Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2956





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu439/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
      Ngày ban hành24/08/2021
      Người kýLê Huyền
      Ngày hiệu lực 24/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 439/QĐ-UBND

      Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH HẢI

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

      Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm

      2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 39/TTr-UBND ngày  27/4/2021, Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Hải với các chỉ tiêu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 25.358,09 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 20.488,47 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 4.042,68 ha.

      - Đất chưa sử dụng: 826,94 ha.

      (Có Phụ lục 1 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      Tổng diện tích thu hồi: 511,87 ha, trong đó:

      - Thu hồi đất nông nghiệp: 407,15 ha.

      - Thu hồi đất phi nông nghiệp: 104,72 ha.

      (Có Phụ lục 2 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 458,79 ha.

      - Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 105,07 ha.

      - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 14,89 ha.

      (Có Phụ lục 3 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 18,68 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 18,68 ha.

      (Có Phụ lục 4 kèm theo)

      5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

      (Có Phụ lục 5 kèm theo)

      6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

      (Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3920/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

      4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

      5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - TT HĐND huyện Ninh Hải;
      - VPUB: CVP, các PCVP, CV;
      - Lưu: VT, KTTH. KHH

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Huyền

       

      PHỤ LỤC 01:

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích năm 2021

      Phân theo đơn vị hành chính

      Khánh Hải

      Tân Hải

      Hộ Hải

      Xuân Hải

      Phương Hải

      Tri Hải

      Nhơn Hải

      Thanh Hải

      Vĩnh Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)++(..)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

       

      25.358,09

      1.118,02

      875,79

      1.211,05

      2.251,05

      1.094,35

      2.689,99

      3.091,56

      646,63

      12.379,65

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      20.488,47

      170,51

      518,03

      821,58

      1.780,45

      779,25

      1.541,72

      2.517,64

      440,56

      11.918,73

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.204,06

      28,53

      263,94

      508,75

      901,62

      429,42

      57,94

       

       

      13,86

      -

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.142,57

      28,53

      263,38

      508,75

      901,62

      429,42

       

       

       

      10,87

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      2.804,03

      12,26

      12,61

      68,21

      697,75

      37,59

      311,88

      1.164,30

      240,54

      258,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      937,61

      84,90

      0,98

      36,76

      79,18

      2,43

      5,91

      216,77

      39,22

      471,46

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1.876,72

       

      6,44

      4,33

       

      9,17

      25,50

      662,97

      152,59

      1.015,72

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      10.134,56

       

       

       

       

       

       

       

       

      10.134,56

      1.6

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      672,31

      33,03

      234,06

      193,79

      18,17

      120,58

      50,58

      4,28

      2,68

      15,14

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      1.653,30

      11,79

       

       

       

      168,84

      1.057,36

      415,31

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      205,88

       

       

      9,74

      83,73

      11,22

      32,55

      54,01

      5,53

      9,10

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      4.042,68

      906,09

      356,65

      376,13

      454,68

      313,32

      583,95

      452,34

      189,49

      410,03

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      80,41

      2,63

       

      4,56

       

       

      62,25

      6,36

      3,49

      1,12

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      3,20

      2,71

       

       

       

       

      0,13

      0,16

       

      0,20

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

      SKX

      5,23

       

       

       

      1,92

       

       

      3,31

       

       

      2.7

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1.731,30

      498,18

      145,11

      138,39

      226,10

      149,28

      135,35

      211,73

      65,76

      161,40

       

      Đất giao thông

      DGT

      691,33

      105,61

      68,17

      38,68

      130,63

      45,59

      74,80

      92,47

      30,03

      105,35

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      282,89

      11,08

      48,26

      63,87

      53,63

      53,66

      14,87

      26,40

      1,20

      9,92

       

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      22,42

      15,48

      5,11

      0,32

      0,05

      0,28

      0,06

      0,07

      0,09

      0,96

       

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      4,88

      3,00

      0,31

      0,27

      0,25

      0,06

      0,22

      0,25

      0,16

      0,36

       

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      75,33

      26,19

      9,96

      15,30

      8,36

      2,15

      3,82

      5,05

      1,21

      3,29

       

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      37,81

      24,18

      3,53

      0,19

      2,94

      1,81

      1,47

      1,07

      0,08

      2,54

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      80,12

      0,36

      1,00

      0,08

      2,91

      17,57

      0,18

      40,99

      17,00

      0,03

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,47

      0,23

       

      0,31

      0,10

      0,04

      0,01

      0,06

      0,27

      0,45

       

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      262,89

      262,34

       

       

       

       

       

      0,55

       

       

       

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      4,12

       

       

       

      2,51

       

       

      0,15

       

      1,46

       

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      21,98

      6,16

      3,07

      2,25

      1,89

      0,14

      3,39

      4,31

       

      0,77

      2.8

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      3,75

      0,43

      0,22

      0,37

      1,32

      0,26

      0,20

      0,43

      0,30

      0,22

      2.9

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      36,47

      27,30

      5,28

      3,80

      0,09

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      746,66

       

      80,41

      117,90

      187,11

      43,51

      90,10

      107,88

      63,69

      56,06

      2.11

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      141,81

      141,81

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      17,60

      12,37

      2,52

      0,29

      0,22

      0,37

      0,38

      0,64

      0,46

      0,35

      2.13

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      2,50

      0,58

      0,05

      0,03

      0,21

       

      0,11

       

       

      1,52

      2.14

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      9,76

      1,18

       

       

      0,41

      0,49

      1,19

      0,93

      4,79

      0,77

      2.15

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      167,93

       

       

       

      39,29

      6,84

      46,25

      43,82

       

      31,73

      2.16

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      791,18

      164,83

      116,57

      99,21

      0,58

      124,48

      191,32

      49,62

      1,78

      42,79

      2.17

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      3,97

       

      0,62

      0,84

      1,84

      0,67

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      826,94

      41,42

      1,11

      13,34

      15,92

      1,78

      564,32

      121,58

      16,58

      50,89

       

      PHỤ LỤC 02:

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Khánh Hải

      Tân Hải

      Hộ Hải

      Xuân Hải

      Phương Hải

      Tri Hải

      Nhơn Hải

      Thanh Hải

      Vĩnh Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích thu hồi (1+2)

       

      511,87

      296,54

      78,22

      24,27

      38,58

      13,98

      8,99

      27,98

      20,14

      3,17

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      407,15

      226,16

      62,15

      12,98

      38,58

      13,65

      7,24

      25,50

      20,14

      0,75

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      55,04

      25,35

      4,81

      0,08

      11,90

      12,52

      0,38

       

       

       

       

      Trong đó: Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      54,66

      25,35

      4,81

      0,08

      11,9

      12,52

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      91,01

      17,83

      0,37

      1,5

      26,68

      0,13

      1,06

      22,84

      20,14

      0,46

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      48,52

      48,16

       

       

       

       

       

      0,33

       

      0,03

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      1,38

       

       

      1,38

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      179,73

      112,48

      56,97

      10,02

       

       

       

       

       

      0,26

      1.6

      Đất làm muối

      LMU

      29,34

      22,21

       

       

       

      1

      5,8

      0,33

       

       

      1.7

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      2,13

      0,13

       

       

       

       

       

      2

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      104,72

      70,38

      16,07

      11,29

       

      0,33

      1,75

      2,48

       

      2,42

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,40

      0,4

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1,26

      0,91

       

       

       

       

       

      0,35

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      85,22

      62,20

      15,59

      4,41

       

      0,31

       

      2,05

       

      0,66

      -

      Đất giao thông

      DGT

      43,60

      32,24

      5,43

      3,34

       

       

       

      1,95

       

      0,64

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      32,96

      22,47

      10,01

      0,07

       

      0,31

       

      0,1

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      1,09

      0,77

       

      0,32

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      0,32

      0,2

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0,15

       

       

      0,15

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

      NTD

      7,10

      6,52

      0,03

      0,53

       

       

       

       

       

      0,02

      2.4

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      6,60

      6,6

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      1,87

       

       

       

       

      0,02

      0,08

      0,07

       

      1,7

      2.6

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      1,89

      0,22

       

       

       

       

      1,67

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 03:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Khánh Hải

      Tân Hải

      Hộ Hải

      Xuân Hải

      Phương Hải

      Tri Hải

      Nhơn Hải

      Thanh Hải

      Vĩnh Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(…)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích (1+2+3)

       

      578,75

      236,53

      66,79

      17,6 3

      60,32

      28,65

      47,64

      38,29

      22,14

      60,76

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      458,79

      191,47

      65,23

      16,78

      39,75

      14,15

      18,83

      29,68

      22,14

      60,76

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      50,93

      20,27

      4,91

      0,08

      12,77

      12,52

      0,38

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      50,55

      20,27

      4,91

      0,08

      12,77

      12,52

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      111,04

      16,13

      1,27

      5,30

      26,98

      0,13

      10,25

      26,60

      22,14

      2,24

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      37,13

      34,77

       

       

       

       

       

      0,75

       

      1,61

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      9,33

       

       

      1,38

       

       

       

       

       

      7,95

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

      47,29

       

       

       

       

       

       

       

       

      47,29

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      167,80

      97,54

      59,05

      10,02

       

       

      0,12

       

       

      1,07

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      31,62

      22,21

       

       

       

      1,00

      8,08

      0,33

       

       

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      3,65

      0,55

       

       

       

      0,50

       

      2,00

       

      0,60

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      105,07

      32,58

       

       

      20,57

      14,50

      28,81

      8,61

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      12,83

      7,18

       

       

      2,60

       

      3,05

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      14,89

      12,48

      1,56

      0,85

       

       

       

       

       

       

      Ghi chú: - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

       

      PHỤ LỤC 04:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Phân theo đơn vị hành chính

      Khánh Hải

      Tân Hải

      Hộ Hải

      Xuân Hải

      Phương Hải

      Tri Hải

      Nhơn Hải

      Thanh Hải

      Vĩnh Hải

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+…+(13)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

       

      Tổng diện tích (1+2)

       

      18,68

      9,61

      2,84

       

       

      1,20

       

      2,21

      1,76

      1,06

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      0,00

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      18,68

      9,61

      2,84

       

       

      1,20

       

      2,21

      1,76

      1,06

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,02

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,32

      3,32

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      7,22

      2,44

       

       

       

       

       

      2,16

      1,76

      0,86

      -

      Đất giao thông

      DGT

      3,35

      0,73

       

       

       

       

       

       

      1,76

      0,86

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      2,00

       

       

       

       

       

       

      2,00

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,71

      1,71

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      0,16

       

       

       

       

       

       

      0,16

       

       

      2.4

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      0,05

       

       

       

       

       

       

      0,05

       

       

      2.5

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      6,66

      3,82

      2,84

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1,40

       

       

       

       

      1,20

       

       

       

      0,20

      2.7

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 05:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH HẢI, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 439 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích kế hoạch

      Chuyển từ các loại đất

      Địa điểm đến cấp xã

      Đã thông qua NQHĐND tỉnh

      LUA

      RDD

      RPH

      Đất khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (5)

      (7)

      A

      Danh mục dự án, công trình thu hồi đất

      531,14

      44,53

       

       

      486,61

       

       

      I

      Danh mục dự án, công trình thu hồi đất đã được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

      531,14

      44,53

      -

      -

      486,61

       

       

      1

      Khu vực Bãi cát ven biển Ninh Chữ phục vụ dự án du lịch

      0,84

       

       

       

      0,84

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      2

      Nâng cấp, mở rộng Đài liệt sĩ huyện Ninh Hải

      0,11

       

       

       

      0,11

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      3

      Điện gió Đầm Nại 4

      4,35

      4,35

       

       

       

      Phương Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      4

      Nhà máy điện gió Hanbaram

      2,84

      2,84

       

       

       

      Xuân Hải, Tân Hải, Hộ Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      5

      Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

      0,19

       

       

       

      0,19

      Xuân Hải, Tân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      6

      Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Chữ 1

      0,04

       

       

       

      0,04

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      7

      Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

      0,20

       

       

       

      0,20

      Thanh Hải, Vĩnh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      8

      Đường dây 110kv đấu nối dự án Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MWp đấu nối trạm 110kv Ninh Hải.

      0,55

      0,02

       

       

      0,53

      Nhơn Hải, Tri Hải, Phương Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      9

      Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Đa Nhim - Trạm 220kv Tháp Chàm

      0,65

       

       

       

      0,65

      Xuân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      10

      Cải tạo nâng tiết diện ĐD 110kv Trạm 220kv Tháp Chàm - Ninh Hải

      0,02

       

       

       

      0,02

      Phương Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      11

      Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ

      1,67

       

       

       

      1,67

      Tri Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      12

      Kè chống sạt lở bờ biển, bảo vệ dân cư khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải (giai đoạn 2)

      6,00

       

       

       

      6,00

      Nhơn Hải, Thanh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      13

      Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn

      28,90

      2,86

       

       

      26,04

      Xuân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      14

      Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Nhơn Sơn-Thành Hải

      14,60

      0,36

       

       

      14,24

      Nhơn Hải, Thanh Hải.

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      15

      Công trình Phân pha dây dẫn đường dây 110KV 174 Tháp Chàm 2- 171 Tháp Chàm

      0,15

       

       

       

      0,15

      Hộ Hải, Tân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      16

      Điện gió Đầm Nại 3

      2,79

      2,79

       

       

       

      Phương Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      17

      Đường đi bộ ven biển KDL Ninh Chữ - Bình Sơn (Giai đoạn 6)

      0,56

       

       

       

      0,56

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      18

      Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải (bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705)

      0,20

      0,20

       

       

       

      Xuân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      19

      Khu đô thị mới Khánh Hải

      29,23

       

       

       

      29,23

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      20

      Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)

      6,19

      6,19

       

       

       

      Xuân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      21

      Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy

      2,59

       

       

       

      2,59

      Vĩnh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      22

      Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)

      1,20

       

       

       

      1,20

      Phương Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      23

      Chuỗi dịch vụ hậu cần nghề cá công nghệ cao Ninh Thuận

      4,14

       

       

       

      4,14

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      24

      Hạ tầng khu chỉnh trang bờ kè phía Nam Lạch Tri Thủy (A10)

      0,20

       

       

       

      0,20

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      25

      Hạ tầng khu dân cư dọc Tỉnh lộ 702 (gần chợ Mỹ Tường)

      2,00

       

       

       

      2,00

      Nhơn Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      26

      Hạ tầng khu dân cư Tân An

      0,80

       

       

       

      0,80

      Tri Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      27

      Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Giữa thôn Hộ Diêm, xã Hộ Hải

      1,20

       

       

       

      1,20

      Hộ Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      28

      Hạ tầng khu QH dân cư Đồng Miễu xã Hộ Hải

      1,50

       

       

       

      1,50

      Hộ Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      29

      Hạ tầng khu dân cư dọc hai bên đường 3-2 xã Tân Hải

      3,20

       

       

       

      3,20

      Tân Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      30

      Hạ tầng khu dân cư Mỹ Tân, xã Thanh Hải

      1,50

       

       

       

      1,50

      Thanh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      31

      Cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh trang khu dân cư thị trấn Khánh Hải

      0,39

      0,12

       

       

      0,27

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      32

      Trụ sở làm việc Chi cục thuế Ninh Hải - Thuận Bắc

      0,25

      0,25

       

       

       

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      33

      Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Ninh Hải

      0,25

      0,25

       

       

       

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      34

      Dự án xây dựng khu tưởng niệm Bác Hồ

      9,80

      9,06

       

       

      0,74

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      35

      Trụ sở Bảo hiểm xã hội Ninh Hải

      0,22

      0,22

       

       

       

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      36

      Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải, nhà quản lý vận hành, giao thông)

      7,00

       

       

       

      7,00

      Ninh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      37

      Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 220kV)

      10,00

       

       

       

      10,00

      Ninh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      38

      Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)

      21,00

      6,29

       

       

      14,71

      Ninh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      39

      Xây dựng chợ xã Nhơn Hải

      0,50

       

       

       

      0,50

      Nhơn Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      40

      Khu đô thị mới ven bờ Tây Bắc Đầm Nại (Khu 1)

      91,41

       

       

       

      91,41

      Tân Hải, Hộ Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      41

      Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.1)

      63,02

       

       

       

      63,02

      Hộ Hải, Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      42

      Khu đô thị vườn phát triển mới phía Tây Nam Đầm Nại (Khu 4.2)

      98,15

       

       

       

      98,15

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      43

      Khu nhà vườn trồng cây ăn quả (Khu 5)

      98,78

       

       

       

      98,78

      Khánh Hải

      NQ 67/NQ- HĐND ngày 10/12/2020

      44

      Dự án Nâng cấp Đường tỉnh 704

      9,84

      8,31

       

       

      1,53

      Khánh Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      45

      Dự án Tuyến đường kết nối vào dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ.

      1,50

       

       

       

      1,50

      Thanh Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      46

      Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải

      0,20

       

       

       

      0,20

      Tri Hải

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      47

      Dự án đầu tư xây dựng Mở rộng hệ thống cấp nước tạo nguồn bền vững dọc Kênh Bắc (An Hòa-Ba Tháp), tỉnh Ninh Thuận

      0,42

      0,42

       

       

       

      Xuân Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      II

      Danh mục 04 dự án, công trình điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ-HĐND

      40,02

      6,68

       

       

      33,34

       

       

      1

      Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh chợ Xuân Hải và phần bổ sung phần đất thuộc hành lang ATGT dọc TL705.

      0,43

      0,43

       

       

       

      Xuân Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      2

      Khu đô thị mới Khánh Hải

      27,00

       

       

       

      27,00

      Khánh Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      3

      Cơ sở hạ tầng khu du lịch Vĩnh Hy

      3,83

       

       

       

      3,83

      Vĩnh Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      4

      Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải

      8,62

       

       

       

      8,62

      Hộ Hải

      NQ 31/NQ- HĐND ngày 17/5/2021

      III

      Những dự án đề nghị điều chỉnh tiếp

      10,78

      6,25

       

       

      4,56

       

       

       

      Khu dân cư Đồng Giữa xã Hộ Hải

      8,76

      6,25

       

       

      2,51

      Hộ Hải

      Thông báo số 228/TB- UBND ngày 19/8/2021 của UBND huyện Ninh Hải

       

      Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn huyện Ninh Hải

      2,02

       

       

       

      2,02

      Tri Hải

      Công văn 2850/UBND- KT ngày 02/7/2021 của UBND huyện Ninh Hải

      B

      Danh mục dự án, công trình cần chuyển mục đích sử dụng đất

      197,06

      1,55

      47,29

      7,95

      140,27

       

       

      1

      Thao trường huấn luyện

      2,28

       

       

       

      2,28

      Hộ Hải

       

      2

      Trụ sở công an xã Tri Hải

      0,13

       

       

       

      0,13

      Tri Hải

       

      3

      Trụ sở công an xã Nhơn Hải

      0,16

       

       

       

      0,16

      Nhơn Hải

       

      4

      Trụ sở công an xã Vĩnh Hải

      0,20

       

      0,20

       

       

      Vĩnh Hải

       

      5

      Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (khu Bãi Hỏm)

      6,00

       

      6,00

       

       

      Vĩnh Hải

       

      6

      Dự án Khu du lịch Vĩnh Hy Garden Bay (trước đây là Dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp trang trại nông nghiệp sạch Vĩnh Hy - Núi Chúa )

      4,23

       

      4,23

       

       

      Vĩnh Hải

       

      7

      Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Top

      Resort Ninh Thuận (tổng DT 9,4 ha, DT xin chuyển mục đích để xây dựng 0,86 ha)

      0,86

       

      0,86

       

       

      Vĩnh Hải

       

      8

      Dự án Ninh Thuận Star Destinnation

      8,49

       

       

       

      8,49

      Vĩnh Hải

       

      9

      Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp Bãi Hời (tổng diện tích 26,97 ha, diện tích CMD để xây dựng 6 ha)

      6,00

       

      6,00

       

       

      Vĩnh Hải

       

      10

      Khu nghỉ dưỡng cao cấp Vĩnh Hy (Syrena)

      12,00

       

      12,00

       

       

      Vĩnh Hải

       

      11

      Khu du lịch cao cấp cấp Vĩnh Hy (T&T) tổng diện tích 79,55 ha.

      7,95

       

       

      7,95

       

      Vĩnh Hải

       

      12

      Dự án khu du lịch sinh Bãi Cóc trong + Bãi Cóc ngoài

      9,00

       

      9,00

       

       

      Vĩnh Hải

       

      13

      Dự án khu Reort Vườn san hô

      9,00

       

      9,00

       

       

      Vĩnh Hải

       

      14

      Cửa hàng xăng dầu Đức Bình

      0,11

       

       

       

      0,11

      Tri Hải

       

      15

      Cửa hàng xăng dầu Ngọc Như Ý

      0,12

       

       

       

      0,12

      Tri Hải

       

      16

      Cửa hàng xăng dầu Tường An

      0,41

       

       

       

      0,41

      Nhơn Hải

       

      17

      Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Mỹ Hòa)

      0,27

       

       

       

      0,27

      Vĩnh Hải

       

      18

      Cửa hàng xăng dầu dọc TL 702 (thôn Thái An)

      0,51

       

       

       

      0,51

      Vĩnh Hải

       

      19

      Trung tâm thương mại Khánh Hải

      2,10

       

       

       

      2,10

      Khánh Hải

       

      20

      Dự án Ninh Chữ Sailinh Bay

      5,10

       

       

       

      5,10

      Tri Hải

       

      21

      Khu du lịch, dịch vụ dọc đường tỉnh 702 (liền kề Ninh Chữ Sailinh Bay)

      7,19

       

       

       

      7,19

      Tri Hải

       

      22

      Quy hoạch bán đấu giá khu đất sân vận động huyện Ninh Hải

      2,23

       

       

       

      2,23

      Khánh Hải

       

      23

      Giao đất khu dân cư Ba Bồn

      0,05

       

       

       

      0,05

      Khánh Hải

       

      24

      Giao đất khu dân cư Tám sào

      0,01

       

       

       

      0,01

      Khánh Hải

       

      25

      Giao đất khu Tái định cư dự án Quốc lộ 1A

      0,15

       

       

       

      0,15

      Hộ Hải

       

      26

      Giao đất khu dân cư Mỹ Hòa xã Vĩnh Hải

      1,15

       

       

       

      1,15

      Vĩnh Hải

       

      27

      Giao đất khu dân cư nông thôn xã Phương Hải

      4,13

       

       

       

      4,13

      Phương Hải

       

      28

      Giao đất khu quy hoạch A7, A8 và khu A3 - A4

      0,47

       

       

       

      0,47

      Khánh Hải

       

      29

      Giao đất khu quy hoạch C2

      0,06

       

       

       

      0,06

      Khánh Hải

       

      30

      Giao đất khu Tái định cư cầu Ninh Chữ (bao gồm khu G và Khu M)

      0,67

       

       

       

      0,67

      Khánh Hải

       

      31

      Giao đất khu dân cư Mỹ Tường - Nhơn Hải

      1,69

       

       

       

      1,69

      Nhơn Hải

       

      32

      Giao đất khu trung tâm xã Xuân Hải

      0,08

       

       

       

      0,08

      Xuân Hải

       

      33

      Giao đất khu dân cư Thành Sơn xã Xuân Hải

      0,15

       

       

       

      0,15

      Xuân Hải

       

      34

      Giao đất khu dân cư An Nhơn xã Xuân Hải

      4,68

       

       

       

      4,68

      Xuân Hải

       

      35

      Giao đất khu dân cư Khu sân lúa đội 8

      0,20

       

       

       

      0,20

      Hộ Hải

       

      36

      Giao đất khu dân cư Tri Thủy 2

      1,48

       

       

       

      1,48

      Tri Hải

       

      37

      Giao đất khu dân cư 3 cây dừa

      1,72

       

       

       

      1,72

      Nhơn Hải

       

      38

      Giao đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Khánh Nhơn

      0,05

       

       

       

      0,05

      Nhơn Hải

       

      39

      Cho thuê đất công ích xã Tri Hải

      40,00

       

       

       

      40,00

      Tri Hải

       

      40

      Cho thuê đất công ích xã Tân Hải

      5,00

       

       

       

      5,00

      Tân Hải

       

      41

      Cho thuê đất công ích xã Hộ Hải

      29,90

       

       

       

      29,90

      Hộ Hải

       

      42

      Cho thuê đất công ích xã Phương Hải

      12,00

       

       

       

      12,00

      Hộ Hải

       

      43

      Giao đất đất tại thửa 44 tờ BĐ số 9- TT Khánh Hải (hoán đổi cho hộ ông Xuân giải tỏa xây dựng kênh Cầu Ngòi)

      0,06

       

       

       

      0,06

      Khánh Hải

       

      44

      Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An

      0,20

       

       

       

      0,20

      Vĩnh Hải

       

      45

      Mở rộng Trạm Y tế xã Phương Hải

      0,05

       

       

       

      0,05

      Phương Hải

       

      46

      Giao đất Chợ phương Hải

      0,49

       

       

       

      0,49

      Phương Hải

       

      47

      Giao đất ở khu vực dọc bờ kè KDC thôn Thái An

      0,45

       

       

       

      0,45

      Vĩnh Hải

       

      48

      Giao đất tiếp giáp, liền kề bờ kè Đầm Nại

      0,50

       

       

       

      0,50

      Khánh Hải

       

      49

      Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm chợ Xuân Hải

      0,42

       

       

       

      0,42

      Xuân Hải

       

      50

      Hoán đổi đất để xây dựng Trụ sở thôn Gò Gũ

      0,02

       

       

       

      0,02

      Hộ Hải

       

      51

      Hoán đổi đất công ích cho các hộ có đất thu hồi làm nghĩa trang thôn An Nhơn, Xuân Hải

      0,17

       

       

       

      0,17

      Xuân Hải

       

      52

      Hoán đổi đất công ích để thu hồi đất sản xuất muối của hộ Nguyễn Thành Long

      2,57

       

       

       

      2,57

      Tri Hải

       

      53

      Giao đất xây dựng trường tiểu học Khánh Hội

      1,00

       

       

       

      1,00

      Tri Hải

       

      54

      Cho thuê đất (dự án Khu du lịch, khách sạn và giải trí phức hợp Khánh Hải tại thị trấn Khánh Hải,)

      1,60

       

       

       

      1,60

      Khánh Hải

       

      55

      Chuyển mục đích đất ở

      1,55

      1,55

       

       

       

      các xã, thị trấn

      Chưa thông qua HĐND tỉnh

       

      Tổng cộng

      730,16

      52,33

      47,29

      7,95

      622,59

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu439/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                                Ngày ban hành24/08/2021
                                Người kýLê Huyền
                                Ngày hiệu lực 24/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
                                                      • Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2021 Quy chế phối hợp tạm thời về công tác báo cáo, cập nhật số liệu các chỉ tiêu kinh tế – xã hội lên hệ thống Trung tâm điều hành của tỉnh Bắc Ninh
                                                      • Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang và của Ủy ban nhân dân cấp huyện
                                                      • Công văn 116/BXD-PTĐT năm 2021 về thực hiện trình tự quyết định chủ trương đầu tư dự án: Khu đô thị mới Mái Dầm, thị trấn Mái Dầm theo quy định tại Nghị quyết 164/NQ-CP do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn 5749/BXD-QLN năm 2020 trả lời văn bản 3006/SXD-QLN&TTBĐS về hướng dẫn một số vướng mắc liên quan đến dự án phát triển nhà ở xã hội do Bộ Xây dựng ban hành
                                                      • Công văn 6384/BNN-VPĐP năm 2020 hướng dẫn triển khai nội dung thuộc Chương trình Mỗi xã một sản phẩm (OCOP) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
                                                      • Thông tư 14/2020/TT-BYT quy định về nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Kế hoạch 148/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị định 08/2020/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ