Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 1764/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2267





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu1764/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
      Ngày ban hành02/09/2021
      Người kýLương Trọng Quỳnh
      Ngày hiệu lực 02/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH LẠNG SƠN
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 1764/QĐ-UBND

      Lạng Sơn, ngày 02 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

      Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

      Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

      Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

      Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

      Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn;

      Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về việc bổ sung Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2021 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2021 theo quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

      Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 105/TTr- UBND ngày 06/8/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 301/TTr-STNMT ngày 27/8/2021.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn với các nội dung như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

      2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, số liệu chi tiết thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

      5. Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng kèm theo Quyết định này.

      Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này

      1. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:

      a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn tổ chức thực hiện theo quy định.

      b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) huyện Văn Lãng theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3;
      - Thường trực HĐND tỉnh;
      - Ban Kinh tế - Ngân sách (HĐND tỉnh);
      - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
      - PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
      - Lưu: VT, KT(NNT).

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lương Trọng Quỳnh

       

      Biểu số 01

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG

      (Kèm theo Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 02/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Na Sầm

      Xã Hoàng Văn Thụ

      Xã Bắc Hùng

      Xã Bắc La

      Xã Bắc Việt

      Xã Gia Miễn

      Xã Hoàng Việt

      Xã Hội Hoan

      Xã Hồng Thái

      Xã Nhạc Kỳ

      Xã Tân Mỹ

      Xã Tân Tác

      Xã Tân Thanh

      Xã Thành Hòa

      Xã Thanh Long

      Xã Thụy Hùng

      Xã Trùng Khánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+..+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      I

      LOẠI ĐẤT

       

      56,741.36

      1,467.98

      1,734.09

      5,327.98

      4,143.52

      3,780.00

      5,189.78

      2,650.62

      6,552.52

      1,627.80

      1,558.55

      4,003.12

      2,672.89

      2,526.40

      2,631.05

      3,883.83

      2,982.60

      4,008.62

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      50,237.41

      1,126.09

      1,523.45

      4,367.98

      3,802.91

      3,299.02

      4,939.38

      2,396.55

      6,220.92

      1,347.15

      1,430.48

      2,980.18

      2,566.98

      1,703.27

      2,387.79

      3,685.77

      2,755.25

      3,704.25

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      3,329.44

      84.08

      174.76

      277.66

      117.06

      218.67

      225.96

      280.50

      441.37

      140.73

      144.40

      309.63

      110.39

      104.31

      129.98

      280.00

      154.34

      135.60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,263.73

      63.71

      128.75

      207.93

      57.96

      142.93

      178.17

      218.04

      288.60

      132.77

      93.35

      191.29

      110.39

      80.82

      41.96

      159.06

      56.60

      111.40

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      5,058.43

      19.58

      136.47

      204.29

      101.49

      361.71

      604.05

      101.00

      697.69

      159.17

      175.65

      134.28

      166.32

      294.40

      441.78

      426.37

      219.86

      814.32

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      1,624.25

      73.02

      52.06

      76.25

      49.45

      107.66

      70.78

      113.10

      42.88

      47.51

      62.20

      642.83

      71.35

      21.90

      52.74

      56.29

      36.44

      47.79

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      6,754.90

      151.23

      13.60

      499.72

      934.32

      422.48

      651.21

      87.26

      1,150.13

      181.60

       

      200.70

      275.24

      598.01

      145.60

      558.68

      502.84

      382.29

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      33,277.83

      795.14

      1,134.78

      3,286.00

      2,596.42

      2,174.90

      3,377.93

      1,810.03

      3,878.00

      813.69

      1,046.01

      1,682.26

      1,939.93

      679.73

      1,610.33

      2,347.25

      1,830.62

      2,274.81

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

      21,212.88

      505.91

      94.42

      2,924.75

      1,956.66

      1,944.83

      1,612.91

      1,602.70

      2,177.05

      632.37

      202.12

      1,579.31

      1,229.21

      674.72

      1,068.42

      1,000.49

      630.64

      1,376.37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      145.93

      3.03

      11.78

      23.28

      4.17

      13.06

      7.75

      4.65

      10.85

      4.46

      2.22

      10.49

      3.75

      4.52

      7.36

      17.18

      10.88

      6.49

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      46.64

       

       

      0.78

       

      0.54

      1.71

       

       

       

       

       

       

      0.41

       

       

      0.26

      42.95

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      3,887.10

      233.53

      93.00

      432.79

      340.61

      468.30

      153.13

      237.51

      246.87

      155.98

      94.88

      580.38

      93.11

      244.47

      117.10

      125.69

      148.21

      121.55

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      52.50

      9.77

       

      9.49

       

       

       

      1.21

       

       

       

      9.94

       

      7.84

       

      0.15

      13.78

      0.33

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      2.76

      1.37

       

       

       

      0.20

      0.20

       

       

       

       

      0.25

       

      0.24

       

      0.20

      0.16

      0.13

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      50.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.00

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      125.55

      2.70

       

      6.92

      37.35

      18.04

       

      0.08

       

       

       

      46.23

      10.88

      3.35

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      319.54

      11.41

      0.03

      28.45

      6.09

      17.30

      0.25

      0.03

      0.12

       

       

      176.37

      6.10

      67.39

      2.54

       

      3.48

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      40.52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      33.55

       

      6.97

       

       

       

       

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      45.45

       

       

      9.59

       

      0.08

       

      14.46

       

      4.78

       

      16.54

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      1,525.63

      112.03

      57.97

      152.59

      185.73

      205.85

      68.22

      94.74

      86.06

      51.57

      28.76

      123.83

      26.33

      91.55

      47.99

      64.64

      61.83

      65.93

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1,045.18

      96.45

      49.76

      80.78

      26.98

      110.13

      65.33

      69.63

      70.50

      22.66

      27.45

      103.19

      25.95

      85.31

      40.44

      59.12

      54.99

      56.50

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      58.50

      3.12

      2.67

      6.80

      3.81

      10.69

      0.77

      3.57

      4.61

      1.17

      0.11

      7.79

       

      0.76

      2.46

      3.05

      2.78

      4.32

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      6.08

      0.39

      0.13

      0.45

      0.22

      0.37

      0.30

      0.84

      0.40

      0.29

      0.17

      0.34

      0.14

      0.36

      0.30

      0.40

      0.29

      0.68

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      3.41

      0.96

      0.14

      0.18

      0.14

      0.10

      0.16

      0.51

      0.37

      0.07

      0.06

      0.09

      0.08

      0.28

      0.07

      0.08

      0.06

      0.06

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      29.92

      4.82

      1.18

      3.88

      1.31

      2.17

      1.57

      1.85

      3.32

      1.03

      0.83

      2.36

      0.14

      1.21

      0.55

      1.83

      0.47

      1.40

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      115.09

      3.79

      0.67

      51.42

       

      55.00

       

       

       

       

       

      1.14

       

       

      0.28

       

      0.18

      2.62

      -

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      DSK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      192.28

      0.05

      0.02

      0.04

      147.89

      0.05

      0.08

      17.32

      0.11

      25.91

      0.02

      0.21

      0.02

      0.18

      0.08

      0.04

      0.01

      0.24

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      1.24

      0.27

      0.21

      0.07

      0.01

       

      0.01

       

      0.07

      0.06

      0.01

      0.07

       

      0.18

       

       

      0.22

      0.06

      -

      Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

      DKG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      0.80

       

      0.80

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      21.24

       

       

       

       

      21.24

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      47.04

      1.87

      2.22

      8.96

      5.37

      6.10

       

      1.01

      5.23

      0.38

      0.10

      8.64

       

      3.05

      3.81

      0.12

      0.11

      0.06

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất chợ

      DCH

      4.85

      0.31

      0.18

       

       

       

       

       

      1.45

       

       

       

       

      0.21

       

       

      2.71

       

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      23.12

       

       

       

      23.04

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.08

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      638.03

       

      22.59

      94.84

      58.76

      98.27

      23.88

      42.81

      42.52

      17.47

      14.30

      62.75

      29.33

      45.64

      15.48

      29.80

      18.89

      20.70

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      48.20

      48.20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      13.46

      3.28

      0.16

      0.77

      0.10

      0.09

      0.16

      0.59

      0.49

      0.26

      0.32

      2.43

      0.34

      1.52

      0.19

      0.43

      1.78

      0.54

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      0.05

      0.05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      10.66

      0.80

      0.35

      1.26

      0.13

      1.35

      0.05

      1.07

      0.46

      0.18

      0.04

      1.17

       

      2.78

      0.19

      0.14

      0.43

      0.25

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      966.79

      43.74

      4.19

      116.55

      29.41

      127.11

      60.36

      82.26

      116.08

      81.72

      50.52

      57.32

      20.13

      15.31

      50.72

      29.91

      47.85

      33.61

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      20.06

      0.05

      7.72

      11.03

       

      0.01

       

      0.26

       

       

      0.94

       

       

       

       

       

       

      0.06

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      4.78

      0.13

       

      1.30

       

       

       

       

      1.14

       

       

       

       

      1.79

       

      0.42

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2,616.86

      108.37

      117.63

      527.22

       

      12.68

      97.28

      16.56

      84.72

      124.67

      33.19

      442.56

      12.80

      578.67

      126.16

      72.38

      79.14

      182.83

      II

      KHU CHỨC NĂNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1

      Đất khu công nghệ cao

      KCN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất khu kinh tế

      KKT

      6,529.52

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4,003.12

       

      2,526.40

       

       

       

       

      3

      Đất đô thị

      KDT

      1,467.98

      1,467.98

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4

      Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

      KNN

      3,075.86

      100.22

      154.78

      246.06

      82.69

      196.77

      213.56

      274.59

      310.04

      156.52

      124.45

      512.70

      146.07

      91.77

      68.33

      187.21

      74.82

      135.30

      5

      Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

      KLN

      40,032.73

      946.37

      1,148.38

      3,785.72

      3,530.74

      2,597.38

      4,029.14

      1,897.29

      5,028.13

      995.29

      1,046.01

      1,882.96

      2,215.17

      1,277.74

      1,755.93

      2,905.93

      2,333.47

      2,657.10

      6

      Khu du lịch

      KDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      7

      Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

      KBT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      8

      Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

      KPC

      50.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      50.00

       

       

       

       

       

       

      9

      Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

      DTC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      10

      Khu thương mại - dịch vụ

      KTM

      125.55

      2.70

       

      6.92

      37.35

      18.04

       

      0.08

       

       

       

      46.23

      10.88

      3.35

       

       

       

       

      11

      Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

      KDV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      12

      Khu dân cư nông thôn

      DNT

      2,564.49

       

      97.13

      252.98

      132.77

      177.59

      106.42

      199.93

      150.98

      73.44

      80.88

      425.24

      111.50

      107.55

      168.78

      188.94

      186.28

      104.08

      13

      Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

      KON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Biểu số 02

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG

      (Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 02 /9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Na Sầm

      Xã Hoàng Văn Thụ

      Xã Bắc Hùng

      Xã Bắc La

      Xã Bắc Việt

      Xã Gia Miễn

      Xã Hoàng Việt

      Xã Hội Hoan

      Xã Hồng Thái

      Xã Nhạc Kỳ

      Xã Tân Mỹ

      Xã Tân Tác

      Xã Tân Thanh

      Xã Thành Hòa

      Xã Thanh Long

      Xã Thụy Hùng

      Xã Trùng Khánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+..+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      940.44

      78.93

      0.42

      137.31

      110.64

      198.46

      0.43

      52.69

      0.25

      28.03

      0.62

      203.71

      31.31

      80.86

      0.29

      5.59

      7.53

      3.37

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      74.68

      20.26

      0.05

      0.10

      0.05

      13.11

      0.17

      10.39

      0.05

      6.53

      0.09

      17.80

      0.05

      5.82

      0.05

      0.05

      0.05

      0.05

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      52.70

      16.18

      -

      0.05

      -

      9.60

      0.01

      7.51

      -

      4.01

      0.04

      9.51

      0.05

      5.73

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      114.71

      16.47

      0.25

      0.12

      0.13

      9.59

      0.14

      8.58

      0.19

      5.25

      0.32

      69.34

      0.13

      3.70

      0.13

      0.13

      0.12

      0.12

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      34.31

      4.41

      0.09

      0.01

      0.14

      1.62

      0.12

      3.23

      0.01

      2.33

      0.15

      19.53

      0.01

      2.51

      0.01

      0.01

      0.01

      0.13

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      18.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      3.60

      -

      5.40

      6.30

      2.70

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      697.12

      37.51

      0.03

      137.08

      110.32

      174.12

      -

      30.42

      -

      13.83

      0.06

      96.99

      31.12

      64.11

      0.10

      -

      1.05

      0.37

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

       

      -

      0.03

      -

      -

      1.00

      -

      -

      -

      -

      -

      79.34

      -

      64.19

      0.01

      -

      -

      0.37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      1.62

      0.28

      -

      -

      -

      0.02

      -

      0.07

      -

      0.09

      -

      0.04

      -

      1.12

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      21.86

      1.76

      0.08

      -

      -

      1.25

      -

      0.62

      0.06

      -

      0.06

      15.97

      -

      2.05

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      16.70

      0.06

      0.04

      -

      -

      0.05

      -

      0.02

      -

      -

      0.01

      14.62

      -

      1.89

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      15.68

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      14.32

      -

      1.36

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      0.53

      0.02

      -

      -

      -

      0.01

      -

      0.01

      -

      -

      0.01

      0.01

      -

      0.48

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0.07

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.02

      -

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      0.04

      -

      0.04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      0.26

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.26

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      DSK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

      DKG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0.12

      0.05

      -

      -

      -

      0.04

      -

      0.02

      -

      -

      -

      0.02

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất chợ

      DCH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0.76

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.01

      -

      -

      0.75

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0.04

      -

      0.04

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      4.25

      1.70

      -

      -

      -

      1.20

      -

      0.60

      -

      -

      0.05

      0.60

      -

      0.10

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      0.06

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.06

      -

      -

      -

      -

       

      Biểu số 03

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG

      (Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 02 /9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Na Sầm

      Xã Hoàng Văn

      Xã Bắc Hùng

      Xã Bắc La

      Xã Bắc Việt

      Xã Gia Miễn

      Xã Hoàng Việt

      Xã Hội Hoan

      Xã Hồng Thái

      Xã Nhạc Kỳ

      Xã Tân Mỹ

      Xã Tân Tác

      Xã Tân Thanh

      Xã Thành Hòa

      Xã Thanh Long

      Xã Thụy Hùng

      Xã Trùng Khánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+..+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      961.28

      79.13

      0.62

      140.57

      110.72

      198.54

      0.65

      52.91

      0.47

      28.25

      0.84

      218.31

      31.53

      81.08

      0.51

      5.81

      7.75

      3.59

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      75.83

      20.31

      0.10

      0.17

      0.12

      13.18

      0.24

      10.46

      0.12

      6.60

      0.16

      17.87

      0.12

      5.89

      0.12

      0.12

      0.12

      0.12

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      53.85

      16.23

      0.05

      0.12

      0.07

      9.67

      0.08

      7.58

      0.07

      4.08

      0.11

      9.58

      0.12

      5.80

      0.07

      0.07

      0.07

      0.07

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      114.71

      16.47

      0.25

      0.12

      0.13

      9.59

      0.14

      8.58

      0.19

      5.25

      0.32

      69.34

      0.13

      3.70

      0.13

      0.13

      0.12

      0.12

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      35.22

      4.48

      0.16

      0.08

      0.07

      1.55

      0.19

      3.30

      0.08

      2.40

      0.22

      19.60

      0.08

      2.58

      0.08

      0.08

      0.08

      0.20

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

      18.00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.60

       

      5.40

      6.30

      2.70

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      715.90

      37.59

      0.11

      140.20

      110.40

      174.20

      0.08

      30.50

      0.08

      13.91

      0.14

      111.45

      31.20

      64.19

      0.18

      0.08

      1.13

      0.45

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN/PNN

      159.40

       

      0.03

       

       

      1.00

       

       

       

       

       

      93.80

       

      64.19

      0.01

       

       

      0.37

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1.62

      0.28

       

       

       

      0.02

       

      0.07

       

      0.09

       

      0.04

       

      1.12

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      26.25

      0.33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.67

      0.30

      23.95

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      0.63

      0.33

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0.30

       

      2.2

      Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      25.62

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.67

       

      23.95

       

      Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN/NKR(a)

      23.95

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      23.95

      3

      Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OCT

      3.06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3.06

       

       

       

       

      Ghi chú:

      - (a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

      - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

       

      Biểu số 04

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM ĐẦU (NĂM 2021) CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG

      (Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 02 /9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Phân theo đơn vị hành chính

      Thị trấn Na Sầm

      Xã Hoàng Văn Thụ

      Xã Bắc Hùng

      Xã Bắc La

      Xã Bắc Việt

      Xã Gia Miễn

      Xã Hoàng Việt

      Xã Hội Hoan

      Xã Hồng Thái

      Xã Nhạc Kỳ

      Xã Tân Mỹ

      Xã Tân Tác

      Xã Tân Thanh

      Xã Thành Hòa

      Xã Thanh Long

      Xã Thụy Hùng

      Xã Trùng Khánh

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)=(5)+..+ (21)

      (5)

      (6)

      (7)

      (8)

      (9)

      (10)

      (11)

      (12)

      (13)

      (14)

      (15)

      (16)

      (17)

      (18)

      (19)

      (20)

      (21)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

      RSN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      50.18

      0.20

      -

      7.13

      -

      -

      0.01

      1.92

      -

      2.88

      0.05

      36.54

      -

      1.25

      -

      0.20

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      0.21

      -

      -

      -

      -

      -

      0.01

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.20

      -

      -

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      13.84

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      13.84

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      1.13

      -

      -

      1.13

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

      22.70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      22.70

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.8

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      6.00

      -

      -

      6.00

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.9

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      4.85

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.92

      -

      2.88

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      DGT

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      0.05

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

      DGD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

      DSK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      4.80

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.92

      -

      2.88

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình bưu chính viễn thông

      DBV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

      DKG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất có di tích lịch sử văn hóa

      DDT

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

      DKH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất chợ

      DCH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      Đất công trình công cộng khác

      DCK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.11

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.12

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.13

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      1.25

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      1.25

      -

      -

      -

      -

      2.14

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0.20

      0.20

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.16

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.17

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.18

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.19

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.20

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      2.21

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

      -

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu1764/QĐ-UBND
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                                Ngày ban hành02/09/2021
                                Người kýLương Trọng Quỳnh
                                Ngày hiệu lực 02/09/2021
                                Tình trạng Còn hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về việc xử lý các cơ sở không bảo đảm yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực
                                                      • Kế hoạch 71/KH-UBND năm 2021 tổ chức thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
                                                      • Kế hoạch 83/KH-UBND thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021
                                                      • Quyết định 107/QĐ-UBND.HC năm 2021 phê duyệt danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất và bản đồ phân vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
                                                      • Kế hoạch 194/KH-UBND năm 2020 thực hiện Đề án nhân rộng mô hình Câu lạc bộ Liên thế hệ tự giúp nhau giai đoạn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 1383/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
                                                      • Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Nội vụ
                                                      • Công văn 2893/TCHQ-TXNK năm 2020 về thuế suất thuế giá trị gia tăng của mặt hàng trang thiết bị y tế nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ