Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2954





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu435/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
      Ngày ban hành24/08/2021
      Người kýLê Huyền
      Ngày hiệu lực 24/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH NINH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 435/QĐ-UBND

      Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN NAM

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

      Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

      Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

      Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thuận Nam với các chỉ tiêu sau:

      1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 56.583,94 ha, trong đó:

      - Đất nông nghiệp: 45.946,12 ha.

      - Đất phi nông nghiệp: 8.496,76 ha.

      - Đất chưa sử dụng: 2.141,06 ha.

      (Có Phụ lục 1 kèm theo)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

      Tổng diện tích thu hồi: 1.907,25 ha, trong đó:

      - Thu hồi đất nông nghiệp: 1.783,63 ha.

      - Thu hồi đất phi nông nghiệp: 123,62 ha.

      (Có Phụ lục 2 kèm theo)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      - Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.124,11 ha.

      - Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 1,63 ha.

      (Có Phụ lục 3 kèm theo)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

      Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 615,07 ha, trong đó:

      - Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 93,94 ha.

      - Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 521,13 ha.

      (Có Phụ lục 4 kèm theo)

      5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

      (Có Phụ lục 5 kèm theo)

      6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

      (Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3919/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam có trách nhiệm:

      1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

      3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

      4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

      5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

      Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

      Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

       

      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
      - CT, các PCT UBND tỉnh;
      - TT HĐND huyện Thuận Nam;
      - VPUB: CVP, các PCVP, CV;
      - Lưu: VT, KTTH. KHH

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Huyền

       

      PHỤ LỤC 01

      DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Phước Hà

      Xã Phước Nam

      Xã Phước Ninh

      Xã Nhị Hà

      Xã Phước Dinh

      Xã Phước Minh

      Xã Phước Diêm

      Xã Cà Ná

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      56.583,94

      17.890,26

      3.635,27

      2.678,81

      5.109,44

      13.147,14

      7.766,87

      5.066,22

      1.289,93

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      45.946,12

      16.527,78

      2.555,77

      1.743,06

      3.843,43

      10.470,75

      6.123,48

      3.853,89

      827,96

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2.267,98

      318,32

      440,14

      712,76

      796,65

      0,11

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2.260,87

      318,32

      437,70

      712,76

      791,98

      0,11

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      7.159,35

      1.252,10

      1.388,52

      930,06

      741,96

      1.226,75

      1.381,53

      117,56

      120,87

      1.2.1

      Đất bằng trồng cây hàng năm

      BHK

      5.132,91

      497,31

      344,29

      930,06

      516,51

      1.226,75

      1.381,53

      115,97

      120,49

      1.2.2

      Đất nương rẫy trồng cây hàng năm

      NHK

      2.026,44

      754,79

      1.044,23

       

      225,45

       

       

      1,59

      0,38

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1.005,41

      39,40

      243,41

      40,13

      318,40

      84,26

      237,95

      28,27

      13,59

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      29.059,14

      14.360,75

      460,22

       

      826,28

      6.403,59

      2.961,71

      3.470,29

      576,30

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      3.328,03

      548,52

      16,39

       

      552,51

      2.210,61

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      558,00

       

      5,09

      2,86

      2,55

      487,74

      8,03

      21,41

      30,32

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      1.858,91

       

       

      26,26

       

       

      1.531,63

      215,00

      86,02

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      709,30

      8,69

      2,00

      30,99

      605,08

      57,69

      2,63

      1,36

      0,86

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      8.496,76

      941,82

      996,98

      857,58

      774,27

      2.113,02

      1.356,62

      1.153,99

      302,48

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      22,40

       

       

       

       

      11,43

      7,16

      2,77

      1,04

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      5,11

      0,03

      3,91

      0,19

      0,09

      0,29

      0,20

      0,22

      0,18

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      1.194,39

       

      313,55

       

       

       

      93,45

      787,39

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      50,00

       

       

       

       

      50,00

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      888,43

       

      13,37

      11,25

      0,15

      747,88

      2,38

      101,95

      11,45

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      160,42

       

      6,59

      87,54

      0,06

      29,62

      16,28

      0,11

      20,22

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      320,25

       

      27,22

       

       

      286,52

      6,51

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      4.405,37

      781,22

      295,99

      688,98

      566,02

      711,59

      1.121,38

      165,49

      74,70

       

      Đất giao thông

      DGT

      934,97

      67,78

      198,10

      106,94

      127,57

      198,20

      93,93

      80,70

      61,75

       

      Đất thủy lợi

      DTL

      1.087,96

      541,01

      86,80

      132,19

      77,21

      174,76

      67,58

      4,73

      3,68

       

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      2.323,94

      168,35

      0,10

      444,78

      354,94

      331,12

      948,43

      72,90

      3,32

       

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,27

      0,02

      0,19

       

      0,06

      0,10

      0,07

       

      0,83

       

      Đất cơ sở văn hóa

      DVH

      3,86

      0,19

      1,49

      0,10

       

      0,19

       

      0,36

      1,53

       

      Đất cơ sở y tế

      DYT

      3,80

      0,25

      2,51

      0,19

      0,19

      0,12

      0,11

      0,17

      0,26

       

      Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

      DGD

      27,17

      2,34

      4,37

      2,32

      2,54

      4,17

      4,88

      3,93

      2,62

       

      Đất cơ sở thể dục-thể thao

      DTT

      19,05

      1,25

      1,82

      2,27

      2,73

      2,33

      6,02

      2,63

       

       

      Đất chợ

      DCH

      3,35

      0,03

      0,61

      0,19

      0,78

      0,60

      0,36

      0,07

      0,71

      2.9

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      25,61

       

      25,02

       

       

       

       

       

      0,59

      2.10

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      619,41

      47,86

      151,09

      52,87

      73,89

      70,69

      67,96

      81,71

      73,34

      2.11

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      15,29

      2,02

      7,65

      0,32

      1,57

      0,47

      1,53

      0,54

      1,19

      2.12

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      12,93

      0,30

      0,51

       

      1,57

      9,99

       

      0,40

      0,16

      2.13

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      14,04

       

      1,55

      0,08

      0,74

      4,92

       

      0,06

      6,69

      2.14

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

      NTD

      155,05

      16,28

      69,01

      15,62

      14,41

      25,34

      1,44

      6,82

      6,13

      2.15

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      203,24

       

      40,98

       

      3,30

      37,29

      29,35

       

      92,32

      2.16

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      4,20

      0,21

      1,23

      0,73

      1,04

      0,31

      0,21

      0,17

      0,30

      2.17

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      43,28

       

      1,83

       

       

      38,16

      0,46

      2,71

      0,12

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      1,19

       

       

       

       

      0,64

       

      0,37

      0,18

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      330,25

      93,90

      37,48

       

      111,43

      61,98

      8,31

      3,28

      13,87

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      25,90

       

       

       

       

      25,90

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2.141,06

      420,66

      82,52

      78,17

      491,74

      563,37

      286,77

      58,34

      159,49

       

      PHỤ LỤC 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Phước Hà

      Xã Phước Nam

      Xã Phước Ninh

      Xã Nhị Hà

      Xã Phước Dinh

      Xã Phước Minh

      Xã Phước Diêm

      Xã Cà Ná

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

       

      Tổng diện tích (1+2)

       

      1.907,25

      19,52

      92,56

      62,91

      290,27

      248,16

      317,87

      869,51

      6,45

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      1.783,63

      19,32

      87,16

      60,62

      271,17

      231,53

      310,96

      796,71

      6,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      18,71

      1,79

      14,05

      1,25

      1,62

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      18,71

      1,79

      14,05

      1,25

      1,62

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.029,60

      4,45

      44,87

      58,37

      181,47

      101,79

      228,09

      408,26

      2,30

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      157,63

      4,85

      1,25

      1,00

      60,14

      5,67

      35,58

      49,14

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      71,39

      8,23

      26,94

       

      1,90

      9,44

      3,91

      18,67

      2,30

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      138,89

       

      0,05

       

      24,24

      114,60

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS

      47,49

       

       

       

      1,80

      0,02

       

      45,58

      0,09

      1.7

      Đất làm muối

      LMU

      319,67

       

       

       

       

       

      43,38

      274,82

      1,47

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,25

       

       

       

       

      0,01

       

      0,24

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      123,62

      0,20

      5,40

      2,29

      19,10

      16,63

      6,91

      72,80

      0,29

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      0,23

       

       

       

       

      0,23

       

       

       

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      3,24

       

       

       

       

      0,10

       

      3,14

       

      2.3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      1,18

       

       

       

       

      0,08

      1,10

       

       

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      79,32

      0,12

      2,98

      2,29

      18,84

      15,26

      4,83

      34,91

      0,09

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      12,90

      0,05

      2,31

       

      0,08

      0,76

      0,06

      9,44

      0,20

      2.6

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0,40

       

       

       

       

       

       

      0,40

       

      2.7

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

      NTD

      20,29

      0,02

       

       

      0,03

       

       

      20,24

       

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,19

       

       

       

       

      0,19

       

       

       

      2.9

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,50

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

      2.10

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      5,37

      0,01

      0,11

       

      0,15

      0,01

      0,92

      4,17

       

       

      PHỤ LỤC 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Phước Hà

      Xã Phước Nam

      Xã Phước Ninh

      Xã Nhị Hà

      Xã Phước Dinh

      Xã Phước Minh

      Xã Phước Diêm

      Xã Cà Ná

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+(18)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2.124,11

      19,32

      91,24

      78,89

      272,33

      454,15

      316,19

      884,97

      7,02

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      19,48

      1,79

      14,58

      1,43

      1,68

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      19,48

      1,79

      14,58

      1,43

      1,68

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      1.170,73

      4,45

      48,42

      76,46

      182,57

      213,51

      231,91

      410,25

      3,16

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      159,04

      4,85

      1,25

      1,00

      60,14

      5,67

      36,99

      49,14

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      268,26

      8,23

      26,94

       

      1,90

      120,04

      3,91

      104,94

      2,30

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      138,89

       

      0,05

       

      24,24

      114,60

       

       

       

      1.6

      Đất nuôi trồng thuỷ sản

      NTS/PNN

      47,79

       

       

       

      1,80

      0,32

       

      45,58

      0,09

      1.7

      Đất làm muối

      LMU/PNN

      319,67

       

       

       

       

       

      43,38

      274,82

      1,47

      1.8

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,25

       

       

       

       

      0,01

       

      0,24

       

      2

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      1,63

       

      0,32

       

       

      0,73

       

      0,58

       

      Ghi chú: - PKO là đát phi nông nghiệp không phải là đất ở

       

      PHỤ LỤC 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Xã Phước Hà

      Xã Phước Nam

      Xã Phước Ninh

      Xã Nhị Hà

      Xã Phước Dinh

      Xã Phước Minh

      Xã Phước Diêm

      Xã Cà

      Ná

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+...+(12)

      (5)

      (6)

      (5)

      (6)

      (7)

      (10)

      (8)

      (12)

      A

      TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

       

      615,07

      1,24

      0,88

      29,61

      86,40

      432,98

      19,35

      44,26

      0,35

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      93,94

       

       

      27,50

      66,44

       

       

       

       

       

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      93,94

       

       

      27,50

      66,44

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      521,13

      1,24

      0,88

      2,11

      19,96

      432,98

      19,35

      44,26

      0,35

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,08

       

       

       

       

       

       

      0,08

       

      2.2

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      44,18

       

       

       

       

       

      3,93

      40,25

       

      2.3

      Đất thương mại, dịch vụ

      TMD

      351,62

       

       

       

       

      348,62

       

      3,00

       

      2.4

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      2,35

       

       

       

       

      2,35

       

       

       

      2.5

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      16,55

       

       

       

       

      16,55

       

       

       

      2.6

      Đất phát triển hạ tầng

      DHT

      58,46

      1,24

      0,88

      2,11

      19,96

      17,59

      15,40

      0,93

      0,35

      2.7

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      11,34

       

       

       

       

      11,34

       

       

       

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,02

       

       

       

       

       

      0,02

       

       

      2.9

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      DKV

      36,53

       

       

       

       

      36,53

       

       

       

       

      PHỤ LỤC 05

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN NAM, TỈNH NINH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 435/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

      STT

      Hạng mục

      Diện tích (ha)

      Chuyển từ các loại đất

      Địa điểm (đến cấp xã)

      Ghi chú

      LUA

      RPH

      Đất khác

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      1

      Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

       

       

      Thao trường bắn Núi Chà Bang (48,20ha)

      2,00

       

       

      2,00

      Xã Phước Minh

       

       

      Trạm kiểm soát của khẩu Thương Diêm

      0,26

       

      0,05

      0,21

      Xã Phước Diêm

       

       

      Trụ sở làm việc Công an 8 xã

      4,00

       

       

      4,00

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      1.2

      Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

       

       

       

       

       

       

      1.2.1

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

      a

      Đất khu, cụm công nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Công nghiệp Cà Ná

      827,20

       

      9,54

      817,66

      Xã Phước Diêm

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Cụm Công nghiệp Hiếu Thiện

      50,00

       

       

      50,00

      Xã Phước Ninh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      b

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

       

       

      Khai thác mỏ đá Granite ốp lát tại khu vực Tây Bắc núi Mavieck (C.ty CPĐTXD KTKS Ninh Thuận)

      12,80

       

      7,40

      5,40

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Mỏ đá Granite Nam Khánh

      18,34

       

       

      18,34

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần Hoàng Linh)

      19,32

       

      17,00

      2,32

      Xã Phước Nam

       

       

      Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá Bắc núi Chà Bang (Công ty Cổ phần EVNIC Ninh Thuận)

      7,90

       

      6,90

      1,00

      Xã Phước Nam

       

      c

      Đất giao thông

       

       

       

       

       

       

       

      Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

      2,00

       

       

      2,00

      Xã Phước Hà, Nhị Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường tỉnh 710

      4,27

      1,97

       

      2,30

      Xã Phước Dinh, Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường Văn Lâm - Sơn Hải

      41,48

      6,75

       

      34,73

      Phước Nam, Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1029/QĐ- UBND ngày 7/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

       

      Nâng cấp đường Quốc lộ 1A - Phước Hà

      36,74

      3,05

       

      33,69

      Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Sửa chữa cải tạo đường Từ Thiện - Vĩnh Trường

      1,23

       

       

      1,23

      xã Phước Dinh

       

       

      Kè chống sạt lở khu vực Cà Ná

      3,30

       

       

      3,30

      Xã Cà Ná

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      d

      Đất thủy lợi

       

       

       

       

       

       

       

      Tu sửa mở rộng hệ thống nước sinh hoạt nông thôn

      0,60

       

       

      0,60

      Xã Phước Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

      5,60

       

       

      5,60

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Hệ thống Kênh cấp 2, 3 và nâng cấp tuyến đường quản lý thuộc hồ chứa nước Sông Biêu

      12,26

      1,85

       

      10,41

      Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Kênh chuyển nước Tân Giang - Sông Biêu huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

      8,90

       

      8,90

       

      Xã Phước Hà, Nhị Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      e

      Đất năng lượng

       

       

       

       

       

       

       

      Tổ hợp điện khí LNG Cà Ná

      72,90

       

      9,99

      62,91

      Phước Diêm

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà (giai đoạn 2)

      168,00

       

       

      168,00

      Xã Nhị Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời TTC Nhị Hà

      50,00

       

       

      50,00

      Xã Nhị Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời Phước Dinh T&T1

      51,83

       

       

      51,83

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp

      60,00

       

       

      60,00

      Xã Nhị Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời 7A

      60,00

       

       

      60,00

      Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2 (hạng mục: Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 1.2)

      2,26

       

       

      2,26

      Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Mở rộng nhà máy điện mặt trời Bim 2

      60,00

       

       

      60,00

      Xã Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam - Enfinyti-Ninh Thuận

      24,00

       

       

      24,00

      Phước Ninh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió Hồ Bầu Ngứ

      3,72

       

       

      3,72

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy Phong điện Power số 1

      10,50

       

       

      10,50

      Xã Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió Bim

      43,25

       

       

      43,25

      Xã Phước Minh, Phước Ninh và Phước Diêm

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió hồ Núi Một

      35,00

       

       

      35,00

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió Phước Hải

      14,00

       

       

      14,00

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió An Phong

      20,00

       

       

      20,00

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió số 7A

      15,00

       

       

      15,00

      Xã Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy sản xuất thiết bị điện gió và bến cảng chuyên dụng

      16,02

       

       

      16,02

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 500kV Mũi Dinh, nhà quản lý vận hành, giao thông)

      26,00

       

       

      26,00

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)

      5,00

       

       

      5,00

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

      4,19

       

      2,32

      1,87

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn thành

      1,50

       

       

      1,50

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Ngăn lộ mở rộng tại TBA nhà máy điện gió số 7A

      0,32

       

       

      0,32

      Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây đấu nối và ngăn lộ mở rộng nhà máy điện gió số 7A

      16,61

       

       

      16,61

      xã Phước Minh, Phước Ninh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước - 500kV Thuận Nam

      1,20

       

      0,14

      1,06

      Nhị Hà, Phước Hà, Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 220kV mạch kép Ninh Phước TBA 500kV Thuận Nam

      2,50

       

       

      2,50

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 500kV mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành

      5,80

       

       

      5,80

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây mạch 2 Ninh Phước -Tuy Phong- Phan Rí

      0,50

       

       

      0,50

      Huyện Thuận Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường dây 500 kV nhiệt điện Vân Phong - nhiệt điện Vĩnh Tân

      2,32

      0,06

      1,07

      1,19

      Phước Hà, Nhị Hà, Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Tuyến đường vào các dự án năng lượng

      2,70

       

       

      2,70

      Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Tuyến đường dây nhà máy điện mặt trời Bim 1, Bim 2

      2,00

       

       

      2,00

      Phước Minh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Trạm 110 Thuận Nam

      0,50

       

       

      0,50

      Xã Cà Ná

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Nhà máy điện gió Phước Minh

      1,92

       

       

      1,92

      Phước Minh, Phước Ninh

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

       

      Nhà máy điện mặt trời tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500kV Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia (Hạng mục: Nhà máy điện mặt trời)

      62,33

       

       

      62,33

      Phước Minh, Phước Ninh, Nhị Hà

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

       

      Điện gió số 5 Ninh Thuận

      0,10

      0,07

       

      0,03

      Thuận Nam

      NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

       

      Nhà máy điện gió Win Energy Chính Thắng

      12,00

      1,18

       

      10,82

      Xã Phước Ninh, Phước Nam

      NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

      f

      Đất khu dân cư, khu đô thị

       

       

       

       

       

       

       

      Dự án di dân và xây dựng CSHT khu TĐC cho các hộ dân vùng trũng bị ảnh hưởng do nhiễm mặn muối Quán Thẻ

      44,80

       

       

      44,80

      Xã Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khu dân cư Phước Nam

      10,00

      4,01

       

      5,99

      Xã Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khu dân cư Phước Dinh (Khu dân cư Sơn Hải)

      35,00

       

       

      35,00

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 1161/SXD-QLQHKT&NƠ ngày 13/4/2021 đề nghị điều chỉnh diện tích từ 16 ha thành 35 ha

       

      Khu dân cư phía Nam đường ven biển

      (Khu đô thị mới Đầm Cà Ná)

      64,87

       

       

      64,87

      Xã Phước Diêm

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020; Số 169/QĐ- UBND của UBND tỉnh về phê duyệt Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) Khu đô thị mới đầm Cà Ná

       

      Khu dân cư Cảng tổng hợp Cà Ná

      0,41

       

       

      0,41

      Xã Phước Diêm

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khu đô thị mới ven Quốc lộ 1A

      100,00

       

       

      100,00

      Xã Cà Ná

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

      2,09

       

       

      2,09

      Xã Phước Nam

      Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận phê duyệt báo cáo Kinh tế- kỹ thuật dự án Khu dân cư phục vụ dự án đường Văn Lâm-Sơn Hải

      1.2.2

      Công trình, dự án khác

       

       

       

       

       

       

      a

      Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Khu nông nghiệp công nghệ mới Nhị Hà

      104,58

       

       

      104,58

      Xã Nhị Hà

       

       

      Trang trại Chăn nuôi bò thịt, bò sữa cao sản và xây dựng vùng nguyên liệu làm thức ăn cho bò

      300,00

      8,52

       

      291,48

      Xã Nhị Hà

       

       

      Trại heo hậu bị Chánh Phong

      27,50

       

       

      27,50

      Xã Phước Ninh

       

       

      Nông trại trồng nấm công nghệ cao

      1,90

       

       

      1,90

      Xã Phước Nam

       

      b

      Đất thương mại, dịch vụ

       

       

       

       

       

       

       

      Khu Du lịch Mũi Dinh Ecorpack

      427,31

       

      37,70

      389,61

      Xã Phước Dinh

       

       

      Khu Du lịch sinh thái Cà Ná Star

      15,00

       

      15,00

      0,00

      Xã Phước Diêm

       

       

      Khu Du lịch vịnh Mũi Dinh

      10,00

       

      10,00

      0,00

      Xã Phước Dinh

       

       

      Khu du lịch Mũi Dinh Paradise Hotel Resort and Spa

      5,00

       

       

      5,00

      Xã Phước Dinh

       

       

      Khu Du lịch bãi Đá Trứng

      30,00

       

      30,00

      0,00

      Xã Phước Dinh

       

       

      Khu nghỉ dưỡng cao cấp Royal Ninh Thuận

      87,50

       

      81,75

      5,75

      Xã Phước Diêm

       

       

      Cửa hàng xăng dầu Thái Nhã 02

      0,39

       

       

      0,39

      Xã Phước Minh

       

       

      Cửa hàng xăng dầu Cà Ná

      0,14

       

       

      0,14

      xã Cà Ná

       

       

      Trung tâm kiểm định phương tiện xe cơ giới Khải Hưng

      0,33

       

       

      0,33

      Xã Phước Nam

      QĐ số 589/QĐ-UBND ngày 7/4/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư

       

      Khu nghỉ dưỡng cao cấp Mũi Dinh- Cà Ná (công ty TSG)

      78,50

       

      22,42

      56,08

      Xã Phước Dinh

      Văn bản số 3034/UBND-KGVX ngày 17/7/2018 chủ trương đầu tư dự án

       

      Dự án Kho xăng dầu Cà Ná

      10,00

       

      3,00

      7,00

      Xã Phước Diêm

      Sở Công Thương đề nghị bổ sung theo QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 về phê duyệt danh mục địa điểm đầu tư cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

       

      Cửa hàng xăng dầu tại xã Phước Nam (cửa hàng xăng dầu Phước Lập)

      0,10

       

       

      0,10

      Xã Phước Nam

       

      Cửa hàng xăng dầu tại Tỉnh lộ 701

      0,20

       

       

      0,20

      Xã Phước Dinh

      c

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

      Nhà máy chế biến đá (Công ty Cổ phần địa chất khoáng sản Việt Nam)

      5,68

       

       

      5,68

      Xã Phước Dinh

       

       

      Nhà máy chế biến đá (Công ty Linh Đỗ)

      1,12

       

       

      1,12

      Xã Phước Minh

       

       

      Nhà máy chế biến đá (Công ty Trân Trân)

      2,50

       

       

      2,50

      Xã Phước Dinh

       

       

      Nhà máy chế biến đá (Công ty Nam Khánh)

      18,34

       

       

      18,34

      Xã Phước Dinh

       

      d

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

       

       

       

       

       

       

       

      Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty TNHH thương mại và xây dựng Tuấn Anh)

      3,54

       

      2,04

      1,50

      Xã Phước Dinh

       

       

      Mỏ đất san lấp Tây Bắc núi Mavieck (Công ty Cổ phần Hacom Ninh Thuận)

      13,80

       

       

      13,80

      Xã Phước Dinh

       

       

      Mỏ đất san lấp Tây núi Chà Bang (Công ty TNHH Vạn Phú Lộc)

      23,95

       

       

      23,95

      Xã Phước Minh

       

      2

      Công trình, dự án cấp huyện

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

       

      Đường Trung tâm hành chính huyện

      40,00

       

       

      40,00

      Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường nối Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam với đường Văn Lâm-Sơn Hải

      11,00

       

       

      11,00

      Xã Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường Trung tâm hành chính huyện đến đường ven biển

      34,00

       

      3,04

      30,96

      Xã Phước Nam, Phước Dinh

       

       

      Đường vào thôn Vĩnh Trường

      2,20

       

       

      2,20

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Đường vào thôn Sơn Hải 2

      2,64

       

       

      2,64

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Hệ thống thoát nước thôn Từ Thiện (Bàu Sen)

      2,00

       

       

      2,00

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Hệ thống thoát nước đô thị Phước Nam

      5,00

       

       

      5,00

      Xã Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện

      0,09

       

       

      0,09

      Xã Phước Nam

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

       

      Khu công viên kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh Ecopark

      12,60

       

       

      12,60

      Xã Phước Dinh

      NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

      2.2

      Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

       

       

      Cảng biển tổng hợp Cà Ná (giai đoạn 1)

      31,82

       

       

       

      xã Phước Diêm

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm cụm xã Nhị Hà (06 lô)

      0,19

       

       

       

      Xã Nhị Hà

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Trung tâm hành chính huyện Thuận Nam (42 lô)

      0,63

       

       

       

      Xã Phước Nam

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải (04 lô)

      0,08

       

       

       

      Xã Phước Dinh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư thôn Quán Thẻ 2 (58 lô)

      1,36

       

       

       

      Xã Phước Minh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu tái định cư đường bộ cao tốc Bắc-Nam (08 lô)

      0,24

       

       

       

      Xã Nhị Hà

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư cảng tổng hợp Cà Ná

      0,21

       

       

       

      Xã Phước Diêm

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu chợ Cà Ná cũ

      0,10

       

       

       

      Xã Phước Diêm

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất khu dân cư N10-N11

      1,00

       

       

       

      Xã Cà Ná

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất Khu dân cư Sơn Hải 1-2 (06 lô)

      0,27

       

       

       

      Xã Phước Dinh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 257, tờ BĐĐC số 23 xã Phước Minh)

      0,09

       

       

       

      Xã Phước Minh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 21, 21a, 34, tờ BĐĐC số 38 xã Phước Nam)

      2,26

       

       

       

      Xã Phước Nam

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất (Thửa 258, tờ BĐĐC số 16; thửa 43, 45b, 119, tờ BĐĐC số 23; thửa số 14, 18, 171, 224, tờ BĐĐC số 30 xã Phước Minh)

      5,51

       

       

       

      Xã Phước Minh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê đất Khu công viên kết hợp dịch vụ (khu 12,6 ha)

      5,00

       

       

       

      Xã Phước Dinh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất tại thửa đất số 3, tờ bản đồ 36 và thửa đất số 223, tờ bản đồ số 26

      2,94

       

       

       

      Xã Phước Ninh

       

       

      Đấu giá quyền sử dụng đất Hợp tác xã Lạc Nghiệp

      0,14

       

       

       

      xã Cà Ná

       

       

      Giao đất, cho thuê đất xã Phước Dinh

      0,92

       

       

       

      xã Phước Dinh

       

       

      Đài phát sóng Nam Trung Bộ của Đài Tiếng nói Việt Nam (Tổng dự án 16,10ha)

      6,43

       

       

       

      Xã Phước Dinh

       

       

      Chuyển mục đích đất ở tại nông thôn của hộ gia đình, cá nhân

      12,50

      0,54

       

      11,96

      Các xã

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu435/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                                Ngày ban hành24/08/2021
                                Người kýLê Huyền
                                Ngày hiệu lực 24/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2021 về phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
                                                      • Quyết định 1026/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sóc Trăng
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
                                                      • Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
                                                      • Quyết định 308/QĐ-TANDTC năm 2020 về Nội quy tiếp công dân của Tòa án nhân dân tối cao
                                                      • Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, tỉnh Phú Thọ
                                                      • Quyết định 33/2020/QĐ-UBND Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị, khu chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định
                                                      • Công văn 45505/CT-TTHT năm 2020 về sử dụng hóa đơn điện tử do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ