Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1949/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4482





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1949/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Kiên Giang
      Ngày ban hành06/08/2021
      Người kýNguyễn Đức Chín
      Ngày hiệu lực 06/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH KIÊN GIANG

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1949/QĐ-UBND

      Kiên Giang, ngày 06 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1368/TTr-SXD ngày 13 tháng 7 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định:

      - Quyết định số 1174/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

      - Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;

      - Quyết định số 2458/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
      - CT và các PCT UBND tỉnh;
      - LĐVP, CVNC, Trung tâm PVHCC;
      - Cổng Dịch vụ công tỉnh Kiên Giang;
      - Lưu: VT, phmanh.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Nguyễn Đức Chín

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
      (Kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên Giang)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

      I. DANH MỤC TTHC MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG.

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (22 TTHC)

       

       

       

       

      1

      Thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.

      Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      2

      Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.

      - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

      - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

      - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      3

      Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      4

      Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      5

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      6

      Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/Giấy phép

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      7

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      15.000 đồng/Lần

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      8

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      15.000 đồng/Lần

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      9

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      2.000.000 đồng/ giấy phép.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      10

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      1.000.000 đồng/ giấy phép.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      11

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      300.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      12

      Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      13

      Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      300.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      14

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      15

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp).

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      16

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      17

      Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      18

      Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      1.000.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      19

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      500.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      20

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      21

      Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      1.000.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      22

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      500.000 đồng/ chứng chỉ.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP

      II

      LĨNH VỰC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 TTHC)

      1

      Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/1 công bố

      - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

      - Thông tư 02/2017/TT-BKHCN;

      - Thông tư số 10/2017/TT-BXD.

      III

      LĨNH VỰC: PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 TTHC)

      1

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

      - 45 ngày đối với dự án không cần lấy ý kiến BXD.

      - 67 ngày đối với dự án lấy ý kiến của BXD.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

      2

      Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

      3

      Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội ô lịch sử của đô thị đặc biệt

      37 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

      - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009

      4

      Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh.

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013

      - Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012

      IV

      LĨNH VỰC: NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ (15 TTHC)

      1

      Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      2

      Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      3

      Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      4

      Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      5

      Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài.

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      6

      Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

      - 30 ngày

      - (60 ngày/ Trường hợp xét duyệt, chấm điểm)

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      7

      Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      8

      Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      9

      Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP;

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD.

      10

      Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Nghị định số 100/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 20/2016/TT-BXD.

      11

      Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư.

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Theo quy định của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư

      - Luật Nhà ở;

      - Thông tư số 31/2016/TT-BXD

      12

      Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư.

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Theo quy định của UBND tỉnh, nơi có nhà ở chung cư

      - Luật Nhà ở;

      - Thông tư số 31/2016/TT-BXD.

      13

      Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

      20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      Nghị định số 30/2021/NĐ-CP.

      V

      LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (03 TTHC)

      1

      Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

      30 ngày

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Kinh doanh bất động sản;

      - Luật Nhà ở;

      - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP.

      2

      Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      200.000 đ/ Chứng chỉ

      - Luật kinh doanh bất động sản;

      - Thông tư số 11/2015/TT-BXD.

      3

      Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản:

      - Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

      - Do hết hạn (hoặc gần hết hạn).

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      200.000 đ/ Chứng chỉ

      - Luật kinh doanh bất động sản;

      - Thông tư số 11/2015/TT-BXD.

      VI

      LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (09 TTHC)

      1

      Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      300.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      2

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      3

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp.

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      4

      Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc.

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/chứng chỉ

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      5

      Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      6

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam.

      10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      150.000 đồng/ chứng chỉ

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 172/2016/TT-BTC.

      7

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Thông tư số 20/2019/TT- BXD

      - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;

      - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư 20/2019/TT-BXD.

      8

      Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Thông tư số 20/2019/TT- BXD.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP;

      - Thông tư số 20/2019/TT-BXD.

      9

      Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tình

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật Quy hoạch đô ngày 17/6/2009;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP;

      - Thông tư số 20/2019/TT-BXD.

      VII

      LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (05 TTHC)

      1

      Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Giám đinh tư pháp năm 2012;

      - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP;

      - Thông tư số 04/2014/TT-BXD.

      2

      Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động

      30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Giám định tư pháp năm 2012;

      - Nghị định số 62/2016/NĐ-CP;

      - Thông tư số 04/2014/TT-BXD.

      3

      Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh

      14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

      4

      Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

      14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

      5

      Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành).

      - 30 ngày/ CT cấp I, đặc biệt.

      - 20 ngày/ CT còn lại.

      Trung tâm Phục vụ hành chính công

      Không

      - Luật Xây dựng ngày 17/06/2020;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP.

      II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

      I

      LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

       

      1

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

      - Nghị định 15/2021/NĐ-CP.

      2

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

      - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

      - Nghị định 15/2021/NĐ-CP.

      II

      LĨNH VỰC: NHÀ Ở

       

      1

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP

      2

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm

      Phí, lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC)

       

      1

      Thẩm định và điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp).

      - 35 ngày/ dự án nhóm A.

      - 25 ngày/ dự án nhóm B.

      - 15 ngày/ dự án nhóm C

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.

      2

      Thẩm định và điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)

      40 ngày/ CT Cấp I, cấp đặc biệt.

      30 ngày/ CT Cấp II, cấp III. 20 ngày/ CT còn lại.

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP.

      3

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      - 20 ngày/ công trình.

      - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      4

      Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      - 20 ngày/ công trình.

      - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      5

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

      - 20 ngày/ công trình.

      - 15 ngày/ nhà ở riêng lẻ.

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      150.000 đồng/Giấy phép công trình 75.000 đồng/nhà ở riêng lẻ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      6

      Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      - 20 ngày/ đối với công trình.

      - 15 ngày/ đối với nhà ở riêng lẻ.

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      150.000 đồng/Giấy phép công trình

      75.000 đồng/ nhà ở riêng lẻ

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      7

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      15.000 đồng/Lần

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      8

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      15.000 đồng/Lần

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP;

      - Nghị quyết số 140/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.

      II

      LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC (03 TTHC)

      1

      Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

      - 20 ngày/ QHCT theo Luật QHĐT và NĐ 37/2010 15 ngày/ khu chức năng đặc thù, điểm dân cư nông thôn theo Luật XD và NĐ 44/2015

      Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện

      Thông tư số 20/2019/TT- BXD.

      - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP.

      2

      Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

      25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Thông tư số 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng

      - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Nghị định số 37/2010/NĐ-CP;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP.

      3

      Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Không

      - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch.

      III

      LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT (02 TTHC)

      1

      Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

      15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      UBND cấp huyện

      Không

      - Luật xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

      - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP;

      - Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh Kiên Giang

      2

      Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      40 ngày (Trong đó:

      Thẩm định 25 ngày

      Phê duyệt 15 ngày)

      Cơ quan quản lý quy hoạch xây dựng thuộc UBND cấp huyện

      Thông tư số 05/2017/TT- BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP;

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD.

      II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ

      I

      LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

       

      1

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      - Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

      - Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021.

      II

      LĨNH VỰC: QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

       

      1

      Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng trong phạm vi địa giới hành chính do mình quản lý.

      - Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

      - Xác thực văn bản hợp nhất số 48/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc hội;

      - Nghị định số 44/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 72/2019/NĐ-CP;

      - Thông tư số 12/2016/TT-BXD.

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1949/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Kiên Giang
                                Ngày ban hành06/08/2021
                                Người kýNguyễn Đức Chín
                                Ngày hiệu lực 06/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 2076/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 2132/QĐ-UBND năm 2021 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
                                                      • Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
                                                      • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-13:2021 về Phân bón – Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
                                                      • Công văn 9652/VPCP-KTTH năm 2020 về triển khai thực hiện Nghị định 32/2019/NĐ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 4268/BXD-VLXD năm 2020 hướng dẫn về hàng hóa xuất khẩu mặt hàng thạch cao (gypsum) do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Quyết định 14/2020/QĐ-UBND quy định về tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ