Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3801/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4678





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3801/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành04/08/2021
      Người kýLê Hồng Sơn
      Ngày hiệu lực 04/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3801/QĐ-UBND

      Hà Nội, ngày 04 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4267/TTr-SLĐTBXH ngày 22/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 01 thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết cấp Trung ương; 37 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      Bãi bỏ 57 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội, trong đó: 36 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

      (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

      Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

      Thủ tục số 4 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội Phần II tại Phụ lục 1; số 6, 7 lĩnh vực Lao động, Tiền lương Phần I.A, từ số 10 đến số 19 lĩnh vực Việc làm Phần II.A, số 20, 32, 38, 48, 49 lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp Phần III.A, số 63, 64, 69, 70, 71, 72 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần V.A, số 83 lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước phần VII.A, số 91 lĩnh vực An toàn Lao động Phần VIII.A, số 112, 119, 123 lĩnh vực Người có công Phần IX.A tại Phụ lục 2; Số 1 lĩnh vực Lao động, Tiền lương Phần I.B, số 14, 15, 16, 17,18,19, 21, 22, 23, 25, 26 lĩnh vực Bảo trợ xã hội Phần V.B, số 31, 32 lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội phần VII.B tại Phụ lục 2; số 3, 4 lĩnh vực Bảo trợ xã hội phần II.C, số 13 lĩnh vực Trẻ em phần III.C tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

      Thủ tục số 1 Mục I.A Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động, số 3 Mục II.A Lĩnh vực Bảo trợ xã hội; số 1, 2 Mục I.B lĩnh vực Bảo trợ xã hội tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

      Thủ tục số 2, 3, 4, 5, 6 Mục II.A lĩnh vực Lao động-Tiền lương tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

      Thủ tục số 2, 3 Mục I lĩnh vực An toàn lao động tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.

      Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.

      Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
      - Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
      - Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
      - Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
      - VP
      UBTP: CVP, PCVP: L.T. Lực, các phòng: TKBT, KSTTHC, KGVX, THCB;
      - Cổng giao tiếp điện
      tử Thành phố;
      - Lưu: VT, KSTTHC(Quyến).

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hồng Sơn

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      01

      Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

      39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở Lao động- Thương binh và xã hội: 19 ngày làm việc ; Bộ LĐ- TB&XH: 20 ngày làm việc).

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ;

      - Nghị định số 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003.

      - Nghị định số 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003; Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ;

      - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

      - Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT- BLĐTBXH BYT ngày 31/12/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội

      01

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

      a) Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: 34 ngày làm việc, trong đó:

      - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc.

      - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

      - Sở Lao động TB&XH, Cơ sở trợ giúp xã hội: 07 ngày làm việc.

      b) Đối với trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: 27 ngày làm việc, trong đó:

      - UBND cấp xã: 17 ngày làm việc.

      - UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      02

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

      Tiếp nhận ngay và hoàn thiện hồ sơ trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng

      Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      03

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, huyện

      07 ngày làm việc

      Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      04

      Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      04 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

      - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      05

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      13 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      06

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

      13 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      II

      Lĩnh vực Lao động, Tiền lương

      07

      Thành lập hội đồng thương lượng tập thể

      20 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019;

      - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      08

      Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

      07 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019;

      - Thông tư số 10/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      09

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      7 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019 -Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      10

      Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019

      - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      11

      Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019

      - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      12

      Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn thành phố Hà Nội đã được cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép: 22 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

      - Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép: 27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ).

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019

      - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      13

      Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của doanh nghiệp)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019

      - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      14

      Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

      10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ luật Lao động 2019

      - Nghị định 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

      - Quyết định số 338/QĐ- LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      III

      Lĩnh vực Việc làm

       

       

       

       

      15

      Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

      Trong thời hạn tối đa 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên và tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam và 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      16

      Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

      10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      17

      Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      18

      Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      19

      Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      20

      Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

       

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      - Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ- LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      21

      Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      22

      Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      23

      Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép.

      - 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      24

      Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      25

      Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - Quyết định số 572/QĐ- LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      IV

      Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

       

       

       

       

      26

      Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

      12 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật giáo dục nghề nghiệp.

      - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 8/10/2018 của Chính phủ;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      27

      Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

      18 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật Giáo dục nghề nghiệp;

      - Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ;

      - Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      28

      Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

      18 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật giáo dục nghề nghiệp.

      -Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      29

      Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở

      13 ngày làm việc

      - Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động- Thương binh và xã hội.

      - Tại Bộ phận Một cửa các Sở chủ quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật giáo dục nghề nghiệp.

      - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh

      và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      30

      Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở

      13 ngày làm việc

      - Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội: đối với Trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở Lao động- Thương binh và xã hội.

      - Tại Bộ phận Một cửa các Sở chủ quản trường: đối với các trường trung cấp công lập trực thuộc Sở.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật giáo dục nghề nghiệp.

      - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      V

      Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

      31

      Đăng ký hợp đồng cá nhân

      04 ngày

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;

      - Nghị định số 126/2007/NĐ-CP của Chính phủ;

      - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      VI

      Lĩnh vực An toàn- vệ sinh lao động

      32

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

      24 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

      - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      33

      Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

      19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:

      1. Sở Lao động- Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội: 14 ngày làm việc.

      2. Bảo hiểm Xã hội thành phố Hà Nội: 05 ngày làm việc.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

      - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      34

      Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

      09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, trong đó:

      1. Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội: 04 ngày làm việc.

      2. Bảo hiểm Xã hội thành phố Hà Nội: 05 ngày làm việc.

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015;

      - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

      - Quyết định số 1107/QĐ-LĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      VII

      Lĩnh vực Người có công

      35

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

      1. UBND cấp xã: 5 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 7 ngày làm việc.

      3. Sở Lao động- Thương binh và xã hội: 9 ngày làm việc.

      Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Quyết định số 24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ;

      - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      36

      Giám định vết thương còn sót

      24 ngày làm việc chưa tính thời gian giải quyết tại Hội đồng giám định Y khoa Thành phố

      (Trong đó: 14 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐGĐYK và 10 ngày làm việc sau khi có kết quả giám định từ HĐGĐYK chuyển về Sở)

      Bộ phận Một cửa Sở Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.

      Địa chỉ: số 75 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      - Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      37

      Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

      39 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

      1. UBND cấp xã: 10 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

      3. Sở Lao động- Thương binh và xã hội: 19 ngày làm việc (bao gồm: 09 ngày làm việc để giới thiệu sang HĐYK và 10 ngày làm việc sau khi có kết quả của Sở Y tế chuyển về Sở), chưa kể thời gian giải quyết tại Hội đồng GĐYK và Sở Y tế.

      Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ;

      - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

      - Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT- BLĐTBXH ngày 30/6/2016;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội

      1

      Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

      22 ngày làm việc trong đó:

      1. UBND cấp xã: 12 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      2

      Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

      06 ngày làm việc trong đó:

       UBND cấp xã: 3 ngày làm việc.

       UBND cấp huyện: 3 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi cư trú mới

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      3

      Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng (do Phòng Lao động-Thương binh và xã hội nơi cư trú cũ gửi đến), trong đó:

      1. UBND cấp xã: 03 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 05 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      4

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

      05 ngày làm việc, trong đó:

      1. UBND cấp xã: 02 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      5

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      02 ngày

      Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      6

      Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      05 ngày làm việc trong đó:

      1. UBND cấp xã: 02 ngày làm việc.

      2. UBND cấp huyện: 03 ngày làm việc.

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      7

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

      03 ngày làm việc

      (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã)

      Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      8

      Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

      04 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

      - Nghị định 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      9

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

      13 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      10

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

      13 ngày làm việc

      Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ- xã hội

      1

      Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      02 ngày làm việc

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ;

      - Quyết định số 635/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      II

      Lĩnh vực Trẻ em

      2

      Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

      06 ngày làm việc

      Bộ phận một cửa của UBND cấp xã

      Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:

      - Trực tiếp;

      - Qua dịch vụ Bưu chính công ích;

      - Đăng ký trực tuyến.

      - Luật trẻ em năm 2016;

      - Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2016 của Chính phủ;

      - Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

       

      PHỤ LỤC 2

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3081/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      STT

      Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      Số 69, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

      - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      2

      Số 70, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố

      3

      Số 71, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố

      4

      Số 72, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp Thành phố

      5

      Số 3, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      6

      Số 63, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      7

      Số 64, Phần V, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      II

      Lĩnh vực Lao động, Tiền lương

      8

      Số 6, Phần I, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

      - Bộ luật Lao động 2019;

      - Quyết định số 338/QĐ -LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      9

      Số 7, Phần I, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

      10

      Số 2, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

      Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      11

      Số 3, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

      Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      12

      Số 4, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

      Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      13

      Số 5, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

      Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

      14

      Số 6, Phần II, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019

      Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

      III

      Lĩnh vực Việc làm

       

       

      15

      Số 11, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      - Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết khoản 3 Điều 37 và Điều 39 của Luật Việc làm về trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

      - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      16

      Số 12, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      17

      Số 13, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

      18

      Số 10, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

      - Bộ Luật lao động năm 2019;

      -  Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

      - Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/05/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      19

      Số 14, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

      20

      Số 15, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

      21

      Số 16, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      22

      Số 17, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

      IV

      Lĩnh vực An toàn lao động

      23

      Số 91, Phần VIII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa.

      Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      V

      Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

      24

      Số 4, Phần II phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      VI

      Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

      25

      Số 20, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11 /2018

      Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      26

      Số 32, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      27

      Số 38, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      28

      Số 48, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      29

      Số 49, Phần III, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND Thành phố, Sở

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      VII

      Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

      30

      Số 83, Phần VII, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Đăng ký hợp đồng cá nhân

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      VIII

      Lĩnh vực An toàn lao động (Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc)

      31

      Số 1, Phần I, mục A phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      32

      Số 2, Phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020

      Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      33

      Số 3, Phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 04/11/2020

      Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      IX

      Lĩnh vực Người có công

      34

      Số 112, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Giám định vết thương còn sót

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      35

      Số 119, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

      TTHC được đơn giản hỏa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      36

      Số 123, Phần IX, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thứ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      STT

      Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực Việc làm

      1

      Số 18, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định thành lập

      - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ;

      - Quyết định số 572/QĐ-LĐTBXH ngày 17/05/2021 Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.

      2

      Số 19, Phần II, mục A phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định

      C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      STT

      Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      Số 16, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

      - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      2

      Số 17, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      3

      Số 18, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      4

      Số 19, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

      5

      Số 2, Phần I, mục B phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

      6

      Số 21, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

      7

      Số 22, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

      8

      Số 23, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

      9

      Số 25, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

      10

      Số 26, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

      11

      Số 14, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      12

      Số 15, Phần V, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      13

      Số 1, Phần I, mục B phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019

      Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

      II

      Lĩnh vực Lao động, Tiền lương

      14

      Số 1, Phần I, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

      - Bộ luật Lao động 2019;

      - Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

      III

      Lĩnh vực Phòng, chống Tệ nạn xã hội

      15

      Số 31, Phần VII, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện (nay là cơ sở cai nghiện ma túy)

      Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ

      16

      Số 32, Phần VII, mục B phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

      Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30/12/2013 của Chính phủ

       

       

       

       

       

       

      D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      STT

      Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

      Tên thủ tục hành chính

      Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

      1

      Số 3, Phần II, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

      - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội

      - Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 3/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

      2

      Số 4, Phần II, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

      II

      Lĩnh vực Trẻ em

      3

      Số 13, Phần III, mục C phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018

      Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

      TTHC được đơn giản hóa theo Quyết định số 3033/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3801/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành04/08/2021
                                Người kýLê Hồng Sơn
                                Ngày hiệu lực 04/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch, lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
                                                      • Kế hoạch 126/KH-UBND năm 2021 về khảo sát ý kiến đánh giá của người dân đối với công tác quản trị và hành chính công tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
                                                      • Công văn 967/TCT-CS năm 2021 về giảm thuế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết 116/2020/QH14 do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      • Hướng dẫn 169-HD/BTGTW năm 2021 về tuyên truyền cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Ban Tuyên giáo Trung ương ban hành
                                                      • Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2020 phê chuẩn báo cáo quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
                                                      • Quyết định 1441/QĐ-TTg năm 2020 về Danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực kế hoạch, đầu tư và thống kê do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
                                                      • Công văn 4145/BGTVT-CYT năm 2020 hướng dẫn bổ sung biện pháp đảm bảo phòng chống dịch COVID-19 trên phương tiện giao thông do Bộ Giao thông vận tải ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ