Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5847





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu732/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Giang
      Ngày ban hành21/07/2021
      Người kýLê Ô Pích
      Ngày hiệu lực 21/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC GIANG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 732/QĐ-UBND

      Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Ngạn tại Tờ trình số 570/TTr-UBND ngày 19/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn.

      Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

      1. UBND huyện Lục Ngạn:

      - Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

      - Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      - Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

      - Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

      - Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

      Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Ngạn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
      - Sở TN&MT (lưu HS 10);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Lục Ngạn;
      - Văn phòng UBND tỉnh:
      + LĐVP, TKCT;
      + Các phòng, đơn vị;
      + Trung tâm Thông tin (đăng tải);
      - Lưu VT, TNSN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH


      Lê Ô Pích

       

      BIỂU 01. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NGẠN

      (Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

      STT

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

      Mã

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha))

      Huyện xác định (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)=(6)+(7)

      (9)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

       

      103.251,37

      100

      103.251,37

       

      103.251,37

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      75.643,16

      73,26

      75.444,37

       

      75.444,37

      73,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      4.140,25

      4,01

      2.310,29

       

      2.310,29

      2,24

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3.357,99

      3,25

      2.187,65

       

      2.187,65

      2,12

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.584,55

      1,53

      1.431,74

       

      1.431,74

      1,39

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      29.695,11

      28,76

      30.169,58

       

      30.169,58

      29,22

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      10.003,40

      9,69

      10.153,40

       

      10.153,40

      9,83

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      29.949,52

      29,01

      31.052,03

       

      31.052,03

      30,07

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      252,21

      0,24

      229,21

       

      229,21

      0,22

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      18,12

      0,02

      98,12

       

      98,12

      0,10

      2

      ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

      PNN

      25.213,11

      24,42

      27.630,27

       

      27.630,27

      26,76

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      15.423,34

      14,94

      15.503,98

       

      15.503,98

      15,02

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,16

      0,00

      11,33

       

      11,33

      0,01

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      21,94

      0,02

      131,33

       

      131,33

      0,13

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      6,55

      0,01

      509,44

       

      509,44

      0,49

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      32,39

      0,03

      125,39

       

      125,39

      0,12

      2.7

      Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản

      SKS

      0,53

      0,00

      299,83

       

      299,83

      0,29

      2.8

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      33,10

      0,03

      49,11

       

      49,11

      0,05

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.519,36

      2,44

      3.435,62

       

      3.435,62

      3,33

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.687,98

      1,63

      2.015,51

       

      2.015,51

      1,95

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      397,91

      0,39

      500,45

       

      500,45

      0,48

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      32,72

      0,03

      62,08

       

      62,08

      0,06

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      9,59

      0,01

      18,81

       

      18,81

      0,02

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      108,85

      0,11

      142,24

       

      142,24

      0,14

      -

      Đất XD cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      26,62

      0,03

      148,75

       

      148,75

      0,14

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      3,08

      0,00

      19,24

       

      19,24

      0,02

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,59

      0,00

      4,06

       

      4,06

      0,00

      -

      Đất XD kho dự trữ quốc gia

      DKG

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      10,25

      0,01

      10,25

       

      10,25

      0,01

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      11,32

      0,01

      30,15

       

      30,15

      0,03

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      15,29

      0,01

      34,42

       

      34,42

      0,03

      -

      Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      202,76

      0,20

      278,64

       

      278,64

      0,27

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      0,00

      0,00

      0,00

       

      0,00

      0,00

      -

      Đất chợ

      DCH

      11,14

      0,01

      31,91

       

      31,91

      0,03

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

      0,26

      0,00

      139,11

       

      139,11

      0,13

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      0,00

      0,00

      0,00

       

      0,00

      0,00

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,00

      0,00

      0,00

       

      0,00

      0,00

      2.12

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,24

      0,00

      147,36

       

      147,36

      0,14

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.205,03

      2,14

      2.176,59

       

      2.176,59

      2,11

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      222,58

      0,22

      536,95

       

      536,95

      0,52

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      19,76

      0,02

      36,02

       

      36,02

      0,03

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,15

      0,00

      2,15

       

      2,15

      0,00

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      25,17

      0,02

      25,17

       

      25,17

      0,02

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.742,92

      1,69

      1.742,92

       

      1.742,92

      1,69

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MN C

      2.956,83

      2,86

      2.897,02

       

      2.897,02

      2,81

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0,06

      0,00

      0,06

       

      0,06

      0,00

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.395,10

      2,32

      176,73

       

      176,73

      0,17

       

      BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

      Đơn vị tính: ha

       

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Chũ

      Xã Đèo Gia

      Xã Tân Mộc

      Xã Tân Lập

      Xã Quý Sơn

      Xã Trù Hựu

      Xã Thanh Hải

      Xã Giáp Sơn

      xã Hồng Giang

      Xã Kiên Lao

      Xã Kiên Thành

      Xã Mỹ An

      Xã Nam Dương

      Xã Phượng Sơn

      Xã Biển Động

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

      NNP/PNN

      2.398,79

      137,45

      17,08

      23,32

      65,57

      114,35

      123,44

      83,97

      31,77

      117,26

      541,41

      36,35

      56,25

      169,10

      173,11

      42,30

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      229,97

      42,60

      2,74

      3,35

      2,40

      13,04

      2,30

      27,72

      0,60

      0,31

      0,10

      8,25

      1,40

      3,99

      1,91

      5,35

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      70,33

      25,17

      2,74

      3,35

      2,40

      3,04

      2,30

      0,20

      0,60

      0,31

      0,10

      0,10

      1,40

      3,99

      1,58

      5,35

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      122,78

      3,00

       

       

       

      20,00

       

       

      2,00

       

      38,14

       

      4,00

      1,50

      3,50

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1.125,54

      91,85

      0,64

      8,77

      19,87

      51,07

      121,14

      43,45

      21,80

      116,25

      270,42

      20,68

      37,85

      67,82

      119,89

      6,55

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      897,50

       

      13,70

      11,20

      41,30

      27,09

       

      12,80

      7,37

       

      232,75

      7,42

      13,00

      95,79

      32,15

      29,20

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      23,00

       

       

       

      2,00

      3,15

       

       

       

      0,70

       

       

       

       

      15,66

      1,20

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1.800,00

      17,12

      70,00

      150,00

      40,00

      244,26

      47,40

      221,77

      20,00

      1,62

      60,55

      16,40

      100,00

      103,09

      80,00

      91,71

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1.600,00

      17,12

      70,00

      150,00

      40,00

      224,26

      40,00

      221,77

      20,00

      1,62

      60,55

      16,40

      100,00

      96,50

      80,00

      84,70

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

      RSX/RPH

      150,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      50,00

       

       

       

       

      20,00

      7,40

       

       

       

       

       

       

      6,59

       

      7,01

       

      Đơn vị tính: ha

      STT

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

      Mã

      Tổng diện tích

       

      Xã Phong Minh

      Xã Phong Vân

      Xã Biên Sơn

      Xã Cấm Sơn

      Xã Đồng Cốc

      Xã Hộ Đáp

      Xã Kim Sơn

      Xã Phì Điền

      Xã Phú Nhuận

      Xã Sơn Hải

      Xã Tân Hoa

      Xã Tân Quang

      Xã Tân Sơn

      Xã Sa Lý

      Trường Bắn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      (30)

      (31)

      (32)

      (33)

      (34)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

      NNP/PNN

      2.398,79

      77,96

      98,38

      14,58

      12,58

      40,52

      62,94

      48,04

      31,93

      45,16

      36,68

      54,80

      23,99

      54,89

      63,61

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      229,97

      8,31

      7,27

      0,60

      1,58

      8,49

      4,10

      0,30

      9,05

      1,86

      5,06

      17,17

       

      23,42

      26,70

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      70,33

      1,31

      1,27

      0,60

      1,58

      0,90

      0,10

      0,30

      9,05

      1,86

      0,06

      0,17

       

      0,40

      0,10

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      122,78

      2,00

      48,64

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      1.125,54

      3,78

      11,41

      9,82

      4,20

      21,27

      7,62

      8,06

      14,38

      3,00

      8,71

      6,03

      21,49

      5,11

      2,61

       

      1.4

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      897,50

      63,87

      30,96

      4,00

      6,80

      10,76

      51,22

      39,68

      8,50

      40,30

      22,91

      31,57

      2,50

      26,36

      34,30

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      23,00

       

      0,10

      0,16

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1.800,00

      46,88

      39,85

      0,12

      60,00

      47,82

      49,55

      9,00

      1,15

      20,00

      70,00

      40,00

      50,00

      51,71

      50,00

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1.600,00

      16,88

      39,85

      0,12

      10,00

      47,82

      49,55

       

      1,15

      20,00

      20,00

      40,00

      50,00

      51,71

      30,00

       

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng phòng hộ

      RSX/RPH

      150,00

      30,00

       

       

      50,00

       

       

       

       

       

      50,00

       

       

       

      20,00

       

      2.3

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      50,00

       

       

       

       

       

       

      9,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

      (Kèm theo Quyết định số: 732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT

      Mã

      Diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Xã Đèo Gia

      Xã Tân Mộc

      Xã Tân Lập

      Xã Trù Hựu

      Xã Than h Hải

      Xã Giáp Sơn

      Xã Hồng Giang

      Xã Kiên Lao

      Xã Kiên Thành

      Xã  Mỹ An

      Xã Nam Dương

      Xã Phượng Sơn

      Xã Biển Động

      Xã Phong Minh

      Xã Phong Vân

      Xã Biên Sơn

      Xã Đồng Cốc

      Xã Hộ Đáp

      Xã Phú Nhuận

      Xã Sơn Hải

      Xã Tân Hoa

      Xã Tân Quan g

      Xã Tân Sơn

      Xã Sa Lý

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      1

      ĐẤT NÔNG NGHIỆP

      NNP

      2.218,37

      899,89

      0,29

      1.147,86

      0,01

      0,03

      0,36

      0,47

      3,54

      0,65

      0,15

      2,55

      2,56

      13,17

      54,25

      19,42

      2,28

      2,90

      0,08

      24,9 3

      1,27

      2,65

      22,99

      2,61

      13,46

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm còn lại

      HNK

      17,40

       

      0,29

      6,29

      0,01

      0,03

      0,19

      0,47

      3,54

      0,65

      0,15

      2,55

      2,56

      0,67

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      65,79

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9,15

       

      17,49

      2,06

      2,90

      0,08

      6,46

       

      2,44

      22,99

      2,22

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      2.135,18

      899,89

       

      1.141,57

       

       

      0,17

       

       

       

       

       

       

      3,35

      54,25

      1,93

      0,22

       

       

      18,4 7

      1,27

      0,21

       

      0,39

      13,46

       

      BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỤC NGẠN

      (Kèm theo Quyết định số:732/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Lục Sơn

      Xã Bình Sơn

      Xã Trường Sơn

      Xã Vô Tranh

      Xã Trường Giang

      Xã Nghĩa Phương

      Xã Đông Hưng

      Xã Đông Phú

      Xã Tam Dị

      Xã Bảo Sơn

      Xã Bảo Đài

      Xã Thanh Lâm

      TT. Phương Sơn

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      31.49

      2.00

       

       

       

      0.30

       

      0.40

       

      0.01

      1.00

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      6.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.00

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1.52

       

       

       

       

      0.30

       

      0.30

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      12.46

      2.00

       

       

       

       

       

      0.10

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      10.20

      2.00

       

       

       

       

       

      0.10

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất thuỷ lợi

      DTL

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0.14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

      DKG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.61

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.01

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Mục đích sử dụng

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Chu Điện

      TT. Đồi Ngô

      Xã Khám Lạng

      TT. Lan Mẫu

      Xã Tiên Nha

      Xã Cương Sơn

      Xã Huyền Sơn

      Xã Bắc Lũng

      TT. Cẩm Lý

      Xã Yên Sơn

      Xã Vũ Xá

      Xã Đan Hội

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      (22)

      (23)

      (24)

      (25)

      (26)

      (27)

      (28)

      (29)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.01

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      0.01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.01

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      27.78

      0.31

      3.09

      3.65

      9.02

       

       

      0.54

      5.85

      1.53

      0.55

      0.24

      3.00

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.15

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      3.00

       

       

       

       

       

       

       

      2.60

       

      0.40

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      5.00

       

       

      2.50

       

       

       

       

      2.50

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0.92

       

      0.47

       

       

       

       

      0.45

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.70

       

       

       

      1.60

       

       

       

       

       

       

      0.10

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3.00

       

       

       

       

       

       

       

      0.50

       

       

       

      2.50

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      10.36

      0.10

      0.50

      1.05

      7.02

       

       

       

      0.05

      1.00

       

      0.14

      0.50

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      8.10

      0.10

       

      1.00

      6.00

       

       

       

       

      1.00

       

       

       

      -

      Đất thuỷ lợi

      DTL

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

      0.05

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1.00

       

       

       

      1.00

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở y tế

      DYT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0.14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.14

       

      -

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0.50

       

      0.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0.05

       

       

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

      DKG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0.02

       

       

       

      0.02

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0.50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.50

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.60

      0.21

       

      0.10

       

       

       

      0.09

      0.20

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      3.05

       

      2.12

       

      0.40

       

       

       

       

      0.53

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu732/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Giang
                                Ngày ban hành21/07/2021
                                Người kýLê Ô Pích
                                Ngày hiệu lực 21/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 3670/TCT-HT về việc kê khai thuế theo Thông tư 60 do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn số 3023/VPCP-CN về việc lựa chọn tư vấn nước ngoài thiết kế hạng mục Trung tâm điều hành quản lý khai thác đường thuộc Dự án xây dựng đường ô tô cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Trung Lương (giai đoạn I) do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn số 187/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc Tự in biên lai phí tham quan
                                                      • Công văn số 3424/LĐTBXH-TL về việc chế độ phụ cấp thu hút do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Chỉ thị 01/2006/CT-UBND tăng cường tổ chức, thực hiện Nghị định 05/2005/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành
                                                      • Công văn số 49/TCT-DNNN của Tổng cục Thuế về việc đề nghị xóa nợ thuế và các khoản phải nộp NSNN của Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Xây dựng Tổng hợp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 75/2005/QĐ-BNV cho phép thành lập Hội Khoa học kỹ thuật hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội Vụ ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 336:2005 về vữa dán gạch ốp lát – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ