Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 153/KH-UBND năm 2021 về đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021 2025

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5695





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu153/KH-UBND
      Loại văn bảnKế hoạch
      Cơ quanThành phố Cần Thơ
      Ngày ban hành23/07/2021
      Người kýDương Tấn Hiển
      Ngày hiệu lực 23/07/2021
      Tình trạng Đã biết


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ CẦN THƠ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 153/KH-UBND

      Cần Thơ, ngày 23 tháng 7 năm 2021

       

      KẾ HOẠCH

      ĐẢM BẢO CƠ SỞ VẬT CHẤT THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON VÀ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

      Thực hiện Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025; Chỉ thị số 27-CT/TU ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy về tăng cường phối hợp chuẩn bị các điều kiện thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới trên địa bàn thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đảm bảo cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2021 - 2025 (sau đây gọi tắt là Kế hoạch), với các nội dung như sau:

      I. HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG, LỚP HỌC

      Theo thống kê đầu năm học 2020 - 2021, toàn thành phố có 454 trường mầm non, phổ thông; trong đó, có 407 trường công lập, với tổng số 234.096 học sinh, chia ra:

      1. Giáo dục mầm non: 175 trường; trong đó, trường công lập: 138 trường, với 34.808 trẻ, 1.305 nhóm, lớp; 1.307 phòng học (trong đó: 864 phòng kiên cố, 425 phòng bán kiên cố; 18 phòng tạm, phòng học nhờ), đạt tỷ lệ phòng học/lớp học là 1,0 (mục tiêu: 01 lớp/01 phòng học); 255 phòng phục vụ học tập; 288 phòng chức năng.

      2. Giáo dục phổ thông

      a) Cấp tiểu học

      Có 173 trường; trong đó, trường công lập: 171 trường, với 96.986 học sinh, 3.058 lớp, 2.986 phòng học (trong đó: 2.483 phòng kiên cố, 454 phòng bán kiên cố; 49 phòng tạm, phòng học nhờ), tỷ lệ phòng học/lớp học là 0,98 (mục tiêu: 01 lớp/01 phòng học để học 2 buổi/ngày); 977 phòng phục vụ học tập; 323 phòng chức năng.

      b) Trung học cơ sở

      Có 70 trường; trong đó, trường công lập: 70 trường, với 71.496 học sinh, 1.826 lớp, 1.275 phòng học (trong đó: 1.190 phòng kiên cố, 74 phòng bán kiên cố; 11 phòng tạm, phòng học nhờ), tỷ lệ phòng học/lớp học là 0,7 (bảo đảm tối thiểu 0,6 phòng học/lớp theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học); 353 phòng học bộ môn, 156 phòng phục vụ học tập; 188 phòng chức năng.

      c) Trung học phổ thông

      Có 36 trường, trong đó trường công lập: 28 trường, với 30.806 học sinh, 823 lớp, 745 phòng học (trong đó: 701 phòng kiên cố, 44 phòng bán kiên cố), tỷ lệ phòng học/lớp học là 0,91 (bảo đảm tối thiểu 0,6 phòng học/lớp theo quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học); 194 phòng học bộ môn, 70 phòng phục vụ học tập; 73 phòng chức năng.

      (Kèm chi tiết Bảng số 1)

      II. MỤC TIÊU

      Thực hiện Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017 - 2025, Chỉ thị số 27-CT/TU ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Ban Thường vụ Thành ủy về tăng cường phối hợp chuẩn bị các điều kiện thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới trên địa bàn thành phố; Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới thành phố Cần Thơ.

      1. Mục tiêu chung

      Đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị trường học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

      a) Đầu tư xây dựng để các trường mầm non, tiểu học đảm bảo đủ 01 lớp/01 phòng học; kiên cố hóa trường, lớp học xóa toàn bộ phòng học tạm, phòng học bán kiên cố xuống cấp; xây dựng bổ sung số phòng học nhờ, mượn; có đủ các phòng bộ môn, các phòng chức năng, công trình vệ sinh và các hạng mục khác theo quy định hiện hành.

      b) Đảm bảo đủ thiết bị dạy học tối thiểu của các khối lớp theo đúng lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông; thiết bị đồ dùng dạy học, đồ chơi ngoài trời trong các trường mầm non.

      2. Mục tiêu đến năm 2025

      a) Đầu tư xây dựng kiên cố hóa trường, lớp học

      Mục tiêu xây dựng phòng học kiên cố, đúng tiêu chuẩn quy định để thay thế phòng học tạm, phòng học bán kiên cố xuống cấp và xây dựng bổ sung số phòng học nhờ, mượn, gồm: 708 phòng học, với kinh phí dự kiến khoảng 503.585 triệu đồng (Kèm chi tiết Bảng số 2).

      b) Đầu tư xây dựng cơ sở vật chất đáp ứng theo Chương trình giáo dục phổ thông mới

      - Mục tiêu xây dựng bổ sung đủ số phòng học đạt chuẩn 01 lớp/01 phòng học cấp mầm non và tiểu học; đủ số phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn và thư viện theo quy định;

      - Xây dựng bổ sung phòng học, phòng phục vụ học tập, phòng học bộ môn và thư viện, gồm: 2.696 phòng; trong đó, mầm non: 361 phòng, tiểu học: 1.209 phòng, trung học cơ sở: 770 phòng, trung học phổ thông: 356 phòng), với tổng kinh phí dự kiến khoảng 1.597.130 triệu đồng (Kèm chi tiết Bảng số 3).

      c) Đầu tư mua sắm trang thiết bị đáp ứng theo Chương trình giáo dục phổ thông mới

      - Mục tiêu đảm bảo đủ thiết bị dạy học để thực hiện chương trình giáo dục mầm non và chương trình giáo dục phổ thông theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, với tổng kinh phí dự kiến khoảng 705.400 triệu đồng (Kèm chi tiết Bảng số 4);

      - Việc mua sắm trang thiết bị trường học thực hiện theo danh mục quy định, trên cơ sở quy mô trường/lớp, số lượng học sinh, khả năng nguồn kinh phí và khai thác sử dụng máy móc, thiết bị, xác định số lượng, chủng loại, đầu tư mua sắm theo đúng lộ trình của Chương trình giáo dục phổ thông và thiết bị đồ dùng, đồ chơi ngoài trời trong các trường mầm non.

      3. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch

      a) Dự toán kinh phí

      Tổng kinh phí thực hiện khoảng: 2.806.115 triệu đồng.

      Trong đó:

      - Chi phí xây dựng kiên cố hóa trường, lớp: 503.585 triệu đồng;

      - Chi phí xây dựng bổ sung: 1.597.130 triệu đồng;

      - Chi phí mua sắm thiết bị: 705.400 triệu đồng.

      b) Nguồn kinh phí dự kiến thực hiện

      - Vốn đầu tư phát triển theo kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 của thành phố: 2.100.715 triệu đồng;

      - Vốn sự nghiệp giáo dục chi mua sắm thiết bị: 500 triệu đồng;

      - Các nguồn xã hội hóa và vốn huy động hợp pháp: 205.400 triệu đồng.

      c) Việc lập và triển khai thực hiện kế hoạch tài chính cho các nhiệm vụ của Kế hoạch thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các quy định hiện hành.

      III. NHIỆM VỤ VÀ GIẢI PHÁP

      1. Quản lý việc đầu tư cơ sở vật chất, mua sắm thiết bị trường học

      a) Rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đầu tư về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học

      - Đối với giáo dục mầm non: Đầu tư xây dựng phòng học, phòng giáo dục thể chất, giáo dục nghệ thuật, nhà bếp và nhà kho; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu và thiết bị đồ chơi ngoài trời;

      - Đối với giáo dục tiểu học: Đầu tư xây dựng phòng học (ưu tiên đảm bảo 01 lớp/phòng cho lớp đầu cấp tiểu học), các phòng chức năng (giáo dục thể chất, giáo dục nghệ thuật, tin học, ngoại ngữ, thiết bị giáo dục, hỗ trợ giáo dục khuyết tật học hòa nhập) và thư viện; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 1 và lớp 2 (theo lộ trình và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo), bàn ghế 02 chỗ ngồi, máy tính và thiết bị phòng học ngoại ngữ;

      - Đối với giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông: Đầu tư xây dựng phòng học bộ môn, phòng chuẩn bị và thư viện; mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu khối lớp 6 (theo lộ trình và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo), thiết bị phòng học bộ môn, bàn ghế 02 chỗ ngồi, máy tính và thiết bị phòng học ngoại ngữ;

      - Giai đoạn 2021 - 2025, trên cơ sở định hướng các nguồn vốn đầu tư, thực hiện rà soát, thống kê, xác định nhu cầu đầu tư phù hợp với địa phương theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      b) Quản lý, sử dụng cơ sở vật chất

      - Kiểm tra, rà soát, đánh giá lại chất lượng các công trình trường học; lập kế hoạch và thực hiện việc bảo trì công trình theo quy định;

      - Kiểm tra lập kế hoạch xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa các hạng mục, công trình trường học đã xuống cấp hoặc không phù hợp theo quy định.

      c) Lập kế hoạch và tổ chức mua sắm thiết bị dạy học

      Căn cứ thực trạng thiết bị dạy học hiện có, lập kế hoạch chi tiết sửa chữa, thay thế, nâng cấp, mua sắm bổ sung các thiết bị dạy học cần thiết và đồng bộ, nhằm đáp ứng yêu cầu tối thiểu phục vụ việc dạy và học theo chương trình hiện hành; thực hiện việc mua sắm mới trên cơ sở khai thác sử dụng hết công suất của các thiết bị đã được trang bị, phù hợp với điều kiện kinh phí đảm bảo chuẩn bị tốt cho việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông.

      d) Bảo quản và khai thác sử dụng thiết bị

      - Bố trí đủ các phòng chức năng, phòng học bộ môn, hệ thống tủ, giá, kệ để sắp xếp thiết bị dạy học đảm bảo khoa học, đúng quy định; xây dựng quy chế bảo quản, sử dụng thiết bị dạy học và tổ chức thực hiện nghiêm túc quy chế trong quá trình sử dụng thiết bị dạy học, đặc biệt là các thiết bị dễ xảy ra cháy, nổ, độc hại (hóa chất, vật dễ cháy, nổ), đảm bảo an toàn cho giáo viên và học sinh trong quá trình sử dụng; lập hệ thống sổ sách quản lý, theo dõi việc sử dụng thiết bị dạy học đã trang bị trong các cơ sở giáo dục;

      - Các cơ sở giáo dục bố trí, sắp xếp nhân sự phụ trách công tác quản lý, sử dụng thiết bị và tạo điều kiện để nhân viên được đào tạo đúng chuyên ngành và tham gia các lớp tập huấn chuyên môn nghiệp vụ;

      - Người đứng đầu các cơ sở giáo dục xây dựng kế hoạch chi tiết, tổ chức khai thác sử dụng và bảo quản thiết bị dạy học đã được đầu tư trong các cơ sở giáo dục phục vụ cho công tác dạy và học bảo đảm hiệu quả, tránh lãng phí;

      - Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý cơ sở vật chất, thiết bị dạy và học.

      2. Thực hiện quy hoạch mạng lưới trường, lớp học

      a) Rà soát, sắp xếp hợp lý mạng lưới cơ sở giáo dục

      - Rà soát, sắp xếp, tổ chức lại các cơ sở giáo dục phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của mỗi đơn vị, địa phương, gắn với nâng cao chất lượng giáo dục;

      - Thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trong đó quỹ đất để xây dựng các cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học, bảo đảm hiệu quả đầu tư lâu dài. Ưu tiên quỹ đất để xây dựng trường, lớp học ở các khu đô thị mới, tái định cư, khu đông dân cư, các khu công nghiệp, các cơ sở giáo dục có tổ chức nội trú, bán trú cho học sinh.

      b) Chuẩn bị các điều kiện về cơ sở vật chất trường, lớp học

      - Tổ chức rà soát, đánh giá thực trạng cơ sở vật chất hiện có, điều chỉnh, bố trí, sắp xếp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng; xác định nhu cầu xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo phòng học (ưu tiên bảo đảm 01 lớp/01phòng cho lớp đầu cấp tiểu học), phòng chức năng, thư viện, nhà vệ sinh, nhà ăn, phòng ở cho học sinh nội trú, bán trú, đảm bảo đủ điều kiện thực hiện chương trình giáo dục phổ thông mới; đặc biệt chú trọng các vùng có điều kiện khó khăn, khu đông dân cư, các khu công nghiệp;

      - Xây dựng kế hoạch, quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2025 đảm bảo quỹ đất để xây dựng các cơ sở giáo dục phù hợp với quy hoạch mạng lưới trường, lớp học;

      - Lập kế hoạch chi tiết cụ thể, tổ chức thực hiện tăng cường cơ sở vật chất trường, lớp học, đáp ứng điều kiện tối thiểu để thực hiện chương trình giáo dục mầm non, phổ thông và lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa.

      c) Nhu cầu xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo phòng học

      Đến năm học 2021 - 2022, cấp tiểu học: đảm bảo yêu cầu 01 lớp/01 phòng để tổ chức cho học sinh học 02 buổi/ngày; cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông: đảm bảo yêu cầu tối thiểu 0,6 lớp/01 phòng lớp đầu cấp để tổ chức học các môn tự chọn.

      d) Đối với các công trình nhà vệ sinh và nước sạch trong trường học

      - Rà soát, đánh giá thực trạng, lập kế hoạch xây mới, sửa chữa, cải tạo nhà vệ sinh và công trình nước sạch;

      - Kế hoạch của mỗi cơ sở giáo dục đảm bảo thể hiện các nội dung: nêu được thực trạng, đề xuất kế hoạch cải tạo, nâng cấp nhà vệ sinh, công trình nước sạch; quy chế bảo quản, sử dụng nhà vệ sinh, công trình nước sạch đúng cách; mô hình quản lý, vận hành và sử dụng nhà vệ sinh, công trình nước sạch phù hợp thực tiễn của trường, chú trọng xây dựng mô hình tự quản lý của giáo viên và học sinh; gắn trách nhiệm của người đứng đầu các cơ sở giáo dục với việc bảo đảm vệ sinh trường học; Kế hoạch của cơ sở giáo dục được phổ biến đến tất cả các giáo viên, học sinh, phụ huynh học sinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan.

      3. Triển khai thực hiện đầy đủ, đúng quy định các tiêu chí, tiêu chuẩn, quy chuẩn về cơ sở vật chất trường học

      a) Về cơ sở vật chất

      Thực hiện đúng quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng và thiết kế mẫu từng loại trường học, lớp học; hướng dẫn thiết kế xây dựng phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của từng địa phương, thích ứng với biến đổi khí hậu và phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai, đáp ứng yêu cầu đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục mầm non, phổ thông.

      b) Về thiết bị

      Thực hiện đúng quy định danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cho từng cấp học theo chương trình đổi mới, thiết bị dạy tin học, ngoại ngữ và phòng học bộ môn, hướng dẫn đầu tư mua sắm trang thiết bị theo lộ trình đổi mới chương trình, sách giáo khoa, gắn với định hướng phân luồng và định hướng nghề nghiệp ở cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông.

      4. Tăng cường nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất cho trường học

      a) Lồng ghép hỗ trợ thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu của ngành giáo dục và các chương trình, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; cân đối, bố trí nguồn vốn ngân sách địa phương bảo đảm đủ đáp ứng việc thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch.

      b) Xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; trong đó, ưu tiên đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học cho cấp tiểu học; các phòng học bộ môn, phòng chức năng của cấp trung học cơ sở và trung học phổ thông.

      c) Tổng hợp, cân đối các nguồn vốn, huy động tối đa nguồn lực trong và ngoài nước, đẩy mạnh công tác xã hội hóa, huy động các nguồn vốn của doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân tài trợ,…

      d) Thực hiện cơ chế, chính sách phát triển các cơ sở giáo dục ngoài công lập, góp phần giải quyết các nhu cầu về đầu tư cơ sở vật chất các trường học.

      IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      1. Sở Giáo dục và Đào tạo

      a) Là cơ quan thường trực triển khai Kế hoạch; tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo, triển khai và tổng hợp tình hình thực hiện; chủ trì và chủ động phối hợp các cơ quan có liên quan thực hiện các nhiệm vụ và xây dựng kế hoạch cụ thể hàng năm; hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện; tổ chức kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện.

      b) Chủ trì thực hiện nhiệm vụ quản lý hiệu quả đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị trường học; tổng hợp, đề xuất giải quyết những phát sinh trong quá trình thực hiện.

      c) Trên cơ sở Kế hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố, Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp tục theo dõi thực hiện bổ sung danh mục công trình cần đầu tư xây dựng, mua sắm thiết bị phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân quận, huyện xác định nguồn vốn đối với từng công trình.

      d) Tăng cường phối hợp với các tổ chức giáo dục trong và ngoài nước cập nhật các chương trình đổi mới giáo dục, cơ sở vật chất hiện đại đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ mới về giáo dục trên địa bàn.

      2. Sở Tài chính

      Hàng năm, căn cứ khả năng ngân sách địa phương để cân đối bố trí kinh phí cho sự nghiệp giáo dục thực hiện triển khai Kế hoạch trong giai đoạn 2021 - 2025.

      3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

      Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố bố trí ngân sách từ nguồn vốn đầu tư công để đầu tư cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định và phân cấp quản lý.

      4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      Kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện của các địa phương, gắn với tiêu chí giáo dục trong Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.

      5. Sở Xây dựng

      a) Tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố quy hoạch các công trình giáo dục, bố trí đất cho giáo dục đảm bảo quy định các chỉ tiêu sử dụng đất đai tối thiểu trong quy hoạch của thành phố; thực hiện các tiêu chuẩn, quy chuẩn về cơ sở vật chất trường học.

      b) Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện của các địa phương.

      6. Sở Tài nguyên và Môi trường

      a) Thực hiện bảo đảm quỹ đất để xây dựng các cơ sở giáo dục phù hợp với mạng lưới trường, lớp học; ưu tiên bố trí quỹ đất xây dựng thêm phòng học tại khu vực đông dân cư.

      b) Tham gia kiểm tra, đánh giá tiến độ thực hiện của các địa phương.

      7. Ủy ban nhân dân quận, huyện

      a) Xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện của địa phương; triển khai chỉ tiêu, nhiệm vụ cơ sở vật chất phù hợp với tình hình địa phương và kế hoạch đầu tư các cơ sở giáo dục.

      b) Tổ chức thanh tra, kiểm tra, giám sát việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học và nhà vệ sinh trong trường học.

      c) Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo định kỳ, báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Yêu cầu các đơn vị tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo, tham mưu, trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, chỉ đạo kịp thời./.

      (Đính Kèm Bảng số 1, 2, 3, 4)

       

       

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH

      PHÓ CHỦ TỊCH

      Dương Tấn Hiển

       


      Bảng số 1

      HIỆN TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2020 - 2021
      (Kèm theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      TT

      Quận/huyện

      Số trường

      Số lớp

      Số trẻ, học sinh

      Tổng số phòng học

      Trong đó

      Tỷ lệ phòng/lớp

      Khối phòng khác

      Thiết bị bàn ghế

      Kiên cố

      Bán kiên cố

      Tạm, học nhờ, mượn

      Tổng số

      407

      7.012

      234.096

      6.313

      5.238

      997

      78

       

      2.877

      109.372

      I

      Mầm non

      138

      1.305

      34.808

      1.307

      864

      425

      18

      1,00

      543

      18.331

      1

      Ninh Kiều

      22

      236

      6.628

      245

      245

      -

      -

      1,04

      98

      3.278

      2

      Cái Răng

      9

      79

      2.285

      79

      64

      14

      1

      1,00

      34

      1.121

      3

      Bình Thủy

      10

      90

      2.669

      90

      90

      -

      -

      1,00

      47

      1.328

      4

      ÔMôn

      14

      162

      3.837

      166

      106

      60

      -

      1,02

      51

      2.162

      5

      Thốt Nốt

      16

      143

      4.261

      144

      82

      59

      3

      1,01

      44

      2.394

      6

      Phong Điền

      14

      129

      3.344

      129

      57

      72

      -

      1,00

      54

      1.483

      7

      Thới Lai

      15

      142

      3.603

      147

      10

      130

      7

      1,04

      53

      2.128

      8

      Cờ Đỏ

      17

      160

      4.281

      158

      91

      64

      3

      0,99

      96

      2.409

      9

      Vĩnh Thạnh

      21

      164

      3.900

      149

      119

      26

      4

      0,91

      66

      2.028

      II

      Tiểu học

      171

      3.058

      96.986

      2.986

      2.483

      454

      49

      0,98

      1.300

      50.217

      1

      Ninh Kiều

      22

      553

      20.846

      523

      510

      3

      10

      0,95

      147

      10.070

      2

      Cái Răng

      11

      199

      6.729

      192

      174

      18

      -

      0,96

      78

      2.676

      3

      Bình Thủy

      13

      288

      10.483

      260

      238

      17

      5

      0,90

      122

      5.423

      4

      Ô Môn

      19

      332

      10.370

      344

      318

      25

      1

      1,04

      172

      5.737

      5

      Thốt Nốt

      23

      401

      12.280

      428

      305

      112

      11

      1,07

      188

      6.721

      6

      Phong Điền

      15

      243

      7.634

      241

      204

      35

      2

      0,99

      108

      3.996

      7

      Thới Lai

      21

      332

      9.576

      327

      276

      51

      -

      0,98

      151

      5.127

      8

      Cờ Đỏ

      23

      366

      10.313

      346

      223

      120

      3

      0,95

      134

      5.903

      9

      Vĩnh Thạnh

      24

      331

      8.681

      314

      224

      73

      17

      0,95

      194

      4.524

      10

      Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

      0

      13

      74

      11

      11

      -

      -

      0,85

      6

      40

      III

      THCS

      70

      1.826

      71.496

      1.275

      1.190

      74

      11

      0,70

      697

      26.111

      1

      Ninh Kiều

      11

      366

      15.398

      223

      223

      -

      -

      0,61

      96

      4.640

      2

      Cái Răng

      5

      124

      5.219

      96

      96

      -

      -

      0,77

      50

      1.895

      3

      Bình Thủy

      6

      194

      7.888

      116

      116

      -

      -

      0,60

      54

      2.681

      4

      ÔMôn

      6

      197

      7.906

      160

      159

      1

      -

      0,81

      67

      4.040

      5

      Thốt Nốt

      7

      191

      7.499

      108

      99

      9

      -

      0,57

      82

      2.296

      6

      Phong Điền

      7

      135

      5.432

      120

      109

      11

      -

      0,89

      77

      2.206

      7

      Thới Lai

      9

      154

      5.675

      112

      105

      7

      -

      0,73

      87

      2.234

      8

      Cờ Đỏ

      8

      176

      6.636

      115

      105

      10

      -

      0,65

      80

      2.234

      9

      Vĩnh Thạnh

      10

      154

      5.107

      109

      80

      18

      11

      0,71

      68

      2.016

      10

      Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

      1

      135

      4.736

      116

      98

      18

      -

      0,86

      36

      1.869

      IV

      THPT

      28

      823

      30.806

      745

      701

      44

      -

      0,91

      337

      14.713

       

      Bảng số 2

      NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG, LỚP HỌC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      STT

      Quận/huyện

      Nhu cầu đầu tư xây dựng phòng học kiên cố

      Trong đó

      Nhu cầu vốn
      (ĐVT: triệu đồng)

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

      Ngân sách Trung ương

      Ngân sách địa phương

       

      TỔNG CỘNG

      708

      53

      290

      196

      154

      15

      -

      503.585

      1

      Mầm non

      257

      9

      85

      72

      91

      -

      -

      280.901

      2

      Tiểu học

      330

      44

      143

      89

      39

      15

      -

      161.700

      3

      Trung học cơ sở

      77

      -

      48

      20

      9

      -

      -

      38.808

      4

      Trung học phổ thông

      44

      -

      14

      15

      15

      -

      -

      22.176

      I

      QUẬN NINH KIỀU

      13

      5

      8

      -

      -

      -

      -

      6.370

      1

      Mầm non

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Tiểu học

      13

      5

      8

      -

      -

      -

      -

      6.370

      3

      Trung học cơ sở

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      II

      QUẬN CÁI RĂNG

      43

      -

      27

      16

      -

      -

      -

      30.255

      1

      Mầm non

      15

      -

      7

      8

      -

      -

      -

      16.395

      2

      Tiểu học

      18

      -

      10

      8

      -

      -

      -

      8.820

      3

      Trung học cơ sở

      10

      -

      10

      -

      -

      -

      -

      5.040

      III

      QUẬN BÌNH THỦY

      16

      11

      5

      -

      -

      -

      -

      12.061

      1

      Mầm non

      7

      7

      -

      -

      -

      -

      -

      7.651

      2

      Tiểu học

      9

      4

      5

      -

      -

      -

      -

      4.410

      3

      Trung học cơ sở

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      IV

      QUẬN Ô MÔN

      35

      -

      19

      16

      -

      -

      -

      28.018

      1

      Mầm non

      18

      -

      18

      -

      -

      -

      -

      19.674

      2

      Tiểu học

      16

      -

      -

      16

      -

      -

      -

      7.840

      3

      Trung học cơ sở

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      -

      504

      V

      QUẬN THỐT NỐT

      163

      4

      105

      30

      24

      -

      -

      117.382

      1

      Mầm non

      62

      -

      25

      17

      20

      -

      -

      67.766

      2

      Tiểu học

      92

      4

      71

      13

      4

      -

      -

      45.080

      3

      Trung học cơ sở

      9

      -

      9

      -

      -

      -

      -

      4.536

      VI

      HUYỆN PHONG ĐIỀN

      65

      4

      21

      25

      15

      -

      -

      53.109

      1

      Mầm non

      35

      -

      10

      10

      15

      -

      -

      38.255

      2

      Tiểu học

      19

      4

      -

      15

      -

      -

      -

      9.310

      3

      Trung học cơ sở

      11

      -

      11

      -

      -

      -

      -

      5.544

      VII

      HUYỆN THỚI LAI

      87

      10

      32

      29

      16

      -

      -

      71.069

      1

      Mầm non

      47

      -

      15

      16

      16

      -

      -

      51.371

      2

      Tiểu học

      33

      10

      10

      13

      -

      -

      -

      16.170

      3

      Trung học cơ sở

      7

      -

      7

      -

      -

      -

      -

      3.528

      VIII

      HUYỆN CỜ ĐỎ

      116

      9

      22

      25

      45

      15

      -

      82.909

      1

      Mầm non

      43

      2

      -

      11

      30

      -

      -

      46.999

      2

      Tiểu học

      63

      7

      22

      4

      15

      15

      -

      30.870

      3

      Trung học cơ sở

      10

      -

      -

      10

      -

      -

      -

      5.040

      IX

      HUYỆN VĨNH THẠNH

      126

      10

      37

      40

      39

      -

      -

      80.236

      1

      Mầm non

      30

      -

      10

      10

      10

      -

      -

      32.790

      2

      Tiểu học

      67

      10

      17

      20

      20

      -

      -

      32.830

      3

      Trung học cơ sở

      29

      -

      10

      10

      9

      -

      -

      14.616

      X

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      44

      -

      14

      15

      15

      -

      -

      22.176

      1

      Mầm non

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      2

      Tiểu học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Trung học phổ thông

      44

      -

      14

      15

      15

      -

      -

      22.176

       

      Bảng số 3

      NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG MỚI, XÂY DỰNG BỔ SUNG TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TRƯỜNG HỌC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      TT

      Quận/huyện

      Số phòng cần xây dựng bổ sung

      Nhu cầu kinh phí
      (triệu đồng)

      Tổng cộng

      Trong đó

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

       

      TỔNG CỘNG

      2.696

      561

      562

      678

      424

      471

      1.597.130

      1

      Mầm non

      361

      146

      42

      84

      79

      50

      327.640

      1.1

      Phòng học (Theo Thông tư 13/2020/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo gọi là phòng nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục trẻ em)

      250

      70

      34

      47

      57

      42

      273.250

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      111

      -

      9

      47

      32

      23

      54.390

      2

      Tiểu học

      1.209

      323

      244

      318

      173

      151

      618.494

      2.1

      Phòng học

      704

      170

      154

      209

      105

      66

      301.312

      2.2

      Phòng Phục vụ học tập (bao gồm: Thư viện, các phòng học bộ môn, phòng thiết bị)

      505

      153

      90

      109

      68

      85

      317.182

      3

      Trung học cơ sở

      770

      168

      203

      191

      79

      129

      447.260

      3.1

      Phòng học

      321

      51

      137

      65

      17

      51

      161.784

      3.2

      Phòng Phục vụ học tập (bao gồm: phòng học bộ môn, phòng thiết bị, thư viện)

      449

      117

      66

      126

      62

      78

      285.476

      4

      Trung học phổ thông

      356

      -

      72

      75

      83

      126

      203.736

      4.1

      Phòng học

      186

      -

      34

      37

      45

      70

      93.744

      4.2

      Phòng Phục vụ học tập (bao gồm: Thư viện, các phòng học bộ môn, phòng thiết bị)

      170

      -

      38

      38

      38

      56

      109.992

      I

      QUẬN NINH KIỀU

      343

      53

      91

      53

      55

      91

      182.622

      1

      Mầm non

      31

      -

      5

      5

      6

      15

      27.250

      1.1

      Phòng học

      20

      -

      5

      -

      -

      15

      21.860

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      11

      -

      -

      5

      6

      -

      5.390

      2

      Tiểu học

      235

      33

      67

      48

      49

      38

      114.650

      2.1

      Phòng học

      156

      20

      48

      34

      30

      24

      76.440

      2.2

      Thư viện

      4

      -

      1

      1

      1

      1

      5.288

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      9

      3

      2

      1

      2

      1

      4.770

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      18

      6

      4

      2

      4

      2

      7.776

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      39

      1

      10

      9

      10

      9

      16.848

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      9

      3

      2

      1

      2

      1

      3.528

      3

      Trung học cơ sở

      77

      20

      19

      -

      -

      38

      40.722

      3.1

      Phòng học

      67

      20

      17

      -

      -

      30

      33.768

      3.2

      Thư viện

      1

      -

      -

      -

      -

      1

      1.518

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      4

      -

      2

      -

      -

      2

      2.416

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      1

      -

      -

      -

      -

      1

      604

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      3

      -

      -

      -

      -

      3

      1.812

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      1

      -

      -

      -

      -

      1

      604

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      II

      QUẬN CÁI RĂNG

      160

      10

      59

      56

      24

      11

      92.628

      1

      Mầm non

      21

      10

      2

      4

      5

      -

      17.526

      1.1

      Phòng học

      12

      10

      2

      -

      -

      -

      13.116

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      9

      -

      -

      4

      5

      -

      4.410

      2

      Tiểu học

      66

      -

      25

      26

      15

      -

      34.096

      2.1

      Phòng học

      45

      -

      15

      15

      15

      -

      22.050

      2.2

      Thư viện

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      2.644

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      1.060

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      1.060

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      864

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      864

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      9

      -

      4

      5

      -

      -

      4.770

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      784

      3

      Trung học cơ sở

      73

      -

      32

      26

      4

      11

      41.006

      3.1

      Phòng học

      40

      -

      20

      20

      -

      -

      20.160

      3.2

      Thư viện

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      1.518

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      5

      -

      1

      1

      1

      2

      3.020

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      5

      -

      1

      1

      1

      2

      3.020

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      2

      -

      2

      -

      -

      -

      1.208

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      5

      -

      1

      -

      -

      4

      3.020

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      5

      -

      1

      1

      1

      2

      3.020

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      3

      -

      2

      1

      -

      -

      1.812

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      5

      -

      2

      1

      1

      1

      3.020

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      2

      -

      1

      1

      -

      -

      1.208

      III

      QUẬN BÌNH THỦY

      236

      81

      21

      58

      49

      27

      142.945

      1

      Mầm non

      37

      3

      11

      7

      11

      5

      34.411

      1.1

      Phòng học

      27

      3

      11

      2

      11

      -

      29.511

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      10

      -

      -

      5

       

      5

      4.900

      2

      Tiểu học

      99

      52

      6

      16

      3

      22

      50.306

      2.1

      Phòng học

      37

      23

      6

      5

      3

      -

      18.130

      2.2

      Thư viện

      3

      -

      -

      1

      -

      2

      3.966

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      8

      8

      -

      -

      -

      -

      4.240

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      8

      8

      -

      -

      -

      -

      4.240

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      3

      -

      -

      1

      -

      2

      1.296

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      24

      -

      -

      8

      -

      16

      10.368

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      13

      13

      -

      -

      -

      -

      6.890

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      3

      -

      -

      1

      -

      2

      1.176

      3

      Trung học cơ sở

      100

      26

      4

      35

      35

      -

      58.228

      3.1

      Phòng học

      40

      -

      -

      20

      20

      -

      20.160

      3.2

      Thư viện

      2

      -

      -

      1

      1

      -

      3.036

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      6

      6

      -

      -

      -

      -

      3.624

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      6

      6

      -

      -

      -

      -

      3.624

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      4

      -

      -

      2

      2

      -

      2.416

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      22

      -

      -

      11

      11

      -

      13.288

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      6

      2

      4

      -

      -

      -

      3.624

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      6

      6

      -

      -

      -

      -

      3.624

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      6

      6

      -

      -

      -

      -

      3.624

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      2

      -

      -

      1

      1

      -

      1.208

      IV

      QUẬN Ô MÔN

      209

      40

      65

      44

      43

      17

      119.292

      1

      Mầm non

      34

      10

      -

      5

      10

      9

      31.132

      1.1

      Phòng học

      24

      10

      -

      -

      10

      4

      26.232

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      10

      -

      -

      5

      -

      5

      4.900

      2

      Tiểu học

      121

      24

      28

      32

      30

      7

      58.644

      2.1

      Phòng học

      65

      10

      15

      20

      20

      -

      31.850

      2.2

      Thư viện

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      13

      3

      3

      2

      2

      3

      6.890

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      4

      1

      1

      1

      1

      -

      2.120

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      13

      3

      3

      3

      3

      1

      5.616

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      8

      2

      2

      2

      1

      1

      3.456

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      12

      3

      3

      3

      2

      1

      6.360

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      6

      2

      1

      1

      1

      1

      2.352

      3

      Trung học cơ sở

      54

      6

      37

      7

      3

      1

      29.516

      3.1

      Phòng học

      31

      -

      31

      -

      -

      -

      15.624

      3.2

      Thư viện

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      4

      1

      1

      1

      1

      -

      2.416

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      4

      1

      1

      1

      1

      -

      2.416

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      3

      -

      -

      1

      1

      1

      1.812

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      3

      1

      1

      1

      -

      -

      1.812

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      3

      1

      1

      1

      -

      -

      1.812

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      3

      1

      1

      1

      -

      -

      1.812

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      3

      1

      1

      1

      -

      -

      1.812

      V

      QUẬN THỐT NỐT

      353

      148

      48

      79

      28

      50

      219.669

      1

      Mầm non

      67

      10

      10

      15

      15

      17

      67.201

      1.1

      Phòng học

      57

      10

      10

      10

      10

      17

      62.301

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      10

      -

      -

      5

      5

      -

      4.900

      2

      Tiểu học

      169

      110

      12

      25

      10

      12

      88.172

      2.1

      Phòng học

      110

      89

      4

      13

      2

      2

      53.900

      2.2

      Thư viện

      6

      5

      -

      1

      -

      -

      7.932

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      21

      3

      4

      4

      5

      5

      11.130

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      17

      1

      4

      4

      3

      5

      9.010

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      8

      6

      -

      2

      -

      -

      3.456

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      7

      6

      -

      1

      -

      -

      2.744

      3

      Trung học cơ sở

      117

      28

      26

      39

      3

      21

      64.296

      3.1

      Phòng học

      82

      20

      21

      20

      -

      21

      41.328

      3.2

      Thư viện

      2

      -

      -

      2

      -

      -

      3.036

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      7

      2

      2

      2

      1

      -

      4.228

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      7

      2

      2

      2

      1

      -

      4.228

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      5

      3

      -

      2

      -

      -

      3.020

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      3

      -

      1

      1

      1

      -

      1.812

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      3

      1

      -

      2

      -

      -

      1.812

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      6

      -

      -

      6

      -

      -

      3.624

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      2

      -

      -

      2

      -

      -

      1.208

      VI

      HUYỆN PHONG ĐIỀN

      152

      10

      4

      83

      9

      46

      96.109

      1

      Mầm non

      27

      4

      4

      10

      9

      -

      21.069

      1.1

      Phòng học

      13

      4

      -

      5

      4

      -

      14.209

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      14

      -

      4

      5

      5

      -

      6.860

      2

      Tiểu học

      81

      6

      -

      55

      -

      20

      42.980

      2.1

      Phòng học

      56

      6

      -

      40

      -

      10

      27.440

      2.2

      Thư viện

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      6.610

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      2.650

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      2.160

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      2.160

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      1.960

      3

      Trung học cơ sở

      44

      -

      -

      18

      -

      26

      32.060

      3.1

      Phòng học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.2

      Thư viện

      6

      -

      -

      2

      -

      4

      9.108

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      4

      -

      -

      2

      -

      2

      2.416

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      3

      -

      -

      1

      -

      2

      1.812

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      11

      -

      -

      4

      -

      7

      6.644

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      4

      -

      -

      1

      -

      3

      2.416

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      9

      -

      -

      6

      -

      3

      5.436

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      7

      -

      -

      2

      -

      5

      4.228

      VII

      HUYỆN THỚI LAI

      230

      130

      25

      67

      -

      8

      141.798

      1

      Mầm non

      45

      18

      -

      19

      -

      8

      40.140

      1.1

      Phòng học

      30

      18

      -

      12

      -

      -

      32.790

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      15

      -

      -

      7

      -

      8

      7.350

      2

      Tiểu học

      110

      54

      8

      48

      -

      -

      55.616

      2.1

      Phòng học

      48

      -

      -

      48

      -

      -

      23.520

      2.2

      Thư viện

      3

      1

      2

      -

      -

      -

      3.966

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      4

      2

      2

      -

      -

      -

      2.120

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      4

      2

      2

      -

      -

      -

      2.120

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      4

      2

      2

      -

      -

      -

      1.728

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      21

      21

      -

      -

      -

      -

      9.072

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      21

      21

      -

      -

      -

      -

      11.130

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      5

      5

      -

      -

      -

      -

      1.960

      3

      Trung học cơ sở

      75

      58

      17

      -

      -

      -

      46.042

      3.1

      Phòng học

      20

      8

      12

      -

      -

      -

      10.080

      3.2

      Thư viện

      3

      2

      1

      -

      -

      -

      4.554

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      7

      7

      -

      -

      -

      -

      4.228

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      7

      7

      -

      -

      -

      -

      4.228

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      7

      4

      3

      -

      -

      -

      4.228

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      9

      9

      -

      -

      -

      -

      5.436

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      9

      9

      -

      -

      -

      -

      5.436

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      1

      1

      -

      -

      -

      -

      604

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      9

      9

      -

      -

      -

      -

      5.436

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      3

      2

      1

      -

      -

      -

      1.812

      VIII

      HUYỆN CỜ ĐỎ

      327

      58

      82

      73

      65

      49

      189.981

      1

      Mầm non

      44

      5

      6

      11

      11

      11

      39.047

      1.1

      Phòng học

      29

      5

      6

      6

      6

      6

      31.697

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      15

      -

      -

      5

      5

      5

      7.350

      2

      Tiểu học

      210

      38

      50

      44

      42

      36

      109.842

      2.1

      Phòng học

      117

      22

      30

      22

      23

      20

      57.330

      2.2

      Thư viện

      9

      2

      2

      2

      2

      1

      11.898

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      7

      1

      1

      2

      2

      1

      3.710

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      17

      3

      3

      4

      3

      4

      9.010

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      7

      1

      2

      2

      1

      1

      3.024

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      23

      4

      5

      5

      5

      4

      9.936

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      23

      4

      5

      5

      5

      4

      12.190

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      7

      1

      2

      2

      1

      1

      2.744

      3

      Trung học cơ sở

      73

      15

      26

      18

      12

      2

      41.092

      3.1

      Phòng học

      30

      3

      12

      8

      7

      -

      15.120

      3.2

      Thư viện

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      4

      1

      1

      1

      1

      -

      2.416

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      8

      2

      2

      2

      2

      -

      4.832

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      1

      -

      -

      1

      -

      -

      604

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      8

      2

      3

      3

      -

      -

      4.832

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      8

      1

      1

      2

      2

      2

      4.832

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      3

      2

      1

      -

      -

      -

      1.812

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      8

      4

      4

      -

      -

      -

      4.832

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      3

      -

      2

      1

      -

      -

      1.812

      IX

      HUYỆN VĨNH THẠNH

      276

      31

      80

      60

      62

      26

      165.448

      1

      Mầm non

      55

      10

      -

      12

      16

      -

      41.534

      1.1

      Phòng học

      38

      10

      -

      12

      16

      -

      41.534

      1.2

      Phòng Giáo dục thể chất, nghệ thuật

      17

      -

      5

      6

      6

      -

      8.330

      2

      Tiểu học

      118

      6

      48

      24

      24

      16

      64.188

      2.1

      Phòng học

      70

      -

      36

      12

      12

      10

      34.300

      2.2

      Thư viện

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      10.576

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      4.240

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      4.240

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      3.456

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      4.240

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      8

      1

      2

      2

      2

      1

      3.136

      3

      Trung học cơ sở

      103

      15

      32

      24

      22

      10

      59.726

      3.1

      Phòng học

      34

      -

      14

      10

      10

      -

      17.136

      3.2

      Thư viện

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      1.518

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      11

      2

      3

      3

      2

      1

      6.644

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      11

      2

      3

      3

      2

      1

      6.644

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      3.020

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      11

      2

      3

      2

      2

      2

      6.644

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      18

      6

      3

      3

      3

      3

      10.872

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      11

      2

      3

      2

      2

      2

      6.644

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      604

      X

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      410

      -

      82

      99

      83

      146

      238.308

      1

      Mầm non

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Phòng học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Tiểu học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.1

      Phòng học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Thư viện

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Phòng Đa chức năng

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Phòng Bộ môn Khoa học - Công nghệ

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Phòng Thiết bị giáo dục

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3

      Trung học cơ sở

      54

      -

      10

      24

      -

      20

      34.572

      3.1

      Phòng học

      17

      -

      10

      7

      -

      -

      8.568

      3.2

      Thư viện

      4

      -

      -

      1

      -

      3

      6.072

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      4

      -

      -

      2

      -

      2

      2.416

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      4

      -

      -

      2

      -

      2

      2.416

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      7

      -

      -

      2

      -

      5

      4.228

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      1

      -

      -

      1

      -

      -

      604

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      5

      -

      -

      2

      -

      3

      3.020

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên (hoặc Vật lý, Hóa học, Sinh học)

      5

      -

      -

      3

      -

      2

      3.020

      3.9

      Phòng Bộ môn Khoa học tự nhiên

      5

      -

      -

      2

      -

      3

      3.020

      3.10

      Phòng Thiết bị giáo dục

      2

      -

      -

      2

      -

      -

      1.208

      3

      Trung học phổ thông

      356

      -

      72

      75

      83

      126

      203.736

      3.1

      Phòng học

      186

      -

      34

      37

      45

      70

      93.744

      3.2

      Thư viện

      8

      -

      2

      2

      2

      2

      12.144

      3.3

      Phòng Bộ môn Âm nhạc

      23

      -

      5

      5

      5

      8

      13.892

      3.4

      Phòng Bộ môn Mỹ thuật

      23

      -

      5

      5

      5

      8

      13.892

      3.5

      Phòng Bộ môn Tin học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.6

      Phòng Đa chức năng

      20

      -

      5

      5

      5

      5

      12.080

      3.7

      Phòng Bộ môn Công nghệ

      22

      -

      5

      5

      5

      7

      13.288

      3.8

      Phòng Bộ môn Khoa học xã hội

      23

      -

      5

      5

      5

      8

      13.892

      3.9

      Phòng Bộ môn Vật lý

      9

      -

      2

      2

      2

      3

      5.436

      3.10

      Phòng Bộ môn Hóa học

      9

      -

      2

      2

      2

      3

      5.436

      3.11

      Phòng Bộ môn Sinh học

      9

      -

      2

      2

      2

      3

      5.436

      3.12

      Phòng Thiết bị giáo dục

      24

      -

      5

      5

      5

      9

      14.496

       

      Bảng số 4

      NHU CẦU ĐẦU TƯ MUA SẮM BỔ SUNG THIẾT BỊ DẠY HỌC GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
      (Kèm theo Kế hoạch số 153/KH-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      STT

      Cấp học Quận/huyện

      Số bộ thiết bị tối thiểu bổ sung

      Nhu cầu vốn
      (triệu đồng)

      Ghi chú

      Tổng số

      Trong đó

      Năm 2021

      Năm 2022

      Năm 2023

      Năm 2024

      Năm 2025

       

      TỔNG CỘNG

      40.922

      7.658

      10.854

      8.478

      6.465

      7.467

      705.400

       

      1

      Mầm non

      700

      155

      157

      127

      189

      72

      43.220

       

      1.1

      Lớp học

      610

      129

      140

      109

      173

      59

      37.820

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      90

      26

      17

      18

      16

      13

      5.400

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      17.908

      3.417

      4.874

      4.153

      2.827

      2.637

      290.268

       

      2.1

      Lớp 1

      512

      277

      53

      52

      42

      88

      24.576

       

      2.2

      Lớp 2

      698

      215

      300

      65

      52

      66

      32.108

       

      2.3

      Lớp 3

      637

      46

      206

      287

      49

      49

      28.665

       

      2.4

      Lớp 4

      571

      35

      50

      193

      250

      43

      24.553

       

      2.5

      Lớp 5

      591

      35

      45

      53

      193

      265

      26.004

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      101

      29

      24

      23

      13

      12

      63.375

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      121

      33

      35

      24

      15

      14

      42.108

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      14.677

      2.747

      4.161

      3.456

      2.213

      2.100

      48.879

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      14.677

      2.747

      4.161

      3.456

      2.213

      2.100

      48.879

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      17.333

      3.690

      4.913

      3.053

      2.354

      3.323

      269.187

       

      3.1

      Lớp 6

      421

      212

      60

      52

      47

      50

      29.470

       

      3.2

      Lớp 7

      395

      36

      206

      56

      49

      48

      30.810

       

      3.3

      Lớp 8

      389

      36

      41

      199

      54

      59

      38.122

       

      3.4

      Lớp 9

      366

      30

      40

      38

      193

      65

      42.090

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      80

      17

      17

      16

      13

      17

      50.000

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      70

      19

      19

      12

      8

      12

      22.960

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó

      15.612

      3.340

      4.530

      2.680

      1.990

      3.072

      55.735

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      15.612

      3.340

      4.530

      2.680

      1.990

      3.072

      55.735

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Trung học phổ thông

      4.981

      396

      910

      1.145

      1.095

      1.435

      102.724

       

      4.1

      Lớp 10

      120

      20

      30

      30

      20

      20

      16.200

       

      4.2

      Lớp 11

      135

      25

      30

      30

      30

      20

      21.330

       

      4.3

      Lớp 12

      120

      20

      20

      20

      30

      30

      21.360

       

      4.4

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      25

      5

      5

      5

      5

      5

      15.625

      Nhu cầu 02 bộ/trường

      4.5

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      35

      -

      5

      10

      10

      10

      11.480

      Nhu cầu 02 bộ/trường

      4.6

      Bàn ghế, trong đó:

      4.546

      326

      820

      1.050

      1.000

      1.350

      16.729

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      4.546

      326

      820

      1.050

      1.000

      1.350

      16.729

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      I

      QUẬN NINH KIỀU

      6.259

      1.034

      1.465

      948

      1.086

      1.726

      130.894

       

      1

      Mầm non

      128

      25

      25

      25

      25

      28

      7.916

       

      1.1

      Lớp học

      118

      23

      23

      23

      23

      26

      7.316

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      10

      2

      2

      2

      2

      2

      600

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      3.943

      407

      913

      821

      959

      843

      63.379

       

      2.1

      Lớp 1

      122

      22

      22

      22

      22

      34

      5.856

       

      2.2

      Lớp 2

      164

      32

      32

      32

      32

      36

      7.544

       

      2.3

      Lớp 3

      141

      28

      28

      28

      28

      29

      6.345

       

      2.4

      Lớp 4

      102

      20

      20

      20

      20

      22

      4.386

       

      2.5

      Lớp 5

      102

      20

      20

      20

      20

      22

      4.488

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      26

      5

      5

      5

      5

      6

      16.500

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      20

      4

      4

      4

      4

      4

      6.960

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó

      3.266

      276

      782

      690

      828

      690

      11.300

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      3.266

      276

      782

      690

      828

      690

      11.300

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      2.188

      602

      527

      102

      102

      855

      59.599

       

      3.1

      Lớp 6

      135

      27

      27

      27

      27

      27

      9.450

       

      3.2

      Lớp 7

      120

      24

      24

      24

      24

      24

      9.360

       

      3.3

      Lớp 8

      123

      24

      24

      24

      24

      27

      12.054

       

      3.4

      Lớp 9

      115

      23

      23

      23

      23

      23

      13.225

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      10

      2

      2

      2

      2

      2

      6.250

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      10

      2

      2

      2

      2

      2

      3.280

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.675

      500

      425

      -

      -

      750

      5.980

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.675

      500

      425

      -

      -

      750

      5.980

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      II

      QUẬN CÁI RĂNG

      2.682

      10

      2.209

      424

      15

      24

      27.671

       

      1

      Mầm non

      12

      10

      2

      -

      -

      -

      744

       

      1.1

      Lớp học

      12

      10

      2

      -

      -

      -

      744

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      815

      -

      406

      409

      -

      -

      11.150

       

      2.1

      Lớp 1

      20

      -

      10

      10

      -

      -

      960

       

      2.2

      Lớp 2

      24

      -

      12

      12

      -

      -

      1.104

       

      2.3

      Lớp 3

      20

      -

      10

      10

      -

      -

      900

       

      2.4

      Lớp 4

      20

      -

      10

      10

      -

      -

      860

       

      2.5

      Lớp 5

      23

      -

      10

      13

      -

      -

      1.012

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      4

      -

      2

      2

      -

      -

      2.500

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      4

      -

      2

      2

      -

      -

      1.392

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      700

      -

      350

      350

      -

      -

      2.422

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      700

      -

      350

      350

      -

      -

      2.422

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.855

      -

      1.801

      15

      15

      24

      15.777

       

      3.1

      Lớp 6

      20

      -

      5

      10

      5

      -

      1.400

       

      3.2

      Lớp 7

      20

      -

      5

      5

      10

      -

      1.560

       

      3.3

      Lớp 8

      17

      -

      5

      -

      -

      12

      1.666

       

      3.4

      Lớp 9

      17

      -

      5

      -

      -

      12

      1.955

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      3

      -

      3

      -

      -

      -

      1.875

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      3

      -

      3

      -

      -

      -

      984

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.775

      -

      1.775

      -

      -

      -

      6.337

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.775

      -

      1.775

      -

      -

      -

      6.337

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      III

      QUẬN BÌNH THỦY

      2.536

      592

      293

      584

      685

      382

      57.294

       

      1

      Mầm non

      64

      11

      14

      12

      13

      14

      3.920

       

      1.1

      Lớp học

      40

      7

      10

      7

      8

      8

      2.480

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      24

      4

      4

      5

      5

      6

      1.440

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      336

      71

      70

      65

      65

      65

      18.518

       

      2.1

      Lớp 1

      65

      65

      -

      -

      -

      -

      3.120

       

      2.2

      Lớp 2

      65

      -

      65

      -

      -

      -

      2.990

       

      2.3

      Lớp 3

      65

      -

      -

      65

      -

      -

      2.925

       

      2.4

      Lớp 4

      65

      -

      -

      -

      65

      -

      2.795

       

      2.5

      Lớp 5

      65

      -

      -

      -

      -

      65

      2.860

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      11

      6

      5

      -

      -

      -

      3.828

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      2.136

      510

      209

      507

      607

      303

      34.856

       

      3.1

      Lớp 6

      55

      55

      -

      -

      -

      -

      3.850

       

      3.2

      Lớp 7

      55

      -

      55

      -

      -

      -

      4.290

       

      3.3

      Lớp 8

      55

      -

      -

      55

      -

      -

      5.390

       

      3.4

      Lớp 9

      55

      -

      -

      -

      55

      -

      6.325

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      10

      2

      2

      2

      2

      2

      6.250

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      6

      3

      2

      -

      -

      1

      1.968

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.900

      450

      150

      450

      550

      300

      6.783

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.900

      450

      150

      450

      550

      300

      6.783

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      IV

      QUẬN Ô MÔN

      2.525

      649

      632

      495

      405

      344

      45.193

       

      1

      Mầm non

      82

      18

      16

      16

      16

      16

      5.070

       

      1.1

      Lớp học

      75

      15

      15

      15

      15

      15

      4.650

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      7

      3

      1

      1

      1

      1

      420

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      1.310

      283

      269

      263

      273

      222

      22.507

       

      2.1

      Lớp 1

      19

      -

      -

      -

      -

      19

      912

       

      2.2

      Lớp 2

      79

      79

      -

      -

      -

      -

      3.634

       

      2.3

      Lớp 3

      65

      -

      65

      -

      -

      -

      2.925

       

      2.4

      Lớp 4

      60

      -

      -

      60

      -

      -

      2.580

       

      2.5

      Lớp 5

      70

      -

      -

      -

      70

      -

      3.080

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      17

      4

      4

      3

      3

      3

      5.916

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      1.000

      200

      200

      200

      200

      200

      3.460

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.000

      200

      200

      200

      200

      200

      3.460

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.133

      348

      347

      216

      116

      106

      17.616

       

      3.1

      Lớp 6

      15

      13

      -

      -

      -

      2

      1.050

       

      3.2

      Lớp 7

      15

      -

      13

      -

      -

      2

      1.170

       

      3.3

      Lớp 8

      13

      -

      -

      13

      -

      -

      1.274

       

      3.4

      Lớp 9

      13

      -

      -

      -

      13

      -

      1.495

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      11

      3

      3

      2

      2

      1

      6.875

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      6

      2

      1

      1

      1

      1

      1.968

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.060

      330

      330

      200

      100

      100

      3.784

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.060

      330

      330

      200

      100

      100

      3.784

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      V

      QUẬN THỐT NỐT

      1.960

      371

      184

      661

      247

      497

      58.199

       

      1

      Mầm non

      63

      3

      12

      2

      45

      1

      3.886

       

      1.1

      Lớp học

      53

      -

      10

      -

      43

      -

      3.286

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      10

      3

      2

      2

      2

      1

      600

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      893

      248

      152

      281

      184

      28

      36.139

       

      2.1

      Lớp 1

      15

      -

      -

      -

      -

      15

      720

       

      2.2

      Lớp 2

      94

      84

      -

      -

      -

      10

      4.324

       

      2.3

      Lớp 3

      83

      -

      83

      -

      -

      -

      3.735

       

      2.4

      Lớp 4

      83

      -

      -

      83

      -

      -

      3.569

       

      2.5

      Lớp 5

      83

      -

      -

      -

      83

      -

      3.652

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      20

      6

      4

      4

      4

      2

      12.500

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      17

      5

      5

      4

      2

      1

      5.916

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      498

      153

      60

      190

      95

      -

      1.723

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      498

      153

      60

      190

      95

      -

      1.723

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.004

      120

      20

      378

      18

      468

      18.174

       

      3.1

      Lớp 6

      17

      15

      -

      -

      -

      2

      1.190

       

      3.2

      Lớp 7

      17

      -

      15

      -

      -

      2

      1.326

       

      3.3

      Lớp 8

      15

      -

      -

      15

      -

      -

      1.470

       

      3.4

      Lớp 9

      15

      -

      -

      -

      15

      -

      1.725

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      11

      3

      3

      2

      2

      1

      6.875

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      7

      2

      2

      1

      1

      1

      2.296

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      922

      100

      -

      360

      -

      462

      3.292

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      922

      100

      -

      360

      -

      462

      3.292

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      VI

      HUYỆN PHONG ĐIỀN

      2.919

      902

      914

      931

      70

      102

      54.715

       

      1

      Mầm non

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      1.1

      Lớp học

      -

      4

      -

      -

      12

      -

      -

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      1.524

      467

      474

      483

      50

      50

      30.135

       

      2.1

      Lớp 1

      50

      10

      10

      10

      10

      10

      2.400

       

      2.2

      Lớp 2

      50

      10

      10

      10

      10

      10

      2.300

       

      2.3

      Lớp 3

      48

      8

      10

      10

      10

      10

      2.160

       

      2.4

      Lớp 4

      45

      5

      10

      10

      10

      10

      1.935

       

      2.5

      Lớp 5

      40

      5

      5

      10

      10

      10

      1.760

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      16

      4

      4

      8

      -

      -

      10.000

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      15

      5

      5

      5

      -

      -

      5.220

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      1.260

      420

      420

      420

      -

      -

      4.360

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.260

      420

      420

      420

      -

      -

      4.360

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.395

      435

      440

      448

      20

      52

      24.580

       

      3.1

      Lớp 6

      30

      5

      5

      5

      5

      10

      2.100

       

      3.2

      Lớp 7

      30

      5

      5

      5

      5

      10

      2.340

       

      3.3

      Lớp 8

      30

      5

      5

      5

      5

      10

      2.940

       

      3.4

      Lớp 9

      25

      -

      5

      5

      5

      10

      2.875

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      11

      -

      -

      4

      -

      7

      6.875

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      9

      -

      -

      4

      -

      5

      2.952

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.260

      420

      420

      420

      -

      -

      4.498

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.260

      420

      420

      420

      -

      -

      4.498

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      VII

      HUYỆN THỚI LAI

      8.738

      2.157

      2.311

      1.500

      1.390

      1.380

      82.013

       

      1

      Mầm non

      85

      37

      32

      16

      -

      -

      5.248

       

      1.1

      Lớp học

      74

      30

      30

      14

      -

      -

      4.588

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      11

      7

      2

      2

      -

      -

      660

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      4.506

      1.194

      1.418

      643

      611

      640

      41.929

       

      2.1

      Lớp 1

      72

      72

      -

      -

      -

      -

      3.456

       

      2.2

      Lớp 2

      69

      -

      69

      -

      -

      -

      3.174

       

      2.3

      Lớp 3

      69

      -

      -

      69

      -

      -

      3.105

       

      2.4

      Lớp 4

      67

      -

      -

      -

      67

      -

      2.881

       

      2.5

      Lớp 5

      66

      -

      -

      -

      -

      66

      2.904

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      11

      7

      1

      1

      1

      1

      6.875

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      15

      3

      3

      3

      3

      3

      5.220

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      4.137

      1.112

      1.345

      570

      540

      570

      14.314

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      4.137

      1.112

      1.345

      570

      540

      570

      14.314

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      4.147

      926

      861

      841

      779

      740

      34.836

       

      3.1

      Lớp 6

      40

      40

      -

      -

      -

      -

      2.800

       

      3.2

      Lớp 7

      38

      -

      38

      -

      -

      -

      2.964

       

      3.3

      Lớp 8

      38

      -

      -

      38

      -

      -

      3.724

       

      3.4

      Lớp 9

      36

      -

      -

      -

      36

      -

      4.140

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      7

      4

      1

      1

      1

      -

      4.375

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      8

      2

      2

      2

      2

      -

      2.624

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      3.980

      880

      820

      800

      740

      740

      14.209

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      3.980

      880

      820

      800

      740

      740

      14.209

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      VIII

      HUYỆN CỜ ĐỎ

      3.214

      663

      869

      773

      436

      473

      58.141

       

      1

      Mầm non

      62

      2

      12

      12

      34

      2

      3.824

       

      1.1

      Lớp học

      52

      -

      10

      10

      32

      -

      3.224

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      10

      2

      2

      2

      2

      2

      600

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      1.600

      299

      501

      567

      64

      169

      29.473

       

      2.1

      Lớp 1

      79

      79

      -

      -

      -

      -

      3.792

       

      2.2

      Lớp 2

      83

      -

      83

      -

      -

      -

      3.818

       

      2.3

      Lớp 3

      77

      -

      -

      77

      -

      -

      3.465

       

      2.4

      Lớp 4

      60

      -

      -

      -

      60

      -

      2.580

       

      2.5

      Lớp 5

      75

      -

      -

      -

      -

      75

      3.300

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      3.125

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      15

      3

      3

      3

      3

      3

      5.220

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      1.206

      216

      414

      486

      -

      90

      4.173

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.206

      216

      414

      486

      -

      90

      4.173

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.552

      362

      356

      194

      338

      302

      24.844

       

      3.1

      Lớp 6

      50

      50

      -

      -

      -

      -

      3.500

       

      3.2

      Lớp 7

      44

      -

      44

      -

      -

      -

      3.432

       

      3.3

      Lớp 8

      42

      -

      -

      42

      -

      -

      4.116

       

      3.4

      Lớp 9

      36

      -

      -

      -

      36

      -

      4.140

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      3.125

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      1.640

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.370

      310

      310

      150

      300

      300

      4.891

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.370

      310

      310

      150

      300

      300

      4.891

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      IX

      HUYỆN VĨNH THẠNH

      4.330

      766

      910

      896

      896

      862

      73.356

       

      1

      Mầm non

      188

      45

      44

      44

      44

      11

      11.620

       

      1.1

      Lớp học

      170

      40

      40

      40

      40

      10

      10.540

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      18

      5

      4

      4

      4

      1

      1.080

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      2.915

      444

      624

      616

      616

      615

      36.744

       

      2.1

      Lớp 1

      65

      25

      10

      10

      10

      10

      3.120

       

      2.2

      Lớp 2

      65

      10

      25

      10

      10

      10

      2.990

       

      2.3

      Lớp 3

      64

      10

      10

      24

      10

      10

      2.880

       

      2.4

      Lớp 4

      64

      10

      10

      10

      24

      10

      2.752

       

      2.5

      Lớp 5

      63

      10

      10

      10

      10

      23

      2.772

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      18

      6

      6

      2

      2

      2

      11.250

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      6

      3

      3

      -

      -

      -

      2.088

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      2.570

      370

      550

      550

      550

      550

      8.892

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      2.570

      370

      550

      550

      550

      550

      8.892

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      1.227

      277

      242

      236

      236

      236

      24.992

       

      3.1

      Lớp 6

      41

      5

      21

      5

      5

      5

      2.870

       

      3.2

      Lớp 7

      40

      5

      5

      20

      5

      5

      3.120

       

      3.3

      Lớp 8

      40

      5

      5

      5

      20

      5

      3.920

       

      3.4

      Lớp 9

      40

      5

      5

      5

      5

      20

      4.600

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      3.125

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      11

      6

      5

      -

      -

      -

      3.608

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      1.050

      250

      200

      200

      200

      200

      3.749

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      1.050

      250

      200

      200

      200

      200

      3.749

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      X

      SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      762

      114

      157

      121

      128

      242

      16.112

       

      1

      Mầm non

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      1.1

      Lớp học

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      1.2

      Đồ chơi ngoài trời

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Tối thiểu 01 bộ gồm 05 loại/trường

      2

      Tiểu học

      66

      4

      47

      5

      5

      5

      2.197

       

      2.1

      Lớp 1

      5

      4

      1

      -

      -

      -

      240

       

      2.2

      Lớp 2

      5

      -

      4

      1

      -

      -

      230

       

      2.3

      Lớp 3

      5

      -

      -

      4

      1

      -

      225

       

      2.4

      Lớp 4

      5

      -

      -

      -

      4

      1

      215

       

      2.5

      Lớp 5

      4

      -

      -

      -

      -

      4

      176

       

      2.6

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      625

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.7

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      1

      -

      1

      -

      -

      -

      348

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      2.8

      Bàn ghế, trong đó:

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      138

      Nhu cầu tối đa 18 bộ/lớp/35 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      40

      -

      40

      -

      -

      -

      138

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      3

      Trung học cơ sở

      696

      110

      110

      116

      123

      237

      13.914

       

      3.1

      Lớp 6

      18

      2

      2

      5

      5

      4

      1.260

       

      3.2

      Lớp 7

      16

      2

      2

      2

      5

      5

      1.248

       

      3.3

      Lớp 8

      16

      2

      2

      2

      5

      5

      1.568

       

      3.4

      Lớp 9

      14

      2

      2

      5

      5

      -

      1.610

       

      3.5

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      7

      1

      1

      1

      2

      2

      4.375

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.6

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      5

      1

      1

      1

      1

      1

      1.640

      Tối thiểu 01 phòng/trường

      3.7

      Bàn ghế, trong đó:

      620

      100

      100

      100

      100

      220

      2.213

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      620

      100

      100

      100

      100

      220

      2.213

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      4

      Trung học phổ thông

      4.981

      396

      910

      1.145

      1.095

      1.435

      102.724

       

      4.1

      Lớp 10

      120

      20

      30

      30

      20

      20

      16.200

       

      4.2

      Lớp 11

      135

      25

      30

      30

      30

      20

      21.330

       

      4.3

      Lớp 12

      120

      20

      20

      20

      30

      30

      21.360

       

      4.4

      Máy tính dạy học tin học (01 bộ 25 máy/phòng học)

      25

      5

      5

      5

      5

      5

      15.625

      Nhu cầu 02 bộ/trường

      4.5

      Dạy học ngoại ngữ (01 bộ đầy đủ/phòng học)

      35

      -

      5

      10

      10

      10

      11.480

      Nhu cầu 02 bộ/trường

      4.6

      Bàn ghế, trong đó:

      4.546

      326

      820

      1.050

      1.000

      1.350

      16.729

      Nhu cầu tối đa 23 bộ/lớp/45 HS

       

      - Bàn ghế 02 chỗ ngồi

      4.546

      326

      820

      1.050

      1.000

      1.350

      16.729

       

       

      - Bàn ghế trên 02 chỗ ngồi

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu153/KH-UBND
                                Loại văn bảnKế hoạch
                                Cơ quanThành phố Cần Thơ
                                Ngày ban hành23/07/2021
                                Người kýDương Tấn Hiển
                                Ngày hiệu lực 23/07/2021
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2381/QĐ-UBND năm 2021 quy định về mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế, quốc gia và của tỉnh Bình Phước tổ chức
                                                      • Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
                                                      • Quyết định 816/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Công văn 120/GSQL-GQ2 năm 2021 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
                                                      • Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND về Quy định nội dung chi và mức chi từ ngân sách nhà nước để xây dựng tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 3956/TCT-CS năm 2020 về hỗ trợ thủ tục hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án sử dụng nguồn vốn ODA viện trợ không hoàn lại do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Công văn 2284/BHXH-TCCB năm 2020 về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
                                                      • Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ