Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4361





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1575/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành09/08/2021
      Người kýDương Xuân Huyên
      Ngày hiệu lực 09/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1575/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

      Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin cơ sở;

      Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;

      Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.

      Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 2;
      - Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
      - Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
      - Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - C, PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, THCB;
      - Lưu: VT, KGVX (ĐDĐ).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
       PHÓ CHỦ TỊCH

      Dương Xuân Huyên

       

      PHỤ LỤC 1

      HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CƠ SỞ
      (Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      STT

      Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố

      Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh

      Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày)

      Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã

      Có dây

      Không dây

      Truyền thanh IP

      Số cụm loa/thông xóm

      Tổng thời lương phát

      Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW

      Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã

      Máy tính

      Kết nối Internet

      phần mềm ứng dụng sản xuất chương

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      I

      Thành phố Lạng Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Phường Tam Thanh

       

      x

       

      14

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      2

      Xã Quảng Lạc

       

      x

       

      9

      210

      180

      30

      có

      có

      có

      3

      Phường Đông Kinh

       

      x

       

      8

      180

      90

      90

      không

      không

      không

      4

      Phường Hoàng Văn Thụ

       

      x

       

      17

      235

      210

      25

      có

      có

      có

      5

      Xã Hoàng Đồng

       

      x

       

      19

      240

      210

      30

      có

      có

      có

      6

      Phường Vĩnh Trại

       

      x

       

      15

      120

      90

      30

      có

      có

      có

      7

      Xã Mai Pha

       

      x

       

      19

      180

      150

      30

      không

      không

      không

      8

      Phường Chi Lăng

       

      x

       

      10

      240

      210

      30

      có

      có

      có

      II

      Huyện Cao Lộc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Xã Hợp Thành

       

      x

       

      17

      120

      120

      Không

      Có

      Có

      Không

      2

      Xã Hoà Cư

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Xã Thạch Đạn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Xã Lộc Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Xuất Lễ

       

      x

       

      16

      210

      150

      60

      có

      không

      không

      6

      Xã Công Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Xã Mẫu Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Thuỵ Hùng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Xã Xuân Long

       

      x

       

      11

      180

      120

      60

      có

      có

      không

      10

      Xã Tân Thành

       

      x

       

      18

      270

      240

      30

      có

      có

      không

      11

      Xã Cao Lâu

       

      x

       

      9

      120

      120

       

      không

      không

      có

      12

      Xã Gia Cát

       

      x

       

      16

      120

      100

      20

      có

      có

      có

      13

      Xã Tân Liên

       

      x

       

      17

      135

      120

      15

      có

       

      có

      14

      Xã Yên Trạch

       

      x

       

      24

      330

      300

      30

      có

      có

      không

      15

      Xã Hồng Phong

      x

       

       

      32

      60

      30

      5

      có

      có

      có

      16

      Xã Phú Xá

       

      x

       

      14

      300

      180

      120

      có

      có

      không

      17

      Xã Bảo Lâm

       

      x

       

      10

      120

      120

       

      có

      có

       

      18

      Xã Bình Trung

       

       

       

      1

      120

       

      120

      có

      không

      không

      19

      Xã Thanh Loà

       

       

       

      4

      240

      90

      30

      không

      không

      không

      20

      Xã Hải Yến

       

      x

       

       

      240

      210

      5

      có

      không

      có

      21

      TT Cao Lộc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      TT Đồng Đăng

       

      x

       

      11

      60

      40

      20

      có

      có

      có

      III. Huyện Văn Lãng

      1

      Xã Tân Mỹ

       

      x

       

      21

      180

      120

      15

      có

      có

       

      2

      Xã Nhạc Kỳ

       

      x

       

      10

      180

      150

      30

      có

      có

      Có

      3

      Xã Hồng Thái

       

      x

       

      8

      180

      180

      30

      có

      có

       

      4

      Xã Hoàng Văn Thụ

       

      x

       

      10

      120

      120

       

      có

      có

      Có

      5

      Xã Thanh Long

       

      x

       

      17

      180

      180

       

      có

      có

       

      6

      Xã Thụy Hùng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Xã Trùng Khánh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Bắc Hùng

       

      x

       

      8

      120

      120

       

      có

      có

      Có

      9

      Xã Bắc Việt

       

      x

       

      19

      120

      120

       

      có

      có

       

      10

      Xã Tân Thanh

       

      x

       

      14

      180

      180

       

      có

      có

       

      11

      Xã Tân Tác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Xã Bắc La

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Xã Hội Hoan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Xã Hoàng Việt

       

      x

       

      20

      150

      120

      30

      có

      có

      Có

      15

      Thị trấn Na Sầm

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Thành Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Gia Miễn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV. Huyện Tràng Định

      1

      TT Thất Khê

       

       

       

      8

      150

      120

      30

      không

      không

      không

      2

      Xã Đề Thám

       

      x

       

      15

      150

      120

      20

      không

      không

      không

      3

      Xã Đại Đồng

       

      x

       

      28

      90

      120

      30

      có

      có

      không

      4

      Xã Chi Lăng

       

      x

       

      19

      130

      120

      10

      có

      có

      không

      5

      Xã Tri Phương

       

      x

       

      9

      120

      120

       

      không

      không

      không

      6

      Xã Quốc Khánh

       

      x

       

      20

      180

      120

      60

      không

      không

      không

      7

      Xã Kháng Chiến

       

      x

       

      14

      120

      120

      60

      có

      không

      không

      8

      Xã Quốc Việt

       

      x

       

      22

      150

      120

      30

      có

      không

      không

      9

      Xã Trung Thành

       

      x

       

      3

      180

      120

      60

      không

      không

      không

      10

      Xã Tân Minh

       

      x

       

      12

      120

      105

      15

      Có

      Có

      không

      11

      Xã Cao Minh

       

      x

       

      7

      195

      180

      15

      không

      không

      không

      12

      Xã Tân Tiến

       

      x

       

      8

      60

      60

      60

      có

      không

      không

      13

      Xã Hùng Sơn

       

      x

       

      9

      240

      120

      120

      có

      không

      không

      14

      Xã Hùng Việt

       

      x

       

      7

      80

      60

      20

      không

      không

      không

      15

      Xã Đội Cấn

       

      x

       

      9

      90

      60

      30

      có

      có

      không

      16

      Xã Đào Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Vĩnh Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Kim Đồng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Đoàn Kết

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Xã Khánh Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Xã Chí Minh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Xã Tân Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V. Huyện Văn Quan

      1

      Xã Khánh Khê

       

      x

       

      10/5

      120

      75

      30

      Có

      Có

      Có

      2

      Xã Tân Đoàn

       

      x

       

      11/7

      150

      120

      30

      Có

      Có

      Không

      3

      Xã Tràng Phái

       

      x

       

      15/8

      90

      60

      30

      Có

      Có

      Không

      4

      Xã Yên Phúc

       

      x

       

      10/9

      150

      120

      30

      Có

      Có

      Không

      5

      Xã Lương Năng

       

      x

       

      12/5

      180

      120

      60

      Có

      Không

      Không

      6

      Xã Tri Lễ

       

      x

       

      12/8

      150

      120

      30

      Có

      Có

      Không

      7

      Xã Trấn Ninh

       

      x

       

      12/5

      150

      120

      30

      Có

      Có

      Có

      8

      Xã Điềm He

       

      x

       

      6/12

      90

      60

      30

      Có

      Có

      Không

      9

      Xã Liên Hội

       

      x

       

      9/4

      90

      60

      30

      Có

      Không

      Không

      10

      Xã Bình Phúc

       

      x

       

      4/9

      120

      60

      60

      Có

      Có

      Có

      11

      Xã Tú Xuyên

       

      x

       

      9/5

      90

      60

      30

      Khồng

      Không

      Không

      12

      Xã Hữu Lễ

       

      x

       

      14/5

      90

      60

      30

      Không

      Có

      Có

      13

      Xã An Sơn

       

       

      x

      7/8

      90

      60

      30

      Có

      Có

      Có

      14

      Xã Hòa Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Xã Tràng Các

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Đồng Giáp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Thị trấn Văn Quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI. Huyện Bình Gia

      1

      Thị trấn Bình Gia

       

      x

       

      20

      240

      180

      60

      Có

      Có

      Có

      2

      Xã Mông Ân

       

      x

       

      2

      180

      150

      30

      Có

      Không

      Có

      3

      Xã Tân Văn

       

      x

       

      23

      210

      180

      30

      Không

      Có

      Có

      4

      Xã Thiện Thuật

       

      x

       

      8

      210

      180

      30

      Không

      Không

       

      5

      Xã Quang Trung

       

       

      x

      8

      180

      120

      60

      Có

      Có

      Có

      6

      Xã Hồng Thái

       

      x

       

      9

      240

      210

      30

      Có

      Có

      Có

      7

      Xã Hồng Phong

       

      x

       

      6

      240

      210

      30

      Có

       

      Có

      8

      Xã Hoàng Văn Thụ

       

      x

       

      8

      240

      210

      30

      Có

      Có

      Có

      9

      Xã Vĩnh Yên

       

      x

       

      5

      240

      210

      30

      Có

      Có

      Có

      10

      Xã Thiện Hòa

       

      x

       

      2

      60

      30

      30

      Có

      Có

      Có

      11

      Xã Hoa Thám

       

      x

       

      6

      240

      120

      120

      Có

       

      Có

      12

      Xã Bình La

       

      x

       

       

      150

      120

      30

      Có

      Có

      Có

      13

      Xã Hưng Đạo

       

      x

       

      13

      240

      210

      30

      Có

      Có

       

      14

      Xã Minh Khai

       

       

       

      0

       

       

       

      0

      0

      0

      15

      Xã Quý Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Yên Lỗ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Tân Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Hòa Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Thiện Long

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII. Huyện Bắc Sơn

      1

      Thị trấn Bắc Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đồng Ý

       

      x

       

      14

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      3

      Xã Vạn Thủy

       

      x

       

      7

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      4

      Xã Tân Tri

       

       

      x

      9

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      5

      Xã Vũ Sơn

       

      x

       

      10

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      6

      Xã Chiến Thắng

       

      x

       

      12

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      7

      Xã Vũ Lễ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Tân Thành

       

      x

       

      9

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      9

      Xã Nhất Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Xã Nhất Tiến

       

      x

       

      14

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      11

      Xã Vũ Lăng

       

      x

       

      23

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      12

      Xã Hưng Vũ

       

      x

       

      15

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      13

      Xã Trấn Yên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Xã Bắc Quỳnh

       

      x

       

      18

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      15

      Xã Long Đống

       

      x

       

      16

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      16

      Xã Chiêu Vũ

       

      x

       

      9

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      17

      Xã Tân Lập

       

      x

       

      10

      75

      75

       

      Có

      Có

       

      18

      Xã Tân hương

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VIII. Huyện Lộc Bình

      1

      Xã Ái Quốc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đồng Bục

       

      x

       

      9

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      3

      Xã Đông Quan

       

       

      x

      8

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      4

      Xã Hữu Khánh

       

      x

       

      7

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      5

      Xã Hữu Lân

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Xã Khánh Xuân

       

      x

       

      4

      180

      180

       

      có

      có

       

      7

      Xã Khuất Xá

       

      x

       

      11

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      8

      Xã Lợi Bác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Xã Mẫu Sơn

       

      x

       

      7

      180

      180

       

      có

      có

      có

      10

      Xã Minh Hiệp

       

       

       

      2

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      11

      Xã Nam Quan

       

       

       

      9

      180

      180

       

      có

      có

       

      12

      Xã Sàn Viên

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Xã Tam Gia

       

      x

       

      12

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      14

      Xã Thống nhất

       

      x

       

      7

      150

      120

      30

      có

      có

      có

      15

      Xã Tĩnh Bắc

       

      x

       

      8

      150

      120

      30

      có

      có

      có

      16

      Xã Tú Đoạn

       

      x

       

      23

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      17

      Xã Tú Mịch

       

      x

       

      10

      180

      120

      60

      có

      có

      có

      18

      Xã Xuân Dương

       

       

       

      2

      120

      120

       

      có

      có

       

      19

      Xã Yên Khoái

       

      x

       

      7

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      20

      TT Lộc Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      TT Na Dương

       

       

       

      11

      180

      150

      30

      có

      có

      có

      IX. Huyện Đình Lập

      1

      TT Đình Lập

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đình Lập

       

      x

       

      17/17

      120

      120

       

      có

      Không

      Không

      3

      TT Nông Trương – Thai Binh

      x

       

       

      32/5

      125

      120

      5

      không

      Không

      Không

      4

      Bắc Lãng

       

      x

       

      34/11

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      5

      Bính Xá

       

      x

       

      20/13

      130

      120

      10

      Không

      Không

      Không

      6

      Cường Lợi

       

      x

       

      9/5

      240

      225

      15

      Có

      Có

      Không

      7

      Châu Sơn

       

      x

       

      9/7

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      8

      Đồng Thắng

       

      x

       

      4/4

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      9

      Kiên Mộc

       

      x

       

      34/11

      120

      120

       

      Không

      Không

      Không

      10

      Lâm Ca

       

       

      x

      13/18

      135

      135

       

      Có

      Có

      Không

      11

      Thái Bình

       

      x

       

      13/7

      180

      180

       

      Có

      Có

      Không

      12

      Bắc Xa

       

      x

       

      13/13

      120

      120

       

      Có

      Không

      Không

      X. Huyện Chi Lăng

      1

      Xã Chi Lăng

       

      x

       

      19./12

      150

      120

      30

      có

      có

      không

      2

      Xã Mai Sao

       

      x

       

      16./9

      120

      105

      15

      có

      có

      không

      3

      Xã Gia Lộc

       

      x

       

      12./9

      120

      90

      30

      có

      có

      không

      4

      Xã Hòa Bình

       

      x

       

      10./8

      120

      120

       

      có

      có

      không

      5

      Xã Vạn Linh

       

      x

       

      22./13

      180

      180

       

      có

      có

      không

      6

      Xã Bằng Mạc

       

      x

       

      8./8

      150

      120

      30

      có

      có

      không

      7

      Xã Bằng Hữu

       

      x

       

      8./8

      180

      160

      20

      có

      có

      không

      8

      Xã Thượng Cường

       

      x

       

      13./9

      180

      180

       

      có

      có

      không

      9

      Xã Nhân Lý

       

      x

       

      9. /6

      120

      120

       

      có

      có

      không

      10

      Xã Vân An

       

      x

       

      16./10

      90

      90

       

      có

      có

      không

      11

      Xã Lâm Sơn

       

      x

       

      10./ 4

      120

      120

       

      có

      có

      không

      12

      Xã Hữu Kiên

       

       

      x

      8./9

      105

      105

       

      có

      có

      không

      13

      Xã Y Tịch

       

      x

       

      17. /9

      130

      120

      10

      có

      có

      không

      14

      Xã Chiến Thắng

       

      x

       

      10./9

      120

      120

      30

      có

      có

      không

      15

      TT Đồng Mỏ

       

      x

       

      14. /20

      120

      110

      10

      có

      có

      không

      16

      Xã Quan Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Liên Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Vân Thủy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Bắc Thủy

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      TT Chi Lăng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      XI. Huyện Hữu Lũng

      1

      Xã Hòa Thắng

       

      x

       

      24/14 thôn

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      2

      Xã Hòa Lạc

       

      x

       

      18/ thôn

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      3

      Xã Quyết Thắng

       

      x

       

      14/8 thôn

      180

      150

      30

      Có

      Có

      Không

      4

      Hồ Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Yên Thịnh

       

      x

       

      12/9 thôn

      120

      120

       

      Có

      Có

      Có

      6

      Xã Hòa Sơn

       

      x

       

      12/9 thôn

      120

      120

       

      Có

      Có

      Không

      7

      Xã Minh Sơn

       

      x

       

      13/10 thôn

      120

      90

      30

      Có

      Không

      Không

      8

      Xã Tân Thành

       

      x

       

      15/10 thôn

      240

      240

       

      Không

      Không

      Không

      9

      Xã Vân Nham

       

      x

       

      7/17 thôn

      180

      150

      30

      Không

      Không

      Không

      10

      Xã Thiện Tân

       

      x

       

      7/13 thôn

      180

      150

      30

      Có

      Không

      Không

      11

      Xã Yên Sơn

       

      x

       

      16/5 thôn

      120

      90

      30

      Có

      Có

      Không

      12

      Xã Nhật Tiến

       

      x

       

      22/7 thôn

      120

      90

      30

      có

      không

      không

      13

      Xã Cai Kinh

       

      x

       

      13/8 thôn

      120

      90

      30

      Có

      Không

      Không

      14

      Xã Minh Tiến

       

      x

       

      12/6 thôn

      180

      180

       

      có

      có

      không

      15

      Xã Yên Vượng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Sơn Hà

       

      x

       

      12/8 thôn

      30

       

      30

      Không

      Không

      Không

      17

      Xã Hòa Bình

       

      x

       

      16/5 thôn

      30

       

      30

      Không

      Không

      Không

      18

      Xã Đồng Tân

       

      x

       

      26/10 thôn

      180

      150

      30

      Có

      Có

      không

      19

      Xã Đồng Tiến

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Xã Yên Bình

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Xã Thanh Sơn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Xã Hữu Liên

       

      x

       

      17/7 thôn

      180

      150

      30

      Có

      Không

      Không

      23

      Xã Minh Hòa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Thị Trấn Hữu Lũng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng

      1

      130

      6

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 2

      ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      STT

      Đơn vị cấp xã thuộc huyện

      Đài TT xã, phường, thị trấn

      Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn

      Có

      Không

      Họ và tên

      CB không chuyên trách

      CB kiêm nhiệm

      Trình độ chuyên môn

      Thâm niên công tác

      Mức lương

      Phụ cấp

      Lĩnh vực phụ trách

      Đại học

      Cao đẳng

      Trung cấp

      Mức phụ cấp

      VBPL quy định chế độ phụ cấp

      Kinh tế, xã hội

      Văn hóa Du lịch

      Quốc phòng, an ninh

      Khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      I. Thành phố Lạng Sơn

      1

      Phường Tam Thanh

      x

       

      Triệu văn Dương

       

      x

      x

       

       

      05 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      2

      Xã Quảng Lạc

      x

       

      Lương Thị Lệ Quyên

       

      x

      x

       

       

      06 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      3

      Phường Đông Kinh

      x

       

      Dương Thùy Trang

       

      x

      x

       

       

      06 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      4

      Phường Hoàng Văn Thụ

      x

       

      Lương Thị Mai Trang

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      5

      Xã Hoàng Đồng

      x

       

      Lê Thị Thanh Hoa

       

      x

      x

       

       

      11 năm

      3,33

       

       

       

      x

       

       

      6

      Phường Vĩnh Trại

      x

       

      Vy Thị Quỳnh Mai

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Mai Pha

      x

       

      Lương Thị Xuân

       

      x

      x

       

       

      09 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      8

      Phường Chi Lăng

      x

       

      Đặng Thu Hiền

       

      x

       

      x

       

      05 năm

      2,41

       

       

       

      x

       

       

      II. Huyện Cao Lộc

      1

      Xã Hợp Thành

      x

       

      Vũ Tuyết Lộc

       

      x

       

      x

       

      8 năm

      3,00

       

       

      x

      x

       

      x

      2

      Xã Hoà Cư

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Xã Thạch Đạn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Xã Lộc Yên

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Xuất Lễ

      x

       

      Lương Văn Bạch

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,33

       

       

      x

      x

       

      VHTT-TT-GĐ

      6

      Xã Công Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Xã Mẫu Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Thuỵ Hùng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Xã Xuân Long

      x

       

      Lương Thị Xuân

       

      x

      x

       

       

       

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      10

      Xã Tân Thành

      x

       

      Nông Văn Quang

      x

       

      x

       

       

      8 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Cao Lâu

      x

       

      Trương Thị Trang

      x

       

      x

       

       

      6 năm

      2,67

       

       

       

       

       

      VHTT

      12

      Xã Gia Cát

      x

       

      Hoàng Ngọc Tuần

       

      x

       

      x

       

      5 năm

      2,72

       

       

       

       

       

      VHTT

      13

      Xã Tân Liên

      x

       

      Hoàng Hữu Lực

       

      x

      x

       

       

      16 năm

      3,66

      0,3

      0

       

      x

       

       

      14

      Xã Yên Trạch

      x

       

      Vũ Thị Kim Hoa

       

      x

      x

       

       

      16 năm

      3

       

       

       

       

       

      VHTT

      15

      Xã Hồng Phong

      x

       

      Ngô Thị Ngọc Điệp

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,00

       

       

       

       

       

      x

      16

      Xã Phú Xá

      x

       

      Hoàng Thị Thuý

       

      x

      x

       

       

      8

      3,00

       

       

       

       

       

      VHTT

      17

      Xã Bảo Lâm

      x

       

      Đinh Phương Đông

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      2,67

       

       

      x

      x

       

       

      18

      Xã Bình Trung

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Thanh Loà

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Xã Hải Yến

      x

       

      Hoàng Đức Thanh

       

      x

      x

       

       

      5 năm

       

       

       

       

      x

       

      TTTT

      21

      TT Cao Lộc

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      TT Đồng Đăng

      x

       

      Lý Thị Khánh Linh

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,00

       

       

      x

      x

       

       

      III. Huyện Văn Lãng

      1

      Xã Tân Mỹ

      x

       

      Hoàng Bích Ly

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      3,0

       

       

      x

      x

       

       

      2

      Xã Nhạc Kỳ

      x

       

      Lương Văn Kiểu

       

      x

       

      x

       

      5 năm

      2,41

       

       

      x

      x

       

       

      3

      Xã Hồng Thái

      x

       

      Lô Hùng Biện

       

      x

      x

       

       

       

      2

       

       

      x

       

       

       

       

       

      Lăng Thị Thương

       

      x

      x

       

       

       

      3

       

       

       

      x

       

       

       

       

      Hà Quang Hiếu

       

      x

      x

       

       

       

      3

       

       

       

       

       

      x

      4

      Xã Hoàng Văn Thụ

      x

       

      Nông Thị Diễn

       

      x

      x

       

       

       

      2,34

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Thanh Long

      x

       

      Ma Thị Nay

       

      x

      x

       

       

      7 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Thụy Hùng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Xã Trùng Khánh

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Bắc Hùng

      x

       

      Hoàng Thị Xoan

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      2,72

       

       

       

      x

       

       

      9

      Xã Bắc Việt

      x

       

      Chu Văn Quyết

       

      x

      x

       

       

      6 năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      10

      Xã Tân Thanh

      x

       

      Hoàng Bích Nguyệt

       

      x

      x

       

       

       

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Tân Tác

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Xã Bắc La

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Xã Hội Hoan

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Xã Hoàng Việt

      x

       

       

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      15

      Thị trấn Na Sầm

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Thành Hòa

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Gia Miễn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IV. Huyện Tràng Định

      1

      Thị trấn Thất Khê

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đề Thám

      x

       

      Trần Mạnh Hà

       

      x

       

      x

       

      10 năm

      3,03

       

       

       

       

       

       

      3

      Xã Đại Đồng

      x

       

      La Thị Phương Thảo

       

      x

      x

       

       

      7 năm

      2,67

       

       

       

       

       

       

      4

      Xã Chi Lăng

      x

       

      Nông Thị Thanh

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      2,67

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Tri Phương

      x

       

      Hoàng Thị Oanh

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Quốc Khánh

      x

       

      Lương Thành Luân

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2,67

       

       

       

       

       

       

      7

      Xã Kháng Chiến

      x

       

      Triệu Thị Phin

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Quốc Việt

      x

       

      Phan Quyết Chiến

       

      x

       

      x

       

      12 năm

      3,03

       

       

       

       

       

       

      9

      Xã Trung Thành

      x

       

      Đinh Thị Hiền

       

      x

      x

       

       

      12 năm

      3,03

       

       

       

       

       

       

      10

      Xã Tân Minh

      x

       

      Lương Văn Toản

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Cao Minh

      x

       

      Hoàng Hải Hiếu

       

      x

      x

       

       

      12 năm

      3,03

       

       

       

      x

       

       

      12

      Xã Tân Tiến

      x

       

      Lê Văn Trường

       

      x

      x

       

       

      6 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      13

      Xã Hùng Sơn

      x

       

      Chu Văn Huyện

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      3,33

       

       

       

      x

       

       

      14

      Xã Hùng Việt

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Xã Đội Cấn

      x

       

      Nông Thị Nhàn

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2,36

       

       

       

      x

       

       

      16

      Xã Đào Viên

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Vĩnh Tiến

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Kim Đồng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Đoàn Kết

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Xã Khánh Long

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Xã Chí Minh

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Xã Tân Yên

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      V. Huyện Văn Quan

      1

      Xã Khánh Khê

      x

       

      Chu Thị Huệ

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      2

      Xã Tân Đoàn

      x

       

      Vi Thị Biển

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      3

      Xã Tràng Phái

      x

       

      Lương Thị Diện

       

      x

       

       

      x

      4 năm

      2,06

       

       

       

      x

       

       

      4

      Xã Yên Phúc

      x

       

      Phùng Thị Ánh

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      5

      Xã Lương Năng

      x

       

      Nông Thị Hằng

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Tri Lễ

      x

       

      Triệu Thị Phương

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Trấn Ninh

      x

       

      Nông Văn Hưởng

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      8

      Xã Điềm He

      x

       

      Mai Thị Hòa

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      9

      Xã Liên Hội

      x

       

      Nông Thị Lý

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      10

      Xã Bình Phúc

      x

       

      Triệu Văn Định

       

      x

      x

       

       

      1 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Tú Xuyên

      x

       

      Hoàng Kim Oanh

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

      12

      Xã Hữu Lễ

      x

       

      Trương Thị Thắm

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      13

      Xã An Sơn

      x

       

      Lộc Quý Hợi

       

      x

       

      x

       

      11 năm

      3,03

       

       

       

      x

       

       

      14

      Thị Trấn Văn Quan

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Xã Hòa Bình

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Tràng Các

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Đồng Giáp

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VI. Huyện Bình Gia

      1

      Thị trấn Bình Gia

      x

       

      Hà Thị Tiên

       

      x

      x

       

       

      14 Năm

      0

       

       

       

      x

       

       

      2

      Xã Mông Ân

      x

       

      Mỗ Thị Hoài

       

      x

       

      x

       

      10 Năm

      2,72

       

       

       

      x

       

       

      3

      Xã Tân Văn

      x

       

      Nguyễn Thị Lam

       

      x

      x

       

       

      14 Năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      4

      Xã Thiện Thuật

      x

       

      Đàm Thị Diệu Thuần

       

      x

      x

       

       

      1 Năm

      2,34

       

       

      x

       

       

       

      5

      Xã Quang Trung

      x

       

      Triệu Thị Tiệp

       

      x

      x

       

       

      5 Năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Hồng Thái

      x

       

      Nguyễn Đình Tuân

       

      x

      x

       

       

      5 Năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Hồng Phong

      x

       

      Lương Minh Khuê

       

      x

       

       

      x

      10 Năm

      2,46

       

       

      x

       

       

       

      8

      Xã Hoàng Văn Thụ

      x

       

      Nông Ngọc Mai

       

      x

      x

       

       

      9 Năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      9

      Xã Vĩnh Yên

      x

       

      Lý Thị Lương

       

      x

      x

       

       

      9 Năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      10

      Xã Thiện Hòa

      x

       

      Nông Thị Nhung

       

      x

      x

       

       

      5 Năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Hoa Thám

      x

       

      Hoàng Anh Trịnh

       

      x

      x

       

       

      16 Năm

      3,33

       

       

       

       

       

       

      12

      Xã Bình La

      x

       

      Hoàng Văn Dũng

       

      x

      x

       

       

      9 Năm

      3,00

       

       

       

      x

       

       

      13

      Xã Hưng Đạo

      x

       

      Hoàng Văn Quang

       

      x

      x

       

       

      5 Năm

      2,67

       

       

      x

       

       

       

      14

      Xã Minh Khai

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      15

      Xã Quý Hòa

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Yên Lỗ

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Tân Hòa

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Hòa Bình

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Thiện Long

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VII. Huyện Bắc Sơn

      1

      Thị trấn Bắc Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đồng Ý

      x

       

      Hoàng Thị Nhớ

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      CSXH

      3

      Xã Vạn Thủy

      x

       

      Hà Văn Quang

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      4

      Xã Tân Tri

      x

       

      Hà Hồng Chuyên

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      5

      Xã Vũ Sơn

      x

       

      Nông Thị Phương

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Chiến Thắng

      x

       

      Đồng Văn Hưng

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Vũ Lễ

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Xã Tân Thành

      x

       

      Dương Hồng Thắng

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      9

      Xã Nhất Hòa

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Xã Nhất Tiến

      x

       

      Tô Hoài Thái

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Xã Vũ Lăng

      x

       

      La Văn Sư

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      12

      Xã Hưng Vũ

      x

       

      Hoàng Thị Chinh

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      13

      Xã Trấn Yên

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      14

      Xã Bắc Quỳnh

      x

       

      Dương Thị Mai

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      15

      Xã Long Đống

      x

       

      Hoàng Lê Na

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      16

      Xã Chiêu Vũ

      x

       

      Hoàng Văn Hợp

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      17

      Xã Tân Lập

      x

       

      Dương Thị Vời

       

      x

      x

       

       

       

       

       

       

       

      x

       

       

      18

      Xã Tân hương

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      VIII. Huyện Lộc Bình

      1

      Xã Ái Quốc

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đồng Bục

      x

       

      Hoàng Thị Ánh Chiên

       

      x

      x

       

       

      3 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      3

      Xã Đông Quan

      x

       

      Hứa Văn Tiền

       

      x

      x

       

       

      2 năm

      3

       

       

       

       

       

      VHTT

      4

      Xã Hữu Khánh

      x

       

      Lại Văn Sung

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      5

      Xã Hữu Lân

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6

      Xã Khánh Xuân

      x

       

      Hà Thị Phương Loan

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      7

      Xã Khuất Xá

      x

       

      Vi Thị Thức

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      8

      Xã Lợi Bác

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      9

      Xã Mẫu Sơn

      x

       

      Hoàng Thị Thùy

       

      x

      x

       

       

      7 năm

      3

       

       

       

       

       

      VHTT

      10

      Xã Minh Hiệp

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      11

      Xã Nam Quan

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Xã Sàn Viên

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Xã Tam Gia

      x

       

      Lường Thị Phương

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      14

      Xã Thống nhất

      x

       

      La Văn Thuần

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      15

      Xã Tĩnh Bắc

      x

       

      Lê Thị Vân

       

      x

      x

       

       

      2 năm

      3.33

       

       

       

       

       

      VHTT

      16

      Xã Tú Đoạn

      x

       

      Hoàng Thị Thùy

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      17

      Xã Tú Mịch

      x

       

      Phan Quyết Toàn

       

      x

       

       

      x

      5 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      VHTT

      18

      Xã Xuân Dương

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Yên Khoái

      x

       

      Lành Thị Hường

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3

       

       

       

       

       

      VHTT

      20

      TT Lộc Bình

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      TT Na Dương

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      IX. Huyện Đình Lập

      1

      Thị trấn Đình Lập

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Xã Đình Lập

      x

       

      Nông Văn Thực

       

      x

      x

       

       

       

      2.34

       

       

      x

      x

      x

       

      3

      TT Nông Trường - Thái Bình

      x

       

      Trần Văn Hùng

       

      x

      x

       

       

       

      2.34

       

       

       

       

       

      X

      4

      Xã Bắc Lãng

      x

       

      Lý Thanh Môn

       

      x

      x

       

       

      8 năm

      3,00

       

       

       

       

       

      VHTT&TT

      5

      Bính Xá

      x

       

      Nguyễn Thị Nga

       

      x

       

      x

       

       

      2.1

       

       

       

       

       

      VHTT&TT

      6

      Cường Lợi

      x

       

      Hoàng Văn Trung

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      3.00

       

       

       

      x

       

       

      7

      Châu Sơn

      x

       

      Trìu Văn Tư

       

      x

      x

       

       

       

      3.00

       

       

       

      x

       

       

      8

      ĐồngThắng

      x

       

      Vi Thành Luân

       

      x

      x

       

       

       

      3

       

       

       

      x

       

       

      9

      Kiên Mộc

      x

       

      Trần Hữu Hùng

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2,67

       

       

       

       

       

      VHTT&TT

      10

      Lâm Ca

      x

       

      Tô Văn Thiêm

       

      x

      x

       

       

       

      3.00

       

       

      x

      x

      x

       

      11

      Thái Bình

      x

       

      Hoàng Văn Thân

       

      x

       

       

      x

       

      2.46

       

       

       

       

       

      VHXH

      12

      Bắc Xa

      x

       

      Đình Văn Tiến

       

      x

       

       

      x

       

      2.46

       

       

       

      x

       

       

      X. Huyện Chi Lăng

      1

      Xã Chi Lăng

      x

       

      Trần Trung Hiếu

       

      x

      x

       

       

      15 năm

      3.33

       

       

       

      x

       

       

      2

      Xã Mai Sao

      x

       

      Vi Thị Mới

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.34

       

       

       

      x

       

       

      3

      Xã Gia Lộc

      x

       

      Chu Thị Kim Thoa

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

      x

       

       

      4

      Xã Hòa Bình

      x

       

      Vi Thị Thùy Duyên

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.67

       

       

       

      x

       

       

      5

      Xã Vạn Linh

      x

       

      Lý Văn Hạnh

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2.26

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Bằng Mạc

      x

       

      Hoàng Văn Huỳnh

       

      x

      x

       

       

      11 năm

      3.03

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Bằng Hữu

      x

       

      Đàm Thị Hồng

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3

       

       

       

      x

       

       

      8

      Xã Thượng Cường

      x

       

      Triệu Thị Mến

       

      x

       

      x

       

      11 năm

      3.34

       

       

       

      x

       

       

      9

      Xã Nhân Lý

      x

       

      Giáp Thị Kiều

       

      x

       

      x

       

      9 năm

      2.72

       

       

       

      x

       

       

      10

      Xã Vân An

      x

       

      Đặng Thị Xiêm

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3

       

       

       

      x

       

       

      11

      Xã Lâm Sơn

      x

       

      Nguyễn Trung Cảnh

       

      x

       

      x

       

      12 năm

      3.03

       

       

       

      x

       

       

      12

      Xã Hữu Kiên

      x

       

      Nông Văn Hải

       

      x

      x

       

       

      6 năm

      2.67

       

       

       

      x

       

       

      13

      Xã Y Tịch

      x

       

      Đỗ Thị Lộc

       

      x

       

      x

       

      9 năm

      2.72

       

       

       

      x

       

       

      14

      Xã Chiến Thắng

      x

       

      Lành Tuyết Lan

       

      x

      x

       

       

      6 năm

      2.34

       

       

       

      x

       

       

      15

      TT Đồng Mỏ

      x

       

      Nguyễn Thị Ân Tình

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      3.66

       

       

       

      x

       

       

      16

      Xã Quan Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      17

      Xã Liên Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      18

      Xã Vân Thủy

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      19

      Xã Bắc Thủy

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      TT Chi Lăng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      XI. Huyện Hữu Lũng

      1

      Xã Hòa Thắng

      x

       

      Hoàng Văn Nghị

       

      x

      x

       

       

      16 năm

      2,67

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      Lê Lan Anh

       

      x

       

      x

       

      9 năm

      3,03

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      Nguyễn Nam Cường

       

      x

      x

       

       

      9 năm

      2,67

       

       

       

       

       

      VP Đảng ủy

      2

      Xã Hòa Lạc

      x

       

      Lương Văn thắng

       

      x

      x

       

       

      10 năm

      3,33

       

       

      x

      x

       

       

      3

      Xã Quyết Thắng

      x

       

      Lại Văn Thơm

       

      x

       

       

       

      22 năm

      3,26

      0,25

       

      x

       

       

       

       

       

      Vũ Văn Kiên

       

      x

       

      x

       

      10 năm

      2,72

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      Nguyễn Thị Huyên

       

      x

       

      x

       

      10 năm

      2,72

       

       

      x

      x

       

       

       

       

      Vũ Ngọc Tuấn

       

      x

      x

       

       

      5 năm

      2,34

      0,15

       

      x

       

      x

       

       

       

      Nông Xuân Trường

       

      x

       

       

      x

      6 năm

      2,26

       

       

      x

       

       

      x

      4

      Xã Hồ Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5

      Xã Yên Thịnh

      x

       

      Lê Thị Vân

       

      x

       

       

      x

      14 năm

      3,26

       

       

       

      x

       

       

      6

      Xã Hòa Sơn

      x

       

      Trương Đức Dũng

       

      x

       

       

      x

      5năm

      2,26

       

       

      x

       

      x

       

       

       

      Hoàng Thị Vân Anh

       

      x

      x

       

       

      15năm

      3,03

       

       

       

      x

       

       

       

       

      Nông Văn Toàn

       

      x

      x

       

       

      4năm

      2,67

       

       

       

      x

       

       

      7

      Xã Minh Sơn

      x

       

      Trương Lan Anh

       

      x

       

      x

       

      10 năm

      2,41

       

       

       

       

       

      VHTT

       

       

      Lạc Thanh Thảo

       

      x

       

      x

       

      4 năm

       

      1.0

      bán

      chuyên

       

       

      x

       

      8

      Xã Tân Thành

      x

       

      Nông Văn Dính

      x

       

      x

       

       

      5 năm

       

       

       

       

       

       

      Bảo vệ

      9

      Xã Vân Nham

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Xã Thiện Tân

      x

       

      Hoàng Thị Hằng

       

      x

      x

       

       

      3 năm

      2,72

       

       

       

       

       

      VHXH

       

       

      Lý Văn Hiển

      x

       

      x

       

       

      16 năm

      3,33

      0,2

       

      x

       

       

       

       

       

      Long Quang Trung

      x

       

      x

       

       

      15 năm

      3,0

       

       

       

      x

       

       

       

       

      Vi Thị Vững

      x

       

      x

       

       

      5 năm

      2,67

      0,15

       

       

       

      x

       

      11

      Xã Yên Sơn

      x

       

      Vi Hồng Tuân

       

       

      x

       

       

      16 năm

      3,67

       

       

       

      x

       

       

      12

      Xã Nhật Tiến

      x

       

      Lô Văn Đoàn

       

      x

      x

       

       

      14 năm

      2.67

       

       

       

       

       

      PCT UB

       

       

      Hoàng Thúy Hoa

       

      x

      x

       

       

      14 năm

      3.33

       

       

       

       

       

      VHCS

       

       

      Lăng Thị Thủy

       

      x

      x

       

       

      4 năm

      2.34

       

       

       

       

       

      VPUBND

       

       

      Triệu Thị Nhâm

       

      x

      x

       

       

      1 năm

      2.34

       

       

       

       

       

      ĐTN

       

       

      Đàm Trọng Du

       

      x

       

      x

       

      8 năm

      2.72

       

       

       

       

       

      VH-VPĐU

      13

      Xã Cai Kinh

      x

       

      Linh Quang Xanh

       

      x

       

       

      x

      17 năm

      2,46

       

       

       

       

       

      VHXH

      14

      Xã Minh Tiến

      x

       

      Nguyễn Thị Nga

       

      x

       

       

      x

      6 năm

      2,26

       

       

       

       

       

      VHTT

      15

      Xã Yên Vượng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      16

      Xã Sơn Hà

      x

       

      Hoàng Văn Thắng

       

      x

       

      x

       

      6 năm

      2,41

       

       

      x

       

       

      VHXH

      17

      Xã Hòa Bình

      x

       

      Ma Văn Tiền

       

      x

       

      x

       

      10 năm

      2,72

       

       

      x

       

       

      VHXH

      18

      Xã Đồng Tân

      x

       

      Hoàng Văn Phương

       

      x

       

       

      x

      6 năm

      2,26

       

       

       

      x

       

       

      19

      Xã Đồng Tiến

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      20

      Xã Yên Bình

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21

      Xã Thanh Sơn

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      22

      Xã Hữu Liên

      x

       

      Hoàng Ngọc Lừng

       

      x

      x

       

       

      28 năm

      3,99

       

       

       

      x

       

      CSXH

      23

      Xã Minh Hòa

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      24

      Thị Trấn Hữu Lũng

       

      x

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Tổng

      137

      63

      154

      7

      146

      120

      21

      17

      126

      137

      6

      2

      24

      96

      6

      44

      TỔNG

      137

      63

       

      6

      146

      120

      21

      11

       

       

       

       

      24

      96

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 3

      TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

      STT

      Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Ngân sách TW

      Ngân sách tỉnh

      Ngân sách huyện

      Ngân sách xã

      Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác

      Tổng (triệu đồng)

      1

      Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin

      28,350

       

       

       

       

      28,350

      1

      Chuyển đổi đài truyền thanh FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin

      37,300

      2,000

       

       

       

      39,300

      2

      Đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho Đài Truyền thanh cơ sở

       

      150

      550

       

       

      700

      3

      Xây dựng hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh

      3,000

       

       

       

       

      3,000

      5

      Kinh phí xây dựng trang thông tin điện tử cho các xã (125 trang)

      1,875

       

       

       

       

      1,875

      4

      Kinh phí duy trì hoạt động và phát triển trang thông tin điện tử

       

       

      3,850

      2,400

       

      6,250

      6

      Đầu tư Bảng tin điện tử công cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện

       

       

       

       

      18,000

      18,000

      Tổng

      70,525

      2,150

      4,400

      2,400

      18,000

      97,475

      Tổng cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1575/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành09/08/2021
                                Người kýDương Xuân Huyên
                                Ngày hiệu lực 09/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn chia thừa kế mở trước ngày 1/7/1991 trong đó có di sản là nhà ở
                                                      • Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam – Anh
                                                      • Quyết định 4355/QĐ-BYT năm 2021 Hướng dẫn tạm thời khám sàng lọc trước tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 363/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính liên thông giữa Cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Kon Tum trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp (cấp điện áp ≤ 35kV) áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
                                                      • Kế hoạch 54/KH-UBND năm 2021 thực hiện công tác kiểm soát tài sản, thu nhập của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị do tỉnh Lạng Sơn ban hành
                                                      • Kế hoạch 598/KH-UBND năm 2020 về đảm bảo tài chính thực hiện Chiến lược quốc gia chấm dứt bệnh AIDS vào năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Kế hoạch 110/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Chương trình Truyền thông Dân số đến năm 2030 do tỉnh Ninh Bình ban hành
                                                      • Công văn 5472/TCHQ-TXNK năm 2020 về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với lô hàng chiết khấu, giảm giá do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ