Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5756





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3279/QĐ-BNN-VP
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành22/07/2021
      Người kýPhùng Đức Tiến
      Ngày hiệu lực 22/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3279/QĐ-BNN-VP

      Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có danh mục cụ thể kèm theo).

      Các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí tại Quyết định này được quy định tại các Thông tư sau:

      - Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;

      - Thông tư 225/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;

      - Thông tư 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản

      - Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh;

      - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; thông tư số 286/2016TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;

      - Thông tư 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản;

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;

      - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Đính chính Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn như sau:

      - Tại dấu “+” thứ 2, bước 2, điểm 1.1, khoản 1, phần B, trang 64 Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính có ghi: “+ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung:”

      - Nay sửa lại là: “+ Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:”

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Tổng cục trưởng các Tổng cục: Thủy sản, Lâm nghiệp, Cục trưởng các Cục: Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các Vụ, Tổng cục, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trưởng (để b/c);
      - Các Thứ trưởng;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
      - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (bản PDF);
      - Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp;
      - Lưu: VT, VP.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Phùng Đức Tiến

       

      MỤC LỤC TTHC CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ

      STT

      Lĩnh vực

      Số thứ tự

      Cơ quan

      1

      Bảo vệ thực vật

      1-21; 79-83

      Cục Bảo vệ thực vật

      2

      Thú y

      22-61; 84-99

      Cục Thú y

      3

      Chăn nuôi

      62-75; 100-103

      Cục Chăn nuôi

      4

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      69-75; 104-105

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      5

      Nông nghiệp

      76-78

      Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      6

      Lâm nghiệp

      106

      Tổng cục Lâm nghiệp

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT, THÚ Y, NÔNG NGHIỆP, THỦY SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Kèm theo Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      STT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên TTHC

      Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế mức phí, lệ phí

      Mức phí, lệ phí đề nghị công bố1

      Lĩnh vực

      Cơ quan thực hiện

      Ghi chú

      A

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

      1

      2.001432

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

      Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC, tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện nay, Thông tư 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này.

      2

      1.004546

      Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

      3

      1.004524

      Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

      4

      2.001062

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

      5

      2.001323

      Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

      6

      2.001429

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      1.500.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      7

      2.001427

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      6.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      8

      2.001236

      Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      2.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      9

      2.001335

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      - Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần

      - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần

      - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      10

      2.001328

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      - Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần

      - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần

      - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      11

      1.002947

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      9.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      12

      1.002560

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      6.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      13

      1.002510

      Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      2.500.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      14

      1.002505

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      600.000đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      15

      2.001046

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      Mục III, Phí kiểm dịch thực vật

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      16

      2.001038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      Mục III, Phí kiểm dịch thực vật

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      17

      1.002417

      Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      12.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      18

      1.004579

      Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      12.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      19

      1.004038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      - Đối với thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu: Mục III, Biểu phí kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      - Đối với thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không.

      - Đối với thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu: Không

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      20

      1.003971

      Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      Phí thẩm định cấp giấy phép: 1.000.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      21

      1.003394

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      1.500.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Cục Bảo vệ thực vật

       

      22

      1.005329

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      23

      1.004881

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      - Phí thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành:

      + Đăng ký mới: 1.350.000 đồng/loại thuốc;

      + Bổ sung, thay đổi đối với thuốc đã đăng ký (thay đổi thành phần công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị, quy trình sản xuất): 450.000 đồng/lần.

      - Phí thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu: 180.000 đồng/1 loại

      Thú y

      Cục Thú y

       

      24

      1.004756

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      25

      1.004734

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      26

      1.004693

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

       * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:

      - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần

      - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

      * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí

      Thú y

      Cục Thú y

       

      27

      2.001872

      Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Phí Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP): 18.000.000đ/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      28

      1.003991

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      29

      1.003769

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      30

      1.003728

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

      Việc phát sinh chi phí khác có thể còn do nước nhập khẩu hoặc chủ hàng yêu cầu (Kiểm dịch xuất khẩu làm theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng)

      31

      2.001568

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

      Trường hợp lô hàng phải lấy mẫu (đối với lô hàng kiểm tra hồ sơ không phải nộp phí này)

      32

      1.003703

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan: 250.000 đồng/lô hàng;

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

      Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY chưa công bố mức phí liên quan đến Thông tư số 101/2020/TT-BTC

      33

      2.001558

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y;

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      Thú y

      Cục Thú y

      Việc phát sinh phí khác có thể còn do nước nhập khẩu hoặc chủ hàng yêu cầu (Kiểm dịch xuất khẩu làm theo yêu cầu của nước nhập khẩu hoặc chủ hàng)

      34

      1.003678

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

       

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

       - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      35

      2.001544

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      36

      2.001542

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

      Trường hợp xuất kho ngoại quan để nhập khẩu kinh doanh mới phát sinh chi phí theo 283/201 6/TTBNNPT NT

      37

      2.001533

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      38

      1.003581

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan đại diện có thẩm quyền

       

      39

      2.001515

      Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

       

      Không có

      Thú y

      Cục Thú y

      Quyết định 4559/QĐ-BNN-TY đã công bố mức phí theo Thông tư 04/2012/TT-BTC đã hết hiệu lực

      40

      1.003576

      Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Phí thẩm định cấp số đăng ký lưu hành cho một loại thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản khi nộp hồ sơ đăng ký lưu hành: Gia hạn: 675.000 đồng/loại thuốc

      Thú y

      Cục Thú y

       

      41

      1.003537

      Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thẩm định hồ sơ khảo nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 1.350.000 đồng/loại thuốc

      Thú y

      Cục Thú y

       

      42

      1.003502

      Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      43

      1.003478

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

       

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;
      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      Thú y

      Cục Thú y

       

      44

      1.003462

      Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

       

      - Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (trừ các đơn hàng nhập khẩu để làm mẫu nghiên cứu, khảo nghiệm, kiểm nghiệm, phí mậu dịch): 2.000.000 đồng/đơn hàng

      - Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, bao bì, thiết bị sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 450.000 đồng/đơn hàng

      Thú y

      Cục Thú y

       

      45

      1.003407

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      46

      1.003239

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Kiểm tra chất lượng lô hàng thuốc thú y, nhập khẩu đối với kiểm tra ngoại quan: 250.000đ/lô hàng

      - Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc: Tùy theo từng chỉ tiêu kiểm nghiệm quy định tại phụ lục 3 Thông tư số 283/2016/TT-BTC

      Thú y

      Cục Thú y

       

      47

      1.003161

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

       

      Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      48

      1.003113

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      49

      1.003074

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      50

      1.003026

      Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thẩm định, chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (GMP): 18.000.000đ/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      51

      1.002571

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật theo mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác Thú y kèm theo Thông tư 101/2020/TT-BTC

      - Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư 283/2016/TT-BTC

      Thú y

      Cục Thú y

       

      52

      1.002549

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      - Cơ sở mới thành lập có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng); Hoặc cơ sở đang hoạt động có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.025.000đ/lần

      - Cơ sở mới thành lập có từ 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên: 1.300.000đ/lần

      - Cơ sở đang hoạt động có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng): 700.000đ/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      53

      1.002537

      Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      54

      1.002496

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      55

      1.002481

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      56

      1.002452

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      57

      1.002439

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

       

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      Thú y

      Cục Thú y

       

      58

      1.002416

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      59

      1.002409

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Kiểm tra điều kiện cơ sở nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 450.000đ/lần

      Thú y

      Cục Thú y

       

      60

      1.002391

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất (gồm kho ngoại quan), chuyển cửa khẩu: 40.000 đồng/lần;

      - Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      61

      1.001816

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định vùng an toàn dịch bệnh động vật (bao gồm cả thủy sản): 3.500.000 đồng/lần.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh do Cục Thú y thực hiện (theo yêu cầu của chủ cơ sở hoặc yêu cầu của nước xuất khẩu): 1.000.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cục Thú y

       

      62

      1.008117

      Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      250.000 đồng/01 giống/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      63

      1.008122

      Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      350.000 đồng/01 sản phẩm/mục đích/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      64

      1.008121

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      65

      1.008120

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 4.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      66

      3.000126

      Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      750.000 đồng/01 dòng giống/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      67

      1.008118

      Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      850.000 đồng/01 giống/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      68

      3.000125

      Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      850.000 đồng/01 nguồn gen/lần

      Chăn nuôi

      Cục Chăn nuôi

       

      69

      2.001730

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

       

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận thức ăn chăn nuôi lưu hành tự do tại Việt Nam: 350.000 đồng/01 sản phẩm/lần

      - Phí thẩm định và chứng nhận mậu dịch tự do (FSC), giấy chứng nhận sản phẩm thuốc (CPP), các giấy chứng nhận thuốc thú y để xuất khẩu: 180.000 đồng/01 loại thuốc

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

      70

      1.005320

      Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

      Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018

      Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: Đối với trường hợp chỉ kiểm tra hồ sơ để cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô hàng/lần

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      71

      1.004657

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

      Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018

       

      - Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận thực phẩm xuất khẩu theo yêu cầu của nước nhập khẩu: 100.000 đồng/lô hàng/lần

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      72

      1.003111

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      73

      1.003082

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

      Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 32.000.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      74

      1.003058

      Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      75

      2.001254

      Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

      Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản: 22.500.000 đồng/lần/phòng kiểm nghiệm

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

       

      76

      1.004730

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      Thông tư số 78/2018/TT-BTC ngày 21/8/2018

      105.000.000 đồng/lần thẩm định

      Nông nghiệp

      Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

       

      77

      1.004728

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      Thông tư số 78/2018/TT-BTC ngày 21/8/2018

      105.000.000 đồng/lần thẩm định

      Nông nghiệp

      Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

       

      78

      1.003904

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

       

      Không có

      Nông nghiệp

      Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường

      Quyết định 4466/QĐ-BNN-KHCN công bố mức phí là: “Theo quy định hiện hành (nếu chưa có) thì thỏa thuận”. Hiện tại không có văn bản nào quy định mức phí đối với TTHC này

      B

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      79

      1.004493

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      600.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.

       

      80

      1.004509

      Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

       

      Không có

      Bảo vệ thực vật

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      Quyết định số 4307/QĐ-BNNBVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TTBTC, tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC không quy định mức phí đối với TTHC này

      81

      1.003984

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

      Bảo vệ thực vật

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

       

      82

      1.004363

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      800.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

       

      83

      1.004346

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021

      800.000 đồng/lần

      Bảo vệ thực vật

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Chi cục Bảo vệ thực vật

       

      84

      1.005327

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      85

      2.002132

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:

      - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần

      - Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

      * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      86

      1.005319

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      87

      1.004022

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      88

      1.003810

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      89

      1.003781

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      90

      1.003619

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      91

      1.003612

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      92

      1.003589

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      93

      1.003577

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      94

      2.001064

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      95

      1.002338

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      96

      1.002239

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      97

      2.000873

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      98

      1.001686

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020

      Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

       

      99

      1.001094

      Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;

      Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      Thú y

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh; Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện

       

      100

      1.008129

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      Chăn nuôi

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      101

      1.008126

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      Chăn nuôi

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      102

      1.008128

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

      Chăn nuôi

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      103

      1.008127

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021

      Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      Chăn nuôi

      Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

       

      104

      2.001838

      Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

       

      Không có

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

      Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC, tuy nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT-BTC và Thông tư số 44/2018/TT-BTC

      105

      2.001241

      Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

       

      Không có

      Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

      Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản

      Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC, tuy nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT-BTC và Thông tư số 44/2018/TT-BTC

      C

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      106

      3.000154

      Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

      Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      20.000 đồng/tờ khai

      Lâm nghiệp

      Chi cục Hải Quan

       

       



      1 Mức phí, lệ phí mới tại VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3279/QĐ-BNN-VP
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành22/07/2021
                                Người kýPhùng Đức Tiến
                                Ngày hiệu lực 22/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã, Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
                                                      • Công điện 374/CĐ-BYT năm 2021 về tăng cường phòng, chống dịch COVID-19 phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ Y tế điện
                                                      • Nghị quyết 1187/NQ-UBTVQH14 năm 2021 hướng dẫn việc xác định dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ số lượng người được giới thiệu ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
                                                      • Quyết định 3171/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân số – Kế hoạch hóa gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 5949/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế giá trị gia tăng đối với trang thiết bị y tế do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 1241/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thuế (Phí bảo vệ môi trường) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
                                                      • Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
                                                      • Kế hoạch 18/KH-UBND về củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2020 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ