Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2712/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3394





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2712/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành19/08/2021
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 19/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2712/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 19 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐẠI TỪ THỜI KỲ 2021-2030

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của UBND huyện Đại Từ tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 503/TTr-STNMT ngày 13 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

      a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

      b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

      c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

      2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Đại Từ có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đại Từ và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, CNN&XD.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

      56.902,89

      100,00

       

      56.902,89

      56.902,89

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      48.400,70

      85,06

       

      44.068,27

      44.068,27

      77,44

      1.1

      Đất trồng lúa

      6.668,57

      11,72

       

      5.175,54

      5.175,54

      9,10

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      5.542,87

      9,74

       

      4.254,07

      4.254,07

      7,48

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      839,53

      1,48

       

      591,51

      591,51

      1,04

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      12.224,07

      21,48

       

      10.455,82

      10.455,82

      18,37

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      1.801,65

      3,17

       

      1.661,30

      1.661,30

      2,92

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      12.911,44

      22,69

       

      11.441,65

      11.441,65

      20,11

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      13.004,97

      22,85

       

      13.207,45

      13.207,45

      23,21

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      931,64

      1,64

       

      844,58

      844,58

      1,48

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      18,83

      0,03

       

      690,42

      690,42

      1,21

      2

      Đất phi nông nghiệp

      8.420,01

      14,80

       

      12.768,78

      12.768,78

      22,44

      2.1

      Đất quốc phòng

      394,72

      0,69

       

      442,10

      442,10

      0,78

      2.2

      Đất an ninh

      1,62

      0,00

       

      14,70

      14,70

      0,03

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      53,12

      0,09

       

      162,00

      162,00

      0,28

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      5,88

      0,01

       

      579,11

      579,11

      1,02

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      351,71

      0,62

       

      547,52

      547,52

      0,96

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      1042,04

      1,83

       

      1.486,03

      1486,03

      2,61

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      3205,28

      5,63

       

      4.367,95

      4367,95

      7,68

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      13,62

      0,02

       

      23,54

      23,54

      0,04

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      12,05

      0,02

       

      14,73

      14,73

      0,03

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      82,03

      0,14

       

      92,28

      92,28

      0,16

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      35,29

      0,06

       

      352,20

      352,20

      0,62

       

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      0,90

      0,00

       

      0,54

      0,54

      0,00

       

      Đất giao thông

      1.471,82

      2,59

       

      2.254,09

      2.254,09

      3,96

       

      Đất thủy lợi

      1.571,44

      2,76

       

      1.567,90

      1.567,90

      2,76

       

      Đất công trình năng lượng

      2,16

      0,00

       

      36,01

      36,01

      0,06

       

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      0,69

      0,00

       

      0,76

      0,76

      0,00

       

      Đất chợ

      13,33

      0,02

       

      23,95

      23,95

      0,04

       

      Đất công trình công cộng khác

      1,94

      0,00

       

      1,94

      1,94

      0,00

      2.10

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      30,03

      0,05

       

      148,36

      148,36

      0,26

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

      31,05

      31,05

      0,05

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      19,44

      0,03

       

      43,36

      43,36

      0,08

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      2.003,75

      3,52

       

      3.308,93

      3.308,93

      5,82

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      154,01

      0,27

       

      248,62

      248,62

      0,44

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      17,44

      0,03

       

      25,94

      25,94

      0,05

      2.16

      Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      3,10

      0,01

       

      9,90

      9,90

      0,02

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      15,86

      0,03

       

      23,39

      23,39

      0,04

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      148,42

      0,26

       

      253,17

      253,17

      0,44

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng

      2,69

      0,00

       

      125,64

      125,64

      0,22

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      25,24

      0,04

       

      38,01

      38,01

      0,07

      2.21

      Đất vui chơi, giải trí công cộng

      0,99

      0,00

       

      53,86

      53,86

      0,09

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      10,56

      0,02

       

      10,59

      10,59

      0,02

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      799,43

      1,40

       

      720,09

      720,09

      1,27

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      127,57

      0,22

       

      121,34

      121,34

      0,21

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      7,13

      0,01

       

      7,13

      7,13

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      82,18

      0,14

       

      65,84

      65,84

      0,12

       

      Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Hùng Sơn

      Thị trấn Quân Chu

      Xã An Khánh

      Xã Bản Ngoại

      Xã Bình Thuận

      Xã Cát Nê

      Xã Cù Vân

      Xã Mỹ Yên

      Xã Đức Lương

      Xã Lục Ba

      Xã Hà Thượng

      Xã Ký Phú

      Xã Hoàng Nông

      Xã Khôi Kỳ

      Xã La Bằng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      4.354,46

      374,53

      244,09

      92,53

      97,24

      90,35

      330,41

      95,88

      52,38

      54,13

      90,44

      128,57

      145,19

      182,25

      93,03

      123,38

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.068,61

      115,07

      12,98

      28,25

      22,22

      29,37

      30,99

      22,37

      23,35

      29,74

      8,45

      34,82

      39,09

      22,57

      10,11

      10,48

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      948,88

      114,28

       

      21,23

      19,63

      27,75

      27,84

      22,37

      23,35

      16,34

      4,39

      30,63

      39,09

      22,57

      9,67

      8,61

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      140,58

      18,33

      4,31

      5,69

      11,11

      2,51

      6,99

      2,75

      1,54

      1,79

      1,51

      7,98

      8,38

      4,69

      0,37

      4,83

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.986,70

      152,59

      152,09

      48,32

      56,21

      56,98

      108,72

      50,83

      21,15

      16,98

      59,65

      57,31

      86,56

      152,03

      73,80

      92,95

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      117,75

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8,00

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      29,94

       

       

       

       

       

      1,62

       

      0,46

       

       

       

      0,27

      0,84

       

      1,04

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      929,25

      84,08

      71,69

      8,09

      5,91

      1,16

      179,38

      19,33

      5,00

      4,79

      12,04

      24,05

      10,20

      -

      8,58

      10,22

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      79,66

      2,49

      3,02

      2,18

      1,79

      0,33

      2,71

      0,60

      0,88

      0,83

      0,79

      4,41

      0,69

      2,12

      0,17

      3,86

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      1,97

      1,97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      958,16

      35,02

      6,12

      16,78

      0,48

      10,06

      52,38

      6,52

      44,71

      0,08

      84,41

      4,30

      18,70

      64,79

      97,10

      88,97

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      267,41

      21,22

      2,10

      2,68

       

      10,06

      25,00

      6,19

      10,00

       

      15,41

      4,00

      3,00

      12,00

      2,00

      33,86

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác

      36,42

      3,97

      4,02

       

       

       

       

       

      0,79

       

       

       

       

       

      3,84

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      12,31

      0,75

       

      8,00

       

       

       

       

       

      0,08

       

      0,30

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      108,28

      4,76

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

      7,80

       

       

      0,07

      80,26

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      0,59

      0,01

       

       

       

       

       

      0,33

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      256,35

       

       

       

       

       

      11,21

       

      15,13

       

       

       

      15,70

      50,22

      6,51

      55,02

      2.7

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      276,80

      4,31

       

      6,10

      0,48

       

      16,14

       

      18,79

       

      61,20

       

       

      2,50

      4,49

      0,09

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      92,83

      9,51

      0,26

      0,92

      1,50

      0,74

      0,89

      0,93

      0,26

      0,06

      1,58

      3,19

      2,73

      1,42

      1,46

      1,26

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Minh Tiến

      Xã Na Mao

      Xã Phú Cường

      Xã Phú Lạc

      Xã Phú Thịnh

      Xã Phú Xuyên

      Xã Phục Linh

      Xã Phúc Lương

      Xã Quân Chu

      Xã Tân Thái

      Xã Tân Linh

      Xã Tiên Hội

      Xã Vạn Thọ

      Xã Văn Yên

      Xã Yên Lãng

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      4.354,46

      76,73

      73,83

      138,14

      117,66

      54,69

      134,26

      93,75

      78,56

      82,40

      364,24

      147,20

      135,17

      176,35

      168,14

      318,95

      1.1

      Đất trồng lúa

      1.068,61

      8,94

      13,26

      27,53

      18,23

      28,46

      47,10

      45,94

      30,06

      10,02

      41,95

      43,39

      69,95

      45,65

      107,64

      90,63

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      948,88

      8,94

      6,22

      24,56

      14,78

      15,23

      46,92

      38,68

      22,20

      9,12

      39,16

      27,71

      65,30

      44,04

      107,64

      90,63

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      140,58

      2,13

      1,74

      5,47

      3,79

      2,05

      1,28

      12,33

      6,89

      3,50

      4,31

      3,86

      5,20

      1,47

      1,58

      2,21

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      1.986,70

      48,31

      32,83

      37,16

      77,62

      21,55

      68,42

      18,35

      26,41

      33,83

      179,83

      75,69

      56,80

      29,03

      46,60

      48,10

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      117,75

      4,78

       

      26,02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      78,95

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      29,94

       

       

       

       

       

      0,62

       

       

      1,06

       

       

       

       

      7,59

      16,44

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      929,25

      11,44

      25,04

      41,30

      15,63

      1,65

      11,95

      15,68

      12,95

      33,99

      109,24

      21,86

      0,91

      19,44

      3,28

      160,37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      79,66

      1,13

      0,96

      0,66

      2,39

      0,98

      4,89

      1,45

      2,25

       

      28,91

      2,40

      2,31

      1,81

      1,45

      1,20

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      1,97

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      958,16

      5,00

      5,36

      46,30

      11,40

      18,84

      29,97

      3,14

      30,59

      35,40

      8,00

      26,92

      16,06

      9,38

      154,54

      26,84

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      267,41

      5,00

      5,00

      38,00

      6,00

      15,94

       

       

      8,87

      4,50

      8,00

      22,04

      0,56

      5,88

       

      0,10

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hằng năm khác

      36,42

       

       

       

       

      1,50

      4,78

      3,00

      5,02

      3,00

       

      3,00

       

      3,50

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      12,31

       

       

       

      0,90

      0,48

      1,01

      0,14

       

       

       

      0,45

       

       

       

      0,20

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

      108,28

       

      0,36

       

      4,50

       

       

       

      0,50

       

       

       

      10,00

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      0,59

       

       

       

       

      0,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      256,35

       

       

       

       

       

      14,18

       

       

      27,90

       

       

       

       

      40,72

      19,76

      2.7

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

      276,80

       

       

      8,30

       

      0,67

      10,00

       

      16,20

       

       

      1,43

      5,50

       

      113,82

      6,78

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      92,83

       

      1,71

      0,30

      3,13

      1,89

      2,17

      5,96

      0,01

      1,64

      37,77

      6,33

      4,16

       

      0,85

      0,20

       

      Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

      (Kèm theo Quyết định số 2712/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Hà Thượng

      Xã Ký Phú

      Xã Khôi Kỳ

      Xã La Bằng

      Xã Phú Cường

      Xã Phú Lạc

      Xã Tiên Hội

      Xã Yên Lãng

      1

      Đất nông nghiệp

      11,48

       

       

      10,97

      0,09

       

       

       

      0,42

      1.1

      Đất trồng lúa

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      13

      Đất trồng cây lâu năm

      0,51

       

       

       

      0,09

       

       

       

      0,42

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      10,97

       

       

      10,97

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      4,86

      0,40

      0,03

      2,0

      0,02

      0,15

      1,14

      1,05

      0,07

      2.1

      Đất quốc phòng

      2,00

       

       

      2,00

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất thương mại dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,09

       

       

       

       

      0,08

       

      0,01

       

      2.8

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      0,41

      0,05

       

       

       

       

      0,36

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      0,51

       

       

       

       

       

      0,50

      0,01

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      0,02

       

       

       

      0,02

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      1,48

      0,35

       

       

       

       

      0,03

      1,03

      0,07

      2.14

      Đất ở tại đô thị

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      0,1

       

      0,03

       

       

      0,07

       

       

       

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      0,25

       

       

       

       

       

      0,25

       

       

      2.22

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2712/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành19/08/2021
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 19/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 500/QĐ-UBND năm 2006 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng ký hợp đồng ủy quyền với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản của tỉnh để bán đấu giá các ngôi nhà thuộc sở hữu Nhà nước do tỉnh Bình Định quản lý
                                                      • Quyết định 18/2006/QĐ-TTg về việc chuyển Công ty dệt kim Đông Xuân thuộc Tổng công ty dệt – may Việt Nam thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn số 3409/TCHQ-GSQL ngày 24/08/2005 về đăng ký hợp đồng gia công và làm thủ tục XNK hàng may mặc lâu dài tại Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Quyết định 21/QĐ-UB năm 2005 về việc tạm dừng xuất, nhập khẩu gia cầm, sản phẩm gia cầm qua biên giới Việt – Trung thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai
                                                      • Công văn số 2221 TCT/ĐTNN ngày 22/07/2004 của Tổng cục Thuế về việc thuế đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ giải trí, trò chơi điện tử có thưởng
                                                      • Công văn số 487/VPCP-QHQT ngày 04/02/2004 của Văn phòng Chính phủ về việc ký bản ghi nhớ với Malaysia về hợp tác giáo dục
                                                      • Công văn số 2558/LĐTBXH-TL ngày 1/08/2003 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc xếp hạng doanh nghiệp
                                                      • Quyết định 14/2003/QĐ-BNN về việc giao quyền tự chủ tài chính giai đoạn 2002-2004 cho đơn vị sự nghiệp có thu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ