Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    2143





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu3458/QĐ-UBND
      Loại văn bảnQuyết định
      Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
      Ngày ban hành06/09/2021
      Người kýLê Đức Giang
      Ngày hiệu lực 06/09/2021
      Tình trạng Còn hiệu lực


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      TỈNH THANH HÓA

      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 3458/QĐ-UBND

      Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

       

      QUYẾT ĐỊNH

      VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

      Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

      Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

      Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

      Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

      Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

      Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

      Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

      QUYẾT ĐỊNH:

      Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.

      - Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.

      - Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78 ha.

      - Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.

      Cụ thể:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Hiện trạng năm 2020

      Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

      Cấp tỉnh dự kiến (ha)

      Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

      Tổng số

      Diện tích (ha)

      Cơ cấu (%)

       

      Tổng diện tích tự nhiên

      17.446,94

      100

      17.446,94

       

      7.446,94

      100

      1

      Đất nông nghiệp

      10.408,36

      59,66

      6.976,68

       

      6.976,68

      39,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      7.151,36

      40,99

      4.802,66

       

      4.802,66

      27,53

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      7.102,71

      40,71

      4.774,87

       

      4.774,87

      27,37

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      1.171,60

      6,72

      760,42

       

      760,42

      4,36

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      683,59

      3,92

      425,85

       

      425,85

      2,44

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      299,86

      1,72

      94,97

       

      94,97

      0,54

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      947,89

      5,43

      708,29

       

      708,29

      4,06

      1.8

      Đất làm muối

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      154,06

      0,88

       

      184,48

      184,48

      1,06

      2

      Đất phi nông nghiệp

      6.724,04

      38,54

      10.245,78

       

      0.245,78

      58,73

      2.1

      Đất quốc phòng

      66,94

      0,38

      101,91

       

      101,91

      0,58

      2.2

      Đất an ninh

      1,23

      0,01

      4,35

       

      4,35

      0,02

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      38,38

      0,22

      500,00

       

      500,00

      2,87

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

       

       

      327,10

       

      327,10

      1,87

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      46,09

      0,26

      542,18

       

      542,18

      3,11

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      59,43

      0,34

      158,06

       

      158,06

      0,91

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

       

       

      5,90

       

      5,90

      0,03

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      2.692,77

      15,43

      3.252,17

       

      3.252,17

      18,64

       

      Trong đó:

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất giao thông

      1.817,92

      10,42

       

      2.336,14

      2.336,14

      13,39

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      48,76

      0,28

       

      64,98

      64,98

      0,37

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      9,59

      0,05

       

      39,94

      39,94

      0,23

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      83,44

      0,48

       

      101,67

      101,67

      0,58

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      50,09

      0,29

       

      142,13

      142,13

      0,81

      -

      Đất công trình năng lượng

      2,52

      0,01

       

      6,23

      6,23

      0,04

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      1,31

      0,01

       

      1,77

      1,77

      0,01

      -

      Đất thủy lợi

      666,90

      3,82

       

      544,45

      544,45

      3,12

      -

      Đất chợ

      11,21

      0,06

       

      13,87

      13,87

      0,08

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      1,01

      0,01

      1,01

       

      1,01

      0,01

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      7,53

      0,04

      21,20

       

      21,20

      0,12

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      9,89

      0,06

      16,33

       

      16,33

      0,09

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      2.664,80

      15,27

      961,82

       

      961,82

      5,51

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      311,50

      1,79

      3.349,81

       

      3.349,81

      19,20

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      24,80

      0,14

      43,89

       

      43,89

      0,25

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      6,25

      0,04

      6,13

       

      6,13

      0,04

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      6,05

      0,03

      19,53

       

      19,53

      0,11

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      253,49

      1,45

      294,23

       

      294,23

      1,69

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      0,26

      0,00

       

      0,26

      0,26

      0,00

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      19,91

      0,11

       

      129,62

      129,62

      0,74

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      9,51

      0,05

       

      10,83

      10,83

      0,06

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      478,56

      2,74

       

      476,53

      476,53

      2,73

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      24,05

      0,14

       

      21,34

      21,34

      0,12

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      2,59

      0,01

       

      2,59

      2,59

      0,01

      3

      Đất chưa sử dụng

      314,54

      1,80

      224,48

       

      224,48

      1,28

      4

      Đất đô thị *

      1.463,66

      8,39

      12.299,10

       

      2.299,10

      70,49

      Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

      2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.439,24

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.284,51

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2.264,01

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      407,10

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      300,34

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      185,82

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      240,76

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      20,72

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      66,60

      (Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

      3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      90,06

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,44

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      89,62

      (Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

      4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.

      Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

      1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng diện tích

       

      17.446,94

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9.855,91

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.301,79

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      289,24

      (Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

      2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      442,62

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,45

      (Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

      3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Diện tích (ha)

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      554,16

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      344,60

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      337,80

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      79,86

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      19,97

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      62,41

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      47,02

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,30

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

      1,08

      (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

      4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

      TT

      Chỉ tiêu sử dụng đất

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

       

      Tổng cộng

       

      25,30

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,01

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      25,29

      (Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

      5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

      Điều 3. Tổ chức thực hiện.

      1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.

      - Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

      - Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

      - Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

      - Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

      - Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

      - Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

      - Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

      2. Sở Tài nguyên và Môi trường

      - Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

      - Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

      - Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

      3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.

      Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

      Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

       


      Nơi nhận:
      - Như Điều 4, Quyết định;
      - Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
      - Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
      - Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
      - Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
      - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
      - Huyện ủy, HĐND huyện Quảng Xương;
      - Các đơn vị có liên quan;
      - Lưu: VT, NN.
      (MC125.9.21)

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Đức Giang

       

      Phụ biểu số I.1:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Lưu

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      3.439,24

      224,62

      246,29

      50,04

      319,13

      107,72

      59,05

      124,64

      59,18

      29,20

      42,39

      290,09

      28,72

      321,56

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2.284,51

      192,17

      221,14

      13,38

      291,20

      94,19

      28,03

      38,80

      47,89

      16,58

      19,35

      225,68

      24,85

      213,73

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2.264,01

      192,17

      220,84

      13,38

      291,20

      92,29

      28,03

      37,70

      47,89

      16,58

      19,35

      225,68

      24,85

      210,49

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      407,10

      7,51

      19,64

      17,38

      15,35

      4,31

      7,23

      42,81

      2,00

      7,15

      11,04

      48,73

      2,44

      66,98

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      300,34

      13,80

      3,51

      15,33

      1,45

      7,39

      20,70

      26,98

      6,89

      4,95

      5,62

      11,72

      1,13

      19,40

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      185,82

       

       

       

       

       

       

      10,04

       

       

       

       

       

      4,25

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      240,76

      7,03

      1,90

      2,95

      3,03

      1,64

      3,09

      5,60

      2,32

      0,53

      6,08

      0,87

      0,30

      17,20

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      20,72

      4,12

      0,10

      1,00

      8,10

      0,20

       

      0,41

      0,08

       

      0,30

      3,10

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      40,85

      8,50

      10,23

       

       

       

      1,81

       

       

       

      1,22

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

      6,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

      19,25

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      154,83

      29,52

      7,95

      1,20

      7,84

      8,79

      3,44

      2,21

      6,79

      0,60

      2,30

      6,03

      1,40

      3,60

       

      Phụ biểu số I.2:

      DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      Xã Tiên Trang

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      55,99

      130,26

      176,40

      89,14

      65,43

      85^49

      87,76

      99,40

      93,14

      65,12

      43,27

      328,56

      216,65

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      41,42

      90,60

      0,90

      74,09

      19,10

      42,75

      38,85

      84,89

      1,68

      40,94

      35,79

      314,36

      72,16

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      41,42

      90,60

      0,90

      73,09

      19,10

      29,79

      38,85

      84,89

      1,68

      40,94

      35,79

      314,36

      72,16

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      3,72

      7,42

      16,26

      5,41

      40,35

      20,54

      4,20

      0,15

      2,49

      0,05

      2,45

      1,62

      49,89

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      8,91

      22,95

      15,20

      7,88

      5,44

      3,20

      20,51

      12,59

      2,00

      1,12

      2,71

      10,58

      48,38

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

      80,14

       

       

      6,60

      19,40

       

       

      20,60

       

       

      44,79

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      1,94

      8,28

      63,90

      1,76

      0,54

      12,40

      4,80

      0,07

      86,97

      1,81

      2,32

      2,00

      1,43

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

      1,01

       

       

       

       

       

      1,70

       

      0,60

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

      3,20

       

       

       

       

      14,29

       

       

      1,60

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      6,50

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPHMKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

      19,25

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      4,65

      7,90

       

      8,40

      5,36

      11,80

      3,40

      5,28

      0,40

      4,10

      5,52

      9,15

      7,20

       

      Phụ biểu số II.1:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,44

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      0,43

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      89,62

      1,20

       

       

      0,10

       

       

      9,95

      0,65

      0,40

       

      5,64

       

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      8,75

       

       

       

       

       

       

      8,75

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

      6,14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5,64

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      1,05

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      43,20

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      23,37

       

       

       

      0,10

       

       

      1,20

      0,65

       

       

       

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,49

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,84

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      1,05

      1,05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      2,20

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,40

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số II.2:

      DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,43

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,10

       

      20,00

      0,02

      0,06

      6,97

      2,00

      2,92

      7,88

      0,43

       

      0,60

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

      20,00

       

       

       

       

       

      1,00

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

      5,52

      2,00

      0,62

      6,88

       

       

      0,60

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

      0,06

       

       

       

       

      0,43

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      0,10

       

       

      0,02

       

      1,42

       

      1,30

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

      0,50

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.1:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Lưu

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      17.446,94

      1.463,66

      712,78

      535,98

      587,36

      633,03

      382,26

      408,67

      637,24

      699,49

      641,78

      544,10

      629,29

      693,21

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      9855,91

      779,22

      406,52

      322,37

      365,36

      418,98

      262,70

      193,64

      401,78

      357,49

      383,19

      344,71

      395,68

      427,84

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      6.798,82

      653,18

      344,93

      86,54

      330,75

      371,06

      189,33

      61,20

      362,34

      305,08

      183,07

      268,31

      327,53

      264,43

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      6.756,98

      653,18

      331,03

      86,54

      330,75

      369,24

      189,33

      58,18

      362,21

      305,08

      183,07

      268,31

      327,53

      255,13

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      1.090,68

      12,41

      38,26

      31,22

      12,06

      466

      36,56

      63,15

      4 19

      17,46

      116,37

      51,39

      34 15

      120,58

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      664,70

      53,40

      6,78

      30,47

      1 91

      25,10

      28,95

      50,78

      19 68

      940

      6 93

      13,33

      20,40

      19 45

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      237,45

       

       

       

       

       

       

      10,04

       

       

       

       

       

      4,52

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      900,79

      35,02

      12,22

      173,04

      5,34

      12,04

      7,85

      7,36

      14,44

      14,35

      69,70

      8,20

      13,57

      13,38

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      163,46

      25,22

      4,34

      1,10

      15,31

      6,12

       

      1,11

      1,13

      11,20

      7,12

      3,48

      0,02

      5,48

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      7.301,79

      679,56

      305,58

      205,65

      221,16

      213,67

      119,25

      198,46

      230,68

      317,41

      258,59

      189,36

      226,66

      256,26

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      67,64

      0,50

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

      1,23

      1,23

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      116,80

       

      50,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      192,36

      3,11

      1,07

      0,13

      0,17

       

       

       

       

       

       

       

       

      35,08

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      84,10

      14,94

      13,14

      0,96

      3,00

      1,29

      0,99

      0,30

       

      17,42

       

       

      0,04

      0,37

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      2.729,09

      281,62

      120,05

      79,60

      84,19

      79,42

      50,63

      61,80

      108,67

      105,22

      117,93

      61,25

      101,09

      89,39

      -

      Đất giao thông

      DGT

      1.869,99

      210,16

      86,76

      47,48

      61,15

      61,96

      36,87

      50,54

      83,99

      74,60

      44,68

      39,79

      64,97

      70,59

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      48,95

      7,74

      2,21

      0,83

      1,75

      2,83

      0,86

      1,31

      0,88

      4,49

      1,42

      1,16

      1,93

      1,31

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      9,59

      2,97

      0,73

      0,27

      0,09

      0,25

      0,14

      0,22

      0,19

      0,23

      0,35

      0,40

      0,20

      0,20

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      88,19

      18,09

      6,14

      1,90

      1,82

      3,12

      3,49

      2,37

      2,56

      1,77

      2,26

      1,38

      2,69

      1,86

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      50,09

      9,71

      1,63

      0,97

      1,72

      1,37

      1,89

      0,86

      1,40

      2,73

      0,57

      0,71

      2,74

      2,00

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      5,26

      0,60

      0,12

       

       

      0,28

      0,47

      0,04

      0,33

      0,08

      0,01

      0,17

      0,01

      0,27

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      1,31

      0,48

      0,02

       

      0,02

      0,02

      0,02

      0,02

      0,04

      0,02

      0,08

      0,03

      0,03

      0,03

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      643,49

      30,66

      21,59

      27,48

      17,63

      9,32

      6,19

      5,85

      18,87

      21,17

      68,42

      16,95

      27,96

      12,88

      -

      Đất chợ

      DCH

      11,21

      1,20

      0,84

      0,66

       

      0,28

      0,69

      0,59

      0,41

      0,11

      0,14

      0,66

      0,55

      0,25

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      1,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

      7,93

       

       

      0,15

       

       

      0,49

      0,29

      0,83

      1,97

      0,03

       

       

      1,02

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      8,37

      2,42

      0,72

      0,30

       

      0,03

       

      0,10

      0,09

       

      0,49

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2.917,43

       

      99,76

      107,52

      114,81

      114,14

      57,20

      115,22

      103,88

      147,25

      106,42

      118,79

      107,20

      115,94

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      323,82

      323,82

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      24,80

      7,94

      0,51

      0,82

      0,09

      0,83

      0,32

      0,94

      0,53

      2,04

      0,41

      0,98

      0,33

      0,25

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

      6,25

      0,57

       

      0,07

       

      0,99

       

       

       

      4,62

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

      8,85

      0,02

       

       

       

       

       

       

       

      0,62

       

       

      0,30

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      253,49

      21,26

      6,86

      3,22

      7,29

      11,95

      6,25

      18,65

      9,78

      10,76

      7,57

      8,35

      4,80

      12,44

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

      44,91

      3,65

       

       

       

       

       

      0,34

       

       

       

       

       

      0,32

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      9,51

      0,69

      0,03

      0,04

      0,05

      0,04

      0,20

      0,71

       

      0,20

       

       

      0,62

      1,19

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      478,41

      15,75

      12,12

      12,84

      4,71

      4,66

      3,17

       

      6,39

      24,74

      25,74

       

      11,90

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      23,95

      2,03

      1,32

       

      6,85

      0,30

       

      0,12

      0,52

       

       

       

      0,39

      0,25

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

      2,59

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,55

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      289,24

      4,87

      0,68

      7,96

      0,84

      0,38

      0,30

      16,57

      4,78

      24,59

       

      10,03

      6,96

      9,11

      4

      Đất đô thị*

      KDT

      1.463,66

      1.463,66

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số III.2:

      PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng   năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      Xã Tiên Trang

       

      TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

       

      621,75

      887,12

      398,96

      678,51

      1.174,63

      342,87

      401,21

      487,54

      748,99

      687,11

      678,29

      737,75

      1.033,32

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      388,20

      565,41

      100,36

      425,48

      750,41

      109,24

      123,67

      272,54

      423,48

      459,53

      432,72

      320,51

      424,85

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      320,12

      486,86

      3,42

      394,71

      250,95

      27,55

      31,59

      237,37

      20,08

      343,78

      378,65

      294,96

      261,03

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      319,28

      486,86

      3,42

      390,82

      250,06

      19,49

      31,59

      237,37

      20,08

      343,78

      378,65

      294,96

      261,03

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      6,44

      12,78

      13,74

      8,27

      396,22

      5,41

      5,91

      1,42

      33,61

      8,34

      27,71

      4,26

      24,11

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      36,58

      38,75

      15,60

      13,79

      75,70

      11,71

      47,58

      22,07

      19,60

      15,36

      14,67

      10,12

      56,56

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

      0,66

      36,61

       

      12,66

      44,65

      20,54

       

       

      49,90

      1,85

       

      56,01

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      15,14

      14,75

      30,99

      8,71

      8,75

      19,92

      14,50

      6,15

      350,20

      7,59

      9,85

      8,47

      19,26

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      9,93

      11,60

       

       

      6,12

       

      3,55

      5,52

       

      34,56

       

      2,70

      7,88

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      230,81

      296,04

      263,66

      250,66

      412,96

      228,00

      229,25

      211,88

      299,61

      226,17

      240,96

      407,68

      581,82

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

      0,61

       

      0,88

       

       

       

       

       

       

       

      10,63

       

      55,02

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

      16,80

       

       

       

       

       

       

      50,00

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      0,04

       

      123,20

      0,01

       

       

       

      0,09

      6,80

       

       

      14,19

      8,47

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,37

       

      1,79

       

      0,90

      4,69

      0,03

      2,23

      2,23

       

      3,78

      9,02

      6,59

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      99,06

      130,60

      40,43

      86,87

      178,47

      47,48

      70,39

      98,85

      124,39

      85,64

      91,27

      130,15

      204,66

      -

      Đất giao thông

      DGT

      73,19

      94,58

      35,35

      69,22

      87,99

      26,15

      62,96

      77,13

      67,87

      54,50

      60,10

      94,53

      132,86

      -

      Đất xây dựng cơ sở văn hóa

      DVH

      1,50

      1,98

      0,62

      0,60

      2,95

      0,54

      1,21

      1,70

      0,52

      1,70

      2,18

      2,85

      1,89

      -

      Đất xây dựng cơ sở y tế

      DYT

      0,33

      0,23

      0,17

      0,27

      0,24

      0,26

      0,28

      0,18

      0,13

      0,38

      0,22

      0,17

      0,49

      -

      Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

      DGD

      2,15

      4,67

      2,31

      2,44

      5,17

      1,50

      1,65

      1,56

      2,01

      2,36

      1,78

      5,38

      5,75

      -

      Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

      DTT

      1,71

      3,46

      0,91

      2,30

      2,76

      2,20

      0,67

      0,66

      0,56

      2,03

      2,08

      0,75

      1,72

      -

      Đất công trình năng lượng

      DNL

      0,29

      0,41

       

      0,55

      0,09

      0,01

      0,02

      0,05

      0,02

      0,02

      0,04

      0,31

      1,05

      -

      Đất công trình bưu chính, viễn thông

      DBV

      0,04

      0,08

      0,02

      0,02

      0,05

      0,02

      0,03

      0,03

      0,02

      0,04

      0,03

      0,03

      0,07

      -

      Đất thủy lợi

      DTL

      18,84

      24,19

      0,87

      11,48

      78,74

      16,30

      3,31

      17,11

      52,71

      23,80

      24,23

      26,13

      60,81

      -

      Đất chợ

      DCH

       

      1,00

      0,17

       

      0,47

      0,49

      0,26

      0,44

      0,57

      0,81

      0,61

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

      DKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      -

      Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

      DXH

      1,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

      0,95

      0,41

      0,51

      0,09

       

      0,27

      0,14

      0,47

      0,06

       

      0,25

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      0,19

      0,50

       

       

       

       

      0,61

       

      2,86

      0,02

      0,05

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      97,49

      148,04

      54,12

      149,21

      104,89

      109,99

      140,03

      94,51

      88,33

      102,48

      114,80

      195,43

      209,97

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

      0,49

      1,08

      0,23

      0,31

      1,28

      0,48

      0,44

      0,60

      0,54

      0,79

      0,56

      0,90

      1,10

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

      0,11

      1,17

      3,28

      2,01

       

       

      1,19

      0,16

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

      13,87

      8,40

      2,88

      7,84

      18,69

      6,36

      14,36

      6,13

      4,34

      4,97

      9,72

      12,34

      14,40

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

      0,26

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

      0,97

      0,80

       

       

       

       

      25,00

      13,84

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

      0,66

      0,84

       

      0,43

      0,76

      0,10

      0,22

      0,48

      0,06

      0,03

      1,74

      0,37

      0,03

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      14,71

      5,51

      39,72

      4,85

      102,76

      37,19

       

      8,36

      67,70

      29,97

      8,25

      19,64

      17,73

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      3,06

      0,12

       

      0,52

      3,91

      0,65

      0,09

      0,49

      1,88

      1,04

      0,01

      0,39

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

      3

      Đất chưa sử dụng

      CSD

      2,74

      25,67

      34,95

      2,38

      11,26

      5,64

      48,29

      3,13

      25,89

      1,41

      4,61

      9,56

      26,66

      4

      Đất đô thị*

      KDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.1:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Lưu

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      442,62

      16,77

      60,03

      2,70

      12,60

      17,86

      4,96

      2,17

      3,06

      3,77

      0,12

      10,41

      0,20

      8,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      277,30

      14,68

      57,03

      2,00

      7,74

      15,37

      4,44

      0,04

      2,96

      1,22

       

      5,76

       

      3,42

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      270,50

      14,68

      57,03

      2,00

      7,74

      13,47

      4,44

      0,04

      2,96

      1,22

       

      5,76

       

      3,42

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

      70,80

      1,60

      2,50

      0,40

      4,20

      0,66

      0,02

      1,50

       

      1,31

      0,05

      4,30

       

      0,27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      19,93

      0,45

      0,50

      0,30

      0,44

      0,99

      0,10

      0,33

      0,10

      1,21

      0,07

      0,30

      0,20

      0,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

      62,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      11,88

      0,04

       

       

      0,22

      0,84

      0,40

       

       

      0,03

       

      0,05

       

      4,80

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,30

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      54,45

      4,58

      9,20

       

      0,64

      3,25

      0,27

      0,01

      0,59

      0,20

       

      2,35

       

      0,82

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      48,39

      3,01

      9,20

       

      0,39

      3,25

      0,27

       

      0,59

      0,20

       

      2,35

       

      0,80

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

      1,57

      1,57

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      4,24

       

       

       

      0,15

       

       

      0,01

       

       

       

       

       

      0,02

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

      0,15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

      0,10

       

       

       

      0,10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số IV.2:

      KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      Xã Tiên Trang

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      2,93

      10,65

      69,42

      4,04

      4,61

      40,45

      23,90

      10,23

      3,74

      2,70

      0,25

      79,36

      46,70

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

      2,81

      9,95

      0,50

      3,65

      4,16

      18,76

      17,32

      9,89

      1,68

      2,70

      0,05

      74,75

      16,42

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

      2,81

      9,95

      0,50

      3,65

      4,16

      13,86

      17,32

      9,89

      1,68

      2,70

      0,05

      74,75

      16,42

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

      0,30

      12,22

      0,02

       

      15,64

      2,48

       

      0,04

       

       

       

      23,29

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

      0,08

      0,40

       

      0,37

      0,21

      0,25

      4,10

      0,34

       

       

      0,10

      4,61

      3,98

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

      56,70

       

       

      2,80

       

       

       

       

       

       

      2,91

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

      0,04

       

       

       

      0,24

      3,00

       

       

      2,02

       

      0,10

       

      0,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      0,90

      2,40

      0,50

      1,30

      0,70

      14,60

      0,40

      0,53

      0,40

      0,80

      0,05

      8,38

      1,58

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,90

      2,40

       

      1,30

      0,70

      14,60

      0,40

       

       

      0,80

       

      7,03

      0,20

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

      0,50

       

       

       

       

      0,53

      0,40

       

      0,05

      1,35

      1,23

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,15

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số V.1:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Lưu

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      554,16

      25,34

      68,23

      2,70

      15,34

      17,86

      5,93

      2,17

      3,06

      3,77

      0,12

      10,41

      0,20

      8,99

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      344,60

      23,25

      63,53

      2,00

      10,47

      15,37

      5,41

      0,04

      2,96

      1,22

       

      5,76

       

      3,42

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      337,80

      23,25

      63,53

      2,00

      10,47

      13,47

      5,41

      0,04

      2,96

      1,22

       

      5,76

       

      3,42

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

      79,86

      1,60

      4,20

      0,40

      4,20

      0,66

      0,02

      1,50

       

      1,31

      0,05

      4,30

       

      0,27

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      19,97

      0,45

      0,50

      0,30

      0,44

      0,99

      0,10

      0,33

      0,10

      1,21

      0,07

      0,30

      0,20

      0,50

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

      62,41

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      47,02

      0,04

       

       

      0,23

      0,84

      0,40

       

       

      0,03

       

      0,05

       

      4,80

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

      0,30

       

       

       

       

       

       

      0,30

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

      1,08

       

      0,28

       

       

       

       

       

       

       

      0,80

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

      33,82

      2,39

      2,80

       

      0,24

      3,25

      0,25

       

      0,59

      0,20

       

      2,35

       

      0,80

       

      Phụ biểu số V.2:

      KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      Xã Tiên Trang

      1

      Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

      NNP/PNN

      2,93

      10,65

      104,42

      4,15

      4,71

      40^45

      23,90

      17,89

      3,74

      2,76

      0,25

      114,96

      59,23

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA/PNN

      2,81

      9,95

      0,50

      3,65

      4,26

      18,76

      17,32

      17,55

      1,68

      2,70

      0,05

      110,35

      21,59

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC/PNN

      2,81

      9,95

      0,50

      3,65

      4,26

      13,86

      17,32

      17,55

      1,68

      2,70

      0,05

      110,35

      21,59

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK/PNN

       

      0,30

      12,22

      0,02

       

      15,64

      2,48

       

      0,04

       

       

       

      30,65

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN/PNN

      0,08

      0,40

       

      0,37

      0,21

      0,25

      4,10

      0,34

       

      0,04

      0,10

      4,61

      3,98

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX/PNN

       

       

      56,70

       

       

      2,80

       

       

       

       

       

       

      2,91

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS/PNN

      0,04

       

      35,00

      0,11

      0,24

      3,00

       

       

      2,02

      0,02

      0,10

       

      0,10

      1.8

      Đất làm muối

      LMU/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH/PNN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.1

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

      LUA/CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

      LUA/LNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      LUA/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

      LUA/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

      HNK/NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

      HNK/LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RPH/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RDD/NKR(a

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

      RSX/NKR(a)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

      PKO/OTC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI.1:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Tổng diện tích (ha)

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Thị trấn Tân Phong

      Xã Quảng Bình

      Xã Quảng Chính

      Xã Quảng Định

      Xã Quảng Đức

      Xã Quảng Giao

      Xã Quảng Hải

      Xã Quảng Hòa

      Xã Quảng Hợp

      Xã Quảng Khê

      Xã Quảng Lộc

      Xã Quảng Long

      Xã Quảng Lưu

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

      0,01

      0,01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

      25,29

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

      0,40

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

      22,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2,00

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

      0,60

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

      2,22

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

      0,04

      0,04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VI.2:

      KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      TT

      Chỉ tiêu

      Mã

      Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

      Xã Quảng Ninh

      Xã Quảng Ngọc

      Xã Quảng Nham

      Xã Quảng Nhân

      Xã Quảng Phúc

      Xã Quảng Thạch

      Xã Quảng Thái

      Xã Quảng Trạch

      Xã Quảng Trung

      Xã Quảng Trường

      Xã Quảng Văn

      Xã Quảng Yên

      Xã Tiên Trang

      1

      Đất nông nghiệp

      NNP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.1

      Đất trồng lúa

      LUA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

      LUC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.2

      Đất trồng cây hàng năm khác

      HNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.3

      Đất trồng cây lâu năm

      CLN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.4

      Đất rừng phòng hộ

      RPH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.5

      Đất rừng đặc dụng

      RDD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.6

      Đất rừng sản xuất

      RSX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.7

      Đất nuôi trồng thủy sản

      NTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.8

      Đất làm muối

      LMU

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1.9

      Đất nông nghiệp khác

      NKH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2

      Đất phi nông nghiệp

      PNN

       

       

      20,00

      0,02

       

      1,33

       

      1,50

       

       

       

       

      0,40

      2.1

      Đất quốc phòng

      CQP

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.2

      Đất an ninh

      CAN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.3

      Đất khu công nghiệp

      SKK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất khu chế xuất

      SKT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.4

      Đất cụm công nghiệp

      SKN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      0,40

      2.5

      Đất thương mại dịch vụ

      TMD

       

       

      20,00

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.6

      Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

      SKC

       

       

       

       

       

      0,03

       

       

       

       

       

       

       

      2.7

      Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

      SKS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.8

      Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

      DHT

       

       

       

       

       

       

       

      0,60

       

       

       

       

       

      2.9

      Đất có di tích lịch sử - văn hóa

      DDT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.10

      Đất danh lam thắng cảnh

      DDL

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.11

      Đất bãi thải, xử lý chất thải

      DRA

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.12

      Đất ở tại nông thôn

      ONT

       

       

       

      0,02

       

      1,30

       

      0,90

       

       

       

       

       

      2.13

      Đất ở tại đô thị

      ODT

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.14

      Đất xây dựng trụ sở cơ quan

      TSC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.15

      Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

      DTS

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.16

      Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

      DNG

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.17

      Đất cơ sở tôn giáo

      TON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.18

      Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

      NTD

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.19

      Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

      SKX

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.20

      Đất sinh hoạt cộng đồng

      DSH

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.21

      Đất khu vui chơi giải trí công cộng

      DKV

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.22

      Đất cơ sở tín ngưỡng

      TIN

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.23

      Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

      SON

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.24

      Đất có mặt nước chuyên dùng

      MNC

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2.25

      Đất phi nông nghiệp khác

      PNK

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Phụ biểu số VII:

      DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

      (Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

      Đơn vị tính: ha

      TT

      Hạng mục

      Diện tích quy hoạch

      Diện tích hiện trạng

      Tăng thêm

      Địa điểm
      (đến cấp xã, phường, thị trấn)

      Diện tích

      Sử dụng vào loại đất

      A

      Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

       

       

       

       

       

       

      Đồn biên phòng xã Quảng Nham

      0,70

       

      0,70

      CQP

      Xã Quảng Nham

      B

      Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

       

       

       

       

       

       

      Đường giao thông nối thị xã Sầm Sơn với Khu kinh tế Nghi Sơn (giai đoạn 2 đường ven biển)

      2,53

       

      1,23

      DGT

      Xã Quảng Thạch

       

       

      1,30

      DGT

      Xã Quảng Nham

      C

      Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua

       

       

       

       

       

      I

      Dự án Khu dân cư đô thị

      18,03

       

      18,03

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư mới

      5,50

       

      2,48

      ODT

      Thị trấn Tân Phong (Thị trấn Quảng Xương cũ)

       

      3,02

      DGT

      -

      Xây dựng khu dân cư mới

      7,50

       

      3,38

      ODT

      Thị trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)

       

      4,12

      DGT

      -

      Xây dựng khu xen cư

      0,03

       

      0,03

      ODT

      Thị trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ)

      -

      Khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong

      5,00

       

      2,25

      ODT

      Thị trấn Tân Phong

       

      2,75

      DGT

      II

      Dự án Khu dân cư nông thôn

      256,88

       

      256,88

       

       

      1

      Xã Quảng Giao

      4,30

       

      4,30

       

       

      -

      Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao

      4,30

       

      2,17

      ODT

      Xã Quảng Giao

       

      2,13

      DGT

      2

      Xã Quảng Hòa

      3,00

       

      3,00

       

       

      -

      Khu dân cư thôn 1

      1,40

       

      0,70

      ONT

      Xã Quảng Hòa

      0,70

      DGT

       

      Khu dân cư thôn 1+2

      1,60

       

      1,00

      ONT

      Xã Quảng Hòa

       

      0,60

      DGT

      3

      Xã Quảng Hợp

      3,30

       

      3,30

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng

      1,20

       

      0,84

      ONT

      Xã Quảng Hợp

       

      0,36

      DGT

      -

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh

      0,20

       

      0,20

      ONT

      Xã Quảng Hợp

      -

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực

      1,10

       

      1,10

      ONT

      Xã Quảng Hợp

      -

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia

      0,80

       

      0,80

      ONT

      Xã Quảng Hợp

      4

      Xã Tiên Trang

      80,65

       

      80,65

       

       

      -

      Khu dân cư mới xã Tiên Trang

      14,50

       

      6,52

      ONT

      Xã Tiên Trang

       

      7,98

      DGT

      -

      Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang

      2,50

       

      1,75

      ONT

      Xã Tiên Trang

       

      0,75

      DGT

      -

      Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương

      12,69

       

      5,53

      ONT

      Xã Tiên Trang

       

      7,16

      DGT

      -

      Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên Trang

      14,00

       

      6,30

      ONT

      Xã Tiên Trang

       

      7,70

      DGT

      -

      Đô thị du dịch sinh thái biển tiên Trang

      36,96

       

      16,63

      ONT

      Xã Tiên Trang, Quảng Thái; Quảng Thạch

       

       

      20,33

      DGT

      5

      Xã Quảng Ngọc

      9,35

       

      9,35

       

       

      -

      Khu xen cư mới thôn Bất Động

      1,85

       

      1,30

      ONT

      Xã Quảng Ngọc

       

      0,55

      DGT

      -

      Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc)

      7,50

       

      3,75

      ONT

      Xã Quảng Ngọc

       

      3,75

      DGT

      6

      Xã Quảng Nhân

      8,94

       

      8,94

       

       

      -

      Khu dân cư thôn 3

      4,64

       

      2,50

      ONT

      Thôn 3, xã Quảng Nhân

       

      2,14

      DGT

      -

      Khu dân cư thôn 3

      4,30

       

      2,94

      ONT

      Thôn 3, xã Quảng Nhân

       

      1,36

      DGT

      7

      Xã Quảng Phúc

      4,70

       

      4,70

       

       

      -

      Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm

      4,70

       

      3,29

      ONT

      Xã Quảng Phúc

       

      1,41

      DGT

      8

      Xã Quảng Thạch

      2,00

       

      2,00

       

       

      -

      Khu dân cư, khu tái định cư (phục vụ đường ven biển)

      2,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Quảng Thạch

       

      1,00

      DGT

      9

      Xã Quảng Thái

      2,50

       

      2,50

       

       

      -

      Khu dân cư mới thôn 5

      2,50

       

      1,75

      ONT

      Xã Quảng Thái

       

      0,75

      DGT

      10

      Xã Quảng Trung

      3,00

       

      3,00

       

       

      -

      Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến

      3,00

       

      2,00

      ONT

      Xã Quảng Trung

       

      1,00

      DGT

      11

      Xã Quảng Bình

      24,80

       

      24,80

       

       

      -

      Khu dân cư mới thôn Xa Thư

      11,90

       

      6,28

      ONT

      Xã Quảng Bình

       

      5,62

      DGT

      -

      Khu dân cư mới thôn Xa Thư

      8,50

       

      3,83

      ONT

      Xã Quảng Bình

       

      4,67

      DGT

      -

      Khu dân cư mới thôn Cống Trúc

      4,40

       

      2,00

      ONT

      Xã Quảng Bình

       

      2,40

      DGT

      12

      Xã Quảng Ninh

      3,40

       

      3,40

       

       

      -

      Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành

      3,40

       

      2,35

      ONT

      Xã Quảng Ninh

       

      1,05

      DGT

      13

      Xã Quảng Định

      11,98

       

      11,98

       

       

      -

      Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình

      3,22

       

      2,25

      ONT

      Xã Quảng Định

       

      0,97

      DGT

      -

      Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2)

      2,10

       

      1,47

      ONT

      Xã Quảng Định

       

      0,63

      DGT

      -

      Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1

      2,15

       

      1,51

      ONT

      Xã Quảng Định

       

      0,64

      DGT

      -

      Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình

      2,16

       

      1,51

      ONT

      Xã Quảng Định

       

      0,65

      DGT

      -

      Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3)

      2,35

       

      1,65

      ONT

      Xã Quảng Định

       

      0,70

      DGT

      14

      Xã Quảng Đức

      18,95

       

      18,95

       

       

      -

      Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1

      6,30

       

      2,84

      ONT

      Xã Quảng Đức

       

      3,46

      DGT

      -

      Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2

      6,97

       

      3,14

      ONT

      Xã Quảng Đức

       

      3,83

      DGT

      -

      Khu dân cư thôn Hà Trung

      1,18

       

      0,83

      ONT

      Xã Quảng Đức

       

      0,35

      DGT

      -

      Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn

      4,50

       

      2,30

      ONT

      Xã Quảng Đức

       

      2,20

      DGT

      15

      Xã Quảng Yên

      119,50

       

      119,50

       

       

      -

      Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng)

      20,00

       

      12,00

      ONT

      Xã Quảng Yên

       

      8,00

      DGT

      -

      Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên

      99,50

       

      99,50

      ONT 40 ha; DGD 2,5 ha; DKV: 25 ha; TMD: 19,5 ha

      Xã Quảng Yên

      16

      Xã Quảng Trường

      3,50

       

      3,50

       

       

      -

      Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn

      3,50

       

      2,45

      ONT

      Xã Quảng Trường

       

      1,05

      DGT

      17

      Xã Quảng Trạch

      11,01

       

      11,01

       

       

      -

      Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch

      5,20

       

      3,00

      ONT

      Xã Quảng Trạch

       

      2,20

      DGT

      -

      Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3)

      5,81

       

      3,45

      ONT

      Xã Quảng Trạch

       

      2,36

      DGT

      18

      Xã Quảng Lộc

      9,49

       

      9,49

       

       

      -

      Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non

      4,50

       

      2,25

      ONT

      Xã Quảng Lộc

       

      2,25

      DGT

      -

      Khu dân cư mới thôn Triều Công

      2,00

       

      1,00

      ONT

      Xã Quảng Lộc

       

      1,00

      DGT

      -

      Khu dân cư thôn Triều Công

      2,99

       

      1,99

      ONT

      Xã Quảng Lộc

       

      1,00

      DGT

      19

      Xã Quảng Lưu

      4,32

       

      4,32

       

       

      -

      Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu

      2,91

       

      2,04

      ONT

      Xã Quảng Lưu

       

      0,87

      DGT

      -

      Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu

      1,41

       

      0,99

      ONT

      Xã Quảng Lưu

       

      0,42

      DGT

      III

      Cụm công nghiệp

      129,27

       

      129,27

       

       

      -

      Cụm công nghiệp Nham Thạch

      16,80

       

      16,80

      SKN

      Xã Quảng Thạch

      -

      Cụm Công nghiệp Cống Trúc

      50,00

       

      50,00

      SKN

      Xã Quảng Bình

      -

      Cụm công nghiệp và đô thị Tiên Trang

      62,47

       

      62,47

      SKN

      Xã Tiên Trang

      IV

      Công trình giao thông

      80,18

       

      80,18

       

       

      -

      Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá cửa sông Lý, huyện Quảng Xương

      43,00

       

      43,00

      DGT

      Xã Quảng Thạch

      -

      Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương

      6,15

       

      6,15

      DGT

      Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch

      -

      Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi

      7,70

       

      7,70

      DGT

      Xã Tiên Trang
      (xã Quảng Lợi cũ)

      -

      Đường giao thông Quảng Tân - Quảng Định

      2,95

       

      2,95

      DGT

      Xã Quảng Định

      -

      Đường giao thông thôn 4

      0,082

       

      0,082

      DGT

      Xã Quảng Hòa

      -

      Đường giao thông thôn 3

      0,14

       

      0,14

      DGT

      Xã Quảng Hòa

      -

      Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường

      1,20

       

      1,20

      DGT

      xã Tiên Trang

      -

      Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi QL1A (xã Quảng Bình)

      6,40

       

      6,40

      DGT

      Quảng Ngọc, Quảng Bình; Quảng Trường

      -

      Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch)

      10,80

       

      10,80

      DGT

      Quảng Chính; Quảng Thạch

      -

      Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, Huyện Quảng Xương

      0,0022

       

      0,0022

      DGT

      Xã Quảng Trung

      V

      Công trình văn hóa

      0,22

       

      0,22

       

       

      -

      Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ

      0,22

       

      0,22

      DVH

      Xã Quảng Phúc (xã Quảng Vọng cũ)

      VI

      Dự án cơ sở giáo dục

      2,05

       

      2,05

       

       

      -

      Trường Mầm non và Tiểu học Nobel

      1,952

       

      1,952

      DGD

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hải

      0,1015

       

      0,1015

      DGD

      Xã Quảng Hải

      VII

      Đất công trình năng lượng

      2,74

       

      2,74

       

       

      -

      Trạm biến áp 220kv sầm Sơn và đường dây đây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn

      1,84

       

      1,84

      DNL

      Xã Quảng Yên, Quảng Hòa, TT Quảng Tân, Quảng Ninh, Quảng Đức, Quảng Nhân và Quảng Giao

      -

      Đường dây 110kV Quảng Xương-Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

      0,843

       

      0,843

      DNL

      Xã Quảng Giao, Quảng Lưu, Quảng Nhân, Quảng Lộc, Tiên Trang

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Xã Quảng Đức

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Xã Quảng Hải

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Xã Quảng Ninh

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,01

       

      0,01

      DNL

      Xã Quảng Hợp

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Xã Quảng Giao

      -

      Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp

      0,004

       

      0,004

      DNL

      Xã Quảng Ngọc

      -

      Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp theo phương án đa chia, đa nối (MDMC) - khu vực Nam thành phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Quảng Xương

      0,02

       

      0,02

      DNL

      Xã Quảng Giao, Quảng Đức, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Trường, Quảng Phúc

      VIII

      Dự án thu gom xử lý rác thải

      0,05

       

      0,05

       

       

      -

      Xây dựng bãi tập kết rác thải

      0,05

       

      0,05

      DRA

      Xã Quảng Văn

      IX

      Dự án cơ sở tôn giáo

      3,00

       

      3,00

       

       

      -

      Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng)

      3,00

       

      3,00

      TON

      Xã Quảng Thạch

      X

      Đất di tích lịch sử văn hóa

      0,37

       

      0,37

       

       

      -

      Mở rộng chùa Bồng Hinh

      0,365

       

      0,365

      DDT

      Xã Quảng Trung

      B

      Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất

       

       

       

       

       

      I

      Dự án sản xuất kinh doanh

      24,67

       

      24,67

       

       

      -

      Đất sản xuất phi nông nghiệp

      4,00

       

      4,00

      SKC

      Xã Quảng Bình, Quảng Hợp

      -

      Xưởng may mặc Sunshine

      0,999

       

      0,999

      SKC

      Xã Quảng Giao

      -

      Nhà Máy may Quảng Lợi

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Xã Quảng Định

      -

      Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới

      0,502

       

      0,502

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị tổng hợp H36

      0,877

       

      0,877

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Khu đất sản xuất phi nông nghiệp

      3,00

       

      3,00

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Khu sản xuất tấm xốp đông lạnh

      0,50

       

      0,50

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Khu đất sản xuất phi nông nghiệp

      0,43

       

      0,43

      SKC

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Nhà máy may Quảng Yên

      4,50

       

      4,50

      SKC

      Xã Quảng Yên

      -

      Nhà máy may Quảng Trạch

      4,69

       

      4,69

      SKC

      Xã Quảng Trạch

      -

      Khu đất sản xuất phi nông nghiệp

      0,88

       

      0,88

      SKC

      Xã Tiên Trang

      II

      Dự án thương mại dịch vụ

      146,27

       

      146,27

       

       

      -

      Khu dịch vụ thương mại

      1,68

       

      1,68

      TMD

      Xã Quảng Trung

      -

      Nhà hàng Thượng Hà

      2,108

       

      2,108

      TMD

      Xã Quảng Trung

      -

      Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định

      0,165

       

      0,165

      TMD

      Xã Quảng Định

      -

      Khu du lịch nghĩ dưỡng sinh thái Thanh Vân

      6,70

       

      6,70

      TMD

      Xã Quảng Lưu

      -

      Phòng giao dịch Quảng Lưu (Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Nam Thanh Hóa)

      0,02

       

      0,02

      TMD

      Xã Quảng Lưu

      -

      Khu phức hợp khách sạn, trung tâm thương mại

      97,70

       

      97,70

      TMD

      Xã Quảng Nham

      -

      Khu dịch vụ thương mại

      25,50

       

      25,50

      TMD

      Xã Quảng Nham

      III

      Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm

      39,72

       

      39,72

       

       

      -

      Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A

      5,60

       

      5,60

      NKH

      Thị trấn Tân Phong

      -

      Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng

      30,00

       

      30,00

      NTS

      Xã Quảng Trung

      -

      Trồng cây nông nghiệp

      4,12

       

      4,12

      NKH

      Xã Quảng Định

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                            • Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

                            Được dẫn chiếu

                              Văn bản hiện tại

                              Số hiệu3458/QĐ-UBND
                              Loại văn bảnQuyết định
                              Cơ quanTỉnh Thanh Hóa
                              Ngày ban hành06/09/2021
                              Người kýLê Đức Giang
                              Ngày hiệu lực 06/09/2021
                              Tình trạng Còn hiệu lực

                              Văn bản có liên quan

                              Hướng dẫn

                                Hủy bỏ

                                  Bổ sung

                                    Đình chỉ 1 phần

                                      Quy định hết hiệu lực

                                        Bãi bỏ

                                          Sửa đổi

                                            Đính chính

                                              Thay thế

                                                Điều chỉnh

                                                  Dẫn chiếu

                                                    Văn bản gốc PDF

                                                    Đang xử lý

                                                    Văn bản Tiếng Việt

                                                    Đang xử lý






                                                    .

                                                    Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                      Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                    -
                                                    CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                    • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                    • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                    • Công văn số 4041 TCHQ/KTTT ngày 30/08/2004 của Tổng cục Hải quan về việc thủ tục miễn thuế hàng tạm nhập dự hội chợ triển lãm không tái xuất
                                                    • Công văn số 728 TCT/DNNN ngày 17/03/2004 của Tổng cục Thuế về việc ưu đãi thuế theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước
                                                    • Công văn số 4547/VPCP-QHQT ngày 16/09/2003 của Văn phòng Chính phủ về việc Bộ Công an tiếp nhận viện trợ xe ô tô
                                                    • Công văn số 771TCT/AC ngày 4/03/2003 của Tổng cục Thuế – Bộ Tài chính về việc đính chính Công văn số 730TCT/AC về việc thông báo phát hành hoá đơn GTGT, hoá đơn bán hàng và thu hồi hoá đơn có xê-ry /01 trở về trước
                                                    • Công văn số 2662TM/ĐT ngày 11/07/2002 của Bộ Thương mại về việc kế hoạch đấu thầu
                                                    • Nghị định 68/2001/NĐ-CP về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai
                                                    • Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chí chấm điểm và quy trình đánh giá, xếp loại công tác quản lý an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Nghệ An
                                                    • Quyết định 34/2000/QĐ-TTg chuyển Công ty Kinh doanh và Phát triển nhà quận Tân Bình thành Công ty Cổ phần do Thủ tướng Chính phủ ban hành
                                                    BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                    • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                    • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                    • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                    • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                    • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                    • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                    • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                    • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                    • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                    • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                    • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                    • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                    • Tư vấn pháp luật
                                                    • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                    • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                    • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                    • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                    • Tư vấn luật qua Facebook
                                                    • Tư vấn luật ly hôn
                                                    • Tư vấn luật giao thông
                                                    • Tư vấn luật hành chính
                                                    • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                    • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật thuế
                                                    • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                    • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                    • Tư vấn pháp luật lao động
                                                    • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                    • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                    • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                    • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                    • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                    • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                    • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                    • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                    Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                    Tìm kiếm

                                                    Duong Gia Logo

                                                    •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                       Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                    Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                    Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                     Email: danang@luatduonggia.vn

                                                    VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                    Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                     Điện thoại: 1900.6568

                                                      Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                    Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                    • Chatzalo Chat Zalo
                                                    • Chat Facebook Chat Facebook
                                                    • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                    • location Đặt câu hỏi
                                                    • gọi ngay
                                                      1900.6568
                                                    • Chat Zalo
                                                    Chỉ đường
                                                    Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                    Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                    Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                    Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                    • Gọi ngay
                                                    • Chỉ đường

                                                      • HÀ NỘI
                                                      • ĐÀ NẴNG
                                                      • TP.HCM
                                                    • Đặt câu hỏi
                                                    • Trang chủ