Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5703





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu222/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
      Ngày ban hành22/07/2021
      Người kýĐào Quang Khải
      Ngày hiệu lực 22/07/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BẮC NINH
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 222/QĐ-UBND

      Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của: UBND huyện Gia Bình tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 12/4/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 04/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      STT

      CHỈ TIÊU

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định bổ sung

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Đất nông nghiệp

      6.627,18

      61,60

       

      4.149,12

      4.149,12

      38,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      4.487,73

      41,71

       

      2.708,68

      2.708,68

      25,18

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      4.487,73

      41,71

       

      2.708,68

      2.708,68

      25,18

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      875,26

      8,14

       

      429,64

      429,64

      3,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      180,33

      1,68

       

      159,98

      159,98

      1,49

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      40,75

      0,38

       

      33,50

      33,50

      0,31

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      1.015,23

      9,43

       

      779,03

      779,03

      7,23

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      27,88

      0,26

       

      38,29

      38,29

      0,36

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4.101,32

      38,12

       

      6.609,90

      6.609,90

      61,44

      2.1

      Đất quốc phòng

      4,79

      0,04

       

      14,94

      14,94

      0,14

      2.2

      Đất an ninh

      1,18

      0,01

       

      4,46

      4,46

      0,04

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      0,00

      0,00

       

      556,00

      556,00

      5,17

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      0,00

      0,00

       

      139,40

      139,40

      1,30

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      5,30

      0,05

       

      347,96

      347,96

      3,23

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      40,84

      0,38

       

      117,16

      117,16

      1,09

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      1.564,13

      14,54

       

      2.285,90

      2.285,90

      21,25

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      1,31 

      0,01

       

      61,38

      61,38

      0,57

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      6,89

      0,06

       

      16,71

      16,71

      0,16

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1.219,20

      11,33

       

      1.429,02

      1.429,02

      13,28

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      79,52

      0,74

       

      364,01

      364,01

      3,38

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      11,85

      0,11

       

      17,87

      17,87

      0,17

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      1,52

      0,01

       

      2,31

      2,31

      0,02

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      23,69

      0,22

       

      26,67

      26,67

      0,25

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
       nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      93,08

      0,87

       

      126,74

      126,74

      1,18

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      11,45

      0,11

       

      11,45

      11,45

      0,11

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,00 

      0,00

       

      0,00

      0,00

      0,00

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      4,86

      0,05

       

      53,06

      53,06

      0,49

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      21,49

      0,20

       

      28,01

      28,01

      0,26

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      974,40

      9,06

       

      973,10

      973,10

      9,04

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      34,84

      0,32

       

      32,77

      32,77

      0,30

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      0,98

      0,01

       

      0,98

      0,98

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      30,52

      0,28

       

      0,00

      0,00

      0,00

       

       

      1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      TT Gia Bình

      Vạn Ninh

      Thái Bảo

      Giang Sơn

      Cao Đức

      Đại Lai

      Song Giang

      Bình Dương

      Lãng Ngâm

      TT Nhân Thắng

      Xuân Lai

      Đông Cứu

      Đại Bái

      Quỳnh Phú

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.499,16

      189,60

      249,14

      130,54

      159,41

      301,61

      85,44

      94,13

      205,04

      171,27

      262,57

      123,14

      186,24

      243,99

      97,04

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      1.764,01

      168,77

      177,31

      87,58

      60,39

      77,93

      51,16

      59,67

      167,92

      147,41

      236,41

      84,23

      148,83

      215,48

      80,92

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      1.764,01

      168,77

      177,31

      87,58

      60,39

      77,93

      51,16

      59,67

      167,92

      147,41

      236,41

      84,23

      148,83

      215,48

      80,92

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      463,72

      0,66

      50,01

      30,15

      77,89

      211,20

      22,98

      20,91

      5,80

      7,66

      6,25

      17,35

      4,76

      0,58

      7,52

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      30,35

      3,5

      2,1

      0,45

      3,75

      1,31

      0,55

      4,14

      5,44

      0,55

      1,10

      3,70

      1,66

      1,50

      0,60

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      7,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7,25

       

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      233,24

      16,67

      19,13

      12,36

      17,38

      11,17

      10,75

      9,41

      25,88

      15,65

      18,81

      17,86

      23,74

      26,43

      8,00

      1.6

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,59

       

      0,59

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      14,54

      0,40

      1,00

       

       

       

      5,00

       

      0,60

      3,04

       

       

      0,40

      4,10

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      6,50

      0,40

      1,00

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

      0,40

      4,10

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,04

       

       

       

       

       

      5,00

       

       

      1,04

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      2,00

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      57,74

      14,55

      1,87

      1,88

      0,52

      2,09

      0,80

       

      6,05

      5,90

      14,50

      0,22

      4,25

      2,06

      3,05

      1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

      Đơn vị: Ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT Gia Bình

      Vạn Ninh

      Thái Bảo

      Giang Sơn

      Cao Đức

      Đại Lai

      Song Giang

      Bình Dương

      Lãng Ngâm

      TT Nhân Thắng

      Xuân Lai

      Đông Cứu

      Đại Bái

      Quỳnh Phú

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(...)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      21,10

       

      0,74

      4,76

      3,57

      0,13

      1,88

      2,04

       

      4,69

       

       

      2,85

      0,44

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      21,10

       

      0,74

      4,76

      3,57

      0,13

      1,88

      2,04

       

      4,69

       

       

      2,85

      0,44

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      9,42

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      7,70

       

       

      1,70

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      1,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,70

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      5,50

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,50

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,20

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm:

      - Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng thông tin điện tử của UBND huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;

      - Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

      - Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất;

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

      - Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

      - Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

      - Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

      - Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Gia Bình có mẫu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì UBND huyện Gia Bình có trách nhiệm lập điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp;

      - Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

      Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Gia Bình và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
      -
      Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
      - Lưu: VT,
      TNMT, XDCB, CVP.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH


      Đào Quang Khải

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu222/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bắc Ninh
                                Ngày ban hành22/07/2021
                                Người kýĐào Quang Khải
                                Ngày hiệu lực 22/07/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 4709/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả xác định trước mã số đối với Đầu nối tròn do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về quy trình phối hợp hỗ trợ, can thiệp đối với các trường hợp trẻ em bị xâm hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Kế hoạch 65/KH-UBND năm 2021 triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính sửa đổi trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      • Công văn 11076/VPCP-V.I năm 2020 về phối hợp với Hội Nông dân trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 5485/BXD-VLXD năm 2020 về xác nhận vật liệu chịu lửa trong nước chưa sản xuất được do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 2274/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế xây dựng, thẩm định, phê duyệt và quản lý, sử dụng kinh phí phát triển công nghiệp hỗ trợ cho đề án thuộc Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 724/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 15/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND về quy định giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ