Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2805





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2757/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
      Ngày ban hành26/08/2021
      Người kýLê Quang Tiến
      Ngày hiệu lực 26/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THÁI NGUYÊN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2757/QĐ-UBND

      Thái Nguyên, ngày 26 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2021-2030

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Theo đề nghị của UBND thành phố Thái Nguyên tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

      1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

      a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

      b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

      c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

      2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

      1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

      2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

      3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - TT Tỉnh ủy;
      - TT HĐND tỉnh;
      - Đoàn ĐBQH tỉnh;
      - Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
      - TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
      - Lưu: VT, CNN&XD
      .

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Quang Tiến

       

      Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh phân bổ (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      22.211,63

      100,00

       

      22.211,63

      22.211,63

      100,00

      1

      Đất nông nghiệp

      13.691,07

      61,64

       

      4.567,30

      4.567,30

      20,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      3.808,67

      27,82

       

      761,66

      761,66

      16,68

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      2.467,95

      18,03

       

      492,01

      492,01

      10,77

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.458,04

      10,65

       

      550,14

      550,14

      12,05

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      5.633,53

      41,15

       

      1.773,93

      1.773,93

      38,84

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      567,50

      4,15

       

      236,61

      236,61

      5,18

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      1.906,09

      13,92

       

      931,06

      931,06

      20,39

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      291,88

      2,13

       

      237,23

      237,23

      5,19

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      25,37

      0,19

       

      76,68

      76,68

      1,68

      2

      Đất phi nông nghiệp

      8.454,26

      38,06

       

      17.631,95

      17.631,95

      79,38

      2.1

      Đất quốc phòng

      316,36

      3,74

       

      412,46

      412,46

      2,34

      2.2

      Đất an ninh

      117,32

      1,39

       

      149,52

      149,52

      0,85

      2.3

      Đất khu công nghiệp

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất cụm công nghiệp

      27,85

      0,33

       

      560,67

      560,67

      3,18

      2.6

      Đất thương mại, dịch vụ

      50,50

      0,60

       

      555,43

      555,43

      3,15

      2.7

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      503,07

      5,95

       

      576,28

      576,28

      3,27

      2.8

      Đất cho hoạt động khoáng sản

      475,00

      5,62

       

      624,68

      624,68

      3,54

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      3.238,69

      38,31

       

      4.546,40

      4.546,40

      25,78

      2.9.1

      Đất giao thông

      1.759,10

      20,81

       

      1.975,66

      1.975,66

      43,46

      2.9.2

      Đất thủy lợi

      878,15

       

       

      1.247,97

      1.247,97

       

      2.9.3

      Đất công trình năng lượng

      26,97

       

       

      358,01

      358,01

       

      2.9.4

      Đất công trình BC viễn thông

      2,44

       

       

      6,30

      6,30

       

      2.9.5

      Đất cơ sở văn hóa

      68,59

       

       

      81,53

      81,53

       

      2.9.6

      Đất cơ sở y tế

      40,91

       

       

      64,37

      64,37

       

      2.9.7

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      409,24

       

       

      468,98

      468,98

       

      2.9.8

      Đất cơ sở thể dục - thể thao

      10,18

       

       

      263,70

      263,70

       

      2.9.9

      Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

      1,66

       

       

      5,66

      5,66

       

      2.9.10

      Đất dịch vụ xã hội

      8,69

       

       

      8,69

      8,69

       

      2.9.11

      Đất chợ

      13,42

       

       

      18,53

      18,53

       

      2.9.12

      Đất công trình công cộng khác

      19,32

       

       

      46,98

      46,98

       

      2.10

      Đất di tích lịch sử văn hóa

      1,55

      0,02

       

      2,06

      2,06

      0,01

      2.11

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      51,95

      0,61

       

      53,40

      53,40

      0,30

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      931,34

      11,02

       

      5.000,85

      5.000,85

      28,362

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      1.426,14

      16,87

       

      3.463,50

      3.463,50

      19,64

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      41,48

      0,49

       

      56,93

      56,93

      0,3229

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      31,00

      0,37

       

      32,68

      32,68

      0,19

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tôn giáo

      19,73

      0,23

       

      20,33

      20,33

      0,12

      2.19

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      237,50

      2,81

       

      368,73

      368,73

      2,09

      2.20

      Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

      147,36

      1,74

       

      317,39

      317,39

      1,80

      2.21

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      3,12

      0,04

       

      3,09

      3,09

      0,02

      2.22

      Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

      84,70

      1,00

       

      174,45

      174,45

      0,99

      2.23

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      8,32

      0,10

       

      8,34

      8,34

      0,0473

      2.24

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      608,52

      7,20

       

      607,00

      607,00

      3,44

      2.25

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      131,38

      1,55

       

      96,39

      96,39

      0,55

      2.26

      Đất phi nông nghiệp khác

      1,34

      0,02

       

      1,34

      1,34

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      66,30

      0,30

       

      12,38

      12,38

      0,06

       

      Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

      (Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Phú Xá

      Phường Tân Long

      Phường Thịnh Đán

      Xã Quyết Thắng

      Xã Thịnh Đức

      Phường Đồng Quang

      Phường Gia Sàng

      Phường Phan Đình Phùng

      Phường Quang Vinh

      Phường Tân Thành

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      9.123,77

      197,36

      92,14

      300,06

      534,97

      970,33

      26,25

      169,17

      8,55

      157,01

      137,24

      1.1

      Đất trồng lúa

      2.737,98

      62,42

      15,28

      90,11

      195,43

      264,16

      6,27

      37,78

       

      87,06

      41,69

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      1.784,10

      62,42

      13,40

      37,54

      152,76

      168,80

      3,29

      31,78

       

      69,37

      29,76

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.138,72

      4,29

      11,00

      21,87

      62,13

      153,97

      1,66

      22,64

      1,42

      25,59

      10,99

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      3.732,65

      128,78

      44,46

      143,18

      241,93

      365,47

      16,30

      101,46

      4,73

      42,96

      82,27

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      330,89

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      1.133,12

      1,30

      19,40

      42,44

      29,50

      184,06

      0,48

      3,33

      1,24

       

      0,18

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      50,42

      0,57

      2,00

      2,46

      5,98

      2,67

      1,54

      3,95

      1,16

      1,39

      2,11

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      46,43

      3,50

      1,23

      0,30

      5,95

      1,30

      0,10

      0,20

       

      0,43

      0,60

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      37,33

      3,00

      1,23

      0,30

      5,95

      0,50

      0,10

      0,20

       

      0,43

      0,60

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      9,10

      0,50

       

       

       

      0,80

       

       

       

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      73,65

      10,03

      3,00

      4,51

       

      1,27

      3,30

      22,15

      0,93

      2,10

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Trung Thành

      Phường Tân Thịnh

      Phường Túc Duyên

      Xã Cao Ngạn

      Phường Đồng Bẩm

      Xã Phúc Hà

      Xã Phúc Trìu

      Xã Phúc Xuân

      Xã Tân Cương

      Phường Hoàng Văn Thụ

      Phường Hương Sơn

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      90,90

      80,31

      71,19

      465,36

      175,02

      171,03

      1.074,21

      843,89

      490,00

      6,73

      147,62

      1.1

      Đất trồng lúa

      38,00

      18,89

      38,70

      226,82

      84,10

      63,38

      154,92

      172,46

      143,20

       

      64,23

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      36,73

      13,39

      34,47

      70,36

      37,87

      23,85

      92,44

      59,07

      121,00

       

      40,23

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      4,10

      6,26

      21,99

      85,93

      36,71

      38,81

      54,20

      29,80

      40,70

      1,28

      17,65

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      47,11

      54,94

      9,40

      144,21

      53,04

      61,44

      528,40

      303,45

      63,57

      4,21

      65,23

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      225,69

      105,20

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

      1,69

      0,01

       

      6,85

       

      4,40

      111,00

      232,88

      242,52

      1,11

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

       

      0,21

      1,09

      1,55

      1,17

      3,00

       

      0,10

       

      0,13

      0,51

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      1,00

      1,20

      0,80

      3,00

      0,40

      2,72

      3,00

      2,50

      2,00

       

      0,20

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      1,00

      1,20

      0,80

      3,00

      0,40

      1,72

      2,00

      1,00

      1,00

       

      0,20

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

       

       

       

       

       

      1,00

      1,00

      1,50

      1,00

       

       

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

       

      4,89

      0,61

      3,00

      6,41

      1,00

       

       

       

      1,20

      0,10

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Quan Triều

      Phường Quang Trung

      Phường Tích Lương

      Phường Trưng Vương

      Phường Tân Lập

      Phường Cam Giá

      Xã Sơn Cẩm

      Xã Linh Sơn

      Xã Huống Thượng

      Phường Chùa Hang

      Xã Đồng Liên

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      97,34

      31,29

      529,17

      0,78

      193,16

      308,60

      456,48

      688,50

      503,42

      74,50

      31,19

      1.1

      Đất trồng lúa

      32,54

      1,54

      179,13

       

      39,45

      96,05

      137,76

      185,56

      244,53

      4,80

      11,72

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      22,87

      0,66

      119,68

       

      20,91

      92,52

      110,63

      182,36

      131,71

       

      4,21

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1,50

      0,73

      62,82

      0,56

      10,19

      65,21

      33,08

      163,76

      137,51

      5,26

      5,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      62,30

      28,72

      229,28

      0,22

      110,59

      143,74

      224,30

      229,92

      121,38

      64,44

      11,21

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng sản xuất

       

       

      52,72

       

      30,39

      1,31

      58,14

      104,99

       

       

      3,16

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      1,00

      0,30

      5,22

       

      2,54

      2,29

      3,20

      4,27

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

      0,20

      0,30

      0,70

       

      0,60

      5,00

       

      3,00

      3,00

      0,20

      3,00

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      0,20

      0,30

      0,40

       

      0,60

      5,00

       

      2,00

      2,00

      0,20

      2,00

      2.2

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

       

       

      0,30

       

       

       

       

      1,00

      1,00

       

      1,00

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      2,15

      1,07

      2,92

       

      0,01

       

       

       

      3,00

       

       

       

      Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

      (Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

      Đơn vị tính: ha

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Tổng diện tích

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Phú Xá

      Phường Tân Long

      Phường Thịnh Đán

      Xã Quyết Thắng

      Xã Thịnh Đức

      Phường Đồng Quang

      Phường Gia Sàng

      Phường Phan Đình Phùng

      Phường Quang Vinh

      Phường Tân Thành

      1

      Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      53,92

      0,96

      9,72

      0,38

      1,00

      3,10

      0,06

      6,18

      0,57

      1,80

      1,28

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      13,43

      0,05

      3,00

      0,10

      0,24

      1,00

       

      1,00

      0,10

      0,70

      0,20

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      0,41

       

       

       

       

       

       

      0,02

       

      0,02

      0,37

      2.3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      0,30

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,30

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      21,99

      0,45

      2,72

      0,18

       

      1,00

       

      4,42

      0,36

      0,92

      0,21

      2.4.1

      Đất giao thông

      12,38

      0,45

      2,00

      0,18

       

      1,00

       

      1,42

      0,20

      0,92

      0,20

      2.4.2

      Đất thủy lợi

      9,60

       

      0,72

       

       

       

       

      3,00

      0,16

       

       

      2.4.3

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,01

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

      5,36

       

       

       

      0,76

      1,00

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      12,21

      0,46

      4,00

      0,10

       

       

      0,06

      0,74

      0,12

      0,16

      0,20

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      0,12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      0,10

       

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Trung Thành

      Phường Tân Thịnh

      Phường Túc Duyên

      Xã Cao Ngạn

      Phường Đồng Bẩm

      Xã Phúc Hà

      Xã Phúc Trìu

      Xã Phúc Xuân

      Xã Tân Cương

      Phường Hoàng Văn Thụ

      Phường Hương Sơn

      Phường Quan Triều

      1

      Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

       

      0,87

      2,78

      0,68

      0,16

      0,10

      1,50

      0,50

      1,70

      0,03

      1,56

      7,43

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

       

      0,40

      1,00

      0,20

      0,07

       

      0,50

       

      0,70

       

      0,20

      1,00

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

       

      0,21

      0,78

      0,18

      0,09

       

      0,50

       

      0,50

       

       

      4,79

      2.4.1

      Đất giao thông

       

      0,10

       

      0,10

      0,04

       

      0,50

       

      0,50

       

       

      0,79

      2.4.2

      Đất thủy lợi

       

      0,11

      0,78

      0,08

      0,05

       

       

       

       

       

       

      4,00

      2.4.3

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

       

       

       

      0,30

       

      0,10

      0,50

      0,50

      0,50

       

       

       

      2.6

      Đất ở tại đô thị

       

      0,26

      1,00

       

       

       

       

       

       

      0,03

      1,36

      1,52

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,12

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      STT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính

      Phường Quang Trung

      Phường Tích Lương

      Phường Trưng Vương

      Phường Tân Lập

      Phường Cam Giá

      Xã Sơn Cẩm

      Xã Linh Sơn

      Xã Huống Thượng

      Phường Chùa Hang

      Xã Đồng Liên

      1

      Đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      0,65

      1,14

      0,06

      3,29

      0,10

      2,07

      0,23

      1,00

      2,60

      0,44

      2.1

      Đất thương mại, dịch vụ

      0,20

      0,15

      0,03

      1,00

       

      0,06

      0,03

      0,40

      1,00

      0,10

      2.2

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      0,15

      0,85

      0,03

      1,29

      0,10

      1,01

      0,20

      0,10

      0,83

      0,14

      2.4.1

      Đất giao thông

      0,15

      0,85

      0,03

      0,79

       

      1,01

      0,20

       

      0,83

      0,14

      2.4.2

      Đất thủy lợi

       

       

       

      0,50

      0,10

       

       

      0,10

       

       

      2.4.3

      Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất ở tại nông thôn

       

       

       

       

       

      1,00

       

      0,50

       

      0,20

      2.6

      Đất ở tại đô thị

      0,30

      0,14

       

      1,00

       

       

       

       

      0,77

       

      2.7

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2757/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                                Ngày ban hành26/08/2021
                                Người kýLê Quang Tiến
                                Ngày hiệu lực 26/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 31912/CTHN-TTHT năm 2021 về chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp do Cục Thuế thành phố Hà Nội ban hành
                                                      • Quyết định 1017/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống Xác thực và Quản lý tài khoản tập trung tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Văn bản hợp nhất 249/VBHN-BTP năm 2021 hợp nhất Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức chuyên ngành Thi hành án dân sự do Bộ Tư pháp ban hành
                                                      • Nghị quyết 129/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2021
                                                      • Quyết định 2443/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
                                                      • Nghị quyết 39/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2025
                                                      • Thông báo 691/TB-QLCL năm 2020 về Danh sách đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ do Cục Quản lý chất lượng ban hành
                                                      • Công văn 923/TCT-CS năm 2020 về cấp lẻ hóa đơn do Tổng cục Thuế ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ