Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4330





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2081/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành09/08/2021
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 09/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2081/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 09 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 tháng 2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế;thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

      Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (Tờ trình số 1269/TTr-SXD ngày 27/7/2021) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị.

      Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC - VP Chính phủ;
      - CVP, các PCVP UBND tỉnh;
      - Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
      - Lưu: VT, KSTTHC.

      CHỦ TỊCH


      Võ Văn Hưng

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

      1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới: 10 TTHC

      STT

      Tên, mã số thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Phí

      Lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

      1

      Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

      1.009928.000.00.00.H50

      20 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      2

      Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

      1.009936.000.00.00.H50

      10 ngày đối với trường hợp gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      II

      Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (02 TTHC)

      1

      Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

      1.009788.000.00.00.H50

      14 ngày kể từ này tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

      2

      Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

      1.009791.000.00.00.H50

      14 ngày kể từ ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

      III

      Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản (06 TTHC)

      1

      Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      1.010005.000.00.00.H50

      45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      2

      Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      1.010006.000.00.00.H50

      45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      3

      Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      1.010007.000.00.00.H50

      45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      4

      Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

      1.007764.000.00.00.H50

      Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật Nhà ở năm 2014;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.

      5

      Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      1.007766.000.00.00.H50

      Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật Nhà ở năm 2014;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.

      6

      Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

      1.007767.000.00.00.H50

      Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật Nhà ở năm 2014;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.

      2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 22 TTHC

      STT

      Tên, mã số TTHC được thay thế

      Tên, mã số TTHC thay thế

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Phí

      Lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng (20 TTHC)

      1

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42, Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP, Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP

      1.006930.000.00.00.H50

      Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

      1.009972.000.00.00.H50

      Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      Không quy định

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế , phí thẩm định dự toán xây dựng.

      2

      Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ- CP; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP

      1.006940.000.00.00.H50

      Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

      1.009973.000.00.00.H50

      Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

      - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

      - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

      - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      Không quy định

      3

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.006949.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009974.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Công trình: 200.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      4

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.007145.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009975.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Công trình: 200.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      5

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.007187.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009976.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Công trình: 200.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      6

      Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.007197.000.00.00.H50

      Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009977.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Công trình: 200.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      7

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.007203.000.00.00.H50

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009978.000.00.00.H50

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      50.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      8

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

      1.007207.000.00.00.H50

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

      1.009979.000.00.00.H50

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Công trình: 200.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      9

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      1.007408.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

      1.009980.000.00.00.H50

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      10

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

      1.007409.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

      1.009981.000.00.00.H50

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      11

      Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III

      1.007394.000.00.00.H50

      Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

      1.009982.000.00.00.H50

      20 ngày đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      12

      Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III

      1.007396.000.00.00.H50

      Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      1.009983.000.00.00.H50

      20 ngày đối với trường hợp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      13

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

      1.007402.000.00.00.H50

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

      1.009984.000.00.00.H50

      10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      14

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

      1.007403.000.00.00.H50

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

      1.009985.000.00.00.H50

      10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      15

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III

      1.007399.000.00.00.H50

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      1.009986.000.00.00.H50

      20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      16

      Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài

      1.007392.000.00.00.H50

      Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài

      1.009987.000.00.00.H50

      25 ngày đối với trường hợp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      17

      Cấp chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III

      1.007304.000.00.00.H50

      Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      1.009988.000.00.00.H50

      20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      18

      Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III

      1.007357.000.00.00.H50

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

      1.009989.000.00.00.H50

      10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      19

      Cấp lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III

      1.007357.000.00.00.H50

      Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

      1.009990.000.00.00.H50

      10 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      20

      Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

      1.007391.000.00.00.H50

      Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

      1.009991.000.00.00.H50

      20 ngày đối với trường hợp cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động xây dựng.

      II

      Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)

      1

      Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

      1.002696.000.00.00.H50

      Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

      1.009794.000.00.00.H50

      20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;

      - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.

      III

      Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản (01 TTHC)

      1

      Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      1.007761.000.00.00.H50

      Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

      1.010009.000.00.00.H50

      20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở.

      3. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 02 TTHC

      STT

      Tên, mã thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Phí

      Lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản (02 TTHC)

      1

      Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

      1.002630.000.00.00.H50

      Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (23 ngày tại Sở Xây dựng và 07 ngày tại UBND tỉnh)

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014.

      - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

      2

      Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

      1.007748.000.00.00.H50

      Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      Không quy định

      - Luật Nhà ở năm 2014;

      - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở và Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

      - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

      4. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 04 TTHC

      STT

      Tên, mã số thủ tục hành chính

      Quyết định công bố

      Căn cứ pháp lý bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng (02 TTHC)

      1

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      1.006938.000.00.00.H50

      Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

      Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

      2

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)

      1.007401.000.00.00.H50

      Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

      Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

      II

      Lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản (02 TTHC)

      1

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

      1.007757.000.00.00.H50

      Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

      Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

      2

      Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP

      1.007758.000.00.00.H50

      Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

      Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng

      Tổng cộng: 38 TTHC

       

      PHỤ LỤC 2

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

      1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới: 01 TTHC

      STT

      Tên, mã số thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Phí

      Lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng 01 TTHC)

      1

      Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

      1.009993.000.00.00.H50

      Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

      - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

      - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

      - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      Không quy định

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế: 07 TTHC

      STT

      Tên, mã số TTHC được thay thế

      Tên, mã số TTHC thay thế

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Cách thức thực hiện

      Phí

      Lệ phí

      Căn cứ pháp lý

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng (08 TTHC)

      1

      Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      1.007255.000.00.00.H50

      Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

      1.009992.000.00.00.H50

      Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

      Không quy định

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      2

      Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007262.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009994.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      - Công trình: 200.000đ/GP;

      - Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      3

      Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007266.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009995.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      - Công trình: 200.000đ/GP;

      - Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      4

      Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007285.000.00.00.H50

      Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009996.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      - Công trình: 200.000đ/GP;

      - Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      5

      Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007286.000.00.00.H50

      Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009997.000.00.00.H50

      20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      - Công trình: 200.000đ/GP;

      - Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      6

      Gia hạn GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007287.000.00.00.H50

      Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009998.000.00.00.H50

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      50.000đ/GP

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      7

      Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

      1.007288.000.00.00.H50

      Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

      1.009999.000.00.00.H50

      05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

      Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

      Nộp hồ sơ trực tiếp/BCCI

      Không quy định

      - Công trình: 200.000đ/GP;

      - Nhà ở riêng lẻ: 100.000đ/GP;

      - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

      - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;

      - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

      - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh.

      3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: 01 TTHC

      STT

      Tên, mã số thủ tục hành chính

      Quyết định công bố

      Căn cứ pháp lý bãi bỏ

      I

      Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 TTHC)

      1

      Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)

      1.007254.000.00.00.H50

      Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị

      Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng

      Tổng cộng: 09 TTHC

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2081/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành09/08/2021
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 09/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 155/KH-UBND năm 2021 triển khai Đề án “Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế giai đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” trên địa bàn thành phố Cần Thơ
                                                      • Quyết định 422/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam
                                                      • Quyết định 2742/QĐ-UBND năm 2020 quy định về xác định Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
                                                      • Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
                                                      • Công văn 5438/VPCP-KSTT năm 2020 triển khai dịch vụ công chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên Cổng Dịch vụ công quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 2111/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona (nCoV) trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ