Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    3249





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3594/QĐ-BNN-VP
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
      Ngày ban hành20/08/2021
      Người kýPhùng Đức Tiến
      Ngày hiệu lực 20/08/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      --------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3594/QĐ-BNN-VP

      Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

      Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

      Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-VPCP ngày 21/10/2020 của Văn phòng Chính phủ ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ;

      Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, cụ thể:

      1. Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 363 thủ tục hành chính, trong đó:

      - Thủ tục hành chính cấp Trung ương: 226

      - Thủ tục hành chính cấp tỉnh: 106

      - Thủ tục hành chính cấp huyện: 16

      - Thủ tục hành chính cấp xã: 11

      - Cơ quan khác: 04

      2. Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 242 thủ tục hành chính, trong đó:

      - Thủ tục hành chính giải quyết tại Bộ phận Một cửa: 236

      - Thủ tục hành chính thực hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích: 41

      - Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng Dịch vụ công của Bộ: 25

      - Thủ tục hành chính cung cấp Dịch vụ công mức độ 3,4 trên Cổng thông tin Một cửa quốc gia: 29

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung theo quy định.

      Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ trưởng (để b/c);
      - Các Thứ trưởng;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - UBND cấp tỉnh, TP trực thuộc TW (bản PDF);
      - Các đơn vị thuộc Bộ;
      - Cổng thông tin điện tử Bộ, Báo Nông nghiệp;
      - Lưu: VT, VP(KSTTHC).

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Phùng Đức Tiến

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số
      3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG ƯƠNG

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định công bố TTHC

      Cơ quan thực hiện

      I

      Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

      1

      1

      1.007930

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

      2

      2

      1.007929

      Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      3

      3

      1.007928

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      4

      4

      1.007927

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      5

      5

      1.007926

      Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      6

      6

      1.007924

      Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      7

      7

      3.000104

      Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      8

      8

      1.007923

      Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      9

      9

      1.002417

      Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      10

      10

      1.004579

      Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      11

      11

      1.004546

      Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      12

      12

      1.004524

      Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      13

      13

      1.004038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

      2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

      14

      14

      2.001046

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      15

      15

      2.001038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV,V,VI,VII,VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      16

      16

      2.001673

      Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

      2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      17

      17

      1.003971

      Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

      2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      18

      18

      2.001432

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      19

      19

      2.001429

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      20

      20

      1.003395

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

      559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

      Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI,VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

      21

      21

      1.003394

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      22

      22

      2.001427

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      23

      23

      2.001335

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      24

      24

      2.001328

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      25

      25

      2.001323

      Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      26

      26

      2.001236

      Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      27

      27

      1.002947

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      28

      28

      1.002560

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      29

      29

      2.001062

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

      30

      30

      1.002510

      Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      31

      31

      1.002505

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      II

      Lĩnh vực Chăn nuôi

      32

      1

      1.008125

      Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      33

      2

      3.000131

      Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      34

      3

      1.008122

      Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      35

      4

      3.000127

      Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      36

      5

      1.008121

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      37

      6

      1.008124

      Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      38

      7

      1.008123

      Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      39

      8

      3.000130

      Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      40

      9

      3.000129

      Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      41

      10

      3.000128

      Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      42

      11

      1.008120

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      43

      12

      1.008117

      Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      44

      13

      3.000126

      Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      45

      14

      1.008118

      Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      46

      15

      3.000125

      Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      III

      Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Khuyến nông

      47

      1

      1.008833

      Đăng ký tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      48

      2

      1.008835

      Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      49

      3

      1.008836

      Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      50

      4

      1.008837

      Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      51

      5

      1.005331

      Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      52

      6

      1.004730

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      53

      7

      1.004728

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      54

      8

      1.004721

      Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      55

      9

      1.003904

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      56

      10

      2.001498

      Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      57

      11

      1.000994

      Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      58

      12

      1.000925

      Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      59

      13

      1.000882

      Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      60

      14

      1.000860

      Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      61

      15

      1.003519

      Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      62

      16

      1.003496

      Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      63

      17

      1.003480

      Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      64

      18

      2.001576

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật

      2346/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/8/2016

      - Tổng cục thủy lợi

      - Tổng cục Phòng, chống thiên tai

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản

      - Cục KTHT và PTNT

      - Cục Quản lý xây dựng công trình

      65

      19

      2.001702

      Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

      3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

      Vụ Tổ chức cán bộ

      66

      20

      1.003584

      Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

      3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

      Vụ Tổ chức cán bộ

      67

      21

      1.003568

      Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

      3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

      Vụ Tổ chức cán bộ

      68

      22

      1.003553

      Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

      3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

      Vụ Tổ chức cán bộ

      IV

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

      69

      1

      3.000180

      Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

      1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

      Tổng cục Lâm nghiệp

      70

      2

      3.000179

      Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

      Tổng cục Lâm nghiệp

      71

      3

      3.000158

      Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      72

      4

      3.000157

      Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      73

      5

      3.000155

      Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      74

      6

      3.000156

      Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      75

      7

      1.007915

      Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      Tổng cục Lâm nghiệp

      76

      8

      1.004819

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      77

      9

      1.003903

      Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      78

      10

      1.003578

      Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      79

      11

      1.003532

      Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      80

      12

      1.003452

      Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      81

      13

      1.002237

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      82

      14

      1.002226

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      83

      15

      1.002161

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      84

      16

      1.000099

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      85

      17

      1.000097

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      86

      18

      1.000095

      Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      87

      19

      1.000088

      Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      88

      20

      1.000009

      Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      V

      Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

      89

      1

      1.008407

      Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      90

      2

      1.008406

      Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      91

      3

      1.008404

      Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      92

      4

      1.008401

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      93

      5

      1.008403

      Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      94

      6

      1.008402

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      95

      7

      1.010093

      Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

      3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      VI

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

      96

      1

      1.005320

      Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 -6

      97

      2

      1.004670

      Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      98

      3

      1.004638

      Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 -6

      99

      4

      2.001730

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      100

      5

      2.001726

      Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      101

      6

      1.003814

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

      - Chi cục KDTV Vùng I - IX

      - Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố

      102

      7

      2.001604

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

      - Chi cục KDTV Vùng I - IX

      - Chi cục Thú y vùng I - VII; Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      - Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/ thành phố

      103

      8

      2.001598

      Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

      Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

      104

      9

      2.001586

      Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

      Cục Thú y

      105

      10

      1.003540

      Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

      106

      11

      2.001471

      Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

      1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

      107

      12

      2.001309

      Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      108

      13

      1.003178

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      109

      14

      1.003153

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      110

      15

      2.001291

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      111

      16

      2.001281

      Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1 - 6

      112

      17

      1.003111

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      113

      18

      1.003082

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      114

      19

      1.003058

      Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      115

      20

      2.001254

      Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      116

      21

      1.002996

      Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      VII

      Lĩnh vực Thú y

      117

      1

      1.005329

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      118

      2

      1.005307

      Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      119

      3

      1.004881

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      120

      4

      1.004756

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      121

      5

      1.004734

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      122

      6

      2.001872

      Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      123

      7

      1.003991

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      124

      8

      1.003769

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      125

      9

      1.003767

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      126

      10

      1.003728

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      127

      11

      2.001568

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      128

      12

      1.003703

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      129

      13

      2.001558

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      130

      14

      1.003678

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      131

      15

      2.001544

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      132

      16

      2.001542

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      133

      17

      2.001533

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      134

      18

      1.003587

      Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      135

      19

      1.003581

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      136

      20

      1.003576

      Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      137

      21

      1.003537

      Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      138

      22

      1.003502

      Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      139

      23

      1.003500

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      140

      24

      1.003478

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      141

      25

      1.003474

      Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      142

      26

      1.003462

      Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      143

      27

      1.003407

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      144

      28

      1.003264

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      145

      29

      1.003239

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      146

      30

      1.003161

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      147

      31

      1.003113

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      148

      32

      1.003074

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      149

      33

      1.003026

      Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      150

      34

      1.002992

      Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      151

      35

      1.002571

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương

      152

      36

      1.002549

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      153

      37

      1.002537

      Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      154

      38

      2.001055

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      155

      39

      1.002496

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      156

      40

      1.002481

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      157

      41

      1.002452

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      158

      42

      1.002439

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      159

      43

      1.002432

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      160

      44

      1.002416

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      161

      45

      1.002409

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      162

      46

      1.002391

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      163

      47

      1.002373

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      164

      48

      1.001816

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      165

      49

      1.002554

      Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

      Cục Thú y

      166

      50

      2.001524

      Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

      Cục Thú y

      167

      51

      1.004693

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      168

      52

      2.001515

      Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      VII I

      Lĩnh vực Thủy lợi

      169

      1

      1.004008

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNTq

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018; 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      170

      2

      1.003997

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      171

      3

      1.003983

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      172

      4

      1.003969

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;

      Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      173

      5

      1.003959

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      174

      6

      1.003952

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      175

      7

      1.003939

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      176

      8

      1.003660

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      177

      9

      1.003647

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      178

      10

      1.003632

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      179

      11

      1.003611

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      180

      12

      2.001340

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      181

      13

      2.001337

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      182

      14

      2.001332

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      IX

      Lĩnh vực Thủy sản

      183

      1

      1.004943

      Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      184

      2

      1.004940

      Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      185

      3

      1.004936

      Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      186

      4

      1.004929

      Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      187

      5

      1.004925

      Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      188

      6

      1.004803

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      189

      7

      1.004794

      Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      190

      8

      1.004683

      Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      191

      9

      1.004678

      Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      192

      10

      1.004669

      Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      193

      11

      1.004654

      Công bố mở cảng cá loại 1

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      194

      12

      2.001705

      Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      195

      13

      2.001694

      Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      196

      14

      1.003851

      Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      197

      15

      1.003821

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/20l9

      Tổng cục Thủy sản

      198

      16

      1.003790

      Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      199

      17

      1.003770

      Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

      200

      18

      1.003755

      Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      201

      19

      1.003741

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      202

      20

      1.003726

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      203

      21

      1.003361

      Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      X

      Lĩnh vực Trồng trọt

      204

      1

      2.002339

      Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

      3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020

      Cục Trồng trọt

      205

      2

      2.002338

      Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

      3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020

      Cục Trồng trọt

      206

      3

      1.007999

      Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      207

      4

      1.007998

      Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      208

      5

      1.007997

      Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      209

      6

      1.007996

      Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      210

      7

      1.007994

      Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      211

      8

      1.007992

      Tự công bố lưu hành giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      212

      9

      1.010063

      Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      213

      10

      2.001685

      Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

      Cục Trồng trọt

      214

      11

      1.000679

      Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      215

      12

      1.000643

      Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      216

      13

      1.000625

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      217

      14

      1.000596

      Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      218

      15

      1.010064

      Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      219

      16

      1.010062

      Đăng ký bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      220

      17

      2.000173

      Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

      Cục Trồng trọt

      221

      18

      1.010066

      Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      222

      19

      1.000120

      Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      223

      20

      1.010065

      Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      224

      21

      2.000039

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      225

      22

      1.000076

      Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016; 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      226

      23

      1.010090

      Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

      419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015

      Cục Trồng trọt

      B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định công bố TTHC

      Cơ quan thực hiện

      I

      Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

      1

      1

      1.007933

      Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

      2

      2

      1.007932

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

      3

      3

      1.007931

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và PTNT giao thực hiện TTHC

      4

      4

      1.004509

      Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      5

      5

      1.004493

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      6

      6

      1.004363

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      7

      7

      1.004346

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      8

      8

      1.003984

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021

      Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      II

      Lĩnh vực Chăn nuôi

      9

      1

      1.008129

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      10

      2

      1.008126

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

      823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      11

      3

      1.008128

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      12

      4

      1.008127

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      III

      Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông

      13

      1

      1.009478

      Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

      1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định

      14

      2

      1.003618

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      UBND cấp Tỉnh

      15

      3

      1.003388

      Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

      Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      16

      4

      1.003371

      Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

      2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019

      Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      IV

      Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

      17

      1

      1.003727

      Công nhận làng nghề truyền thống

      2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

      UBND cấp Tỉnh

      18

      2

      1.003712

      Công nhận nghề truyền thống

      2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

      UBND cấp Tỉnh

      19

      3

      1.003695

      Công nhận làng nghề

      2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018

      UBND cấp Tỉnh

      20

      4

      1.003524

      Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

      492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      21

      5

      1.003486

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu

      492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

      22

      6

      1.003397

      Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

      4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2016

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      23

      7

      1.003327

      Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

      3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

      UBND cấp Tỉnh

      V

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

      24

      1

      3.000160

      Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoặc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      25

      2

      3.000159

      Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh

      26

      3

      3.000152

      Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

      2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      27

      4

      1.007918

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      28

      5

      1.007917

      Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      29

      6

      1.007916

      Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      30

      7

      1.004815

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      - Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản.

      - Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES.

      31

      8

      1.000084

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      32

      9

      1.000081

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      33

      10

      1.000071

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp Tỉnh

      34

      11

      1.000065

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      35

      12

      1.000058

      Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      36

      13

      1.000055

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      37

      14

      1.000052

      Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      38

      15

      1.000047

      Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh

      39

      16

      1.000045

      Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp tỉnh)

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Chi cục Kiểm lâm cấp Tỉnh

      VI

      Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

      40

      1

      1.008410

      Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      41

      2

      1.008409

      Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      42

      3

      1.008408

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

      VII

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      43

      1

      2.001838

      Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.

      44

      2

      2.001827

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      UBND cấp Tỉnh

      45

      3

      2.001823

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      UBND cấp Tỉnh

      46

      4

      2.001819

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      UBND cấp Tỉnh

      47

      5

      2.001241

      Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản hoặc cơ quan được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ quản lý chất lượng thực phẩm thủy sản.

      VIII

      Lĩnh vực Thú y

      48

      1

      1.005327

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      49

      2

      1.005319

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      50

      3

      1.004839

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      51

      4

      1.004022

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      52

      5

      1.003810

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      53

      6

      1.003781

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      54

      7

      1.003619

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      55

      8

      1.003612

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      56

      9

      1.003598

      Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      57

      10

      1.003589

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      58

      11

      1.003577

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      59

      12

      2.001064

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      60

      13

      1.002338

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền

      61

      14

      1.002239

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      62

      15

      2.000873

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh/ Trạm thuộc Chi cục có chức năng quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được ủy quyền

      63

      16

      1.001686

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      64

      17

      2.002132

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      65

      18

      1.001094

      Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh

      IX

      Lĩnh vực Thủy lợi

      66

      1

      2.001804

      Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      67

      2

      1.004427

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      68

      3

      1.004399

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      69

      4

      2.001796

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      70

      5

      2.001795

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      71

      6

      2.001793

      Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      72

      7

      1.004385

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      73

      8

      2.001791

      Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      74

      9

      1.003921

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      75

      10

      1.003893

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      76

      11

      1.003887

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      77

      12

      1.003880

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy  phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      78

      13

      1.003870

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      79

      14

      1.003867

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      80

      15

      2.001426

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;

      Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      81

      16

      2.001401

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      82

      17

      1.003232

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      83

      18

      1.003221

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      84

      19

      1.003211

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      85

      20

      1.003203

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      86

      21

      1.003188

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      X

      Lĩnh vực Thủy sản

      87

      1

      1.004923

      Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Tỉnh

      88

      2

      1.004921

      Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Tỉnh

      89

      3

      1.004918

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      90

      4

      1.004915

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      91

      5

      1.004913

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      92

      6

      1.004697

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      93

      7

      1.004694

      Công bố mở cảng cá loại 2

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Tỉnh

      94

      8

      1.004692

      Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      95

      9

      1.004684

      Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      96

      10

      1.004680

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      97

      11

      1.004656

      Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      98

      12

      1.004359

      Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      99

      13

      1.004344

      Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      100

      14

      1.004056

      Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      101

      15

      1.003681

      Xóa đăng ký tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      102

      16

      1.003666

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

      4911/QĐ-BNN-TCTS ngày 04/12/2020

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      103

      17

      1.003650

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      104

      18

      1.003634

      Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      105

      19

      1.003586

      Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh

      XI

      Lĩnh vực trồng trọt

      106

      1

      1.008003

      Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định công bố TTHC

      Cơ quan thực hiện

      I

      Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

      1

      1

      1.003434

      Hỗ trợ dự án liên kết

      4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018

      Phòng Nông nghiệp (hoặc Phòng Kinh tế)

      2

      2

      1.003319

      Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

      3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

      UBND cấp Huyện

      3

      3

      1.003281

      Bố trí ổn định dân cư trong huyện

      3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016

      UBND cấp Huyện

      II

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

      4

      1

      1.007919

      Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      UBND cấp Huyện

      5

      2

      1.000037

      Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Hạt kiểm lâm cấp Huyện

      6

      3

      3.000175

      Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Hạt Kiểm lâm cấp huyện

      7

      4

      3.000154

      Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020;

      3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021

      Chi cục Hải quan

      III

      Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường và khuyến nông

      8

      1

      1.003605

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      UBND cấp Huyện

      IV

      Lĩnh vực Thủy lợi

      9

      1

      2.001627

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

      10

      2

      1.003471

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

      11

      3

      1.003459

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

      12

      4

      1.003456

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

      13

      5

      1.003347

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Cơ quan chuyên môn cấp Huyện

      V

      Lĩnh vực Thủy sản

      14

      1

      1.004498

      Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Huyện

      15

      2

      1.004478

      Công bố mở cảng cá loại 3

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Huyện

      16

      3

      1.003956

      Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      UBND cấp Huyện

      D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định công bố TTHC

      Cơ quan thực hiện

      I

      Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông

      1

      1

      1.008838

      Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      UBND cấp Xã

      2

      2

      1.003596

      Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      UBND cấp Xã

      II

      Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

      3

      1

      2.002163

      Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

      3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

      UBND cấp Xã

      4

      2

      2.002162

      Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

      3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

      UBND cấp Xã

      5

      3

      2.002161

      Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

      3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019

      UBND cấp Xã

      6

      4

      1.010092

      Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

      3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

      UBND cấp Xã

      7

      5

      1.010091

      Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

      3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

      UBND cấp Xã

      III

      Lĩnh vực Thủy lợi

      8

      1

      2.001621

      Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      UBND cấp Xã

      9

      2

      1.003446

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      UBND cấp Xã

      10

      3

      1.003440

      Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      UBND cấp Xã

      IV

      Lĩnh vực trồng trọt

      11

      1

      1.008004

      Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn

      Đ. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định công bố TTHC

      Cơ quan thực hiện

      I

      Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp

      1

      1

      1.000025

      Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp

      311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019

      Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; Bộ ngành)

      II

      Lĩnh vực Thủy sản

      2

      1

      1.003593

      Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổ chức quản lý cảng cá

      3

      2

      1.003590

      Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ sở đăng kiểm tàu cá

      4

      3

      1.003563

      Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cơ sở đăng kiểm tàu cá

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
      (Ban hành kèm theo Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

      STT

      Mã TTHC

      Tên TTHC

      Quyết định Công bố

      Cơ quan thực hiện

      Địa điểm thực hiện

      Hình thức thực hiện

      Địa chỉ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4

      Bộ phận Một cửa (http://mcdtbnn. mard.gov.vn)

      Cổng Dịch vụ công của Bộ

      Cổng thông tin Một cửa Quốc gia

      Trực tiếp

      Bưu chính công ích

      I

      Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

       

       

       

       

       

       

       

      1

      1

      1.007930

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật/tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP và được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      2

      2

      1.007929

      Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      3

      3

      1.007928

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      4

      4

      1.007927

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      5

      5

      1.007926

      Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      6

      6

      1.007924

      Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      7

      7

      3.000104

      Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      8

      8

      1.007923

      Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      9

      9

      1.002417

      Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      10

      10

      1.004579

      Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      11

      11

      1.004546

      Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      12

      12

      1.004524

      Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      13

      13

      1.004038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

      2022/QĐ-BNN-BVTV ngày 03/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      14

      14

      2.001046

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      15

      15

      2.001038

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII, VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      Chi cục KDTV vùng I,II, III,IV,V,VI, VII,VIII, IX; Trạm KDTV tại cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      16

      16

      2.001673

      Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

      2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa – Hà Nội

      x

      x

       

      x

      https://dvc.mard.gov.vn/

      17

      17

      1.003971

      Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

      2894/QĐ-BNN-TTNS Ngày 25/7/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di -Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      18

      18

      2.001432

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      19

      19

      2.001429

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      20

      20

      1.003395

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

      559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII,VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      Chi cục KDTV vùng I,II,III,IV, V,VI,VII,VIII, IX;

      Trạm KDTV tại cửa khẩu

      x

       

       

       

       

      21

      21

      1.003394

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      22

      22

      2.001427

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      23

      23

      2.001335

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      24

      24

      2.001328

      Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      25

      25

      2.001323

      Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      26

      26

      2.001236

      Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc

      Di - Đống Đa -

      Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      27

      27

      1.002947

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      28

      28

      1.002560

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

      678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc

      Di - Đống Đa -

      Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      29

      29

      2.001062

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Bảo vệ thực vật/ tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Bảo vệ thực vật ủy quyền

      Số 149 Hồ Đắc

      Di -Đống Đa -

      Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      30

      30

      1.002510

      Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      31

      31

      1.002505

      Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Trung ương)

      4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

      Cục Bảo vệ thực vật

      Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      II

      Lĩnh vực Chăn nuôi

       

       

       

       

       

       

       

       

      32

      1

      1.008125

      Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      33

      2

      3.000131

      Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      34

      3

      1.008122

      Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      35

      4

      3.000127

      Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      36

      5

      1.008121

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê -

      Tây Hồ - Hà Nọi

      x

       

       

       

       

      37

      6

      1.008124

      Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      38

      7

      1.008123

      Thừa nhận quy trình khảo nghiệm và công nhận thức ăn chăn nuôi của nước xuất khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      39

      8

      3.000130

      Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      40

      9

      3.000129

      Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      41

      10

      3.000128

      Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

       

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      42

      11

      1.008120

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      43

      12

      1.008117

      Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      44

      13

      3.000126

      Công nhận dòng, giống vật nuôi mới

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      45

      14

      1.008118

      Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      46

      15

      3.000125

      Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm

      823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Chăn nuôi

      16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      III

      Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường và Khuyến nông

       

       

       

       

       

       

       

      47

      1

      1.008833

      Đăng ký tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      48

      2

      1.008835

      Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      49

      3

      1.008836

      Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      50

      4

      1.008837

      Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

      3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020

      - Tổng cục Lâm nghiệp

      - Tổng cục Thủy sản

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Trồng trọt

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      51

      5

      1.005331

      Đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      52

      6

      1.004730

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      53

      7

      1.004728

      Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi)

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      54

      8

      1.004721

      Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      55

      9

      1.003904

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà -Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      56

      10

      2.001498

      Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      57

      11

      1.000994

      Phê duyệt danh mục đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp Bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      58

      12

      1.000925

      Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      59

      13

      1.000882

      Điều chỉnh, đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      60

      14

      1.000860

      Đánh giá nghiệm thu kết quả đề tài khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ

      4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      61

      15

      1.003519

      Phê duyệt dự án khuyến nông, thuyết minh dự án khuyến nông trung ương

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà

      - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      62

      16

      1.003496

      Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      63

      17

      1.003480

      Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên

      2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018

      Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường

      Phòng 101 nhà A9 số 2Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      64

      18

      2.001576

      Công nhận tiến bộ kỹ thuật

      2346/QĐ-BNN-KHCN Ngày 19/8/2016

      - Tổng cục thủy lợi

      - Tổng cục Phòng, chống thiên tai

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản

      - Cục KTHT và PTNT

      - Cục Quản lý xây dựng công trình

      - Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

      - Nhà A4 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê ,Tây Hồ, Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      65

      19

      2.001702

      Xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam

      3095/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/7/2016

      Vụ Tổ chức cán bộ

      Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      66

      20

      1.003584

      Xét khen thưởng cấp Bộ (Cờ thi đua của Bộ, Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, tập thể lao động tiên tiến, tập thể lao động xuất sắc, Bằng khen của Bộ trưởng, Kỷ niệm chương, Bức trướng)

      3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

      Vụ Tổ chức cán bộ

      Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      67

      21

      1.003568

      Xét khen thưởng cấp nhà nước (Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Cờ thi đua của Chính phủ, Danh hiệu Vinh dự nhà nước, Huân chương các loại, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ)

      3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

      Vụ Tổ chức cán bộ

      Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      68

      22

      1.003553

      Xét công nhận hiệu quả áp dụng, phạm vi ảnh hưởng cấp Bộ, cấp toàn quốc của sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học

      3495/QĐ-BNN-TCCB ngày 31/8/2018

      Vụ Tổ chức cán bộ

      Tầng 2 Nhà A10 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình – Hà Nội

      x

       

       

       

       

      IV

      Lĩnh vực Lâm nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      69

      1

      3.000180

      Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

      1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

      Tổng cục Lâm nghiệp

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      70

      2

      3.000179

      Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

      1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021

      Tổng cục Lâm nghiệp

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      71

      3

      3.000158

      Cấp lại giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba

      Đình -Hà Nội;

      - 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      72

      4

      3.000157

      Cấp thay thế giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội;

      - 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      73

      5

      3.000155

      Cấp giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào thị trường Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba

      Đình -Hà Nội;

      - 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      74

      6

      3 .000156

      Gia hạn giấy phép FLEGT đối với gỗ và sản phẩm gỗ hợp pháp để xuất khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất vào Liên minh Châu Âu

      4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội;

      - 135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      75

      7

      1.007915

      Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

      4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019

      Tổng cục Lâm nghiệp

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      76

      8

      1.004819

      Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

      135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

      x

       

       

       

      77

      9

      1.003903

      Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lụC CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

      135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

      x

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      78

      10

      1.003578

      Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

      135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

      x

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      79

      11

      1.003532

      Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

      135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      80

      12

      1.003452

      Cấp Chứng chỉ CITES mẫu vật tiền Công ước mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội;

      135 Pastuer, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

      x

      x

       

       

       

      81

      13

      1.002237

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      82

      14

      1.002226

      Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      83

      15

      1.002161

      Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng trung ương

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

      Nhà A5, Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      84

      16

      1.000099

      Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      85

      17

      1.000097

      Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      86

      18

      1.000095

      Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      87

      19

      1.000088

      Công nhận giống cây trồng lâm nghiệp

      4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018

      Tổng cục Lâm nghiệp

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      88

      20

      1.000009

      Cấp ấn phẩm Chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu niệm

      818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019

      Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 135 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh

      x

       

       

       

       

      V

      Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      89

      1

      1.008407

      Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ.

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      90

      2

      1.008406

      Điều chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      91

      3

      1.008404

      Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      92

      4

      1.008401

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      93

      5

      1.008403

      Quyết định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      94

      6

      1.008402

      Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ không thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ

      1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      95

      7

      1.010093

      Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

      3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021

      Tổng cục Phòng chống thiên tai

      Nhà A4 Số 2-Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      VI

      Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

      96

      1

      1.005320

      Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      x

       

       

       

       

      97

      2

      1.004670

      Xử lý lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu bị Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu cảnh báo không bảo đảm an toàn thực phẩm

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      98

      3

      1.004638

      Xác nhận cam kết sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1- 6

      x

       

       

       

       

      99

      4

      2.001730

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa – Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      100

      5

      2.001726

      Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      1312/QĐ-BNN-QLCL Ngày 22/4/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2

      Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      101

      6

      1.003814

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

      Chi cục KDTV Vùng I - IX

      Chi cục Thú y vùng I - VII;

      Chi cục KDTV Vùng I - IX

      Chi cục Thú y vùng I - VII;

      Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

      x

       

       

       

       

      102

      7

      2.001604

      Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

      Chi cục KDTV Vùng I - IX

      Chi cục Thú y vùng I - VII;

      Chi cục KDTV Vùng I - IX

      Chi cục Thú y vùng I - VII;

      Chi cục Thú y vùng Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai

      Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố

      x

       

       

       

       

      103

      8

      2.001598

      Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

      3177/QĐ-BNN-QLCL Ngày 09/8/2018

      Cục Thú y, Cục Bảo vệ thực vật

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      104

      9

      2.001586

      Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

      3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      105

      10

      1.003540

      Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ; Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      - 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP.

      Nha Trang, Khánh Hoà;

      - Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      106

      11

      2.001471

      Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thủy sản có xuất khẩu

      1414/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/4/2017

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Trung Bộ;

      - Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Nam Bộ.

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      - 1105 Lê Hồng Phong, phường Phước Long, TP. Nha Trang, Khánh Hoà;

      - Lầu 1 - 1610, đường Võ Văn

      Kiệt, Phường 7, Quận 6, TP. Hồ Chí Minh.

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      107

      12

      2.001309

      Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1­-6

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      x

       

       

      x

      (áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc, Brazil, Argentna, Panama, Newzeal and, Indonesia)

      https://vnsw.gov.vn/

      108

      13

      1.003178

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2

      Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      109

      14

      1.003153

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2

      Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      110

      15

      2.001291

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

      751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019

      - Tổng Cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản;

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 Số 2

      Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      111

      16

      2.001281

      Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

      5009/QĐ-BNN-QLCL ngày 21/12/2018

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      Trung tâm Chất lượng nông, lâm thủy sản vùng 1-6

      x

       

       

      x (áp dụng đối với cấp chứng thư cho lô hàng xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc, Hàn Quốc,

      Brazil, Argentna, Panama, Newzeal and, Indonesia)

      https://vnsw.gov.vn/

      112

      17

      1.003111

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      113

      18

      1.003082

      Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      114

      19

      1.003058

      Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      115

      20

      2.001254

      Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      116

      21

      1.002996

      Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

      2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016

      Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      VII

      Lĩnh vực Thú y

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      117

      1

      1.005329

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      118

      2

      1.005307

      Cấp đổi Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      119

      3

      1.004881

      Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      120

      4

      1.004756

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      121

      5

      1.004734

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      122

      6

      2.001872

      Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      123

      7

      1.003991

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      124

      8

      1.003769

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      125

      9

      1.003767

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      126

      10

      1.003728

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      x

       

       

       

      https://vnsw.gov.vn/

      127

      11

      2.001568

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      128

      12

      1.003703

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      129

      13

      2.001558

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      x

       

       

       

       

      130

      14

      1.003678

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      131

      15

      2.001544

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

       

       

      132

      16

      2.001542

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

       

       

      133

      17

      2.001533

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm; động vật thủy sản biểu diễn nghệ thuật

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

       

       

      134

      18

      1.003587

      Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn

      135

      19

      1.003581

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu dùng làm thực phẩm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền

      x

       

       

       

       

      136

      20

      1.003576

      Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      137

      21

      1.003537

      Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      138

      22

      1.003502

      Cấp lại Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với vùng, cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại vùng, cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện vùng, cơ sở sau khi được chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      139

      23

      1.003500

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      140

      24

      1.003478

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      141

      25

      1.003474

      Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      142

      26

      1.003462

      Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      143

      27

      1.003407

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      144

      28

      1.003264

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      145

      29

      1.003239

      Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      146

      30

      1.003161

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      147

      31

      1.003113

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      148

      32

      1.003074

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      149

      33

      1.003026

      Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      150

      34

      1.002992

      Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      151

      35

      1.002571

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ- BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương

      Cơ quan Thú y vùng/ Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y/ Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh được Cục Thú y ủy quyền hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương

      x

       

       

       

       

      152

      36

      1.002549

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      153

      37

      1.002537

      Cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      154

      38

      2.001055

      Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      155

      39

      1.002496

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

       

       

      156

      40

      1.002481

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở có nhu cầu chuyển đổi Giấy chứng nhận do Chi cục Thú y cấp sang Giấy chứng nhận do Cục Thú y cấp

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      157

      41

      1.002452

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      158

      42

      1.002439

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      159

      43

      1.002432

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      160

      44

      1.002416

      Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      161

      45

      1.002409

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      162

      46

      1.002391

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      163

      47

      1.002373

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      164

      48

      1.001816

      Cấp Giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với vùng, cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      165

      49

      1.002554

      Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      166

      50

      2.001524

      Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng – Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      167

      51

      1.004693

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      168

      52

      2.001515

      Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

      4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016;

      3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021

      Cục Thú y

      Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      IX

      Lĩnh vực Thủy lợi

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      169

      1

      1.004008

      Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      170

      2

      1.003997

      Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      171

      3

      1.003983

      Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      172

      4

      1.003969

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      173

      5

      1.003959

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      174

      6

      1.003952

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và

      PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      175

      7

      1.003939

      Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018;

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      176

      8

      1.003660

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      177

      9

      1.003647

      Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      178

      10

      1.003632

      Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      179

      11

      1.003611

      Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      180

      12

      2.001340

      Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      181

      13

      2.001337

      Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      182

      14

      2.001332

      Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

      4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018

      Tổng cục Thủy lợi

      Nhà A6 B Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      X

      Lĩnh vực Thủy sản

       

       

       

       

       

       

       

       

      183

      1

      1.004943

      Công nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      184

      2

      1.004940

      Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thủy sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      185

      3

      1.004936

      Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thủy sản trong vùng biển Việt Nam

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      186

      4

      1.004929

      Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      187

      5

      1.004925

      Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      188

      6

      1.004803

      Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      189

      7

      1.004794

      Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      190

      8

      1.004683

      Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      191

      9

      1.004678

      Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      192

      10

      1.004669

      Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      193

      11

      1.004654

      Công bố mở cảng cá loại 1

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      194

      12

      2.001705

      Khai báo trước khi cập cảng đối với tàu vận chuyển thủy sản, sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ khai thác để nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)

      Cục Thú y (Cụ thể là các chi cục trực thuộc)

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      195

      13

      2.001694

      Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba

      Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      196

      14

      1.003851

      Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      197

      15

      1.003821

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với giống bố mẹ)

      1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      198

      16

      1.003790

      Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro

      4866/QĐ-BNN-TCTS

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      199

      17

      1.003770

      Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Cục Quản lý chất lượng Nông, lâm sản và thủy sản

      Số 10 -Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      200

      18

      1.003755

      Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cục Thủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      201

      19

      1.003741

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cụcThủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      202

      20

      1.003726

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cụcThủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      203

      21

      1.003361

      Cấp phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi ro

      4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018

      Tổng cụcThủy sản

      Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      XI

      Lĩnh vực Trồng trọt

       

       

       

       

       

       

       

       

      204

      1

      2.002339

      Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

      3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      205

      2

      2.002338

      Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh Châu Âu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch

      3524/QĐ-BNN-TT ngày 07/9/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      206

      3

      1.007999

      Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp Quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng).

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      207

      4

      1.007998

      Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      208

      5

      1.007997

      Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      209

      6

      1.007996

      Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng)

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      210

      7

      1.007994

      Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại.

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      211

      8

      1.007992

      Tự công bố lưu hành giống cây trồng

      151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      212

      9

      1.010063

      Sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      x

       

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      213

      10

      2.001685

      Sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      214

      11

      1.000679

      Cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      215

      12

      1.000643

      Cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      216

      13

      1.000625

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      217

      14

      1.000596

      Ghi nhận sửa đổi thông tin tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      218

      15

      1.010064

      Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      219

      16

      1.010062

      Đăng ký bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      220

      17

      2.000173

      Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      221

      18

      1.010066

      Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      222

      19

      1.000120

      Cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội

      x

      x

       

       

       

      223

      20

      1.010065

      Cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng

      3121/QĐ-BNN-VP ngày 15/07/2021

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

      x

      x

       

      https://dvc.mard.gov.vn/

      224

      21

      2.000039

      Cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      225

      22

      1.000076

      Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen

      4413/QĐ-BNN-TT ngày 28/10/2016;

      5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      226

      23

      1.010090

      Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

      419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015

      Cục Trồng trọt

      Nhà A6 Số 2 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      XII

      Lĩnh vực do Bộ, ngành khác công bố

       

       

       

       

       

       

       

       

      227

      1

      1.001400

      Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà – Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba

      Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba

      Đình -Hà Nội

      x

       

       

       

       

      228

      2

      1.002018

      Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ -Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa -Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      229

      3

      1.001366

      Kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả chế phẩm sinh học, vi sinh vật, khoáng chất, hóa chất trừ hóa chất có công dụng sát trùng, khử trùng, tiêu độc)

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm không có nguồn gốc động vật, thực vật);

      - Cục Bảo vệ thực vật (đối với sản phẩm có nguồn gốc thực vật);

      - Cục Thú y (đối với sản phẩm có nguồn gốc động vật)

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai - Đống Đa - Hà Nội

      x

       

       

      x

      https://vnsw.gov.vn/

      230

      4

      1.003324

      Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      231

      5

      1.003028

      Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      232

      6

      1.003309

      Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      233

      7

      1.003304

      Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      234

      8

      1.003269

      Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      235

      9

      1.003224

      Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      236

      10

      1.003206

      Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      237

      11

      1.003167

      Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      238

      12

      1.003089

      Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      239

      13

      1.002983

      Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      240

      14

      1.003004

      Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      241

      15

      1.003045

      Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      242

      16

      1.000769

      Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

      3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018

      - Tổng cục Lâm nghiệp;

      - Tổng cục Thủy sản;

      - Cục Trồng trọt;

      - Cục Chăn nuôi;

      - Cục Bảo vệ thực vật;

      - Cục Thú y;

      - Cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản

      - Nhà A3 Số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội;

      - Số 10 Nguyễn Công Hoan - Ba Đình -Hà Nội;

      - Nhà A6 số 02 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội

      - Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội;

      - Số 149 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội

      - Số 15 ngõ 78 đường Giải Phóng - Phương Mai Đống Đa - Hà Nội; - Số 10 Nguyễn Công Hoan – Ba Đình - Hà Nội

      x

       

       

       

       

      Tổng

       

       

       

       

       

      236

      41

      25

      29

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu3594/QĐ-BNN-VP
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                                Ngày ban hành20/08/2021
                                Người kýPhùng Đức Tiến
                                Ngày hiệu lực 20/08/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông báo 99/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính tại cuộc họp Thường trực Chính phủ về Dự thảo Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 1429/QĐ-BYT năm 2021 về Bộ chỉ số quản lý chất lượng dịch vụ công nghệ thông tin y tế do Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 765/KH-UBND năm 2020 thực hiện Đề án nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn năm 2021-2025
                                                      • Công điện 7575/CĐ-BNN-TY năm 2020 về tập trung nguồn lực và khẩn trương triển khai biện pháp kiểm soát, phòng, chống bệnh Viêm da nổi cục trên trâu, bò do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Nghị định 92/2020/NĐ-CP quy định về cơ sở huấn luyện dự bị động viên cấp tỉnh
                                                      • Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định giữa Việt Nam và Xri Lan-ca về hợp tác và trợ giúp lẫn nhau trong lĩnh vực hải quan do Chính phủ ban hành
                                                      • Công văn 3261/CT-KK năm 2020 về tiếp nhận hồ sơ hành chính và hồ sơ khai thuế trước tình hình dịch bệnh COVID-19 do Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
                                                      • Công văn 1396/CT-TTHT năm 2020 hướng dẫn về chính sách thuế và hóa đơn do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ