hồi đợt 1, năm 2021 là 1.824,925 ha. Cụ thể là:

      - Chấp thuận bổ sung thu hồi đất để thực hiện 322 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 1.641,315 ha (Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).

      - Chấp thuận tiếp tục thu hồi đất để thực hiện 25 công trình, dự án với tổng diện tích đất phải thu hồi là 183,61 ha, là các công trình, dự án đã được HĐND tỉnh chấp thuận nhưng đã quá thời hạn 03 năm mà chưa thực hiện theo quy định tại khoản 3, Điều 49, Luật Đất đai năm 2013 và điểm 6, khoản 11, Điều 2, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 và Điều 14, Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ (Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).

      2. Cho phép bổ sung danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đợt 1, năm 2021 để thực hiện 79 công trình, dự án với diện tích đất trồng lúa phải chuyển mục đích sử dụng là 124,9397 ha và diện tích đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng là 5,0463 ha (Chi tiết có Phụ lục số III kèm theo).

      3. Bổ sung 22 công trình, dự án phải quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng với diện tích là 161,816 ha; trong đó: rừng sản xuất là 154,756 ha và rừng phòng hộ là 7,06 ha (Chi tiết có Phụ lục số IV kèm theo).

      4. Cho phép điều chỉnh tên và diện tích dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất; cụ thể như sau:

      (1) Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh năm 2019:

      Tại hàng 86, Phụ lục số 1.9 và hàng 52, Phụ lục số II.9: tên dự án là “Khu dân cư dự án nhà đầu tư”; diện tích dự án là 9,50 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 9,50 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu dân cư phía Đông thị trấn Hà Trung”; diện tích dự án là 9,5753 ha; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 8,9966 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      (2) Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020:

      Tại hàng 11, Mục II, Phụ lục số 1: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái và vui chơi cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 753,415 ha. Nay điều chỉnh lại là: tên dự án là “Khu đô thị, du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và vui chơi, giải trí cao cấp Bến En”; diện tích thu hồi đất là 767,58 ha. Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

      5. Không chấp thuận thu hồi đất của 02 dự án với diện tích đất thu hồi là 0,06ha, cụ thể là:

      (1) Hợp thức hóa đất ở thôn Hoạch Phúc, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.

      (2) Hợp thức hóa đất ở xóm 1, xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa với diện tích đất thu hồi là 0,03ha.

      Điều 2. Tổ chức thực hiện

      Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh:

      1. Tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

      2. Chỉ đạo các sở, ban ngành có liên quan, chủ đầu tư dự án triển khai, thực hiện dự án đảm bảo tiến độ, chất lượng và hiệu quả sử dụng đất.

      Điều 3. Điều khoản thi hành

      1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.

      2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

      Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Thường trực Tỉnh ủy;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
      - UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
      - Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
      - Các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT, Giao thông Vận tải, Xây dựng;
      - TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
      - Lưu: VT.

      CHỦ TỊCH

      Đỗ Trọng Hưng

       

      PHỤ LỤC SỐ I:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN PHẢI THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Cấp huyện

      Diện tích cần thu hồi (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

       

      Tổng cộng

       

       

      1.641,3150

      1

      Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô cư đô thị

       

       

      681,3780

      1

      Khu đô thị phía Tây đường Bà triệu (giai đoạn 1)

      Phường Bắc Sơn

      Thị xã Bỉm Sơn

      17,8000

      2

      Khu dân cư mới tại khu thuế cũ thị trấn Hậu Lộc

      TT Hậu Lộc

      Hậu Lộc

      2,5000

      3

      Khu dân cư mới Đồng Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc

      TT Hậu Lộc

      Hậu Lộc

      9,5000

      4

      Khu dân cư Ái Sơn, phường Đông Hải

      Phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      7,5000

      5

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư phường Đông Tân giai đoạn 2 (MBQH 5303/QĐ-UBND ngày 15.12.2015)

      Phường Đông Tân

      Thành phố Thanh Hóa

      14,2000

      6

      Hạ tầng kỹ thuật bổ sung quỹ đất khu đô thị mới sông Hạc

      Phường Đông Thọ

      Thành phố Thanh Hóa

      4,1200

      7

      Dự án Phát triển nhà ở xã hội cho công nhân Khu công nghiệp Lễ Môn

      Phường Quảng Phú

      Thành phố Thanh Hóa

      3,5280

      8

      HTKT quỹ đất khu xen cư, xen kẹt phường Đông Hương (MBQH số 1418/QĐ-UBND ngày 02/3/2021)

      Phường Đông Hương

      Thành phố Thanh Hóa

      0,0600

      9

      Khu dân cư đô thị Tây Nam đường CSEDP phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa

      Phường Quảng Thắng

      Thành phố Thanh Hóa

      43,0300

      10

      Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức

      Phường Quảng Thành; Quảng Thịnh

      Thành phố Thanh Hóa

      21,0000

      11

      Khu đô thị Hưng Hải

      Phường Đông Hải; Quảng Hưng

      Thành phố Thanh Hóa

      42,0000

      12

      Khu dân cư Tiến Thành, phường Quảng Tâm

      Phường Quảng Tâm

      Thành phố Thanh Hóa

      21,5000

      13

      Khu dân cư, tái định cư Quảng Cát

      Phường Quảng Cát

      Thành phố Thanh Hóa

      33,5000

      14

      Khu dân cư, tái định cư Quảng Thịnh

      Phường Quảng Thịnh

      Thành phố Thanh Hóa

      8,5000

      15

      Khu dân cư tái định cư phía Tây KCN Tây Bắc Ga

      Đông Lĩnh, phường Phú Sơn

      Thành phố Thanh Hóa

      14,0700

      16

      Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm

      Phường Quảng Tâm

      Thành phố Thanh Hóa

      6,0000

      17

      Khu dân cư, TĐC số 1, phường Đông Tân

      Phường Đông Tân

      Thành phố Thanh Hóa

      8,5000

      18

      Khu dân cư mới phía Đông Bắc thị trấn Thiệu Hóa (DCM15)

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      3,9200

      19

      Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 28)

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      5,4000

      20

      Khu đô thị phía Bắc đường huyện ĐH-TH.05(DCM 27)

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      5,3000

      21

      Khu dân cư đường tránh QL45 từ TT. Thiệu Hóa đi xã Thiệu Trung (DCM35+DCM40)

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      5,8000

      22

      Hạ tầng Khu đô thị phía Nam đường huyện DH-TH 05 (DCM 11)

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      5,2000

      23

      Khu dân cư phía Tây Bắc Bắc thị trấn Thiệu Hóa

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      3,2000

      24

      Khu dân cư mới phía Bắc đường trung tâm thị trấn (DCM08+HT103)

      TT Thiệu Hóa, Thiệu Phú

      Thiệu Hóa

      5,5500

      25

      HTKT khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa

      TT Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      2,9500

      26

      Khu dân cư 0M-39 + 0M-40

      Thi trấn Rừng Thông

      Đông Sơn

      2,6000

      27

      Khu dân cư 47 nắn (OM 27)

      TT Rừng Thông

      Đông Sơn

      2,4900

      28

      Khu dân cư mới Đồng Nhưng

      TT Rừng Thông

      Đông Sơn

      3,0000

      29

      Khu dân cư mới OM-19

      TT Rừng Thông

      Đông Sơn

      1,0000

      30

      Khu dân cư mới OM-4

      TT Rừng Thông

      Đông Sơn

      1,0000

      31

      Khu dân cư mới OM-11

      TT Rừng Thông

      Đông Sơn

      1,0000

      32

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn TT Bút Sơn (Mặt bằng 02)

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      4,3000

      33

      Khu dân cư thôn Phú Vinh Tây, thị trấn Bút Sơn (quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường đường từ QL 10 đi Khu du lịch Hải Tiến - giai đoạn 1 và đường từ QL 1A đến QL 45)

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      9,9800

      34

      Khu dân cư thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn để thực hiện dự án đường từ QL 1A đi ngã tư Gòng (giai đoạn 2)

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      4,1500

      35

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Phú Vinh, thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 05 - QL)

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      6,2000

      36

      Khu đô thị Newhouse City

      TT Bút Sơn, Hoằng Đức

      Hoằng Hóa

      246,0000

      37

      Khu đô thị Aqua City Hoằng Hóa

      TT Bút Sơn, Hoằng Đức

      Hoằng Hóa

      48,9000

      38

      Khu dân cư đô thị

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      7,6300

      39

      Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai

      TT Bến Sung

      Như Thanh

      48,5000

      II

      Khu dân cư nông thôn

       

       

      628,3618

      1

      Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng

      Tam Văn

      Lang Chánh

      3,8300

      2

      Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3)

      Yến Sơn

      Hà Trung

      0,8600

      3

      Khu dân cư, tái định cư số 2 Hoằng Đại

      Hoằng Đại

      Thành phố Thanh Hóa

      42,0000

      4

      Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư, TĐC xã Hoằng Đại

      Hoang Đại

      Thành phố Thanh Hóa

      6,9300

      5

      Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm

      Tam Văn

      Lang Chánh

      1,9200

      6

      Khu dân cư thôn Xuân Long

      Thạch Cẩm

      Thạch Thành

      0,7900

      7

      Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Q

      Tiên Trang

      Quảng Xương

      12,6921

      8

      Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Lộc

      3,1400

      9

      Khu xen cư thôn 1 (khu chợ cũ thôn 1)

      Thọ Thanh

      Thường Xuân

      0,1243

      10

      Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

      Quảng Yên

      Quảng Xương

      99,5000

      11

      Khu dân cư Tái định cư phục vụ GPMB đường nối QL 01 - QL45

      Thiệu Quang

      Thiệu Hóa

      3,1000

      12

      Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2

      Tân Châu

      Thiệu Hóa

      1,1000

      13

      Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

      Tân Châu

      Thiệu Hóa

      2,3200

      14

      Điểm dân cư Mổng Cốt, thôn Minh Thượng

      Thiệu Công

      Thiệu Hóa

      0,4300

      15

      Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng

      Thiệu Công

      Thiệu Hóa

      0,2393

      16

      Điểm dân cư Sống Đồng Hải, thôn Xuân Quan

      Thiệu Công

      Thiệu Hóa

      0,0200

      17

      Các điểm dân cư trên đất xen kẹt

      Thiệu Chính

      Thiệu Hóa

      0,0500

      18

      Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính

      Thiệu Chính

      Thiệu Hóa

      0,3373

      19

      Khu dân cư Cồn Quy, thôn Dân Quý

      Thiệu Chính

      Thiệu Hóa

      2,8100

      20

      Điểm dân cư khu vực Đa Núi, thôn Đông Mỹ

      Thiệu Duy

      Thiệu Hóa

      0,3210

      21

      Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mẫu thôn Đông Hòa

      Thiệu Duy

      Thiệu Hóa

      0,6500

      22

      Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

      Thiệu Duy

      Thiệu Hóa

      1,0000

      23

      Điểm dân cư thôn Khánh Hội khu vực đồng Hàng Và

      Thiệu Duy

      Thiệu Hóa

      0,8600

      24

      Điểm dân cư thôn Trung Thôn

      Thiệu Giang

      Thiệu Hóa

      0,2700

      25

      Khu dân cư thôn 6

      Thiệu Giang

      Thiệu Hóa

      1,7400

      26

      Điểm xen cư Khu vực Đồng Nhóm Mó và khu Bái Trám (Thông Giao Sơn)

      Thiệu Giao

      Thiệu Hóa

      0,1600

      27

      Điểm dân cư nông thôn Đình Đọt đến Cồn Cáo

      Thiệu Hòa

      Thiệu Hóa

      1,6900

      28

      Điểm dân cư nông thôn, Cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang.

      Thiệu Hòa

      Thiệu Hóa

      1,0200

      29

      Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      0,0200

      30

      Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      0,0200

      31

      Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      0,0400

      32

      Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      0,0400

      33

      Khu dân cư thôn Chấn Long

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      1,9300

      34

      Khu dân cư thôn Chấn Long

      Thiệu Hợp

      Thiệu Hóa

      1,9300

      35

      (KH) Điểm dân cư đấu giá thôn thôn Minh Đức

      Thiệu Long

      Thiệu Hóa

      0,6500

      36

      Điểm dân cư Ác Te - Phú Lai

      Thiệu Long

      Thiệu Hóa

      0,1900

      37

      Khu dân cư khu đồng Ắc Te + Đồng cầu thôn Phú Lai

      Thiệu Long

      Thiệu Hóa

      3,2900

      38

      Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,3359

      39

      Điểm dân cư xen kẹt Đồng Bàn, thôn 3

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,0482

      40

      Điểm dân cư xen kẹt thôn 1

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,0200

      41

      Khư dân cư Đồng Băng, thôn 2

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      1,1600

      42

      Khu dân cư Nổ Dọc, Tây đường vào thôn 3

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      1,4000

      43

      Điểm dân cư Gốc Sữa Bá Chăn

      Thiệu Ngọc

      Thiệu Hóa

      4,0000

      44

      Khu dân cư gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu thôn Tân Bình.

      Thiệu Ngọc

      Thiệu Hóa

      2,5000

      45

      Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

      Thiệu Nguyên

      Thiệu Hóa

      0,2800

      46

      Điểm dân cư xen kẹp thôn Nguyên Tiến

      Thiệu Nguyên

      Thiệu Hóa

      0,0400

      47

      Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

      Thiệu Nguyên

      Thiệu Hóa

      1,3000

      48

      Điểm dân cư Đồng Bái, thôn Mật Thôn

      Thiệu Phúc

      Thiệu Hóa

      3,1000

      49

      Điểm dân cư khu Nấp mới, Cạm Màu thôn Chí Cường 2

      Thiệu Quang

      Thiệu Hóa

      0,9000

      50

      Điểm dân cư Nhã Cua, Cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

      Thiệu Tiến

      Thiệu Hóa

      0,6600

      51

      Điểm dân cư xen kẹt tại thôn Phúc Lộc 2

      Thiệu Tiến

      Thiệu Hóa

      0,3700

      52

      Điểm dân cư Cồn Gai, thôn Toán Thắng

      Thiệu Toán

      Thiệu Hóa

      0,8100

      53

      Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc

      Thiệu Toán

      Thiệu Hóa

      0,0500

      54

      Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

      Thiệu Toán

      Thiệu Hóa

      2,7000

      55

      Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

      Thiệu Thành

      Thiệu Hóa

      0,8400

      56

      Điểm dân cư thôn Thành Đông

      Thiệu Thành

      Thiệu Hóa

      0,5800

      57

      Điểm dân cư thôn Thành Đức

      Thiệu Thành

      Thiệu Hóa

      0,0200

      58

      Điểm dân cư thôn Thành Thiện

      Thiệu Thành

      Thiệu Hóa

      0,6000

      59

      Điểm dân cư thôn Thành Thượng

      Thiệu Thành

      Thiệu Hóa

      0,2900

      60

      Điểm dân cư Đu 1, thôn Quyết Thắng

      Thiệu Thịnh

      Thiệu Hóa

      0,0200

      61

      Điểm dân cư thôn Thống Nhất

      Thiệu Thịnh

      Thiệu Hóa

      0,0100

      62

      Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

      Thiệu Thịnh

      Thiệu Hóa

      1,7500

      63

      Điểm dân cư Cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      0,3800

      64

      Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      0,0400

      65

      Điểm dân cư đất xen kẹt thôn 2

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      0,0400

      66

      Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      1,4300

      67

      Khu dân cư theo dự án BT Đồng Sú và tái định cư thôn 6

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      6,0500

      68

      Điểm dân cư Đổng Ải

      Thiệu Vận

      Thiệu Hóa

      0,4100

      69

      Điểm dân cư Ngán Chùa, thôn 3

      Thiệu Vận

      Thiệu Hóa

      0,1600

      70

      Điểm dân cư xen kẹt thôn 4

      Thiệu Vận

      Thiệu Hóa

      0,0405

      71

      Khu dân cư Ngõ Ao thôn Lạc Đô

      Thiệu Vận

      Thiệu Hóa

      2,2536

      72

      Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

      Thiệu Vũ

      Thiệu Hóa

      0,4800

      73

      Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ

      Thiệu Vũ

      Thiệu Hóa

      0,1309

      74

      Điểm dân cư Nhà Bia, thôn Cẩm Vân

      Thiệu Vũ

      Thiệu Hóa

      0,7100

      75

      Điểm dân cư Dọc Bún, thôn Vĩnh Điện

      Thiệu Phú

      Thiệu Hóa

      0,3224

      76

      Điểm dân cư đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện

      Thiệu Phú

      Thiệu Hóa

      0,3000

      77

      Điểm dân cư Đồng trước - Cây Đa, thôn Đỉnh Tân

      Thiệu Phú

      Thiệu Hóa

      0,9500

      78

      Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

      Thiệu Phú

      Thiệu Hóa

      0,0245

      79

      Khu dân cư Đồng Nổ Viễn, thôn 3

      Thiệu Viên

      Thiệu Hóa

      1,8200

      80

      Điểm dân cư Bù Bà, thôn Đồng Bào

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      0,3722

      81

      Điểm dân cư Đồng Bảy, thôn Đồng Minh

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      0,4100

      82

      Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Ninh

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      0,0500

      83

      Điểm dân cư xen kẹt thôn Thái Sơn

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      0,0500

      84

      Điểm dân cư xen kẹt trạm điện, thôn Thái Lai

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      0,0300

      85

      Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      1,1507

      86

      Khu dân cư Rọc Quả, thôn Đồng Tiến

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      2,1000

      87

      Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn

      Quảng Đức

      Quảng Xương

      4,5000

      88

      Khu dân cư thôn Hà Trung

      Quảng Đức

      Quảng Xương

      1,1800

      89

      Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1

      Quảng Đức

      Quảng Xương

      6,3000

      90

      Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2

      Quảng Đức

      Quảng Xương

      6,9700

      91

      Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án Khoáng nóng)

      Quảng Yên

      Quảng Xương

      20,0000

      92

      Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc xã Tiên Trang

      Tiên Trang

      Quảng Xương

      2,5000

      93

      Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên Trang

      Tiên Trang

      Quảng Xương

      14,0000

      94

      Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non

      Quảng Lộc

      Quảng Xương

      4,5000

      95

      Khu dân cư mới thôn Triều công

      Quảng Lộc

      Quảng Xương

      2,0000

      96

      Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

      Quảng Trường

      Quảng Xương

      3,5000

      97

      Khu dân cư mới thôn Cống Trúc

      Quảng Bình

      Quảng Xương

      4,4000

      98

      Khu dân cư mới thôn Xa Thư

      Quảng Bình

      Quảng Xương

      11,9000

      99

      Khu dân cư thôn 3

      Quảng Nhân

      Quảng Xương

      4,6400

      100

      Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc)

      Quảng Ngọc

      Quảng Xương

      7,5000

      101

      Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

      Quảng Phúc

      Quảng Xương

      4,7000

      102

      Khu dân cư mới thôn 5

      Quảng Thái

      Quảng Xương

      2,5000

      103

      Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành

      Quảng Ninh

      Quảng Xương

      3,4000

      104

      Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

      Quảng Định

      Quảng Xương

      2,1000

      105

      Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình

      Quảng Định

      Quảng Xương

      3,2200

      106

      Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao

      Quảng Giao

      Quảng Xương

      4,3000

      107

      Điểm dân cư Thôn Hạnh phúc Đoàn

      Đông Nam

      Đông Sơn

      2,5000

      108

      Xen cư thôn Mai Chữ

      Đông Nam

      Đông Sơn

      0,6000

      109

      Khu dân cư giáp đền thờ Nguyễn Nghi

      Đông Thanh

      Đông Sơn

      4,0000

      110

      Điểm dân cư tại Đồng Nhưng

      Đông Tiến

      Đông Sơn

      5,0000

      111

      Điểm dân cư Đồng Quán

      Đông Tiến

      Đông Sơn

      1,0400

      112

      Điểm dân cư thôn Hòa Bình (giáp nhà máy may)

      Đông Ninh

      Đông Sơn

      3,0000

      113

      Điểm dân cư nông thôn đồng cồn cũ đa đôi thôn 3 (Điểm dân cư Đông Anh sau doanh nghiệp Ngọc Ân)

      Đông Khê (Đông Anh cũ)

      Đông Sơn

      1,2000

      114

      Điểm dân cư và nhà văn hóa thôn Chợ Rủn, xã Đông Khê

      Đông Khê

      Đông Sơn

      3,6000

      115

      Điểm dân cư nông thôn 4 xã Đông Anh phía Sau cây xăng Minh Hương

      Đông Khê

      Đông Sơn

      2,2000

      116

      Điểm dân cư thôn Văn Ba - Đông Quang

      Đông Quang

      Đông Sơn

      2,0000

      117

      Đồng Đa Giác thôn 1 Đức Thắng

      Đông Quang

      Đông Sơn

      3,9600

      118

      Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu A (5,99 ha)

      Đông Quang

      Đông Sơn

      5,9900

      119

      Điểm dân cư nông thôn thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị, xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu B (6,95 ha)

      Đông Quang

      Đông Sơn

      6,9500

      120

      Điểm dân cư nông thôn xã Đông Quang (thôn 1, 2, 3 Thịnh Trị), huyện Đông Sơn - Khu C (6,05 ha)

      Đông Quang

      Đông Sơn

      6,0500

      121

      Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn

      Đông Thịnh

      Đông Sơn

      1,6000

      122

      Điểm xen cư nông thôn thôn Ngọc Lậu, xã Đông Thịnh

      Đông Thịnh

      Đông Sơn

      2,1000

      123

      Điểm dân cư nông thôn thôn Đại Từ 1 và chợ Đông Thịnh, huyện Đông Sơn

      Đông Thịnh

      Đông Sơn

      4,0000

      124

      Điểm dân cư Đồng Mễu, thôn Đại Từ

      Đông Thịnh

      Đông Sơn

      2,5000

      125

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 03)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      1,3200

      126

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh, Hoằng Thái (Mặt bằng số 04)

      Hoằng Thịnh, Hoằng Thái

      Hoằng Hóa

      1,4900

      127

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 5)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      0,1590

      128

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 06)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      1,5600

      129

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thắng (Mặt bằng số 07)

      Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      1,2600

      130

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 08)

      Hoằng Lưu

      Hoằng Hóa

      2,6300

      131

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Lưu (Mặt bằng số 09)

      Hoằng Lưu

      Hoằng Hóa

      1,2300

      132

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 10)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      0,3100

      133

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thành (Mặt bằng số 11)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      1,3900

      134

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Tiến (Mặt bằng số 12 + 13)

      Hoằng Tiến

      Hoằng Hóa

      2,6500

      135

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Đồng (Mặt bằng số 14)

      Hoằng Đồng

      Hoằng Hóa

      2,6700

      136

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 15)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      3,7400

      137

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Thịnh (Mặt bằng số 16)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      1,6500

      138

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông (Mặt bằng số 17)

      Hoằng Kim

      Hoằng Hóa

      4,6500

      139

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Trinh (Mặt bằng số 18)

      Hoằng Trinh

      Hoằng Hóa

      0,8000

      140

      Hạ tầng kỹ thuật và khu dân cư đấu giá quyền sử dụng đất để làm đường Thịnh - Đông, trên địa bàn xã Hoằng Sơn (Mặt bằng số 19)

      Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ)

      Hoằng Hóa

      1,4700

      141

      Khu dân cư Thôn Thanh Xuân, xã Hoằng Hải để thực hiện dự án: Đường giao thông nối từ đường Gòng - Hải Tiến (trước đền Tô Hiến Thành) đến khu dãy núi Linh Trường, xã Hoằng Trường (đoạn từ cổng đền Tô Hiến Thành đến đường DH.HH-13)

      Hoằng Hải

      Hoằng Hóa

      1,7000

      142

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 01 - QL)

      Hoàng Thành, Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      2,5100

      143

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn Hoàng Trì 2, xã Hoằng Thắng và thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 02 - QL)

      Hoằng Thành, Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      3,0500

      144

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 03 - QL)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      2,0600

      145

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 6, xã Hoằng Thành, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 04 - QL)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      2,4400

      146

      Lập mặt bằng phân lô đất ở tại thôn 9, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (Mặt bằng số 06 - QL)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      3,0000

      147

      Khu dân cư nông thôn

      Hoằng Lưu

      Hoằng Hóa

      4,6800

      148

      Khu dân cư nông thôn

      Hoằng Lộc

      Hoằng Hóa

      3,5000

      149

      Khu dân cư đô thị số 1 tại xã Hoằng Đồng

      Hoằng Đồng

      Hoằng Hóa

      11,9500

      150

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Phong

      Hoằng Hóa

      2,5000

      151

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Châu

      Hoằng Hóa

      3,0000

      152

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Thái

      Hoằng Hóa

      5,0000

      153

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Xuân

      Hoằng Hóa

      4,7800

      154

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Đồng

      Hoằng Hóa

      2,8300

      155

      Khu dân nông thôn

      Hoằng Tiến

      Hoằng Hóa

      0,6000

      156

      Khu dân cư đô thị số 2 tại xã Hoằng Đồng

      Hoằng Đồng, Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      49,4500

      III

      Cụm công nghiệp

       

       

      72,0000

      1

      Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Quán Lào

      Định Tăng, Định Liên, TT Quán Lào

      Yên Định

      72,0000

      IV

      Công trình giao thông

       

       

      208,5209

      1

      Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương

      Quảng Trung

      Quảng Xương

      0,0022

      2

      Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

      Hà Lĩnh

      Hà Trung

      1,8604

      3

      Đường công vụ vào Trạm Biến áp Tén Tằn

      TT Mường Lát

      Mường Lát

      0,0080

      4

      Dự án Nâng cấp đường giao thông bản Giá, xã Thanh Xuân (nay là xã Phú Xuân), huyện Quan Hóa (chương trình 30a);

      Phú Xuân

      Quan Hóa

      6,2790

      5

      Dự án nâng cấp đường giao thông bản Pượn, xã Trung Sơn (Chương trình 30a)

      Trung Sơn

      Quan Hóa

      5,4740

      6

      Hạ tầng kỹ thuật nhà làm việc trung tâm văn hóa TDTT và truyền thanh truyền hình huyện Vĩnh Lộc (Giai đoạn 2)

      Vĩnh Phúc

      Vĩnh Lộc

      0,1200

      7

      Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

      Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh

      Vĩnh Lộc

      0,6400

      8

      Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang), huyện Vĩnh Lộc

      thị trấn Vĩnh Lộc (Vĩnh Thành cũ)

      Vĩnh Lộc

      0,2900

      9

      Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam

      Hà Lĩnh

      Hà Trung

      0,1816

      10

      Xây dựng công trình xây dựng cầu Tổ Rồng, huyện Thường Xuân

      Xuân Cao, Thọ Thanh

      Thường Xuân

      2,1500

      11

      Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái

      Phường Đông Thọ

      Thành phố Thanh Hóa

      0,0200

      12

      Xử lý ngập úng khu dân cư Phú Thọ 3, phường Phú Sơn TP Thanh Hóa

      Phường Phú Sơn

      Thành phố Thanh Hóa

      0,2400

      13

      Xử lý ngập úng khu vực Đồng Mưu - Cồn Trấu, phố 4, phố 5 phường Đông Cương

      Phường Đông Cương

      Thành phố Thanh Hóa

      0,3000

      14

      Xử lý ngập úng trên địa bàn phường Tân Sơn

      Phường Tân Sơn

      Thành phố Thanh Hóa

      0,0530

      15

      Nút giao thông nối đường Lê Chân - Thế Lữ, khu Mai Xuân Dương

      Phường Đông Thọ

      Thành phố Thanh Hóa

      0,1900

      16

      Đường gom Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ Quốc lộ 47 đến

      Phường Đông Hải, Quảng Hưng

      Thành phố Thanh Hóa

      1,9129

      17

      Đường gom Đại lộ Hùng Vương đoạn từ phòng Cảnh sát

      Phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      1,1500

      18

      Đường nối từ thị trấn Thọ Xuân với đường nối 3 Quốc lộ QL47, QL45, QL217 (Đoạn qua TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang)

      TT.Thọ Xuân, Bắc Lương, Nam Giang

      Thọ Xuân

      15,0000

      19

      Sửa chữa, cải tạo hệ thống mương thoát nước thải và nâng cấp đường giao thông tại làng nghề bánh gai Thịnh Mỹ tại xã Thọ Diên

      Thọ Diên

      Thọ Xuân

      0,2000

      20

      Nâng cấp, cải tạo cầu Tây xã Xuân Hồng

      Xuân Hồng

      Thọ Xuân

      0,5000

      21

      Tuyến đường nối Quốc lộ 47 với Quốc lộ 47C huyện Thọ Xuân, giai đoạn 1

      TT Lam Sơn, Thọ Lâm, Thọ Xương

      Thọ Xuân

      6,5000

      22

      Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 506B (đoạn từ thị trấn Lam Sơn đi xã Xuân Tín)

      Thị trấn Lam Sơn, Xuân Thiên, Thuận Minh, Thọ Lập, Xuân Tín

      Thọ Xuân

      6,8000

      23

      Tuyến đường từ TT Thọ Xuân đi khu trung tâm hành chính mới của huyện Thọ Xuân

      Thị trấn Thọ Xuân, Xuân Trường, Xuân Hòa, Thọ Hải, Thọ Diên, Thọ Lâm, thị trấn Lam Sơn

      Thọ Xuân

      38,4000

      24

      Mở rộng Đại lộ Lê Lợi đoạn từ ngã tư Phú Sơn - Cầu Đống

      Phường Phú Sơn, An Hưng

      Thành phố Thanh Hóa

      2,1488

      25

      Đầu tư nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 (Yên Lâm) đi Yên Giang - thị trấn Thống Nhất - Yên Tâm, huyện Yên Định.

      TT Yên Lâm, Yên Tâm, TT Thống Nhất, Yên Phú

      Yên Định

      1,1000

      26

      Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh, huyện Yên Định

      Yên Ninh

      Yên Định

      0,2700

      27

      Đường giao thông nội đồng thôn 5, xã Quý Lộc

      TT Quý Lộc

      Yên Định

      0,0400

      28

      Đường giao thông tránh lũ từ đê sông Mã vào thôn 10, thôn 11 Quý Lộc, huyện Yên Định

      TT Quý Lộc

      Yên Định

      0,4000

      29

      Đường giao thông nội đồng thôn Duyên Lộc, xã Định Hải, huyện Yên Định.

      Định Hải

      Yên Định

      0,2800

      30

      Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao thông tuyến đường Kim Tân-Vĩnh Hùng-Quán Lào-Thống Nhất-Phố Châu do hậu quả mưa lũ (Đoạn qua xã Yên Thịnh)

      Yên Thịnh, Yên Phú

      Yên Định

      0,0600

      31

      Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100

      Định Hải

      Yên Định

      2,6100

      32

      Xây dựng đường giao thông nội đồng tại xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải

      Định Hải

      Yên Định

      0,3990

      33

      Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Yên Trường- Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên Trường, huyện Yên Định.

      Yên Trường

      Yên Định

      0,1020

      34

      Sửa chữa nền mặt đường, cống bản Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D)

      Định Long

      Yên Định

      0,5700

      35

      Nâng cấp đường Văn Cầu đoạn từ QL10 đi đê Hà Mát, huyện Hậu Lộc

      Mỹ Lộc, Thuần Lộc

      Hậu Lộc

      1,0000

      36

      Đường nối từ tỉnh lộ 526 đi đường ven biển (đoạn từ thôn Tường Lộc xã Quang Lộc đến thôn Mỹ Thịnh xã Hưng Lộc), huyện Hậu Lộc

      Quang Lộc, Liên Lộc, Hoa Lộc, Hưng Lộc

      Hậu Lộc

      6,3000

      37

      Đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

      Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc, Hải Lộc, Hòa Lộc

      Hậu Lộc

      5,7900

      38

      Tuyến đường giao thông nối Quốc lộ 10 (tại Km218+245) với đường Phạm Bành thị trấn Hậu Lộc (tại Km0+235), huyện Hậu Lộc

      Thuần Lộc, Mỹ Lộc, Thị trấn Hậu Lộc

      Hậu Lộc

      9,6000

      39

      Đường giao thông từ Cầu Sắt đi cầu Trắng và đi trạm y tế xã Minh Tâm

      Minh Tâm

      Thiệu Hóa

      1,2000

      40

      Mở rộng hành lang an toàn giao thông khu vực chợ thôn Trung Thôn

      Thiệu Giang

      Thiệu Hóa

      0,0500

      41

      Mở rộng đường giao thông Gốc Sữa

      Thiệu Ngọc

      Thiệu Hóa

      0,7500

      42

      Mở rộng đường giao thông nội đồng

      Thiệu Tiến

      Thiệu Hóa

      0,2700

      43

      Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến Thị trấn Thiệu Hóa

      Thiệu Trung, TT Thiệu Hoa

      Thiệu Hóa

      9,8000

      44

      Đường giao thông từ Cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình.

      Quảng Trường, Quảng Ngọc, Quảng Bình

      Quảng Xương

      6,4000

      45

      Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi đường Ven Biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch).

      Quảng Chính, Quảng Thạch

      Quảng Xương

      10,8000

      46

      Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Thịnh - Đông (giai đoạn 1)

      Hoằng Thịnh, Hoằng Lưu

      Hoằng Hóa

      3,8700

      47

      Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến (giai đoạn 2)

      Hoằng Trường

      Hoằng Hóa

      3,0000

      48

      Đường từ Quốc lộ 10 đi Khu du lịch Hải Tiến (giai đoạn 1)

      TT Bút Sơn, Hoằng Đạt, Hoằng Hà, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến

      Hoằng Hóa

      39,5000

      49

      Đường giao thông Thịnh - Đông (giai đoạn 2)

      Hoằng Đông, Hoằng Phụ

      Hoằng Hóa

      8,0000

      50

      Đường giao thông từ tỉnh lộ 510 đi Hoằng Ngọc (GĐ2)

      Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc

      Hoằng Hóa

      3,0000

      51

      Đường kết nối từ đường Kim - Sơn đến đường tỉnh lộ 509

      Hoằng Kim

      Hoằng Hóa

      1,7400

      52

      Cầu Lộc qua Sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường.

      Tiên Trang

      Quảng Xương

      1,2000

      V

      Công trình thủy lợi

       

       

      30,9812

      1

      Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung

      Hà Châu, Hà Hải

      Hà Trung

      2,2912

      2

      Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

      Yên Dương, Hoạt Giang

      Hà Trung

      1,9856

      3

      Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn từ K0-K0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750-K2+810) đê hữu sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định

      TT Quý Lộc

      Yên Định

      1,3000

      4

      Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định

      Yên Phú

      Yên Định

      1,0200

      5

      Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định

      TT Quý Lộc

      Yên Định

      0,1000

      6

      Nâng cấp trạm bơm tưới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ, huyện Yên Định

      Yên Thọ

      Yên Định

      0,0350

      7

      Đường giao thông từ xã Thiết Ống đi xã Điền Thượng

      Thiết Ống

      Bá Thước

      7,2000

      8

      Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo xã Lương Ngoại

      Lương Ngoại

      Bá Thước

      2,5600

      9

      Đường giao thông nối từ QL 217 đi CCN Điền Trung

      Điền Trung

      Bá Thước

      0,8400

      10

      Dự án hoàn trả đường dân sinh, cụm công nghiệp xã Điền Trung

      Điền Trung

      Bá Thước

      2,0000

      11

      Nâng cấp tuyến đê Hữu Sông Lèn đoạn từ Cầu đò Lèn xã Đồng Lộc đến đền Cô đôi xã Châu Lộc

      Đồng Lộc, Đại Lộc, Triệu Lộc

      Hậu Lộc

      2,5000

      12

      Xử lý khẩn cấp đê Tây kênh De đoạn từ K3+00÷K6+00, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc.

      Phú Lộc, Hòa Lộc

      Hậu Lộc

      0,9000

      13

      Kiên cố hóa kênh Liên Hoa xã Hoa Lộc

      Liên Lộc, Hoa Lộc

      Hậu Lộc

      0,0100

      14

      Xử lý khẩn cấp đê Đông kênh De đoạn từ Km00 xã Hưng Lộc đến Km6+00 xã Hải Lộc

      Hưng Lộc, Minh Lộc, Hải Lộc

      Hậu Lộc

      4,7000

      15

      Xử lý khẩn cấp đê tây Kênh De đoạn từ K1+430-:- K1+600 xã Hoa Lộc, huyện Hậu Lộc.

      Hoa Lộc

      Hậu Lộc

      0,1200

      16

      Mở rộng đê hữu sông Dừa

      Thiệu Chính

      Thiệu Hóa

      2,1300

      17

      Mở rộng mương 2m (Giáp Trường Tiểu Học)

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,0803

      18

      Mở rộng mương 2m khu Đồng Chiếu, thôn 5

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,0291

      19

      Mở rộng mương Mã Hiền thôn 5 - thôn 6

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,1700

      20

      Trạm bơm Đồng Băng 6, thôn 1

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,0100

      21

      Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Càu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc

      Thiệu Ngọc

      Thiệu Hóa

      1,0000

      VI

      Dự án năng Iượng

       

       

      5,1370

      1

      Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Quan Hóa, Bá Thước, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Thạch Thành, Yên Định.

      Ngọc Trạo, TT Vân Du, TT Kim Tân

      Thạch Thành

      0,0300

      2

      Đường dây và TBA 9 Thạch Bình huyện Thạch Thành

      Thạch Bình

      Thạch Thành

      0,0130

      3

      Đường dây và TBA 7 Thạch Sơn huyện Thạch Thành

      Thạch Sơn

      Thạch Thành

      0,0110

      4

      Đường dây và TBA 6 Thành Tiến huyện Thạch Thành

      Thành Tiến

      Thạch Thành

      0,0120

      5

      Di chuyển đường điện phục vụ GPMB thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I

      TT Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc

      Vĩnh Lộc

      0,0060

      6

      Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và c…

      Luận Thành, Xuân Cao, Thọ Thanh, Ngọc Phụng, bát Mọt, Vạn Xuân

      Thường Xuân

      0,0500

      7

      CQT giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Đông Sơn, Thiệu Hóa, Thường Xuân, Thọ Xuân

      Thọ Xương, Phú Xuân

      Thọ Xuân

      0,0200

      8

      Xây dựng tuyến 35 KV lộ 371 trạm 110KV Thiệu Yên (E9.5)

      Trường Xuân

      Thọ Xuân

      0,0140

      9

      Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV

      Hoằng Tiến

      Hoằng Hóa

      0,0150

      10

      CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

      Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      0,4000

      11

      Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

      Hoằng Châu, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc

      Hoằng Hóa

      2,0000

      12

      Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Hoằng Hóa

      TT Bút Sơn, Hoằng Tân, Hoằng Cát, Hoằng Xuyên, Hoằng Xuân, Hoằng Trường

      Hoằng Hóa

      0,0310

      13

      Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      0,1200

      14

      Cải tạo lưới 10KV sau TG Hoằng Ngọc lên vận hành 22 KV

      Hoằng Tiến

      Hoằng Hóa

      0,0150

      15

      CQT, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Hậu Lộc, Hoằng Hóa

      Hoằng Ngọc, Hoằng Phú, Hoằng Lưu, Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      0,4000

      16

      Đường dây và TBA 110kV Hoằng Hóa 2, tỉnh Thanh Hóa.

      Hoằng Châu, Hoàng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Ngọc

      Hoằng Hóa

      2,0000

      VII

      Dự án cơ sở giáo dục

       

       

      5,3372

      1

      Xây dựng 01 lớp học, bếp ăn tập thể và khu vui chơi cho trẻ trường Mầm non Thành Yên khu lẻ thôn Thành Tân, xã Thành Yên, huyện Thạch Thành

      Thành Yên

      Thạch Thành

      0,1756

      2

      Mở rộng trường mầm non xã Quảng Hải

      Quảng Hải

      Quảng Xương

      0,1015

      3

      Dự án Trường tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát

      Thị trấn Mường Lát

      Mường Lát

      0,0300

      4

      Trường mầm non Hà Lâm

      Yến Sơn

      Hà Trung

      0,6265

      5

      Dự án mở rộng Trường tiểu học Xuân Thái

      Xuân Thái

      Như Thanh

      0,6285

      6

      Trường mầm non Điền hạ

      Điền Ha

      Bá Thước

      0,7000

      7

      Trường mầm non Ban Công

      Ban Công

      Bá Thước

      0,0100

      8

      Trường Mầm Non Thiệu Viên

      Thiệu Viên

      Thiệu Hóa

      0,7500

      9

      Mở rộng trường mầm non thị trấn Thiệu Hóa

      Thị trấn Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      0,1254

      10

      Mở rộng trường THCS

      Tân Châu

      Thiệu Hóa

      0,2000

      11

      Mở rộng trường Mầm non xã Thiệu Công

      Thiệu Công

      Thiệu Hóa

      0,2100

      12

      Mở rộng Trường mầm non

      Thiệu Duy

      Thiệu Hóa

      0,0197

      13

      Mở rộng trường tiểu học

      Thiệu Lý

      Thiệu Hóa

      0,3000

      14

      Mở rộng trường THPT Nguyễn Quán Nho

      Thiệu Quang

      Thiệu Hóa

      0,8400

      15

      Mở rộng trường Lê Tất Đắc

      TT Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      0,4800

      16

      Trường mầm non Quảng Hải

      Quảng Hải

      Quảng Xương

      0,1400

      VIII

      Dự án cơ sở tôn giáo

       

       

      0,5295

      1

      Mở rộng chùa Bồng Hinh

      Quảng Trung

      Quảng Xương

      0,3560

      2

      Đầu tư xây dựng cải tạo và mở rộng chùa Yên Cát

      Phường Quảng Cát

      Thành phố Thanh Hóa

      0,1735

      IX

      Dự án trụ sở cơ quan

       

       

      1,7811

      1

      Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

      Phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      0,7000

      2

      Dự án Mở rộng khuôn viên và xây dựng tường rào công sở UBND thị trấn Hồi Xuân

      Hồi Xuân

      Quan Hóa

      0,6012

      3

      Trụ sở hợp khối Sở Nội vụ - Ngoại vụ - Sở Khoa học và công nghệ Thanh Hóa

      Phường Đông Hương

      Thành phố Thanh Hóa

      0,4799

      X

      Dự án chợ

       

       

      1,1623

      1

      Quản lý, kinh doanh và khai thác chợ Vồm

      Thiệu Khánh

      Thành phố Thanh Hóa

      1,1623

      XI

      Dự án cơ sở thể dục thể thao

       

       

      2,7100

      1

      Sân vận Động trung tâm văn hóa thể thao (thôn Đanh) xã Thành Lâm

      Thành Lâm

      Bá Thước

      1,2000

      2

      Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

      Xuân Thọ

      Triệu Sơn

      0,8100

      3

      Sân thể thao thôn Trung Thôn

      Thiệu Giang

      Thiệu Hóa

      0,7000

      XII

      Dự án đất cơ sở văn hóa

       

       

      3,2158

      1

      Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

      Hợp Thắng

      Triệu Sơn

      0,2000

      2

      Nhà văn hóa thôn Đồng Khang

      Hợp Thắng

      Triệu Sơn

      0,2000

      3

      Nhà văn hóa thôn Châu Cương

      Hợp Thắng

      Triệu Sơn

      0,2000

      4

      Mở rộng đài tưởng niệm liệt sỹ

      Xuân Phú

      Thọ Xuân

      0,0500

      5

      Công trình công cộng đô thị thị trấn Thọ Xuân

      TT Thọ Xuân

      Thọ Xuân

      0,5000

      6

      Mở rộng đài tưởng Niệm

      Tân Châu

      Thiệu Hóa

      0,0400

      7

      Nhà văn hóa thôn 6

      Thiệu Viên

      Thiệu Hóa

      0,2059

      8

      Trung tâm văn hóa theo dự án đô thị Hậu Hiền, thôn 1

      Thiệu Viên

      Thiệu Hóa

      1,8200

      XIII

      Đất di tích lịch sử - văn hóa

       

       

      0,2000

      1

      Tu bổ di tích Quốc gia Đền Trà Đông (nơi thờ Ông tổ nghề đúc đồng)

      Thiệu Trung

      Thiệu Hóa

      0,2000

       

      PHỤ LỤC SỐ II:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THU HỒI ĐẤT QUÁ 03 NĂM, ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2021 (ĐỢT 1)
      (Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Cấp huyện

      Diện tích cần thu hồi (ha)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

       

      Tổng cộng

       

       

      183,6100

      I

      Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị

       

       

      164,0900

      1

      Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn

      Phường Nam Ngạn

      Thành phố Thanh Hóa

      14,8000

      2

      Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 1), thành phố Thanh Hóa

      Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú

      Thành phố Thanh Hóa

      28,4000

      3

      Khu đô thị Tây Nam đại lộ Nam sông Mã, phường Quảng Hưng (khu 2)

      Phường Quảng Hưng, phường Quảng Phú

      Thành phố Thanh Hóa

      8,9100

      4

      Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Đông Thọ (MBQH số 35 được điều chỉnh cục bộ tại QĐ 2788/QĐ-UBND ngày 07.4.2020)

      Phường Đông Thọ

      Thành phố Thanh Hóa

      3,3000

      5

      HTKT khu nhà ở và TM Nam trường SOS (MBHQ 3609/QĐ-UBND) phường Quảng Thành)

      Phường Quảng Thành

      Thành phố Thanh Hóa

      22,2000

      6

      Khu TĐC phường Quảng Thành (MBQH 9449 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ MBQH 1227/XD-UBND ngày 17/8/2005)

      Phường Quảng Thành

      Thành phố Thanh Hóa

      0,1200

      7

      HTKT khu dân cư, TĐC các hộ dân ngoại đê tả sông Mã, phường Tào Xuyên (MBQH 17500)

      Phường Tào Xuyên

      Thành phố Thanh Hóa

      7,4000

      8

      Khu dân cư Tây Nam đường vành đai Đông Tây thuộc quy hoạch khu vực Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam.

      Phường Đông Tân

      Thành phố Thanh Hóa

      47,8000

      9

      Dự án Khu xen cư số 03 + 04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải (MBQH số 1643/QĐ-UBND ngày 17.3.2016).

      Phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      3,2600

      10

      Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ

      Phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      0,6200

      11

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam

      Phường Quảng Thịnh

      Thành phố Thanh Hóa

      8,3300

      12

      Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm (MBQH 7258/QĐ-UBND ngày 02.8.2019)

      Phường Quảng Tâm

      Thành phố Thanh Hóa

      5,6000

      13

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang (MBQH số 3938/QĐ-UBND ngày 27.4.2017)

      Hoằng Quang

      Thành phố Thanh Hóa

      10,2000

      14

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông

      Thị trấn Bút Sơn

      Hoằng Hóa

      3,1500

      II

      Khu dân cư nông thôn

       

       

      15,6500

      1

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Thịnh

      Hoằng Hóa

      3,8900

      2

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Thái

      Hoằng Hóa

      0,5400

      3

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Sơn (Hoằng Lương cũ)

      Hoằng Hóa

      0,7800

      4

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Trinh

      Hoằng Hóa

      0,3600

      5

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Kim

      Hoằng Hóa

      1,8400

      6

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Đồng

      Hoằng Hóa

      1,4500

      7

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Thành

      Hoằng Hóa

      1,7100

      8

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Lưu

      Hoằng Hóa

      2,2000

      9

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Thắng

      Hoằng Hóa

      0,8800

      10

      Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất và tái định cư để thực hiện dự án đường Thịnh - Đông (chuyển từ BT sang đầu tư công)

      Hoằng Tiến

      Hoằng Hóa

      2,0000

      III

      Công trình giao thông

       

       

      3,8700

      1

      Nâng cấp, mở rộng đường Thịnh - Đông, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 1)

      Xã Hoằng Thịnh, Hoằng Phụ (Hoằng Lưu)

      Hoằng Hóa

      3,8700

       

      PHỤ LỤC SỐ III:

      DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Công trình, dự án

      Chủ đầu tư

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Cấp huyện

      Diện tích

      Được lấy từ các loại đất

      LUA

      RPH

      RDD

      RSX

      Đất khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

       

      Tổng cộng

       

       

       

      274,3771

      124,9397

      5,0463

       

      30,1881

      114,2030

      I

      Dự án Khu đô thị mới, khu dân cư đô thị

       

       

       

      5,7919

      2,5825

       

       

       

      3,2094

      1

      Khu dân cư Đồng Hàng, tiểu khu 4

      UBND thị trấn Hà Trung

      Thị trấn Hà Trung

      Hà Trung

      1,8765

      1,7448

       

       

       

      0,1317

      2

      Khu dân cư nam núi Phấn

      UBND thị trấn

      Thị trấn Hà Trung

      Huyện Hà Trung

      3,9154

      0,8377

       

       

       

      3,0777

      II

      Khu dân cư nông thôn

       

       

       

      57,5318

      44,5208

       

       

       

      9,3339

      1

      Khu dân cư Đồng Hưng

      UBND xã Yến Sơn

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      1,7533

      1,6512

       

       

       

      0,1021

      2

      Khu dân cư Đồng Quán

      UBND xã Yến Sơn

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      0,7501

      0,7446

       

       

       

      0,0055

      3

      Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng

      UBND xã Yên Duơng

      Yên Dương

      Huyện Hà Trung

      0,7266

      0,1139

       

       

       

      0,6127

      4

      Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

      UBND huyện Hà Trung

      Yên Sơn

      Huyện Hà Trung

      9,5561

      8,6524

       

       

       

      0,9037

      5

      Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 2) .

      UBND huyện Hà Trung

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      9,9609

      9,5909

       

       

       

      0,3700

      6

      Khu dân cư phía mới Đông thị trấn (phân khu 3)

      UBND huyện Hà Trung

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      9,9599

      8,8018

       

       

       

      1,1581

      7

      Khu dân cư Lão dài quỳnh trăng

      UBND xã Hà Hải

      Hà Hải

      Huyện Hà Trung

      0,2633

      0,2103

       

       

       

      0,0530

      8

      Khu dân cư trước cửa trạm y tế

      UBND xã Hà Hải

      Hà Hải

      Huyện Hà Trung

      0,3287

      0,3204

       

       

       

      0,0083

      9

      Khu dân cư Gốc bàng

      UBND xã Hà Hải

      Hà Hải

      Huyện Hà Trung

      0,5497

      0,5485

       

       

       

      0,0012

      10

      Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

      UBND xã Hà Thái

      Hà Thái

      Huyện Hà Trung

      0,1358

      0,1335

       

       

       

      0,0023

      11

      Khu dân cư ông Phùng, ông Thọ

      UBND xã Hà Lai

      Hà Lai

      Huyện Hà Trung

      0,8890

      0,8738

       

       

       

      0,0153

      12

      Khu tái định cư và dân cư mới xã Yên Dương

      UBND xã Yên Dương

      Yên Dương

      Huyện Hà Trung

      3,2866

      2,6458

       

       

       

      0,6408

      13

      Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na

      UBND xã Hà Ngọc

      Hà Ngọc

      Huyện Hà Trung

      1,1730

      1,1080

       

       

       

      0,0650

      14

      Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo

      UBND xã Hà Bình

      Hà Bình

      Huyện Hà Trung

      0,3262

      0,2696

       

       

       

      0,0566

      15

      Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý

      UBND xã Hà Bình

      Hà Bình

      Huyện Hà Trung

      0,6495

      0,3566

       

       

       

      0,2929

      16

      Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen

      UBND xã Hà Tiến

      Hà Tiến

      Huyện Hà Trung

      0,8987

      0,0377

       

       

       

      0,8610

      17

      Khu dân cư Mạ Bái thôn Trạng Sơn

      UBND xã Hà Bắc

      Hà Bác

      Huyện Hà Trung

      0,6194

      0,4459

       

       

       

      0,1735

      18

      Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo

      UBND xã Hà Long

      Hà Long

      Huyện Hà Trung

      2,5758

      2,2520

       

       

       

      0,3238

      19

      Dân cư khu Đồng Trước

      UBND xã Hà Lĩnh

      Hà Lĩnh

      Huyện Hà Trung

      1,2656

      0,9722

       

       

       

      0,2934

      20

      Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)

      UBND xã Hà Đông

      Hà Đông

      Huyện Hà Trung

      2,3436

      2,1090

       

       

       

      0,2345

      21

      Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn

      UBND xà Hà Sơn

      Hà Sơn

      Huyện Hà Trung

      0,3830

      0,0027

       

       

       

      0,3803

      22

      Khu dân cư thông Thanh Sơn

      UBND xã Phú Nhuận

      Phú Nhuận

      Huyện Như Thanh

      0,1400

      0,1400

       

       

       

       

      23

      Khu dân cư thôn 13

      UBND xã Xuân Du

      Xuân Du

      Huyện Như Thanh

      0,8500

      0,2000

       

       

       

      0,6500

      24

      Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

      UBND thị trấn Triệu Sơn

      TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ)

      Triệu Sơn

      1,5991

      0,9100

       

       

       

      0,9100

      25

      Khu dân cư mới thôn Tân Dân

      UBND huyện Triệu Sơn

      TT Triệu Sơn (Minh Dân cũ)

      Triệu Sơn

      6,3380

      1,2200

       

       

       

      1,2200

      26

      Khu dân cư Phú - Quý

      Công ty TNHH BNB Hà Nội

      Hoằng Quý

      Hoằng Hóa

      0,2100

      0,2100

       

       

       

       

      III

      Trụ sở cơ quan

       

       

       

      0,9585

      0,8442

       

       

       

      0,1143

      1

      Trự sở Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh

      Bảo hiểm xã hội huyện Như Thanh

      Thị trấn Bến Sung

      Huyện Như Thanh

      0,2585

      0,1962

       

       

       

      0,0623

      2

      Trụ sở kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

      Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa

      phường Đông Hải

      Thành phố Thanh Hóa

      0,7000

      0,6480

       

       

       

      0,0520

      IV

      Công trình giao thông

       

       

       

      19,5495

      13,0777

       

       

       

      6,4717

      1

      Đường trục trung tâm nối QL 217 kéo dài đi đường tỉnh 508

      UBND huyện

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      6,7269

      6,0461

       

       

       

      0,6807

      2

      Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung

      UBND huyện

      Yến Sơn, thị trấn Hà Trung

      Huyện Hà Trung

      0,8156

      0,0586

       

       

       

      0,7570

      3

      Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn -Hoằng Hóa

      Sở giao thông vận tải

      Hà Vinh

      Huyện Hà Trung

      4,4098

      3,1082

       

       

       

      1,3016

      4

      Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi cống Chàng xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung

      UBND xã Hà lĩnh

      Hà Lĩnh

      Huyện Hà Trung

      1,8604

      0,8216

       

       

       

      1,0388

      5

      Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ thôn Tiên Sơn phục vụ GPMB đường bộ Cao tốc Bắc - Nam

      UBND huyện Hà Trung

      Hà Lĩnh

      Huyện Hà Trung

      0,1816

      0,0087

       

       

       

      0,1730

      6

      Đường giao thông từ Cầu Giá đi mương ba xã

      UBND xã Hà Lai

      Hà Lai

      Huyện Hà Trung

      0,5324

      0,4127

       

       

       

      0,1197

      7

      Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong

      UBND huyện Hà Trung

      Thị trấn Hà Trung, Hà Đông, Yên Sơn

      Hà Trung

      1,2690

      0,8639

       

       

       

      0,4051

      8

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới (phía Bắc đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Thiệu Hóa)

      UBND huyện Thiệu Hóa

      Thị trấn Thiệu Hóa

      Thiệu Hóa

      3,7538

      1,7579

       

       

       

      1,9959

      V

      Công trình thủy lợi

       

       

       

      10,5039

      3,0843

       

       

       

      7,4196

      1

      Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang

      Xã Hà Sơn

      Hà Sơn

      Huyện Hà Trung

      0,7036

      0,4814

       

       

       

      0,2222

      2

      Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam

      UBND huyện Hà Trung

      Hà Long

      Huyện Hà Trung

      0,0674

      0,0656

       

       

       

      0,0017

      3

      Xử lý khẩn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

      UBND huyện Hà Trung

      Hà Châu, Hà Hải

      Huyện Hà Trung

      2,2912

      0,6612

       

       

       

      1,6300

      4

      Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

      UBND huyện Hà Trung

      Yên Dương, Hoạt Giang

      Huyện Hà Trung

      1,9856

      0,6356

       

       

       

      1,3500

      5

      Dự án kè Đê Hữu Sông Hoạt

      UBND huyện

      Hà Châu

      Huyện Hà Trung

      1,6000

      0,0078

       

       

       

      1,5922

      6

      Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

      UBND huyện Hà Trung

      Thị trấn, Hà Đông

      Huyện Hà Trung

      3,8561

      1,2327

       

       

       

      2,6235

      VI

      Công trình văn hóa

       

       

       

      0,5992

      0,5898

       

       

       

      0,0094

      1

      Nhà văn hóa xã Lĩnh Toại

      UBND xã Lĩnh Toại

      Lĩnh Toại

      Huyện Hà Trung

      0,3793

      0,3760

       

       

       

      0,0033

      2

      Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

      UBND xã Hà Ngọc

      Hà Ngọc

      Huyện Hà Trung

      0,0997

      0,0997

       

       

       

       

      3

      Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na

      UBND xã Hà Ngọc

      Hà Ngọc

      Huyện Hà Trung

      0,1202

      0,1141

       

       

       

      0,0062

      VII

      Công trình thể dục thể thao

       

       

       

      2,1317

      2,0094

       

       

       

      0,1223

      1

      Mở rộng khuôn viên sân vận động xã Yên Thọ

      UBND xã Yên Thọ

      Yên Thọ

      Huyện Như Thanh

      0,8700

      0,7977

       

       

       

      0,0723

      2

      Sân thể thao thôn Đồng Sình (trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình)

      UBND xã Phú Nhuận

      Phú Nhuận

      Huyện Như Thanh

      0,7200

      0,6700

       

       

       

      0,0500

      3

      Xây dựng sân thể thao thôn Ngọc Chẩm

      UBND xã Thăng Long

      Thăng Long

      Huyện Nông Cống

      0,5417

      0,5417

       

       

       

       

      VIII

      Dự án cơ sở giáo dục

       

       

       

      3,7077

      2,7366

       

       

       

      0,9710

      1

      Trường Mầm non xã Hà Hải

      UBND xà Hà Hải

      Hà Hải

      Huyện Hà Trung

      0,4947

      0,2429

       

       

       

      0,2518

      2

      Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt

      UBND huyện Hà Trung

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      1,2686

      1,0922

       

       

       

      0,1764

      3

      Trường mầm non Hà Lâm

      UBND xã Yến Sơn

      Yến Sơn

      Huyện Hà Trung

      0,6265

      0,2182

       

       

       

      0,4083

      4

      Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc

      UBND xã Hà Ngọc

      Hà Ngọc

      Huyện Hà Trung

      0,9679

      0,9393

       

       

       

      0,0286

      5

      Mở rộng trường mầm non Làng Lúng

      UBND xã Xuân Thái

      Xuân Thái

      Huyện Như Thanh

      0,3500

      0,2441

       

       

       

      0,1059

      IX

      Dự án cơ sở tôn giáo

       

       

       

      1,6700

      1,0755

       

       

       

      0,5945

      1

      Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

      UBND xã Hoạt Giang

      Hoạt Giang

      Huyện Hà Trung

      0,6700

      0,1700

       

       

       

      0,5000

      2

      Khôi phục tôn tạo và mở rộng Chùa Linh Ngọc

      Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Thọ Xuân

      Thọ Diên

      Huyện Thọ Xuân

      1,0000

      0,9055

       

       

       

      0,0945

      X

      Công trình nghĩa trang nghĩa địa

       

       

       

      3,1563

      2,9437

       

       

       

      0,2126

      1

      Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

      UBND xã Hà Ngọc

      Hà Ngọc

      Huyện Hà Trung

      3,1563

      2,9437

       

       

       

      0,2126

      XI

      Dự án Di tích lịch sử - văn hóa

       

       

       

      19,6000

      9,0973

       

       

       

      10,5027

      1

      Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường

      UBND xã Hà Long

      Hà Long

      Huyện Hà Trung

      19,6000

      9,0973

       

       

       

      10,5027

      B

      Công trình, dự án nhà đầu tư tự thỏa thuận, nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

      150,9049

      41,2144

      5,0463

       

      30,1881

      75,0631

      1

      Mở rộng khai trường mỏ đá vôi tại núi Vức

      Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Khánh Thành

      Xã Đông Quang

      Đông Sơn

      2,5999

      2,2857

       

       

       

      0,3142

      2

      Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ DABACO Thanh Hóa

      Công ty cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam

      Thạch Tượng, Thạnh Lâm

      Thạch Thành

      52,1286

       

      1,335

       

       

      50,7936

      3

      Trung tâm đào tạo nhân lực quốc tế và Trường mầm non Thuận An

      Công ty Cổ phần Đầu tư Thuận An DMC

      Đông Lĩnh

      Thành phố Thanh Hóa

      1,0927

      0,9856

       

       

       

      0,1071

      4

      Tổng kho, bến bãi phục vụ lưu trữ, bốc xếp hàng hóa, đỗ đậu xe và máy móc thiết bị

      Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thịnh Lộc

      KCN Đình Hương -TBG

      Thành phố Thanh Hóa

      0,6041

      0,4284

       

       

       

      0,1757

      5

      Xưởng may giặt là công nghiệp Vista Vina

      Công ty TNHH Vista Vina

      Đông Tiến

      Đông Sơn

      1,1883

      1,0886

       

       

       

      0,0997

      6

      Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam

      Công ty TNHH may Thiên Nam

      Hà Đông

      Huyện Hà Trung

      3,9999

      2,228

       

       

       

      1,772

      7

      Trường mầm non và Tiểu học Nobel Quảng Xương

      Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần

      Thị trấn Tân Phong

      Quảng Xương

      1,952

      1,9004

       

       

       

      0,0516

      8

      Nhà máy may mặc xuất khẩu

      Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển hạ tầng số 27

      Định Hưng và Định Tân

      Yên Định

      4,95

      4,3761

       

       

       

      0,5739

      9

      Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô

      Công ty TNHH Mạnh Trang

      Điền Hạ

      Bá Thước

      1,9998

      1,3884

      0,6113

       

       

      0,6113

      10

      Đại siêu thị, trung tâm giới thiệu du lịch, tổ chức sự kiện Royal

      Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Hoằng Hải

      Quảng Châu

      Sầm Sơn

      0,8043

      0,7773

       

       

       

      0,0271

      11

      Nhà máy may xuất khẩu Minh Tân

      Công ty TNHH Wonjin F&C

      Minh Tân

      Vĩnh Lộc

      3,2

      3,13

       

       

       

      0,07

      12

      Khai thác mỏ đá vôi làm VLXD thông thường

      Công ty TNHH Tân Thành 1

      Vĩnh Thịnh

      Vĩnh Lộc

      5,5

      0,37

       

       

       

      5,13

      13

      Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ ghép thanh và các sản phẩm tận thu về gồ

      Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

      Tượng Sơn

      Nông Cống

      2,9634

      2,8735

       

       

       

      0,0899

      14

      Cơ sở sản xuất, gia công may, phụ kiện ngành may

      Công ty CP LD Dụng cụ thể thao Việt Nam Thailand

      Liên Lộc

      Hậu Lộc

      1,7932

      0,5693

       

       

       

      1,2238

      15

      Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1)

      Liên danh Công ty Cổ phẩn Đầu tư hạ tầng khu công nghiệp Thanh hóa- Công ty Cổ phần Sông Mã

      Thọ Xương

      Thọ Xuân

      11,2074

      9,3895

       

       

       

      1,8179

      16

      Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao

      Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao

      Trí Nang

      Lang Chánh

      17,4

      2,62

      3,1

       

       

      11,68

      17

      Cửa hàng xăng dầu

      Công ty TNHH Đầu tư phát triển hạ tầng xây dựng Việt Nam

      Vạn Thiện

      Huyện Nông Cống

      0,2

      0,1957

       

       

       

       

      18

      Khu trồng cây dược liệu

      Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển y dược Hàm Rồng

      Hoằng Quỳ

      Huyện Hoằng Hóa

      0,5469

      0,5469

       

       

       

       

      19

      Mở rộng Nhà máy dinh dưỡng cây trồng Tiến Nông 3

      Công ty CP Công nông nghiệp Tiến Nông

      Hoằng Qúy

      Hoằng Hóa

      1,6935

      1,6763

       

       

       

      0,0172

      20

      Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

      Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc

      Lộc Thịnh, Cao Thịnh

      Ngọc Lặc

      31,6023

      1,4142

       

       

      30,1881

      0,0000

      21

      Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Đông Vinh, tại xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa

      Công ty TNHH thương mại và dịch vụ nông nghiệp Xuân Lực

      Đông Vinh

      thành phố Thanh Hóa

      3,4786

      2,9705

       

       

       

      0,5081

       

      PHỤ LỤC SỐ IV:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG BỔ SUNG ĐỢT 1, NĂM 2021
      (Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Hạng mục

      Chủ đầu tư

      Địa điểm xây dựng (đến cấp xã)

      Cấp huyện

      Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng (ha)

      Các loại rừng (ha)

      RSX

      RPH

      RĐD

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      6

      (7)

      (8)

      (9)

       

      Tổng cộng

       

       

       

      161,816

      154,756

      7,060

       

      1

      Xưởng sản xuất, chế biến tre, luồng sấy khô của Công ty TNHH Mạnh Trang

      Công ty TNHH Mạnh Trang

      Xã Điền Hạ

      Bá Thước

      0,670

      0,670

       

       

      2

      Dự án Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN

      Công ty cổ phần XD-GT-TL WIN

      Xã Hà Sơn

      Hà Trung

      2,000

      2,000

       

       

      3

      Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa tại phường Ninh Hải, thị xã Nghi Sơn

      Công ty cổ phần đầu tư du lịch sinh thái Quốc tế

      Phường Ninh Hải

      Thị xã Nghi Sơn

      16,500

      12,640

      3,860

       

      4

      Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp biển Hải Ninh

      Công ty TNHH Ngọc Hà-NS.

      Phường Ninh Hải

      Thị xã Nghi Sơn

      1,600

      1,600

       

       

      5

      Khai thác đất san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại)

      Công ty TNHH Thương mại Thuận Lợi.

      xã Hợp Lý

      Triệu Sơn

      6,300

      6,300

       

       

      6

      Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc

      Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

      xã Minh Sơn

      Ngọc Lặc

      2,580

      2,580

       

       

      7

      Cửa hàng xăng dầu Thuận An 2 tại xã Cán Khê, huyện Như Thanh.

      Công ty TNHH Công nghệ dầu khí và Môi trường Thuận An

      xã Cán Khê

      Như Thanh

      0,157

      0,157

       

       

      8

      Công viên sinh thái tre, luồng Thanh Tam tại các xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

      Công ty Cổ phần sinh thái mía đường Lam Sơn

      Xã Xuân Bái, Thọ Xương, Xuân Phú, huyện Thọ Xuân và xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân.

      Thọ Xuân, Thường Xuân

      15,000

      15,000

       

       

      9

      Dự án Khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung

      Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Long Linh

      xã Hà Tân

      Hà Trung

      0,620

      0,620

       

       

      10

      Khai thác đất san lấp tại xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống

      Cóng ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Tân Phú

      xã Tượng Sơn

      Nông Cống

      1,800

      1,800

       

       

      11

      Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

      Công ty cổ phần chăn nuôi Trường Lộc

      xã Lộc Thịnh, Ngọc Trung, Cao Thịnh

      Ngọc Lặc

      10,800

      10,800

       

       

      12

      Dự án di dời, đầu tư xây dựng Đền Cô tại xã Xuân Cẩm, huyện Thường Xuân.

      UBND huyện Thường Xuân

      xã Xuân Cẩm

      Thường Xuân

      1,000

      1,000

       

       

      13

      Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp tại xã Hà Tiến, huyện Hà Trung

      Công ty CP GT Phúc Đức

      xã Hà Tiến

      Hà Trung

      10,780

      10,780

       

       

      14

      Trụ sở và kho vật chứng Chi cục Thi hành án dân sự huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

      Cục thi hành án dân sự tỉnh Thanh Hóa

      xã Phú Nghiêm

      Quan Hóa

      0,376

      0,376

       

       

      15

      Thủy điện Sông Âm, huyện Lang Chánh

      Công ty Cổ phần đầu tư năng lượng Việt Nam

      Tam Văn, Yên Thắng

      Lang Chánh

      37,540

      37,540

       

       

      16

      Khai thác mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm tại các xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành

      Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Tân Sơn.

      xã Thành Tân, Thành Công và thị trấn Vân Du

      huyện Thạch Thành

      0,300

      0,300

       

       

      17

      Đường dây và Trạm biến áp 110kV Bãi trành

      Ban quản lý dự án lưới điện

      Hóa Quỳ, Bình Lương, Tân Bình, huyện Như Xuân và các xã Yên Thọ, Hải Long, Xuân Khang, thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh

      Như Xuân; Như Thanh

      13,125

      13,125

       

       

      18

      Dự án Nhà máy chế biến nông lâm sản và sản xuất viên nén mùn cưa Minh Ngọc tại Khu công nghiệp Ngọc Lặc

      Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Minh Ngọc

      xã Quang Trung

      Ngọc Lặc

      6,500

      6,500

       

       

      19

      Khu du lịch sinh thái Tân Dân

      Công ty cổ phần Tập đoàn T&T

      Phường Tân Dân

      Thị xã Nghi Sơn

      9,100

      6,620

      2,480

       

      20

      Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao huyện Ngọc Lặc

      Công ty TNHH Lâm Thanh Hưng

      Minh Sơn

      Ngọc Lặc

      2,58

      2,58

       

       

      21

      Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát - thác Ma Hao

      Công ty CP Đầu tư và Phát triển Ma Hao

      Trí Nang

      Lang Chánh

      2,51

      2,51

       

       

      22

      Thiền viện Tùng Lâm tại thị trấn Ngọc Lặc

      Ban Trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam huyện Ngọc Lặc

      Thị trấn Ngọc Lặc

      Ngọc Lặc

      9,989

      9,629

      0,36

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu23/NQ-HĐND
                                Loại văn bảnNghị quyết
                                Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                                Ngày ban hành17/07/2021
                                Người kýĐỗ Trọng Hưng
                                Ngày hiệu lực 17/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế
                                                      • Quyết định 708/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau
                                                      • Công văn 647/VPCP-CN năm 2021 về tăng cường, cải thiện an toàn kết cấu hạ tầng giao thông trên Quốc lộ 1A và các tuyến quốc lộ trọng điểm do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Thông báo 556/TB-BGTVT năm 2020 về Kết luận của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Nguyễn Văn Thể tại cuộc họp về giải pháp nguồn vốn cho Dự án đường cao tốc Bến Lức – Long Thành và các vướng mắc, khó khăn của các dự án do VEC làm chủ đầu tư
                                                      • Chỉ thị 18/CT-UBND năm 2020 về tăng cường quản lý, tái sử dụng, tái chế, xử lý và giảm thiểu chất thải nhựa do tỉnh Thái Bình ban hành
                                                      • Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hải Phòng
                                                      • Quyết định 1560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
                                                      • Công văn 9418/CT-TTHT năm 2020 về hóa đơn chứng từ do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ