Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2177/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3426





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2177/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Quảng Trị
      Ngày ban hành18/08/2021
      Người kýVõ Văn Hưng
      Ngày hiệu lực 18/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH QUẢNG TRỊ

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2177/QĐ-UBND

      Quảng Trị, ngày 18 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HƯỚNG HÓA

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2688/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hướng Hóa với các nội dung chủ yếu sau:

      1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Hiện trạng 2020

      Quy hoạch đến 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Tổng diện tích

      Cơ cấu (%)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      115.235,71

      100,00

      115.235,71

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      109.224,86

      94,78

      106.938,65

      92,80

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      931,95

      0,85

      942,04

      0,88

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      859,77

      0,79

      855,98

      0,80

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      65,36

      0,06

      80,50

      0,08

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      9.165,08

      8,39

      8.622,55

      8,06

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      24.623,05

      22,54

      24.946,97

      23,33

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      26.284,76

      24,06

      21.618,23

      20,22

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23.420,98

      21,44

      22.738,59

      21,26

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      24.685,50

      22,60

      27.157,66

      25,40

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      107,27

      0,10

      107,26

      0,10

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      6,27

      0,01

      805,35

      0,75

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.885,01

      4,24

      7.515,40

      6,52

      2 1

      Đất quốc phòng

      CQP

      94,84

      1,94

      162,12

      2,16

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,09

      0,04

      5,47

      0,07

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      17,52

      0,36

      17,52

      0,23

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      15,63

      0,32

      94,83

      1,26

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,41

      0,07

      203,00

      2,70

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      81,08

      1,66

      87,81

      1,17

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

       

      -

      26,07

      0,35

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.287,12

      26,35

      3.293,93

      43,83

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      941,25

      73,13

      1.517,88

      46,08

      2.9.1

      Đất thủy lợi

      DTL

      15,03

      1,17

      152,10

      4,62

      2.9.1

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      234,53

      18,22

      1.470,55

      44,64

      2.9.2

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,04

      0,16

      2,14

      0,06

      2.9.3

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,73

      0,13

      7,55

      0,23

      2.9.4

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,58

      0,51

      10,49

      0,32

      2.9.5

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      53,95

      4,19

      73,61

      2,23

      2.9.6

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      22,48

      1,75

      45,46

      1,38

      2.9.7

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      1,78

      0,14

      1,78

      0,05

      2.9.8

      Đất chợ

      DCH

      5,65

      0,44

      10,27

      0,31

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      33,02

      0,68

      33,32

      0,44

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      10,19

      0,21

      33,93

      0,45

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      440,68

      9,02

      521,62

      6,94

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      122,48

      2,51

      219,22

      2,92

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,94

      0,24

      21,89

      0,29

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      DTS

      33,76

      0,69

      33,76

      0,45

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,84

      0,08

      4,79

      0,06

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      486,60

      9,96

      527,51

      7,02

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      -

      -

      6,90

      0,09

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      11,73

      0,24

      14,70

      0,20

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,05

      0,12

      43,75

      0,58

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      15,60

      0,32

      16,85

      0,22

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.182,40

      24,20

      1.157,55

      15,40

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1.020,88

      20,90

      988,88

      13,16

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      1.125,84

      0,98

      781,66

      0,68

      1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.516,21

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      4,66

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      3,79

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm

      HNK/PNN

      425,74

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      900,26

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      182,34

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      23,92

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      978,78

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,01

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,50

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1.691,72

      2.1

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      1.078,19

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      613,53

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,96

      1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      225,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LƯA

      -

      1.2

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      225,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      119,18

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,20

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,00

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,80

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      79,31

      2.4.1

      Đất thủy lợi

      DTL

      5,06

      2.4.2

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      71,48

      2.4.3

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      2,69

      2.4.4

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,08

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,29

      2.6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3,90

      2.7

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

      2.8

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      26,80

      (Kèm theo phụ lục chi tiết)

      2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hướng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      115.235,71

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      108.737,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      928,69

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      856,58

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      65,29

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8.954,82

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      24.389,70

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      22.796,91

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23.317,71

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      27.802,32

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      107,26

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      440,35

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.666,52

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      142,12

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,09

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      17,52

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      16,83

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      61,11

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      86,41

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

      4,17

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.918,63

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      1.009,66

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      112,16

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      690,58

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,14

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,62

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      7,19

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      59,77

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      22,98

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      2,09

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      1,78

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      7,65

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      33,15

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      25,69

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      460,76

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      129,13

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      14,30

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      DTS

      33,76

      2.16

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,84

      2.17

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

      NTD

      504,97

      2.18

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6,90

      2.19

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,59

      2.20

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      15,45

      2.21

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,25

      2.22

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.170,99

      2.23

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      988,88

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      831,43

      2. Kế hoạch thu hồi đất:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      665,91

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,26

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3,19

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      0,07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      105,07

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      213,20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      49,85

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23,92

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      270,10

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,01

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,50

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      47,66

      2.1

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,92

      2.9.1

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,33

      2.9.2

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,59

      2.2

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      2.3

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,89

      2.4

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,75

      2.5

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,04

      2.6

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,06

      2.7

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,49

      2.8

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,00

      2.9

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      11,41

      2.10

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      32,00

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      687,10

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      3,26

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      3,19

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm

      HNK/PNN

      108,22

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      223,04

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      50,15

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      23,92

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      278,00

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,01

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,50

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      107,23

      2.1

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      16,70

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      90,53

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,06

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      200,00

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      1.2

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      200,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      94,41

      2.1

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,20

      2.2

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,60

      2.3

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,80

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      76,38

      2.4.1

      Đất thủy lợi

      DTL

      5,04

      2.4.2

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      68,73

      2.4.3

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      2,61

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,63

      2.6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3,90

      2.7

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

      2.8

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,80

      (Kèm theo phụ lục chi tiết và danh mục)

      Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hướng Hóa có trách nhiệm:

      1. Hoàn chỉnh Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện (gồm bản đồ, bảng biểu và báo cáo thuyết minh tổng hợp) theo chỉ tiêu các loại đất đã được UBND tỉnh phê duyệt đến năm 2030 tại Điều 1 Quyết định này.

      2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

      3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.

      4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện trong khu dân cư:

      - Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

      - Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

      - Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

      5. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hướng Hóa chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

      Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4;
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
      - Trung tâm tin học tỉnh;
      - Lưu: VT, TN.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      CHỦ TỊCH

      Võ Văn Hưng

       

      PHỤ LỤC I

      QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch đến năm 2030

      Phân theo đơn vị hành chính

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      TT. Hướng Phùng

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      115.235,71

      100,00

      115.235,71

      100,00

      1287,69

      1.717,30

      12.509,84

      2.938,35

      6.173,31

      6.336,46

      11.464,78

      16.019,57

      5.071,53

      20.784,09

      2.511,13

      5.944,32

      2.835,73

      2.122,20

      2.210,97

      3.345,34

      1.293,67

      2.015,27

      1.953,13

      4.571,34

      2.129,71

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      109.224,86

      94,78

      106.938,65

      92,80

      809,88

      1.201,52

      11.754,40

      2.706,79

      5.887,52

      6.052,24

      10.136,11

      15.712,16

      4.728,29

      20.288,88

      2.187,15

      5.845,04

      2571,66

      1.830,29

      1.979,10

      2.822,24

      1.097,93

      1.778,66

      1.561,51

      4.110,22

      1.877,07

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      931,95

      0,81

      942,04

      0,82

      47,37

      1,92

      117,73

      36,28

      67,79

      64,97

      94,88

      41,90

      20,21

      98,72

      116,08

      29,65

      84,15

      1,23

      0,66

      7,88

      43,25

      1,63

      47,36

      15,50

      2,88

       

      T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      859,77

      0,75

      855,98

      0,74

      46,47

      1,92

      117,25

      34,60

      67,79

      60,75

      94,88

      17,99

      20,21

      80,26

      103,85

      29,65

      62,15

      1,23

      0,66

      8,07

      43,25

      1,63

      47,36

      13,14

      2,88

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

      -

      -

      5,56

      0,00

      0,90

       

       

      1,68

       

      3,09

      0,00

       

       

       

      0,01

       

       

       

       

      -0,12

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      9.165,08

      7,95

      8.622,55

      7,48

      15,04

      33,30

      51,34

      1.288,16

      1.041,85

      364,35

      271,50

      124,96

      524,34

      47,86

      30,72

      253,47

      1.903,63

      831,60

      610,36

      23,57

      25,05

      -1,31

      226,65

      49,05

      907,06

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      24.623,05

      21,37

      24.946,97

      21,65

      454,48

      353,58

      4.586,73

      1.135,75

      1.177,90

      3.370,93

      1.682,35

      97,50

      3.688,67

      683,16

      499,55

      355,41

      546,30

      400,08

      1.291,07

      1.263,26

      666,08

      452,83

      755,61

      1.276,68

      209,05

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      26.284,76

      22,81

      21.618,23

      18,76

      148,40

       

      2.225,90

      67,11

      20,19

      779,08

      4.376,56

      1.861,85

      60,71

      7.417,63

      953,68

      1.787,21

       

       

       

      810,50

      51,32

       

      2,69

      1.055,40

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23.420,98

      20,32

      22.738,59

      19,73

       

       

      333,21

       

       

       

      1.547,58

      10.253,26

       

      8.456,42

       

      2.148,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      24.685,50

      21,42

      27.157,66

      23,57

      134,46

      792,34

      4.408,09

      177,22

      3.576.71

      1.470,06

      1.789,48

      3.331,66

      430,16

      3.218,64

      573,86

      1.268,90

      32,97

      597,35

      72,49

      708,41

      292,56

      1.324,88

      514,93

      1.684,42

      758,08

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      6,27

      0,01

      805,35

      0,70

       

      15,00

      16,70

       

       

       

      371,83

       

       

      365,00

      3,49

       

       

       

      4,47

       

      0,50

       

      1,37

      27,00

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.885,01

      4,24

      7.515,40

      6,52

      477,80

      507,77

      688,27

      227,31

      283,77

      224,48

      1.284,27

      260,33

      292,73

      462,67

      294,23

      99,03

      259,43

      291,63

      226,38

      465,17

      189,56

      199,98

      226,45

      354,13

      199,98

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      94,84

      0,08

      162,12

      0,14

      1,46

      5,67

      41,12

      12,56

      14,14

       

      1,23

      3,22

      2,00

      2,63

      15,24

      2,35

      9,89

      10,74

      5,57

      0,08

       

      5,58

       

      1,85

      26,76

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2,09

      0,00

      5,47

      0,00

      1,87

      0,10

      0,17

      0,15

      0,20

      0,12

      0,15

      0,10

      0,10

      0,10

      0,10

      0,14

      0,10

      0,17

      0,17

      1,18

      0,10

      0,16

      0,10

      0,10

      0,10

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      15,63

      0,01

      94,83

      0,08

       

      5,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      12,00

       

       

       

       

      20,00

       

       

       

      57,63

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      3,41

      0,00

      203,00

      0,18

      75,20

      35,51

      10,20

      3,00

       

       

      38,00

      8,00

       

      0,50

       

      10,00

       

       

       

      9,30

       

      0,09

       

      7,00

      6,19

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      81,08

      0,07

      87,81

      0,08

      6,92

      32,60

      3,80

       

       

       

       

       

       

       

      11,07

       

      0,20

      0,50

      14,84

      5,07

      1,80

      1,12

      0,25

      9,64

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

       

       

      26,07

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      21,90

       

       

       

       

       

      4,17

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.287,12

      1,12

      3.293,93

      2,86

      268,75

      168,40

      407,66

      101,08

      151,68

      141,79

      228,00

      94,12

      195,20

      249,59

      178,42

      62,87

      90,98

      72,36

      44,45

      279,72

      107,86

      113,76

      131,63

      157,92

      47,69

      2.9 1

      Đất giao thông

      DGT

      941,25

      0,82

      1.517,88

      1,32

      234,67

      125,49

      121,94

      48,81

      60,20

      36,35

      114,93

      54,52

      36,61

      33,24

      96,15

      41,05

      45,17

      43,14

      39,28

      91,78

      79,59

      53,98

      43,11

      86,74

      31,14

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      15,03

      0,01

      152,10

      0,13

      5,53

      0,30

      75,69

      10,02

      0,02

      0,63

      2,90

      7,19

      0,37

      1,90

      2,15

      3,67

      2,58

       

       

      2,01

      3.83

      0.56

      15,99

      15,27

      1,50

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      234,53

      0,20

      1.470,55

      1,28

      8,50

      17,73

      195,52

      37,50

      86,80

      101,70

      104,27

      29,02

      153,83

      209,51

      74,18

      16,00

      30.91

      26,00

      0,20

      180,52

      20,02

      49,91

      67,63

      49,20

      11,60

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,04

      0,00

      2,14

      0,00

      0,77

      0,33

      0,09

      0,02

      0,03

      0,04

      0,10

      0,03

      0,03

      0,03

      0,05

      0,03

      0,40

      0,03

      0,03

      0,02

      0,02

      0,01

      0,02

      0,05

      0,02

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      1,73

      0,00

      7,55

      0,01

      0,38

      1,50

       

      0,39

      0,08

       

       

      0,10

      2,00

       

      -0,05

      0,03

       

       

      0,28

      0,03

       

      2,20

      0,38

      0,20

      0,04

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      6,58

      0,01

      10,49

      0,01

      3,10

      0,53

      0,25

      0,08

      0,49

      0,50

      0,61

      0,15

      0,02

      0,47

      0,50

      0,19

      0,79

      0,08

      0,31

      0,14

      0,04

      1,68

      0,14

      0,14

      0,28

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      53,95

      0,05

      73,61

      0,06

      5,50

      14,45

      6,52

      1,32

      3,03

      2,05

      3,13

      2,57

      1,87

      3,65

      2,96

      1,23

      4,30

      2,41

      3,23

      1,93

      1,93

      2,08

      2,87

      3,68

      2,91

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      -

      -

      2,09

      0,00

       

       

      2,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      1,78

      0,00

      1,78

      0,00

       

      1,30

       

       

       

      0,36

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      5,65

      0,00

      10,27

      0,01

      0,98

      3,79

      0,14

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,30

       

      0,50

      0,30

      0,23

      0,80

      0,80

      2,37

      0,04

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      10,19

      0,01

      33,93

      0,03

       

      2,85

      5,00

       

       

       

       

      0,60

       

      2,24

       

       

      0,40

       

       

      0,51

       

       

       

      22,33

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      440,68

      0,38

      521,62

      0,45

       

       

      0,00

      27,44

      23,40

      32,47

      23,19

      15,38

      16,76

      17,07

      29,26

      14,26

      33,93

      23,29

      23,09

      51,01

      44,38

      43,24

      47,88

      39,67

      15,89

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      122,48

      0,11

      219,22

      0,19

      59,31

      104,25

      55,66

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      11,94

      0,01

      21,89

      0,02

      3,77

      9,00

      0,42

      0,38

      1,10

      0,58

      0,70

      0,28

      0,28

      0,96

      -0,14

      0,87

      0,45

      0,24

      0,45

      0,54

      0,81

      0,50

      0,28

      0,24

      0,16

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,84

      0,00

      4,79

      0,00

      0,26

      0,91

      1,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

      1,07

      0,06

      0,19

      0,54

       

      2 19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      486,60

      0,42

      527,51

      0,46

      24,50

      26,50

      31,65

      39,37

      27,32

      12299

      64,94

      2,83

      31,26

      7,56

      20,49

      1,00

      18,81

      72,19

      67,08

      12,46

      9,42

      6,55

      12,95

      11,06

      26,60

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      SKX

      -

      -

      6,90

      0,01

       

       

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,90

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      11,73

      0,01

      14,70

      0,01

      0,42

      0,85

      0,84

      2,46

      0,52

      0,19

      0,47

      0,52

      1.55

      0,69

      0,37

      0,43

      0,74

      0,35

      0,87

      0,58

      0,38

      0,73

      0,73

      0,74

      0,26

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,05

      0,01

      43,75

      0,04

       

      28,95

      10,80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,00

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      15.60

      0,01

      16,85

      0,01

       

      1,72

      2,80

      3,57

      0,23

      0,30

       

       

      0,17

       

      0,25

       

      0,08

      0,02

      0,10

      0,88

      0,40

      1,70

      1,29

      3,33

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1.182,40

      1,03

      1.157,55

      1,00

      11,85

      28,71

      112,00

      37,31

      65,18

      36,05

      41,73

      135,27

      45,41

      158,82

      25,24

      7,11

      39,92

      111,71

      65,77

      46,52

      16,53

      26,02

      31,14

      39,21

      76,07

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa qua sử dụng

      CSD

      1.125,84

      0,98

      781,66

      0,68

       

      8,00

      67,17

      4,24

      2,02

      59,74

      44,39

      47,08

      50,51

      32,54

      29,76

      0,25

      4,64

      0,28

      5,49

      57,93

      6,18

      36,63

      165,16

      106,98

      52,67

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      TT. Hướng Phùng

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

      I

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.516,21

      265,44

      148,58

      90,60

      115,02

      101,86

      150,22

      68,29

      174,33

      293,48

      190,13

      105,87

      53,29

      54,25

      57,95

      23,47

      149,10

      76,97

      85,51

      85,82

      175,70

      50,33

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      4,66

      0,01

       

       

       

      0,20

      0,50

      0,10

       

      2,50

       

       

      0,48

       

       

       

      0,87

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      3,79

      0,01

       

       

       

      0,20

      0,50

      0,10

       

      2,50

       

       

      0,48

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm

      HNK/PNN

      425,74

      37,98

      13,44

      22,43

      17,45

      32,10

      19,52

      8,26

      38,03

      32,59

      20,04

      19,79

      7,36

      22,40

      27,68

      11,71

      12,81

      7,87

      18,08

      26,11

      16,01

      14,08

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      900,26

      94,26

      62,06

      35,02

      32,35

      47,03

      43,73

      13,02

      74,55

      89,79

      26,03

      32,47

      14,09

      15,55

      26,91

      10,36

      57,63

      37,52

      38,90

      44,89

      75,45

      28,65

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      182,34

      27,08

      -

      -

      -

      14,80

      8,82

      17,48

      9,65

      21,64

      32,72

      10,50

      11,40

      -

      -

      -

      23,00

      5,25

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      23,92

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13,46

      -

      -

      10,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      978,78

      106,11

      73,08

      33,15

      65,22

      7,73

      77,65

      15,97

      52,10

      46,96

      100,88

      43,11

      19,95

      16,30

      3,36

      1,40

      54,79

      26,33

      28,53

      14,32

      84,24

      7,60

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.50

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1.691,72

      1,00

      50,00

      76,00

      29,49

      113,00

      224,69

      0,00

      0,00

      238,70

      443,00

      13,00

      117,00

      0,00

      0,00

      0,00

      80,00

      109,24

      0,00

      0,60

      196,00

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

       

      -

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản mặn, ao hồ

      HNK/NTS

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phóng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải lả rừng

      RPH/NKR(a)

      1.078,19

       

       

      76,00

      29,49

      113,00

      216,00

       

       

      238,70

      108,00

      13,00

      117,00

       

       

       

      80,00

      87,00

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      613,53

      1,00

      50,00

      -

       

       

      8,69

      -

      -

       

      335,00

      -

       

      -

      -

      0,00

      000

      22,24

       

      0,60

      196,00

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,96

      0,17

      0,40

      -

      -

      -

      0,25

      -

      -

      0,29

      -

      0,14

      -

      0,09

      -

      -

      0,87

      0,40

      0,26

      0,09

      -

      -

      3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      TT. Hướng Phùng

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      225,00

      -

      -

      -

      -

      -

      200,00

      -

      -

      -

      25,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      225,00

      -

      -

      -

      -

      -

      200,00

      -

      -

      -

      25,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      119,18

      0,60

      22,69

       

      0,07

      1,83

      0,08

      5,00

      -

      14,80

      64,49

      3,26

      -

      -

      -

      0,10

      4,50

      -

      -

      1,66

      -

      0,10

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      1,00

      0,60

      0,30

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,80

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      79,31

      -

      2,61

      -

      0,07

      -

      0,08

      5,00

      -

      5,00

      64,49

      2,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      5,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      0,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      71,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      -

      64,48

      2,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      2,69

      -

      2,61

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,29

      -

      -

      -

      -

      1,83

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,80

      -

      -

      1,66

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,78

      -

      0,78

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3,90

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,90

      -

      -

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

       

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      26,80

      -

      19,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

      PHỤ LỤC II

      KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      STT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Phân theo đơn vị hành chính (ha)

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      TT. Hướng Phùng

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      115.235,71

      100,00

      1287,69

      1.717,30

      12.509,84

      2.938,35

      6.173,31

      6.336,46

      11.464,78

      16.019,57

      5.071,53

      20.784,09

      2.511,13

      5.944,32

      2.835,73

      2.122.20

      2.210,97

      3.345,34

      1.293,67

      2.015,27

      1.953,13

      4.571,34

      2.129,71

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      108.737,76

      94,36

      1033,94

      1335,44

      11.903,59

      2.781,34

      5.997,68

      6.140,23

      10.221,18

      15.753,66

      4.897,30

      20.376,85

      2.264,33

      5.858,78

      2.625,42

      1.876,66

      1.996,61

      2.926,31

      1.161,19

      1.817,82

      1.635,83

      4.226,36

      1.907,25

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      928,69

      0,81

      47,37

      1,92

      117,73

      36,28

      67,79

      64,97

      102,63

      42,00

      20,21

      98,72

      116,08

      29,65

      62,15

      1,23

      0,66

      8,68

      43,25

      1,63

      47,36

      15,50

      2,88

       

      T. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      856,58

      0,74

      46,47

      1,92

      117,25

      34,60

      67,79

      60,75

      95,38

      18,09

      20,21

      80,26

      103,85

      29,65

      62,15

      1,23

      0,66

      8,07

      43,25

      1,63

      47,36

      13,14

      2,88

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      65,29

      0,06

       

       

      0,48

       

       

      1,13

      6,79

      23,91

       

      18,46

      12,22

       

       

       

       

      -0,07

       

       

       

      2,37

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      8.954,82

      7,77

      47,96

      45,96

      70,84

      1.307,89

      1.058,27

      391,85

      269,05

      132,91

      561,26

      59,24

      39,92

      256,02

      1.947,97

      850,77

      620,17

      29,92

      32,79

      6,25

      250,31

      54,33

      921,14

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      24.389,70

      21,17

      529,88

      408,56

      4.432,02

      1.081,42

      1.178,60

      3.296,89

      1.485,83

      108,09

      3.761,01

      601,16

      505,02

      240,40

      561,42

      425,62

      1.298,27

      1.220,78

      625,45

      479,98

      799,45

      1.132,30

      217,55

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      22.796,91

      19,78

      174,73

       

      2.462,30

      143,11

      49,68

      906,88

      4.596,96

      1.873,77

      70,36

      7.549,27

      975.68

      1.912,41

       

       

       

      895,20

      128,47

       

      2,69

      1.055,40

       

      1 5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23.317,71

      20,23

       

       

      333,21

       

       

       

      1.547,58

      10.618,11

       

      8.670,69

       

      2.148,13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      27.802,32

      24,13

      223,87

      858,62

      4.456,09

      210,37

      3.640,26

      1.476,79

      1.845,37

      2.977,75

      480,26

      3.396,32

      614,37

      1.269,90

      49,27

      599,01

      72,99

      763,11

      311,56

      1.329,33

      521,75

      1 939,66

      765,68

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      107,26

      0,09

      10,14

      5,39

      14,70

      2,27

      3,09

      2,85

      1,93

      1,04

      4,19

      1,45

      9,77

      2,26

      4,61

      0,02

      0,06

      8,62

      19,18

      0,62

      12,91

      2,16

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      440,35

      0,38

       

      15,00

      16,70

       

       

       

      371,83

       

       

       

      3,49

       

       

       

      4,47

       

      0,50

       

      1,37

      27,00

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      5.666,52

      4,92

      253,74

      353,77

      539,08

      152,76

      173,54

      136,49

      1.199,12

      218,83

      123,72

      348,94

      215,03

      85,29

      205,67

      245,26

      208,87

      361,10

      126,30

      160,82

      150,47

      237,99

      169,70

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      142,12

      0,12

      1,46

      4,67

      41,12

      9,56

      11,14

       

      1,23

      2,22

       

      2,63

      15,24

      1,35

      7,89

      7,74

      4,57

      0,08

       

      4,58

       

      0,85

      25,76

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,09

      0,00

      1,87

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,07

       

      0,06

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      17,52

      0,02

       

      15,62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,90

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      16,83

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      15,63

       

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      61,11

      0,05

      9,20

      5,31

      0,20

       

       

       

      35,00

       

       

       

       

      10,00

       

       

       

      1,30

       

      0,09

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      86,41

      0,07

      6,92

      32,60

      3,80

       

       

       

       

       

       

       

      11,17

       

      0,20

      0,50

      14,84

      5,07

      0,30

      1,12

      0,25

      9,64

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động KS

      SKS

      4,17

      0,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,17

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      1.918,63

      1,66

      123,57

      118,45

      285,57

      37,90

      49,35

      66,39

      153,89

      68,16

      34,31

      160,93

      114,19

      51,07

      44,71

      34,22

      36,60

      205,70

      52,42

      81,85

      69,41

      101,28

      28,66

      2 9 1

      Đất giao thông

      DGT

      1.009,66

      0,88

      104,35

      91,24

      111,34

      36,05

      46,20

      25,56

      69,76

      31,46

      27,96

      20,94

      74,19

      29,25

      37,17

      31,96

      32,68

      58,17

      40,37

      25,07

      37,91

      51,70

      26,34

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      112,16

      0,10

      2,53

       

      75,49

      0,02

      0,02

      0,51

      0,90

      4,29

      0,37

      0,29

      2,12

      3,67

      0,98

       

       

      0,31

      3,83

      0,56

      1,01

      15,27

       

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      690,58

      0,60

      3,00

      9,73

      91,81

       

       

      37,69

      79,77

      29,02

      4,00

      135,01

      32,43

      16,00

      0,03

       

       

      142,32

      4,52

      49,91

      26,74

      28,60

       

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      2,14

      0,00

      0,77

      0,33

      0,09

      0,02

      0,03

      0,04

      0,10

      0,03

      0,03

      0,03

      0,05

      0,03

      0,40

      0,03

      0,03

      0,02

      0,02

      0,01

      0,02

      0,05

      0,02

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      2,62

      0,00

      0,38

      0,80

       

      0,39

       

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

      0,13

      0,03

       

      0,70

      0,03

      0,10

      0,04

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      7,19

      0,01

      1,74

      0,53

      0,25

      0,08

      0,29

      0,50

      0,61

      0,15

      0,02

      0,47

      0,26

      0,19

      0,79

      0,08

      0,31

      0,14

      0,04

      0,18

      0,14

      0,14

      0,28

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      59,77

      0,05

      5,50

      7,75

      3,94

      1,32

      2,14

      1,57

      2,77

      2,67

      1,46

      3,40

      2,96

      1,23

      4,01

      2,15

      3,23

      2,22

      1,93

      2,08

      2,69

      2,78

      1,98

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      22,98

      0,02

      4,32

      3,00

      0,41

       

      0,66

      0,16

       

      0,52

      0,46

      0,80

      2,09

      0,67

      1,34

       

       

      2,50

      1,63

      0,95

      0,83

      2,64

       

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      2,09

      0,00

       

       

      2,09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      1,78

      0,00

       

      1,30

       

       

       

      0,36

       

       

       

       

      0,09

       

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      7,65

      0,01

      0,98

      3,79

      0,14

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

      0,23

       

      0,08

      2,37

      0,04

       

       

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      33,15

      0,03

       

      3,32

       

       

       

       

       

       

       

      0,61

       

       

       

       

       

      28,75

       

      0,47

       

       

       

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      25,69

      0,02

       

      2,85

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,51

       

       

       

      22,33

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      460,76

      0,40

       

       

      45,37

      22,44

      18,70

      19,97

      14,99

      9,85

      11,76

      11,57

      24,96

      13,46

      28,94

      18,29

      18,60

      45,81

      39,23

      36,83

      34,54

      33,51

      11,93

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      129,13

      0,11

      56,14

      72,99

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2 15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      14,30

      0,01

      3,77

      1,07

      0,42

      0,38

      1,10

      0,70

      0,85

      0,28

      0,28

      0,79

      0,10

      0,87

      0,45

      0,24

      0,45

      0,54

      0,81

      0,50

      0,28

      0,24

      0,16

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

      DTS

      33,76

      0,03

      2,51

      29,47

      0,13

       

       

       

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

       

      1,45

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      3,84

      0,00

      0,26

      0,91

      0,24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,75

      1,07

      0,06

      0,02

      0,54

       

      2.19

      Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ

      NTD

      504,97

      0,44

      14,79

      16,54

      31,65

      39,37

      27,32

      12,99

      64,94

      2,83

      31,26

      7,56

      20,49

      1,00

      18,81

      72,19

      67,08

      12,72

      8,50

      6,81

      12,98

      8,56

      26,60

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      SKX

      6,90

      0,01

       

       

      5,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1,90

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      12,59

      0,01

      0,42

      0,85

      0,78

      2,24

      0,52

       

      0,63

      0,21

      0,53

      0,69

      0,27

      0,43

      0,74

      0,35

      0,87

      0,58

      0,23

      0,73

      0,55

      0,70

      0,26

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      15,45

      0,01

       

      5,45

      10,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      16,25

      0,01

       

      1,72

      2,80

      3,57

      0,23

      0,30

       

       

      0,17

       

      0,25

       

      0,08

      0,02

      0,10

      0,88

      0,40

      1,70

      1,29

      2,73

       

      2 24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,170,99

      1,02

      11,85

      33,71

      112,00

      37,31

      65,18

      36,15

      41,73

      135,27

      45,41

      164,16

      25,24

      7,11

      39,92

      111,71

      65,77

      49,52

      16,53

      26,02

      31,14

      39,21

      76,07

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      988,88

      0,86

      21,00

      8,15

       

       

       

       

      885,86

       

       

       

      1,72

       

      63,93

       

       

      0,32

      6,80

       

       

      0,86

      0,24

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      831,43

      0,72

       

      28,08

      67,17

      4,24

      2,09

      59,74

      44,47

      47,08

      50,51

      58,30

      31,78

      0,25

      4,64

      0,28

      5,49

      57,93

      6,18

      36,63

      166,82

      106,98

      52,77

      3. Kế hoạch chuyển mục đích đất năm 2021

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      TT. Hướng Phùng

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      687,10

      41,38

      14,66

      16,05

      4,86

      13,87

      65,15

      26,79

      5,32

      144,29

      72,16

      28,69

      39,55

      0,49

      11,58

      5,96

      45,03

      13,71

      46,35

      11,50

      59,56

      20,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      3,26

      0,01

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      2,50

      -

      -

      0,48

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      3,19

      0,01

       

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      2,50

      -

      -

      0,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm

      HNK/PNN

      108,22

      5,06

      0,78

      2,70

      1,03

      4,60

      14,72

      0,31

      1,11

      13,09

      8,66

      10,59

      4,81

      0,06

      8,51

      1,90

      6,46

      0,13

      10,52

      2,45

      10,73

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      223,04

      18,86

      7,08

      13,35

      2,16

      8,07

      24,25

      2,43

      2,21

      22,50

      0,03

      14,00

      12,10

      0,43

      1,37

      3,16

      20,11

      6,15

      11,75

      1,05

      31,83

      20,15

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      50,15

      0,75

      -

      -

      -

      -

      4,42

      5,56

      -

      7,24

      9,08

      1,50

      3,20

      -

      -

      -

      18,30

      0,10

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      23,92

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13,46

      -

      -

      10,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      278,00

      16,70

      6,80

      -

      1,67

      1,00

      21,76

      5,03

      2,00

      98,96

      43,93

      2,60

      18,95

      -

      1,70

      0,90

      0,09

      7,33

      24,08

      7,50

      17,00

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      107,23

      1,00

      50,00

      0,00

      0,00

      0,00

      8,69

      0,00

      0,00

      16,70

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      22,24

      0,00

      0,60

      8,00

      0,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

      LUA/HNK

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      -

      -

       

      -

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/LMU

      -

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

      16,70

       

       

       

       

       

       

       

       

      16,70

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

      -

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      90,53

      1,00

      50,00

       

       

       

      8,69

       

       

       

       

      -

       

      -

      -

      0,00

      0,00

      22,24

       

      0,60

      8,00

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      2,06

      0,17

      0,40

      -

      -

      -

      0,25

      -

      -

      0,29

      -

      0,14

      -

      0,09

      -

      -

      0,32

      0,40

      -

      -

       

      -

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      TT. Hướng Phùng

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      665,91

      41,18

      12,66

      16,05

      436

      13,87

      62,15

      26,79

      5,32

      144,09

      72,16

      28,69

      29,55

      0,49

      11,08

      5,96

      40,73

      13,71

      45,85

      11,01

      59,56

      20,15

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,26

      0,01

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      2,50

      -

      -

      0,48

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      3,19

      0,01

      -

      -

      -

      0,20

      -

      -

      -

      2,50

      -

      -

      0,48

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất trồng lúa nước còn lại

      LUK

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,07

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Đất trồng lúa nương

      LUN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      105,07

      5,06

      0,78

      2,70

      1,03

      4,60

      14,72

      0,31

      1,11

      13,09

      8,66

      10,59

      2,31

      0,06

      8,01

      1,90

      6,46

      0,13

      10,42

      2,40

      10,73

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      213,20

      18,86

      5,08

      13,35

      2,16

      8,07

      21,55

      2,43

      2,21

      22,50

      0,03

      14,00

      12,10

      0,43

      1,37

      3,16

      15,81

      6,15

      11,35

      0,61

      31,83

      20,15

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      49,85

      0,75

      -

      -

      -

      -

      4,12

      5,56

      -

      7,24

      9,08

      1,50

      3,20

      -

      -

      -

      18,30

      0,10

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      23,92

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13,46

      -

      -

      10,46

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      270,10

      16,50

      6,80

      -

      1,67

      1,00

      21,76

      5,03

      2,00

      98,76

      43,93

      2,60

      11,45

      -

      1,70

      0,90

      0,09

      7,33

      24,08

      7,50

      17,00

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,50

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      47,66

      837

      2,19

      -

      -

      -

      32,25

      -

      -

      3,29

      -

      0,38

      0,11

      0,09

      -

      -

      0,32

      0,40

      0,06

      -

      -

      -

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      0,92

      0,13

      -

      -

      -

      -

      0,25

      -

      -

      0,08

      -

      0,14

      -

      -

      -

      -

      0,32

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      0,33

      -

      -

      -

      -

      -

      0,25

      -

      -

      0,08

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      0,59

      0,13

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,14

      -

      -

      -

      -

      0,32

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,89

      -

      0,89

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,75

      -

      0,30

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,21

      -

      0,24

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,04

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      0,06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,06

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,49

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,09

      -

      -

      -

      0,40

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      1,00

      -

      1,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      11,41

      8,40

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3,00

      -

      -

      0,01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      32,00

      -

      -

      -

      -

      -

      32,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2021

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      TT. Khe Sanh

      TT. Lao Bảo

      A. Dơi

      Ba Tầng

      Húc

      Hướng Linh

      Hướng Lập

      Hướng Lộc

      TT. Hướng Phùng

      Hướng Sơn

      Hướng Tân

      Hướng Việt

      Lia

      Thanh

      Thuận

      Tân Hợp

      Tân Liên

      Tân Long

      Tân Lập

      Tân Thành

      Xy

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      200,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      200,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      200,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      200,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,50

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      94,41

      0,60

      2,61

      -

      -

      1,83

      -

      5,00

      -

      14,80

      63,73

      1,24

      -

      -

      -

      0,10

      4,50

      -

      -

      -

      -

      -

      2 1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,60

      0,60

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,80

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      76,38

      -

      2,61

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      5,00

      63,73

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.1

      Đất giao thông

      DGT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      DTL

      5,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      0,04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      68,73

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      5,00

      -

      -

      63,73

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.4

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      DGD

      2,61

      -

      2,61

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      DTT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.10

      Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9.11

      Đất chợ

      DCH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất có di tích lịch sử-văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,63

      -

      -

      -

      -

      1,83

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0,80

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhá hỏa táng

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      3,90

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2,00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1,90

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      -

      0,10

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      7,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      7,80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      PHỤ LỤC III

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)

      STT

      Tên dự án

      Địa điểm

      Diện tích (ha)

      A

      Công trình dự án chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021

       

       

      1

      Thao trường tổng hợp cụm Biên phòng 613; 617; 619; 621/BCH,BDBP tỉnh

      Các xã Xy, A Dơi

      30,00

      2

      Tổ công tác địa bàn đồn biên phòng Ba Tầng

      xã Ba Tầng

      0,10

      3

      Chốt kiểm soát Biên phòng Cửa Tà Puồng

      xã Hướng Việt

      0,27

      4

      Đồn biên phòng Thanh

      xã Thanh

      7,55

      5

      Xưởng cưa xẻ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ rừng trồng

      Cụm công nghiệp Hướng Tân

      1,20

      6

      Điểm thương mại, dịch vụ

      Thị trấn Khe Sanh

      2,00

      7

      Điểm thương mại, dịch vụ

      TT. Lao Bảo

      2,00

      8

      Điểm thương mại, dịch vụ

      Xã Tân Hợp

      1,30

      9

      Nhà máy sản xuất gỗ ghép thanh và dăm gỗ

      Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

      2,00

      10

      Nhà máy đóng gói thành phẩm mủ cao su QUASA- GERUCO

      Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

      1,00

      11

      Nhà máy sản xuất giày da, túi xách

      Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

      5,00

      12

      Nhà máy nước thôn Chênh Vênh

      xã Hướng Phùng

      0,20

      13

      Làng nghề thôn A Ho

      xã Thanh

      0,50

      14

      Đường Hùng Vương (thuộc dự án GMS)

      TT. Khe Sanh

      5,65

      15

      Nâng cấp đường Văn Cao

      TT. Khe Sanh

      0,11

      16

      Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ

      TT. Khe Sanh

      0,06

      17

      Nâng cấp đường Lê Thánh Tông

      TT. Khe Sanh

      0,12

      18

      Đường biên giới Khe Sanh-Sa Trầm (ĐT,587).

      TT. Khe Sanh

      22,00

      19

      Một số hạng mục sử dụng vốn dư và dự phòng gói thầu xây lắp (thuộc dự án GMS)

      TT. Khe Sanh, TT. Lao Bảo

      4,62

      20

      Các tuyến đường đô thị giai đoạn 2

      TT. Lao Bảo

      0,80

      21

      Đường Lê Lai

      TT. Lao Bảo

      0,12

      22

      Đường Ngô Gia Tự

      TT. Lao Bảo

      0,21

      23

      Đường dân sinh thôn A Dơi Cô

      xã A Dơi

      2,70

      24

      Đường km 34, Tỉnh lộ 586 đi khu sản xuất (giai đoạn 2)

      xã Ba Tầng

      0,28

      25

      Đường liên thôn Mâng Sông đi thôn Ba Lòng

      xã Ba Tầng

      0,15

      26

      Đường liên thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 7 và 8)

      xã Ba Tầng

      0,58

      27

      Đường GT Ta Ri 2 đi Ho Le

      xã Húc

      0,40

      28

      Tiểu dự án Khe Van - đi Hướng Linh

      Xã Hướng Linh

      2,48

      29

      Mở rộng Đường giao thông Cu Ty đi thôn Của

      Xã Hướng Lộc

      0,60

      30

      Đường GTNT thôn Tân Vinh đi khối 7, Khe Sanh

      xã Hướng Tân

      0,35

      31

      Đường giao thông vào khu sản xuất tập trung thôn Chai - Xa Dưng

      xã Hướng Việt

      0,55

      32

      Đường giao thông vào khu sản xuất thôn Tà Rùng

      xã Hướng Việt

      0,55

      33

      Đường giao thông thôn Lìa

      xã Lìa

      0,40

      34

      Đường giao thông thôn Húc đi Pa Lu (giai đoạn 2)

      xã Lìa

      0,43

      35

      Đường giao thông thôn Ra đi Kỳ Nơi

      xã Lìa

      0,45

      36

      Đường giao thông đi từ A Cha đến thôn Pa Lọ Vạc (giai đoạn 2)

      xã Thanh

      2,07

      37

      Đường giao thông Pà Lọ Vạc đi A Cha

      Xã Thanh

      0,03

      38

      Đường giao thông Bản 4 đi khu sản xuất xã Thuận

      xã Thuận

      0,30

      39

      Đường giao thông Bản 2 xã Thuận

      xã Thuận

      0,50

      40

      Đường giao thông bản úp Ly 2 đi thuận Trung 6

      xã Thuận

      0,75

      41

      Đường giao thông bản 1 cũ đi bản mới

      xã Thuận

      1,00

      42

      Đường giao thông bản Thuận Hòa đi Úp Ly 2

      xã Thuận

      1,00

      43

      Đường bản 4 đi bản 3 (giai đoạn 2)

      xã Thuận

      0,30

      44

      Đường giao thông nông thôn xã Tân Liên

      xã Tân Liên

      0,36

      45

      Đường giao thông thôn Đại Thủy, Tân Hòa, Tân Hữu và Duy Hòa

      Xã Tân Liên

      12,94

      46

      Đường giao thông thôn Long Thành di Làng Vây

      xã Tân Long

      0,05

      47

      Đường giao thông ra khu sản xuất bản Vây 1

      Bản Vây 1, xã Tân Lập

      0,30

      48

      Đường giao thông thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên

      Xã Tân Lập

      0,21

      49

      Đường giao thông thôn Tân Trung, Xã Tân Lập đi xã Hướng Lộc

      Xã Tân Lập

      0,25

      50

      Đường phát triển sản xuất thôn Nại Cửu (Tuyến 2) dài 800m

      Nại Cửu, xã Tân Thành

      0,48

      51

      Dự án Xây dựng CSHT các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao vùng DTTS và miền núi tỉnh Quảng trị (GDDI)

      Huyện Hướng Hóa

      10,10

      52

      Hồ Khối 7

      TT. Khe Sanh

      1,32

      53

      Mở rộng lưu vực bổ sung nước cho công trình thủy lợi- thủy điện Quảng Trị

      Xã Hướng Phùng

      75,49

      54

      Hồ Tân Vĩnh

      xã Hướng Tân

      0,40

      55

      Đập thủy lợi khu TĐC thôn Tà Puồng

      Xã Hướng Viêt

      0,42

      56

      Nâng cấp hệ thống thủy lợi thôn Trăng

      xã Hướng Việt

      1,50

      57

      Đập tràn tưới tiêu Bản Hà-Lệt

      xã Tân Thành

      15,00

      58

      Hệ thống thủy lợi bản Vây

      Bản vây 2, Xã Tân Lập

      0,30

      59

      Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 1

      Hướng Lập, Hướng Sơn

      61,47

      60

      Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 2

      Xã Hướng Sơn

      72,36

      61

      Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3

      Xã Hướng Sơn

      26,14

      62

      Thủy điện Hướng Phùng

      TT. Lao Bảo, xã Hướng Phùng

      38,00

      63

      Dự án xây dựng điện gió tại Hướng Linh (các hạng mục còn lại của dự án Nhà máy điện gió Hướng Linh 1, 2)

      xã Hướng Linh

      1,00

      64

      Nhà máy điện gió Hướng Linh 3

      xã Hướng Linh

      8,00

      65

      Nhà máy điện gió Hướng Linh 4

      xã Hướng Linh

      8,00

      66

      Dự án Nhà máy điện gió Hướng Phùng 1

      xã Hướng Phùng

      12,60

      67

      Nâng cấp tiết diện đường dây 100 kV Đông Hà -Lao Bảo

      xã Tân Hợp

      0,08

      68

      Cáp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2014-2020.

      Các xã Tân Thành, Thanh, Hướng Sơn, Hướng Lộc, Hướng Phùng, Hướng Tân, A Túc, Xy.

      0,53

      69

      Xây dựng trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo

      xã Tân Hợp

      5,03

      70

      Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Lao Bảo

      xã Tân Hợp

      0,09

      71

      Dự án nhà máy điện gió Phong Liệu

      (Diện tích đã cho thuê đợt 1+2: 11,71 ha, chuyển tiếp 4,8 ha sang năm 2021)

      các xã: Hướng Linh, Hướng Tân, Hướng Phùng, Tân Thành

      4,80

      72

      Dự án điện gió Hướng Linh 7

      xã Hướng Linh

      0,75

      73

      Dự án điện gió Hướng Linh 8

      xã Hướng Linh

      2,06

      74

      Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 1

      xã Hướng Tân

      16,76

      75

      Nhà máy điện gió LIG Hướng Hóa 2

      xã Tân Long, Tân Lập

      16,65

      76

      Nhà máy điện gió Hoàng Hải

      xã Húc

      6,57

      77

      Nhà máy điện gió Tài Tâm

      xã Húc

      8,51

      78

      Nhà máy điện gió Tân Hợp

      xã Tân Hợp

      24,00

      79

      Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 1

      xã Tân Thành

      17,37

      80

      Nhà máy điện gió Quảng Trị TNC 2

      xã Tân Thành, Tân Long

      17,43

      81

      Nhà máy điện gió Amaccao Quảng Trị

      xã Tân Liên, Hướng Lộc, Húc và Khe Sanh

      12,33

      82

      Nhà máy điện gió Hướng Tân

      Xã Hướng Tân

      5,60

      83

      Nhà máy điện gió Tân Linh

      Xã Hướng Tân, Xã Hướng Linh

      4,50

      84

      Nhà máy điện gió Hướng Phùng 2

      Xã Hướng Phùng

      5,00

      85

      Nhà máy điện gió Gelex 1, 2, 3 (các hạng mục còn lại)

      Xã Hướng Linh

      10,00

      86

      Nhà máy điện gió Liên Lập

      TT. Khe Sanh, xã Hướng Tân

      0,19

      87

      Mở rộng trạm y tế xã Ba Tầng

      xã Ba Tầng

      0,20

      88

      Mở rộng trạm y tế xã Húc

      xã Húc

      0,07

      89

      Xây mới trạm y tế xã Hướng Linh

      xã Hướng Linh

      0,32

      90

      Mở rộng trạm y tế xã Hướng Lập

      xã Hướng Lập

      0,04

      91

      Trạm y tế xã Thuận

      xã Thuận

      0,12

      92

      Nhà Văn hóa trung tâm

      TT. Lao Bảo

      0,30

      93

      Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Thuận

      xã Thuận

      0,06

      94

      Nhà Văn hóa Xã Tân Lập

      xa Tân Lập

      0,03

      95

      Đài tưởng niệm Liệt sỹ Xã Tân Thành

      xã Tân Thành

      0,10

      96

      Trường THPT Lao Bảo

      Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

      0,11

      97

      Trường mầm non Tuổi Thần Tiên

      Khu Kinh tế TMDBLB huyện Hướng Hóa

      2,50

      98

      Điểm trường mầm non Cu Tiêng

      xã Ba Tầng

      0,07

      99

      Điểm trường mầm non Húc Thượng

      Húc Thượng, xã húc

      0,07

      100

      Điểm trường mầm non Tà Rùng

      xã Húc

      0,07

      101

      Trường mầm non xã Húc

      xã Húc

      0,02

      102

      Trường mầm non Hướng Lộc: Điểm trường thôn Cheng

      xã Hướng Lộc

      0,06

      103

      Trường mầm non Hướng Sơn: Điểm trường thôn Cát

      xã Hướng Sơn

      0,03

      104

      Trường mầm non Hướng Tân

      xã Hướng Tân

      0,10

      105

      Hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường mầm non A Túc

      xã Lìa

      0,40

      106

      Trường mầm non xã Thanh-Điểm trường Ta Nua Cô

      xã Thanh

      0,02

      107

      Điểm trường mầm non thôn Pà Lọ Vạc và Xung

      xã Thanh

      0,05

      108

      Trường THCS xã Thuận (mở rộng)

      xã Thuận

      0,80

      109

      Trường mầm non Trung tâm xã Thuận

      xã Thuận

      0,30

      110

      Trường mầm non Bản 4

      xã Thuận

      0,10

      111

      Trường mầm non tân Lập

      xã Tân Lập

      0,01

      112

      Trường mầm non Tân Thành: Điểm trường thôn Hà Lẹt

      xã Tân Thành

      0,20

      113

      Đất cơ sở thể dục thể thao xã Tân Liên

      xã Tân Liên

      0,50

      114

      Chợ trung tâm xã (thôn Long Hợp)

      xã Tân Liên

      0,72

      115

      Chợ chuối Tân Long

      xã Tân Long

      2,00

      116

      Khu xử lý chất thải rắn Hướng Hóa

      xã Tân Thành

      15,50

      117

      Đấu giá đất ( Đất Trụ sở UBND cũ)

      xã Hướng Phùng

      0,14

      118

      Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ)

      xã Hướng Phùng

      0,07

      119

      Đấu giá đất ở (Đất đài phát thanh truyền hình cũ)

      xã Hướng Phùng

      0,08

      120

      Đấu giá đất ở (Đất Trạm y tế cũ)

      Xã Hướng Linh

      0,25

      121

      Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Tân Tiến)

      xã Tân Liên

      0,20

      122

      Đấu giá đất ở (nhà văn hóa thôn Liên Hòa)

      xã Tân Liên

      0,20

      123

      Đấu giá QSD đất xã Tân Hợp

      xã Tân Hợp

      0,80

      124

      Xây dựng khu dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)

      xã Hướng Tân

      0,80

      125

      Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Tân Vĩnh)

      Xã HướngTân

      0,14

      126

      San lấp mặt bằng khu TĐC thôn Tà Puồng

      Xã Hướng Việt

      2,03

      127

      Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường tiểu học Hòa Thành)

      xa Tân Hợp

      0,32

      128

      Xây dựng khu dân cư

      xã Tân Lập

      0,21

      129

      Khu Tái định cư Lao Bảo -Tân Thành

      xã Tân Thành

      1,07

      130

      Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất trường mầm non Khe Sanh)

      Thị trấn Khe Sanh

      0,13

      131

      Xây dựng hạ tầng dân cư (khu đất Công ty CPNS Tân Lâm bàn giao)

      Thị trấn Khe Sanh

      1,89

      132

      Phát triển dân cư khu phía tây nhà máy Super Horse (tổng diện tích là 8.6 ha)

      TT. Lao Bảo

      1,16

      133

      Đấu giá đất công viên văn hóa trung tâm thị trấn

      TT. Lao Bảo

      0,40

      134

      Trụ sở UBND xã

      xã Hướng Sơn

      0,35

      135

      Xây dựng trụ sở UBND xã

      xã Tân Liên

      0,07

      136

      Xây dựng trụ sở UBND xã

      xã Ba Tầng

      1,07

      137

      Mở rộng Niệm Phật đường Tân Thành

      xã Tân Thành

      0,65

      138

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Rô

      xã Ba Tầng

      0,07

      139

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Lòng

      xã Ba Tầng

      0,07

      140

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng

      xã Ba Tầng

      0,02

      141

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Xa Tuông

      xã Ba Tầng

      0,02

      142

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi

      xã Hướng Lập

      0,03

      143

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cuôi

      xã Hướng Lập

      0,03

      144

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Cu Ty

      xã Hướng Lộc

      0,06

      145

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Vĩnh

      xã Hướng Tân

      0,07

      146

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Thuận Trung 1

      xã Thuận

      0,10

      147

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Ba Viêng

      xã Thuận

      0,10

      148

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vân Hòa

      xã Tân Liên

      0,04

      149

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Duy Hòa

      xã Tân Liên

      0,05

      150

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn C7

      xã Tân Liên

      0,04

      151

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Tài

      Tân Tài, xã Tân Lập

      0,02

      152

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Sơn

      xã Tân Lập

      0,02

      153

      Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh

      xã Hướng Phùng

      10,00

      154

      Nghĩa địa nhân dân thị trấn Lao Bảo

      Thị trấn Lao Bảo

      0,80

      155

      Nghĩa địa nhân dân xã Tân Liên

      Đại Thủy, xã Tân Liên

      1,20

      156

      Mỏ khai thác đá Lương Lễ

      Tân Hợp

      1,90

      B

      Công trình dự án năm 2021

       

       

      157

      Thao trường huấn luyện xã Hướng Linh (giao đất theo hạng mục công trình)

      thôn Hoong mới, xã Hướng Linh

      15,00

      158

      Mở rộng đồn biên phòng Hướng Lập

      xã Hướng Lập

      0,89

      159

      Đoàn bộ Đoàn KTQP 337(mới)

      xã Hướng Phùng

      10,00

      160

      Chốt kiểm soát Cửa Khẩu Phụ Thanh/Đồn biên phòng Thanh

      xã Thanh

      0,09

      161

      Thao trường huấn luyện, diễn tập KVPT huyện (giao đất theo hạng mục công trình)

      xã Tân Liên

      6,00

      162

      Thao trường bắn xã Tân Long (giao đất theo hạng mục công trình)

      xã Tân Long

      3,00

      163

      Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy

      TT. Khe Sanh

      1,00

      164

      Điểm giết mổ

      xã Tân Long

      0,03

      165

      Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thọ đoạn 1 Lê Duẩn đến Lê Lợi

      TT. Khe Sanh

      0,32

      166

      Nâng cấp, mở rộng đường Phạm Ngũ Lão - Hùng Vương

      TT. Khe Sanh

      0,50

      167

      Đường giao thông Khối 6 TT Khe Sanh - Tà Ry xã Húc

      TT. Khe Sanh

      2,50

      168

      Đường giao thông Kiệt Phan Chu Trinh - hộ Bà Yến (Khối 3) - TT Khe Sanh

      TT. Khe Sanh

      0,15

      169

      Đường giao thông Kiệt Đinh Tiên Hoàng - hộ Bà Lài (Khối 3) - TT Khe Sanh

      TT. Khe Sanh

      0,11

      170

      Đường giao thông Kiệt Hùng Vương - Khối 7 - TT Khe Sanh (đường cũ)

      TT. Khe Sanh

      0,17

      171

      Đường giao thông Kiệt hộ Bà Chọn- Đại Thủy - Khối 7 - TT Khe Sanh

      TT. Khe Sanh

      0,09

      172

      Đường Kiệt 283 Lê Duẩn nối Đinh Tiên Hoàng

      TT. Khe Sanh

      0,60

      173

      Đường Kiệt Phan Đình Phùng nối Hùng Vương

      TT. Khe Sanh

      0,52

      174

      Đường liên thôn Phong Hải xã A Dơi

      xã A Dơi

      1,20

      175

      Đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 9)

      xã Ba Tầng

      0,25

      176

      Mở rộng đường liên thôn Bản Cọp thôn Măng Sông đi Bản Cù Tiêng thôn Ba Lòng (giai đoạn 2)

      xã Ba Tầng

      0,30

      177

      Đường từ Km 37+600 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Ba Lòng (GĐ 1)

      xã Ba Tầng

      0,25

      178

      Đường từ Km 36 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Loa (giai đoạn 1)

      xã Ba Tầng

      0,25

      179

      Đường từ Km 30+100 tỉnh lộ Lìa vào khu sản xuất thôn Trùm (giai đoạn 1)

      xã Ba Tầng

      0,25

      180

      Đường từ 135 vào nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Vầng (giai đoạn 2)

      xã Ba Tầng

      0,25

      181

      Đường vào khu sản xuất bản Măng Sông, thôn Măng Sông, xã Ba Tầng (giai đoạn 2)

      xã Ba Tầng

      0,25

      182

      Đường vào khu sản xuất thôn Hoong mới (GĐ2)

      xã Hướng Linh

      0,40

      183

      Cải tạo, nâng cấp trục đường liên thôn Cợp-Hướng Choa

      xã Hướng Phùng

      0,05

      184

      Đường giao thông kết hợp kè chắn sạt lở tại trung tâm

      xã Hướng Việt

      0,80

      185

      Quy hoạch đường đến khu sản xuất tập trung Tăng Cô Hang, A Soi Hang

      xã Lìa

      0,42

      186

      Đường vào khu sản xuất Bản 10 (02 tuyến)

      xã Thanh

      0,11

      187

      Đường vào trường mầm non bản 10

      xã Thanh

      0,40

      188

      Đường vào khu sản xuất Thanh 1 (tuyến 1)

      xã Thanh

      0,90

      189

      Đường giao thông Bản 5 đi khu sản xuất tập trung, xã Thuận (giai đoạn 2)

      xã Thanh

      0,56

      190

      Mở rộng đường giao thông thôn Hòa Thành

      xã Tân Hợp

      3,10

      191

      MR đường giao thông thôn Quyết Tâm

      xã Tân Hợp

      0,03

      192

      Mở mới đường từ trung tâm xã đi Thôn Lương Lễ

      xã Tân Hợp

      0,50

      193

      Đường thôn Quyết Tâm - Hòa Thành

      xã Tân Hợp

      0,60

      194

      Đường kiệt rộng 5m giáp thửa 321, 346, tờ BĐ 13

      xã Tân Hợp

      0,70

      195

      Đường Kiệt rộng 5m giáp thửa 172, 159, 143, 146, 128, Tờ BĐ 15

      xã Tân Hợp

      1,20

      196

      Đường PTSX thôn Cổ Thành (Tuyến 1) dài 1000m

      xã Tân Thành

      0,60

      197

      Xây mới hệ thống nước sạch thôn Cooc

      xã Hướng Linh

      0,60

      198

      Nâng cấp, sửa chữa hệ thống nước sạch thôn Hoong mới

      xã Hướng Linh

      0,10

      199

      Công trình nước tự chảy thôn Xi Núc

      xã Tân Long

      0,50

      200

      Điều chỉnh vị trí thuê đất dự án điện gió Hướng Linh 1

      xã Hướng Linh

      8,00

      201

      Dự án điện gió Hướng Hiệp 1

      xã Hướng Linh

      8,00

      202

      Nhà máy điện gió Hải Anh - Quảng Trị

      xã Tân Thành, Lao Bảo, Hướng Phùng

      20,60

      203

      Xây dựng Trạm điện lực

      xã Lìa

      0,03

      204

      Trường Mầm non Khe Sanh (lấy đất của trung tâm giáo dục Ngô tuân)

      TT. Khe Sanh

      0,15

      205

      Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Hướng Việt

      xã Hướng Việt

      0,52

      206

      Trường mầm non Thanh 1

      xã Thanh

      0,10

      207

      Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 1

      xã Xy

      0,02

      208

      Mở rộng trường mầm non điểm Ra Man 2

      xã Xy

      0,05

      209

      Các điểm trường mầm non Hướng Lập (A Xóc, Cha Lỳ, Tri, Se pu, Tà Lèng, Cù Bai, Tà Păng)

      xã Hướng Lập

      0,70

      210

      Di dân tái định cư Tà Rùng (tổng diện tích là 35 ha)

      xã Húc

      2,50

      211

      Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 8.4 ha)

      xã Hướng Linh

      8,40

      212

      Xây dựng khu tái định cư thôn Cuôi (bản Cựp) sau sạt lở

      xã Hướng Lập

      0,80

      213

      Xây dựng khu Tái định cư thôn Cuôi, Tri, Cha lỳ (tổng diện tích là 12 ha).

      xã Hướng Lập

      1,00

      214

      Xây dựng khu tái định cư (tổng diện tích là 6 ha)

      xã Hướng Sơn

      2,30

      215

      Hỗ trợ đất ở cho các đối tượng theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016, Hà Liệt

      xã Tân Thành

      0,50

      216

      Quy hoạch đất ở (đất nhà SHCĐ Hội liên hiệp phụ nữ xã)

      Xã Lìa

      0,09

      217

      Khu đất trên đường Hùng Vương nối dài thị trấn Khe Sanh (tổng diện tích là 4,58 ha)

      TT. Khe Sanh

      0,75

      218

      Đấu giá khu đất Chi cục thuế

      TT. Khe Sanh

      0,04

      219

      Khu đấu giá Khóm Tây 9

      TT. Lao Bảo

      0,06

      220

      Xây dựng khu dân cư B2 - Khóm Tây 9

      TT. Lao Bảo

      0,04

      221

      Khu đấu giá Khóm Cao Việt

      TT. Lao Bảo

      0,07

      222

      Trụ sở UBND xã

      xã A Dơi

      0,15

      223

      Trụ sở UBND Xã

      xã Hướng Phùng

      0,15

      224

      Nhà văn hóa thôn Ta Ka

      xã Hướng Lộc

      0,46

      225

      Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mới

      xã Thanh

      0,10

      226

      Nghĩa địa xã A Dơi, Phong Hải

      A Dơi

      3,00

      227

      Mở rộng nghĩa địa thôn Hòa Thành

      xã Tân Hợp

      0,30

      228

      Quy hoạch nghĩa địa Lương Lễ sang khu vực mới

      xã Tân Hợp

      2,00

      229

      Mở rộng nghĩa địa Tân Xuyên

      xã Tân Hợp

      1,10

      230

      Nghĩa địa thôn Tà Đủ

      xã Tân Hợp

      1,00

      231

      Mở rộng nghĩa địa Quảng Cân

      xã Tân Liên

      1,50

      232

      Quy hoạch đất nghĩa địa Bản bù

      xã Tân Lập

      1,20

      233

      Mở rộng đất nghĩa địa thôn Tân Trung

      xã Tân Lập

      4,17

      234

      Mở rộng đất nghĩa địa thôn Long Phụng

      xã Tân Long

      3,00

      235

      Khai thác cát sỏi thôn Chênh Vênh

      TT. Hướng Phùng

      5,00

      236

      Trạm viễn thông

      Hướng Linh

      0,10

      237

      Xây dựng trạm quan trắc tự động

      Thị trấn Lao Bảo

      0,02

      238

      Xây dựng trạm quan trắc tự động

      Thị trấn Khe Sanh

      0,02

      239

      Xây dựng trang trại

      TT. Lao Bảo

      15,00

      240

      Chuyển MĐSD đất HNK sang trồng cao su

      xã A Dơi

      80,00

      241

      Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi công nghệ cao

      thôn Xa Bai, xã Hướng Linh

      136,00

      242

      Trang trại trồng cỏ phục vụ chăn nuôi

      Xã Hướng Linh

      200,00

      243

      Khu chăn nuôi kết hợp nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu cây cỏ ngọt

      Xã Hướng Linh

      35,83

      244

      Trang trại nông nghiệp

      xã Thuận

      4,05

      245

      Trang trại cây nông nghiệp (giai đoạn 1)

      An Tiêm, xã Tân Thành

      4,00

      246

      Trang trại nông nghiệp

      Cổ Thành, xã Tân Thành

      2,00

      247

      Trang trại nông nghiệp, chăn nuôi

      xã Tân Thành

      21,00

      C

      Chuyển mục đích đất hộ gia đình, cá nhân

       

       

      1

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Hướng Tân

      0,50

      2

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Hướng Lập

      0,30

      3

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Thuận

      0,07

      4

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Lìa

      0,01

      5

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Tân Liên

      0,50

      6

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Tân Thành

      0,50

      7

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Tân Hợp

      0,50

      8

      Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

      xã Tân Long

      0,09

      9

      Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

      TT. Khe Sanh

      2,00

      10

      Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

      TT. Lao Bảo

      1,00

      11

      Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân

      TT. Hướng Phùng

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2177/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                                Ngày ban hành18/08/2021
                                Người kýVõ Văn Hưng
                                Ngày hiệu lực 18/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 64/2008/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 12/2008/QĐ-UBND về biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Quyết định 537/QĐ-TTg năm 2008 bổ nhiệm bà Trần Thị Hà, giữ chức Thứ trưởng Bộ Nội vụ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Chỉ thị 05/2008/CT-UBND về tổ chức đại hội công nhân, viên chức, hội nghị người lao động và hội nghị cán bộ, công chức năm 2008 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành
                                                      • Quyết định 17505/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 209/2007/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Ninh Thuận
                                                      • Thông tư 48/2007/TT-BTC hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí các cuộc Tổng điều tra do Thủ tướng Chính phủ quyết định do Bộ Tài Chính ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-15:2007 (IEC 60335-2-15 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự- an toàn – phần 2-15: yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
                                                      • Công văn số 3377/TCT-PCCS của Tổng cục Thuế về việc thu hộ tiền hàng giữa các đơn vị chi nhánh hạch toán phụ thuộc trực thuộc Công ty
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ