Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 2231/QĐ-BKHCN năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021-2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2157





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu2231/QĐ-BKHCN
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
      Ngày ban hành06/09/2021
      Người kýBùi Thế Duy
      Ngày hiệu lực 06/09/2021
      Tình trạng Hết hiệu lực


      BỘ KHOA HỌC VÀ
      CÔNG NGHỆ
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 2231/QĐ-BKHCN

      Hà Nội, ngày 06 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      BỘ TRƯỞNG
      BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

      Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

      Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP);

      Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

      Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;

      Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

      Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

      Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Giám đốc Trung tâm công nghệ thông tin.

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021 - 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Có Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo).

      Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

      Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 3 (để thực hiện);
      - Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
      - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
      - BCĐCPĐT Bộ KH&CN; Tổ công tác giúp việc BCĐCPĐT của Bộ;
      - Cổng thông tin điện tử của Bộ;
      - Lưu: VT, VP.

      KT. BỘ TRƯỞNG
      THỨ TRƯỞNG

      Bùi Thế Duy

       

      PHỤ LỤC I

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2021
      (Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      STT

      Mã TTHC

      Tên dịch vụ công

      Mức độ

      I.

      Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ

      1.

      1.000566

      Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

      4

      2.

      1.000556

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

      4

      3.

      2.001248

      Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      4

      4.

      1.001565

      Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      4

      5.

      2.000183

      Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

      4

      6.

      1.000182

      Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

      4

      7.

      1.007281

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

      4

      8.

      1.007293

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

      4

      9.

      1.002834

      Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

      4

      10.

      1.002725

      Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

      4

      11.

      2.001158

      Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

      4

      12.

      1.008373

      Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng

      4

      13.

      1.008375

      Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

      4

      14.

      2.000461

      Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

      4

      15.

      2.000054

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

      4

      16.

      1.004452

      Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

      4

      17.

      1.004732

      Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      18.

      1.004741

      Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      19.

      1.004761

      Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

      4

      20.

      1.005370

      Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      21.

      1.004792

      Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      22.

      1.004797

      Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      23.

      1.005349

      Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      24.

      1.005350

      Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      25.

      1.005351

      Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      26.

      1.005352

      Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      27.

      1.005353

      Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      28.

      1.005296

      Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

      4

      29.

      1.001235

      Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      30.

      1.001225

      Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      31.

      1.001222

      Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      32.

      1.001034

      Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

      4

      33.

      1.004490

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao.

      4

      34.

      1.004497

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao.

      4

      35.

      1.004504

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức.

      4

      36.

      1.002170

      Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

      4

      37.

      1.002145

      Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

      4

      38.

      1.002120

      Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      4

      39.

      1.002083

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

      4

      40.

      1.002052

      Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

      4

      41.

      1.001989

      Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

      4

      42.

      1.001910

      Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

      4

      43.

      1.001864

      Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

      4

      44.

      1.008196

      Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

      4

      45.

      1.000750

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      4

      46.

      1.000743

      Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

      4

      47.

      1.000626

      Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia

      4

      48.

      1.000617

      Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

      4

      49.

      1.001564

      Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi

      4

      50.

      1.001558

      Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi

      4

      51.

      1.001548

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý

      4

      52.

      2.000119

      Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

      4

      53.

      1.002916

      Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

      4

      54.

      1.001354

      Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

      4

      55.

      1.001357

      Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

      4

      56.

      1.001080

      Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

      4

      57.

      1.001929

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      4

      58.

      1.003636

      Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      4

      59.

      1.003012

      Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

      4

      60.

      1.002915

      Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

      4

      61.

      1.002905

      Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

      4

      62.

      1.002909

      Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

      4

      63.

      1.002045

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

      4

      64.

      1.008197

      Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

      4

      65.

      1.008198

      Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

      4

      66.

      1.008199

      Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

      4

      II.

      Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân

      67.

      1.009827

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

      4

      68.

      1.009828

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

      4

      69.

      1.009829

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

      4

      70.

      1.009830

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

      4

      71.

      1.009833

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      72.

      1.009834

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

      4

      73.

      1.009835

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

      4

      74.

      1.009836

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

      4

      75.

      1.009839

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

      4

      76.

      1.009841

      Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      77.

      1.009842

      Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      78.

      1.009843

      Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      79.

      1.009844

      Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      80.

      1.009804

      Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

      4

      81.

      1.009846

      Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      82.

      1.009847

      Thủ tục phê duyệt .ế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      83.

      1.009848

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

      4

      84.

      1.009849

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

      4

      85.

      1.009850

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

      4

      86.

      1.009851

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

      4

      87.

      1.009852

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

      4

      88.

      1.009853

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

      4

      89.

      1.009854

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

      4

      90.

      1.009855

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

      4

      91.

      1.009856

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

      4

      92.

      1.009857

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

      4

      93.

      1.009869

      Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      94.

      1.009870

      Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      95.

      1.009871

      Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      96.

      1.009858

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

      4

      97.

      1.009859

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

      4

      98.

      1.009860

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

      4

      99.

      1.009868

      Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      III.

      Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

      100.

      1.005253

      Thủ tục đăng ký sáng chế

      4

      101.

      1.005256

      Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

      4

      102.

      1.005260

      Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam

      4

      103.

      1.005262

      Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam

      4

      104.

      1.005323

      Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

      4

      105.

      2.002126

      Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

      4

      106.

      1.005285

      Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

      4

      107.

      1.005263

      Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam

      4

      108.

      1.005265

      Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

      4

      109.

      1.005267

      Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

      4

      110.

      1.005272

      Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

      4

      111.

      1.005268

      Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

      4

      112.

      1.005274

      Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích

      4

      113.

      1.005275

      Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ

      4

      114.

      1.005276

      Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

      4

      115.

      1.005278

      Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

      4

      116.

      1.005281

      Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

      4

      117.

      1.005282

      Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

      4

      118.

      1.004748

      Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

      4

      119.

      1.003987

      Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

      4

      120.

      1.003966

      Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

      4

      121.

      1.003947

      Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ

      4

      122.

      1.003933

      Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu

      4

      123.

      1.003834

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

      4

      124.

      1.003808

      Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

      4

      125.

      1.003789

      Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp

      4

      126.

      1.003686

      Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

      4

      127.

      1.003661

      Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp

      4

      128.

      1.003629

      Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

      4

      IV.

      Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      129.

      1.000359

      Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

      4

      130.

      1.000353

      Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu

      4

      131.

      1.000141

      Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu

      4

      132.

      1.000133

      Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

      4

      133.

      1.000109

      Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

      4

      134.

      1.000098

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

      4

      135.

      1.000090

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

      4

      136.

      1.000085

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

      4

      137.

      1.000072

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

      4

      138.

      1.000064

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

      4

      139.

      1.000057

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

      4

      140.

      1.000050

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

      4

      141.

      1.002818

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

      4

      142.

      1.002806

      Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

      4

      143.

      1.000879

      Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

      4

      144.

      1.002794

      Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

      4

      145.

      1.001192

      Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

      4

      146.

      2.001226

      Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

      4

      147.

      1.002908

      Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

      4

      148.

      1.002297

      Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng

      4

      149.

      2.000893

      Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia

      4

      150.

      1.002945

      Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

      4

      151.

      2.000052

      Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia

      4

      152.

      1.000333

      Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

      4

      153.

      1.003444

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

      4

      154.

      1.003435

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

      4

      155.

      1.003430

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

      4

      156.

      1.003324

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      4

      157.

      1.003309

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      4

      158.

      1.003304

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      4

      159.

      1.003269

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      4

      160.

      1.003224

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      4

      161.

      1.003206

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

      4

      162.

      1.003167

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      4

      163.

      1.003089

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      4

      164.

      1.003045

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      4

      165.

      1.003028

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      4

      166.

      1.003004

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      4

      167.

      1.002983

      Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      4

      168.

      1.002267

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

      4

      169.

      1.002195

      Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

      4

      170.

      1.001603

      Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo

      4

      171.

      2.000737

      Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

      4

      172.

      2.000747

      Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

      4

      173.

      1.002018

      Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

      4

      174.

      1.000769

      Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

      4

      175.

      1.000746

      Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

      4

      176.

      1.008089

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

      4

      177.

      1.001400

      Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

      4

      178.

      1.005242

      Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

      4

       

      PHỤ LỤC II

      DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2022
      (Kèm theo Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 09 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

      TT

      Mã TTHC

      Tên Dịch vụ công/TTHC

      Mức độ

      Thời hạn hoàn thành

      I

      Lĩnh vực năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ và hạt nhân

      1.

      1.009827

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

      4

      Tháng 12/2021

      2.

      1.009828

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

      4

      Tháng 12/2021

      3.

      1.009829

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

      4

      Tháng 12/2021

      4.

      1.009830

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

      4

      Tháng 12/2021

      5.

      1.009833

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      Tháng 12/2021

      6.

      1.009834

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

      4

      Tháng 12/2021

      7.

      1.009836

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

      4

      Tháng 12/2021

      8.

      1.009839

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

      4

      Tháng 12/2021

      9.

      1.009841

      Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      Tháng 12/2021

      10.

      1.009842

      Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      Tháng 12/2021

      11.

      1.009843

      Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      Tháng 12/2021

      12.

      1.009844

      Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

      4

      Tháng 12/2021

      13.

      1.009804

      Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

      4

      Tháng 12/2021

      14.

      1.009846

      Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      15.

      1.009847

      Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      16.

      1.009870

      Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      17.

      1.009859

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      18.

      1.009860

      Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      19.

      1.009835

      Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      20.

      1.009849

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

      4

      Tháng 12/2021

      21.

      1.009850

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

      4

      Tháng 6/2022

      22.

      1.009851

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

      4

      Tháng 6/2022

      23.

      1.009852

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

      4

      Tháng 6/2022

      24.

      1.009853

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

      4

      Tháng 6/2022

      25.

      1.009854

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

      4

      Tháng 6/2022

      26.

      1.009855

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

      4

      Tháng 6/2022

      27.

      1.009856

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

      4

      Tháng 6/2022

      28.

      1.009857

      Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

      4

      Tháng 6/2022

      29.

      1.009869

      Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      Tháng 6/2022

      30.

      1.009871

      Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      Tháng 6/2022

      31.

      1.009868

      Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

      4

      Tháng 6/2022

      II.

      Lĩnh vực sở hữu trí tuệ

      32.

      1.005285

      Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      33.

      1.005281

      Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      34.

      1.004748

      Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      35.

      1.003987

      Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

      4

      Tháng 12/2021 (Đã tích hợp, cung cấp DVCTT mức độ 3)

      III.

      Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng

      36.

      1.003324

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      4

      Tháng 6/2022

      37.

      1.003309

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

      4

      Tháng 6/2022

      38.

      1.003004

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

      4

      Tháng 6/2022

      39.

      1.003167

      Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      4

      Tháng 6/2022

      40.

      1.003089

      Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

      4

      Tháng 6/2022

      41.

      2.000737

      Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

      4

      Tháng 6/2022

      42.

      2.001226

      Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

      4

      Tháng 6/2022

       

       

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu2231/QĐ-BKHCN
                                Loại văn bảnQuyết định
                                Cơ quanBộ Khoa học và Công nghệ
                                Ngày ban hành06/09/2021
                                Người kýBùi Thế Duy
                                Ngày hiệu lực 06/09/2021
                                Tình trạng Hết hiệu lực

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Công văn 4208/TCHQ-GSQL năm 2021 thực hiện Công văn 3923/TCHQ-GSQL đối với hàng hóa gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh do Tổng cục Hải quan ban hành
                                                      • Kế hoạch 3724/KH-UBND năm 2021 về Kế hoạch quản lý và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đối với các sản phẩm, dịch vụ du lịch đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
                                                      • Công văn 417/TTg-CN năm 2021 về điều chỉnh cục bộ quy hoạch tuyến đường Vành đai 5 (Km68 – Km75) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                      • Quyết định 2510/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố Danh mục, quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa
                                                      • Quyết định 3361/QĐ-UBND năm 2020 về tổ chức thực hiện cơ chế một cửa trong việc cung cấp dịch vụ công tại đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
                                                      • Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
                                                      • Quyết định 1541/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Vĩnh Long
                                                      • Quyết định 10/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ