Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2343





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu24/2021/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanThành phố Hải Phòng
      Ngày ban hành01/09/2021
      Người kýLê Anh Quân
      Ngày hiệu lực 15/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 24/2021/QĐ-UBND

      Hải Phòng, ngày 01 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

      Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

      Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

      Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

      Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2014;

      Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

      Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

      Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

      Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tải sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2021, Công văn số 3043/STNMT-QTMT ngày 18 tháng 8 năm 2021; Báo cáo thẩm định số 131/BC-STP ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Sở Tư pháp.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

      1. Phạm vi điều chỉnh:

      Quyết định này quy định giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng, làm cơ sở để giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quan trắc tài nguyên môi trường trên địa bàn thành phố.

      2. Đối tượng áp dụng:

      Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng có sử dụng ngân sách nhà nước, cụ thể:

      - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

      - Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

      Điều 2. Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường:

      1. Nguyên tắc xác định giá:

      Giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đối với từng mẫu được xác định bằng tổng đơn giá các thông số quan trắc và phân tích môi trường được thực hiện theo thành phần môi trường quy định tại khoản 2 Điều này.

      2. Bộ đơn giá dịch vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) gồm:

      2.1. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường không khí ngoài trời (Phụ lục 01).

      2.2. Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường tiếng ồn và độ rung (Phụ lục 02).

      2.3. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước biển (Phụ lục 03).

      2.4. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa (Phụ lục 04).

      2.5. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường đất (Phụ lục 05).

      2.6. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất (Phụ lục 06).

      2.7. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước mưa (Phụ lục 07).

      2.8. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường nước thải (Phụ lục 08).

      2.9. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trầm tích (Phụ lục 09).

      2.10. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường chất thải (Phụ lục 10).

      2.11. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường khí thải (Phụ lục 11).

      2.12. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc nước mặt tự động liên tục (Phụ lục 12).

      2.13. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường của trạm quan trắc môi trường không khí tự động liên tục (Phụ lục 13).

      2.14. Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ (Phụ lục 14).

      Điều 3. Tổ chức thực hiện:

      1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2021

      2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

      Trong trường hợp có sự điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án điều chỉnh giá dịch vụ gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

      3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Thủ trưởng các Sơ, ban, ngành; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hải Phòng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Bộ Tài ngu
      yên và Môi trường;
      - Vụ pháp chế (Bộ TN&MT);
      - Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
      - Cục Kiểm tra văn b
      ản QPPL (Bộ Tư pháp);
      - TTTU, TTHĐND TP;
      - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
      - CT, các PCT UBND TP;
      - Cổng thông tin điện tử TP;
      - Công báo TP; Báo
      Hải Phòng;
      - Đài PT&TH Hải Phòng;
      - CVP. các PCVP
      UBND TP;
      - Các phòng: NNTNMT, NCKTGS;
      - CV: MT, TC;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Anh Quân

       

      PHỤ LỤC 01:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Công tác quan trắc môi trường không khí ngoài trời tại hiện trường (1KK)

       

       

      1

      1KK1a

      Nhiệt độ

      63.520

      72.563

      2

      1KK1b

      Độ ẩm

      63.520

      72.563

      3

      1KK2a

      Tốc độ gió

      63.520

      72.102

      4

      1KK2b

      Hướng gió

      63.520

      72.102

      5

      1KK3

      Áp suất khí quyển

      63.520

      72.102

      6

      1KK4a

      TSP

      234.392

      241.644

      7

      1KK4b

      Pb

      234.392

      241.644

      8

      1KK4C

      PM10

      543.299

      550.551

      9

      1KK4b

      PM2,5

      543.299

      550.551

      10

      1KK5a

      CO (TCVN 7725:2005)

      320.994

      383.375

      11

      1KK5b

      CO (TCVN 5972:1995)

      179.908

      184.673

      12

      1KK5C

      CO (phương pháp phân tích so màu)

      187.684

      192.449

      13

      1KK6

      NO2

      188.978

      195.871

      14

      1KK7

      SO2

      183.055

      192.348

      15

      1KK8

      O3

      209.039

      223.443

      16

      1KK9

      Amoniac (NH3)

      221.791

      236.195

      17

      1KK10

      Hydrosunfua (H2S)

      221.611

      236.015

      18

      1KK11a

      Hơi axit (HCl)

      228.907

      243.311

      19

      1KK11b

      Hơi axit (HF)

      228.907

      243.311

      20

      1KK11c

      Hơi axit (HNO3)

      228.907

      243.311

      21

      1KK11d

      Hơi axit (H2SO4)

      228.907

      243.311

      22

      1KK11đ

      Hơi axit (HCN)

      228.907

      243.311

      23

      1KK12a

      Benzen (C6H6)

      222.353

      236.756

      24

      1KK12b

      Toluen (C6H5CH3)

      222.353

      236.756

      25

      1KK12C

      Xylen (C6H4(CH3)2

      222.353

      236.756

      26

      1KK12d

      Styren (C6H5CHCH2)

      222.353

      236.756

      II

      Công tác phân tích các thông số môi trường không khí ngoài trời trong phòng thí nghiệm (2KK)

       

       

      1

      2KK4a

      TSP

      54.744

      61.384

      2

      2KK4b

      Pb

      276.704

      308.862

      3

      2KK4c

      PM10

      54.744

      86.902

      4

      2KK4b

      PM2,5

      54.744

      86.902

      5

      2KK5a

      CO (TCVN5972:1995)

      547.823

      744.643

      6

      2KK5b

      CO (phương pháp nội bộ)

      198.174

      260.343

      7

      2KK6

      NO2

      197.441

      268.595

      8

      2KK7

      SO2

      202.477

      274.487

      9

      2KK8

      O3

      149.515

      200.877

      10

      2KK9

      Amoniac (NH3)

      152.706

      230.937

      11

      2KK10

      Hydrosunfua (H2S)

      154.865

      233.095

      12

      2KK11a

      Hơi axit (HCl)

      209.478

      250.015

      13

      2KK11b

      Hơi axit (HF)

      209.478

      250.015

      14

      2KK11c

      Hơi axit (HNO3)

      209.478

      250.015

      15

      2KK11d

      Hơi axit (H2SO4)

      209.478

      250.015

      16

      2KK11đ

      Hơi axit (HCN)

      209.478

      250.015

      17

      2KK12a

      Benzen (C6H6)

      713.009

      869.970

      18

      2KK12b

      Toluen (C6H5CH3)

      713.009

      869.970

      19

      2KK12C

      Xylen (C6H4(CH3)2)

      713.009

      869.970

      20

      2KK12d

      Styren (C6H5CHCH2)

      713.009

      869.970

       

      PHỤ LỤC 02:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN, RUNG ĐỘNG
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      A

      HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

       

       

      I

      Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

       

       

      a

      Tiếng ồn giao thông

       

       

      1

      TO1a

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      86.569

      96.664

      2

      TO1b

      Mức ồn cực đại (LAmax)

      92.684

      102.779

      3

      TO2

      Cường độ dòng xe

      282.380

      282.380

      b

      Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

       

       

      1

      TO3a

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      92.996

      103.124

      2

      TO3b

      Mức ồn cực đại (LAmax)

      92.996

      103.124

      3

      TO3c

      Mức ồn phân vị (LA50)

      92.996

      103.124

      4

      TO4

      Mức ồn theo tần số (dải Octa)

      134.204

      144.500

      II

      Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

       

       

      a

      1Tiếng ồn giao thông

       

       

      1

      TO1a

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      63.790

      65.483

      2

      TO1b

      Mức ồn cực đại (LAmax)

      63.790

      65.483

      3

      TO2

      Cường độ dòng xe

      88.112

      91.066

      b

      Tiếng ồn Khu công nghiệp và đô thị

       

       

      1

      TO3a

      Mức ồn trung bình (LAeq)

      63.790

      65.483

      2

      TO3b

      Mức ồn cực đại (LAmax)

      63.790

      65.483

      3

      TO3c

      Mức ồn phân vị (LA50)

      63.790

      65.483

      4

      TO4

      Mức ồn theo tần số (dải Octa)

      99.874

      103.036

      B

      HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

       

       

      I

      Công tác quan trắc độ rung tại hiện trường (1ĐR)

       

       

      1

      1ĐR01

      Độ rung

      130.612

      142.948

      II

      Công tác phân tích độ rung trong phòng thí nghiệm (2ĐR)

       

       

      2

      2ĐR01

      Độ rung

      64.586

      67.748

       

      PHỤ LỤC 03:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước biển tại hiện trường

       

       

      I.1

      Nước biển ven bờ (1NB)

       

       

      1

      1NB1a

      Nhiệt độ không khí

      90.992

      92.514

      2

      1NB1b

      Độ ẩm không khí

      90.992

      92.514

      3

      1NB2

      Tốc độ gió

      90.992

      113.120

      4

      1NB3

      Sóng

      92.044

      142.300

      5

      1NB4

      Tốc độ dòng chảy

      117.127

      296.983

      6

      1NB5

      Nhiệt độ nước biển

      131.687

      199.343

      7

      1NB6

      Độ muối

      162.375

      199.965

      8

      1NB7

      Độ đục

      288.861

      316.461

      9

      1NB8

      Độ trong suốt

      150.510

      .151.845

      10

      1NB9

      Độ màu

      273.630

      301.230

      11

      1NB10

      pH

      157.610

      194.906

      12

      1NB11

      Oxy hòa tan (DO)

      185.498

      243.914

      13

      1NB12

      Độ dẫn điện (EC)

      226.247

      252.983

      14

      1NB13

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      226.247

      .252.983

      15

      1NB14

      Đo đồng thời: pH, DO, EC,TDS

      469.718

      530.126

      16

      1NB15

      NH4+, NO2-, NO3- , SO42- , PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+ (Định mức tính cho 01 thông số)

      150.186

      151.839

      17

      1NB16a

      COD

      160.275

      218.691

      18

      1NB16b

      BOD5

      160.275

      218.691

      19

      1NB17a

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      150.186

      208.602

      20

      1NB17b

      Độ màu

      150.186

      208.602

      21

      1NB18

      Coliform, Fecal Coliform (Định mức tính cho 01 thông số)

      150.186

      208.602

      22

      1NB19a

      Chlorophyll a

      160.275

      218.691

      23

      1NB19b

      Chlorophyll b

      160.275

      218.691

      24

      1NB19C

      Chlorophyll c

      160.275

      218.691

      25

      1NB20

      Cyanua (CN-)

      160.275

      218.691

      26

      1NB21

      Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Fe, Cr, Cr3+

      160.275

      218.691

      27

      1NB22

      Tổng dầu mỡ khoáng

      160.275

      218.691

      28

      1NB23

      Phenol

      160.275

      218.691

      29

      1NB24a

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      160.275

      218.691

      30

      1NB24b

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      160.275

      218.691

      31

      1NB25a

      Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số)

      419.964

      441.900

      32

      1NB25b

      Trầm tích biển: Pb. Cd, He, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

      300.1 11

      322.047

      33

      1NB25c

      Trầm tích biển: CN-

      316.418

      338.354

      34

      1NB25d

      Trầm tích biển: Độ ẩm, Tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

      332.724

      354.660

      35

      1NB25e

      Trầm tích biển: Chất hữu cơ

      419.964

      441.900

      36

      1NB25f

      Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số)

      419.964

      441.900

      37

      1NB25g

      Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

      419.964

      441.900

      38

      1NB25h

      Tràm tích biển: Dầu mỡ

      419.964

      441.900

      39

      1NB26a

      Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc (Định mức tính cho 01 thông số)

      408.487

      408.967

      40

      1NB26b

      Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

      408.487

      408.967

      41

      1NB26c

      Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

      408.487

      408.967

      42

      1NB26d

      Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

      408.487

      408.967

      I.2

      Nước biển xa bờ (2NB)

       

       

      1

      2NB1a

      Nhiệt độ không khí

      143.954

      150.074

      2

      2NB1b

      Độ ẩm không khí

      143.954

      150.074

      3

      2NB2

      Tốc độ gió

      143.954

      145.466

      4

      2NB3

      Sóng

      134.827

      226.051

      5

      2NB4

      Tốc độ dòng chảy

      217.021

      486.805

      6

      2NB5

      Nhiệt độ nước biển

      177.913

      245.569

      7

      2NB6

      Độ muối

      249.600

      287.190

      8

      2NB7

      Độ đục

      489.212

      516.812

      9

      2NB8

      Độ trong suốt

      221.949

      223.375

      10

      2NB9

      Độ màu

      489.212

      516.812

      11

      2NB10

      pH

      216.134

      253.430

      12

      2NB11

      Ôxy hòa tan (DO)

      244.619

      303.035

      13

      2NB12

      Độ dẫn điện (EC)

      243.399

      270.135

      14

      2NB13

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      243.399

      270.135

      15

      2NB14

      Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC, TDS

      522.853

      643.165

      16

      2NB15

      NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P, Cr6+ (Định mức tính cho 01 thông số)

      179.548

      182.029

      17

      2NB16a

      COD

      181.014

      301.326

      18

      2NB16b

      BOD5

      181.014

      301.326

      19

      2NB17a

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      179.548

      299.860

      20

      2NB17b

      Độ màu

      169.243

      289.555

      21

      2NB18a1

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      179.548

      299.860

      22

      2NB18a2

      Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

      179.548

      299.860

      23

      2NB18a3

      E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

      179.548

      299.860

      24

      2NB18b1

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      179.548

      299.860

      25

      2NB18b2

      Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

      179.548

      299.860

      26

      2NB18b3

      E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

      179.548

      299.860

      27

      2NB19a

      Chlorophyll a

      179.548

      299.860

      28

      2NB19b

      Chlorophyll b

      179.548

      299.860

      29

      2NB19C

      Chlorophyll c

      179.548

      299.860

      30

      2NB20

      CN-

      179.548

      206.284

      31

      2NB21

      Pb, Cd, Ha, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, Cr , Fe

      179.548

      206.284

      32

      2NB22

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      179.548

      206.284

      33

      2NB23

      Phenol

      179.548

      206.284

      34

      2NB24a

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      179.548

      184.199

      35

      2NB24b

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      179.548

      184.199

      36

      2NB25a

      Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, NH4+ , P-PO43- (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      37

      2NB25b

      Trầm tích biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      38

      2NB25C

      Trầm tích biển: CN-

      423.406

      431.206

      39

      2NB25d

      Trầm tích biển: Độ ẩm, tỷ trọng (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      40

      2NB25e

      Trầm tích biển: Chất hữu cơ

      423.406

      431.206

      41

      2NB25f

      Trầm tích biển: Tổng N, Tổng P (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      42

      2NB25g

      Trầm tích biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      43

      2NB25h

      Trầm tích biển: Dầu mỡ

      423.406

      431.206

      44

      2NB26a

      Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc

      423.406

      431.206

      45

      2NB26b

      Sinh vật biển: Động vật phù du, Động vật đáy (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      46

      2NB26c

      Sinh vật biển: Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      47

      2NB26d

      Sinh vật biển: Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg (Định mức tính cho 01 thông số)

      423.406

      431.206

      II

      Công tác phân tích các thông số môi trường nước biển trong phòng thí nghiệm (3NB)

       

       

      1

      3NB15a

      NH4+

      291.269

      341.047

      2

      3NB15b

      NO2-

      240.218

      289.020

      3

      3NB15c

      NO3-

      280.982

      330.015

      4

      3NB15d

      SO42-

      166.369

      199.890

      5

      3NB15đ

      PO43-

      169.869

      214.983

      6

      3NB15e

      SiO32-

      165.317

      210.431

      7

      3NB15f

      Tổng N

      822.045

      888.613

      8

      3NB15g

      Tổng P

      218.408

      286.161

      9

      3NB15h

      Crom (VI) (Cr6+)

      189.042

      248.285

      10

      3NB15i

      Florua (F-)

      217.844

      277.087

      11

      3NB15k

      Sulfua (S2-)

      281.297

      344.386

      12

      3NB16a

      COD

      152.853

      189.968

      13

      3NB16b

      BOD5

      143.032

      180.147

      14

      3NB17a

      TSS

      104.392

      122.294

      15

      3NB17b

      Độ màu

      118.408

      169.177

      16

      3NB18a1

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      469.128

      532.226

      17

      3NB18a2

      Fecal Coliform (TCVN 6187- 1:2009)

      469.128

      532.226

      18

      3NB18a3

      E.coli (TCVN 6187-1:2009)

      469.128

      532.226

      19

      3NB18b1

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      446.586

      504.174

      20

      3NB18b2

      Fecal Coliform (TCVN 6187- 2:2009)

      446.586

      504.174

      21

      3NB18b3

      E.coli (TCVN 6187-2:2009)

      446.586

      504.174

      22

      3NB19a

      Chlorophyll a

      148.257

      166.159

      23

      3NB19b

      Chlorophyll b

      148.257

      166.159

      24

      3NB19c

      Chlorophyll c

      148.257

      •166.159

      25

      3NB20

      CN-

      322.514

      407.265

      26

      3NB21a1

      Kim loại nặng Pb

      357.175

      437.990

      27

      3NB21a2

      Kim loại nặng Cd

      357.175

      437.990

      28

      3NB21b1

      Kim loại nặng As

      403.949

      516.136

      29

      3NB21B2

      Kim loại nặng Hg

      384.565

      496.752

      30

      3NB21c1

      Kim loại Fe

      315.397

      399.322

      31

      3NB21c2

      Kim loại Cu

      315.397

      399.322

      32

      3NB21c3

      Kim loại Cr

      315.397

      399.322

      33

      3NB21c4

      Kim loại Zn

      315.397

      399.322

      34

      3NB21c5

      Kim loại Mn

      315.397

      399.322

      35

      3NB21c6

      Kim loại Ni

      315.397

      399.322

      36

      3NB21c7

      Cr3+

      315.397

      399.322

      37

      3NB22

      Tổng dầu mỡ khoáng

      646.528

      766.080

      38

      3NB23

      Phenol

      372.911

      549.501

      39

      3NB24a

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      1.536.817

      1.899.166

      40

      3NB24b

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      1.536.845

      1.992.461

      41

      3NB24C

      Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho 01 mẫu)

      1.336.801

      1.633.481

      42

      3NB25a

      N-NO2

      283.183

      326.682

      43

      3NB25b

      N-NO3

      228.587

      281.826

      44

      3NB25C

      N-NH3

      182.868

      228.331

      45

      3NB25d

      P-PO43-

      202.920

      238.782

      46

      3NB25đ1

      Kim loại nặng Pb

      422.996

      503.471

      47

      3NB25đ2

      Kim loại nặng Cd

      422.996

      503.471

      48

      3NB25e1

      Kim loại nặng As

      452.031

      570.550

      49

      3NB25e2

      Kim loại nặng Hg

      452.031

      570.550

      50

      3NB25h

      Kim loại Cu

      329.379

      425.746

      51

      3NB25f2

      Kim loại Zn

      329.379

      425.746

      52

      3NB25g

      CN-

      289.361

      369.585

      53

      3NB25h

      Độ ẩm

      75.556

      89.422

      54

      3NB25i

      Tỷ trọng

      62.596

      75.956

      55

      3NB25j

      Chất hữu cơ

      512.167

      541.680

      56

      3NB25k

      Tổng N

      247.324

      311.501

      57

      3NB251

      Tổng P

      265.522

      314.241

      58

      3NB25m

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      1.355.377

      2.102.122

      59

      3NB25n

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      1.355.405

      2.102.151

      60

      3NB250

      Tổng dầu mỡ khoáng

      627.100

      733.717

      61

      3NB26a

      Thực vật phù du, Tảo độc

      174.715

      190.425

      62

      3NB26b

      Động vật phù du, Động vật đáy

      976.887

      995.609

      63

      3NB26C

      Hóa chất BVTV nhóm Clo

      1.505.263

      1.696.576

      64

      3NB26d

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho

      1.505.287

      1.673.089

      65

      3NB26đ1

      Kim loại nặng Pb

      424.350

      508.972

      66

      3NB26đ2

      Kim loại nặng Cd

      424.350

      508.972

      67

      3NB26e1

      Kim loại nặng As

      416.595

      537.906

      68

      3NB26e2

      Kim loại nặng Hg

      416.595

      537.906

      69

      3NB26f1

      Kim loại Cu

      321.013

      414.068

      70

      3NB26f2

      Kim loại Zn

      321.013

      414.068

      71

      3NB26f3

      Kim loại Mg

      321.013

      414.068

       

      PHỤ LỤC 04:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Tổng số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

       

       

      1

      1NM1a1

      Nhiệt độ nước

      71.132

      82.441

      2

      1NM1a2

      pH

      82.530

      93.839

      3

      1NM1b

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      67.063

      78.371

      4

      1NM2a

      Oxy hòa tan (DO)

      79.886

      91.195

      5

      1NM2b

      Độ đục

      189.224

      200.533

      6

      1NM3a

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      92.278

      103.586

      7

      1NM3b

      Độ dẫn điện (EC)

      92.278

      103.586

      8

      1NM4

      Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khư (ORP); Độ đục

      535.530

      552.561

      9

      1NM5

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      101.247

      101.976

      10

      1NM6a

      Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

      98.051

      98.780

      11

      1NM6b

      Nhu cầu oxy hóa học (COD)

      98.051

      98.780

      12

      1NM7a

      Amoni (NH4+); Nitrit (NO2-); Nitrat (NO3-); Tổng N, Tổng P; Sulphat (SO42-), Florua (F-) Crom (VI), Crom (III), Photphat (PO43-); Clorua (Cl-) (Định mức tính cho 01 thông số)

      103.520

      104.600

      13

      1NM7b

      Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni, Cr (Định mức tính cho 01 thông số)

      87.367

      88.447

      14

      1NM8

      Tổng dầu, mỡ

      103.930

      104.659

      15

      1NM9a

      Coliform

      109.158

      109.887

      16

      1NM9b

      E.Coli

      109.158

      109.887

      17

      1NM10

      Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

      109.135

      110.003

      18

      1NM11

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      117.284

      117.729

      19

      1NM12

      Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ

      117.284

      117.729

      20

      1NM13

      Xyanua (CN-)

      103.349

      104.306

      21

      1NM14

      Chất hoạt động bề mặt

      110.076

      111.032

      22

      1NM15

      Phenol

      110.076

      111.032

      II

      Công tác phân tích các thông số môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

       

       

      1

      2NM5

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      90.706

      105.591

      2

      2NM6a

      Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

      129.688

      156.432

      3

      2NM6b

      Nhu cầu oxy hóa học (COD)

      146.973

      183.857

      4

      2NM7a

      Amoni (NH4+)

      143.308

      177.243

      5

      2NM7b

      Nitrit (NO2-)

      237.268

      274.083

      6

      2NM7c

      Nitrat (NO3-)

      182.662

      219.476

      7

      2NM7d

      Tổng P

      240.099

      284.905

      8

      2NM7đ

      Tổng N

      259.106

      310.132

      9

      2NM7e1

      Kim loại nặng (Pb)

      379.703

      454.415

      10

      2NM7e2

      Kim loại nặng (Cd)

      379.703

      454.415

      11

      2NM7g1

      Kim loại nặng (As)

      385.155

      462.789

      12

      2NM7g2

      Kim loại nặng (Hg)

      367.777

      445.411

      13

      2NM7h1

      Kim loại (Fe)

      262.015

      325.323

      14

      2NM7h2

      Kim loại (Cu)

      262.015

      325.323

      15

      2NM7h3

      Kim loại (Zn)

      262.015

      325.323

      16

      2NM7h4

      Kim loại (Mn)

      262.015

      325.323

      17

      2NM7h5

      Kim loại (Cr)

      262.015

      325.323

      18

      2NM7h6

      Kim loại (Ni)

      262.015

      325.323

      19

      2NM7i

      Sulphat (SO42-)

      181.017

      212.252

      20

      2NM7k

      Photphat (PO43-)

      195.007

      229.740

      21

      2NM71

      Clorua (Cl-)

      108.574

      136.233

      22

      2NM7m

      Florua (F-)

      211.098

      255.180

      23

      2NM7n1

      Crom (VI)

      180.196

      218.562

      24

      2NM7n2

      Crom (III)

      180.196

      218.562

      25

      2NM8

      Tổng dầu, mỡ

      467.216

      525.636

      26

      2NM9a1

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      497.700

      566.647

      27

      2NM9a2

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      446.322

      515.270

      28

      2NM9b1

      E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

      497.700

      566.647

      29

      2NM9b2

      E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

      446.322

      515.270

      30

      2NM10

      Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

      325.316

      385.754

      31

      2NM11

      Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

      1.911.189

      2.081.475

      32

      2NM12

      Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      1.911.189

      2.081.475

      33

      2NM13

      Xyanua (CN-)

      255.132

      327.398

      34

      2NM14

      Chất hoạt động bề mặt

      443.794

      505.427

      35

      2NM15

      Phenol

      422.380

      494.645

      36

      2NM16

      Phân tích đồng thời các kim loại

      1.394.352

      1.522.347

       

      PHỤ LỤC 05:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường (1Đ1)

       

       

      1

      1Đ1

      Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng các bon hữu cơ (Định mức tính cho 01 thông số)

      69.780

      70.807

      2

      1Đ2

      Ca2+, Mg2+, K+, Na+, Al3+, Fe3+, MN2+, KLN (Định mức tính cho 01 thông số)

      69.755

      70.782

      3

      1Đ3

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      106.388

      107.416

      4

      1Đ4

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      106.300

      107.327

      5

      1Đ5

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      106.300

      107.327

      6

      1Đ6

      PCBs

      106.300

      107.327

      II

      Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm (2Đ1)

       

       

      1

      2Đ1a

      Cl-

      198.447

      277.601

      2

      2Đ1b

      SO42-

      165.550

      258.656

      3

      2Đ1c

      HCO3-

      165.313

      258.419

      4

      2Đ1đ

      Tổng K2O

      138.420

      315.891

      5

      2Đ1h

      Tổng N

      243.756

      365.503

      6

      2Đ1k

      Tổng P

      230.842

      352.589

      7

      2Đ1m

      Tổng các bon hữu cơ

      316.715

      403.287

      8

      2Đ2a

      Ca2+

      183.338

      276.956

      9

      2Đ2b

      Mg2+

      183.274

      276.891

      10

      2Đ2c

      K+

      151.610

      336.285

      11

      2Đ2d

      Na+

      145.130

      329.805

      12

      2Đ2đ

      Al3+

      217.774

      311.392

      13

      2Đ2e

      Fe3+

      252.282

      342.005

      14

      2Đ2g

      MN2+

      170.245

      270.179

      15

      2Đ2h1

      Pb

      454.127

      623.197

      16

      2Đ2h2

      Cd

      454.127

      623.197

      17

      2Đ2k1

      Kim loại nặng (As)

      412.914

      617.984

      18

      2Đ2k2

      Kim loại nặng (Hg)

      412.914

      617.984

      19

      2Đ2l1

      Kim loại (Fe)

      342.987

      510.998

      20

      2Đ2l2

      Kim loại (Cu)

      342.987

      510.998

      21

      2Đ2l3

      Kim loại (Mn)

      342.987

      510.998

      22

      2Đ2l4

      Kim loại (Zn)

      342.987

      510.998

      23

      2Đ2l5

      Kim loại (Cr)

      342.987

      510.998

      24

      2Đ2l6

      Kim loại (Ni)

      342.987

      510.998

      25

      2Đ3a

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      2.138.618

      2.335.184

      26

      2Đ3b

      Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

      2.114.924

      2.311.489

      27

      2Đ4

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      2.054.588

      2.259.654

      28

      2Đ5

      PCBs

      2.054.588

      2.259.654

      29

      2Đ6

      Phân tích đồng thời Kim loại

      2.120.981

      2.326.047

       

      PHỤ LỤC 06:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)

       

       

      1

      1NN1a

      Nhiệt độ

      67.239

      89.239

      2

      1NN1b

      pH

      108.711

      130.711

      3

      1NN2

      Oxy hòa tan (DO)

      78.473

      100.473

      4

      1NN3a

      Độ đục

      149.325

      171.325

      5

      1NN3b

      Độ dẫn điện (EC)

      116.324

      138.323

      6

      1NN3c

      Thế ôxy hóa khử (ORP)

      78.424

      100.424

      7

      1NN3d

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      116.324

      138.323

      8

      1NN4

      Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      517.841

      539.841

      9

      1NN5a

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      107.866

      108.661

      10

      1NN5b

      Chất rắn tổng số (TS)

      107.866

      108.661

      11

      1NN6

      Độ cứng tổng số theo CaCO3

      107.866

      108.661

      12

      1NN7a

      Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Chất rắn lơ lửng (SS), Chất rắn tổng số (TS), Chỉ số permanganat, Oxyt Silic (SiO32-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), Flo (F-), Sunfua (S2-) (Định mức tính cho 01 thông số)

      110.594

      111.390

      13

      1NN7b

      Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Se, Cr (VI), Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Ni (Định mức tính cho 01 thông số)

      110.594

      111.390

      14

      1NN8

      Cyanua (CN-)

      110.594

      111.390

      15

      1NN9

      Coliform, E.coli

      110.594

      111.390

      16

      1NN10

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      117.321

      118.117

      17

      1NN11

      Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ

      117.321

      118.117

      18

      1NN12

      Phenol

      110.594

      111.390

      II

      Công tác phân tích các thông số môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm (2NN)

       

       

      1

      2NN5a

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      100.799

      126.542

      2

      2NN5b

      Chất rắn tổng số (TS)

      90.811

      116.555

      3

      2NN6

      Độ cứng tổng số theo CaCO3

      119.700

      154.106

      4

      2NN7a

      Chỉ số Permanganat

      164.205

      207.259

      5

      2NN7b

      Nitơ amôn (NH4+)

      126.208

      166.726

      6

      2NN7c

      Nitrit (NO2-)

      220.127

      263.412

      7

      2NN7d

      Nitrat (NO3-)

      165.321

      205.839

      8

      2NN7đ

      Sulphat (SO42-)

      123.584

      160.175

      9

      2NN7e

      Florua (F-)

      191.761

      232.279

      10

      2NN7f

      Photphat (PO43-)

      152.098

      197.763

      11

      2NN7g

      Oxyt Silic (SiO32-)

      137.104

      177.622

      12

      2NN7h

      Tổng N

      230.485

      283.720

      13

      2NN7i

      Crom (Cr6+)

      161.746

      202.263

      14

      2NN7k

      Tổng P

      228.463

      281.698

      15

      2NN71

      Clorua (Cl-)

      174.866

      213.527

      16

      2NN7m1

      Kim loại nặng (Pb)

      428.752

      498.562

      17

      2NN7m2

      Kim loại nặng (Cd)

      428.752

      498.562

      18

      2NN7n1

      Kim loại nặng (As)

      573.630

      700.314

      19

      2NN7n2

      Kim loại nặng (Se)

      573.630

      700.314

      20

      2NN7n3

      Kim loại nặng (He)

      518.706

      645.390

      21

      2NN7o

      Sulfua (S2-)

      211.722

      252.240

      22

      2NN7p1

      Kim loại (Fe)

      335.557

      420.941

      23

      2NN7P2

      Kim loại (Cu)

      335.557

      420.941

      24

      2NN7p3

      Kim loại (Zn)

      335.557

      420.941

      25

      2NN7p4

      Kim loại (Mn)

      335.557

      420.941

      26

      2NN7p5

      Kim loại (Cr)

      335.557

      420.941

      27

      2NN7p6

      Kim loại (Ni)

      335.557

      420.941

      28

      2NN8

      Cyanua (CN-)

      383.989

      422.680

      29

      2NN9a1

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      442.719

      504.538

      30

      2NN9a2

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      420.177

      481.996

      31

      2NN9b1

      E.coli (TCVN 6187-1:2009)

      442.719

      504.538

      32

      2NN9b2

      E.coli (TCVN 6187-2:2009)

      420.177

      481.996

      33

      2NN10

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      1.997.370

      2.181.601

      34

      2NN11

      Thuốc B VTV nhóm Phot pho hữu cơ

      1.998.083

      2.182.314

      35

      2NN12

      Phenol

      371.691

      435.940

      36

      2NN13

      Phân tích đồng thời các kim loại

      1.217.519

      1.437.331

       

      PHỤ LỤC 07:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị tính: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nước mưa tại hiện trường (1MA)

       

       

      1

      1MA1a

      Nhiệt độ

      58.125

      80.392

      2

      1MA1b

      pH

      67.327

      89.594

      3

      1MA2a

      Độ dẫn điện (EC)

      82.673

      104.940

      4

      1MA2b

      Thế oxi hóa khử (ORP)

      66.200

      88.468

      5

      1MA2C

      Độ đục

      216.474

      238.741

      6

      1MA2d

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      67.172

      89.440

      7

      1MA2đ

      Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

      66.200

      88.468

      8

      1MA3

      Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hoá khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO

      430.311

      452.579

      9

      1MA4a

      Clorua (Cl-), Florua (Fl-), Nitrit (NO2-), Nitrat (NO3-), Sulphat (SO42-), Crom VI (Định mức tính cho 01 thông số)

      87.180

      88.327

      10

      1MA4b

      Pb, Cd, As, Hg (Định mức tính cho 01 thông số)

      87.180

      88.327

      11

      1MA5

      Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+ (Định mức tính cho 01 thông số)

      87.180

      88.327

      II

      Hoạt động phân tích nước mưa tại phòng thí nghiệm (2MA)

       

       

      1

      2MA4a

      Clorua (Cl-)

      126.673

      211.711

      2

      2MA4b

      Florua (F-)

      204.840

      320.147

      3

      2MA4c

      Nitrit (NO2-)

      236.268

      326.427

      4

      2MA4d

      Nitrat (NO3-)

      182.957

      273.116

      5

      2MA4e

      Sulphat (SO42-)

      219.398

      309.223

      6

      2MA4f

      Crom (VI) (Cr6+)

      167.580

      257.405

      7

      2MA5a

      Na+

      186.803

      307.739

      8

      2MA5b

      NH4+

      155.953

      212.651

      9

      2MA5c

      K+

      192.357

      313.292

      10

      2MA5d

      Mg2+

      163.189

      280.648

      11

      2MA5e

      Ca2+

      163.673

      280.971

      12

      2MA5f1

      Kim loại nặng (Pb)

      541.338

      614.100

      13

      2MA5f2

      Kim loại nặng (Cd)

      541.338

      614.100

      14

      2MA5g1

      Kim loại nặng (As)

      709.777

      823.285

      15

      2MA5g2

      Kim loại nặng (Hg)

      709.777

      823.285

      16

      2MA5h1

      Kim loại (Fe)

      297.730

      369.940

      17

      2MA5H2

      Kim loại (Cu)

      297.730

      369.940

      18

      2MA5h3

      Kim loại (Zn)

      297.730

      369.940

      19

      2MA5h4

      Kim loại (Cr)

      297.730

      369.940

      20

      2MA5h5

      Kim loại (Mn)

      297.730

      369.940

      21

      2MA5h6

      Kim loại (Ni)

      297.730

      369.940

      2?

      2MA6a

      Phân tích đồng thời các Kim loại

      1.241.515

      1.418.200

      23

      2MA6b

      Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42-

      1.039.357

      1.181.966

       

      PHỤ LỤC 08:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Công tác quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường (1NT)

       

       

      1

      1NT1

      Nhiệt độ

      74.632

      79.053

      2

      1NT2

      pH

      99.580

      104.001

      3

      1NT3

      Vận tốc

      123.918

      .128.148

      4

      1NT4a

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      89.531

      93.761

      5

      1NT4b

      Độ màu

      89.531

      93.761

      6

      1NT5a

      Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

      103.367

      103.953

      7

      1NT5b

      Nhu cầu oxy hoá học (COD)

      105.990

      106.576

      8

      1NT6

      Chất rắn lơ lửng (SS)

      105.192

      105.778

      9

      1NT7a

      Coliform

      111.507

      112.093

      10

      1NT7b

      E.Coli

      118.234

      118.820

      11

      1NT8

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      118.858

      119.444

      12

      1NT9

      Cyanua (CN-)

      115.687

      116.273

      13

      1NT10a

      Tổng P

      115.827

      116.413

      14

      1NT10b

      Tổng N

      115.827

      116.413

      15

      1NT10c

      Nitơ amôn (NH4+)

      115.827

      116.413

      16

      1NT10d

      Sunlfua (S2-)

      115.827

      116.413

      17

      1NT10đ

      Crom (VI)

      115.827

      116.413

      18

      1NT10e

      Nitrate (NO3-)

      115.827

      116.413

      19

      1NT10f

      Sulphat (SO42-)

      115.827

      116.413

      20

      1NT10g

      Photphat (PO43-)

      115.827

      116.413

      21

      1NT10h

      Florua (F-)

      115.827

      116.413

      22

      1NT10i

      Clorua (Cl-)

      115.827

      116.413

      23

      1NT10j

      Clo dư (Cb)

      115.827

      116.413

      24

      1NT10k1

      Kim loại nặng (Pb)

      101.712

      102.298

      25

      1NT10k2

      Kim loại nặng (Cd)

      101.712

      102.298

      26

      1NT10l1

      Kim loại nặng (As)

      101.712

      102.298

      27

      1NT10l2

      Kim loại nặng (Hg)

      101.712

      102.298

      28

      1NT10m1

      Kim loại (Cu)

      101.712

      102.298

      29

      1NT10m2

      Kim loại (Zn)

      101.712

      102.298

      30

      1NT10m3

      Kim loại (Mn)

      101.712

      102.298

      31

      1NT10m4

      Kim loại (Fe)

      101.712

      102.298

      32

      1NT10m5

      Kim loại (Cr)

      101.712

      102.298

      33

      1NT10m6

      Kim loại (Ni)

      101.712

      102.298

      34

      1NT11

      Phenol

      110.568

      111.154

      35

      1NT12

      Chất hoạt động bề mặt

      110.568

      111.154

      36

      1NT13a

      HCBVTV clo hữu cơ

      118.116

      118.702

      37

      1NT13b

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      118.116

      118.702

      38

      1NT13c

      PCBs

      118.116

      118.702

      II

      Công tác phân tích môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)

       

       

      1

      2NT5a

      Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

      133.725

      158.474

      2

      2NT5b

      Nhu cầu oxy hoá học (COD)

      147.004

      188.595

      3

      2NT6

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      118.530

      142.810

      4

      2NT7a1

      Coliform (TCVN 6187-1:2009)

      472.967

      535.481

      5

      2NT7a2

      Coliform (TCVN 6187-2:2009)

      450.425

      512.939

      6

      2NT7b1

      E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

      472.967

      535.481

      7

      2NT7b2

      E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

      450.425

      512.939

      8

      2NT8

      Tổng dầu, mỡ khoáng

      462.346

      544.984

      9

      2NT9

      Cyanua (CN-)

      256.007

      299.216

      10

      2NT10a

      Tổng P

      238.242

      290.014

      11

      2NT10b

      Tổng N

      229.718

      289.360

      12

      2NT10c

      Nitơ amôn (NH4+)

      148.508

      188.715

      13

      2NT10d

      Sunlfua (S2-)

      181.585

      219.951

      14

      2NT10d

      Crom (VI)

      203.631

      243.838

      15

      2NT10e

      Nitrate (NO3-)

      359.642

      401.464

      16

      2NT10f

      Sulphat (SO42-)

      166.302

      201.430

      17

      2NT10g

      Photphat (PO43-)

      176.254

      214.475

      18

      2NT10h

      Florua (F-)

      237.988

      276.354

      19

      2NT10i

      Clorua (Cl-)

      126.019

      156.306

      20

      2NT10j

      Clo dư (Cl2)

      279.432

      308.278

      21

      2NT10k1

      Kim loại nặng (Pb)

      366.180

      493.387

      22

      2NT10k2

      Kim loại nặng (Cd)

      366.180

      493.387

      23

      2NT10l1

      Kim loại nặng (As)

      365.660

      549.741

      24

      2NT10l2

      Kim loại nặng (Hg)

      332.353

      516.434

      25

      2NT10m1

      Kim loại (Cu)

      267.893

      392.242

      26

      2NT10m2

      Kim loại (Zn)

      267.893

      392.242

      27

      2NT10m3

      Kim loại (Mn)

      267.893

      392.242

      28

      2NT10m4

      Kim loại (Fe)

      267.893

      392.242

      29

      2NT10m5

      Kim loại (Cr)

      267.893

      392.242

      30

      2NT10m6

      Kim loại (Ni)

      267.893

      392.242

      31

      2NT11

      Phenol

      358.474

      417.420

      32

      2NT12

      Chất hoạt động bề mặt

      373.888

      437.787

      33

      2NT13a

      HCBVTV clo hữu cơ

      1.963.919

      2.146.687

      34

      2NT13b

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      2.060.150

      2.242.918

      35

      2NT13C

      PCBs

      1.972.670

      2.155.438

      36

      2NT14

      Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)

      1.258.098

      1.490.835

       

      PHỤ LỤC 09:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Công tác quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)

       

       

      1

      1TT1

      pH (H2O, KCl)

      100.276

      101.303

      2

      1TT2

      Tổng các bon hữu cơ

      100.276

      101.303

      3

      1TT3

      Dầu mỡ

      110.366

      111.393

      4

      1TT4

      Cyanua (CN-)

      110.366

      111.393

      5

      1TT5a

      Tổng N

      110.495

      111.523

      6

      1TT5b

      Tổng P

      110.495

      111.523

      7

      1TT5c

      Phenol

      110.495

      111.523

      8

      1TT5d1

      Kim loại nặng (Pb)

      110.495

      111.523

      9

      1TT5d2

      Kim loại nặng (Cd)

      110.495

      111.523

      10

      1TT5đ1

      Kim loại nặng (As)

      110.495

      111.523

      11

      1TT5đ2

      Kim loại nặng (Hg)

      110.495

      111.523

      12

      1TT5e1

      Kim loại nặng (Zn)

      110.495

      111.523

      13

      1TT5e2

      Kim loại nặng (Cu)

      110.495

      111.523

      14

      1TT5e3

      Kim loại nặng (Cr)

      110.495

      111.523

      15

      1TT5e4

      Kim loại nặng (Mn)

      110.495

      111.523

      16

      1TT5e5

      Kim loại nặng (Ni)

      110.495

      111.523

      17

      1TT5f

      Tổng K20

      100.406

      101.433

      18

      1TT6a

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      109.523

      110.551

      19

      1TT6b

      Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ

      109.523

      110.551

      20

      1TT6C

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      109.523

      110.551

      21

      1TT6d

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      109.523

      110.551

      22

      1TT6đ

      PCBs

      109.523

      110.551

      23

      1TT7

      Phân tích đồng thời kim loại

      96.922

      96.922

      II

      Công tác phân tích môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)

       

       

      1

      2TT1

      pH (H2O, KCl)

      208.749

      226.562

      2

      2TT2

      Tổng các bon hữu cơ

      394.512

      470.595

      3

      2TT3

      Dầu mỡ

      498.957

      595.034

      4

      2TT4

      Cyanua (CN-)

      357.056

      419.739

      5

      2TT5a

      Tổng N

      239.554

      352.270

      6

      2TT5b

      Tổng P

      254.740

      367.457

      7

      2TT5c

      Phenol

      724.409

      801.468

      8

      2TT5d1

      Kim loại nặng (Pb)

      367.775

      495.137

      9

      2TT5d2

      Kim loại nặng (Cd)

      367.775

      495.137

      10

      2TT5d1

      Kim loại nặng (As)

      395.156

      567.392

      11

      2TT5d2

      Kim loại nặng (Hg)

      395.156

      567.392

      12

      2TT5e1

      Kim loại (Zn)

      301.786

      421.683

      13

      2TT5c2

      Kim loại (Cu)

      301.786

      421.683

      14

      2TT5e3

      Kim loại (Cr)

      301.786

      421.683

      15

      2TT5e4

      Kim loại (Mn)

      301.786

      421.683

      16

      2TT5e5

      Kim loại (Ni)

      301.786

      421.683

      17

      2TT5f

      Tổng K2O

      161.898

      245.139

      18

      2TT6a

      Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

      2.040.322

      2.398.021

      19

      2TT6b

      Thuốc BVTV nhóm phot pho hữu cơ

      2.040.322

      2.398.021

      20

      2TT6c

      Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

      2.040.322

      2.398.021

      21

      2TT6d

      Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

      1.109.817

      1.467.517

      22

      2TT6đ

      PCBs

      1.249.677

      1.607.376

      23

      2TT7

      Phân tích đồng thời kim loại

      1.278.629

      1.442.400

       

      PHỤ LỤC 10:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CHẤT THẢI
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Công tác quan trắc chất thải tại hiện trường (1CT)

       

       

      1

      1CT1

      Độ ẩm (%)

      89.017

      91.685

      2

      1CT2

      pH

      96.323

      105.923

      3

      1CT3

      Cyanua (CN-)

      99.004

      108.604

      4

      1CT4

      Crom (VI)

      99.004

      108.604

      5

      1CT5

      Florua (F-)

      99.004

      108.604

      6

      1CT6a

      Kim loại nặng (Pb)

      99.004

      108.604

      7

      1CT6b

      Kim loại nặng (Cd)

      99.004

      108.604

      8

      1CT7a

      Kim loại nặng (As)

      99.004

      108.604

      9

      1CT7b

      Kim loại nặng (Hg)

      99.004

      108.604

      10

      1CT8a

      Kim loại (Cu)

      99.004

      108.604

      11

      1CT8b

      Kim loại (Zn)

      99.004

      108.604

      12

      1CT8c

      Kim loại (Mn)

      99.004

      108.604

      13

      1CT8d

      Kim loại (Ta)

      99.004

      108.604

      14

      1CT8đ

      Kim loại (Cr)

      99.004

      108.604

      15

      1CT8e

      Kim loại (Ni)

      99.004

      108.604

      16

      1CT8f

      Kim loại (Ba)

      99.004

      108.604

      17

      1CT8g

      Kim loại (Se)

      99.004

      108.604

      18

      1CT8h

      Kim loại (Mo)

      99.004

      108.604

      19

      1CT8i

      Kim loại (Be)

      99.004

      108.604

      20

      1CT8k

      Kim loại (Va)

      99.004

      108.604

      21

      1CT8m

      Kim loại (Ag)

      99.004

      108.604

      22

      1CT9

      Dầu mỡ

      110.776

      120.376

      23

      1CT10

      Phenol

      110.776

      120.376

      24

      1CT11a

      HCBVTV clo hữu cơ

      110.776

      120.376

      25

      1CT11b

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      110.776

      120.376

      26

      1CT11c

      PAH

      110.776

      120.376

      27

      lCTlld

      PCBs

      110.776

      120.376

      28

      1CT12

      Lấy mẫu đồng thời các kim loại

      110.776

      120.376

      II

      Công tác phân tích chất thải trong phòng thí nghiệm (2CT)

       

       

      1

      2CT1

      Độ ẩm (%)

      106.421

      122.297

      2

      2CT2

      pH

      187.928

      237.771

      3

      2CT3

      Cyanua (CN-)

      393.356

      480.605

      4

      2CT4

      Crom (VI)

      287.643

      341.872

      5

      2CT5

      Florua (F-)

      249.328

      303.556

      6

      2CT6a

      Kim loại nặng (Pb)

      410.255

      514.622

      7

      2CT6b

      Kim loại nặng (Cd)

      410.255

      514.622

      8

      2CT7a

      Kim loại nặng (As)

      413.189

      562.430

      9

      2CT7b

      Kim loại nặng (Hg)

      394.311

      543.553

      10

      2CT8a

      Kim loại (Cu)

      280.056

      381.566

      11

      2CT8b

      Kim loại (Zn)

      280.056

      381.566

      12

      2CT8c

      Kim loại (Mn)

      280.056

      381.566

      13

      2CT8d

      Kim loại (Ta)

      280.056

      381.566

      14

      2CT8đ

      Kim loại (Cr)

      280.056

      381.566

      15

      2CT8e

      Kim loại (Ni)

      280.056

      381.566

      16

      2CT8f

      Kim loại (Ba)

      280.056

      381.566

      17

      2CT8g

      Kim loại (Se)

      280.056

      381.566

      18

      2CT8h

      Kim loại (Mo)

      280.056

      381.566

      19

      2CT8i

      Kim loại (Be)

      280.056

      381.566

      20

      2CT8k

      Kim loại (Va)

      280.056

      381.566

      21

      2CT8m

      Kim loại (Ac)

      280.056

      381.566

      22

      2CT9

      Dầu mỡ

      553.361

      644.201

      23

      2CT10

      Phenol

      479.821

      554.628

      24

      2CT11a

      HCBVTV clo hữu cơ

      2.090.439

      2.317.504

      25

      2CT11b

      HCBVTV phot pho hữu cơ

      1.843.892

      2.070.958

      26

      2CT11c

      PAHs

      2.550.538

      2.777.604

      27

      2CT11d

      PCBs

      2.495.139

      2.722.205

      28

      2CT12

      Phân tích đồng thời các kim loại

      1.287.903

      1.497.943

       

      PHỤ LỤC 11:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động lấy mẫu và quan trắc khí thải tại hiện trường (1KT)

       

       

      a

      Các thông số khí tượng

       

       

      1

      1KT1a

      Nhiệt độ

      106.631

      108.181

      2

      1KT1b

      Độ ẩm

      106.631

      108.181

      3

      1KT2a

      Vận tốc gió

      106.631

      108.181

      4

      1KT2b

      Hướng gió

      106.631

      108.181

      5

      1KT3

      Áp suất khí quyển

      106.628

      107.549

      b

      Các thông số khí thải

       

       

      b1

      Các thông số đo tại hiện trường

       

       

      6

      1KT4

      Nhiệt độ

      229.030

      372.503

      7

      1KT5

      Vận tốc

      312.175

      343.064

      8

      1KT6

      Hàm ẩm

      175.283

      205.859

      9

      1KT7

      Khối lượng mol phân tử khí khô

      167.917

      309.469

      10

      1KT8

      Áp suất khí thải

      210.532

      211.454

      11

      1KT9a

      Khí oxy (O2)

      494.941

      559.694

      12

      1KT9b

      Khí CO

      502.662

      567.415

      13

      1KT9c

      Khí NO

      501.076

      565.829

      14

      1KT9d

      Khí Nitơ dioxit (NO2)

      501.605

      566.357

      15

      1KT9đ

      Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

      502.662

      536.910

      b2

      Lấy mẫu ngoài hiện trường

       

       

      16

      1KT9e

      Khí NOx

      343.976

      378.777

      17

      1KT9f

      Khí SO2

      298.927

      301.975

      18

      1KT9g

      Khí CO

      303.515

      306.563

      19

      1KT10a

      Bụi tổng số (TSP)

      1.913.198

      2.055.711

      20

      1KT10b

      Bụi PM10

      1.913.198

      2.055.711

      21

      1KT11a

      HCl

      372.001

      409.490

      22

      1KT11b

      HF

      372.001

      409.490

      23

      1KT11c

      H2SO4

      372.001

      409.490

      24

      1KT12a1

      Kim loại Pb

      590.267

      732.780

      25

      1KT12a2

      Kim loại Cd

      590.267

      732.780

      26

      1KT12b1

      Kim loại As

      590.267

      732.780

      27

      1KT12b2

      Kim loại Sb

      590.267

      732.780

      28

      1KT12b3

      Kim loại Sc

      590.267

      732.780

      29

      1KT12b4

      Kim loại Hg

      590.267

      732.780

      30

      1KT12c1

      Kim loại Cu

      590.267

      732.780

      31

      1KT12c2

      Kim loại Cr

      590.267

      732.780

      32

      1KT12c3

      Kim loại Mn

      590.267

      732.780

      33

      1KT12c4

      Kim loại Zn

      590.267

      732.780

      34

      1KT12c5

      Kim loại Ni

      590.267

      732.780

      35

      1KT12d

      Hg (method 30B)

      794.468

      936.981

      36

      1KT13a

      Hợp chất hữu cơ

      592.184

      629.673

      37

      1KT13b

      Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

      551.825

      589.314

      c

      Các đặc tính nguồn thải

       

       

      38

      1KT15a

      Chiều cao nguồn thải

      328.931

      329.116

      39

      1KT15b

      Đường kính trong miệng ống khói

      328.931

      329.116

      40

      1KT16

      Lưu lượng khí thải

      402.689

      434.826

      II

      Hoạt động phân tích khí thải trong phòng thí nghiệm (2KT)

       

       

      1

      2KT9a

      Khí CO

      230.556

      232.496

      2

      2KT9b

      Khí NOx

      242.240

      244.179

      3

      2KT9c

      Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

      231.355

      233.294

      4

      2KT10a

      Bụi tổng số

      299.250

      382.915

      5

      2KT10b

      Bụi PM10

      299.250

      382.915

      6

      2KT11a

      HCl

      262.795

      348.769

      7

      2KT11b

      HF

      262.795

      348.769

      8

      2KT11c

      H2SO4

      262.795

      348.769

      9

      2KT12a1

      Pb

      475.170

      658.599

      10

      2KT12a2

      Cd

      475.170

      658.599

      11

      2KT12b1

      As

      548.221

      811.342

      12

      2KT12b2

      Se

      548.221

      811.342

      13

      2KT12b3

      Sb

      548.221

      811.342

      14

      2KT12b4

      Hg

      548.221

      811.342

      15

      2KT12c1

      Cu

      408.275

      572.757

      16

      2KT12c2

      Cr

      408.275

      572.757

      17

      2KT12c3

      Zn

      408.275

      572.757

      18

      2KT12c4

      Mn

      408.275

      572.757

      19

      2KT12c5

      Ni

      408.275

      572.757

      20

      2KT12d

      Hg

      601.966

      785.395

      21

      2KT13a

      Hợp chất hữu cơ

      665.112

      1.057.982

      22

      2KT13b

      Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

      665.112

      1.057.982

      23

      2KT14

      Phân tích đống thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)

      1.438.270

      2.020.206

       

      PHỤ LỤC 12:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC)

       

       

      1

      1NMC1a

      Nhiệt độ

      145.392

      195.783

      2

      1NMC1b

      pH

      145.392

      195.783

      3

      1NMC1c

      ORP

      145.392

      195.783

      4

      1NMC2

      Ôxy hoà tan (DO)

      151.737

      204.048

      5

      1NMC3

      Độ dẫn điện (EC)

      178.064

      228.454

      6

      1NMC4

      Độ đục

      256.165

      280.876

      7

      1NMC5

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      180.277

      204.988

      8

      1NMC6

      Amoni (NH4+)

      236.591

      262.502

      9

      1NMC7

      Nitrat (NO3-)

      239.183

      264.518

      10

      1NMC8

      Tổng nitơ (TN)

      239.546

      265.073

      11

      1NMC9

      Tổng Phốt pho (TP)

      236.726

      262.454

      12

      1NMC10

      Tổng các bon hữu cơ (TOC)

      236.669

      264.595

      II

      Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD)

       

       

      1

      2NMD1a

      Nhiệt độ

      143.849

      215.916

      2

      2NMD1b

      pH

      143.849

      215.916

      3

      2NMD1c

      ORP

      143.849

      215.916

      4

      2NMD2

      Ôxy hòa tan (DO)

      150.132

      223.610

      5

      2NMD3a

      Độ dẫn điện (EC)

      192.032

      265.030

      6

      2NMD3b

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      192.032

      265.030

      7

      2NMD4

      Độ đục

      246.590

      277.080

      8

      2NMD5

      Amoni (NH4+)

      157.562

      188.388

      9

      2NMD6

      Nitrat (NO3-)

      204.737

      235.562

      10

      2NMD7

      Photphat (PO43-)

      204.580

      235.406

       

      PHỤ LỤC 12:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      1

      Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1NMC)

       

       

      1

      1NMC1a

      Nhiệt độ

      145.392

      195.783

      2

      1NMC1b

      pH

      145.392

      195.783

      3

      1NMC1c

      ORP

      145.392

      195.783

      4

      1NMC2

      Ôxy hoà tan (DO)

      151.737

      204.048

      5

      1NMC3

      Độ dẫn điện (EC)

      178.064

      228.454

      6

      1NMC4

      Độ đục

      256.165

      280.876

      7

      1NMC5

      Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

      180.277

      204.988

      8

      1NMC6

      Amoni (NH4+)

      236.591

      262.502

      9

      1NMC7

      Nitrat (NO3-)

      239.183

      264.518

      10

      1NMC8

      Tổng ni tơ (TN)

      239.546

      265.073

      11

      1NMC9

      Tổng Phốt pho (TP)

      236.726

      262.454

      12

      1NMC10

      Tổng các bon hữu cơ (TOC)

      236.669

      264.595 1

      II

      Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2NMD)

       

       

      1

      2NMDla

      Nhiệt độ

      143.849

      215.916

      2

      2NMD1b

      pH

      143.849

      215.916

      3

      2NMD1c

      ORP

      143.849

      215.916

      4

      2NMD2

      Ôxy hoà tan (DO)

      150.132

      223.610

      5

      2NMD3a

      Độ dẫn điện (EC)

      192.032

      265.030

      6

      2NMD3b

      Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

      192.032

      265.030

      7

      2NMD4

      Độ dục

      246.590

      277.080

      8

      2NMD5

      Amoni (NHO

      157.562

      188.388

      9

      2NMD6

      Nitrat (NO3-)

      204.737

      235.562

      10

      2NMD7

      Photphat (PO43-)

      204.580

      235.406

       

      PHỤ LỤC 13:

      ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG
      (Kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)

      Đơn vị: đồng

      STT

      Mã hiệu

      Thông số

      Đơn giá

      (không khấu hao TSCĐ)

      Đơn giá

      (có khấu hao TSCĐ)

      I

      Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục (1KKC)

       

       

      1

      1KKC1a

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

      91.849

      120.062

      2

      1KKC1b

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

      91.849

      120.062

      3

      1KKC1c

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

      91.849

      120.062

      4

      1KKC1d

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

      91.849

      120.062

      5

      1KKC1đ

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời

      91.849

      120.062

      6

      1KKCle

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

      91.849

      120.062

      7

      1KKC2a

      Modul quan trắc Bụi TSP

      195.842

      229.261

      8

      1KKC2b

      Modul quan trắc Bụi PM10

      195.842

      229.261

      9

      1KKC2C

      Modul quan trắc Bụi PM2,5

      195.842

      229.261

      10

      1KKC2d

      Modul quan trắc Bụi PMi

      195.842

      229.261

      11

      1KKC3a

      Modul quan trắc khí NO

      190.031

      273.073

      12

      1KKC3b

      Modul quan trắc khí NO2

      190.031

      273.073

      13

      1KKC3C

      Modul quan trắc khí NOx

      190.031

      273.073

      14

      1KKC4

      Modul quan trắc khí SO2

      159.075

      238.190

      15

      1KKC5

      Modul quan trắc khí CO

      193.336

      278.786

      16

      1KKC6

      Modul quan trắc O3

      225.205

      290.105

      17

      1KKC7

      Modul quan trắc THC

      185.042

      270.343

      18

      1KKC8

      Modul quan trắc BTEX

      204.816

      291.116

      II

      Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục (2KKD)

       

       

      1

      2KKD1a

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ

      109.645

      143.826

      2

      2KKD1b

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm

      109.645

      143.826

      3

      2KKD1c

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió

      109.645

      137.881

      4

      2KKD1d

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió

      109.645

      139.709

      5

      2KKD1đ

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo Thông số bức xạ mặt trời

      109.645

      139.384

      6

      2KKD1c

      Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển

      109.645

      148.346

      7

      2KKD2a

      Modul quan trắc bụi TSP

      233.614

      275.196

      8

      2KKD2b

      Modul quan trắc bụi PM10

      233.614

      275.196

      9

      2KKD2C

      Modul quan trắc bụi PM2,5

      233.614

      275.196

      10

      2KKD3a

      Modul quan trắc khí NO

      226.774

      370.402

      11

      2KKD3b

      Modul quan trắc khí NO2

      226.774

      370.402

      12

      2KKD3c

      Modul quan trắc khí NOx

      226.774

      370.402

      13

      2KKD4

      Modul quan trắc khí SO2

      241.937

      382.399

      14

      2KKD5

      Modul quan trắc khí CO

      226.774

      292.173

      15

      2KKD6

      Modul quan trắc O3

      229.502

      348.746

      16

      2KKD7

      Modul quan trắc CxHy

      226.126

      348.684

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu24/2021/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanThành phố Hải Phòng
                                Ngày ban hành01/09/2021
                                Người kýLê Anh Quân
                                Ngày hiệu lực 15/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025
                                                      • Quyết định 84/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định năm 2020
                                                      • Quyết định 22/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
                                                      • Quyết định 2791/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
                                                      • Quyết định 1183/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
                                                      • Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2020 quy định tạm thời về chế độ đặc thù trong công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
                                                      • Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTC năm 2020 hợp nhất Thông tư quy định thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế do Bộ Tài chính ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ