Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 13/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024)

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    5634





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu13/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
      Ngày ban hành23/07/2021
      Người kýTrần Trí Quang
      Ngày hiệu lực 06/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH ĐỒNG THÁP
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 13/2021/QĐ-UBND

      Đồng Tháp, ngày 23 tháng 7 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2019/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP 05 NĂM (2020 - 2024)

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

      Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

      Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

      Căn cứ Công văn số 148/HĐND-KTNS ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020-2024);

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) như sau:

      1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:

      “a) Thành phố Cao Lãnh, thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự: đất nằm trong phạm vi các phường, ấp 1 xã Mỹ Tân (thuộc thành phố Cao Lãnh) và đất trong phạm vi 100 mét được tính từ mép đường hiện trạng của các đường có tên được quy định tại khoản 3 Điều 10 Quy định này trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và thành phố Sa Đéc, thành phố Hồng Ngự.”

      2. Bổ sung khoản 8 Điều 5 như sau:

      “Việc xác định giá đất ở theo các quy định tại Điều 7 và Điều 8 nếu thấp hơn giá đất tối thiểu quy định tại khoản 2 và khoản 3 của Điều 10 của Quy định này thì được tính bằng mức giá đất tối thiểu.”

      3. Sửa đổi điểm b, khoản 2 Điều 7 như sau:

      “b) Khu vực 2:

      Đất khu vực 2 là đất ở nằm trong phạm vi 200 mét (được tính từ mép đường hiện trạng) của các đường giao thông đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Đất ở khu vực 2 được phân chia thành 4 loại lộ và 3 vị trí đất như sau:

      Phân loại lộ:

      - Trục giao thông chính, đường huyện: được chia thành 02 loại lộ, được xác định từ lộ loại 1 đến lộ loại 2 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

      - Các đường huyện còn lại: được chia thành 2 loại lộ, được xác định từ lộ loại 3 đến lộ loại 4 tùy theo khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng.

      Phân vị trí:

      Được phân thành 3 vị trí như đối với đất khu vực 1 quy định tại điểm a, khoản 2 Điều này.”

      4. Sửa đổi khoản 1 Điều 8 như sau:

      “1. Phân loại đô thị

      Đất đô thị loại II là đất thuộc thành phố Cao Lãnh, Sa Đéc; đất đô thị loại III là đất thuộc thành phố Hồng Ngự; đất đô thị loại IV là đất thuộc thị trấn Mỹ An (huyện Tháp Mười), thị trấn Lấp Vò (huyện Lấp Vò), thị trấn Mỹ Thọ (huyện Cao Lãnh), đất ở tại đô thị loại II, III, IV được xác định tối đa là 5 loại đường và 3 vị trí đất; đất đô thị loại V là đất thuộc các thị trấn của các huyện còn lại, đất ở tại đô thị loại V được xác định tối đa là 4 loại đường và 3 vị trí đất.”

      5. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 4 Điều 9 như sau:

      “1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập; đất thương mại dịch vụ - kết hợp cao ốc văn phòng, chung cư thì giá đất áp dụng bằng giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí. Trường hợp đất xây dựng công trình sự nghiệp của nhà nước, ngoài công lập được nhà nước cho thuê thì giá đất bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí và áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.

      4. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 60% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí; trường hợp có mục đích thương mại dịch vụ thì giá đất áp dụng bằng 80% giá đất ở cùng khu vực, cùng vị trí.”

      6. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau:

      “1. Bảng giá đất nông nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 01).

      2. Bảng giá đất ở tại nông thôn (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 02).

      3. Bảng giá đất ở tại đô thị (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 03).

      4. Bảng giá đất khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp (ban hành kèm theo tại Phụ lục số 04).”

      Điều 2. Thay thế, bãi bỏ một số nội dung của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 05 năm (2020 - 2024) ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp.

      1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02, Phụ lục số 03, Phụ lục số 04.

      2. Bãi bỏ Điều 12.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 06 tháng 8 năm 2021.

      Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

      1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Chính phủ;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
      - Bộ Tài chính;
      - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
      - TT/TU, TT HĐND Tỉnh;
      - CT, các PCT/UBND Tỉnh;
      - Đoàn đại biểu Quốc hội Tỉnh;
      - Các ban Đảng và đoàn thể Tỉnh;
      - Sở Tư pháp;
      - Công báo Tỉnh;
      - LĐVP/UBND Tỉnh;
      - Lưu VT, NC/KT-tuan.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Trần Trí Quang

       

      PHỤ LỤC 01

      BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
       (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

      1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      110

      90

      65

      Khu vực 2

      75

      65

      60

      - Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

      - Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      130

      110

      90

      Khu vực 2

      95

      75

      65

      - Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 4, phường Mỹ Phú, khóm Mỹ Hưng của Phường 3, khóm Thuận Nghĩa của phường Hòa Thuận.

      - Khu vực 2: Phường 3 (trừ khóm Mỹ Hưng), Phường 6, Phường 11, phường Hoà Thuận (trừ khóm Thuận Nghĩa) và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

      2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      110

      90

      65

      Khu vực 2

      75

      65

      60

      - Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

      - Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      130

      110

      90

      Khu vực 2

      95

      75

      65

      - Khu vực 1: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

      - Khu vực 2: Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông.

      3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      80

      70

      60

      Khu vực 2

      70

      50

      45

      - Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

      - Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      110

      100

      90

      Khu vực 2

      90

      85

      70

      - Khu vực 1: Phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, An Bình A, An Bình B.

      - Khu vực 2: Xã Tân Hội, Bình Thạnh.

      4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      65

      60

      55

      Khu vực 2

      60

      55

      50

      - Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

      - Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      70

      65

      60

      Khu vực 2

      65

      60

      55

      - Khu vực 1: Thị trấn Thường Thới Tiền và các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận, ấp Thị và ấp Trà Đư của xã Thường Lạc.

      - Khu vực 2: Xã Thường Thới Hậu A; Ấp 1, Ấp 2, Ấp 6, ấp Bình Hòa Hạ của xã Thường Lạc.

      5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      65

      60

      55

      Khu vực 2

      50

      45

      40

      - Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

      - Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      75

      70

      65

      Khu vực 2

      60

      55

      50

      - Khu vực 1: Thị trấn Sa Rài.

      - Khu vực 2: Xã Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

      6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      60

      55

      50

      Khu vực 2

      45

      40

      35

      - Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

      - Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      100

      90

      80

      Khu vực 2

      70

      65

      60

      - Khu vực 1: Thị trấn Thanh Bình và các xã: Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hoà, xã Tân Quới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

      - Khu vực 2: Xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

      7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      60

      55

      50

      Khu vực 2

      45

      40

      35

      - Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

      - Khu vực 2: Các xã còn lại.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      100

      90

      80

      Khu vực 2

      70

      65

      60

      - Khu vực 1: Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh.

      - Khu vực 2: Các xã còn lại.

      8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      60

      55

      50

      Khu vực 2

      45

      40

      35

      - Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hòa.

      - Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      75

      70

      65

      Khu vực 2

      60

      55

      50

      - Khu vực 1: Thị trấn Mỹ An và các xã: Mỹ Đông, Mỹ Quý, Láng Biển, Phú Điền, Thanh Mỹ, Đốc Bình Kiều, Mỹ An, Tân Kiều, Mỹ Hoà.

      - Khu vực 2: Xã Trường Xuân, Hưng Thạnh, Thạnh Lợi.

      9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      70

      65

      60

      Khu vực 2

      60

      55

      50

      - Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

      - Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      90

      85

      70

      Khu vực 2

      70

      65

      60

      - Khu vực 1: Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

      - Khu vực 2: Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

      10. Áp dụng trên địa bàn Lai Vung.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      80

      75

      65

      Khu vực 2

      70

      65

      55

      - Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

      - Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      100

      90

      80

      Khu vực 2

      90

      80

      75

      - Khu vực 1: Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

      - Khu vực 2: Xã Long Thắng, xã Tân Phước.

      11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      80

      75

      65

      Khu vực 2

      70

      65

      55

      - Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

      - Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      100

      90

      80

      Khu vực 2

      90

      80

      75

      - Khu vực 1: Thị trấn Lấp Vò và các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

      - Khu vực 2: Xã Long Hưng A.

      12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành.

      a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      75

      70

      65

      Khu vực 2

      60

      55

      50

      - Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

      - Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

      b) Đất trồng cây lâu năm.

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      Khu vực đất

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      Khu vực 1

      95

      85

      75

      Khu vực 2

      85

      80

      70

      - Khu vực 1: Thị trấn Cái Tàu Hạ và các xã: An Nhơn, Tân Nhuận Đông, An Hiệp, Tân Bình, Phú Hựu, An Khánh, Hoà Tân, Tân Phú Trung.

      - Khu vực 2: Xã An Phú Thuận, Phú Long, Tân Phú.

       

      PHỤ LỤC 02

      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
      (BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 13/2021/QĐ-UBND NGÀY 23/7/2021 CỦA UBND TỈNH)

      1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

      1.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Sáu Quốc (Hoà An)

      900

       

       

       

      2

      Chợ Thông Lưu (Hoà An)

      600

       

       

      500

      3

      Chợ xã Tịnh Thới

      800

       

       

       

      4

      Chợ xã Tân Thuận Đông

      1.000

       

       

      800

      5

      Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

      600

       

       

       

      6

      Chợ xã Mỹ Ngãi

      500

       

       

       

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

       

       

       

       

       

      - Đường Lê Văn Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5m)

       

       

       

      2.000

       

      - Đường Phan Văn Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5m)

       

       

      2.000

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7m)

       

       

      2.400

       

      2

      Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

       

       

       

       

       

      - Đường Hồ Văn Thanh, Nguyễn Văn Nhân, Quãng Khánh (3,5m)

       

       

       

      1.200

       

      - Đường 7m

       

       

      1.500

       

      3

      Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)

       

       

       

       

       

      - Đường Phan Thị Thẩm, Lê Kim Hạnh, Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5m)

       

       

       

      750

       

      - Đường Trần Bá Lê, Ngô Thị Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5m)

       

       

      850

       

       

      - Đường Đinh Thị Đảnh, Phan Thị Bảy (7m)

      1.000

       

       

       

       

      - Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ)

      1.200

       

       

       

       

      - Đường 11m

       

      1.100

       

       

      4

      Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

       

       

       

       

       

      - Đường 3,5m

       

       

       

      500

       

      - Đường 5m - 7m

       

       

      600

       

      5

      Khu TĐC Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp

       

       

       

       

       

      - Đường 7m

       

      3.400

       

       

       

      - Đường 9m (đường cụt)

       

      3.400

       

       

       

      - Đường 9m (đường dài)

       

      4.500

       

       

       

      - Đường 14m

      7.000

       

       

       

      6

      Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây

       

       

       

       

       

      - Đường số 2, đường số 4, đường số 10 (7m)

       

      500

       

       

       

      - Đường số 3, đường số 9 (10,5m)

      600

       

       

       

      7

      Khu dân cư Tân Thuận Đông

       

       

       

       

       

      - Đường rộng 5,5m

       

       

      500

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      500

      1.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      1

      Đường Nguyễn Hữu Kiến

       

       

       

      - Hoà Tây - cầu Sáu Quốc

      L2

      1.200

       

      - Cầu Sáu Quốc - Chợ Tân Thuận

      L2

      1.000

       

      - Chợ Tân Thuận - bến đò Mỹ Hiệp

      L2

      800

      2

      Đường Hòa Tây

       

       

       

      - Cầu Xẻo Bèo - cầu Bằng Lăng

      L2

      800

       

      - Cầu Bằng Lăng - giáp sông Tiền

      L2

      800

      3

      Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hòa Tây - giáp Phường 4)

      L3

      600

       

      XÃ MỸ TÂN

       

       

      4

      Đường Mai Văn Khải

       

       

       

      - Cầu Bà Vại - đường Nguyễn Văn Tre

      L2

      1.300

       

      - Đường Nguyễn Văn Tre - rạch Ông Hổ

      L2

      1.600

       

      - Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học

      L2

      1.400

       

      - Cầu Bà Học - cống Bộ Từ

      L2

      1.200

       

      - Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi

      L2

      1.000

      5

      Đường Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học )

      L3

      800

      6

      Đường Nguyễn Văn Phối (từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)

      L4

      600

      7

      Đường Bà Vại

       

       

       

      - Cầu Bà Vại - Cầu Kháng chiến

      L4

      900

       

      - Cầu Kháng chiến - Cầu Ông Chim

      L4

      700

      8

      Đường kênh lộ mới (chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học)

      L4

      600

      9

      Đường Ba Sao (đoạn cầu Bà Học - cuối đường nhựa)

      L4

      600

      10

      Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Đen trong)

      L4

      500

      11

      Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Chim)

      L2

      500

      12

      Đường Ông Hổ (Mai Văn Khải - đường Bà Vại)

      L4

      400

      13

      Đường Trạm Y tế xã Mỹ Tân (đường Mai Văn Khải - cầu Bà Học)

      L4

      500

      14

      Các tuyến đường đan xã Mỹ Tân

      L4

      400

      15

      Đường tỉnh ĐT 846

      L1

      800

      16

      Đường Ông Chăng

       

       

       

      - Đường Bà Học - đường Bà Vại

      L4

      500

       

      XÃ HÒA AN

       

       

      17

      Đường Hòa Đông

       

       

       

      - Cầu Sắt Vĩ - Cầu Cái da

      L2

      3.000

       

      - Cầu Cái Da - cuối đường

      L2

      2.500

      18

      Đường Huỳnh Thúc Kháng

       

       

       

      - Lộ Hoà Tây - giáp địa bàn phường Hòa Thuận

      L2

      600

      19

      Đường đan tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long

      L4

      400

      20

      Đường đan tổ 7 ấp Hòa Long

      L4

      400

      21

      Đường đan tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ

      L4

      400

      22

      Đường Xếp Lá

      L4

      400

      23

      Đường đan ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - Phường 6)

      L3

      1.000

      24

      Đường Cái Tôm (Đoạn từ lộ Hòa Đông - giáp Phường 6)

      L3

      800

      25

      Đường ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

      L3

      800

      26

      Đường đan rạch Cái Da Bờ Bắc

      L4

      500

      27

      Đường rạch Bà Bướm

      L4

      600

      28

      Đường từ Vàm Thông Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình)

      L4

      500

      29

      Đường Bùi Hữu Nghĩa

      L4

      600

      30

      Đường Trần Tế Xương

      L4

      600

      31

      Đường Lê Văn Cử (Hoà An) - Lộ Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc

      L4

      400

      32

      Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình

      L4

      400

      33

      Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng

      L4

      400

      34

      Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng

      L4

      400

      35

      Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6)

      L4

      400

      36

      Đường đan Cái Da (bờ nam)

      L4

      400

      37

      Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi

      L4

      400

      38

      Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long

      L4

      400

      39

      Đường Hòa Na

      L4

      400

      40

      Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình)

      L3

      600

      41

      Đường Nguyễn Thị Đầm

       

       

       

      - Cầu ngọn Cái Tôm - đường Nguyễn Công Nhàn

      L3

      1.000

       

      - Đường ngã ba cầu Sáu Quốc - cầu ngọn Cái Tôm

      L3

      1.000

      42

      Đường từ Nguyễn Hữu Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc

      L3

      1.200

      43

      Đường đan rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)

      L2

      500

      44

      Đường nhựa tuyến đường Xẻo Bèo

      L4

      500

       

      XÃ MỸ NGÃI

       

       

      45

      Đường Vạn Thọ

      L3

      600

      46

      Đường Cả Xáng

      L3

      600

      47

      Đường Lê Thị Phụng

      L3

      600

      48

      Đường Lê Văn Trung

      L3

      600

      49

      Đường đan Cái Sao

      L3

      400

      50

      Đường Nguyễn Chí Thanh

       

       

       

      - Cầu UBND xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì

      L3

      1.000

       

      - Cầu Khách Nhì - cầu Cả Cái

      L3

      600

      51

      Đường Mai Văn Khải

       

       

       

      - Từ đường Vạn Thọ - đường Nguyễn Chí Thanh

      L3

      800

       

      - Từ Nguyễn Chí Thanh - cầu chùa Thanh Vân

      L3

      1.000

       

      - Cầu chùa Thanh Vân - đường Trần Văn Năng

      L3

      700

       

      XÃ MỸ TRÀ

       

       

      52

      Đường tỉnh ĐT 856

       

       

       

      - Giáp phường Mỹ Phú - cầu Ông Hoành

      L1

      2.500

      53

      Đường Điện Biên Phủ nối dài

       

       

       

      - Ngã tư Quảng Khánh - Đường tỉnh ĐT 856

      L2

      1.500

      54

      Đường Lê Duẩn

       

       

       

      - Cầu Rạch Chanh - đường Phan Hồng Thanh

      L2

      3.000

       

      - Đường Phan Hồng Thanh - Cầu Bà Vại

      L2

      1.200

      55

      Đường Quảng Khánh

       

       

       

      - Cầu Quảng Khánh - Cầu Mương Khai

      L2

      1.200

       

      - Cầu Mương Khai - ngã ba vườn Ông Huề

      L2

      600

      56

      Đường Trịnh Thị Cánh

       

       

       

      - Rạch Chanh - Mương Khai

      L4

      600

      57

      Đường Rạch nhỏ (Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị)

      L4

      400

      58

      Đường Nguyễn Văn Sớm

      L5

      400

      59

      Đường Mương Khai

       

       

       

      - Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 1)

      L5

      600

      60

      Đường Phạm Văn Thưởng

       

       

       

      - Cầu Mương Khai - Cầu kênh Hội Đồng (ấp 2)

      L5

      600

      61

      Đường Ông Hoành

       

       

       

      - Cầu Ông Hoành - đường tránh Quốc lộ 30

      L5

      600

      62

      Đường Nguyễn Văn Dình

       

       

       

      - Ngã ba vườn Ông Huề - Cầu Bà Vại

      L3

      700

      63

      Đường Cái Môn

      L5

      600

      64

      Đường Phạm Thị Nhị

      L5

      600

      65

      Đường Nguyễn Văn Dành

      L5

      600

       

      XÃ TỊNH THỚI

       

       

      66

      Đường Tân Việt Hòa

       

       

       

      - Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới

      L2

      1.000

       

      - Cầu UBND xã Tịnh Thới - bến đò Doi Me

      L2

      800

      67

      Đường Nguyễn Hương - Tịnh Thới

       

       

       

      - Cầu Long Sa - cầu Long Hồi

      L2

      900

       

      - Cầu Long Hồi - cống Năm Bời

      L2

      800

      68

      Đường Trần Trọng Khiêm

       

       

       

      - Từ cống Cần Quỵt - Cầu Khém Cá Chốt

      L2

      900

       

      - Cầu Khém Cá Chốt - Bến đò Phường 3

      L4

      600

       

      - Bến đò Phường 3 - Chùa Hội Khánh

      L4

      500

      69

      Đường Nguyễn Thị Trà (Cầu UBND xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)

      L3

      800

      70

      Đường đan Long Sa - đình Tân Tịch

      L3

      900

      71

      Đường Hồ Thị Trầm - Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)

       

       

       

      - Đường cầu Ông Khuôn - Chợ Hoà Bình

      L4

      700

       

      - Đường Chợ Hoà Bình - Huyền Vũ

      L4

      600

      72

      Đường Xóm Hến

      L4

      500

      73

      Đường nhựa Phường 6 - cầu Khém Cá Chốt trong

      L4

      500

      74

      Đường Dương Thị Mỹ - Tịnh Thới (Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)

      L4

      600

      75

      Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh

      L2

      1.000

      76

      Đường Đinh Công Bê

       

       

       

      - Đường bến đò Phường 3 - cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)

      L4

      700

       

      - Đường Chợ Tịnh Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ

      L4

      600

       

      - Đường cầu Đình Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường

      L4

      600

      77

      Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm

      L4

      600

      78

      Đường Sông Tiên (cống Bảy Tu Phường 6 - chùa Hội Khách)

      L4

      800

      79

      Đường nhựa cầu Long Hồi - cầu Nhạc Thìn

      L4

      800

      80

      Đường nhựa cầu Mười Y - Ngã Quát

      L4

      800

      81

      Đường nhựa từ cầu Nhạc Thìn - cầu Mười Y

      L4

      800

      82

      Đường đan cầu Bảy Phùng - cuối tuyến

      L4

      500

      83

      Đường đan Cả Sung

      L4

      500

      84

      Đường đan tổ 10 ấp Tịnh Mỹ

      L4

      500

      85

      Đường đan tổ 01 ấp Tịnh Mỹ

      L4

      500

      86

      Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Tư Là)

      L4

      500

      87

      Đường đan cống Long Sung - cuối tuyến (Sáu Long)

      L4

      500

      88

      Đường đan cầu Trạm Xá - nhà ông Duyên

      L4

      500

      89

      Đường Đình Tịnh Mỹ (cống Năm Kỳ - Doi Me)

      L4

      1.000

      90

      Đường bến đò Doi Me - rạch Long Sung

      L4

      700

      91

      Các tuyến đường đan còn lại xã Tịnh Thới

      L4

      500

       

      XÃ TÂN THUẬN TÂY

       

       

      92

      Các tuyến đường đan xã Tân Thuận Tây

      L4

      400

      93

      Đường Lê Thị Thôi (bến đò Mỹ Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)

      L4

      600

      94

      Đường Mai Thị Chuông

      L4

      600

      95

      Đường rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu)

      L4

      400

      96

      Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản - đường Nguyễn Hữu Kiến

      L2

      800

       

      XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG

       

       

      97

      Các tuyến đan, nhựa xã Tân Thuận Đông

      L4

      400

      98

      Đường số 1, xã Tân Thuận Đông

      L3

      800

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      400

      1.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn thành phố

      400

      380

      350

      2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

      2.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Các khu dân cư chợ xã

      750

      600

       

       

      II

      Khu dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư Phú Thuận

      1.500

       

       

       

      2

      Khu dân cư Phú Long

      1.500

       

       

       

      3

      Khu dân cư Đông Quới

       

      750

       

       

      4

      Khu dân cư dân lập

       

       

       

       

       

      - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị

       

       

       

      1.500

       

      - Các khu dân cư dân lập còn lại

       

       

       

      1.100

      5

      Khu dân cư xã Tân Quy Tây

      1.500

       

       

       

      6

      Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông)

      1.500

       

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      600

      2.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Kênh Cùng

       

       

       

      - Cầu Phú Long - cống Ba Ó

      L3

      600

       

      - Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng

      L3

      450

      2

      Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải)

      L3

      450

      3

      Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải)

      L3

      500

      4

      Đường Bà Lài

       

       

       

      - Bờ trái

      L3

      600

       

      - Bờ phải

      L3

      500

      5

      Đường Họa Đồ

      L3

      500

      6

      Đường Ngã Bát

       

       

       

      - UBND xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18

      L3

      600

       

      - Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

      L3

      500

       

      - Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ

      L3

      450

      7

      Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

      L3

      450

      8

      Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)

      L3

      450

      9

      Đường Kênh Cùng (phía đường đan)

      L3

      450

      10

      Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)

      L3

      450

      11

      Đường Xóm Mắm

      L3

      450

      12

      Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng)

      L3

      600

      13

      Đường cặp UBND xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)

      L3

      1.100

      14

      Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy

      L3

      750

      15

      Đường Sa Nhiên - Mù U

       

       

       

      - Cầu Ông Thung - cầu Mù U

      L3

      500

      16

      Đường Ông Quế - đường ĐT 848

      L3

      600

      17

      Đường ngang

      L3

      450

      18

      Đường Tứ Quý - Ông Quế

      L3

      400

      19

      Đường Mù U - Rạch Bần

      L4

      300

      20

      Đường Kênh Lắp

      L3

      550

      21

      Đường Ông Quế - kênh 50

      L4

      400

      22

      Đường Cái Bè - Cai Khoa

      L4

      400

      23

      Đường Cai Khoa - Giác Long

      L4

      400

      24

      Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)

      L3

      550

      25

      Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)

       

       

       

      - Bờ trái

      L4

      400

       

      - Bờ phải

      L3

      600

      26

      Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường)

      L3

      400

      27

      Đường Nguyễn Văn Nhơn

      L3

      400

      28

      Đường Kênh 50

      L3

      300

      29

      Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)

      L3

      300

      30

      Đường Cái Bè (bờ phải)

       

       

       

      - Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường

      L3

      300

      31

      Đường rạch Bà Chủ (bờ trái + bờ phải)

       

       

       

      - Từ cầu Đình đến cuối đường

      L3

      300

      32

      Đường Ông Quế - Cái Bè

      L3

      600

      33

      Đường Cái Bè - Ông Thung

      L3

      600

      34

      Đường rạch Ông Thung

      L3

      300

      35

      Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)

      L3

      450

      36

      Đường Cai Khoa (bờ phải)

      L3

      450

      37

      Đường Kênh Xếp Mương Đào

      L3

      450

      38

      Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông)

      L3

      450

      39

      Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải)

      L3

      450

      40

      Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây)

      L3

      400

      41

      Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải)

      L4

      400

      42

      Đường Ông Hộ

       

       

       

      - Bờ trái

      L3

      400

       

      - Bờ phải

      L4

      300

      43

      Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)

      L3

      450

      44

      Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)

       

       

       

      - Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên

      L3

      300

      45

      Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)

      L3

      600

      46

      Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây

      L3

      400

      47

      Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây

      L3

      400

      48

      Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây

      L3

      400

      49

      Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây

      L3

      600

      50

      Đường Cồn Bồng Bồng

      L3

      300

      51

      Đường Cồn Sậy

      L3

      300

      52

      Đường 26 tháng 3

      L3

      300

      53

      Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng

      L3

      1.100

      54

      Đường xóm Bột mì

      L3

      500

      55

      Quốc lộ 80 cũ (đoạn từ nút giao thông - mũi tàu)

      L3

      1.000

      56

      Đường tắt (Khu dân cư Phú Long - cầu Ba Thức)

      L3

      550

      57

      Đường ô bao số 10

      L3

      550

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      2.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn thành phố

      300

      280

      250

      3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

      3.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

       

      500

       

       

      2

      Cụm dân cư số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 xã Tân Hội

       

      250

       

       

      3

      Cụm dân cư số 11 xã Tân Hội

       

      250

       

       

      4

      Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

      1.100

      600

       

       

      5

      Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh

       

      500

       

       

      6

      Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      7

      Cụm dân cư Á Đôn 1, 2 xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      8

      Cụm dân cư Kênh Cụt xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      II

      Tuyến dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)

       

       

       

       

       

      - Cặp Quốc lộ 30

      500

       

       

       

       

      - Các đường còn lại

       

      250

       

       

      2

      Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)

       

       

       

       

       

      - Cặp Quốc lộ 30

      500

       

       

       

       

      - Các đường còn lại

       

      250

       

       

      3

      Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)

       

       

       

       

       

      - Cặp Quốc lộ 30

      500

       

       

       

       

      - Các đường còn lại

       

      250

       

       

      4

      Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)

       

       

       

       

       

      - Cặp Quốc lộ 30

      500

       

       

       

       

      - Các đường còn lại

       

      250

       

       

      5

      Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      6

      Tuyến dân cư Mười Độ xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      7

      Tuyến dân cư Cần Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh

       

       

       

      250

      8

      Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội

       

       

       

      250

      9

      Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Cả Chanh xã Tân Hội

       

      500

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      250

      3.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất

       

       

      1

      Quốc lộ 30

       

       

       

      - Từ cầu Kháng Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh

      L1

      800

       

      - Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng

      L1

      600

      2

      Đường đan

       

       

       

      - Đường đan xã Tân Hội

      L3

      250

       

      - Đường đan xã Bình Thạnh

      L3

      250

      3

      Đường nối Cụm dân cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội

      L4

      250

      4

      Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội

      L4

      250

      5

      Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới

      L4

      400

      6

      Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội

      L4

      250

      10

      Đường nhựa từ Cụm dân cư số 5 đến Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội

      L4

      250

      7

      Đường Trần Hưng Đạo xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)

       

       

       

      - Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh

      L3

      750

       

      - Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự

      L3

      500

      8

      Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh

      L3

      400

      9

      Đường Nguyễn Huệ xã Bình Thạnh (Cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)

      L1

      800

      10

      Đường nhựa từ cầu Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong

      L4

      250

      11

      Tuyến tránh Quốc lộ 30 qua xã Bình Thạnh

      L1

      800

      12

      Đường nhựa tiếp giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh

      L2

      500

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      250

      3.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn thành phố

      250

      230

      200

      4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

      4.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

       

      Xã Thường Phước 1

       

       

       

       

      1

      Chợ Thường Phước

      700

       

       

       

      2

      Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

      800

      500

       

       

      3

      Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)

      700

      400

       

       

      4

      Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

      150

       

       

       

      5

      Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1

      150

       

       

       

       

      Xã Thường Phước 2

       

       

       

       

      6

      Cụm dân cư Nam Hang xã Thường Phước 2

      150

       

       

       

       

      Xã Thường Thới Hậu A

       

       

       

       

      7

      Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

      1.500

      1.000

       

       

      8

      Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

      150

       

       

       

      9

      Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

      500

      300

       

       

       

      Xã Thường Lạc

       

       

       

       

      10

      Chợ Cầu Muống

      800

      500

       

       

      11

      Cụm dân cư Cầu Muống (lô A, B, C, D)

      800

      500

       

       

      12

      Cụm dân cư Ngã tư Cây Da

      150

       

       

       

       

      Xã Long Khánh A

       

       

       

       

      13

      Cụm dân cư Cây Sung

      1.100

      1.000

       

       

       

      Xã Long Khánh B

       

       

       

       

      14

      Cụm dân cư trung tâm xã Long Khánh B

      500

      300

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      150

      4.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

      Xã Thường Phước 1

       

       

      1

      Tuyến dân cư kênh cũ

      L3

      200

      2

      Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)

      L3

      700

      3

      Đường ra bến phà Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)

      L3

      500

      4

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)

      L1

      350

      5

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)

      L1

      500

      6

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ Cụm dân cư 7,3 ha đến hết Cụm dân cư 10,6 ha)

      L1

      700

      7

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá đất bên ngoài Khu kinh tế)

      L1

      400

      8

      Đường tuần tra biên giới

      L3

      150

      9

      Lộ nhựa liên xã

      L3

      250

      10

      Đường A20 cửa khẩu quốc tế Thường Phước

      L3

      500

       

      Xã Thường Phước 2

       

       

      11

      Tuyến dân cư kênh cũ

      L3

      200

      12

      Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền đến Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)

      L2

      1.500

      13

      Tuyến dân cư Đoạn cải tiến (Đoạn từ Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 đến hết Tuyến)

      L2

      800

      14

      Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (Từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ kè)

      L3

      1.200

      15

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

      L1

      400

      16

      Đường tỉnh ĐT 841 - bờ tây (Đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh Thường Phước 2 - Thường Phước 1)

      L1

      400

      17

      Đường nhựa liên xã

      L4

      250

       

      Xã Thường Thới Hậu A

       

       

      18

      Lộ nhựa liên xã

      L3

      150

       

      Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu)

      L3

      190

       

      Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng)

      L3

      180

      19

      Đường tuần tra biên giới

      L4

      150

       

      Xã Thường Lạc

       

       

      20

      Đường tuần tra biên giới

      L4

      150

      21

      Lộ nhựa liên xã

      L3

      150

       

      Lộ nhựa liên xã (Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội Đại)

      L3

      230

       

      Xã Long Khánh A

       

       

      22

      Lộ nhựa liên xã (Đường cù lao lớn)

      L3

      300

      23

      Đường cù lao nhỏ

      L3

      250

      24

      Đường Giồng Long Khánh A

      L3

      200

      25

      Đường tắt Nam Hang

      L3

      300

       

      Xã Long Khánh B

       

       

      26

      Lộ nhựa liên xã

      L3

      250

      27

      Đường xuống bến đò Chợ Miễu

      L3

      500

      28

      Từ lộ nhựa liên xã đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B

      L3

      500

      29

      Đường Giồng Long Khánh B

      L3

      200

       

      Xã Phú Thuận A

       

       

      30

      Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

      L3

      570

      31

      Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

      L3

      400

       

      Xã Phú Thuận B

       

       

      32

      Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B

      L3

      570

      33

      Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)

      L3

      540

      34

      Tuyến dân cư ấp Phú Trung

      L3

      200

      35

      Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

      L3

      500

      36

      Cù lao ấp Phú Trung (lộ đan)

      L4

      200

       

      Xã Long Thuận

       

       

      37

      Tuyến dân cư Đường tắt số 3

      L3

      500

      38

      Tuyến dân cư Long Thuận

      L3

      535

      39

      Tuyến dân cư Long Thuận nối dài

      L3

      535

      40

      Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn

      L3

      535

      41

      Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng)

      L3

      400

      42

      Lộ Long - Phú Thuận (Đoạn từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa)

      L3

      200

       

      Xã Thường Lạc

       

       

      43

      Đường tỉnh ĐT 841 (Đoạn từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)

      L1

      500

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      150

      4.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      150

      140

      120

      5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

      5.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Giồng Găng

      1.700

      750

      400

      200

      2

      Chợ Long Sơn Ngọc

      1.500

      500

      250

      200

      3

      Chợ Tân Hộ Cơ

      1.100

      300

      250

      200

      4

      Chợ Công Binh

      600

      300

      250

      200

      5

      Chợ Biên Giới Thông Bình

      750

      300

      250

      200

      6

      Chợ Thống Nhất

      850

      300

      250

      200

      7

      Chợ Bình Phú

      600

      300

      250

      200

      8

      Chợ Tân Phước

      850

      300

      250

      200

      9

      Chợ An Phước

      850

      300

      250

      200

      II

      Khu dân cư, cụm đân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Trung tâm Bình Phú

      600

      300

      250

      200

      2

      Cụm dân cư Gò Cát, Gò Cát mở rộng 1, 2

      250

      200

       

       

      3

      Cụm tái định cư Dinh Bà

      850

      350

      250

      200

      4

      Cụm dân cư Dinh Bà 1

      1.700

      1.100

      850

      600

      5

      Cụm dân cư Dinh Bà 2

      1.700

      1.100

      850

      600

      6

      Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2)

       

      1.400

      1.250

       

      7

      Cụm dân cư khu C1 Dinh Bà

       

       

      1.400

      1.250

      8

      Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

      850

      300

      250

      200

      9

      Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc

      400

      300

      250

      200

      10

      Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

      750

      450

      300

      200

      11

      Cụm dân cư Chợ Tân Thành A

      400

      300

      250

      200

       

      - Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ)

      500

      400

      300

      250

       

      - Đoạn còn lại

      400

      300

      250

      200

      12

      Cụm dân cư Cả Sơ

      400

      300

      250

      200

      13

      Cụm dân cư Tân Phước

      400

      300

      250

      200

      14

      Cụm dân cư Giồng Găng

      1.200

      900

      700

      300

      15

      Cụm dân cư Trung tâm An Phước

      750

      500

      250

      200

      16

      Cụm dân cư Thống Nhất

      350

      300

      250

      200

      17

      Cụm dân cư Bắc Trang

      300

      200

       

       

      18

      Cụm dân cư Dự Án

      300

      200

       

       

      19

      Cụm dân cư Cà Vàng

      300

      200

       

       

      20

      Cụm dân cư Cây Dương

      350

      250

       

       

      21

      Cụm dân cư Đuôi Tôm

      200

       

       

       

      22

      Cụm dân cư Vọng Nguyệt

       

      200

       

       

      23

      Cụm dân cư Lăng Xăng 3

       

      200

       

       

      24

      Cụm dân cư Ba Lê Hiếu

       

      200

       

       

      25

      Cụm dân cư ngã ba Thông Bình

      250

      200

       

       

      26

      Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)

       

       

       

      250

      27

      Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)

       

       

       

      250

      28

      Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở)

       

       

       

      200

      29

      Chẳng Xê Đá

       

       

       

      200

      30

      Cụm dân cư Cả Chanh

      350

      250

       

       

      31

      Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài

      350

      250

       

       

      32

      Cụm dân cư Cả Xiêm

      350

      250

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      200

      5.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ 30

       

       

       

      - Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

      L1

      600

       

      - Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

      L1

      600

       

      - Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của

      L1

      400

       

      - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

      L1

      300

       

      - Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

      L1

      400

       

      - Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

      L1

      600

       

      - Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

      L1

      400

       

      - Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

      L1

      450

      II

      Đường tỉnh

       

       

      1

      Đường tỉnh ĐT 842

       

       

       

      - Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843

      L1

      400

       

      - Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức

      L1

      300

       

      - Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường

      L1

      900

       

      - Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước

      L1

      300

       

      - Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A

      L1

      600

      2

      Đường tỉnh ĐT 843

       

       

       

      - Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng

      L1

      500

       

      - Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

      L1

      400

       

      - Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

      L1

      500

       

      - Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)

      L1

      450

       

      - Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

      L1

      300

      3

      Đường tỉnh ĐT 842 cũ

       

       

       

      - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)

      L1

      400

       

      - Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)

      L1

      400

       

      - Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842

      L4

      300

       

      - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959

      L3

      300

       

      - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960

      L4

      300

      4

      Đường tỉnh ĐT 845 (Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)

      L1

      300

      III

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

      1

      Lộ 30 cũ

       

       

       

      - Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng

      L3

      250

       

      - Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình

      L3

      250

       

      - Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)

      L3

      250

       

      - Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

      L4

      200

      2

      Lộ Việt Thược

      L4

      200

      3

      Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

       

       

       

      - Bờ Đông:

       

       

       

      + Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc

      L4

      200

       

      + Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền

      L4

      200

       

      - Bờ Tây:

       

       

       

      + Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình

      L4

      200

       

      + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

      L4

      200

      4

      Đường Tân Thành A - Tân Phước

       

       

       

      - Bờ tây:

       

       

       

      + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)

      L3

      300

       

      + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

      L4

      200

      5

      Đường Thông Bình - Hưng Điền

       

       

       

      - Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An

      L4

      200

      6

      Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

       

       

       

      - Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

      L4

      200

       

      - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

      L4

      200

       

      - Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

      L4

      200

      7

      Lộ quốc phòng

       

       

       

      - Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

      L4

      200

       

      - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

      L4

      200

      8

      Đường kênh Cô Đông

      L4

      200

      9

      Đường bờ tây kênh Phú Đức

      L4

      200

      10

      Đường Gò Rượu

      L4

      200

      11

      Đường bờ đông kênh Sa Rài

       

       

       

      - Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân

      L4

      200

      12

      Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng

      L4

      200

      13

      Đường đan Công Binh

      L4

      200

      14

      Đường đan bờ Đông kênh Tân Hòa

       

       

       

      - Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ

      L4

      200

      15

      Kênh Tân Hòa (Bờ Đông, Bờ Tây)

      L4

      200

      16

      Kênh Đuôi Tôm (Bờ Nam, Bờ Bắc)

      L4

      200

      17

      Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch

      L4

      300

      18

      Đường bờ Đông kênh Phú Thành

      L4

      200

      19

      Đường bờ Đông kênh K12

      L4

      200

      21

      Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí

      L4

      200

      22

      Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2

      L4

      200

      23

      Đường bờ Đông kênh Thống Nhất

      L4

      200

      24

      Đường Kho Gáo Lồng Đèn

      L4

      200

      25

      Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát)

      L4

      200

      26

      Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B

      L4

      200

      27

      Đường Tứ Tân

      L4

      200

      28

      Đường tuần tra biên giới (Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự)

      L4

      200

      29

      Đường Cả Găng (bờ đông, bờ tây)

      L4

      200

      30

      Đường bờ Tây kênh Tân Thành B

      L4

      200

      31

      Đường Gò Tre

      L4

      200

      32

      Đường kênh Phú Đức

      L4

      200

      33

      Đường kênh ngọn cũ

      L4

      200

      34

      Đường bờ Tây kênh Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ)

      L4

      200

      35

      Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)

      L4

      200

      36

      Đường Tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)

      L4

      250

      37

      Đường Tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)

      L3

      600

      38

      Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước)

      L4

      200

      39

      Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)

      L4

      200

      40

      Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)

      L4

      200

      41

      Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)

      L4

      200

      42

      Đường dẫn lên cầu Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)

      L4

      250

      43

      Đường dẫn lên cầu Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)

      L4

      300

      44

      Đường Bờ bắc Kênh Chín Kheo

      L4

      200

      45

      Đường bờ Nam kênh Tứ Tân

      L4

      200

      46

      Đường bờ bắc, bờ nam kênh Cả Mũi

      L4

      200

      47

      Đường bờ Bắc kênh Bắc Viện

      L4

      200

      48

      Đường bờ Bắc, bờ Nam kênh Cả Chấp 1

      L4

      200

      49

      Tuyến dân cư Bắc Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành

      L4

      250

      50

      Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành

      L4

      300

      51

      Các đường còn lại không tên (xã Tân Công Chí)

      L4

      200

      52

      Đường bờ kênh Thành Lập

      L4

      200

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      200

      5.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      200

      180

      150

      6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

      6.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ xã Bình Thành

      3.000

      1.500

       

       

      2

      Chợ Bình Thuận (Bình Thành)

      600

       

       

       

      3

      Chợ xã Tân Thạnh

      2.400

      1.200

       

       

      4

      Chợ xã An Phong

      2.400

      1.200

       

       

      5

      Chợ xã Tân Mỹ

      1.600

       

       

       

      6

      Chợ xã Tân Phú

      900

       

       

       

      7

      Chợ xã Bình Tấn

      900

       

       

       

      8

      Chợ xã Tân Long

      500

       

       

       

      9

      Chợ mới xã Tân Huề

      1.000

       

       

       

      10

      Chợ xã Tân Hòa

      500

       

       

       

      11

      Chợ xã Tân Quới

      550

       

       

       

      12

      Chợ mới xã Tân Bình

      1.000

       

       

       

      13

      Chợ xã Phú Lợi

      500

       

       

       

      II

      Cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư xã Tân Thạnh

      600

       

       

       

      2

      Cụm dân cư An Phong

      600

       

       

       

      3

      Cụm dân cư 256, xã An Phong

       

      800

       

       

      4

      Cụm dân cư Tân Long

      400

       

       

       

      5

      Cụm dân cư Tân Huề

      400

       

       

       

      6

      Cụm dân cư Tân Hòa

       

      300

       

       

      7

      Cụm dân cư Tân Quới

       

      400

       

       

      8

      Cụm dân cư Tân Bình

       

      400

       

       

      9

      Cụm dân cư Tân Mỹ

      1.000

       

       

       

      10

      Cụm dân cư Phú Lợi

       

      300

       

       

      11

      Cụm dân cư Bình Tấn

       

      300

       

       

      III

      Cụm dân cư giai đoạn 2

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành

       

      500

       

       

      2

      Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành

       

      500

       

       

      3

      Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong

       

      500

       

       

      4

      Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh

       

      400

       

       

      5

      Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới

       

      400

       

       

      6

      Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn

       

       

      300

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      300

      6.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ 30

       

       

       

      - Ranh xã Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình

      L1

      1.200

       

      - Ranh thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh

      L1

      1.000

       

      - Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)

      L1

      1.500

       

      - Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

      L1

      700

       

      - Cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng

      L1

      800

      II

      Đường Võ Văn Kiệt

       

       

       

      - Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)

      L1

      1.000

      III

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

       

      - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)

      L4

      300

       

      - Đường An Phong - Mỹ Hòa (chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)

      L4

      300

       

      - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

      L4

      300

       

      - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

      L3

      1.200

       

      - Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa)

      L4

      600

       

      - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi)

      L4

      300

       

      - Đường Đốc Vàng Hạ (ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)

      L4

      300

       

      - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9)

      L4

      300

       

      - Đường Cù Lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)

      L3

      500

       

      - Đường Trần Văn Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)

      L3

      1.200

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      6.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      300

      280

      250

      7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

      7.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)

      2.000

      1.400

      1.000

      800

      2

      Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa)

      1.300

      1.100

      800

      500

      3

      Chợ xã Phú Thành A

      2.000

      1.400

      1.000

      800

      4

      Chợ xã Hòa Bình

      2.000

      1.500

      1.200

      750

      5

      Chợ xã Phú Hiệp

      2.000

      1.400

      1.000

      800

      6

      Chợ xã Phú Thọ

      1.600

      1.200

      900

      500

      7

      Chợ xã Phú Cường

      1.300

      1.000

      750

      400

      8

      Chợ xã Tân Công Sính

      1.300

      1.000

      750

      400

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa

      1.000

      750

      550

      500

      2

      Cụm dân cư xã An Long

      700

      500

      450

      400

      3

      Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long

      450

      400

      350

      300

      4

      Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long

       

       

       

       

       

      - Đường số 7 (theo QH)

      2.300

       

       

       

       

      - Đường số 6 (theo QH)

       

      1.500

       

       

      5

      Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường

      450

       

       

       

      6

      Cụm dân cư xã Phú Cường

      600

      400

      350

      300

      7

      Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường

      450

      400

      350

      300

      8

      Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức

      450

      400

      350

      300

      9

      Cụm dân cư xã Phú Thọ

      500

      400

      350

      300

      10

      Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A)

      2.400

      1.800

      1.400

      900

      11

      Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A

      450

      400

      350

      300

      12

      Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B

      450

      400

      350

      300

      13

      Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

      650

      450

      350

      300

      14

      Cụm dân cư xã Tân Công Sính

      1.000

      800

      600

      400

      15

      Cụm dân cư xã Hòa Bình

      1.000

      800

      600

      400

      16

      Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức

      450

      400

      350

      300

      17

      Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng)

      1.600

      1.200

      900

      600

      18

      Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh

      650

      450

      350

      300

      19

      Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh

      300

       

       

       

      20

      Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh

      300

       

       

       

      21

      Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính

      500

      400

       

       

      22

      Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp

      500

       

       

       

      23

      Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình

      500

       

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      300

      7.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ 30

       

       

       

      - Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh

      L1

      700

       

      - Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long

      L1

      850

       

      - Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long

      L1

      1.800

       

      - Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú

      L1

      1.200

       

      - Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa

      L1

      850

       

      - Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm

      L1

      1.200

       

      - Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự

      L1

      850

      II

      Đường tỉnh ĐT 843

       

       

       

      - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp

      L1

      600

       

      - Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843)

      L1

      1.500

       

      - Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp

      L1

      850

       

      - Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng

      L1

      500

      III

      Đường tỉnh ĐT 844

       

       

       

      - Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường

      L1

      600

       

      - Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt

      L1

      850

       

      - Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3

      L1

      1.200

       

      - Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim

      L1

      850

       

      - Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ

      L1

      600

       

      - Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1)

      L1

      850

       

      - Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844)

      L1

      1.500

       

      - Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long

      L1

      750

       

      - Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30

      L1

      850

      IV

      Đường tỉnh ĐT 855

       

       

       

      - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính

      L1

      500

       

      - Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1

      L1

      1.000

       

      - Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình

      L1

      500

      V

      Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A

       

       

       

      - Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ

      L3

      750

       

      - Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh

      L4

      500

       

      - Từ ranh An Long - Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)

      L4

      400

      VI

      Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh

       

       

       

      - Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa

      L4

      400

       

      - Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc)

      L4

      500

       

      - Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long

      L3

      750

       

      - Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới

      L4

      500

       

      - Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình

      L4

      400

      VII

      Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình

       

       

       

      - Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9

      L3

      500

       

      - Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

      L4

      400

       

      - Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B

      L4

      400

       

      - Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843

      L4

      400

       

      - Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây)

      L4

      600

       

      - Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây)

      L4

      500

       

      - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây)

      L4

      500

       

      - Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình

      L4

      400

      VIII

      Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)

      L3

      1.100

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      7.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vị áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      300

      280

      250

      8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

      8.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ 3

      Lộ 4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Đường Thét xã Mỹ Quí

      4.500

      4.000

      3.300

      2.500

      2

      Chợ xã Mỹ Quí

      3.000

      2.700

      2.500

      1.500

      3

      Chợ xã Trường Xuân

      7.200

      6.400

      5.200

      3.600

      4

      Chợ xã Phú Điền

      4.800

      4.000

      3.600

      2.400

      5

      Chợ xã Thanh Mỹ

      4.800

      4.000

      3.600

      2.400

      6

      Chợ xã Mỹ Hòa

      2.400

      2.200

      1.800

      1.500

      7

      Chợ xã Đốc Binh Kiều

      4.000

      3.600

      3.000

      2.000

      8

      Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

      2.400

      2.000

      1.800

      1.200

      9

      Chợ xã Hưng Thạnh

      2.000

      1.700

      1.500

      1.000

      10

      Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)

       

       

       

      800

      11

      Chợ xã Láng Biển

      1.200

      1.000

      900

      600

      12

      Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:

       

       

       

       

       

      Đường vào chợ Trường Xuân (Từ đường Võ Văn Kiệt - Bưu điện Trường Xuân )

       

       

      800

       

       

      Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27)

       

       

       

      300

       

      Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)

       

       

       

      300

       

      Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân)

       

       

       

      300

       

      Đường từ đường Võ Văn Kiệt - đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân

       

       

       

      400

       

      Các đường xung quanh Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

       

       

      300

       

      II

      Khu dân cư, cụm đân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư Trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)

      2.100

      1.200

      850

       

      2

      Cụm dân cư Trung tâm xã Trường Xuân

      2.100

      1.800

      1.300

       

      3

      Cụm dân cư An Phong - Đường Thét, xã Trường Xuân

       

      450

      300

       

      4

      Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất, xã Trường Xuân

       

      600

      300

       

      5

      Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường Xuân (Giai đoạn 2)

       

      400

      300

       

      5

      Khu dân cư chợ xã Mỹ An

      800

      600

      400

       

      6

      Khu dân cư tập trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2)

       

      400

      300

       

      7

      Khu dân cư Mỹ Tây 1, xã Mỹ Quí

      1.000

      500

      400

      300

      8

      Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét, xã Mỹ Quí

      1.200

      1.000

      500

       

      9

      Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí

      1.000

      800

      500

       

      10

      Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Đông

      750

      600

      400

       

      11

      Cụm dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều

      1.200

      1.000

      750

      300

      12

      Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều (khu A)

      1.200

      1.000

      750

      300

      13

      Khu dân cư kênh Năm, xã Đốc Binh Kiều

       

      450

      300

       

      14

      Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Hưng Thạnh

      750

       

      400

       

      15

      Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính, xã Hưng Thạnh

       

      600

      300

       

      16

      Cụm dân cư kênh Đồng Tiến, xã Hưng Thạnh

      500

      400

      350

      300

      17

      Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Phú Điền

       

      600

      300

       

      18

      Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thanh Mỹ

       

      600

      300

       

      19

      Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng

       

      500

      300

       

      20

      Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền

       

      450

      300

       

      21

      Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng

       

      450

      300

       

      22

      Cụm dân cư Trung tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi

      900

      600

      450

       

      23

      Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên

       

       

      300

       

      24

      Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà

       

       

      600

       

      25

      Tuyến dân cư Trung tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2)

       

      400

      300

       

      26

      Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa

       

       

      350

       

      27

      Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2)

      500

       

       

       

      28

      Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre

       

       

      300

       

      29

      Khu dân cư Tiểu đoàn 502 cũ

       

       

       

      300

      B

      Giá đất tối thiểu

      300

      8.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ

       

       

      1

      Quốc lộ N2

       

       

       

      - Đoạn ranh tỉnh Long An - ranh thị trấn Mỹ An

      L1

      600

      2

      Đường Hồ Chí Minh (Theo Đường tỉnh ĐT 846; 847)

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư Đường Thét

      L1

      700

       

      - Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - Ngã Ba Đường Thét

      L1

      1.800

       

      - Đoạn 3: Ngã Ba Đường Thét - đường vào cụm dân cư Đường Thét

      L1

      1.800

       

      - Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Đường Thét - cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí

      L1

      600

       

      - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí

      L1

      1.200

       

      - Đoạn 5: Từ cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quí - Đường tỉnh ĐT 850

      L1

      600

       

      - Đoạn 6: Từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ)

      L1

      900

      II

      Đường tỉnh

       

       

      1

      Đường tỉnh ĐT 846

       

       

       

      - Đoạn Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng

      L1

      600

       

      - Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều

      L1

      2.500

      2

      Đường tỉnh ĐT 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ kênh 8000 - kênh 12000

      L1

      500

       

      - Đoạn 2: Từ kênh 12000 - cầu An Phong

      L1

      700

       

      - Đoạn 3: Từ cầu An Phong - đường Võ Văn Kiệt

      L1

      500

       

      - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa

      L1

      1.500

      3

      Đường Võ Văn Kiệt

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ kênh 27 - kênh ranh Long An

      L1

      700

       

      - Đoạn 2: Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân

      L1

      1.100

       

      - Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh

      L1

      700

       

      - Đoạn 4: Từ ranh xã Trường Xuân, Hưng Thạnh - ranh huyện Cao Lãnh

      L1

      600

       

      Riêng các đoạn đối diện các khu quy hoạch

       

       

       

      - Đoạn đối diện mở rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh

      L1

      750

       

      - Đoạn đối diện chợ Hưng Thạnh

      L1

      1.700

       

      - Đoạn đối diện Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh

      L1

      500

      4

      Đường tỉnh ĐT 850 (Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh)

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh - kênh Bảy Thước

      L1

      600

       

      - Đoạn 2: Từ kênh Bảy Thước - ranh huyện Cao Lãnh

      L1

      500

       

      - Riêng đoạn đối diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển

      L1

      600

       

      - Nhánh rẽ Đường tỉnh ĐT 850 - đường Hồ Chí Minh

      L1

      600

      5

      Đường tỉnh ĐT 856

       

       

       

      - Đường Võ Văn Kiệt - ranh huyện Cao Lãnh

      L1

      600

      III

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

      *

      Huyện lộ

       

       

      1

      Huyện lộ (Trường Xuân - Thạnh Lợi)

       

       

       

      - Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông

      L3

      300

      2

      Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền

      L3

      300

       

      - Đoạn 2: Từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng)

      L4

      500

       

      - Đoạn 3: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ

      L3

      300

       

      - Đoạn 4: Từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang

      L4

      300

      3

      Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ cầu chợ Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm

      L3

      400

       

      - Đoạn 2: Từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung)

      L3

      300

      4

      Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông)

       

       

       

      - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An

      L3

      300

      5

      Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều

       

       

       

      - Đoạn 1 (đối diện Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): Từ Đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh K27

      L3

      900

       

      - Đoạn 2: Từ cầu Kênh K27 - Cụm dân cư Gò Tháp

      L4

      300

      6

      Đường kênh 8000

       

       

       

      - Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27

      L3

      300

       

      - Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An

      L3

      400

      7

      Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự

       

       

       

      - Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)

      L4

      300

       

      - Đoạn 2: Lộ đan bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)

      L4

      300

      8

      Đường vào Khu Di tích Gò Tháp

       

       

       

      - Từ Đường tỉnh ĐT 845 - cầu An Phong

      L3

      750

      9

      Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An

      L3

      300

      *

      Lộ liên xã

       

       

      1

      Đường bờ Đông, bờ Tây kênh Cái Bèo

       

       

       

      - Đường bờ Đông kênh Cái Bèo

      L4

      400

       

      - Đường bờ Tây kênh Cái Bèo

      L4

      300

      2

      Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

       

       

       

      - Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)

      L4

      300

      3

      Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An

      L4

      400

       

      - Đoạn 2: Từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang

      L4

      300

      4

      Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B

       

       

       

      - Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))

      L4

      300

       

      - Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)

      L4

      300

      5

      Đường bờ Tây kênh Tư Mới

       

       

       

      - Từ ranh thị trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân)

      L4

      400

      6

      Đường kênh Đường Thét

       

       

       

      - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt

      L4

      300

      7

      Đường bờ Đông kênh 307

       

       

       

      - Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ

      L4

      400

       

      - Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang

      L4

      300

      8

      Đường kênh Tư cũ

       

       

       

      - Từ kênh ranh thị trấn Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

      L4

      300

      9

      Đường Kênh Nhì

       

       

       

      - Từ Đường tỉnh ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)

      L4

      300

      10

      Đường kênh Giữa

       

       

       

      - Từ Đường tỉnh ĐT 846 - kênh 12000

      L4

      300

      11

      Đường kênh 12000

       

       

       

      - Từ Đường tỉnh ĐT 845 (UBND xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An

      L4

      300

      12

      Đường kênh Nhất

       

       

       

      - Từ đường kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A

      L4

      300

       

      - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền

      L4

      300

      13

      Đường bờ Đông kênh Hai Hiển

       

       

       

      - Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển

      L4

      300

      14

      Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc

       

       

       

      - Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quí) - kênh 307

      L4

      300

      15

      Đường Bờ Nam kênh Đồng Tiến

       

       

       

      - Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông

      L4

      300

      16

      Đường kênh K27

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ Kênh Bùi - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

      L4

      300

       

      - Đoạn 2: Từ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp

      L4

      300

      17

      Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền

      L4

      300

      18

      Đường tỉnh ĐT 845 nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên)

      L4

      300

      19

      Đường bờ Bắc kênh 8000

      L4

      400

      20

      Đường bờ Nam kênh 900 0

      L4

      400

      21

      Đường vào chợ Phú Điền

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ trạm y tế mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ)

      L4

      3.000

       

      - Đoạn 2: Từ ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy hoạch chợ Phú Điền mở rộng

      L4

      3.000

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      8.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      300

      280

      250

      9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

      9.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Mỹ Hiệp

      3.300

      2.100

      1.400

      1.000

      2

      Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh

      1.150

      850

      600

      450

      3

      Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh

      900

      600

      500

      300

      4

      Chợ xã Mỹ Long

      2.400

      1.400

      1.200

      600

      5

      Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)

      1.600

      1.100

      600

      300

      6

      Chợ xã Bình Hàng Trung

      500

      400

      350

      300

      7

      Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)

      500

      400

      350

      300

      8

      Chợ xã Tân Hội Trung (mới)

      1.400

      1.200

      1.000

      450

      9

      Chợ Mỹ Xương (cũ)

      500

      400

      350

      300

      10

      Chợ xã Phương Thịnh (cũ)

      2.000

      1.400

      1.000

      700

      11

      Chợ ngã tư Phong Mỹ

      1.400

      1.100

      700

      400

      12

      Chợ xã Phong Mỹ

      2.100

      1.400

      1.100

      700

      13

      Chợ xã An Bình

      2.300

      1.700

      1.200

      900

      14

      Chợ xã Nhị Mỹ

      1.400

      1.200

      850

      600

      15

      Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp

      4.000

      2.800

      2.100

      1.400

      16

      Điểm dân cư và chợ Phương Trà

      1.500

      1.350

      1.250

      1.150

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh

      1.900

      1.400

      1.200

      1.000

      2

      Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh

       

      1.100

      1.000

      700

      3

      Cụm dân cư Hội Đồng Tường

      1.700

      1.300

      1.000

      600

      4

      Cụm dân cư xã Mỹ Xương

      3.100

      1.600

      1.400

      1.200

      5

      Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng

      1.800

      1.400

      1.200

      700

      6

      Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng

      1.700

      1.200

      900

      500

      7

      Cụm dân cư xã Ba Sao

      1.700

      1.600

      1.400

      1.000

      8

      Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1)

      1.700

      1.300

      1.000

      600

      9

      Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2)

      2.000

      1.600

      1.000

      800

      10

      Cụm dân cư xã Phương Trà

      2.500

      2.000

      1.700

      1.200

      11

      Cụm dân cư xã Nhị Mỹ

      1.200

      1.000

      700

      600

      12

      Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa

      2.000

      1.400

      1.200

      1.000

      13

      Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây

      2.400

      1.900

      1.600

      1.200

      14

      Cụm dân cư xã Mỹ Thọ

      1.400

      1.150

      900

      600

      15

      Cụm dân cư An Bình

      1.800

      1.400

      1.000

      450

      16

      Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao

      1.150

      850

      600

      300

      17

      Cụm dân cư xã Phong Mỹ

      1.400

      1.150

      850

      700

      18

      Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ

      1.100

      850

      600

      300

      19

      Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội

      1.800

       

      1.000

      450

      20

      Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ

      850

       

      600

       

      21

      Tuyến dân cư Tân Hội Trung

      1.400

      850

      700

      600

      22

      Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ

      1.500

      1.200

       

       

      23

      Khu tái định cư Mỹ Hiệp

       

       

       

       

       

      - Đường rộng 12m - 14m

      3.200

       

       

       

       

      - Đường rộng 6m

      2.100

       

       

       

      24

      Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung

       

      1.400

      1.150

       

      25

      Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà

      1.500

      1.200

      1.000

       

      26

      Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh

      1.500

      1.200

      1.000

       

      27

      Các đường nội bộ khu 500 căn

      2.000

       

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      300

      9.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ, Đường tỉnh

       

       

      1

      Quốc lộ 30

       

       

       

      - Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa

      L1

      1.100

       

      - Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp

      L1

      1.800

       

      - Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt

      L1

      1.600

       

      - Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa

      L1

      1.900

       

      - Cầu Kênh Ông Kho - ranh huyện Thanh Bình

      L1

      1.700

       

      - Ranh thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình

      L1

      3.000

       

      - Cầu An Bình - cầu Cần Lố

      L1

      2.000

       

      - Đoạn còn lại

      L1

      700

      2

      Đường tỉnh ĐT 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét)

      L1

      700

      3

      Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng)

      L1

      600

      4

      Đường tỉnh ĐT 846

       

       

       

      - Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà

      L1

      1.200

       

      - Cụm dân cư Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà

      L1

      1.100

       

      - Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao)

      L1

      1.000

       

      - Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao)

      L1

      800

       

      - Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh

      L1

      600

       

      - Đoạn còn lại

      L1

      600

      5

      Đường tỉnh ĐT 850

       

       

       

      - Đoạn xã Bình Thạnh

      L1

      800

       

      - Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt)

      L1

      600

       

      - Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển

      L1

      500

      6

      Đường tỉnh ĐT 856

       

       

       

      - Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn

      L1

      1.500

       

      - Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp

      L1

      1.000

       

      - Cầu Phương Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười

      L1

      600

      II

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

      1

      Đường Phù Đổng nối dài

      L2

      2.000

      2

      Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển

       

       

       

      - Truờng Mẫu giáo - cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung)

      L3

      700

       

      - Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ)

      L4

      300

      3

      Đường Mỹ Long - Bình Thạnh

      L3

      400

      4

      Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng

       

       

       

      - UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng

      L4

      400

       

      - Đoạn còn lại

      L4

      300

      5

      Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ

       

       

       

      - Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình

      L3

      700

       

      - Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ

      L3

      400

      6

      Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình)

      L3

      700

      7

      Lộ Tắc Thầy Cai

      L4

      300

      8

      Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

       

       

       

      - Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ)

      L3

      600

       

      - Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà

      L4

      300

      9

      Lộ Trâu Trắng

      L4

      300

      10

      Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân

      L4

      300

      11

      Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng

      L4

      300

      12

      Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh

      L3

      500

      13

      Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh

      L4

      300

      14

      Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát

      L3

      300

      15

      Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền

      L4

      300

      16

      Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)

      L3

      700

      17

      Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ)

      L4

      300

      18

      Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m)

      L3

      300

      19

      - Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ)

      L4

      850

      20

      Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

      L2

      2.000

      21

      Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)

      L2

      1.000

      22

      Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường

      L4

      400

      23

      Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường

      L4

      400

      24

      Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3

      L4

      300

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      9.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      300

      280

      250

      10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

      10.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Long Thành (xã Long Hậu)

      1.950

      1.350

      1.100

      800

      2

      Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu)

      1.800

      1.200

      1.000

      750

      3

      Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu)

      2.400

      1.350

      1.100

      850

      4

      Chợ xã Tân Dương

      1.950

      1.350

      1.100

      800

      5

      Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương)

      1.000

      750

      600

      500

      6

      Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành)

      1.200

      1.000

      850

      750

      7

      Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80)

      600

      500

      450

      400

      8

      Chợ xã Tân Phước

      1.200

      1.000

      800

      600

      9

      Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành)

      1.200

      750

      450

      400

      10

      Chợ Tân Thành (xã Tân Thành)

      3.000

      2.300

      1.700

      1.500

      11

      Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành)

      1.200

      1.000

      800

      600

      12

      Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành)

      750

      550

      450

      400

      13

      Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa)

      750

      550

      450

      400

      14

      Chợ xã Tân Hòa

      750

      550

      450

      400

      15

      Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa)

      1.200

      1.000

      800

      600

      16

      Chợ Hòa Định

      1.200

      1.000

      800

      600

      17

      Chợ xã Vĩnh Thới

      1.500

      1.200

      1.000

      750

      18

      Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới)

      600

      500

      450

      400

      19

      Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng)

      1.500

      1.200

      1.000

      750

      20

      Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng)

      2.800

      2.200

      1.800

      1.350

      21

      Chợ xã Long Thắng

      1.500

      1.200

      1.000

      750

      22

      Chợ Long Định (xã Long Thắng)

      1.500

      1.200

      1.000

      750

      23

      Chợ xã Định Hòa

      1.500

      1.200

      1.000

      750

      24

      Chợ xã Phong Hòa (cũ)

      1.100

      750

      600

      550

      25

      Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới)

      3.000

      2.700

      1.200

      900

      26

      Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa)

      1.700

      1.500

      1.100

      800

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư Định Hoà

      1.100

      800

      600

      550

      2

      Cụm dân cư Tân Thành

      1.500

      1.200

      850

      700

      3

      Cụm dân cư Vĩnh Thới

      1.100

      800

      600

      500

      4

      Cụm dân cư Tân Dương

      1.100

      750

      600

      500

      5

      Cụm dân cư Long Hậu

      600

      500

      450

      400

      6

      Cụm dân cư Long Thắng

      1.100

      750

      600

      500

      7

      Cụm dân cư Hòa Long

      2.500

      900

      750

      600

      8

      Cụm dân cư sông Hậu

      1.100

      750

      600

      500

      9

      Khu tái định cư sông Hậu

      2.300

      1.700

      1.400

      1.100

      10

      Cụm dân cư ấp Long Hội

      600

      500

      450

      400

      11

      Cụm dân cư Phong Hòa

       

       

      500

       

      12

      Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m)

       

      1.350

       

       

      13

      Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng

      3.800

       

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      400

      10.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      I

      Quốc lộ, Đường tỉnh

       

       

      1

      Quốc lộ 80

       

       

       

      - Đoạn xã Long Hậu

       

       

       

      + Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ

      L1

      1.000

       

      - Đoạn xã Hòa Long

       

       

       

      + Cầu Cái Sao - chùa Phước An

      L1

      1.800

       

      + Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc

      L1

      1.600

       

      + Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên

      L1

      1.000

       

      - Đoạn xã Hòa Thành

       

       

       

      + Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa

      L1

      500

       

      + Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)

      L1

      600

      2

      Quốc lộ 54

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Thành

       

       

       

      + Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng

      L1

      1.000

       

      + Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư

      L1

      800

       

      + Đoạn đối diện cụm dân cư

      L1

      1.400

       

      + Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành

      L1

      1.400

       

      + Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu

      L1

      2.400

       

      - Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu

      L1

      1.100

       

      - Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn

      L1

      600

       

      - Đoạn xã Vĩnh Thới

       

       

       

      + Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt

      L1

      500

       

      + Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa

      L1

      600

       

      - Đoạn xã Tân Hòa

       

       

       

      + Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính

      L1

      500

       

      + Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa

      L1

      700

       

      + Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng

      L1

      600

       

      + Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu

      L1

      550

       

      + Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa

      L1

      500

       

      - Đoạn xã Định Hòa

       

       

       

      + Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da

      L1

      600

       

      + Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu

      L1

      550

       

      + Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa

      L1

      500

       

      - Đoạn xã Phong Hòa

       

       

       

      + Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi

      L1

      500

       

      + Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long

      L1

      600

      3

      Quốc lộ 54 (cũ)

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)

      L1

      2.200

      4

      Đường tỉnh ĐT 851

       

       

       

      - Đoạn xã Long Hậu

       

       

       

      + Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì

      L1

      2.000

       

      + Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông

      L1

      700

       

      + Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành

      L1

      500

       

      - Đoạn xã Tân Thành

       

       

       

      + Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành

      L1

      500

       

      + Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang

      L1

      800

       

      + Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình

      L1

      1.200

       

      + Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành

      L1

      2.200

       

      + Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi

      L1

      2.200

      5

      Đường tỉnh ĐT 852

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Dương

       

       

       

      + Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương

      L1

      1.200

       

      + Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã

      L1

      1.600

       

      + Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa

      L1

      1.000

       

      + Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)

      L1

      800

       

      - Đoạn xã Long Hậu

       

       

       

      + Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu

      L1

      500

       

      + Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm

      L1

      850

       

      + Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53)

      L1

      1.200

       

      + Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt

      L1

      2.000

      6

      Đường tỉnh ĐT 853

       

       

       

      - Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong

      L1

      600

       

      - Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông

      L1

      500

       

      - Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông)

      L1

      500

       

      - Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu

      L1

      700

       

      - Cầu Thông Lưu - Bến phà

      L1

      600

      7

      Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

      L1

      1.200

      II

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

      1

      Huyện lộ số 1

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Dương

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Hòa Thành

      L3

      400

      2

      Huyện lộ số 2

       

       

       

      - Đoạn xã Long Hậu

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Vĩnh Thới

      L3

      400

       

      - Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54

      L3

      450

       

      - Đoạn xã Định Hòa

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Tân Hòa

      L3

      400

      3

      Huyện lộ số 3

       

       

       

      - Đoạn xã Long Thắng

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Tân Hòa

      L3

      400

      4

      Huyện lộ số 5

       

       

       

      - Đoạn xã Định Hòa

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Tân Hòa

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Phong Hoà

      L3

      400

      5

      Huyện lộ số 6

       

       

       

      - Đoạn xã Vĩnh Thới

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Hòa Long

      L3

      400

      6

      Huyện lộ Ngô Gia Tự

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Thành

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Long Hậu

       

       

       

      + Ranh thị trấn - chợ Long Thành

      L3

      400

       

      + Chợ Long Thành - cầu Thông Dông

      L3

      500

       

      - Đoạn xã Tân Phước

      L3

      400

      7

      Huyện lộ Phan Văn Bảy

       

       

       

      - Đoạn xã Tân Dương

      L3

      400

      8

      Huyện lộ 30 tháng 4

       

       

       

      - Đoạn xã Hòa Long

       

       

       

      + Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long

      L3

      600

       

      + UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Long Thắng

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Định Hòa

       

       

       

      + Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa

      L3

      400

       

      + Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54

      L3

      500

      9

      Lộ Cái Chanh

       

       

       

      - Đoạn xã Hoà Long

      L3

      400

       

      - Đoạn xã Long Thắng

      L3

      400

      10

      Xã Hòa Long

       

       

       

      - Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới

      L4

      400

       

      - Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)

      L4

      400

       

      - Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn

      L4

      400

       

      - Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)

      L4

      400

       

      - Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành

      L4

      400

      11

      Hộ Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới)

      L4

      500

      12

      Xã Tân Thành

       

       

       

      Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành

      L2

      1.000

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      400

      10.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      400

      350

      300

      11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

      11.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A

      4.000

       

      2.000

      1.400

      2

      Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B

      5.000

      3.500

      3.000

      1.500

      3

      Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B)

      3.500

       

       

       

      4

      Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B

      1.500

      1.200

      1.000

      800

      5

      Chợ Thầy Lâm

      1.300

       

      1.000

       

      6

      Chợ Định Yên

      5.000

       

      4.000

      2.000

      7

      Chợ Chiếu Định Yên

      3.300

      2.700

      2.300

       

      8

      Chợ Hòa Lạc, xã Định An

      3.500

      2.000

      1.500

      1.000

      9

      Chợ dân lập Dầu Bé Định An

      2.500

      1.500

      1.000

       

      10

      Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành

      5.800

      4.000

      2.500

      2.000

      11

      Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành

       

       

      4.000

      2.000

      12

      Chợ Vĩnh Thạnh cũ

      4.000

      2.000

      1.200

      1.000

      13

      Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung

      6.500

      4.500

      3.000

       

      14

      Chợ Cai Châu (Cũ)

       

       

      1.500

       

      15

      Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ

      3.500

       

      1.500

      900

      16

      Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ

      2.000

       

       

       

      17

      Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A

      2.500

       

      1.500

       

      18

      Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B

      4.000

      2.300

      1.700

      1.500

      19

      Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung

      2.500

       

      1.500

      1.000

      20

      Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông

      2.500

      1.500

      1.000

      600

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung

       

      5.000

       

      2.000

      2

      Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung

       

      3.000

      2.000

      1.500

      3

      Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung

       

      1.000

      800

       

      4

      Khu TĐC Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng

       

      700

       

       

      5

      Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung

       

       

       

      900

      6

      Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A

       

       

      1.000

      500

      7

      Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét

       

      2.100

      1.800

       

      8

      Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B

      2.800

      2.000

      800

      500

      9

      Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B

       

      1.200

      900

      600

      10

      Tuyến dân cư ấp An Thuận xã Mỹ An Hưng B

       

      1.400

       

       

      11

      Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành

      2.000

      1.500

       

      500

      12

      Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống

      2.200

      1.000

      660

       

      13

      Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành

       

      4.000

      2.500

      1.000

      14

      Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành

       

       

       

      800

      15

      Khu dân cư Hùng Cường xã Long Hưng A

       

      2.000

       

       

      16

      Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A

      2.000

      1.200

      1.000

       

      17

      Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B

      2.100

      1.600

      1.400

       

      18

      Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B

      2.500

      1.400

      1.000

      900

      19

      Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên

       

       

      1.000

       

      20

      Tuyến dân cư ấp An Lợi B xã Định Yên

       

      1.500

       

       

      21

      Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An

       

      1.500

      1.400

      1.300

      22

      Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An

      800

       

      500

      450

      23

      Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An

       

      1.500

      1.300

       

      24

      Khu Tái định cư cầu Cai Bường

      4.000

      2.000

      1.500

       

      25

      Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

      5.000

      2.000

      1.500

      1.000

      26

      Tuyến dân cư 26 tháng 3 B

       

      2.500

       

       

      27

      Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ

      1.500

      1.300

      1.200

       

      28

      Khu dân cư Khánh An xã Tân Khánh Trung

       

      2.100

       

       

      29

      Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848

      3.000

      2.500

       

       

      30

      Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung

      2.300

      1.800

       

       

      31

      Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung

       

       

      1.050

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      450

      11.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất từng trục lộ

       

       

      1

      Quốc lộ 80

       

       

       

      - Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc

      L1

      1.000

       

      - Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản

      L1

      1.000

       

      - Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ

      L1

      2.000

       

      - Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường

      L1

      3.000

       

      - Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh

      L1

      4.000

       

      - Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A

      L1

      2.500

       

      - Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B

      L1

      1.000

       

      - Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na

      L1

      1.500

       

      - Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò

      L1

      2.000

       

      - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3

      L1

      1.500

       

      - Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến)

      L1

      2.500

       

      - Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống

      L1

      2.200

      2

      Quốc lộ 54

       

       

       

      - Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc

      L1

      1.300

       

      - Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ)

      L1

      2.000

       

      - Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội

      L1

      1.300

       

      - Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ)

      L1

      2.000

       

      - Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác

      L1

      1.500

       

      - Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung)

      L1

      1.000

      3

      Quốc lộ N2B

      L1

      2.000

      4

      Đường tỉnh ĐT 848

       

       

       

      - Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ

      L1

      1.000

       

      - Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để

      L1

      1.200

       

      - Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B)

      L1

      1.000

       

      - Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn

      L1

      1.300

       

      - Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non

      L1

      3.500

       

      - Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm

      L1

      1.200

       

      - Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn

      L1

      1.200

       

      - Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu

      L1

      2.500

       

      - Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu

      L1

      2.000

       

      - Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị

      L1

      1.300

       

      - Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng

      L1

      1.500

      5

      Đường tỉnh ĐT 849

       

       

       

      - Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái

      L1

      1.400

       

      - Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm

      L1

      1.200

       

      - Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô

      L1

      900

       

      - Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ)

      L1

      1.400

       

      - Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới)

      L1

      2.000

      6

      Đường tỉnh ĐT 852

       

       

       

      - Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang

      L1

      800

       

      - Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ)

      L1

      3.000

       

      - Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương

      L1

      800

      7

      Đường tỉnh ĐT 852B

       

       

       

      - Đoạn ĐH 64 - ĐH 65

      L1

      3.000

       

      - Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung

      L1

      1.000

       

      - Cầu Xẻo Sung - ĐT 849

      L1

      700

      8

      Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)

       

       

       

      - Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông

      L3

      600

       

      - Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh

      L3

      600

       

      - Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước

      L3

      600

       

      - Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung)

      L2

      800

       

      - Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện

      L2

      2.000

       

      - Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an)

      L2

      3.000

       

      - Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò

      L2

      5.000

      9

      Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư)

       

       

       

      - Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò

      L3

      900

       

      - Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao

      L3

      1.500

       

      - Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút

      L3

      1.000

       

      - Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh

      L3

      800

       

      - Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B

      L3

      450

       

      - Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68

      L3

      450

       

      - Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung)

      L3

      450

       

      - Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài

      L3

      450

      10

      Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3)

       

       

       

      - Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình

      L2

      1.000

       

      - Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động

      L2

      600

       

      - Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh

      L2

      450

       

      - Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80

      L3

      450

      11

      Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu)

       

       

       

      - Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức

      L2

      1.000

       

      - Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long

      L3

      900

      12

      Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9)

       

       

       

      - Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn

      L3

      700

       

      - Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút

      L3

      600

       

      - Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8

      L4

      500

      13

      Đường ĐH 67B

       

       

       

      - Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp

      L3

      700

       

      - Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại

      L3

      800

      14

      Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm)

       

       

       

      - Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849

      L3

      700

       

      - Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư

      L3

      450

       

      - Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò

      L3

      450

       

      - Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai

      L3

      450

       

      - Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường

      L3

      600

      15

      Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy)

       

       

       

      - Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ

      L2

      450

       

      - Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy

      L3

      450

       

      - Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849

      L3

      450

       

      - Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A

      L3

      1.000

      16

      Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên)

       

       

       

      - Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung

      L3

      500

       

      - Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung

      L3

      450

       

      - Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở

      L3

      450

       

      - Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848

      L3

      600

      17

      Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại

       

       

       

      - Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An)

      L3

      700

       

      - Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính

      L3

      700

      18

      Đường Rạch Đất Sét

       

       

       

      - Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp

      L2

      1.000

      19

      Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ)

       

       

       

      - Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An

      L3

      800

      20

      Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống

       

       

       

      - Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3

      L3

      500

       

      - Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ

      L3

      1.000

       

      - Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80

      L4

      1.000

      21

      Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An

      L2

      700

      22

      Đường số 10 xã Tân Khánh Trung

      L2

      3.000

      23

      Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh

      L3

      500

      24

      Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh

      L4

      450

      25

      Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

      L2

      1.500

      26

      Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2

      L2

      2.000

       

      - Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai

      L2

      1.500

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      450

      11.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vị áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      450

      400

      350

      12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

      12.1. Đất khu vực 1

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

      Đơn giá Vị trí 1

      Lộ L1

      Lộ L2

      Lộ L3

      Lộ L4

      A

      Bảng giá đất

       

       

       

       

      I

      Chợ xã

       

       

       

       

      1

      Chợ Nha Mân

      3.800

      3.000

      2.700

      2.400

      2

      Chợ Tân Bình

      2.300

       

       

       

      3

      Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông

      1.200

       

       

       

      4

      Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông

      1.200

       

       

       

      5

      Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2)

      1.300

      1.100

      900

      600

      6

      Chợ Tân Phú Trung 1

      1.100

       

       

      550

      7

      Chợ Phú Hựu

      1.100

       

       

      550

      8

      Chợ An Khánh

      1.800

      1.500

      1.200

      750

      9

      Chợ An Phú Thuận

      2.200

       

       

      800

      10

      Chợ Thực phẩm xã Tân Phú

      1.100

       

       

       

      11

      Chợ Trung tâm xã Hòa Tân

      1.500

      1.200

      1.100

      900

      12

      Chợ Xẻo Mát

      1.000

      900

      800

      700

      13

      Chợ Hang Mai xã An Nhơn

      2.300

       

      2.000

       

      II

      Khu dân cư, cụm dân cư tập trung

       

       

       

       

      1

      Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông

      3.000

      2.300

      1.800

      1.200

      2

      Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân

      1.450

      1.200

      900

      750

      3

      Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng

       

      500

      400

      300

      4

      Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp

       

      450

      400

      300

      5

      Cụm dân cư xã An Hiệp

       

       

      450

      300

      6

      Cụm dân cư An Hiệp mở rộng

       

      400

      350

      300

      7

      Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú

      850

      750

      600

      400

      8

      Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long

      1.150

      1.000

      750

      600

      9

      Cụm dân cư xã Tân Phú Trung

      850

      750

      600

      450

      10

      Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung

      1.150

      1.000

      750

      600

      11

      Cụm dân cư Xẻo Mát

      850

      750

      600

      450

      12

      Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn)

       

      1.500

      1.200

      1.000

      13

      Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn

       

       

      2.000

       

      14

      Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình

       

      700

      600

      550

      15

      Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh

       

      500

      400

      300

      16

      Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh

      1.150

      1.000

      750

      600

      17

      Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập

       

      1.920

       

       

      B

      Giá đất tối thiểu

      300

      12.2. Đất khu vực 2

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên lộ giao thông

      Loại lộ

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      I

      Quốc lộ, Đường tỉnh

       

       

      1

      Quốc lộ 80

       

       

       

      - Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa)

      L1

      2.200

       

      - Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân

      L1

      3.000

       

      - Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình

      L1

      2.700

       

      - Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc

      L1

      2.300

      2

      Đường tỉnh ĐT 854

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông

      L1

      2.700

       

      - Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa

      L1

      2.400

       

      - Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại

      L1

      1.200

       

      - Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát

      L1

      1.000

       

      - Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long

      L1

      750

      3

      Đường tỉnh ĐT 853 (cũ)

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu

      L1

      500

       

      - Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên

      L1

      850

       

      - Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ

      L1

      500

       

      - Đoạn 5: Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng)

      L1

      500

      4

      Đường tỉnh 853 (mới)

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc

      L1

      1.100

       

      - Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng

      L1

      850

       

      - Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung

      L1

      500

      II

      Huyện lộ, Lộ liên xã

       

       

      1

      Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời

      L3

      800

      2

      Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu

      L2

      1.000

      3

      Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới

       

       

       

      - Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp

      L3

      400

       

      - Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân

      L3

      400

       

      - Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh

      L3

      400

      4

      Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18)

      L3

      500

      5

      Đường Mù U (cầu Mù U - giáp đường ĐT 854)

      L3

      400

      6

      Huyện lộ Kênh Mới (từ đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long)

      L4

      300

      7

      Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh)

      L3

      400

      8

      Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú)

      L3

      500

      9

      Đường Gỗ Đền - Phú Long

      L3

      400

      10

      Đường Rau Cần - Xã Khánh

       

       

       

      - Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu

      L3

      500

       

      - Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long

      L3

      400

      11

      Đường Chùa - Trại Quán

       

       

       

      - Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên

      L3

      900

       

      - rạch Bình Tiên - Trại Quán

      L3

      500

      12

      Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa

      L3

      400

      13

      Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long

      L3

      750

      14

      Đường Sông Tiền

       

       

       

      - Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn

      L3

      600

       

      - Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi

      L3

      400

      15

      Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ)

      L3

      400

      16

      Đường Cần Thơ - Huyện Hàm (đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long)

      L3

      300

      17

      Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới)

       

       

       

      - Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên

      L3

      400

       

      - Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ

      L3

      900

      18

      Đường Rạch Ấp - Đường Cày

      L3

      400

      19

      Đường Nhân Lương - Ông Tà

      L3

      300

      20

      Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu)

      L3

      400

      21

      Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới

      L3

      400

      22

      Đường Hội Xuân (tuyến chính)

      L3

      300

      23

      Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long)

      L4

      300

      24

      Đường Bà Khôi (đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi)

      L4

      300

      25

      Đường Nha Mân - Phú Long

      L4

      500

      26

      Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình

      L4

      300

      27

      Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình

      L4

      300

      28

      Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng, xã Tân Bình

      L4

      300

      29

      Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình

      L4

      300

      30

      Đường An Thạnh - Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận

      L4

      300

      31

      Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận

      L4

      300

      32

      Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận

      L4

      300

      33

      Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân

      L4

      400

      34

      Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn

      L4

      300

      35

      Đường Sông Dưa (đoạn từ QL 80 đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông

      L1

      2.000

      36

      Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông

      L4

      300

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      300

      12.3. Đất khu vực 3

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Phạm vi áp dụng

      Vị trí 1

      Vị trí 2

      Vị trí 3

      1

      Toàn huyện

      300

      280

      250

       

      PHỤ LỤC 03

      BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
       (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

      1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Giá đất

       

       

      I

      Đường phố

       

       

       

      Phường 1

       

       

      1

      Đường Nguyễn Quang Diêu

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt

      3

      5.300

      2

      Đường Đặng Văn Bình

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      2

      9.000

      3

      Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH

      5

      2.300

      4

      Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO)

      3

      4.500

      5

      Đường Võ Trường Toản

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      2

      9.000

      6

      Đường Trương Định

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu

      3

      7.500

       

      - Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt

      3

      6.500

       

      - Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel)

      3

      5.300

      7

      Đường Lê Quí Đôn

      3

      7.500

      8

      Đường Nguyễn Trường Tộ

       

       

       

      - Trương Định - Võ Trường Toản

      4

      3.000

      9

      Đường Nguyễn Văn Bảnh

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      5

      1.500

      10

      Đường Nguyễn Văn Tre

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      3

      5.300

      11

      Đường Trần Bình Trọng

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      5

      1.500

      12

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

       

       

      - Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong

      4

      4.200

       

      - Lê Hồng Phong - cuối đường

      5

      1.500

      13

      Đường Trần Phú

       

       

       

      - Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng

      3

      4.200

       

      - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu

      4

      2.400

      14

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

       

       

       

      + Phía trên đường

      4

      3.500

       

      + Phía bờ sông

      5

      2.300

       

      - Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre

       

       

       

      + Phía trên đường

      5

      2.300

       

      + Phía bờ sông

      5

      1.400

       

      - Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4

       

       

       

      + Đường nhựa mặt cắt 7m

       

       

       

      • Phía trên đường

      5

      1.400

       

      • Phía bờ sông

      5

      800

       

      + Đường nhựa mặt cắt 3,5m

       

       

       

      • Phía trên đường

      5

      900

       

      • Phía bờ sông

      5

      800

       

      + Đường nhánh tổ 23, 24

       

       

       

      • Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4

      5

      1.200

      15

      Đường Lê Hồng Phong

      4

      4.200

      16

      Phố chợ Mỹ Ngãi

      4

      3.000

      17

      Đường nội bộ Sở Xây dựng

      5

      1.500

      18

      Đường Lê Thị Riêng

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      3

      5.100

      19

      Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)

       

       

       

      - Đường 3,5m

      5

      1.700

       

      - Đường 5m

      4

      2.000

       

      - Đường 7m

      4

      2.200

      20

      Khu dân cư khóm 3

       

       

       

      - Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)

      4

      2.700

       

      - Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m)

      4

      2.400

      21

      Đường cặp kênh Rạch Chùa

       

       

       

      - Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm

      5

      1.000

      22

      Đường Lê Văn Tám

      5

      2.700

      23

      Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang

      4

      2.400

      24

      Đường Lê Văn Chánh

       

       

       

      - Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú

      4

      3.400

      25

      Đường 26 tháng 3

       

       

       

      - Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình

      4

      2.700

      26

      Đường đan tổ 17 khóm 2

       

       

       

      - Nguyễn Văn Tre - cuối đường

      5

      1.200

      27

      Đường tổ 3 khóm 1

       

       

       

      - Lê Quí Đôn - Trương Định

      5

      1.200

      28

      Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)

      5

      1.200

      29

      Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m)

      4

      2.700

      30

      Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)

      4

      2.400

      31

      Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)

      3

      4.800

      32

      Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5

      4

      2.000

      33

      Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)

      5

      2.400

      34

      Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel)

       

       

       

      - Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến

      3

      4.800

      35

      Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư

      5

      1.200

      36

      Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu

      2

      10.000

      37

      Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom)

      2

      10.000

      38

      Hẻm đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Hẻm khu kiến ốc cục

      1

      1.800

       

      - Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh

      2

      1.200

       

      - Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc

      1

      1.800

      39

      Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ

      2

      1.200

       

      Phường 2

       

       

      40

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi

      1

      32.000

       

      - Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

      1

      19.500

       

      - Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền

      2

      13.000

      41

      Đường Nguyễn Du

       

       

       

      - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

      1

      32.000

      42

      Đường Tháp Mười

       

       

       

      - Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt

      1

      32.000

      43

      Đường Lê Lợi

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt

      1

      32.000

       

      - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

      2

      13.500

       

      - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền

      3

      6.000

      44

      Đường Phan Văn Hân

      5

      2.400

      45

      Đường Hai Bà Trưng

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      2

      13.200

       

      - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

      2

      7.700

      46

      Đường Lê Anh Xuân

       

       

       

      - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi

      2

      13.500

       

      - Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

      2

      11.600

       

      - Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền

      3

      6.500

      47

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

       

       

       

      - Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu

      1

      10.800

       

      - Ngô Thì Nhậm - Nguyễn Trãi

      2

      8.700

       

      - Ngô Quyền - Ngô Thì Nhậm

      2

      6.000

      48

      Đường Lý Tự Trọng

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      1

      13.200

      49

      Đường Võ Thị Sáu

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      2

      13.200

      50

      Đường Đỗ Công Tường

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Hùng Vương

      1

      24.000

      51

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

       

       

       

      - Hùng Vương - Nguyễn Du

      3

      9.600

      52

      Đường Nguyễn Minh Trí

       

       

       

      - Hùng Vương - Nguyễn Du

      3

      9.600

      53

      Đường Phan Đình Phùng

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      54

      Đường Nguyễn Tri Phương

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      55

      Đường Phan Chu Trinh

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      56

      Đường Hoàng Văn Thụ

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      57

      Đường Hoàng Hoa Thám

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      58

      Đường Bùi Thị Xuân

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      2.400

      59

      Đường Đống Đa

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - cuối đường

      5

      2.400

      60

      Đường Bà Triệu (đoạn Phường 2)

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

      4

      2.400

      61

      Đường Lý Công Uẩn

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

      5

      2.400

      62

      Đường Chu Văn An

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

      5

      3.400

      63

      Đường Tô Hiến Thành

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

      4

      2.400

      64

      Đường Lê Văn Hưu

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Hai Bà Trưng

      5

      2.400

      65

      Đường Ngô Sĩ Liên

       

       

       

      - Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu

      5

      2.400

      66

      Đường Đoàn Thị Điểm

       

       

       

      - Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ

      5

      2.000

      67

      Đường Tôn Thất Tùng

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Đốc Binh Kiều

      5

      3.400

      68

      Đường Hồ Tùng Mậu

       

       

       

      - Lê Lợi - cuối đường

      5

      2.400

      69

      Đường đan cặp Trường Tiểu học Chu Văn An

      5

      2.400

      70

      Đường Trần Quang Khải

       

       

       

      - Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân

      5

      2.400

      71

      Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt

      1

      6.000

      72

      Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang trường THPT thành phố)

      1

      4.800

      73

      Hẻm Rạch Thợ Bạc

      1

      2.400

      74

      Hẻm Tổ 36 khóm 3

      2

      2.000

      75

      Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3

      2

      2.000

       

      Phường 3

       

       

      76

      Đường Phạm Nhơn Thuần

       

       

       

      - Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng Tám

      5

      1.500

      77

      Đường Chi Lăng

       

       

       

      - Ngô Quyền - Nguyễn Trãi

      4

      3.400

       

      - Nguyễn Trãi - đường số 18

      4

      4.800

      78

      Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi

      5

      800

      79

      Khu dân cư Phường 3

       

       

       

      - Đường 3,5m

      5

      2.400

       

      - Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)

      4

      2.400

       

      - Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)

      4

      3.400

       

      - Đường Ngô Thì Nhậm nối dài (10,5m) (Lê Lợi - Chi Lăng)

      3

      4.000

      80

      Các đường đá Phường 3

      5

      800

      81

      Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước

      5

      1.000

      82

      Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

      5

      900

       

      - Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền

      5

      900

      83

      Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên

       

       

       

      - Ngô Quyền - Cuối tuyến

      5

      900

      84

      Đường nhựa Thông Lưu

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

      5

      900

      85

      Đường nhựa kênh ngang

       

       

       

      - Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền

      5

      900

      86

      Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh

      5

      800

      87

      Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3)

       

       

       

      - Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn Đình Chiểu

      3

      4.800

      88

      Đường số 3

       

       

       

      - Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm

      3

      4.000

      89

      Đường số 4

      3

      8.000

      90

      Đường số 18

      3

      8.000

      91

      Đường số 17

      3

      8.000

      92

      Đường số 7

      3

      8.000

      93

      Đường 2A

      4

      8.000

      94

      Đường 2B

      4

      5.600

       

      Phường 4

       

       

      95

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      4

      2.000

      96

      Đường Phùng Hưng

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

      5

      1.500

      97

      Đường Bùi Văn Kén

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng

      5

      2.000

      98

      Đường Phan Đình Giót

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

      5

      1.500

      99

      Đường Trần Thị Thu

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương

      5

      2.400

       

      - Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng

      5

      2.400

       

      - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh

      5

      2.000

      100

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      5

      2.400

      101

      Đường Nguyễn Công Trứ

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

      5

      1.200

      102

      Đường Trần Thị Nhượng

      3

      4.800

      103

      Đường Lê Văn Đáng

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

      5

      1.500

      104

      Đường Bà Huyện Thanh Quan

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An

      5

      1.200

      105

      Đường Cao Thắng

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học

      5

      1.200

      106

      Đường đan rạch Ba Khía

      5

      800

      107

      Đường Lê Văn Sao

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm

      5

      2.200

      108

      Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m)

       

       

       

      - Đường số 1 (Hẻm tổ 18, khóm 3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)

      5

      1.500

       

      - Đường số 2 (Thiên Hộ Dương - Đường số 1 Trung tâm văn hóa)

      5

      1.500

      109

      Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc

       

       

       

      - Đường số 1 (Phạm Hữu Lầu - Cao Thắng) (5,5m)

      5

      1.200

       

      - Đường số 2 (Phạm Hữu Lầu - Lê Văn Đáng) (5,5m)

      5

      1.200

       

      - Đường số 3 (Lê Văn Hoanh - Nguyễn Thái Học) (9,0m)

      5

      1.500

       

      - Đường Nguyễn Văn Sành (Đường số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)

      5

      1.500

       

      - Đường Lê Văn Hoanh (Đường số 1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)

      5

      1.500

       

      - Đường Lê Văn Giáo (Cao Thắng - Lê Văn Đáng) (10,5m)

      5

      2.000

      110

      Đường Trần Tế Xương

      5

      1.000

      111

      Đường Bùi Hữu Nghĩa

      5

      1.000

      112

      Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót - đường Bùi Văn Kén)

      5

      1.500

      113

      Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ)

      5

      1.000

      114

      Hẻm số 9

       

       

       

      - Trần Thị Nhượng - Cuối đường

      5

      2.000

      115

      Đường số 3

       

       

       

      - Trần Thị Thu - Cuối đường

      5

      1.200

      116

      Đường tổ 38, khóm 4

      5

      800

      117

      Đường tổ 18, khóm 3

      5

      800

       

      Phường 6

       

       

      118

      Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa

      5

      1.000

      119

      Đường Văn Tấn Bảy

      5

      1.000

      120

      Đường đan tổ 34, 35, 36

      5

      800

      121

      Đường đan tổ 37, 38

      5

      1.000

      122

      Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp

      5

      1.200

      123

      Đường vào trường Thực hành Sư phạm

      5

      1.500

      124

      Khu phố chợ Tân Việt Hoà

      5

      2.400

      125

      Khu phố chợ Tân Tịch

      5

      1.800

      126

      Đường An Nhơn

      5

      1.800

      127

      Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu

      5

      800

      128

      Đường Cái Tôm

       

       

       

      - Đường đan đi Phường 6 - cầu Cái Tôm trong

      5

      1.200

      129

      Đường nhựa ấp chiến lược

      5

      1.000

      130

      Các đường đan Phường 6

      5

      900

      131

      Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu

      5

      1.200

      132

      Đường nhựa tổ 16, 17

      5

      800

      133

      Đường Cầu Đôi khóm 6

      5

      2.000

      134

      Đường vào trường TH Phan Chu Trinh

      3

      2.400

      135

      Đường Tân Việt Hoà

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy

      4

      1.500

      136

      Đường ven sông Cao Lãnh

       

       

       

      - Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh Thới

      5

      1.000

      137

      Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội

      5

      800

      138

      Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh

       

       

       

      - Đường 7m

      5

      1.800

       

      - Đường 9m

      5

      3.000

       

      - Đường 21m

      3

      4.800

      139

      Đường Miễu Ngói (Phạm Hữu Lầu - giáp tổ 34)

      5

      1.000

      140

      Đường Miễu Ngói (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới)

      5

      1.000

      141

      Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên

       

       

       

      - Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)

      5

      1.600

       

      - Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới

      5

      1.500

      142

      Đường Lia 16, Phường 6

       

       

       

      - Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương

      5

      1.200

       

      - Đường đan Tổ 48

      5

      1.000

      143

      Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh

       

       

       

      - Đường 15m

      3

      4.000

       

      - Đường 9m

      4

      3.000

       

      - Đường 7,5m

      5

      2.500

       

      - Đường 5,5m

      5

      2.000

      144

      Đường bờ bắc sông Tiên

      5

      1.000

       

      Phường 11

       

       

      145

      Đường cặp mé sông Cao Lãnh

       

       

       

      - Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu Đạo Nằm

      5

      1.200

       

      - Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

      5

      1.200

      146

      Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4)

       

       

       

      - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

      5

      1.000

      147

      Đường tổ 59, 60, 61, 62

       

       

       

      - Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường

      5

      1.200

      148

      Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - đường đan tổ 9, 10

      5

      1.000

       

      - Đường đan tổ 9, 10 - Đường 30 tháng 4

      5

      1.000

      149

      Đường phố chợ Trần Quốc Toản

      4

      2.000

      150

      Đường từ Đường 30 tháng 4 - cầu chợ Trần Quốc Toản

      5

      2.000

      151

      Đường Nguyễn Chí Thanh

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi

      5

      1.200

      152

      Cụm dân cư Trần Quốc Toản

       

       

       

      - Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)

      5

      1.200

       

      - Đường 10,5 m

      5

      1.800

      153

      Đường Thống Linh

      5

      1.500

      154

      Các đường đan Phường 11

      5

      800

      155

      Đường Kênh Mới

       

       

       

      - Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô

      5

      1.000

       

      - Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4

      5

      800

      156

      Đường hẻm số 3 (đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)

      5

      1.500

      157

      Đường Tân Định (đường Thống Linh - đường hẻm số 3)

      5

      1.500

      158

      Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp)

      5

      1.000

      159

      Khu lia 8 (bổ sung)

       

       

       

      - Đường 11a

      4

      1.500

       

      - Trục đường 11

      4

      1.500

      160

      Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4

      4

      1.500

      161

      Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi

      5

      800

       

      Phường Mỹ Phú

       

       

      162

      Đường Điện Biên Phủ

       

       

       

      - Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng

      3

      4.200

       

      - Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh

      4

      3.600

      163

      Đường ngang Tòa án tỉnh

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - sông Đình Trung

      5

      800

      164

      Đường Phù Đổng

       

       

       

      - Lê Duẩn - Lê Đại Hành

      3

      3.600

       

      - Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)

      3

      2.000

      165

      Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)

       

       

       

      - Đường Hàm Nghi

      3

      3.000

       

      - Đường Duy Tân

      3

      3.000

       

      - Đường Thủ Khoa Huân

      3

      3.000

       

      - Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn - Lê Đại Hành)

      3

      3.000

       

      - Đường Phạm Thế Hiển

      4

      2.000

       

      - Đường Trần Quốc Toản

      4

      2.000

       

      - Đường Nguyễn Văn Tiệp

      4

      2.000

       

      - Đường Nguyễn Thượng Hiền

      4

      2.000

       

      - Đường Đinh Công Tráng

      4

      2.000

      166

      Đường Tắc Thầy Cai

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành

      5

      1.200

       

      - Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)

      5

      800

      167

      Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F)

      5

      2.000

      168

      Đường Hải Thượng Lãn Ông

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng

      5

      1.200

      169

      Đường Trần Tấn Quốc

       

       

       

      - Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường

      5

      1.000

      170

      Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ

      5

      1.000

      171

      Đường vào Sở Tư pháp cũ

      5

      1.000

      172

      Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành

      5

      800

      173

      Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp

      5

      1.200

      174

      Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà

       

       

       

      - Đường Phan Văn Cử (5m)

      4

      2.400

       

      - Đường Lê Văn Mỹ (5m)

      4

      2.400

      175

      Khu dân cư chợ Mỹ Trà

       

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Biểu

      3

      3.900

       

      - Đường Đỗ Thị Đệ

      3

      3.400

       

      - Đường Cao Văn Đạt

      3

      3.400

       

      - Đường Nguyễn Doãn Phong

      3

      3.900

       

      - Đường số 5 (7m)

      4

      3.400

      176

      Khu dân cư nhà ở công vụ

       

       

       

      - Đường 3,5m

      5

      2.400

       

      - Đường 5m

      4

      2.700

       

      - Đường 7m

      4

      3.000

       

      - Đường 9m

      3

      3.400

      177

      Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà)

      5

      1.200

      178

      Đường Phùng Khắc Khoan

       

       

       

      - Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng

      5

      800

       

      - Cống 9 Đúng - cuối tuyến

      5

      800

      179

      Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)

      4

      2.000

      180

      Đường Trương Hán Siêu

       

       

       

      - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu

      3

      2.500

       

      - Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A

      3

      2.500

      181

      Khu dân cư Mỹ Phú

       

       

       

      - Đường số 1 (Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến)

      5

      2.700

       

      - Đường số 2 (Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến)

      5

      2.700

       

      - Đường số 3 (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

      5

      2.700

       

      - Đường Nguyễn Thái Bình (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

      5

      2.000

       

      - Đường Hồ Biểu Chánh (Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)

      5

      2.000

       

      - Đường nội bộ còn lại

      5

      2.400

      182

      Khu liên hợp TDTT

       

       

       

      - Đường số 02

      4

      2.400

       

      - Đường số 03

      4

      2.400

       

      - Đường số 04

      4

      2.400

      183

      Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh

       

       

       

      - Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh

      4

      2.000

      184

      Đường Lê Đại Hành

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Phù Đổng

      4

      2.400

       

      - Phù Đổng - cầu Quảng Khánh

      4

      3.000

       

      Phường Hòa Thuận

       

       

      185

      Đường Lê Văn Cử

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Hoà Đông

      5

      1.600

       

      - Hoà Đông - Hoà Tây

      5

      1.000

      186

      Đường Võ Văn Trị (đường số 1)

      4

      2.200

      187

      Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)

      5

      1.200

      188

      Đường Hoà Đông

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ

      4

      3.000

      189

      Huỳnh Thúc Kháng

       

       

       

      - Hòa Đông - giáp xã Hòa An

      5

      1.000

      190

      Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng

       

       

       

      - Đường mặt cắt 5,5 mét

      4

      2.400

       

      - Đường mặt cắt 7 mét

      4

      2.700

       

      - Đường mặt cắt 10,5 mét

      3

      3.900

       

      - Đường mặt cắt 12 mét

      3

      4.200

       

      - Đường mặt cắt 25 mét

      3

      4.800

      191

      Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)

      4

      3.400

      192

      Đường đan Rạch Cái Sơn

      5

      800

      193

      Đường đan Lò rèn

      5

      800

      194

      Đường đan hàng me (khu chuồng bò)

      5

      800

      195

      Đường Lia 10B

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng

      5

      800

       

      - Tôn Đức Thắng - Hòa Đông

      5

      1.600

       

      Xã Mỹ Tân

       

       

      196

      Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - cuối đường

      5

      800

      197

      Đường Ông Thợ

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ

      5

      1.800

      198

      Đường đan ấp Chiến lược

      3

      800

      199

      Đường ông Cả (Đường 30 tháng 4 - đường Cái Sao)

      3

      800

      200

      Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường)

      5

      1.000

      II

      Các tuyến đường liên xã, phường

       

       

      201

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Cầu Đúc - Cầu Đình Trung

      1

      32.000

       

      - Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai

      2

      6.000

       

      - Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh

      3

      4.200

      202

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

      2

      12.000

       

      - Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt

      2

      10.000

       

      - Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm

      5

      2.400

       

      - Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực

      3

      6.000

       

      - Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng)

      5

      1.800

       

      - Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho

      4

      2.400

      203

      Đường Cách Mạng Tháng Tám

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      1

      21.000

       

      - Lê Lợi - cầu Xáng

      2

      9.800

       

      - Cầu Xáng - cầu Ông Cân

      5

      1.700

       

      - Cầu Ông Cân - Kênh Ngang

      5

      1.000

       

      - Kênh Ngang - Nhà máy xử lý nước thải

      5

      900

      204

      Đường Lý Thường Kiệt

       

       

       

      - Chi Lăng - Lê Lợi

      1

      32.000

       

      - Lê Lợi - Nguyễn Huệ

      1

      32.000

       

      - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

      1

      21.000

      205

      Đường Tôn Đức Thắng

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

      2

      7.500

       

      - Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ

      3

      4.200

       

      - Điện Biên Phủ - cuối đường

      3

      3.800

      206

      Đường Ngô Quyền

       

       

       

      - Trần Hưng Đạo - Lê Lợi

      4

      3.400

       

      - Lê Lợi - Kênh 16

      5

      1.500

       

      - Kênh 16 - cống Thông Lưu

      5

      1.000

       

      - Cổng Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải

      5

      900

      207

      Đường Ngô Thì Nhậm

       

       

       

      - Lê Lợi - Nguyễn Huệ

      3

      6.000

       

      - Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng

      2

      6.000

       

      - Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng

      2

      6.000

      208

      Đường Nguyễn Trãi

       

       

       

      - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ

      3

      9.000

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      2

      11.400

       

      - Lê Lợi - cầu Kinh 16

      4

      3.400

       

      - Cầu Kinh 16 - hết trụ sở UBND Phường 3

      4

      3.000

      209

      Đường Nguyễn Thái Học

       

       

       

      - Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)

      5

      3.000

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)

      4

      4.200

       

      - Nguyễn Thị Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận)

      4

      3.000

       

      - Hòa Đông - Hòa Tây (Hòa Thuận)

      3

      2.800

      210

      Đường Thiên Hộ Dương

       

       

       

      - Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)

      3

      4.500

       

      - Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)

      3

      5.600

       

      - Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông

      3

      4.500

       

      - Cầu Hòa Đông - đường Võ Văn Trị

      3

      4.000

      211

      Đường Phạm Hữu Lầu

       

       

       

      - Cầu Đúc - cầu Cái Sâu (Phường 4)

      2

      6.300

       

      - Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm (Phường 4)

      3

      6.300

       

      - Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6)

      3

      4.200

      212

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

       

       

       

      - Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ

      3

      7.500

       

      - Nguyễn Huệ - Lê Lợi

      1

      32.000

       

      - Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên

      4

      3.000

       

      - Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám

      5

      1.200

      213

      Đường Nguyễn Thị Lựu

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng

      4

      3.300

       

      - Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh

      4

      3.300

      214

      Đường Lê Duẩn

       

       

       

      - Nguyễn Huệ - Phù Đổng

       

       

       

      + Phía trên đường

      5

      1.500

       

      + Phía bờ sông

      5

      1.000

       

      - Phù Đổng - Tôn Đức Thắng

       

       

       

      + Phía trên đường

      5

      1.500

       

      + Phía bờ sông

      5

      1.000

       

      - Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh

       

       

       

      + Phía trên đường

      4

      2.000

       

      + Phía bờ sông

      4

      1.500

      215

      Đường Bình Trị

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị

      5

      800

      216

      Đường Hoà Tây

       

       

       

      - Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo

      5

      1.600

      217

      Đường Trần Hữu Trang

       

       

       

      - Cầu Cái Sâu - Hoà Đông

      5

      1.200

      218

      Đường Cái Sao

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - đường Ông Thợ

      5

      800

       

      - Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh

      5

      800

      219

      Đường Trần Văn Năng

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - sông Tiền

      5

      800

       

      - Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)

      5

      800

      220

      Đường Đốc Binh Kiều

       

       

       

      - Lê Lợi - Nguyễn Huệ

      1

      32.000

       

      - Nguyễn Huệ - Trương Định

      2

      10.000

      221

      Đường Đinh Bộ Lĩnh

       

       

       

      Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông

      5

      1.200

      222

      Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4

       

       

       

      - Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông)

      4

      3.000

       

      - Đường 10,5 mét

      4

      3.000

       

      - Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông)

      3

      4.200

       

      - Đường tiếp giáp công viên

      5

      1.800

      223

      Đường kênh Chợ

       

       

       

      - Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4)

      2

      11.000

       

      - Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4)

      3

      6.000

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      800

      2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Xí nghiệp Sa Giang - cầu Sắt Quay

      4

      3.800

       

      - Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn 1

      4

      5.300

       

      - Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hoà Khánh

      2

      9.000

       

      - Cầu Hoà Khánh - Lưu Văn Lang

      3

      4.500

      2

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường Lê Thánh Tôn

      1

      22.500

       

      - Đường Lê Thánh Tôn - đường Lý Thường Kiệt

      1

      22.500

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2

      1

      22.500

       

      - Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay

      2

      10.500

       

      - Cầu Sắt Quay - cống Cầu Kinh

      3

      6.000

       

      - Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai

      4

      4.500

       

      - Cầu Nàng Hai - giáp Đường tỉnh ĐT 852

      4

      3.000

      3

      Đường Nguyễn Thái Học (đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương nối dài)

      4

      2.300

      4

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng

      3

      6.000

       

      - Đường Trần Thị Nhượng - đường Nguyễn Văn Phát

      4

      6.000

       

      - Đường Nguyễn Văn Phát - đường Trần Phú

      3

      6.000

       

      - Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3

      2

      9.000

       

      - Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt

      1

      12.000

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1)

      1

      18.000

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2)

      1

      22.500

       

      - Đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu Rạch Rắn

      1

      10.500

       

      - Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80

      5

      4.000

      5

      Đường Nguyễn Sinh Sắc

       

       

       

      - Từ Công an thành phố - Cầu Hoà Khánh

      4

      6.000

       

      - Cầu Hoà Khánh - đường Nguyễn Tất Thành

      2

      7.500

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      3

      5.300

       

      - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - ranh trường Quân sự địa phương

      4

      3.000

       

      - Ranh Trường Quân sự địa phương - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80)

      5

      2.300

      6

      Đường Nguyễn Tất Thành

       

       

       

      - Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng

      1

      10.500

       

      - Từ đường Trần Thị Nhượng - Đường tỉnh ĐT 848

      1

      7.500

       

      - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lưu Văn Lang

      1

      7.000

      7

      Quốc lộ 80 (Tuyến mới)

       

       

       

      - Từ đường Chùa - Trạm Biến điện

      4

      3.000

       

      - Trạm biến điện - cầu rạch Bình Tiên (mới)

      4

      3.800

       

      - Cầu rạch Bình Tiên - Nút giao thông (Tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)

      5

      2.500

       

      - Nút giao thông - cầu Bà Phủ

      5

      1.000

      8

      Đường Cặp kho 3000 Tấn (Phường 2)

       

       

       

      - Đường hướng Đông

      5

      1.200

       

      - Đường hướng Tây

      5

      1.500

      9

      Đường tỉnh ĐT 852

       

       

       

      - Đường tỉnh ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo)

      4

      3.600

       

      - Ngã ba - cầu Cao Mên

      4

      3.600

       

      - Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn

      5

      1.500

      10

      Đường tỉnh ĐT 848

       

       

       

      - Đường Quốc lộ 80 - Nguyễn Sinh Sắc

      3

      6.000

       

      - Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã ba Ông Thung

      3

      3.800

       

      - Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè

      5

      1.500

       

      - Cầu Cái Bè - đường Ông Quế

      5

      1.200

       

      - Đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng

      5

      1.000

       

      - Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông)

      3

      3.600

      11

      Đường Lê Hồng Phong

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - giáp sông

      5

      1.200

       

      - Giáp sông - cuối đường

      5

      600

      12

      Đường tỉnh ĐT 853

      5

      1.500

      13

      Đường Trần Phú

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc

      2

      5.400

       

      - Đường Hùng Vương - cầu Sắt Quay

      4

      2.400

      14

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

      3

      3.600

      15

      Đường Lê Thị Riêng

      3

      3.600

      16

      Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh)

      5

      2.400

      17

      Đường Nguyễn Cư Trinh

      2

      6.000

      18

      Đường rạch Đình kênh Đông

       

       

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)

      5

      1.800

       

      - Đường Nguyễn Cư Trinh - đường Nguyễn Sinh Sắc

      5

      1.800

      19

      Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến)

      5

      1.800

      20

      Đường Trần Huy Liệu

      5

      2.400

      21

      Đường Lý Thường Kiệt

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Hùng Vương

      2

      12.000

       

      - Đường Hùng Vương - cầu Đình

      4

      4.200

       

      - Cầu Đình - Trần Phú

      4

      3.000

      22

      Đường hẻm chùa Phổ Nguyện

       

      2.400

      23

      Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo)

      5

      1.600

      24

      Đường Ngô Gia Tự

      4

      2.400

      25

      Đường Hồ Tùng Mậu

       

       

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - Đường tỉnh ĐT 848

      3

      3.600

      26

      Đường Phạm Hữu Lầu

       

       

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

      3

      4.200

       

      - Đường tỉnh ĐT 848 - đường Rạch Hai Đường

      4

      3.000

      27

      Đường Trần Thị Nhượng (Tuyến mới)

       

       

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - Đường tỉnh ĐT 848

      3

      4.800

       

      - Đường tỉnh ĐT 848 - đường Ngã Am

      3

      4.000

       

      - Đường Ngã Am - giáp đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

      3

      2.500

      28

      Đường Nguyễn Văn Phát (Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng)

      5

      8.000

      29

      Đường Quan Thánh

      5

      1.500

      30

      Đường Nguyễn Trường Tộ

      4

      3.600

      31

      Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương - đường Nguyễn Tất Thành)

      5

      2.000

      32

      Đường Nguyễn Du

      4

      3.600

      33

      Đường Đồ Chiểu

      4

      3.600

      34

      Đường Hồ Xuân Hương

      4

      4.800

      35

      Đường Hoàng Diệu

      4

      4.800

      36

      Đường Phan Chu Trinh

      4

      3.600

      37

      Đường Ngô Thời Nhiệm

      4

      4.800

      38

      Đường Cái Sơn

      4

      4.800

      39

      Đường Phan Bội Châu

       

       

       

      - Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3

      4

      4.800

       

      - Cái Sơn 3 - Cầu Đình

      4

      4.500

      40

      Đường ven rạch Cái Sơn (cầu Cái Sơn 3 - cầu Đốt)

      5

      1.500

      41

      Đường Lê Thánh Tôn

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

      4

      15.000

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương

      1

      22.500

      42

      Đường Trần Quốc Toản

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

      4

      15.000

      43

      Đường Âu Cơ

      1

      22.500

      44

      Đường Lạc Long Quân

      1

      22.500

      45

      Đường An Dương Vương

       

       

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Lạc Long Quân

      1

      22.500

       

      - Đường Âu Cơ - đường Hùng Vương

      1

      22.500

       

      - Đường Hùng Vương - hết đường

      2

      6.000

      46

      Đường cặp vách nhà trẻ Sen Hồng

      4

      3.800

      47

      Đường Nguyễn Thái Bình

      3

      4.500

      48

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      3

      3.800

      49

      Đường Tôn Đức Thắng

       

       

       

      - Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường

      2

      7.500

      50

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      5

      1.200

      51

      Đường Đinh Hữu Thuật (đường Tư Đồng cũ)

      4

      4.500

      52

      Đường Lê Duẩn

      4

      4.500

      53

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      4

      4.500

      54

      Đường Lưu Văn Lang

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch Rắn

      4

      3.000

       

      - Cầu Rạch Rắn - đường Đinh Hữu Thuật

      5

      1.100

       

      - Đường Đinh Hữu Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai

      5

      800

      55

      Đường Phạm Ngũ Lão

      4

      3.000

      56

      Đường Phạm Ngọc Thạch

       

       

       

      - Dưới cầu Hoà Khánh - Đường Chùa

      5

      1.500

      57

      Đường Nguyễn Trung Trực

       

       

       

      - Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường Bến xe cũ

      2

      4.800

       

      - Hết đường Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch

      5

      1.800

      58

      Đường nối từ Khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên

      5

      1.800

      59

      Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B)

      5

      2.400

      60

      Đường Chùa (Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên)

      5

      900

      61

      Đường Hoàng Hoa Thám

       

       

       

      - Đoạn nhà thờ Hoà Khánh - trại cưa Trường Giang

      5

      1.100

       

      - Bến Tàu - hết đường

      5

      600

      62

      Đường Lê Lợi

       

       

       

      - Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng

      4

      2.300

       

      - Từ Vườn Hồng - Đường tỉnh ĐT 848

      5

      1.500

      63

      Đường Võ Văn Tần

      3

      1.800

      64

      Đường Vườn Hồng

      5

      1.200

      65

      Đường Phạm Văn Vẽ

      5

      800

      66

      Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài)

       

       

       

      - Cầu Sắt Quay - bờ sông Tiền

      5

      1.500

       

      - Phường 3 - Phường 4

      5

      600

      67

      Đường cặp công viên Phan Văn Út

      5

      1.500

      68

      Đường Hai Bà Trưng (Phường 3)

       

       

       

      - Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến

      5

      1.500

      69

      Đường Nguyễn Trãi

      5

      1.500

      70

      Đường Lý Tự Trọng

       

       

       

      - Từ đường Hai Bà Trưng - bờ kè sông Tiền

      5

      1.500

       

      - Từ đường Hai Bà Trưng - đường Lê Lợi

      4

      1.800

      71

      Đường Lê Văn Liêm

      5

      600

      72

      Đường chùa Bến Tre (Phường 3)

       

       

       

      - Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa

      5

      600

      73

      Đường Trần Văn Voi

      5

      1.200

      74

      Đường Ngô Văn Hay

      5

      1.000

      75

      Đường Ngã Am

       

       

       

      Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa)

      5

      600

       

      Đoạn từ cầu Ngã Am đến cuối đường (đường đan)

      5

      600

      76

      Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải)

      5

      600

      77

      Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà)

      5

      600

      78

      Đường Đào Duy Từ

      5

      900

      79

      Đường Đinh Công Tráng

       

       

       

      - Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài)

      5

      1.500

       

      - Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu

      5

      1.500

       

      - Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú

      5

      1.400

      80

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      1

      3.000

      81

      Đường Bùi Thị Xuân

      5

      600

      82

      Đường rạch Thông Lưu

      5

      600

      83

      Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

      5

      600

      84

      Đường Nguyễn Khuyến

      5

      600

      85

      Đường Đoàn Thị Điểm

      5

      600

      86

      Đường Hoa Sa Đéc

      5

      800

      87

      Đường Trần Quang Khải

      5

      600

      88

      Đường Cao Thắng

      5

      600

      89

      Đường Thủ Khoa Huân

      5

      600

      90

      Đường Thiên Hộ Dương

      5

      600

      91

      Đường Phùng Khắc Khoan

      5

      800

      92

      Đường Phạm Hồng Thái

      5

      600

      93

      Đường Ngô Quyền

      5

      1.200

      94

      Đường Trần Khánh Dư

      5

      600

      95

      Đường đê bao số 8

      5

      600

      96

      Đường Cai Dao trên (cầu Cai Dao - Phan Thành Chánh)

      5

      600

      97

      Đường Thi Sách

       

       

       

      - Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Phan Ngọc Hùng

      5

      600

       

      - Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Lê Văn Mỹ

      5

      600

      98

      Đường Nguyễn An Ninh

      5

      600

      99

      Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 1

      5

      1.800

      100

      Đường Tôn Thất Tùng

      5

      1.800

      101

      Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc

       

       

       

      - Đường rộng 9,5m - 10,5m

      2

      10.500

       

      - Đường rộng 7m

      3

      8.400

       

      - Đường rộng 5m

      4

      6.300

      102

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      1

      17.600

      103

      Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2

      4

      2.400

      104

      Các đường phố khu dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B)

      5

      2.400

      105

      Đường Trương Định

      4

      2.400

      106

      Khu dân cư đất công phường 2

      4

      3.000

      107

      Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 3

      5

      600

      108

      Đường nội bộ khu tái định cư phường 4

      5

      800

      109

      Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà

      5

      1.800

      110

      Đường Phan Đình Phùng

      4

      1.800

      111

      Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận

      5

      2.300

      112

      Khu dân cư chợ Nàng Hai

      3

      2.400

      113

      Các đường phố trong khu dân cư Rạch Rẫy

      4

      3.000

      114

      Đường phía sau Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc

      5

      2.400

      115

      Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt

      5

      3.000

      116

      Đường Nguyễn Văn Phối

      3

      4.200

      117

      Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An

       

       

       

      - Đoạn từ Khu dân cư khóm 3, Phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch)

      5

      1.200

       

      - Đoạn đường đan cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2

      5

      1.000

      118

      Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp)

      5

      800

      119

      Đường Hoàng Sa (Phường 3)

      5

      1.200

      120

      Đường Trường Sa (Phường 4)

      5

      1.000

      121

      Đường Võ Trường Toản (Đường tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc)

      5

      1.800

      122

      Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng)

       

       

       

      - Đường tỉnh ĐT 848 đến rạch Bà Bóng

      4

      2.400

       

      - Phía bên kia rạch

      5

      1.600

      123

      Đường rạch Hai Đường

       

       

       

      - Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be

      4

      800

       

      - Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu Hai Đường

      5

      600

      124

      Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa)

      5

      1.800

      125

      Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848

       

       

       

      - Khu vực xã Tân Khánh Đông

      3

      1.200

       

      - Khu vực phường Tân Quy Đông

      3

      1.200

       

      - Khu vực xã Tân Quy Tây

      3

      1.200

       

      - Khu vực phường An Hòa

      3

      1.200

       

      - Khu vực xã Tân Phú Đông

      3

      1.200

      126

      Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ)

      4

      2.000

      127

      Đường nội bộ khu dân cư Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân)

      4

      4.000

      128

      Đường vào khu liên hợp TDTT

      3

      3.000

      129

      Đường nối cảnh quan kè Sông Tiền (từ đường Hoàng Sa - Võ Văn Tần)

      5

      1.500

      130

      Đường vào khu hành chính xã Tân Quy Tây

      3

      1.500

      131

      Đường Kênh Rạch Rẫy

      5

      1.000

      132

      Đường Võ Phát

      3

      4.000

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      600

      3. Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Lê Lợi

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      1

      9.600

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

      2

      6.500

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

      3

      3.600

      2

      Đường Nguyễn Trãi

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      1

      9.600

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

      2

      6.500

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

      3

      3.600

      3

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự

      1

      12.600

       

      - Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình

      4

      3.000

       

      - Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn

      4

      900

      4

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      2

      8.600

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt

      4

      3.800

       

      - Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9

      5

      2.600

      5

      Đường Thiên Hộ Dương

      2

      7.200

      6

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      2

      5.800

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

      3

      4.400

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành

      3

      6.000

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

      3

      2.900

      7

      Đường Lê Hồng Phong

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      2

      6.900

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

      3

      3.600

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

      3

      2.900

      8

      Đường 01 tháng 06

      3

      4.200

      9

      Đường 22 tháng 12

      3

      4.200

      10

      Đường Lý Thường Kiệt

      3

      4.200

      11

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      2

      4.800

       

      - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong

      1

      8.400

       

      - Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

      2

      4.800

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4

      4

      3.600

       

      - Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội

      4

      2.700

      12

      Đường Chu Văn An

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Ngô Quyền

      2

      6.000

       

      - Đường Ngô Quyền - đường Lý Thường Kiệt

      4

      4.200

      13

      Đường Ngô Quyền

       

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Trỗi - đường Thiên Hộ Dương

      2

      4.200

       

      - Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu

      4

      3.000

      14

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

       

       

       

      - Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      2

      6.000

       

      - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Nguyễn Văn Trỗi

      4

      2.900

      15

      Đường Phan Chu Trinh

      4

      2.900

      16

      Đường Phan Bội Châu

       

       

       

      - Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

      4

      2.900

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường 30 tháng 4

      5

      2.000

      17

      Đường Trương Định

       

       

       

      - Đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hồng Phong

      2

      6.000

       

      - Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

      4

      3.600

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Mương Nhà Máy

      4

      2.400

      18

      Đường Võ Thị Sáu

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      4

      3.900

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Tất Thành

      4

      2.800

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

      4

      2.700

      19

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo

      4

      3.600

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

      2

      5.800

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành

      3

      3.600

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn

      4

      4.800

      20

      Đường Phạm Hùng Dũng

      4

      2.900

      21

      Đường Sở Thượng

      5

      1.500

      22

      Đường Thoại Ngọc Hầu

       

       

       

      - Đoạn phường An Thạnh

      4

      3.600

       

      - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc)

      4

      2.000

       

      - Từ đường đan (đi Thường Thới Hậu A) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng

      4

      500

       

      - Cầu Xả Lũ (đầu trên) - cầu Trà Đư

      5

      800

       

      - Tuyến dân cư ấp 5 (Đường tỉnh ĐT 841)

      5

      800

      23

      Đường Nguyễn Tất Thành

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

      1

      10.000

       

      - Ranh Cụm dân cư An Thành - đường Phan Văn Cai

      3

      2.200

      24

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - đường Trần Hưng Đạo

      5

      1.400

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường đan sông Sở Hạ

      5

      900

      25

      Đường Võ Văn Kiệt

       

       

       

      - Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      4

      4.800

       

      - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong

      3

      6.000

       

      - Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ

      4

      4.800

      26

      Đường Nguyễn Văn Cừ

       

       

       

      - Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      3

      3.900

       

      - Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Nguyễn Huệ

      2

      6.100

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Mương Nhà máy

      3

      1.200

      27

      Đường Điện Biên Phủ

       

       

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt

      4

      2.400

       

      - Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn

      4

      2.200

      28

      Đường Đinh Tiên Hoàng

      4

      2.900

      29

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      2

      4.800

      30

      Đường Hoàng Việt

      5

      2.200

      31

      Đường 8 tháng 3

      5

      900

      32

      Đường 3 tháng 2

      5

      900

      33

      Đường Trần Văn Lẩm

      5

      900

      34

      Đường Bùi Văn Châu

      5

      1.100

      35

      Đường Nguyễn Văn Thợi

      5

      900

      36

      Đường Nguyễn Văn Bảnh

      5

      900

      37

      Đường Lê Duẩn

      5

      2.900

      38

      Đường Hai Bà Trưng

      5

      2.200

      39

      Đường Bà Triệu

      5

      1.800

      40

      Đường Âu Cơ

      5

      1.200

      41

      Đường Lạc Long Quân

      5

      1.200

      42

      Đường Phan Đình Phùng

       

      1.800

      43

      Đường Lê Văn Tám

      5

      900

      44

      Đường Phan Đình Giót

      5

      900

      45

      Đường Kim Đồng

      4

      1.800

      46

      Đường Tôn Thất Thuyết

      5

      1.400

      47

      Đường Nguyễn Đức Cảnh

      5

      1.600

      48

      Đường Phan Đăng Lưu

      5

      1.800

      49

      Đường Nguyễn Văn Linh

       

       

       

      - Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ

      4

      2.700

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt

      5

      2.700

       

      - Đường Võ Văn Kiệt - đường Hai Bà Trưng

      5

      1.800

       

      - Đường Hai Bà Trưng - đường Lê Duẩn

      5

      1.800

      50

      Đường Nguyễn Trung Trực

      2

      5.800

      51

      Đường Hoàng Văn Thụ

      2

      5.800

      52

      Đường Nguyễn Thị Lựu

      4

      2.100

      53

      Đường Bùi Thị Xuân

      4

      2.100

      54

      Đường Lê Lai

      3

      3.600

      55

      Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

       

       

       

      - Đường Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ

      3

      5.100

       

      - Đường Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Tất Thành

      3

      4.500

       

      - Đường Nguyễn Tất Thành - Lê Duẩn

      3

      2.900

      56

      Đường Nguyễn Thái Học

      4

      1.800

      57

      Đường Trần Quốc Toản

      4

      2.000

      58

      Đường Hoàng Hoa Thám

      4

      2.000

      59

      Đường Ngô Gia Tự

      4

      1.800

      60

      Đường Phạm Hữu Lầu

      4

      2.200

      61

      Đường Lý Tự Trọng

      4

      2.200

      62

      Đường Tôn Đức Thắng (Đường Khu Hành chính)

      5

      900

      63

      Đường An Thành

       

       

       

      - Cầu Mương nhà máy - cầu Tân Hội

      5

      600

      64

      Đường Mương Nhà máy (Đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy)

       

       

       

      - Đường đan sông Sở Thượng - Đường Trần Hưng Đạo

      5

      900

       

      - Đường Trần Hưng Đạo - Đường đan sông Sở Hạ

      5

      800

      65

      Đường Tân Thành - Lò Gạch

       

       

       

      - Cầu Tân Hội - đường Nguyễn Huệ

      5

      600

      66

      Đường Trần Phú

       

       

       

      - Cầu Hồng Ngự - Trụ sở Khối vận

      4

      3.000

       

      - Trụ sở Khối vận - Ranh ngoài Thị đội

      5

      2.000

      - Ranh ngoài Thị đội - Kênh Kháng chiến 2

      5

      1.500

       

      - Kênh Kháng Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A)

      4

      700

       

      - Kênh Kháng Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B)

      5

      600

       

      - Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (An Bình B)

      5

      500

      67

      Cụm dân cư An Thành

       

       

       

      - Đường Võ Trường Toản (đường số 1)

      5

      900

       

      - Đường Nguyễn Quang Diêu (đường số 2)

      5

      900

       

      - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường số 4)

      5

      900

       

      - Đường Nguyễn Văn Phấn (đường số 6)

      5

      900

       

      - Đường Lê Quý Đôn (đường số 10)

      5

      900

       

      - Đường Tố Hữu (đường số 11)

      5

      900

       

      - Đường Xuân Diệu (đường số 12)

      5

      900

       

      - Đường Phan Văn Cai (đường số 13)

      5

      900

      68

      Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh

      5

      1.800

      69

      Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4)

      5

      700

      70

      Đường Nguyễn Du

       

       

       

      - Đường An Thành - ranh Cụm dân cư số 4

      5

      900

      71

      Cụm dân cư An Hòa phường An Lạc

      5

      500

      72

      Cụm dân cư Mương ông Diệp phường An Lạc

      4

      1.200

      73

      Cụm dân cư Trung tâm phường An Lạc

       

       

       

      - Cặp đường Thoại Ngọc Hầu

      4

      2.000

       

      - Đối diện nhà lồng chợ

      4

      1.500

       

      - Các đường còn lại

      5

      800

      74

      Cụm dân cư Cồng Cộc phường An Lạc

      5

      500

      75

      Cụm dân cư Cây Da phường An Lạc

      5

      500

      76

      Tuyến dân cư Bờ Nam kênh Tứ Thường phường An Lạc

      5

      500

      77

      Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc

      3

      3.000

      78

      Cụm dân cư Biên phòng phường An Lộc

      5

      800

      79

      Cụm dân cư Trung tâm phường An Lộc

       

       

       

      Đường số 1

      3

      1.000

       

      Đường Tôn Đức Thắng (đường số 2)

      3

      1.000

       

      Đường Tôn Đức Thắng (đường số 3)

      4

      900

       

      Đường số 4

      5

      800

       

      Đường số 5

      5

      800

       

      Đường số 6

      2

      1.200

       

      Đường số 7

      2

      1.200

       

      Đường số 8

      4

      900

       

      Đường số 9

      5

      800

       

      Đường số 10

      5

      1.000

       

      Đường số 1A

      5

      800

       

      Đường số 2A

      5

      800

       

      Đường số 3A

      5

      800

       

      Đường số 4A

      5

      800

      80

      Cụm dân cư Trung tâm phường An Bình B

      4

      500

      81

      Tuyến dân cư Kho Bể phường An Bình B

      5

      500

      82

      Tuyến dân cư kênh Thống Nhất phường An Bình B

      5

      500

      83

      Tuyến dân cư kênh Cùng phường An Bình B

      5

      500

      84

      Đường rãi đá cấp phối phường An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể)

      5

      500

      85

      Đường đan

       

       

       

      - Đường đan phường An Lộc

       

       

       

      + Cầu Hồng Ngự - hết bờ kè

      5

      1.800

       

      + Các đường đan còn lại

      5

      1.200

       

      - Các tuyến đường đan còn lại phường An Lạc

      5

      500

       

      - Đường Tuần tra biên giới phường An Lạc

      5

      500

       

      - Đường kênh Xéo An Bình (An Bình A)

      5

      500

       

      - Đường đan phường An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A)

      5

      500

       

      - Đường rải đá cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh

      5

      500

      86

      Đường nhựa phường An Lạc

       

       

       

      - Từ TDC Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường

      5

      500

      87

      Chợ Mương Lớn

       

       

       

      - Đường đối diện nhà lồng chợ

      4

      2.800

       

      - Các đường còn lại

      5

      1.500

      88

      Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến phường An Bình A

      5

      500

      89

      Quốc lộ 30 phường An Bình A

       

       

       

      - Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m

      4

      850

       

      - Từ mét thứ 300 - đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3

      4

      3.000

       

      - Từ đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn

      4

      1.200

      90

      Tuyến tránh Quốc lộ 30

       

       

       

      - Địa bàn phường An Lộc

      1

      800

       

      - Địa bàn phường An Bình A

      1

      800

      91

      Đường kênh Kháng Chiến 2

       

       

       

      - Cống Mười Xình - cuối Cụm dân cư Biên Phòng

      5

      500

      92

      Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 2

       

       

       

      - Cống Mười Xình - kênh ranh

      5

      500

      93

      Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1

       

       

       

      - Đường Trần Phú - Tuyến dân cư Kho Bể

      5

      500

      94

      Đường rải đá cấp phối kênh Kháng Chiến 1

       

       

       

      - Đường Trần Phú - kênh ranh

      5

      500

      95

      Đường nối cụm dân cư Biên phòng, phường An Lộc

      5

      800

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      500

      4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      I

      Khu chợ

       

       

       

      Khu chợ Thường Thới

       

       

      1

      Đường Trần Anh Điền

      2

      3.000

      2

      Đường Phạm Hữu Lầu

       

       

       

      - Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn Phối

      1

      4.000

       

      - Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu Thường

      2

      3.000

      3

      Đường Nguyễn Văn Trí

       

       

       

      - Nguyễn Thị Lựu - Nguyễn Văn Phối

      1

      4.000

       

      - Nguyễn Văn Phối - Trần Hữu Thường

      2

      3.000

      4

      Đường Nguyễn Xuân Trường

      2

      3.000

      5

      Đường Nguyễn Thị Lựu

      2

      3.000

      6

      Đường Trần Văn Lẫm

      2

      3.000

      7

      Đường Nguyễn Văn Tiệp

      2

      3.000

      8

      Đường Trần Thị Nhượng

      2

      4.000

      9

      Đường Phạm Hoàng Dũng

      2

      3.000

      10

      Đường Nguyễn Văn Bảnh

      2

      3.000

      11

      Đường Nguyễn Văn Phối

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - Đường Nguyễn Thị Lựu

      1

      4.000

       

      - Đường Nguyễn Thị Lựu - Ranh đầu Khu hành chính

      2

      3.000

       

      - Ranh đầu Khu hành chính - Sông Tiền

      2

      2.000

      12

      Đường Trần Hữu Thường

       

      2.000

      13

      Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm)

       

       

       

      - Đường đối diện nhà lồng chợ

      1

      1.500

       

      - Các đường còn lại

      2

      800

      II

      Cụm tuyến dân cư tập trung

       

       

       

      Khu trung tâm hành chính huyện

       

       

      1

      Đường Trần Phú

      3

      1.400

      2

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

      3

      1.400

      3

      Đường Lê Hồng Phong

      1

      1.400

      4

      Đường Hà Huy Tập

      3

      1.400

      5

      Đường Nguyễn Văn Cừ

      3

      1.400

      6

      Đường Nguyễn Hữu Thọ

      3

      1.400

      7

      Đường Nguyễn Lương Bằng

      3

      1.400

      8

      Đường Hồ Tùng Mậu

      3

      1.400

      9

      Đường Kim Đồng

      3

      1.400

      10

      Đường Võ Thị Sáu

      3

      1.400

      11

      Đường Trường Chinh

      1

      1.400

      12

      Đường Châu Văn Liêm

      3

      1.400

      13

      Đường Nguyễn Hữu Huân

      3

      1.400

      14

      Đường Nguyễn Thái Học

      3

      1.400

      15

      Đường Nguyễn Minh Trí

      3

      1.400

      16

      Đường Út Tịch

      3

      1.400

      17

      Đường Lê Duẩn

      3

      1.400

      18

      Đường Nguyễn Văn Linh

      4

      500

      19

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Đường Mương Đồng Hòa - kênh Út Gốc

      1

      1.400

       

      - Kênh Út Gốc - Đường Nguyễn Văn Phối

      1

      4.000

       

      - Đường Nguyễn Văn Phối - Đường Lê Hồng Phong

      1

      1.500

       

      - Đường Lê Hồng Phong - Ranh xã Thường Phước 2

      1

      1.500

      20

      Đường Võ Chí Công

      3

      1.400

      21

      Đường Phan Đăng Lưu

      3

      1.400

      22

      Đường Trần Văn Giàu

      3

      1.400

      23

      Đường Nguyễn Tất Thành

      1

      1.400

      24

      Đường Phạm Hùng

      3

      1.400

      25

      Đường Tôn Đức Thắng

      3

      1.400

      26

      Đường Lý Tự Trọng

      3

      1.400

      27

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      3

      1.400

      28

      Đường Nguyễn Viết Xuân

      3

      1.400

      29

      Đường Nguyễn Trung Trực

      3

      1.400

      30

      Đường Nguyễn Thị Định

      3

      1.400

      31

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Phối - Đường Trần Hữu Thường

      3

      4.000

       

      - Đường Trần Hữu Thường- Đường Nguyễn Văn Linh

      3

      1.400

      32

      Đường Ngô Quyền

      3

      1.400

      III

      Giá đất từng trục đường

       

       

      1

      - Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Đường tỉnh ĐT 841)

      3

      600

      2

      - Từ đầu cầu Trung Tâm - Mương Xã Song (Đường tỉnh ĐT 841)

      3

      800

      3

      - Từ mương Xã Song - Mương Đồng Hoà (Đường tỉnh ĐT 841)

      3

      1.000

      4

      - Đường nhựa thị trấn Thường Thới Tiền

      4

      500

      5

      - Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Linh - Ranh xã Thường Phước 2

      4

      400

      6

      - Đường ra Bến đò Mương Miễu - Tân Châu (từ Đường 30 tháng 4 - Đường Ngô Quyền)

      4

      500

      7

      - Các tuyến đường đan còn lại

      4

      400

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      400

      5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng

       

       

       

      - Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí)

      1

      5.900

       

      - Các đường còn lại của Khu vực chợ (trừ Đoạn phía Đông giáp Đường Hùng Vương - Đường Huỳnh Công Chí)

      1

      3.400

      2

      Vòng xuyến

       

       

       

      - Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới

      2

      2.100

       

      - Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ

      2

      2.300

      3

      Đường nội bộ bến xe và khu dân cư thị trấn Sa Rài

      2

      2.300

      4

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí

      1

      6.300

       

      - Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh

      1

      3.400

       

      - Đường Nguyễn Văn Bảnh - Đường 30 tháng 4

      2

      2.900

       

      - Đường 30 tháng 4 - Đường 3 tháng 2

      1

      3.400

       

      - Đường 3 tháng 2 - đường Trần Phú

      2

      2.600

       

      - Đường Trần Phú - cầu Thành Lập

      2

      2.500

      5

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng

      1

      1.200

       

      - Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới

      3

      2.200

       

      - Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ

      3

      3.300

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt

      4

      4.700

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - Lê Lợi

      3

      3.500

       

      - Đường Lê Lợi - cầu 72 nhịp

      3

      2.400

      6

      Đường Huỳnh Công Chí

       

       

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Lý Thường Kiệt

      2

      3.400

       

      - Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi

      3

      2.100

      7

      Đường Lê Lợi

       

       

       

      - Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Cơ

      3

      1.900

       

      - Đoạn còn lại

      4

      1.200

      8

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi

      1

      2.900

       

      - Đường Lê Lợi - đê bao phía đông (hai bên)

      4

      1.000

      9

      Đường 3 tháng 2

      4

      1.200

      10

      Đường 1 tháng 6

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi

      4

      1.200

       

      - Các đoạn còn lại

      4

      1.000

      11

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

      4

      1.200

      12

      Đường Lý Thường Kiệt

       

       

       

      - Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí

      4

      2.300

       

      - Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu

      4

      1.200

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đường Trần Hưng Đạo

      4

      1.200

      13

      Đường Hai Bà Trưng

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Đường Giồng Thị Đam

      3

      1.200

      14

      Đường Phạm Hữu Lầu

      4

      1.000

      15

      Đường Tháp Mười

      4

      1.000

      16

      Đường Nguyễn Văn Cơ

      4

      1.200

      17

      Đường Nguyễn Văn Bảnh

      4

      1.200

      18

      Đường Lê Duẩn

       

       

       

      - Đường Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Cơ

      4

      1.200

      19

      Đường Nguyễn Trãi

       

       

       

      - Đường 1 tháng 6 - Đường Giồng Thị Đam

      3

      1.200

       

      - Đoạn còn lại

      4

      1.000

      20

      Đường Giồng Thị Đam

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Đường Lý Thường Kiệt

      4

      1.600

       

      - Đoạn còn lại

      4

      1.000

      21

      Đường Nguyễn Văn Tiệp

       

       

       

      - Đường Lê Lợi - Đê bao bờ Tây

      4

      1.200

       

      - Đoạn còn lại

      4

      1.000

      22

      Đường Gò Tự Do

      4

      1.000

      23

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      4

      1.000

      24

      Đường Thiên Hộ Dương

      4

      1.200

      25

      Đường Phạm Ngũ Lão

      4

      1.000

      26

      Đường 1 tháng 5

      4

      1.000

      27

      Đường 30 tháng 4

      4

      1.200

      28

      Đường 502

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Đê bao bờ Tây

      4

      1.000

      29

      Đường Trần Văn Thế

      4

      1.200

      30

      Đường Nguyễn Tri Phương

      4

      1.000

      31

      Đường Nguyễn Du

      4

      1.000

      32

      Đường Phan Bội Châu

      4

      1.000

      33

      Đường Ngô Quyền

      4

      1.000

      34

      Đường Võ Thị Sáu

      4

      1.000

      35

      Đường Trần Phú

      3

      1.200

      36

      Các đường còn lại không tên

      4

      700

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      500

      6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Lê Văn Nhung

       

       

       

      - Từ ranh xã Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ

      3

      2.000

       

      - Từ cầu Đốc Vàng Hạ - Đường 30 tháng 4

      3

      4.000

       

      - Đường 30 tháng 4 - Cổng Trung tâm Viễn Thông

      1

      8.000

       

      - Cổng Trung tâm Viễn Thông - Cầu Xẻo Miểu

      2

      4.500

       

      - Cầu Xẻo Miểu - ranh chợ Nông Sản (phía dưới)

      3

      2.400

       

      - Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành

      4

      1.500

      2

      Đường Võ Văn Kiệt

       

       

       

      - Đường Nguyễn Huệ - Lê Văn Nhung

      4

      1.800

       

      - Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú

      4

      2.300

      3

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

       

       

       

      - Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)

      4

      800

      4

      Đường Xẻo Miểu

       

       

       

      - Từ cầu Huyện Uỷ - Lê Văn Nhung

      3

      1.600

      5

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - đường Nguyễn Huệ

      2

      2.200

      6

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

      3

      1.100

      7

      Đường Phan Văn Túy

       

       

       

      - Đường Đốc Binh Vàng - đường Hai Bà Trưng

      2

      2.400

      8

      Đường Lý Thường Kiệt

       

       

       

      - Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

      1

      5.400

       

      - Đường Đốc Binh Vàng - nhà tập thể bưu điện

      4

      1.500

       

      - Từ nhà tập thể Bưu điện - Lê Văn Nhung

      4

      1.200

      9

      Đường Hai Bà Trưng

       

       

       

      - Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo

      2

      2.800

      10

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Cầu Phú Mỹ - đường Lê Văn Nhung

      3

      900

       

      - Đường Lê Văn Nhung - cầu Cái Tre

      3

      600

      11

      Đường 3 tháng 2

       

       

       

      - Đường Đốc Binh Vàng - Đường 30 tháng 4

      2

      2.800

      12

      Đường Đốc Binh Vàng

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - cầu Trần Văn Năng

      1

      9.000

       

      - Cầu Trần Văn Năng - Cầu Dinh Ông

      3

      3.000

      13

      Đường Cụm dân cư 256

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - Nguyễn Huệ

      3

      1.200

      14

      Đường Cồn Phú Mỹ

      4

      600

      15

      Đường nội bộ khu 42 căn phố

      2

      5.200

      16

      Khu Lòng Hồ Thanh Bình

       

       

       

      - Đường Phan Văn Túy nối dài

      2

      3.500

       

      - Đường Lý Thường Kiệt nối dài

      1

      5.300

       

      - Đường 3 tháng 2 nối dài

      2

      3.500

       

      - Đường số 1, 4, 5 theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ

      2

      3.000

       

      - Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2

      2

      3.000

      17

      Khu Thương Mại Thanh Bình

       

       

       

      - Đường Số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

      3

      3.600

       

      - Đường Số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

      3

      1.200

       

      - Đường Số 2 theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại

      3

      1.800

       

      - Đường Số 3 theo bản đồ quy hoạch khu Thương Mại

      3

      2.400

      18

      Đường Nguyễn Văn Biểu (Phòng Biểu)

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - đường Võ Văn Kiệt

       

      800

       

      - Đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ

       

      600

      19

      Khu TĐC trung tâm nông sản huyện Thanh Bình

      4

      1.200

      20

      Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa thông tin huyện

      3

      2.600

      21

      Đường Trương Thị Y

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - đường Đốc Vàng Hạ

      1

      800

      22

      Đường từ đường Trương Thị Y đến đường Nguyễn Huệ

      4

      500

      23

      Đường Cả Tre

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - ranh Tân Phú

      4

      500

      24

      Đường Trần Thị Nhượng

       

       

       

      - Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khối vận

      4

      500

      25

      Đường Trà Bông

       

       

       

      - Bờ Bắc (Lê Văn Nhung - Cầu Đình)

      4

      500

       

      - Bờ Nam (Lê Văn Nhung - Cầu Đình)

      4

      500

      26

      Đường Đốc Vàng hạ Bờ Đông, Bờ Tây

       

       

       

      - Đường Lê Văn Nhung - ranh xã Tân Phú

      4

      500

      27

      Các đường còn lại trong nội ô thị trấn chưa đặt tên

      4

      500

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      500

      7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường 1 tháng 5

      1

      6.800

      2

      Đường Nguyễn Chí Thanh

       

       

       

      - Từ ranh xã Phú Cường - cầu kênh Đường Gạo 1

      1

      1.700

       

      - Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương

      1

      3.000

       

      - Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim

      2

      1.500

       

      - Từ cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài

      3

      1.200

      3

      Đường Nguyễn Sinh Sắc

      1

      3.000

      4

      Đường Nguyễn Trãi

       

       

       

      - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu dây

      1

      4.500

       

      - Từ cầu dây - cầu Huyện Đội

      2

      1.500

       

      - Từ cầu Huyện Đội - ranh xã Tân công Sính

      2

      1.200

      5

      Đường Hai Bà Trưng

      1

      4.500

      6

      Đường Huỳnh Công Sính

       

       

       

      - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5

      1

      4.500

       

      - Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ)

      1

      3.000

       

      - Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - phía tây tuyến dân cư khóm 2

      1

      3.000

      7

      Đường Bùi Thị Xuân

      1

      4.500

      8

      Đường 2 tháng 9

      1

      4.500

      9

      Đường Phạm Hữu Lầu

      1

      3.000

      10

      Đường Huyền Trân Công Chúa

       

       

       

      - Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường 1 tháng 5

      1

      4.500

       

      - Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - đường Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang

      2

      2.300

       

      - Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - cuối đường và các hẻm ngang

      2

      2.300

      11

      Đường Võ Văn Kiệt

       

       

       

      - Từ ranh xã Phú Cường - đường Nguyễn Huệ

      2

      3.000

       

      - Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo

      1

      4.200

       

      - Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3

      1

      4.200

       

      - Từ cầu kênh Đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình

      2

      3.000

      12

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Từ đường Võ Văn Kiệt - kênh Đường Gạo

      1

      4.200

       

      - Đoạn từ kênh Đường Gạo - đường Tràm Chim

      1

      7.500

       

      - Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước

      1

      5.200

       

      - Đoạn Từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc)

      1

      4.200

       

      - Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)

      3

      1.700

       

      - Đoạn từ đường số 4 Cụm dân cư Tràm Chim - đến Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)

      2

      1.800

      13

      Đường 3 tháng 2

      3

      1.400

      14

      Đường Tràm Chim

       

       

       

      - Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim

      1

      2.900

       

      - Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức

      3

      1.200

      15

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Từ đường Nguyễn Trãi - cầu Trung Tâm

      4

      800

       

      - Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt

      2

      2.300

      16

      Đường Nguyễn Trung Trực

      4

      800

      17

      Đường Tôn Thất Tùng

      4

      500

      18

      Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim

       

       

       

      - Từ kênh Đường Gạo - đường Nguyễn Du

      1

      3.600

      19

      Đường Nguyễn Du

       

       

       

      - Từ đường Trần Hưng Đạo - đường Tràm Chim

      1

      3.600

       

      - Từ đường Tràm Chim - đường Nguyễn Văn Tre

      2

      1.800

       

      - Từ đường Nguyễn Văn Tre - kênh Tổng Đài

      3

      1.000

      20

      Đường Lê Thị Riêng

      3

      1.000

      21

      Đường Nguyễn Đình Chiểu

       

       

       

      - Đoạn từ phía Tây TDC Nam kênh Hậu - Đông TDC Nam kênh Hậu

      4

      500

       

      - Đoạn từ phía Đông tuyến dân cư - cầu kênh Đường Gạo 3

      4

      500

      22

      Đường bờ Tây kênh Đường Gạo (từ cầu kênh Đường Gạo 3 - kênh ranh)

      4

      500

      23

      Đường Võ Thị Sáu

       

       

       

      - Đoạn từ đường Thiên Hộ Dương - đường Tràm Chim

      3

      1.500

       

      - Đoạn từ đường Tràm Chim - phía Tây tuyến dân cư khóm 2

      3

      900

      24

      Đường Thiên Hộ Dương (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa)

      3

      1.500

      25

      Đường số 3 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)

      1

      2.400

      26

      Đường số 10 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)

      3

      1.200

      27

      Đường số 11 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)

      3

      1.200

      28

      Đường số 13 cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)

      3

      1.200

      29

      Đường Thống Linh

      4

      600

      30

      Đường Cách Mạng Tháng Tám

       

       

       

      - Từ Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện - đường Nguyễn Huệ

      4

      900

       

      - Từ đường Nguyễn Huệ - phía Đông cụm dân cư ấp 3B

      4

      800

      31

      Đường số 2 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)

      4

      600

      32

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Từ phía sau Đài Truyền thanh huyện - đường Nguyễn Huệ

      4

      900

       

      - Từ đường Nguyễn Huệ - đường Trương Định

      4

      900

      33

      Đường Nguyễn Viết Xuân (từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện)

      4

      900

      34

      Đường số 5 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 đến đường số 3)

      4

      900

      35

      Đường Nguyễn Xuân Trường

      3

      1.500

      36

      Đường Trương Định (đoạn từ Võ Văn Kiệt - Cách Mạng Tháng Tám)

      3

      1.800

      37

      Đường Phan Bội Châu

      4

      500

      38

      Đường Phan Chu Trinh

      4

      500

      39

      Đốc Binh Kiều (từ tòa án - đường Cách Mạng Tháng Tám)

      4

      500

      40

      Đường Nguyễn Thế Hữu

      4

      500

      41

      Đường số 9 cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - lô S)

      4

      500

      42

      Các đường ngang còn lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim

      4

      500

      43

      Nguyễn Văn Tre (từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)

      3

      1.000

      44

      Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Trần Hưng Đạo - đường Đỗ Công Tường)

      3

      1.200

      45

      Đường Đỗ Công Tường

      3

      1.200

      46

      Đường số 1 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cụm dân cư) (từ đường Nguyễn Trãi - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)

      4

      500

      47

      Đường Phan Đình Giót

      4

      500

      48

      Đường số 3 cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ nền số 6, lô D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)

      4

      500

      49

      Đường Ngô Gia Tự (từ đường Trần Hưng Đạo - hết khu dân cư Khóm 1)

      2

      2.800

      50

      Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)

      2

      2.800

      51

      Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)

      3

      2.800

      52

      Đường Đặng Văn Bình

      4

      2.100

      53

      Đường Nguyễn Quang Diêu

      4

      2.100

      54

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      4

      1.800

      55

      Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

      4

      1.500

      56

      Đường Hà Hồng Hổ

      4

      500

      57

      Đường Nguyễn Thái Học

      4

      500

      58

      Đường Nguyễn Hữu Cảnh

      4

      500

      59

      Đường Nguyễn Thái Bình

      4

      500

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      500

      8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ Kênh 307 - Điện lực

      2

      2.600

       

      - Đoạn 2: Từ Điện lực - đường Thống Linh

      2

      4.000

       

      - Đoạn 3: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch

      1

      7.000

       

      - Đoạn 4: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Tháp Mười

      1

      11.000

       

      - Đoạn 5: Từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quí Đôn

      2

      4.000

       

      - Đoạn 6: Từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A

      3

      3.600

      2

      Đường N2

       

       

       

      - Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An

      4

      600

       

      - Đường rẽ N2 (cả 02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp)

      4

      900

      3

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ Kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế)

      4

      600

       

      - Đoạn 2: Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú

      3

      1.500

       

      - Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng

      1

      8.300

       

      - Đoạn 4: Từ kênh Xáng - kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)

      4

      600

      4

      Đường Thiên Hộ Dương

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân

      3

      1.200

       

      - Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú

      2

      3.000

       

      - Đoạn 3: Từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương

      2

      4.200

      5

      Đường Lê Hồng Phong

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2

      4

      600

       

      - Đoạn 2: Từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân

      4

      1.200

       

      - Đoạn 3: Từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú

      3

      3.000

       

      - Đoạn 4: Từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      2

      4.000

      6

      Đường Nguyễn Văn Cừ

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân cư khóm 2)

      3

      2.500

       

      - Đoạn 2: Từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch

      2

      3.800

       

      - Đoạn 3: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú

      2

      5.400

      7

      Đường số 13 (sau bến xe)

      3

      1.800

      8

      Đường giữa lô C và D khu bệnh viện cũ (Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch)

      3

      1.500

      9

      Đường Trần Phú

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai

      1

      8.300

       

      - Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quí Đôn

      1

      3.600

      10

      Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2)

      3

      2.000

      11

      Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2)

      3

      2.000

      12

      Đường Lý Thái Tổ

      3

      2.000

      13

      Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2

      3

      2.000

      14

      Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)

      3

      1.500

      15

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      3

      1.800

      16

      Đường Thống Linh

      2

      3.000

      17

      Đường Hoàng Văn Thụ (cặp khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong)

      3

      1.800

      18

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

      3

      1.800

      19

      Đường Nguyễn Sinh Sắc

      3

      1.800

      20

      Đường Đoàn Thị Điểm

      3

      1.800

      21

      Đường Trường Xuân

      3

      2.000

      22

      Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh)

      3

      1.800

      23

      Các đường nội bộ khu dân cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng)

      3

      1.800

      24

      Đường Phạm Ngọc Thạch

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng

      3

      3.000

       

      - Đoạn 2: Từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)

      4

      800

      25

      Đường Trần Thị Nhượng

      3

      3.000

      26

      Đường Phạm Hữu Lầu

      2

      3.000

      27

      Đường Đốc Binh Kiều

      3

      1.000

      28

      Đường Dương Văn Hòa

      2

      4.000

      29

      Đường Nguyễn Văn Tre

      1

      6.600

      30

      Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ)

      1

      6.600

      31

      Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự

      1

      6.600

      32

      Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ)

      1

      6.600

      33

      Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập

      1

      6.600

      34

      Đường Lê Thị Hồng Gấm

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Phạm Ngọc Thạch

      3

      1.500

       

      - Đoạn 2: Từ đường Phạm Ngọc Thạch - kênh Tư Cũ

      3

      900

      35

      Đường Cao Văn Đạt

      4

      600

      36

      Đường Lê Quí Đôn

       

       

       

      - Đoạn 1: Từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng

      1

      3.600

       

      - Đoạn 2: Từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp

      1

      3.600

       

      - Đoạn 3: Từ vòng xoay đường Hùng Vương - đường Nguyễn Bình

      1

      4.500

      37

      Đường nội bộ khu Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài

      2

      3.000

      38

      Đường Lê Đức Thọ

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

      2

      4.200

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

      2

      2.400

      39

      Đường Trần Trọng Khiêm

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

      2

      3.000

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

      2

      1.200

      40

      Đường Nguyễn Văn Biểu

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

      2

      2.400

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

      2

      1.200

      41

      Đường Phạm Văn Bạch

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

      2

      2.400

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

      2

      900

      42

      Đường Nguyễn Tri Phương

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Nguyễn Bình - đường Trần Văn Trà

      2

      2.400

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Văn Trà - Đường 307

      2

      1.000

      43

      Đường Nguyễn Bình

      2

      2.400

      44

      Đường Lê Văn Kiếc

      2

      2.000

      45

      Đường Trần Văn Trà

      2

      2.400

      46

      Đường Nguyễn Văn Vóc

      2

      1.000

      47

      Đường 307

      2

      1.000

      48

      Đường Hoàng Hoa Thám (sau bưu điện Chợ Cũ)

      3

      800

      49

      Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2)

      2

      1.200

      50

      Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3)

      2

      1.200

      51

      Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)

      2

      1.200

      52

      Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A)

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - cầu N2

      3

      800

       

      - Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An

      4

      600

      53

      Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư Mới)

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đầu Voi chợ cũ - đường Trần Phú

      3

      800

       

      - Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Tháp Mười

      2

      2.400

       

      - Đoạn 3: từ cầu Tháp Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An

      4

      600

      54

      Các đường hẻm chợ cũ

      4

      600

      55

      Đường Gò Tháp

       

       

       

      - Đoạn 1: từ kênh 8000 - cống Sáu Tấn

      2

      600

       

      - Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản

      2

      900

       

      - Đoạn 3: Cống Lâm Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7

      2

      4.500

       

      - Đoạn 4: hết cây xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An

      2

      1.500

      56

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2

      3

      1.500

       

      - Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)

      4

      600

      57

      Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ)

       

       

       

      - Đoạn 1: từ Đường 30 tháng 4 - đường Lê Quí Đôn

      3

      2.500

       

      - Đoạn 2: từ đường Lê Quí Đôn - cầu N2

      3

      1.200

      58

      Đường Nguyễn Trãi

      3

      1.200

      59

      Đường Ngô Quyền

      3

      1.200

      60

      Đường Lý Thường Kiệt

      3

      1.200

      61

      Đường Điện Biên Phủ

      3

      1.200

      62

      Đường Lê Lợi

      3

      1.800

      63

      Đường Võ Thị Sáu

      3

      1.200

      64

      Đường Trần Nhật Duật

      3

      1.200

      65

      Các đường nội bộ khu hành chính dân cư còn lại

      3

      1.200

      66

      Đường Tôn Đức Thắng

      3

       

       

      - Đoạn 1: từ Gò Tháp - Đường 30 tháng 4 (khu hành chính dân cư)

      3

      1.500

       

      - Đoạn 2: từ Đường 30 tháng 4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)

      3

      600

      67

      Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới

      4

      600

      68

      Đường Kênh 8000 (từ Đường tỉnh ĐT 845 - ranh Tân Kiều)

      4

      600

      69

      Đường Kênh Tư cũ (từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An)

      4

      600

      70

      Các đường Kênh: 25; 1000; 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất

      4

      600

      71

      Các đường nội bộ Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An

      2

      800

      72

      Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2)

      4

      1.000

      73

      Đường kênh Huyện Đội

      4

      600

      74

      Đường kênh Ông Đội

      4

      600

      75

      Khu đô thị Bắc Mỹ An (giai đoạn 1)

       

       

       

      - Đường nội bộ ( 11 mét)

      2

      5.500

       

      - Đường nội bộ ( 07 mét)

      2

      4.000

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      600

      9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30)

       

       

       

      - Kho bạc cũ - ngã ba Ông Bầu

      1

      4.500

       

      - Ngã ba Ông Bầu - Đường 26 tháng 3

      1

      6.000

       

      - Đường 26 tháng 3 - Đường 30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam)

      1

      4.500

       

      - Ngân hàng Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố

      2

      3.000

       

      - Đường 30 tháng 4 - đường vào Chùa Long Tế

      2

      1.800

      2

      Đường 3 tháng 2

       

       

       

      - Đường Nguyễn Trãi - cầu Rạch Miễu 2

      1

      6.000

       

      - Cầu Rạch Miễu 2 - đường Thống Linh

      2

      2.400

       

      - Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân

      4

      1.200

       

      - Cống Ông Xuân - Chùa Long Tế

      4

      600

      3

      Đường Xẻo Quýt

       

       

       

      - Quốc lộ 30 - Đường 26 tháng 3

      1

      4.500

      4

      Đường Nguyễn Văn Phối

       

       

       

      - Đường 3 tháng 2 - Đường 8 tháng 3

      1

      3.800

      5

      Đường 1 tháng 6

       

       

       

      - Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

      1

      3.800

      6

      Đường 8 tháng 3

       

       

       

      - Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu

      2

      3.800

      7

      Đường 26 tháng 3

       

       

       

      - Quốc lộ 30 - Bến tàu

      1

      7.200

      8

      Đường Phạm Hữu Lầu

      1

      6.000

      9

      Đường Nguyễn Minh Trí (Đường tỉnh ĐT 847)

       

       

       

      - Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông)

      2

      2.300

       

      - Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây)

      1

      4.500

       

      - Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây)

      3

      1.400

       

      - Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông)

      4

      700

      10

      Đường 307

       

       

       

      - Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng

      3

      1.200

       

      - Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh

      4

      700

      11

      Đường Nguyễn Văn Đừng

      4

      700

      12

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trãi

      2

      2.300

      13

      Đường Tràm Dơi

       

       

       

      - Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai

      4

      1.100

      14

      Đường Nguyễn Văn Khải

       

       

       

      - Đường Nguyễn Trãi - Hãng nước mắm cũ

      4

      900

      15

      Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi - Đường 3 tháng 2)

      4

      1.100

      16

      Đường Xóm Giồng - Doi Me

      4

      900

      17

      Đường Thiên Hộ Dương

      4

      600

      18

      Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây

       

       

       

      - Đường 5m

      2

      1.700

       

      - Đường 7m

      2

      2.300

       

      - Đường 9m

      2

      2.300

       

      - Đường 12m

      1

      3.200

      19

      Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ

       

       

       

      - Đường 3,5m

      4

      1.400

       

      - Đường 7m

      4

      1.500

       

      - Đường 9m

      4

      1.500

       

      - Đường 12m

      4

      2.600

      20

      Cụm dân cư Đông Rạch Miễu

       

       

       

      - Đường 9m (đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai)

      4

      1.800

       

      - Đường 7m

      4

      1.500

      21

      Khu dân cư ngã ba Ông Bầu

      4

      1.800

      22

      Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam

       

       

       

      - Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3

      1

      7.200

       

      - Đường Phạm Hữu Lầu

      2

      6.000

       

      - Đường Đ-03

      3

      4.800

      23

      Các đường còn lại

      4

      600

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      600

      10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ)

       

       

       

      - Cầu Cái Sao - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)

      1

      4.600

       

      - Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4)

      1

      4.700

       

      - Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) - hết cống số 1

      2

      3.300

       

      - Hết cống số 1 - cống số 2 (ranh thị trấn)

      3

      2.600

      2

      Đường Lê Lợi (Đường tỉnh ĐT 851)

       

       

       

      - Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn

      1

      4.600

       

      - Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu

      1

      3.600

       

      - Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu

      1

      2.700

      3

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (ĐT 851)

      1

      4.200

       

      - Cầu Hòa Long (ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên

      2

      2.600

      4

      Đường Ngô Gia Tự

       

       

       

      - Cầu Hoà Long (ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương

      3

      1.600

       

      - Cầu Hòa Long (ĐT 851) - kênh Hai Trượng

      4

      1.600

       

      - Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu ( nhà thờ)

      4

      900

       

      - Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu

      1

      600

      5

      Đường Nguyễn Thị Minh Khai

       

       

       

      - Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương

      2

      3.400

      6

      Đường Phạm Hữu Lầu

       

       

       

      - Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên

      1

      4.600

      7

      Đường Hai Bà Trưng

       

       

       

      - Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung

      1

      4.200

      8

      Đường Phan Văn Bảy

       

       

       

      - Cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4)

      3

      1.100

       

      - Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu

      3

      600

       

      - Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương

      4

      500

      9

      Đường Thi Sách

       

       

       

      - Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn

      1

      4.200

      10

      Đường Hùng Vương

       

       

       

      - Nhà BS Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2

      1

      4.200

      11

      Đường Trần Quốc Tuấn

       

       

       

      - Đoạn nhà ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1)

      1

      4.200

      12

      Các đoạn chưa có tên đường

       

       

       

      - Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng

      2

      4.200

       

      - Đoạn cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành)

      1

      4.200

       

      - Đoạn từ quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên

      2

      3.200

       

      - Cầu Tư Hiểu - Kênh Bạc Hà xã Tân Dương

      4

      500

       

      - Kênh Xáng Long Thành (Đường Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long)

      4

      500

       

      - Đường Rạch Sậy (Quốc lộ 80 - Đường Lê Hồng Phong)

      4

      500

       

      - Đường Xẻo Đào (Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò)

      4

      500

       

      - Đoạn đường Ba Dinh Xẻo Núi (Cầu tư Hiểu - Cầu Kênh Xẻo Núi)

      4

      500

      13

      Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn)

      3

      1.600

      14

      Đường cặp kênh Họa Đồ

       

       

       

      - Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung

      3

      1.600

       

      - Cầu Hòa Long (Đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn

      3

      1.600

      15

      Bờ kè thị trấn

       

       

       

      - Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)

      1

      3.200

      16

      Đường từ Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn

      2

      2.100

      17

      Đường 1 tháng 5

       

       

       

      - Trường Tiểu học thị trấn (Đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5

      4

      1.700

      18

      Đường hộ Bà Nương

       

       

       

      - Huyện lộ 30 tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long)

      4

      500

       

      - Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp Đường 1 tháng 5

      4

      500

       

      - Đường 1 tháng 5 - cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long)

      4

      500

      19

      Đường tỉnh ĐT 852 nối dài

       

       

       

      - Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung)

      4

      2.000

       

      - Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, Thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm

      4

      1.200

       

      - Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu

      4

      900

      20

      Huyện lộ 30 tháng 4

       

       

       

      - Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng)

      4

      1.600

       

      - Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A)

      4

      900

       

      - Cây xăng Thầy Tá - ranh xã Hoà Long

      4

      600

      21

      Đường Võ Thị Sáu

       

       

       

      - Đường tỉnh ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long

      3

      600

      22

      Đường Lê Hồng Phong

       

       

       

      - Vàm Ba Vinh - cầu Nhà Thờ

      4

      900

       

      - Cầu Nhà Thờ - cầu Long Hậu

      4

      600

      23

      Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)

       

       

       

      - Các trục đường từ 7m trở lên

      3

      1.500

       

      - Các đường từ 5m đến nhỏ hơn 7m

      3

      1.200

       

      - Đoạn cơ khí cũ

      3

      1.800

      24

      Chợ tư nhân cầu Long Hậu

      3

      1.500

      25

      Tuyến đường vào sân vận động

      2

      3.000

      26

      Đường từ Vàm Ba Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá)

      4

      1.200

      27

      Đường nội bộ nhà văn hóa cũ

      2

      2.200

      28

      Khu dân cư và mở rộng chợ thị trấn Lai Vung

       

       

       

      - Đường 12m (đường số 1, 2, 3, 7, 8)

       

       

       

      + Đoạn đối diện nhà phố

      1

      4.800

       

      + Đoạn đối diện sân chợ

      1

      5.000

       

      - Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9)

       

       

       

      + Đoạn đối diện Quốc lộ 80

      2

      5.000

       

      + Đoạn đối diện nhà phố

      2

      4.800

       

      + Đường số 9

      2

      4.600

      29

      Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung

       

       

       

      - Đoạn đường 9m (từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)

      1

      3.000

       

      - Đoạn đường 7m (từ đường đấu nối tuyến dân cư - Đường tỉnh ĐT 852)

      2

      2.300

      30

      Đoạn đấu nối tuyến dân cư thị trấn Lai Vung

       

       

       

      - Đường 9 m

      1

      3.000

       

      - Đường 7 m

      2

      2.800

      31

      Đường Gia Vàm 3,5 mét (từ giáp Đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)

      3

      600

      32

      Đường Cái Sơn

       

       

       

      - Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn

      3

      600

       

      - Cầu Cái Sơn - đường Lê Hồng Phong

      4

      500

      33

      Đường tổ số 6 và số 7 (đan 3 mét):

       

       

       

      - Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn)

      3

      600

       

      - Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng)

      3

      600

       

      - Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích)

      3

      600

      34

      Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn)

      3

      600

      35

      Đường Đ-03

      1

      2.500

      B

      Giá tối thiểu

       

      500

      11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      I

      Đường phố

       

       

      1

      Đường 1 tháng 5

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

      1

      8.000

      2

      Đường 1 tháng 5 nối dài

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng

      1

      11.000

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

      2

      6.000

       

      - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

      3

      3.000

      3

      Đường 19 tháng 8

       

       

       

      - Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

      1

      8.000

      4

      Đường 19 tháng 8 nối dài

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng

      1

      11.000

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo

      2

      6.000

       

      - Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh

      3

      3.000

      5

      Đường 3 tháng 2

       

       

       

      - Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh

      2

      7.000

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)

      1

      9.500

       

      - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

      1

      11.000

       

      - Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình

      1

      9.500

       

      - Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu

      1

      9.000

      6

      Khu phố bên chợ Lấp Vò

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng

      2

      5.500

       

      - Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân hàng)

      2

      5.500

      7

      Đường Nguyễn Trung Trực

       

       

       

      - Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ

      3

      2.500

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634)

      2

      4.000

       

      - Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện

      3

      2.500

       

      - Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu

      4

      1.500

      8

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2

      4

      1.000

      9

      Đường Nguyễn Huệ nối dài

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

      1

      7.000

       

      - Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị

      2

      4.500

      10

      Đường Lý Tự Trọng

       

       

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

      1

      11.000

       

      - Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình

      2

      4.000

      11

      Đường Nguyễn Văn Trỗi

       

       

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng

      1

      11.000

       

      - Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

      2

      4.000

      12

      Đường Châu Văn Liêm

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

      3

      2.500

      13

      Đường Võ Thị Hồng

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

      2

      6.000

       

      - Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ)

      3

      3.000

      14

      Đường Đặng Văn Bình

       

       

       

      - Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2

      3

      3.000

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

      3

      2.500

      15

      Đường Phạm Văn Bảy

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực

      4

      1.500

      16

      Đường Nguyễn Chí Thanh

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo

      3

      2.500

      17

      Đường Trần Hưng Đạo

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng

      3

      2.500

       

      - Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ

      3

      3.500

       

      - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương

      4

      1.500

      18

      Quốc lộ 80

       

       

       

      - Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn

      3

      2.500

       

      - Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

      4

      1.500

      19

      Đường Nguyễn An Ninh

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan)

      4

      1.200

       

      - Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa)

      4

      1.500

      20

      Đường Khu dân cư số 5

       

       

       

      - Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9

      4

      1.000

      21

      Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh)

      4

      600

      22

      Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò)

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan)

      4

      700

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất)

      4

      600

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo

      4

      1.200

      23

      Đường 2 tháng 9 (kênh 90)

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng

      3

      2.500

       

      - Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1)

      4

      1.500

       

      - Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2)

      4

      1.500

       

      - Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương

      4

      1.000

      24

      Đường Ngã Cạy

       

       

       

      - Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên)

      4

      1.000

       

      - Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4

      4

      600

      25

      Đường 30 tháng 4

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh

      4

      1.000

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính

      4

      900

      26

      Đường Võ Thị Sáu

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ

      4

      1.200

       

      - Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành

      4

      1.000

      27

      Đường rạch Cái Sơn

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền

      4

      650

      28

      Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống)

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao

      4

      1.000

      29

      Đường chùa Linh Thứu

      4

      600

      30

      Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền

      4

      1.000

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ

      3

      2.000

      31

      Đường Lê Anh Xuân

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ

      3

      2.000

      32

      Đường rạch Cái Sao

      4

      500

      33

      Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành

      4

      1.500

      34

      Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò)

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền

      4

      1.000

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn

      4

      650

      35

      Đường Lý Thái Tổ

       

       

       

      - Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường

      3

      2.000

       

      - Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động

      4

      1.000

      36

      Đường tuyến dân cư số 6

      4

      1.000

      37

      Đường tuyến dân cư số 7

      4

      1.000

      38

      Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị

       

       

       

      - Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu)

      2

      3.000

       

      - Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên)

      4

      900

      39

      Đường vào sân vận động

       

       

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - đến Lý Thái Tổ

      4

      800

      40

      Khu dân cư Bình Thạnh 2

      4

      1.600

      41

      Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò

       

       

       

      - Đường số 04, 05 và 11

      3

      1.600

       

      - Đường số 03, 06, 08, 09 và 10

      3

      1.900

       

      - Đường số 01, 07

      3

      2.400

       

      - Đường số 12

      2

      3.400

       

      - Đường số 02

      2

      4.000

      42

      Đường số 10 (Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ)

      3

      2.000

      43

      Đường 23 (Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ)

      3

      2.000

      44

      Đường số 4

       

       

       

      - Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi)

      3

      2.500

      II

      Hẻm

       

       

      1

      Hẻm Khu dân cư số 3

      1

      700

      2

      Hẻm Khu dân cư số 4

      1

      700

      3

      Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ)

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trung Trực

      1

      1.000

       

      - Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420)

      1

      1.000

      4

      Hẻm nhà ông Sơn

       

       

       

      - Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực

      1

      1.000

      5

      Hẻm phía sau bưu điện mới

      1

      800

      6

      Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò

      2

      2.000

      7

      Hẻm cặp nhà ông Quyền (Đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng)

      1

      1.000

      8

      Hẻm cặp Bưu điện (cũ)

      2

      800

      9

      Hẻm nhà thờ Lấp Vò

      2

      600

      10

      Hẻm xung quanh đình Lấp Vò

      2

      600

      11

      Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy

      2

      600

      12

      Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển

       

       

       

      - Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm

      2

      1.000

       

      - Đoạn từ đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long

      2

      800

      13

      Hẻm phía sau điện lực

      2

      600

      14

      Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3

      2

      600

      B

      Giá tối thiểu

       

      600

      12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

      ĐVT: 1.000đ/m2

      STT

      Tên đường phố

      Loại đường

      Đơn giá Vị trí 1

      A

      Bảng giá đất

       

       

      1

      Đường Nguyễn Văn Voi

       

       

       

      - Đường tỉnh ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi

      1

      4.500

       

      - Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi đến ranh Cụm dân cư thị trấn

      1

      3.000

       

      - Ranh cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ

      1

      2.400

      2

      Đường Nguyễn Trãi

      1

      2.400

      3

      Đường Huỳnh Văn Khá

      4

      600

      4

      Đường Nguyễn Huệ

       

       

       

      - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80

      1

      4.500

       

      - Đoạn từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc

      1

      4.500

      5

      Đường Trần Trung Sỹ

       

       

       

      - Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ

      3

      1.200

       

      - Đoạn từ Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ

      4

      800

       

      - Đoạn từ đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long

      4

      600

      6

      Đường cặp sông Cái Tàu Hạ

       

       

       

      - Đoạn từ cầu Cái Tàu Hạ - đường Nguyễn Trãi

      2

      3.600

      7

      Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng

      3

      1.200

      8

      Đường Văn Tấn Bảy

      2

      3.600

      9

      Đường 30 tháng 4

      1

      3.600

      10

      Đường Phan Văn Út

      2

      3.600

      11

      Đường nội bộ trong khu 109 nền

       

       

       

      - Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến Trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1

      1

      3.000

       

      - Đường nhà bác sĩ Tuấn đến đường Nguyễn Văn Voi

      1

      2.400

      12

      Đường Quốc lộ 80

       

       

       

      - Đoạn từ Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ

      1

      4.200

       

      - Đoạn từ Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ

      1

      4.500

       

      - Đoạn từ Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn

      1

      3.700

      13

      Đường tỉnh ĐT 854

       

       

       

      - Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng

      1

      4.500

       

      - Đoạn từ Cống Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu

      2

      1.500

      14

      Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận

       

       

       

      - Đoạn từ cầu Xẻo Trầu - cầu Tư Phường

      4

      700

       

      - Đoạn từ cầu Bà Quới - hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ

      4

      600

      15

      Đường Bà Quới (Giáp Đường tỉnh ĐT 854 đến cầu Bà Quới)

      4

      600

      16

      Đường từ cầu Bà Quới đến nhà ông Tư Vinh (số 89)

      4

      500

      17

      Đường từ Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23)

      4

      500

      18

      Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)

      4

      500

      19

      Đường Cầu Ba Miễu đến nhà ông Ba Tùa (số 157)

      4

      500

      20

      Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm

      4

      800

      21

      Đường Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi

      4

      800

      22

      Đường Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo

      4

      500

      23

      Đường chùa Hội An

      4

      700

      24

      Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình)

      4

      800

      25

      Đường từ Vàm Đình đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn

      4

      500

      26

      Đường cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa Đéc

      4

      600

      27

      Đường từ Cách 100m cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp

      4

      600

      28

      Đường từ Cầu Ông Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791)

      4

      500

      29

      Đường Xóm Cốm

      4

      600

      30

      Các đường nội bộ khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ

       

       

       

      - Đường 12m

      2

      1.800

       

      - Đường 9m

      2

      1.700

       

      - Đường 5m

      3

      1.500

       

      - Đường 3,5m

      3

      1.200

      31

      Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ

       

       

       

      - Đường 12m

      2

      1.800

       

      - Đường 7m

      2

      1.500

       

      - Đường 5m

      2

      1.200

       

      - Đường 3,5m

      3

      1.000

      32

      Đường Nguyễn Chí Thanh

      4

      800

      33

      Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài

      2

      1.500

      34

      Đường vào bến xe huyện

      1

      3.000

      35

      Các đường nội bộ trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn

       

       

       

      - Đường 7m

      1

      3.000

       

      - Đường 5m

      1

      2.400

      36

      Đường từ cống Thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi

      4

      500

      37

      Đường từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới

      4

      500

      38

      Đường từ Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành

      4

      500

      39

      Đường từ cầu Kiến Hùng đến giáp Đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ)

      4

      700

      40

      Đường từ Chùa Hội An đến giáp sông Cái Tàu Hạ

      4

      600

      II

      Hẻm

       

       

      1

      Hẻm đối diện nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - chùa Phước Long

      2

      800

      2

      Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ)

      2

      800

      B

      Giá đất tối thiểu

       

      500

       

      PHỤ LỤC 04

      BẢNG GIÁ ĐẤT KHU KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Tỉnh)

      I. Khu Kinh tế

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên Khu Kinh tế

      Đơn giá

      I

      Khu Cửa khẩu quốc tế Thường Phước

       

      1

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

       

       

      - Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)

      380

       

      - Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét

      230

      2

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

      - Đường ĐT 841 (đoạn từ cầu Thường Phước đến cửa khẩu Thường Phước)

      430

       

      - Đường ra bến nước khu báo thuế và đường nội bộ rộng từ 7-10 mét

      260

      II

      Khu Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà

       

      1

      Đất ở Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

       

       

      - Đất ở đường Quốc lộ 30, lộ 30 cũ

      3.200

       

      - Các đường còn lại

      2.700

      2

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

       

       

      - Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

      1.600

       

      - Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường)

      450

       

      - Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên

      370

      3

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

      - Trung tâm thương mại chợ Dinh Bà

      2.100

       

      - Quốc lộ 30 (đoạn từ chợ Dinh Bà đến cuối đường)

      510

       

      - Đường nội bộ có kích thước mặt đường rộng từ 7 mét trở lên

      420

      II. Khu công nghiệp

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên Khu công nghiệp

      Đơn giá

      I

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

       

      1

      Khu công nghiệp Trần Quốc Toản

      500

      2

      Khu công nghiệp Sông Hậu

      830

      3

      Khu công nghiệp Sa Đéc

       

       

      - Khu A1

      770

       

      - Khu C

      800

       

      - Khu C mở rộng

      790

      III. Cụm công nghiệp

      ĐVT: 1.000 đồng/m2

      STT

      Tên Cụm công nghiệp

      Đơn giá

      I

      Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ

       

      I

      Cụm công nghiệp Cái Tàu Hạ - An Nhơn, huyện Châu Thành

      1.200

      2

      Cụm công nghiệp Tân Lập, huyện Châu Thành

      1.100

      3

      Cụm công nghiệp Bình Thành, huyện Thanh Bình

      1.200

      4

      Cụm công nghiệp Tân Dương, huyện Lai Vung

      800

      5

      Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp, huyện Cao Lãnh

      800

      6

      Cụm công nghiệp Vàm Cống, huyện Lấp Vò

      1.200

      7

      Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng Lấp Vò

      800

      8

      Cụm công nghiệp Dịch vụ - Thương mại Trường Xuân, huyện Tháp Mười

       

       

      - Đã san lấp

      560

       

      - Chưa san lấp

      400

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu13/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Đồng Tháp
                                Ngày ban hành23/07/2021
                                Người kýTrần Trí Quang
                                Ngày hiệu lực 06/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn số 4121/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc số ngày ra quyết định xử phạt và thuế về giá trị đất góp vốn
                                                      • Quyết định 57/2005/QĐ-BNV về Quy chế giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn số 5349/GP-CLH ngày 13/10/2004 của Bộ Công nghiệp về việc giấy phép nhập khẩu tiền chất sử dụng trong lĩnh vực công nghiệp
                                                      • Quyết định 29/2004/QĐ-BNV về việc cho phép thành lập Hội Khoa học kỹ thuật Lạnh và Điều hòa không khí Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
                                                      • Công văn số 5047 TM/KHTK ngày 03/11/2003 của Bộ Thương mại về việc danh mục ưu tiên vận động ODA
                                                      • Quyết định 26/2003/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Công văn số 3396 TCT/NV5 ngày 11/09/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc thuế nhà thầu nước ngoài
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7201:2002 về Phân định và thu nhận dữ liệu tự động – Nhãn Pallet EAN – Yêu cầu kỹ thuật
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ