Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2456/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4699





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2456/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Bình
      Ngày ban hành04/08/2021
      Người ký
      Ngày hiệu lực 04/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG BÌNH

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2456/QĐ-UBND

      Quảng Bình, ngày 04 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động Xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1801/TTr-SXD ngày 22/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục các thủ tục hành chính ban hành mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

      Điều 2. Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Bộ Xây dựng;
      - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - Cổng TTĐT t
      ỉnh QB;
      - Lưu: VT, KSTTHC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Phan Mạnh Hùng

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
      (Kèm theo Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

      1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới

      Số TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI

      I

      Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

      1

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

      300.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      Có

      2

      Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      150.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      3

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      150.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      4

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      Có

      5

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      500.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      6

      Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

      Có

      7

      Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Có

      8

      Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      1.000.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      9

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      500.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      10

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      Có

      11

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      500.000 đồng/chứng chỉ

      Có

      12

      Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính (hiện tại chưa có ban hành Phí, lệ phí đối với trường hợp này)

      Có

      13

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

      2.000.000 đồng/Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      Có

      14

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Không

      Có

      II

      Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh

      1

      Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

      35 ngày đối với dự án nhóm A; 25 ngày đối với dự án nhóm B; 15 ngày đối với dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình/Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh

      Thực hiện theo biểu phí đính kèm

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

      - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở;

      - Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.

      Có

      2

      Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

      30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Thực hiện theo biểu phí đính kèm

      Có

      2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

      Số TT

      Số hồ sơ TTHC

      Tên thủ tục hành chính

      Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bãi bỏ

      I

      Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng

      1

      Thủ tục số 2 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật /Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng /thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật có công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP, trừ dự án sửa chữa, cải tạo, bảo trì và nâng cấp có tổng mức đầu tư dưới 05 (năm) tỷ đồng; thiết kế bản vẽ thi công /thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m, công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III (trường hợp thiết kế 1 bước)

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      2

      Thủ tục số 4 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục cấp /cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: Tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      3

      Thủ tục số 5 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục cấp /cấp lại (trường hợp chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng) /cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; Quản lý dự án

      4

      Thủ tục số 6 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp chứng chỉ hành nghề rách nát /thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; thiết kế quy hoạch xây dựng; thiết kế xây dựng công trình; giám sát thi công xây dựng; định giá xây dựng; quản lý dự án

      5

      Thủ tục số 1 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục thẩm định dự án /dự án điều chỉnh đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C; Thẩm định thiết kế cơ sở /thiết kế cơ sở điều chỉnh (trừ phần thiết kế công nghệ) của dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách nhóm B, C, dự án PPP, dự án đầu tư xây dựng công trình nhà ở quy mô dưới 25 tầng có chiều cao không quá 75 m và dự án đầu tư xây dựng công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III

      6

      Thủ tục số 3 Phần II Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 18/02/2020

      Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng /thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình từ cấp II trở xuống thuộc dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; thiết kế, dự toán xây dựng /thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình từ cấp III trở lên thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; thiết kế /thiết kế điều chỉnh của công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m, công trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng đối với công trình cấp II, III sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      7

      Thủ tục số 3, Mục II Phần II Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

      Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      8

      Thủ tục số 4, Mục II Phần II Quyết định số 1180/QĐ-UBND ngày 05/4/2017

      Thủ tục điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

       

      II

      Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

      1

      1.004381.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

      Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      2

      1.003106.000.00.00.H46, Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 02/10/2018

      Thủ tục thẩm định thiết kế/thiết kế điều chỉnh của công trình công cộng cấp III, công trình có ảnh hưởng đến cảnh quan, môi trường và an toàn cộng đồng sử dụng vốn khác (trường hợp thiết kế 2 đến 3 bước)

       

       

       

       

       

       

      BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ

      (Kèm theo Danh mục TTHC được công bố tại Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

      I. Thủ tục số 01, Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

      1. Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng

      Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng)

      ≤ 15

      25

      50

      100

      200

      500

      1.000

      2.000

      5.000

      ≥ 10.000

      Tỷ lệ %

      0,0190

      0,0170

      0,0150

      0,0125

      0,0100

      0,0075

      0,0047

      0,0025

      0,0020

      0,0010

      2. Phí thẩm định thiết kế cơ sở (đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án PPP và dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác): Mức phí thẩm định thiết kế cơ sở bằng 50% mức phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng tại điểm 1 Biểu mức thu.

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).

      II. Thủ tục số 02, Mục II Danh mục TTHC ban hành mới: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

      Phụ lục số 1: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, thẩm định dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

      1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

      Đơn vị tính: Tỷ lệ%

      Số TT

      Loại công trình

      Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

      ≤ 15

      50

      100

      200

      500

      1.000

      2.000

      5.000

      8.000

      1

      Công trình dân dụng

      0,165

      0,110

      0,085

      0,065

      0,050

      0,041

      0,029

      0,022

      0,019

      2

      Công trình công nghiệp

      0,190

      0,126

      0,097

      0,075

      0,058

      0,044

      0,035

      0,026

      0,022

      3

      Công trình giao thông

      0,109

      0,072

      0,055

      0,043

      0,033

      0,025

      0,021

      0,016

      0,014

      4

      Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,121

      0,080

      0,061

      0,048

      0,037

      0,028

      0,023

      0,017

      0,014

      5

      Công trình hạ tầng kỹ thuật

      0,126

      0,085

      0,065

      0,050

      0,039

      0,030

      0,026

      0,019

      0,017

      2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

      Đơn vị tính: Tỷ lệ %

      Số TT

      Loại công trình

      Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

      ≤ 15

      50

      100

      200

      500

      1.000

      2.000

      5.000

      8.000

      1

      Công trình dân dụng

      0,160

      0,106

      0,083

      0,062

      0,046

      0,038

      0,028

      0,021

      0,018

      2

      Công trình công nghiệp

      0,185

      0,121

      0,094

      0,072

      0,055

      0,041

      0,033

      0,023

      0,020

      3

      Công trình giao thông

      0,106

      0,068

      0,054

      0,041

      0,031

      0,024

      0,020

      0,014

      0,012

      4

      Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,117

      0,076

      0,060

      0,046

      0,035

      0,026

      0,022

      0,016

      0,014

      5

      Công trình hạ tầng kỹ thuật

      0,122

      0,082

      0,062

      0,047

      0,037

      0,029

      0,024

      0,017

      0,014

       

      Phụ lục số 2: Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng khi cơ quan chuyên môn về xây dựng mời tổ chức tư vấn, cá nhân cùng thẩm định (Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thẩm định dự toán xây dựng đối với trường hợp thiết kế ba bước; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình đối với trường hợp thiết kế hai bước)

      1. Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật

      Đơn vị tính: Tỷ lệ %

      Số TT

      Loại công trình

      Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

      ≤ 15

      50

      100

      200

      500

      1.000

      2.000

      5.000

      8.000

      1

      Công trình dân dụng

      0,0495

      0,0330

      0,0255

      0,0195

      0,0150

      0,0123

      0,0087

      0,0066

      0,0057

      2

      Công trình công nghiệp

      0,0570

      0,0378

      0,0291

      0,0225

      0,0174

      0,0132

      0,0105

      0,0078

      0,0066

      3

      Công trình giao thông

      0,0327

      0,0216

      0,0165

      0,0129

      0,0099

      0,0075

      0,0063

      0,0048

      0,0042

      4

      Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,0363

      0,0240

      0,0183

      0,0144

      0,0111

      0,0084

      0,0069

      0,0051

      0,0042

      5

      Công trình hạ tầng kỹ thuật

      0,0378

      0,0255

      0,0195

      0,015

      0,0117

      0,0090

      0,0780

      0,0057

      0,0051

      2. Phí thẩm định dự toán xây dựng

      Đơn vị tính: Tỷ lệ %

      Số TT

      Loại công trình

      Chi phí xây dựng (chưa có thuế GTGT) trong dự toán công trình hoặc dự toán gói thầu được duyệt (tỷ đồng)

      ≤ 15

      50

      100

      200

      500

      1.000

      2.000

      5.000

      8.000

      1

      Công trình dân dụng

      0,0480

      0,0318

      0,0249

      0,0186

      0,0138

      0,0114

      0,0084

      0,0063

      0,0054

      2

      Công trình công nghiệp

      0,0555

      0,0363

      0,0282

      0,0216

      0,0165

      0,0123

      0,0099

      0,0069

      0,006

      3

      Công trình giao thông

      0,0318

      0,0204

      0,0162

      0,0123

      0,0093

      0,0072

      0,006

      0,0042

      0,0036

      4

      Công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

      0,0351

      0,0228

      0,0180

      0,0138

      0,0105

      0,0078

      0,0066

      0,0048

      0,0042

      5

      Công trình hạ tầng kỹ thuật

      0,0366

      0,0246

      0,0186

      0,0141

      0,0111

      0,0087

      0,0072

      0,0051

      0,0042

      (Ban hành kèm theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2456/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Bình
                                Ngày ban hành04/08/2021
                                Người ký
                                Ngày hiệu lực 04/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 09/CT-UBND năm 2021 về tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và tổ chức thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra, kiến nghị của kiểm toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (thay thế lĩnh vực báo chí)
                                                      • Công văn 3864/HQHCM-GSQL năm 2020 về thủ tục trừ lùi chứng từ tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Bộ luật Lao động về nội dung của hợp đồng lao động, Hội đồng thương lượng tập thể và nghề, công việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh sản, nuôi con do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Quyết định 2544/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục tuyến đường được phép sử dụng một phần lòng đường để đỗ xe có thu phí và danh mục công trình, tuyến phố được phép sử dụng một phần hè phố vào việc kinh doanh, buôn bán có thu phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
                                                      • Quyết định 1079/QĐ-BCT năm 2020 về điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ Công Thương ban hành
                                                      • Công điện 02/CĐ-BGTVT năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút corona gây ra do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ