Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2787





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2163/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Bình Thuận
      Ngày ban hành26/08/2021
      Người kýLê Tuấn Phong
      Ngày hiệu lực 26/08/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH BÌNH THUẬN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2163/QĐ-UBND

      Bình Thuận, ngày 26 tháng 8 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN

      CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

      Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Căn cứ Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

      Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 11/8/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
      - Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
      - Sở Nội vụ (phòng CCHC);
      - Trung tâm Hành chính công tỉnh;
      - Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

      CHỦ TỊCH

      Lê Tuấn Phong

       

      DANH MỤC

      THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
      (Kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

      A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (27 TTHC)

      TT

      Mã số thủ tục hành chính

      Tên thủ tục hành chính

      Thời hạn giải quyết

      Cách thức thực hiện

      Địa điểm thực hiện

      Phí, lệ phí
      (nếu có)

      Căn cứ pháp lý

      Ghi chú

      Mức độ DVC

      Thực hiện qua dịch vụ BCCI

      1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (05 TTHC)

      1

      1.004493

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

      07 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      600.000 đồng/lần

      - Luật số 41/2013/QH13;

      - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;

      - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      2

      1.004509

      Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

      03 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      Không

      - Luật số 41/2013/QH13;

      - Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015;

      - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      3

      1.003984

      Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

      01 ngày

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      Không có

      - Luật số 41/2013/QH13;

      - Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      4

      1.004363

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      18 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      800.000 đồng/lần

      - Luật số 41/2013/QH13;

      - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016;

      - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      5

      1.004346

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

      18 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

      800.000 đồng/lần

      - Luật số 41/2013/QH13;

      - Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016;

      - Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      2. Lĩnh vực Thú y (16 TTHC)

      1

      1.005327

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

      18 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13;

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí.

      2

      2.002132

      Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

      - 13 ngày làm việc: trường hợp cấp mới (đối với hết hạn).

      - 04 ngày làm việc: trường hợp cấp lại (đối với bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY).

      3

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      * Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:

      - Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần

      - Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

      * Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      3

      1.005319

      Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

      02 ngày làm việc

      4

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      4

      1.004022

      Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

      10 ngày làm việc

      4

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

      - Luật số 79/2015/QH13 ngày.

      - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      5

      1.003810

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

      - 07 ngày làm việc đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

      - 17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      6

      1.003781

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

      20 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      7

      1.003619

      Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

      15 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      8

      1.003612

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

      - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

      - 17 ngày làm việc đối với trường hợp còn lại

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng /lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      9

      1.003589

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      18 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      10

      1.003577

      Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

      18 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 .

      - Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      11

      2.001064

      Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

      - 04 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới.

      - 02 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

      4

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      12

      1.002338

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      - 01 ngày: đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.

      - Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:

      + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch

      + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch.

      2

      Có

      - Cơ quan tiếp nhận và giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      13

      1.002239

      Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

      13 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      14

      2.000873

      Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

      - 04 ngày đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Thú y.

      + 01 ngày đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh.

      2

      Có

      - Cơ quan tiếp nhận và giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      15

      1.001686

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

      07 ngày làm việc

      4

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016.

      - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.

      - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      16

      1.001094

      Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

      04 ngày làm việc

      2

      Có

      - Cơ quan tiếp nhận và giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      - Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).

      - Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

      - Luật số 79/2015/QH13.

      - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.

      - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.

      - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      3. Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)

      1

      1.008126

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.

      - 25 ngày làm việc: đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.

      - 10 ngày làm việc: đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết:

      + Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

      + Sở NN&PTNT.

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Luật số 32/2018/QH14.

      - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020.

      - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      2

      1.008127

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

      05 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết:

      + Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

      + Sở NN&PTNT

      Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Luật số 32/2018/QH14;

      - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;

      - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      3

      1.008128

      Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      25 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết:

      + Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

      + Sở NN&PTNT

      - Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

      - Luật số 32/2018/QH14;

      - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;

      - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      4

      1.008129

      Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

      05 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết:

      + Chi cục Chăn nuôi và Thú y;

      + Sở NN&PTNT.

      - Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

      - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

      - Luật số 32/2018/QH14;

      - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020;

      - Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      4. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC)

      1

      2.001838

      Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      01 ngày làm việc

      2

      Có

      - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

      - Cơ quan giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản.

      Không có

      - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

      2

      2.001241

      Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

      Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường

      2

      Có

      - Cơ quan tiếp nhận và giải quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản.

      Không có

      - Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ NN&PTNT;

      - Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

      - Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính.

      TTHC sửa đổi, bổ sung phí/lệ phí

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2163/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                                Ngày ban hành26/08/2021
                                Người kýLê Tuấn Phong
                                Ngày hiệu lực 26/08/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4395/TCHQ-TXNK năm 2021 về hàng hóa nhập khẩu tại chỗ để sản xuất xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Công văn 4799/VPCP-KTTH năm 2021 về dừng thực hiện Chỉ thị 27/CT-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
                                                      • Kế hoạch 540/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình mở rộng tầm soát, chẩn đoán, điều trị một số bệnh, tật trước sinh và sơ sinh tỉnh Lai Châu đến năm 2030
                                                      • Quyết định 4294/QĐ-BVHTTDL năm 2020 về Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng vốn tài trợ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
                                                      • Quyết định 1036/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
                                                      • Thông tư 06/2020/TT-BLĐTBXH về Danh mục công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn, vệ sinh lao động do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
                                                      • Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Hồng Hà, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội
                                                      • Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2020-2024
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ