Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2272/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    4264





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2272/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Nam
      Ngày ban hành10/08/2021
      Người kýHồ Quang Bửu
      Ngày hiệu lực 10/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG NAM
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2272/QĐ-UBND

      Quảng Nam, ngày 10 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT DANH MỤC DVC TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

      Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;

      Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;

      Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực y tế thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam.

      (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

      Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

      1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.

      2. Sở Y tế có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Văn phòng Chính phủ;
      - Cục Tin học hóa - Bộ TT&TT;
      - TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Thường trực BCĐ CCHC tỉnh;
      - Các PCVP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC (Thảo)
      C:\Users\Admin\OneDrive\Năm 2021\QĐ Danh muc DVC muc 4 (SYT).docx

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Hồ Quang Bửu

       

      PHỤ LỤC

      DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
       (Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /   /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

      STT

      Mã số TTHC

      Tên thủ tục hành chính (Dịch vụ công)

      Lĩnh vực

      Mức độ DVC đã triển khai

      Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021

      1

      1.003348.000.00.00.H47

      Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

      An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

      2

      x

      2

      1.003332.000.00.00.H47

      Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

      An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

      2

      x

      3

      1.003108.000.00.00.H47

      Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

      An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

      2

      x

      4

      1.002425.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

      2

      x

      5

      1.003748.000.00.00.H47

      Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      6

      1.001398.000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      7

      2.00098. 000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      8

      2.001184.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      9

      1.002795. 000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn sức khỏe theo quy định tại Phụ lục I nhưng mắc một hoặc một số bệnh, tật quy định tại Phụ lục II

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      10

      1.001004.000.00.00.H47

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      11

      1.001687.000.00.00.H47

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người lái xe

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      12

      1.000986.000.00.00.H47

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      13

      1.001058.000.00.00.H47

      Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      14

      1.002073.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      15

      1.002111.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      16

      1.002097.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      17

      1.002015.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      18

      1.002191.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      19

      1.002205.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      20

      1.002182.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      21

      1.002215.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      22

      1.002230.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      23

      1.002162.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      24

      1.001907. 000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      25

      1.003848.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      26

      2.000984.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      27

      1.003531.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      28

      1.003628. 000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      29

      1.003644.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      30

      1.00.2058.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      31

      1.003774.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      32

      1.001793.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      33

      1.003803.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      34

      1.003876.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      35

      1.001138.000.00.00.H47

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      36

      1.003746.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      37

      2.000559.000.00.00.H47

      Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      38

      1.002131.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      39

      1.00214.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      40

      1.002464.000.00.00.H47

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      41

      1.003800.000.00.00.H47

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      42

      1.003824.000.00.00.H47

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      43

      2.000968.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      44

      1.002. 000.00.00.H47

      Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      45

      1.003516.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      46

      1.001663.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      47

      1.006780.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      48

      2.000552.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      49

      1.000511.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      50

      1.000562.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      51

      1.003709.000.00.00.H47

      Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      4

      x

      52

      1.003773.000.00.00.H47

      Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      4

      x

      53

      1.003787.000.00.00.H47

      Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      4

      x

      54

      1.001734.000.00.00.H47

      Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      55

      1.00175.000.00.00.H47

      Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      56

      1.001824.000.00.00.H47

      Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      57

      1.001595.000.00.00.H47

      Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      58

      1.000854.000.00.00.H47

      Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      59

      1.001866.000.00.00.H47

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      60

      1.001846.000.00.00.H47

      Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      61

      1.001884.000.00.00.H47

      Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      62

      1.001641.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

      Khám chữa bệnh

      2

      x

      63

      1.003720.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      64

      1.00098.000.00.00.H47

      Khám sức khỏe định kỳ

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      65

      1.001675.000.00.00.H47

      Khám sức khỏe định kỳ của người lái xe ô tô

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      66

      2.00117.000.00.00.H47

      Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      67

      1.001077. 000.00.00.H47

      Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      68

      1.001086.000.00.00.H47

      Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      69

      1.001987.000.00.00.H47

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      70

      1.003547.000.00.00.H47

      Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Khám bệnh, chữa bệnh

      2

      x

      71

      1.008069.000.00.00.H47

      Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      72

      1.006425.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      73

      1.006422.000.00.00.H47

      Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      74

      1.003580.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

      Y tế dự phòng

      2

      x

      75

      1.002467.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

      Y tế dự phòng

      2

      x

      76

      1.002944.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      77

      2.000655.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

      Y tế dự phòng

      2

      x

      78

      1.004471.000.00.00.H47

      Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

      Y tế dự phòng

      2

      x

      79

      1.004477.000.00.00.H47

      Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

      Y tế dự phòng

      2

      x

      80

      1.003993.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      81

      1.003958.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Y tế dự phòng

      2

      x

      82

      1.004488.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

      Y tế dự phòng

      2

      x

      83

      1.000844.000.00.00.H47

      Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

      Y tế dự phòng

      2

      x

      84

      1.001386.000.00.00.H47

      Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

      Y tế dự phòng

      2

      x

      85

      1.004568.000.00.00.H47

      Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

      Y tế dự phòng

      2

      x

      86

      1.004541.000.00.00.H47

      Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

      Y tế dự phòng

      2

      x

      87

      1.002231.000.00.00.H47

      Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh

      Y tế dự phòng

      2

      x

      88

      1.002216.000.00.00.H47

      Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà

      Y tế dự phòng

      2

      x

      89

      1.006431.000.00.00.H47

      Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

      Y tế dự phòng

      2

      x

      90

      2.000997. 000.00.00.H47

      Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

      Y tế dự phòng

      2

      x

      91

      1.001523.000.00.00.H47

      Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      Tổ chức cán bộ

      2

      x

      92

      1.001514.000.00.00.H47

      Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

      Tổ chức cán bộ

      2

      x

      93

      1.004616.000.00.00.H47

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

      Dược phẩm

      2

      x

      94

      1.002952.000.00.00.H47

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

      Dược phẩm

      2

      x

      95

      1.003963.000.00.00.H47

      Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

      Dược phẩm

      2

      x

      96

      1.004571.000.00.00.H47

      Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      Dược phẩm

      2

      x

      97

      1.004593.000.00.00.H47

      Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      Dược phẩm

      2

      x

      98

      1.004596.000.00.00.H47

      Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

      Dược phẩm

      2

      x

      99

      1.002258.000.00.00.H47

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

      Dược phẩm

      2

      x

      100

      1.004599.000.00.00.H47

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

      Dược phẩm

      2

      x

      101

      1.004604.000.00.00.H47

      Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

      Dược phẩm

      2

      x

      102

      1.002399.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Dược phẩm

      2

      x

      103

      1.004576.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      Dược phẩm

      2

      x

      104

      1.004585.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

      Dược phẩm

      2

      x

      105

      1.004459.000.00.00.H47

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

      Dược phẩm

      2

      x

      106

      1.004532.000.00.00.H47

      Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

      Dược phẩm

      2

      x

      107

      1.004529.000.00.00.H47

      Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

      Dược phẩm

      2

      x

      108

      1.001893.000.00.00.H47

      Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

      Dược phẩm

      2

      x

      109

      1.002934.000.00.00.H47

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

      Dược phẩm

      2

      x

      110

      1.002235.000.00.00.H47

      Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

      Dược phẩm

      2

      x

      111

      1.003937.000.00.00.H47

      Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

      Dược phẩm

      2

      x

      112

      1.003954.000.00.00.H47

      Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

      Dược phẩm

      2

      x

      113

      1.004087.000.00.00.H47

      Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

      Dược phẩm

      2

      x

      114

      1.004449.000.00.00.H47

      Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

      Dược phẩm

      2

      x

      115

      1.003994.000.00.00.H47

      Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

      Dược phẩm

      2

      x

      116

      1.003961.000.00.00.H47

      Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

      Dược

      2

      x

      117

      1.002292.000.00.00.H47

      Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

      Dược

      2

      x

      118

      1.002339.000.00.00.H47

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

      Dược

      2

      x

      119

      1.003001.000.00.00.H47

      Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

      Dược

      2

      x

      120

      1.003613.000.00.00.H47

      Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

      Dược

      2

      x

      121

      1.004516.000.00.00.H47

      Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

      Dược

      2

      x

      122

      1.004557.000.00.00.H47

      Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

      Dược

      2

      x

      123

      1.009407. 000.00.00.H47

      Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

      Dược

      2

      x

      124

      1.009566.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

      Mỹ phẩm

      2

      x

      125

      1.003055.000.00.00.H47

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

      Mỹ phẩm

      2

      x

      126

      1.002483.000.00.00.H47

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

      Mỹ phẩm

      2

      x

      127

      1.003064.000.00.00.H47

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

      Mỹ phẩm

      2

      x

      128

      1.000662.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

      Mỹ phẩm

      2

      x

      129

      1.000990.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

      Mỹ phẩm

      2

      x

      130

      1.000793.000.00.00.H47

      Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

      Mỹ phẩm

      2

      x

      131

      1.002600.000.00.00.H47

      Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

      Mỹ phẩm

      2

      x

      132

      1.002600.000.00.00.H47

      Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

      Mỹ phẩm

      2

      x

      133

      1.003006.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      Trang thiết bị và CTYT

      2

      x

      134

      1.003029.000.00.00.H47

      Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

      Trang thiết bị và CTYT

      3

      x

      135

      1.003039.000.00.00.H47

      Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

      Trang thiết bị và CTYT

      3

      x

      136

      2.000985.000.00.00.H47

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

      Trang thiết bị và CTYT

      3

      x

      137

      2.000982.000.00.00.H47

      Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

      Trang thiết bị và CTYT

      3

      x

      Tổng cộng

       

       

      137

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2272/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                                Ngày ban hành10/08/2021
                                Người kýHồ Quang Bửu
                                Ngày hiệu lực 10/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Chỉ thị 04/CT-UBND năm 2021 thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh An Giang ứng phó với dịch Covid-19, tiếp tục thực hiện đổi mới, kiên trì mục tiêu chất lượng giáo dục và đào tạo
                                                      • Quyết định 2424/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
                                                      • Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030
                                                      • Kế hoạch 188/KH-UBND năm 2020 về thực hiện ngầm hóa cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025
                                                      • Quyết định 2677/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
                                                      • Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
                                                      • Công văn 447/TANDTC-TCCB về tuyển sinh cán bộ đi bồi dưỡng nâng cao trình độ tiếng Trung Quốc năm 2020 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
                                                      • Công văn 1962/SCT-QLTM năm 2020 về hướng dẫn thực hiện hoạt động của Công văn 1152/UBND-VX do Sở Công thương thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ