Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1932/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu; lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu t

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4315





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1932/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Bình
      Ngày ban hành09/08/2021
      Người kýLại Văn Hoàn
      Ngày hiệu lực 09/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI BÌNH
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1932/QĐ-UBND

      Thái Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU; LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM; LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 32/TTr-SKHĐT ngày 30/7/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

      - Danh mục 04 (bốn) thủ tục hành chính (TTHC) ban hành mới, 01 (một) TTHC sửa đổi, 03 (ba) TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục I);

      - Danh mục 22 (hai mươi hai) TTHC ban hành mới, 27 (hai mươi bảy) TTHC bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục II);

      - Danh mục 07 (bảy) TTHC mới ban hành, 44 (bốn mươi tư) TTHC sửa đổi, bổ sung, thay thế, 20 (hai mươi) TTHC bãi bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình (Phụ lục III).

      Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính thực hiện theo các Quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021; số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021; số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021.

      Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - LĐ Văn phòng UBND tỉnh;
      - Cổng thông tin điện tử của tỉnh (file điện tử);
      - Trung tâm PVHCC tỉnh;
      - Lưu: VT, KSTTHC.

      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lại Văn Hoàn

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

      1

      Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

      1.009491.000.00.00.H54

      - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày.

      - Thời gian phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 05 ngày.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.  

      (Quyết định số 357/QĐ-BKHĐT ngày 02/4/2021)

      2

      Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

      1.009492.000.00.00.H54

      - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.

      - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày.

      Không

      3

      Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

      1.009493.000.00.00.H54

      - Thời gian thẩm định: Không quá 14 ngày.

      - Thời gian phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 05 ngày.

      Không

      4

      Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

      1.009494.000.00.00.H54

      - Thời gian thẩm định: Không quá 30 ngày.

      - Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 05 ngày.

      Không

       

      II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI

      TT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

      1

      Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

      2.002283.000.00.00.H54

      - Trong thời hạn 16 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất; đánh giá việc đáp ứng đầy đủ điều kiện xác định dự án đầu tư có sử dụng đất quy định khoản 5 Điều 108 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP; xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

      - Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư.

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 357/QĐ- BKHĐT ngày 02/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Mã số hồ sơ TTHC

      Căn cứ pháp lý

      LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

      1

      Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

      2.002097.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư công;

      - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

      - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.

      2

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

      2.001995.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư công;

      - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

      - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.

      3

      Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

      2.001994.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư công;

      - Nghị định số 63/2018/NĐ-CP;

      - Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT.

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      1

      Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.

      1.009642.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      2

      Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.

      1.009644.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      3

      Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009645.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      4

      Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (*)

      1.009646.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      5

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

      1.009647.000.00.00.H54

      - 02 ngày làm việc (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư)

      - 07 ngày làm việc (trường hợp thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      Không

      6

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009649.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

      7

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009650.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      8

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009652.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      9

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009653.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      10

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh. (*)

      1.009654.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Không

      11

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh. (*)

      1.009655.000.00.00.H54

      18 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      12

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)

      1.009656.000.00.00.H54

      07 ngày làm việc

      Không

      13

      Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

      1.009657.000.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      Không

      14

      Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

      1.009659.000.00.00.H54

      12 ngày làm việc

      Không

      15

      Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      1.009661.000.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      16

      Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      1.009662.000.00.00.H54

      Ngay khi nhận được hồ sơ

      Không

      17

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

      1.009664.000.00.00.H54

      10 ngày làm việc

      Không

      18

      Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      1.009665.000.00.00.H54

      - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại GCN đăng ký đầu tư)

      - 02 ngày làm việc (đối với trường hợp hiệu đính thông tin GCN đăng ký đầu tư)

      Không

      19

      Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      1.009671.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

       

      Không

       

      20

      Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

      1.009729.000.00.00.H54

      09 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình

      Không

      Quyết định số 701/QĐ- BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      21

      Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      1.009731.000.00.00.H54

      07 ngày làm việc

      Không

      22

      Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. 1(*)

      1.009736.000.00.00.H54

      05 ngày làm việc

      Không

       (1) Ghi chú: Những thủ tục có đánh dấu (*), trường hợp cần thiết, Cơ quan đăng ký đầu tư báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép gia hạn thời gian giải quyết nhưng tổng thời gian giải quyết (thời gian theo quy định và thời gian gia hạn) không quá thời gian theo quy định của Luật Đầu tư năm 2020 và Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

      B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Mã số hồ sơ TTHC

      Căn cứ pháp lý

      I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh

      1

      Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      2.001918.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư (Nghị định số 118/2015/NĐ-CP);

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam (Thông tư số 16/2015/TT- BKHĐT).

      2

      Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      1.004877.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      3

      Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      2.001910.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      4

      Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      2.001869.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      5

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

      1.004635.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      6

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

      2.001853.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      7

      Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      2.001831.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      8

      Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

      2.001696.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      9

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      1.003940.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      10

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

      1.003912.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      11

      Chuyển nhượng dự án đầu tư

      1.003811.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      12

      Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

      2.001581.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      13

      Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

      1.005361.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      14

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      1.003549.000.00.00.H54

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      15

      Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      2.001361.000.00.00.H54

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      16

      Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

      2.001351.000.00.00.H54

      Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

      17

      Giãn tiến độ đầu tư

      2.001318.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      18

      Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

      1.003096.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      19

      Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

      2.001083.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT

      20

      Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      2.001056.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      21

      Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

      2.001047.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      22

      Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

      1.004569.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      23

      Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

      2.001031.000.00.00.H54

      Nghị định số 118/2015/NĐ-CP.

      24

      Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

      1.002401.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      25

      Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

      2.001018.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

      II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2332/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

      26

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      1.008385.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

      - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP ngày 27/4/2020 của Chính phủ về đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.

      27

      Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương đầu tư đối với Dự án sân gôn thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

      1.008384.000.00.00.H54

      - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

      - Nghị định số 118/2015/NĐ-CP;

      - Nghị định số 52/2020/NĐ-CP;

      - Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI, TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, TTHC BÃI BỎ, HỦY CÔNG KHAI TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THÁI BÌNH
      (Ban hành kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      1

      Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

      1.010010.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh. gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      2

      Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

      1.010023.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      50.000 đồng

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      3

      Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

      1.010026.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh .gov.vn)

      - Miễn lệ phí

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      4

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      1.010027.000.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      5

      Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

      1.010029.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

       

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

       

       

      6

      Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

      1.010030.000.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhdoanh .gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      7

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

      1.010031.000.00.00.H54

      II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ

      STT

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí

      Cách thức thực hiện

      Căn cứ pháp lý

      1

      Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

      2.001610.00.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      2

      Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

      2.001583.00.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử hoặc chuyển đổi từ Hộ kinh doanh

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      3

      Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

      2.001199.00.00.00.H54

      4

      Đăng ký thành lập công ty cổ phần

      2.002043.00.00.00.H54

      5

      Đăng ký thành lập công ty hợp danh

      2.002042.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      6

      Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002041.00.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      7

      Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      1.005169.00.00.00.H54

      8

      Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

      2.002011.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      9

      Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

      2.00201.000.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      10

      Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002009.00.00.00.H54

      11

      Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

      2.002008.00.00.00.H54

      12

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

      1.005114.00.00.00.H54

      02 ngày

      làm việc

      13

      Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

      2.002000.00.00.00.H54

      14

      Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.001996.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      15

      Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

      2.001993.00.00.00.H54

      16

      Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

      2.002044.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkyki nhdoanh.gov.vn

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      17

      Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

      2.001992.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      18

      Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

      2.001954.00.00.00.H54

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      19

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002069.00.00.00.H54

      20

      Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002070.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      50.000 đồng

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      21

      Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

      2.002031.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng

      - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      22

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

      2.002075.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      23

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh

      2.002072.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      24

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

      2.002045.00.00.00.H54

      25

      Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

      1.005176.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

      26

      Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

      2.002085.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh

      doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      27

      Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

      2.002083.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      28

      Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

      2.002059.00.00.00.H54

      29

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

      2.002060.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      30

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

      2.002057.00.00.00.H54

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      31

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

      2.002034.00.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      32

      Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

      2.002032.00.00.00.H54

      03 ngày làm việc

      33

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

      2.002033.00.00.00.H54

      34

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

      2.002018.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      35

      Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

      2.002017.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

      - Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính.

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykin hdoanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      36

      Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

      2.002015.00.00.00.H54

      Không quy định

      37

      Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

      2.002029.00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

       

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Đăng ký tạm ngừng kinh doanh được miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      38

      Giải thể doanh nghiệp

      2.002023.00.00.00.H54

      5 ngày làm việc

      Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinhd oanh.gov.vn)

      Miễn lệ phí

      - Trực tiếp

      - Qua dịch vụ bưu chính

      - Trực tuyến trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (https://dangkykinh doanh.gov.vn)

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      39

      Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

      2.002022.00.00.00.H54

      40

      Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

      2.002020.00.00.00.H54

      5 ngày làm việc

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      41

      Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

      2.002016 00.00.00.H54

      02 ngày làm việc

      Miễn lệ phí

      42

      Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

      2.000368.00.00.00.H54

      - Lệ phí đăng ký doanh nghiệp: 50.000 đồng nếu đăng ký trực tiếp

      - Miễn lệ phí khi đăng ký qua mạng điện tử

      - Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

      43

      Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

      2.000416.00.00.00.H54

      44

      Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

      2.000375.00.00.00.H54

      III.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ HỦY CÔNG KHAI

      STT

      TÊN TTHC

      MÃ TTHC

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      1.

      Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      1.005168.00.00.00.H54

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 /11/ 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015

      - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018

      -Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019

      Bỏ TTHC về Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp

      2.

      Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002067.00.00.00.H54

      Bãi bỏ TTHC

      3.

      Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

      1.005158.00.00.00.H54

      Bãi bỏ TTHC

      4.

      Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      2.002066.00.00.00.H54

      Hủy công khai2

      5.

      Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

      1.005165 00.00.00.H54

      Hủy công khai

      6.

      Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

      2.002063.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      7.

      Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

      2.002061.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      8.

      Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

      1.005156.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      9.

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

      1.005154.00.00.00.H54

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/ 2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015

      - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018

      -Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT ngày 01/12/2015

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019

      Hủy công khai

      10.

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

      1.005146.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      11.

      Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

      1.005145.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      12.

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

      2.002007.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      13.

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

      1.005111.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      14.

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

      2.002006.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      15.

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

      1.005104.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      16.

      Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

      2.002002.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      17.

      Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

      1.005096.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      18.

      Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      2.002079.00.00.00.H54

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

      - Nghị định số 78/2015/NĐ- CP ngày 14/9/2015

      - Nghị định số 108/2018/NĐ- CP ngày 23/8/2018

      - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015

      - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019

      Hủy công khai

      19.

      Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

      2.002084.00.00.00.H54

      Hủy công khai

      20.

      Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

      2.001187.00.00.00.H54

      - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

      - Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015;

      - Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016

      Hủy công khai

       



      2 Các Mã TTHC có ghi chú “Hủy công khai”: Hủy công khai mã TTHC và tên TTHC đi kèm mã

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1932/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Bình
                                Ngày ban hành09/08/2021
                                Người kýLại Văn Hoàn
                                Ngày hiệu lực 09/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 32864/CTHN-TTHT năm 2021 hướng dẫn về xuất gộp hóa đơn giá trị gia tăng do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 36 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre
                                                      • Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Khu vực cây xanh hồ Phương Trạch và đô thị tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 3272/QĐ-UBND về kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 tỉnh Bình Thuận
                                                      • Công văn 99068/CT-TTHT năm 2020 về thuế bảo vệ môi trường đối với túi PE do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Kế hoạch 94/KH-UBND năm 2020 về truyền thông dân số tỉnh Thái Bình đến năm 2030
                                                      • Kế hoạch 1318/KH-UBND năm 2020 thực hiện Kế hoạch hành động phòng ngừa, hỗ trợ, can thiệp bạo lực, xâm hại tình dục trẻ em trong cơ sở giáo dục giai đoạn 2020-2025 do tỉnh Gia Lai ban hành
                                                      • Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: đấu thầu)
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ