Skip to content
 1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Về Luật Dương Gia
  • Lãnh đạo công ty
  • Đội ngũ Luật sư
  • Chi nhánh 3 miền
    • Trụ sở chính tại Hà Nội
    • Chi nhánh tại Đà Nẵng
    • Chi nhánh tại TPHCM
  • Pháp luật
  • Văn bản
  • Giáo dục
  • Bạn cần biết
  • Liên hệ Luật sư
    • Luật sư gọi lại tư vấn
    • Chat Zalo
    • Chat Facebook

Home

Đóng thanh tìm kiếm

  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ Văn bản pháp luật

Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2021 thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội

  • 09/08/202109/08/2021
  • bởi Văn Bản Pháp Luật
  • Văn Bản Pháp Luật
    09/08/2021
    Theo dõi chúng tôi trên Google News
    628





      Chi tiết văn bản pháp luật - Luật Dương Gia



      Số hiệu223/KH-UBND
      Loại văn bảnKế hoạch
      Cơ quanThành phố Hà Nội
      Ngày ban hành08/10/2021
      Người kýLê Hồng Sơn
      Ngày hiệu lực 08/10/2021
      Tình trạng Đã biết


      ỦY BAN NHÂN DÂN
      THÀNH PHỐ HÀ NỘI
      -------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: 223/KH-UBND

      Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2021

       

      KẾ HOẠCH

      THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ THANH NIÊN VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật Thanh niên ngày 16 tháng 6 năm 2020; thực hiện Thông tư số 11/2018/TT-BNV ngày 14/9/2018 của Bộ Nội vụ quy định bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam và Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam,

      Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội như sau:

      I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

      1. Mục đích

      a) Nhằm thu thập các chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do các Sở, ban, ngành thực hiện, gồm: việc lập và gửi báo cáo thống kê; hướng dẫn lập báo cáo; tổ chức thực hiện chế độ báo cáo thống kê;

      b) Tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam để trình Bộ Nội vụ công bố, tổ chức phổ biến thông tin thống kê; theo dõi, hướng dẫn, báo cáo tình hình thực hiện; phân công rõ trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp những chỉ tiêu thống kê được phân công;

      c) Khai thác, tổng hợp, lồng ghép việc thu thập các chỉ tiêu thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam thông qua chế độ báo cáo thống kê của các Sở, ban, ngành; các cuộc điều tra thống kê và sử dụng dữ liệu hành chính phục vụ thu thập, tổng hợp thông tin thống kê thuộc Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam nhằm đánh giá việc thực hiện chính sách đối với thanh niên hàng năm, 05 năm và trong nhiều năm; đồng thời, làm cơ sở để ban hành chính sách phù hợp trong phát triển thanh niên thành phố Hà Nội đảm bảo khả thi và phù hợp với thực tiễn.

      2. Yêu cầu

      Các Sở, ban, ngành căn cứ chức năng, nhiệm vụ, lĩnh vực được giao triển khai thực hiện theo các nội dung được phân công tại Kế hoạch, đảm bảo thực hiện các nội dung theo quy định.

      II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

      1. Danh mục chỉ tiêu và phân công cơ quan, đơn vị thực hiện

      Ủy ban nhân dân Thành phố giao 15 cơ quan, đơn vị chủ trì thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu được phân công trong danh mục chỉ tiêu (81 chỉ tiêu) quy định tại Phụ lục 01 của Thông tư số 11/2018/TT-BNV, cụ thể:

      - Cục Thống kê Thành phố: 24 chỉ tiêu, gồm các mã số 0101, 0201, 0202, 0203, 0205, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0312, 0314, 0607, 0703, 0801, 0802, 1001, 1002, 1003, 1104, 1105, 1106;

      - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 11 chỉ tiêu, gồm các mã số 0204, 0309, 0310, 0311, 0313, 0608, 1102, 1201, 1202, 1203, 1205;

      - Bảo hiểm xã hội Thành phố: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0306, 0704;

      - Ban Tổ chức Thành ủy: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0405, 0409;

      - Sở Nội vụ: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0406, 0407;

      - Thành đoàn Hà Nội: 04 chỉ tiêu, gồm các mã số 0401, 0402, 0403, 0404;

      - Sở Khoa học và Công nghệ: 05 chỉ tiêu, gồm các mã số 0501, 0502, 0503, 0504, 0505;

      - Sở Giáo dục và Đào tạo: 07 chỉ tiêu, gồm các mã số 0601, 0602, 0603, 0604, 0605, 0606, 0609;

      - Sở Y tế: 10 chỉ tiêu, gồm các mã số 0701, 0702, 0705, 0706, 0707, 0708, 0709, 0710, 0711, 1206;

      - Sở Thông tin và Truyền thông: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0901, 0902, 0903;

      - Ngân hàng nhà nước Thành phố: 01 chỉ tiêu, gồm mã số 1004;

      - Sở Tư pháp: 02 chỉ tiêu, gồm các mã số 0206, 1207;

      - Công an Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 1101, 1103, 1107;

      - Tòa án nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0207, 0408, 1108;

      - Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố: 03 chỉ tiêu, gồm các mã số 0408, 1109, 1110;

      Lưu ý:

      - Có 02 cơ quan, đơn vị (Viện Kiểm sát nhân dân và Tòa án nhân dân) cùng thực hiện 01 chỉ tiêu về tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố, mã số 0408;

      - Thành phố Hà Nội thực hiện 81/83 chỉ tiêu, trong đó 02 chỉ tiêu là 1204 (Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức các cấp được bồi dưỡng nâng cao trình độ, năng lực quản lý nhà nước, ngoại ngữ và tin học) và chỉ tiêu 0401 (Tỷ lệ thanh niên làm việc trong các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được đưa vào quy hoạch lãnh đạo cấp vụ, sở, phòng và tương đương) chưa thực hiện được; lý do vì Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ không hướng dẫn thực hiện.

      2. Danh mục biểu mẫu thu thập chỉ tiêu và phân công thực hiện

      Theo quy định tại Thông tư số 07/2020/TT-BNV tại danh mục biểu mẫu báo cáo xây dựng có 61 biểu mẫu; UBND Thành phố triển khai thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội gồm cả 61 biểu mẫu báo cáo, trong đó:

      a) Có 48 chỉ tiêu được thực hiện thống kê riêng lẻ trên từng biểu mẫu (48 biểu mẫu, 01 biểu 01 chỉ tiêu);

      b) Có 01 chỉ tiêu thực hiện thống kê trên 02 biểu mẫu: Biểu số 003tn.N/BCS-TAND (Tòa án nhân dân) và Biểu số 003tn.N/BCS-VKSND (Viện kiểm sát nhân dân) (Tỷ lệ thanh niên đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo tại Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố) thống kê cho chỉ tiêu có mã số: 0408;

      c) Có 32 chỉ tiêu được thực hiện thống kê trên 11 biểu mẫu, cụ thể:

      - Biểu số 002tn.N/BCS-CTK (Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0201, 0202;

      - Biểu số 005tn.N/BCS-CTK (Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên) thống kê chung cho 08 chỉ tiêu, gồm mã số: 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0307, 0308, 0314;

      - Biểu số 010tn.N/BCS-CTK (Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 1001, 1002, 1003;

      - Biểu số 001tn.N/BCS-LĐTBXH (Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0204, 0313;

      - Biểu số 002tn.N/BCS-GDĐT (Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0602, 0603;

      - Biểu số 003tn.N/BCS-GDĐT (Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0604, 0605, 0606;

      - Biểu số 001tn.N/BCS-YT (Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0701, 0702;

      - Biểu số 002tn.N/BCS-YT (Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0705, 0709;

      - Biểu số 003tn.N/BCS-YT (Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0706, 0707, 0708;

      - Biểu số 004tn.N/BCS-YT (Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên) thống kê chung cho 02 chỉ tiêu, gồm mã số: 0710, 0711;

      - Biểu số 001tn.N/BCS-TTTT (Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet) thống kê chung cho 03 chỉ tiêu, gồm mã số: 0901, 0902, 0903.

      3. Nội dung chế độ báo cáo thống kê

      a) Về các biểu mẫu báo cáo:

      Chế độ báo cáo thống kê về thanh niên gồm các danh mục biểu mẫu báo cáo (Phụ lục 1 kèm theo), biểu mẫu báo cáo và giải thích biểu mẫu báo cáo áp dụng đối với từng Sở, ngành (Phụ lục 2 kèm theo);

      b) Đơn vị báo cáo:

      Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu thống kê;

      c) Ký hiệu biểu:

      Ký hiệu biểu gồm hai phần: Phần số và phần chữ; phần số phản ánh số thứ tự báo cáo (được đánh số liên tục từ 001, 002, 003, ...); phần chữ được ghi chữ in viết tắt phù hợp với từng ngành hoặc lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Kỳ - K); lấy chữ BCS (Báo cáo Sở) thể hiện cho hệ biểu báo cáo áp dụng đối với Sở, ngành;

      d) Kỳ báo cáo:

      Kỳ báo cáo thống kê là khoảng thời gian nhất định quy định đối tượng báo cáo thống kê phải thể hiện kết quả bảng số liệu theo các chỉ tiêu thống kê trong biểu mẫu báo cáo thống kê. Kỳ báo cáo được ghi cụ thể dưới tên biểu của từng biểu mẫu thống kê. Kỳ báo cáo thống kê được tính theo ngày dương lịch, bao gồm:

      - Báo cáo thống kê năm: Được tính bắt đầu từ ngày mùng 1 tháng đầu tiên của kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của tháng thứ mười hai của kỳ báo cáo thống kê đó. Riêng báo cáo thống kê áp dụng đối với ngành giáo dục, kỳ báo cáo năm được tính theo năm học;

      - Báo cáo thống kê theo nhiệm kỳ: Được tính bắt đầu từ ngày đầu tiên của nhiệm kỳ báo cáo thống kê cho đến ngày cuối cùng của nhiệm kỳ báo cáo thống kê đó;

      - Báo cáo thống kê khác: Trong trường hợp cần báo cáo thống kê khác nhằm thực hiện các yêu cầu về quản lý nhà nước, cơ quan quản lý yêu cầu báo cáo phải bằng văn bản, nêu rõ thời gian, thời hạn, chỉ tiêu báo cáo thống kê cụ thể và các yêu cầu khác (nếu có) trình UBND Thành phố phê duyệt;

      - Báo cáo thống kê đột xuất: Được thực hiện để giúp UBND Thành phố thu thập các thông tin ngoài các thông tin thống kê được thu thập, tổng hợp theo chế độ báo cáo thống kê định kỳ.

      đ) Thời hạn nhận báo cáo:

      Ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo thống kê;

      e) Hình thức gửi báo cáo:

      Các báo cáo thống kê được thực hiện bằng 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và qua hệ thống báo cáo điện tử. Báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Báo cáo bằng văn bản điện tử thể hiện dưới hai hình thức là định dạng PDF của văn bản giấy hoặc dưới dạng tập tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ tướng cơ quan đơn vị thực hiện báo cáo.

      III. KINH PHÍ

      1. Kinh phí triển khai thực hiện các nội dung của Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp và các nguồn khác theo quy định.

      2. Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu UBND Thành phố trình HĐND Thành phố bố trí dự toán chi thường xuyên ngân sách Thành phố trên cơ sở đề nghị của các đơn vị để tổ chức, triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.

      IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

      1. Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê Thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện:

      a) Triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai Kế hoạch thực hiện chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội;

      b) Tổ chức việc khảo sát, thu thập, tổng hợp, hoàn chỉnh số liệu thống kê về thanh niên Việt Nam trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định trình UBND Thành phố phê duyệt, ban hành;

      c) Hằng năm, rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tế theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ; phối hợp với các cơ quan, đơn vị của Thành phố tổng hợp khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện báo cáo Bộ Nội vụ.

      đ) Có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn việc thực hiện Kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về UBND Thành phố theo quy định.

      2. Căn cứ Bộ chỉ tiêu thống kê về thanh niên Việt Nam, chế độ báo cáo thống kê về thanh niên Việt Nam và trên cơ sở Kế hoạch này, đề nghị Ban Tổ chức Thành ủy; Cục Thống kê Thành phố; Công an Thành phố; Tòa án nhân dân Thành phố; Viện Kiểm sát nhân dân Thành phố; Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh thành phố Hà Nội; Bảo hiểm xã hội Thành phố; Ngân hàng nhà nước Thành phố; các Sở, ban, ngành có liên quan được phân công nhiệm vụ tại phần II của Kế hoạch triển khai thực hiện lồng ghép, thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo bảo đảm đúng thời hạn quy định.

      3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thống kê.

       


      Nơi nhận:
      - Bộ Nội vụ; để b/c
      - TT Thành ủy; để b/c
      - Thường trực HĐND TP; để b/c
      - Chủ tịch UBND TP; để b/c
      - Các PCT UBND TP;
      - Thành đo
      àn Hà Nội;
      - VKSND Th
      ành phố;
      - TAND Thành phố;
      - Ngân hàng nhà
      nước Thành phố;
      - Bảo hiểm xã hội Thành phố;
      - Cục Thống kê Thành
      phố;
      - Công an Thành phố;
      - Các Sở, ban, ngành Th
      ành phố;
      - UBND các quận, huyện, thị xã;
      - VPUBNDTP: CVP, c
      ác PCVP, NC,TH;
      - Lưu: VT.

      TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
      KT. CHỦ TỊCH
      PHÓ CHỦ TỊCH

      Lê Hồng Sơn

       

      PHỤ LỤC 1

      DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

      TT chung

      STT từng sở, ngành

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      (1)

      (2)

      (3)

      (4)

      (5)

      (6)

      I. CỤC THỐNG KÊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      1

      1

      001tn.N/BCS-CTK

      Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      2

      2

      002tn.N/BCS-CTK

      Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      3

      003tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất sinh con của vị thành niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      4

      004tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      5

      5

      005tn.N/BCS-CTTC

      Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      6

      6

      006tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      7

      7

      007tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      8

      8

      008tn.N/BCS-CTK

      Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

      Năm có điều tra

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

      9

      9

      009tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      10

      10

      010tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      11

      11

      011tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất tự tử của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      12

      12

      012tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      13

      13

      013tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      14

      14

      014tn.N/BCS-CTK

      Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      II. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      15

      1

      001tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      16

      2

      002tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      17

      3

      003tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      18

      4

      004tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      19

      5

      005tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên học nghề

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      20

      6

      006tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      21

      7

      007tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền và nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      22

      8

      008tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      23

      9

      009tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      24

      10

      010tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      III. BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

      25

      1

      001tn.N/BCS-BHXH

      Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

      Năm

      Ngày 30 tháng 6 năm sau

      26

      2

      002tn.N/BCS-BHXH

      Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

      Năm

      Ngày 30 tháng 6 năm sau

      IV. BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

      27

      1

      001tn.K/BCS-BTC

      Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

      Đầu nhiệm kỳ

      Đầu nhiệm kỳ

      28

      2

      002tn.N/BCS-BTC

      Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      V. SỞ NỘI VỤ

      29

      1

      001tn.K/BCS-SNV

      Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

      Nhiệm kỳ

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

      30

      2

      002tn.K/BCS-SNV

      Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

      Nhiệm kỳ

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

      VI. THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI

      31

      1

      001tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      32

      2

      002tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      33

      3

      003tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Thành phố

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      34

      4

      004tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      VII. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP

      35

      1

      001tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      36

      2

      002tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      37

      3

      003tn.N/BCS-KHCN

      Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      38

      4

      004tn.N/BCS-KHCN

      Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      39

      5

      005tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      VIII. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      40

      1

      001tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên học trung học phổ thông kỳ đầu năm học

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      41

      2

      002tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      42

      3

      003tn.N/BCS-GDĐT

      Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      43

      4

      004tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      IX. SỞ Y TẾ

      44

      1

      001tn.N/BCS-YT

      Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

      5 năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      45

      2

      002tn.N/BCS-YT

      Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

      5 năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      46

      3

      003tn.N/BCS-YT

      Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

      47

      4

      004tn.N/BCS-YT

      Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

      48

      5

      005tn.N/BCS-YT

      Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

      X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      49

      1

      001tn.N/BCS-TTTT

      Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      XI. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

      50

      1

      001tn.N/BCS-NHNN

      Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      XII. SỞ TƯ PHÁP

      51

      1

      001tn.N/BCS-TP

      Số cuộc kết hôn của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      52

      2

      002tn.N/BCS-TP

      Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      XIII. CÔNG AN THÀNH PHỐ

      53

      1

      001tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      54

      2

      002tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      55

      3

      003tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      XIV. TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

      56

      1

      001tn.N/BCS-TAND

      Số vụ ly hôn của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      57

      2

      002tn.N/BCS-TAND

      Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      58

      3

      003tn.N/BCS-TAND

      Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      XV. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

      59

      1

      001tn.N/BCS-VKSND

      Số thanh niên là bị can đã khởi tố

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      60

      2

      002tn.N/BCS-VKSND

      Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      61

      3

      003tn.N/BCS-VKSND

      Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-CTK

      Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      2

      002tn.N/BCS-CTK

      Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất sinh con của vị thành niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      5

      005tn.N/BCS-CTK

      Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      6

      006tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      7

      007tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      8

      008tn.N/BCS-CTK

      Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

      Năm có điều tra

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

      9

      009tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      10

      010tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      11

      011tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất tự tử của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      12

      012tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      13

      013tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      14

      014tn.N/BCS-CTK

      Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

      Năm ...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Chỉ số phát triển thanh niên

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo thành thị/ nông thôn

       

       

      - Thành thị

      02

       

      - Nông thôn

      03

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ
      GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Tổng số

      (nghìn người)

      Trong đó

      Tỷ số giới tính của thanh niên

      (số nam/100 nữ)

      Nam

      (nghìn người)

      Nữ

      (nghìn người)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      1. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      01

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      02

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      03

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      04

       

       

       

       

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      Thành thị

      05

       

       

       

       

      Nông thôn

      06

       

       

       

       

      3. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ SUẤT SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra (Số trẻ em)

      Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi (nghìn người)

      Tỷ suất sinh con của vị thành niên

      (Số con/1.000 nữ vị thành niên)

      A

      B

      1

      2

      3

      Tổng số

      01

       

       

       

      Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

      Thành thị

      02

       

       

       

      Nông thôn

      03

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: ‰

       

       

      Tỷ suất thanh niên nhập cư

      Tỷ suất thanh niên xuất cư

      Tỷ suất thanh niên di cư thuần

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

      2. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CỤC THỐNG KÊ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-CTK

      Chỉ số phát triển thanh niên (YDI)

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      2

      002tn.N/BCS-CTK

      Dân số thanh niên, tỷ số giới tính của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất sinh con của vị thành niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất thanh niên nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      5

      005tn.N/BCS-CTK

      Thanh niên và tình hình về lao động thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      6

      006tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      7

      007tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      8

      008tn.N/BCS-CTK

      Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

      Năm có điều tra

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm có điều tra

      9

      009tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      10

      010tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo; tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh; hố xí hợp vệ sinh

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      11

      011tn.N/BCS-CTK

      Tỷ suất tự tử của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      12

      012tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      13

      013tn.N/BCS-CTK

      Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

      10 năm

      Ngày 31 tháng 12 năm sau năm có điều tra

      14

      014tn.N/BCS-CTK

      Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã/chủ trang trại

      5 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN THANH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Chỉ số phát triển thanh niên

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      - Thành thị

      02

       

      - Nông thôn

      03

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      DÂN SỐ THANH NIÊN, TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA THANH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Tổng số

      (nghìn người)

      Trong đó

      Tỷ số giới tính của thanh niên

      (số nam/100 nữ)

      Nam

      (nghìn người)

      Nữ

      (nghìn người)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      1. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      01

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      02

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      03

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      04

       

       

       

       

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      Thành thị

      05

       

       

       

       

      Nông thôn

      06

       

       

       

       

      3. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ SỐ SINH CON CỦA VỊ THÀNH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số trẻ do phụ nữ tuổi từ 15 tuổi đến 19 sinh ra

      (Số trẻ em)

      Số phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

      (nghìn người)

      Tỷ suất sinh con của vị thành niên

      (Số con/1.000 nữ vị thành niên)

      A

      B

      1

      2

      3

      Tổng số

      01

       

       

       

      Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

      Thành thị

      02

       

       

       

      Nông thôn

      03

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ SUẤT THANH NIÊN NHẬP CƯ, XUẤT CƯ, TỶ SUẤT DI CƯ THUẦN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: ‰

       

       

      Tỷ suất thanh niên nhập cư

      Tỷ suất thanh niên xuất cư

      Tỷ suất thanh niên di cư thuần

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

      2. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.


      Biểu số: 005tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      THANH NIÊN VÀ TÌNH HÌNH VỀ LAO ĐỘNG THANH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Lực lượng lao động thanh niên (nghìn người)

      Số Thanh niên có việc làm trong nền kinh tế (nghìn người)

      Tỷ lệ thanh niên có việc làm so với tổng số thanh niên (%)

      Tỷ lệ lao động thanh niên qua đào tạo (%)

      Số thanh niên thất nghiệp (người)

      Tỷ lệ thất nghiệp của thanh niên (%)

      Số thanh niên thiếu việc làm (người)

      Tỷ lệ thiếu việc làm của thanh niên (%)

      Tỷ lệ thanh niên không có việc làm, không đi học hoặc không được đào tạo (%)

      Thu nhập bình quân của thanh niên đang làm việc (triệu đồng/người)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      10

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Sơ cấp

      05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trung cấp

      06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Cao đẳng

      07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đại học

      08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trên đại học

      09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo khu vực kinh tế

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nông, lâm nghiệp và thủy sản

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Công nghiệp và xây dựng

      11

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dịch vụ

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thành thị

      13

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nông thôn

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      15

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

      ‘

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       


      Biểu số: 006tn.N/BCS-CTK

      Ban hành kèm theo Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN KHÔNG BIẾT CHỮ

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên không biết chữ

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo nhóm dân tộc

       

       

      Kinh

      08

       

      Khác

      09

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      10

       

      Nông thôn

      11

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      12

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 007tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ CHĂM, SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN/SỨC KHỎE TÌNH DỤC

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe sinh sản/sức khỏe tình dục

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      08

       

      Nông thôn

      09

       

      4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      10

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 008tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số ... ./QĐ-UBND ngày .../.../2021

      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau có điều tra

      SỐ GIỜ DÀNH CHO VUI CHƠI, GIẢI TRÍ MỖI TUẦN CỦA THANH NIÊN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Số giờ

       

      Mã số

      Tổng số

      Số giờ dành cho vui chơi, giải trí mỗi tuần của thanh niên

      Xem truyền hình/nghe đài

      Đọc sách/báo/tạp chí

      Chơi thể thao

      Giao lưu với bạn bè

      Dành cho sự kiện văn hóa hoặc tôn giáo

      Khác

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

       

       

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      04

       

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      05

       

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      06

       

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

       

       

       

       

       

      Chưa đi học

      07

       

       

       

       

       

       

       

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      08

       

       

       

       

       

       

       

      Tốt nghiệp tiểu học

      09

       

       

       

       

       

       

       

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      10

       

       

       

       

       

       

       

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      11

       

       

       

       

       

       

       

      4. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

       

       

       

      Kinh

      12

       

       

       

       

       

       

       

      Khác

      13

       

       

       

       

       

       

       

      5. Chia theo nghề nghiệp

       

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

       

       

       

       

       

       

       

       

      6. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

      Thành thị

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 009tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN ĐƯỢC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT; THỂ DỤC, THỂ THAO; HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG Ở NƠI HỌC TẬP, LÀM VIỆC VÀ CƯ TRÚ

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên được tham gia các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; thể dục, thể thao; hoạt động sinh hoạt cộng đồng ở nơi học tập, làm việc và cư trú

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

      Kinh

      08

       

      Khác

      09

       

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

      Chưa đi học

      10

       

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      11

       

      Tốt nghiệp tiểu học

      12

       

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      13

       

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      14

       

      5. Chia theo nghề nghiệp

       

       

      (Ghi theo danh mục nghề nghiệp của Việt Nam)

       

       

      6. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

       

       

      Nông thôn

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 010tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ... ./…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ THÀNH VIÊN TRONG HỘ NGHÈO; TỶ LỆ THANH NIÊN Ở TRONG HỘ ĐƯỢC SỬ DỤNG NGUỒN NƯỚC HỢP VỆ SINH; HỐ XÍ HỢP VỆ SINH

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên là thành viên trong hộ nghèo

      Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh

      Tỷ lệ thanh niên ở trong hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh

      A

      B

      1

      2

      3

      Tổng số

      01

       

       

       

      1. Chia theo nhóm dân tộc

       

       

      x

      x

      Kinh

      02

       

      x

      x

      Khác

      03

       

      x

      x

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

      Thành thị

      04

       

       

       

      Nông thôn

      05

       

       

       

      3. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 011tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ SUẤT TỰ TỬ CỦA THANH NIÊN

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Số ca tử vong do tự tử/100.000 thanh niên

       

      Mã số

      Tỷ suất tự tử của thanh niên

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      04

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      05

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      06

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

      Kinh

      07

       

      Khác

      08

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      09

       

      Nông thôn

      10

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 012tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ NỮ THANH NIÊN ĐÃ TỪNG BỊ BẠO LỰC TÌNH DỤC TRƯỚC 18 TUỔI

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ nữ thanh niên đã từng bị bạo lực tình dục trước 18 tuổi

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      02

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      03

       

      2. Chia theo nhóm thu nhập

       

       

      Nhóm 1

      04

       

      Nhóm 2

      05

       

      Nhóm 3

      06

       

      Nhóm 4

      07

       

      Nhóm 5

      08

       

      3. Chia theo tình trạng hôn nhân

       

       

      Đã kết hôn

      09

       

      Chưa kết hôn

      10

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      11

       

      Nông thôn

      12

       

      5. Chia theo trình độ giáo dục

       

       

      Chưa đi học

      13

       

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      14

       

      Tốt nghiệp tiểu học

      15

       

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      16

       

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      17

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày… tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 013tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN BỊ BẠO LỰC

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên bị bạo lực

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo loại bạo lực

       

       

      Thể chất

      04

       

      Tình dục

      05

       

      Tinh thần

      06

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      07

       

      Nông thôn

      08

       

      4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      09

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 014tn.N/BCS-CTK
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ GIÁM ĐỐC/CHỦ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ/CHỦ TRANG TRẠI

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên là giám đốc/chủ doanh nghiệp, hợp tác xã

      Số thanh niên là chủ trang trại

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

       

      Kinh

      08

       

       

      Khác

      09

       

       

      4. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      10

       

       

      Sơ cấp

      11

       

       

      Trung cấp

      12

       

       

      Cao đẳng

      13

       

       

      Đại học

      14

       

       

      Trên đại học

      15

       

       

      5. Chia theo loại hình kinh tế

       

       

       

      Nhà nước

      16

       

       

      Ngoài nhà nước

      17

       

       

      Có vốn đầu tư nước ngoài

      18

       

       

      6. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      19

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên là người khuyết tật; tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được tư vấn, giới thiệu việc làm

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được tạo việc làm hàng năm

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      5

      005tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên học nghề

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      6

      006tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn lao động

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      7

      007tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      8

      008tn.N/BCS-LĐTBXH

      Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      9

      009tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động; kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      10

      010tn.N/BCS-LĐTBXH

      Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT; TỶ LỆ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT LÀM CHỦ CÁC CSSXKD

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số thanh niên là người khuyết tật (người)

      Tỷ lệ thanh niên là người khuyết tật làm chủ các cơ sở sản xuất kinh doanh (%)

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

      Khác

      05

       

       

      3. Chia theo loại tật

       

       

       

      Khuyết tật vận động

      06

       

       

      Khuyết tật nghe nói

      07

       

       

      Khuyết tật nhìn

      08

       

       

      Khuyết tật thần kinh tâm thần

      09

       

       

      Khuyết tật trí tuệ

      10

       

       

      Khuyết tật khác

      11

       

       

      4. Chia theo mức độ

       

       

       

      Khuyết tật đặc biệt nặng

      12

       

       

      Khuyết tật nặng

      13

       

       

      Khuyết tật nhẹ

      14

       

       

      5. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

      Chưa đi học

      15

       

       

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      16

       

       

      Tốt nghiệp tiểu học

      17

       

       

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      18

       

       

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      19

       

       

      Có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      20

       

       

      6. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

      Thành thị

      21

       

       

      Nông thôn

      22

       

       

      7. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      23

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số người được tư vấn giới thiệu việc làm

      Số người tìm được việc làm

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

       

      B

      1

      2

      3

      4

      Tổng số

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

       

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      04

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      05

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      06

       

       

       

       

      3. Chia theo đối tượng

       

       

       

       

       

      Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

      07

       

       

       

       

      Sau cai nghiện

      08

       

       

       

       

      Nhiễm HIV/AIDS

      09

       

       

       

       

      Hoàn lương

      10

       

       

       

       

      Đối tượng khác

      11

       

       

       

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      Thành thị

      12

       

       

       

       

      Nông thôn

      13

       

       

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      14

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM HÀNG NĂM

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số

      Trong đó

      Nữ

      Nam

      A

      B

      1

      2

      3

      Tổng số

      01

       

       

       

      1. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      02

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      03

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      04

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

       

      2. Chia theo đối tượng

       

       

       

       

      Sau hoàn thành nghĩa vụ quân sự

      06

       

       

       

      Sau cai nghiện

      07

       

       

       

      Nhiễm HIV/AIDS

      08

       

       

       

      Hoàn lương

      09

       

       

       

      Đối tượng khác

      10

       

       

       

      3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      11

       

       

       

      Sơ cấp

      12

       

       

       

      Trung cấp

      13

       

       

       

      Cao đẳng

      14

       

       

       

      Đại học

      15

       

       

       

      Trên đại học

      16

       

       

       

      4. Chia theo khu vực thị trường

       

       

       

       

      …….

      17

       

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

      3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      08

       

       

      Sơ cấp

      09

       

       

      Trung cấp

      10

       

       

      Cao đẳng

      11

       

       

      Đại học

      12

       

       

      Trên đại học

      13

       

       

      4. Chia theo khu vực thị trường

       

       

       

      Châu Âu

      14

       

       

      Châu Á

      15

       

       

      Châu Phi

      16

       

       

      Châu Mỹ

      17

       

       

      Châu Đại Dương

      18

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      19

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 005tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN HỌC NGHỀ

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên học nghề

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

      Kinh

      08

       

      Khác

      09

       

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

      Chưa đi học

      10

       

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      11

       

      Tốt nghiệp tiểu học

      12

       

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      13

       

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      14

       

      5. Chia theo trình độ đào tạo nghề

       

       

      Dưới 3 tháng

      15

       

      Sơ cấp

      16

       

      Trung cấp

      17

       

      Cao đẳng

      18

       

      6. Chia theo loại hình cơ sở

       

       

      Trường Cao đẳng nghề

      19

       

      Trường Trung cấp nghề

      20

       

      Trung tâm dạy nghề

      21

       

      Cơ sở khác có dạy nghề

      22

       

      7. Chia theo cấp quản lý

       

       

      ……

       

       

      8. Chia theo nhóm ngành, nghề

       

       

      ……

       

       

      9. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 006tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN LAO ĐỘNG

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số người bị thương do tai nạn lao động

      Số người chết do tai nạn lao động

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      Tổng số

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

       

       

      3. Chia theo nghề nghiệp

       

       

       

       

       

      (Ghi theo danh mục nghề nghiệp Việt Nam)

      08

       

       

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 007tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN TRƯỚC KHI ĐI LAO ĐỘNG CÓ THỜI HẠN Ở NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC HỌC TẬP, PHỔ BIẾN CÁC QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT VIỆT NAM, PHÁP LUẬT NƯỚC SỞ TẠI VÀ CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN VỀ QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định, pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp lý có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Tù đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      08

       

      Sơ cấp

      09

       

      Trung cấp

      10

       

      Cao đẳng

      11

       

      Đại học

      12

       

      Trên đại học

      13

       

      4. Chia theo khu vực thị trường

       

       

      Châu Âu

      14

       

      Châu Á

      15

       

      Châu Phi

      16

       

      Châu Mỹ

      17

       

      Châu Đại Dương

      18

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      19

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 008tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 009tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN LÀM VIỆC Ở CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC PHÁP LUẬT, HỘI NHẬP QUỐC TẾ VỀ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG; KIẾN THỨC KỸ NĂNG VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức pháp luật, hội nhập quốc tế về lĩnh vực lao động

      Tỷ lệ thanh niên làm việc ở các khu công nghiệp, khu kinh tế được trang bị kiến thức kỹ năng về an toàn lao động và sức khỏe nghề nghiệp

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

      3. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      08

       

       

      Sơ cấp

      09

       

       

      Trung cấp

      10

       

       

      Cao đẳng

      11

       

       

      Đại học

      12

       

       

      Trên đại học

      13

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      14

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 010tn.N/BCS- LĐTBXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG ĐƯỢC BỒI DƯỠNG KỸ NĂNG SỐNG, LAO ĐỘNG VÀ HÒA NHẬP CỘNG ĐỒNG

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên dễ bị tổn thương được bồi dưỡng kỹ năng sống, lao động và hòa nhập cộng đồng

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương

       

       

      Người khuyết tật

      08

       

      Người nhiễm HIV/AIDS

      09

       

      Người sử dụng ma túy

      10

       

      Người hoạt động mại dâm

      11

       

      Thanh niên chậm tiến

      12

       

      Nạn nhân của tệ nạn mua bán người

      13

       

      Đối tượng khác

      14

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      15

       

      Nông thôn

      16

       

      5. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      17

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BẢO HIỂM XÃ HỘI THÀNH PHỐ

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-BHXH

      Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

      Năm

      Ngày 30 tháng 6 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-BHXH

      Số thanh niên hưởng bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

      Năm

      Ngày 30 tháng 6 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS- BHXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐÓNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên đóng bảo hiểm thất nghiệp

      Số thanh niên đóng bảo hiểm y tế

      A

      B

      1

      2

      1. Chia theo loại hình kinh tế

      01

       

       

      - Doanh nghiệp nhà nước

      02

       

       

      - Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

      03

       

       

      - Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

      04

       

       

      - Hành chính, đảng, đoàn thể

      05

       

       

      - Khối lực lượng vũ trang, cơ yếu

      06

       

       

      - Cán bộ xã, phường, thị trấn

      07

       

       

      - Tổ chức nước ngoài, quốc tế

      08

       

       

      - Ngoài công lập, hợp tác xã, tổ chức khác

      09

       

       

      - Cán bộ không chuyên trách cấp xã

      10

       

       

      - Các đối tượng khác

      11

       

       

      2. Chia theo nhóm đối tượng tham gia

      12

       

       

      1. Nhóm do người lao động và người sử dụng lao động đóng

      13

       

       

      2. Nhóm do tổ chức bảo hiểm xã hội đóng

      14

       

       

      3. Nhóm do ngân sách nhà nước đóng

      15

       

       

      4. Nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng

      16

       

       

      5. Nhóm tham gia bảo hiểm y tế theo hộ gia đình

      17

       

       

      3. Chia theo địa giới hành chính

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      18

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS- BTC
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Ngày 30 tháng 6 năm sau

      SỐ THANH NIÊN HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ

      Năm…

      Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số thanh được hưởng bảo hiểm thất nghiệp (người)

      Số thanh niên được hưởng bảo hiểm y tế (lượt người)

      Tổng số

      Nội trú

      Ngoại trú

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      Tổng số

      01

       

       

       

       

      Chia theo địa giới hành chính

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BAN TỔ CHỨC THÀNH ỦY

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.K/BCS-BTC

      Tỷ lệ thanh niên tham gia các cấp ủy Đảng

      Đầu nhiệm kỳ

      Đầu nhiệm kỳ

      2

      002tn.N/BCS-BTC

      Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị-xã hội

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.K/BCS- BHXH
      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày ..../…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Báo cáo năm: Đầu nhiệm kỳ

      TỶ LỆ THANH NIÊN THAM GIA CÁC CẤP ỦY ĐẢNG
      Nhiệm kỳ…

      Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên tham gia Ban Chấp hành Trung ương Đảng

      Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy trực thuộc Trung ương

      Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cấp trên cơ sở

      Tỷ lệ thanh niên tham gia cấp ủy cơ sở

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      Tổng số

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

      - Kinh

      04

       

       

       

       

      - Dân tộc thiểu số

      05

       

       

       

       

      3. Chia theo tôn giáo

       

       

       

       

       

      (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

      06

       

       

       

       

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

       

       

      - Tốt nghiệp tiểu học

       

       

       

       

       

      - Tốt nghiệp trung học cơ sở

       

       

       

       

       

      - Tốt nghiệp trung học phổ thông

       

       

       

       

       

      5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

       

      - Sơ cấp

       

       

       

       

       

      - Trung cấp

       

       

       

       

       

      - Cao đẳng

       

       

       

       

       

      - Đại học

       

       

       

       

       

      - Trên đại học

       

       

       

       

       

      6. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

       

       

       

       

       

      7. Chia theo nghề nghiệp

       

       

       

       

       

      (Ghi theo danh mục nghề nghiệp)

       

       

       

       

       

      8. Chia theo quận ủy, huyện ủy, thị ủy/ đảng ủy trực thuộc Thành ủy

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày ... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-BTC

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐẢM NHIỆM CÁC CHỨC VỤ CHỦ CHỐT TRONG CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Ban Tổ chức Thành ủy

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt

      Ban chấp hành

      Ban thường vụ

      Bí thư

      Phó bí thư

      Các tổ chức chính trị - xã hội

      Cấp trưởng

      Cấp phó

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      TỔNG SỐ

      01

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      04

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      05

       

       

       

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      06

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

       

       

      Kinh

      07

       

       

       

       

       

       

      Khác

      08

       

       

       

       

       

       

      4. Chia theo tôn giáo

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

      09

       

       

       

       

       

       

      5. Trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

       

      Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

       

       

       

       

      Sơ cấp

       

       

       

       

       

       

       

      Trung cấp

       

       

       

       

       

       

       

      Cao đẳng

       

       

       

       

       

       

       

      Đại học

       

       

       

       

       

       

       

      Thạc sỹ (tương đương)

       

       

       

       

       

       

       

      Tiến sỹ (tương đương)

       

       

       

       

       

       

       

      6. Chia theo cấp

       

       

       

       

       

       

       

      Cấp Trung ương

       

       

       

       

       

       

       

      Cấp tỉnh

       

       

       

       

       

       

       

      Cấp huyện

       

       

       

       

       

       

       

      Cấp xã

       

       

       

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO
      ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ NỘI VỤ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.K/BCS-SNV

      Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên

      Nhiệm kỳ

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

      2

      002tn.K/BCS-SNV

      Tỷ lệ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là thanh niên

      Nhiệm kỳ

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-BTC

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

      TỶ LỆ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI LÀ THANH NIÊN

      Nhiệm kỳ...

      (Có đến ngày...)

      Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

       

       

      Mã số

      Tổng số đại biểu Quốc hội (người)

      Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

      Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả nước

      01

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

       

      Dân tộc thiểu số

      05

       

       

       

      3. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

      Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

       

      4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

       

       

       

       

      Tiểu học

      08

       

       

       

      Trung học cơ sở

      09

       

       

       

      Trung học phổ thông

      10

       

       

       

      Sơ cấp

      11

       

       

       

      Trung cấp

      12

       

       

       

      Cao đẳng

      13

       

       

       

      Đại học

      14

       

       

       

      Trên đại học

      15

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.K/BCS-SNV

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Đầu mỗi nhiệm kỳ

      TỶ LỆ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP LÀ THANH NIÊN

      Nhiệm kỳ...

      (Có đến ngày...)

      Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ (P. XDCQ)

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ (P. TCPCP&CTTN)

       

       

      Mã số

      Tổng số đại biểu HĐND các cấp (người)

      Số đại biểu Quốc hội là thanh niên (người)

      Tỷ lệ đại biểu Quốc hội là thanh niên (%)

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả nước

      01

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

       

      Dân tộc thiểu số

      05

       

       

       

      3. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

      Từ đủ 21 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

       

      4. Chia theo trình độ cao nhất đạt được

       

       

       

       

      Tiểu học

      08

       

       

       

      Trung học cơ sở

      09

       

       

       

      Trung học phổ thông

      10

       

       

       

      Sơ cấp

      11

       

       

       

      Trung cấp

      12

       

       

       

      Cao đẳng

      13

       

       

       

      Đại học

      14

       

       

       

      Trên đại học

      15

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẢN HỒ CHÍ MINH THÀNH PHỐ HÀ NỘI (GỌI TẮT LÀ THÀNH ĐOÀN)

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên là Hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên thành phố Hà Nội

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-TĐ

      Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-TĐ

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ ĐẢNG VIÊN ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

      Trong đó: Số đảng viên là thanh niên mới kết nạp Đảng trong năm

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo Dân tộc

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

      Khác

      05

       

       

      3. Chia theo tôn giáo

       

       

       

      (Ghi theo danh mục tôn giáo Việt Nam)

      06

       

       

      4. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 25 tuổi

      07

       

       

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      08

       

       

      5. Chia theo nghề nghiệp

       

       

       

      - Cán bộ, công chức cơ quan Nhà nước tính từ cấp huyện trở lên

      09

       

       

      - Cán bộ, công chức cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội tính từ cấp huyện trở lên

      10

       

       

      - Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

      11

       

       

      - Người hoạt động không chuyên trách thôn, bản (ấp, khóm)

       

       

       

      - Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập

       

       

       

      - Viên chức trong các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập

       

       

       

      - Lãnh đạo, quản lý và lao động trong các doanh nghiệp, chia ra:

       

       

       

      + Người lãnh đạo, quản lý doanh nghiệp

       

       

       

      + Nhân viên, người gián tiếp sản xuất

       

       

       

      + Công nhân, lao động trực tiếp sản xuất

       

       

       

      - Người làm nông, lâm, ngư nghiệp

       

       

       

      - Sỹ quan, chiến sỹ quân đội và công an

       

       

       

      - Sinh viên

       

       

       

      - Học sinh

       

       

       

      - Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

       

       

       

      6. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

      - Tốt nghiệp tiểu học

       

       

       

      - Tốt nghiệp trung học cơ sở

       

       

       

      - Tốt nghiệp trung học phổ thông

       

       

       

      7. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

      - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

       

      - Sơ cấp

       

       

       

      - Trung cấp

       

       

       

      - Cao đẳng

       

       

       

      - Đại học

       

       

       

      - Thạc sỹ (tương đương)

       

       

       

      - Tiến sỹ (tương đương)

       

       

       

      8. Chia theo trình độ lý luận chính trị

       

       

       

      - Sơ cấp

       

       

       

      - Trung cấp

       

       

       

      - Cao cấp, cử nhân

       

       

       

      9. Chia theo quận ủy/ huyện ủy/thị ủy

       

       

       

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-TĐ

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ ĐOÀN VIÊN ĐOÀN THANH NIÊN CỘNG SẲN HỒ CHÍ MINH

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số thanh niên là đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

      A

      B

      1

      Cả nước

      01

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

      Dân tộc Kinh

      08

       

      Dân tộc khác

      09

       

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

      - Tiểu học

      10

       

      - Trung học cơ sở

      11

       

      - Trung học phổ thông

      12

       

      5. Chia theo Trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

      - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      13

       

      - Sơ cấp

      14

       

      - Trung cấp

      15

       

      - Cao đẳng

      16

       

      - Đại học

      17

       

      - Thạc sỹ (tương đương)

      18

       

      - Tiến sỹ (tương đương)

      19

       

      6. Chia theo khu vực, đối tượng

       

       

      - Địa bàn dân cư

      20

       

      - Trường học (học sinh, sinh viên, cán bộ, giảng viên, giáo viên)

      21

       

      - Khối doanh nghiệp (nhà nước và ngoài nhà nước)

      22

       

      - Công chức, viên chức

      23

       

      - Lực lượng vũ trang

      24

       

      - Khác (lao động hợp đồng, tự do...)

      25

       

      7. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      26

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-TĐ

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ HỘI VIÊN HỘI LIÊN HIỆP THANH NIÊN VIỆT NAM

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên là hội viên Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

      A

      B

      1

      Cả nước

      01

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

      Dân tộc Kinh

      04

       

      Dân tộc khác

      05

       

      3. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      06

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      07

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      08

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      09

       

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

      - Chưa tốt nghiệp tiểu học

      10

       

      - Tốt nghiệp tiểu học

      11

       

      - Tốt nghiệp trung học cơ sở

      12

       

      - Tốt nghiệp trung học phổ thông

      13

       

      5. Chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật

       

       

      - Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật

      14

       

      - Sơ cấp

      15

       

      - Trung cấp

      16

       

      - Cao đẳng

      17

       

      - Đại học

      18

       

      - Thạc sỹ (tương đương)

      19

       

      - Tiến sỹ (tương đương)

      20

       

      6. Chia theo quận/ huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      21

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-TĐ

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN THAM GIA HOẠT ĐỘNG TÌNH NGUYỆN

      Năm...

      Đơn vị báo cáo: Thành đoàn

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã Số

      Số thanh niên tham gia hoạt động tình nguyện

      A

      B

      1

      Cả nước

      01

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      08

       

      Nông thôn

      09

       

      4. Chia theo đối tượng

       

       

      Học sinh, sinh viên

      10

       

      Khác

      11

       

      5. Chia theo loại hình hoạt động tình nguyện

       

       

      - Hoạt động tình nguyện thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ tổ quốc

      12

       

      - Hoạt động tình nguyện vì cộng đồng và xã hội

      13

       

      6. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      14

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      2

      002tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      3

      003tn.N/BCS-KHCN

      Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-KHCN

      Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      5

      005tn.N/BCS-KHCN

      Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-KHCN

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      SỐ THANH NIÊN TRONG CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

      Có đến 31 tháng 12 năm...

      Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên trong các tổ chức khoa học và công nghệ

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-KHCN

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      SỐ THANH NIÊN HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ

      Có đến 31 tháng 12 năm...

      Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

      A

      B

      1

      TỔNG SỐ

      01

       

      Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-KHCN

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      SỐ GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TRAO TẶNG CHO THANH NIÊN, TỔ CHỨC THANH NIÊN

      Có đến 31 tháng 12 năm...

      Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Số giải thưởng

       

      Mã số

      Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng cho thanh niên, tổ chức thanh niên

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo cá nhân/tập thể

       

       

      - Tập thể

      02

       

      - Cá nhân, chia theo giới tính

      03

       

      Nam làm chủ

      04

       

      Nữ làm chủ

      05

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-KHCN

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG NƯỚC VÀ NƯỚC NGOÀI DO THANH NIÊN ĐƯỢC GIAO CHỦ TRÌ

      Có đến 31 tháng 12 năm...

      Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Nhiệm vụ

       

      Mã số

      Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong nước và nước ngoài do thanh niên được giao chủ trì

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      Chia theo Giới tính của chủ nhiệm vụ

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 005tn.N/BCS-KHCN

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG, TRIỂN KHAI CÁC Ý TƯỞNG SÁNG TẠO, CÔNG TRÌNH NCKH PHỤC VỤ SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG

      Có đến 31 tháng 12 năm...

      Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên được hỗ trợ ứng dụng, triển khai các ý tưởng sáng tạo, công trình nghiên cứu khoa học phục vụ sản xuất và đời sống

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      Chia theo Giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên học Trung học phổ thông kỳ đầu năm học

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông; lưu ban; bỏ học cấp trung học phổ thông

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-GDĐT

      Báo cáo thống kê giáo dục đại học của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-GDĐT

      Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp và số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-GDĐT

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN HỌC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

      Kỳ đầu năm học
      (có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

      Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên đi học chung cấp trung học phổ thông

      Số thanh niên đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

      Nam

      02

       

       

      Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

      Khác

      05

       

       

      3. Chia ra theo lớp

       

       

       

      - Học sinh lớp 10

      06

       

       

      - Học sinh lớp 11

      07

       

       

      - Học sinh lớp 12

      08

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      09

       

       

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-GDĐT

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, LƯU BAN, BỎ HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

      Kỳ cuối năm học
      (Có đến 31 tháng 5 năm báo cáo)

      Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp trung học phổ thông

      Tỷ lệ thanh niên lưu ban cấp trung học phổ thông

      Tỷ lệ thanh niên bỏ học cấp trung học phổ thông

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả nước

      01

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

      2. Dân tộc

       

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

       

      Khác

      05

       

       

       

      3. Chia theo tỉnh, thành phố

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-GDĐT

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CỦA THANH NIÊN

      Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số thanh niên là sinh viên đại học

      Tỷ lệ thanh niên tốt nghiệp đại học (%)

      Số thanh niên được đào tạo sau đại học

      Tổng số sinh viên (người)

      Sinh viên tuyển mới (người)

      Sinh viên tốt nghiệp (người)

      Tổng số (người)

      Thạc sĩ (người)

      Tiến sĩ (người)

       

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo Dân tộc

       

       

       

       

       

       

       

       

      Kinh

      04

       

       

       

       

       

       

       

      Khác

      05

       

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo Loại trường

       

       

       

       

       

       

       

       

      Công lập

      06

       

       

       

       

       

       

       

      Ngoài công lập

      07

       

       

       

       

       

       

       

      4. Chia theo cấp quản lý

       

       

       

       

       

       

       

       

      ...

      ...

       

       

       

       

       

       

       

      5. Chia theo nhóm ngành đào tạo

       

       

       

       

       

       

       

       

      ....

      ...

       

       

       

       

       

       

       

      6. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-GDĐT

      Ban hành kèm theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày …/.../2021

      Ngày nhận báo cáo:

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ HỌC SINH, SINH VIÊN ĐƯỢC TƯ VẤN GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP VÀ SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TRANG BỊ KIẾN THỨC VỀ KỸ NĂNG SỐNG, BÌNH ĐẲNG GIỚI VÀ PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIỚI

      Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo

      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số thanh niên là học sinh, sinh viên

      Số thanh niên là học sinh, sinh viên được tư vấn giáo dục hướng nghiệp

      Số thanh niên được trang bị kiến thức về kỹ năng sống, bình đẳng giới và phòng chống bạo lực giới

      A

      B

      1

      2

      3

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       


      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)


      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày...tháng...năm…
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ Y TẾ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-YT

      Chiều cao và cân nặng trung bình của thanh niên

      5 năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      2

      002tn.N/BCS-YT

      Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá và uống rượu bia

      5 năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      3

      003tn.N/BCS-YT

      Tình hình nhiễm HIV và tử vong do HIV/AIDS của thanh niên

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

      4

      004tn.N/BCS-YT

      Tình hình kế hoạch hóa gia đình và phá thai của thanh niên/vị thành niên

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

      5

      005tn.N/BCS-YT

      Tỷ lệ thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

      Năm

      Ngày 20 tháng 4 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-YT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      CHIỀU CAO VÀ CÂN NẶNG TRUNG BÌNH CỦA THANH NIÊN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo:
      Sở Y tế
      Đơn vị nhận báo cáo:
      Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Chiều cao trung bình của thanh niên (cm)

      Cân nặng trung bình của thanh niên (kg)

      Nam

      Nữ

      Nam

      Nữ

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      Tổng số

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

      - Kinh

      02

       

       

       

       

      - Khác

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

       

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

       

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

       

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

      Kinh

      08

       

       

       

       

      Khác

      09

       

       

       

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      Thành thị

      10

       

       

       

       

      Nông thôn

      11

       

       

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      12

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-YT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      TỶ LỆ THANH NIÊN HÚT THUỐC LÁ VÀ UỐNG RƯỢU BIA

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo:
      Sở Y tế
      Đơn vị nhận báo cáo:
      Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên hút thuốc lá

      Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia

      Tỷ lệ thanh niên uống rượu bia đến mức nguy hại

      Nam

      Nữ

      Nam

      Nữ

      Nam

      Nữ

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      02

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      03

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      04

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

       

      Thành thị

      06

       

       

       

       

       

       

      Nông thôn

      07

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      08

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-YT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      TÌNH HÌNH NHIỄM HIV VÀ TỬ VONG DO HIV/AIDS CỦA THANH NIÊN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Tình hình nhiễm HIV của thanh niên

      Số thanh niên tử vong do HIV/AIDS được báo cáo

      Tổng số thanh niên nhiễm HIV (người)

      Trong đó: Số thanh niên nhiễm HIV mới phát hiện (người)

      Tỷ lệ thanh niên nhiễm HIV được điều trị bằng thuốc kháng vi-rút HIV (%)

      Số thanh niên nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 thanh niên

      Số chết trong kỳ (người)

      Số tích lũy từ ca đầu tiên (người)

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

      - Nam

      02

       

       

       

       

       

       

      - Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

       

       

       

       

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

      x

      x

      x

      Thành thị

      08

       

       

       

      x

      x

      x

      Nông thôn

      09

       

       

       

      x

      x

      x

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      10

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 005tn.N/BCS-YT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      SỐ THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN THAY ĐỔI HÀNH VI, THÁI ĐỘ KỲ THỊ, PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG THANH NIÊN DỄ BỊ TỔN THƯƠNG, NGƯỜI ĐỒNG TÍNH, SONG TÍNH, CHUYỂN GIỚI

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Số thanh niên được tuyên truyền thay đổi hành vi thái độ kỳ thị, phân biệt đối xử với các đối tượng thanh niên dễ bị tổn thương, người đồng tính, song tính, chuyển giới

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      - Nam

      02

       

      - Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      04

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      05

       

      - Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      06

       

      - Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      07

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      08

       

      Nông thôn

      09

       

      4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      10

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 004tn.N/BCS-YT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 20 tháng 4 năm sau năm báo cáo

      TÌNH HÌNH KẾ HOẠCH GIA ĐÌNH VÀ PHÁ THAI CỦA THANH NIÊN/VỊ THÀNH NIÊN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Tỷ lệ nữ thanh niên có nhu cầu kế hoạch hóa gia đình chưa được đáp ứng

      Số lượt phá thai tại các cơ sở y tế được cấp phép (lượt)

      Tỷ lệ phá thai ở vị thành niên tại các cơ sở y tế được cấp phép (%)

      Giãn khoảng cách sinh (%)

      Hạn chế số con (%)

      Tổng số

      Số lượt phá thai của phụ nữ từ 15 tuổi đến 19 tuổi

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      Tổng số

      01

       

       

       

       

       

      1. Chia theo tình trạng hôn nhân

       

      x

      x

       

       

       

      Có chồng

      02

      x

      x

       

       

       

      Chưa có chồng

      03

      x

      x

       

       

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

       

      x

      x

      x

      Kinh

      04

       

       

      x

      x

      x

      Khác

      05

       

       

      x

      x

      x

      3. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      x

      x

      x

      Từ đủ 16 tuổi đến 17 tuổi

      05

       

       

      x

      x

      x

      Từ đủ 18 tuổi đến 21 tuổi

      06

       

       

      x

      x

      x

      Từ đủ 22 tuổi đến 25 tuổi

      07

       

       

      x

      x

      x

      Từ đủ 26 tuổi đến 30 tuổi

      08

       

       

      x

      x

      x

      4. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

      x

      x

      x

      Chưa đi học

      09

       

       

      x

      x

      x

      Chưa tốt nghiệp tiểu học

      10

       

       

      x

      x

      x

      Tốt nghiệp tiểu học

      11

       

       

      x

      x

      x

      Tốt nghiệp trung học cơ sở

      12

       

       

      x

      x

      x

      Tốt nghiệp trung học phổ thông

      13

       

       

      x

      x

      x

      5. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

      Thành thị

      14

       

       

       

       

       

      Nông thôn

      15

       

       

       

       

       

      6. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      16

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO
      ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-TTTT

      Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động, máy tính, Internet

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-TTTT
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      TỶ LỆ THANH NIÊN SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG, MÁY TÍNH, INTERNET

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: %

       

      Mã số

      Tỷ lệ thanh niên sử dụng điện thoại di động

      Tỷ lệ thanh niên sử dụng máy tính

      Tỷ lệ thanh niên sử dụng Internet

      Chung

      Trong đó: Điện thoại thông minh

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      Cả nước

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      - Thành thị

      04

       

       

       

       

      - Nông thôn

      05

       

       

       

       

      3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      06

       

       

       

       

      ...

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO
      ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC THÀNH PHỐ

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-NHNN

      Số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-NHNN
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN CÓ TÀI KHOẢN THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG
      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Ngân hàng Nhà nước Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Tổng số thanh niên có tài khoản thanh toán tại ngân hàng
      (Người)

      A

      B

      1

      Cả nước

      01

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

      Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi

      04

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI SỞ TƯ PHÁP

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-TP

      Số cuộc kết hôn của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-TP

      Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục, pháp luật

      2 năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-TP
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ CUỘC KẾT HÔN CỦA THANH NIÊN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số cuộc kết hôn trong đó có ít nhất một người trong độ tuổi thanh niên (Cặp)

      Tổng số

      Chia ra

      Kết hôn lần đầu

      Kết hôn lần thứ hai trở lên

      A

       

      1=2+3

      2

      3

      Toàn quốc

      01

       

       

       

      1. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

      Thành thị

      02

       

       

       

      Nông thôn

      03

       

       

       

      2. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-TP
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

      SỐ LƯỢT THANH NIÊN ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN PHỔ BIẾN GIÁO DỤC, PHÁP LUẬT

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số lượt thanh niên được tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (lượt người)

      A

      B

      1

      Toàn quốc

      01

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

      Nam

      02

       

      Nữ

      03

       

      2. Chia theo dân tộc

       

       

      Kinh

      04

       

      Dân tộc thiểu số

      05

       

      3. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

      Thành thị

      06

       

      Nông thôn

      07

       

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục đơn vị hành chính)

      08

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG AN THÀNH PHỐ

      STT

      Ký hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên chết, bị thương do tai nạn giao thông

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-CA

      Số thanh niên vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

      Năm

      Ngày 25 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-CA
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN CHẾT, BỊ THƯƠNG DO TAI NẠN GIAO THÔNG

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

       

      Số vụ tai nạn giao thông có nạn nhân là thanh niên (vụ)

      Số thanh niên chết do tai nạn giao thông (người)

      Số thanh niên bị thương do tai nạn giao thông (người)

      A

      B

      1

      2

      3

      Tổng số

      01

       

       

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

       

       

      - Nam

      02

       

       

       

      - Nữ

      03

       

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

       

      - Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

      04

       

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

       

      3. Chia theo loại đường

       

       

       

       

      - Đường bộ

      06

       

       

       

      - Đường sắt

      07

       

       

       

      - Đường thủy nội địa

      08

       

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      09

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-CA
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN NGHIỆN MA TÚY CÓ HỒ SƠ QUẢN LÝ

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      A

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

       

      - Nam

      02

       

       

      - Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

      04

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

      3. Chia theo Nghề nghiệp

       

       

       

      Công nhân

      06

       

       

      Nông dân

      07

       

       

      Học sinh, sinh viên

      08

       

       

      Công chức, viên chức

      09

       

       

      Lao động tự do

      10

       

       

      Nghề khác

      11

       

       

      Không có nghề nghiệp

      12

       

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

      Thành thị

      13

       

       

      Nông thôn

      14

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      15

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-CA
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 25 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN VI PHẠM PHÁP LUẬT VỀ AN NINH TRẬT TỰ

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Công an Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số người vi phạm pháp luật về an ninh trật tự

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Ả

      B

      1

      2

      Tổng số

      01

       

       

      1. Chia theo Giới tính

       

       

       

      - Nam

      02

       

       

      - Nữ

      03

       

       

      2. Chia theo nhóm tuổi

       

       

       

      - Tù đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

      04

       

       

      - Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      05

       

       

      3. Chia theo hình thức xử lý vi phạm

       

       

       

      Xử lý hình sự

      06

       

       

      Xử lý hành chính

      07

       

       

      4. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

      Thành thị

      08

       

       

      Nông thôn

      09

       

       

      5. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      10

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.N/BCS-TAND

      Số vụ ly hôn của thanh niên

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.N/BCS-TAND

      Số thanh niên là người bị hại trong các vụ án đã được xét xử

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-TAND

      Số thanh niên là lãnh đạo ngành Tòa án

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.N/BCS-TAND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo:
      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ VỤ LY HÔN CỦA THANH NIÊN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Vụ việc ly hôn

       

      Mã số

      Tổng số vụ ly hôn

      Số vụ ly hôn chung của thanh niên

      Số vụ ly hôn của thanh niên

      Số vụ ly hôn có yếu tố thanh niên

      A

      B

      1

      2=3+4

      3

      4

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

       

      1. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

      Thành thị

      02

       

       

       

       

      Nông thôn

      03

       

       

       

       

      2. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.N/BCS-TAND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ NGƯỜI BỊ HẠI TRONG CÁC VỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÉT XỬ

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số vụ đã xét xử (Vụ)

      Số người bị hại trong các vụ án đã được xét xử (Người)

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Chia theo nhóm tuổi thanh niên bị hại

      Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      TỔNG SỐ

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

      Nam

      01

       

       

       

       

       

      Nữ

      02

       

       

       

       

       

      2. Chia theo thành thị/nông thôn

       

       

       

       

       

       

      Thành thị

      03

       

       

       

       

       

      Nông thôn

      04

       

       

       

       

       

      3. Chia theo quận/ huyện/ thị xã

       

       

       

       

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

      05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.N/BCS-TAND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO NGÀNH TÒA ÁN

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Tòa án nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số lãnh đạo ngành Tòa án

      Tòa án nhân dân tối cao

      Tòa án nhân dân cấp cao

      Tòa án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

      Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh và tương đương

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đại học

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trên đại học

      05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Kinh

      06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dân tộc thiểu số

      07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 7/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      PHỤ LỤC 2

      BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU BÁO CÁO
      (Ban hành kèm theo Kế hoạch số 223/KH-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

      BIỂU MẪU BÁO CÁO ÁP DỤNG
      ĐỐI VỚI VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

      STT

      Kí hiệu biểu

      Tên biểu

      Kỳ báo cáo

      Ngày nhận báo cáo

      1

      001tn.H/BCS-VKSND

      Số thanh niên là bị can đã khởi tố

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      2

      002tn.H/BCS-VKSND

      Số bị can là thanh niên đã bị truy tố

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

      3

      003tn.N/BCS-VKSND

      Số thanh niên là lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

      Năm

      Ngày 31 tháng 3 năm sau

       

      Biểu số: 001tn.H/BCS-VKSND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số bị can là thanh niên đã khởi tố (Người)

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

       

       

      Tội giết người

      02

       

      Tội giết con mới đẻ

      03

       

      …

       

       

      ....

       

       

      Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

       

       

      2. Chia theo giới tính bị can

       

       

      Nam

       

       

      Nữ

       

       

      3. Chia theo nhóm tuổi bị can

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/ thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 002tn.H/BCS-VKSND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ BỊ CAN LÀ THANH NIÊN ĐÃ BỊ TRUY TỐ

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

       

       

      Mã số

      Số bị can là thanh niên đã bị truy tố (Người)

      A

      B

      1

      Tổng số

      01

       

      1. Chia theo tội danh (ghi theo thứ tự các tội danh trong Bộ luật Hình sự)

       

       

      Tội giết người

      02

       

      Tội giết con mới đẻ

      03

       

      …

       

       

      ….

       

       

      Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê

       

       

      2. Chia theo giới tính bị can

       

       

      Nam

       

       

      Nữ

       

       

      3. Chia theo nhóm tuổi bị can

       

       

      Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

       

       

      Từ đủ 18 tuổi đến 30 tuổi

       

       

      4. Chia theo quận/huyện/thị xã

       

       

      (Ghi theo Danh mục hành chính)

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Biểu số: 003tn.H/BCS-VKSND
      Ban hành kèm theo Quyết định số …/QĐ-UBND ngày …/…/2021
      Ngày nhận báo cáo: Ngày 31 tháng 3 năm sau

      SỐ THANH NIÊN LÀ LÃNH ĐẠO TRONG NGÀNH KIỂM SÁT

      Năm ....

      Đơn vị báo cáo: Viện kiểm sát nhân dân Thành phố
      Đơn vị nhận báo cáo: Sở Nội vụ

      Đơn vị tính: Người

       

      Mã số

      Tổng số lãnh đạo trong ngành Kiểm sát

      Viện kiểm sát nhân dân tối cao

      Viện kiểm sát nhân dân cấp cao

      Viện kiểm sát nhân dân cấp tỉnh

      Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      Tổng số

      Trong đó: Thanh niên

      A

      B

      1

      2

      3

      4

      5

      6

      7

      8

      9

      Cả Thành phố

      01

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      1. Chia theo giới tính

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nam

      02

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Nữ

      03

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      2. Chia theo trình độ học vấn

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Đại học

      04

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Trên đại học

      05

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      3. Chia theo dân tộc

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Kinh

      06

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Dân tộc thiểu số

      07

       

       

       

       

       

       

       

       

       

       

      Người lập biểu
      (Ký, họ tên)

      Người kiểm tra biểu
      (Ký, họ tên)

      Ngày... tháng... năm...
      Thủ trưởng đơn vị
      (Ký, đóng dấu, họ tên)

      * Ghi chú: Khái niệm, phương pháp tính; Cách ghi biểu; Nguồn số liệu xem tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2020/TT-BNV ngày 15/12/2020 của Bộ Nội vụ.

       

      Nội dung đang được cập nhật.

      Văn bản gốc đang được cập nhật.

      Mục lục bài viết

            • 0.0.0.1 Văn bản liên quan
      • 1 Được hướng dẫn
      • 2 Bị hủy bỏ
      • 3 Được bổ sung
      • 4 Đình chỉ
      • 5 Bị đình chỉ
      • 6 Bị đinh chỉ 1 phần
      • 7 Bị quy định hết hiệu lực
      • 8 Bị bãi bỏ
      • 9 Được sửa đổi
      • 10 Được đính chính
      • 11 Bị thay thế
      • 12 Được điều chỉnh
      • 13 Được dẫn chiếu
            • 13.0.0.1 Văn bản hiện tại
            • 13.0.0.2 Văn bản có liên quan
      • 14 Hướng dẫn
      • 15 Hủy bỏ
      • 16 Bổ sung
      • 17 Đình chỉ 1 phần
      • 18 Quy định hết hiệu lực
      • 19 Bãi bỏ
      • 20 Sửa đổi
      • 21 Đính chính
      • 22 Thay thế
      • 23 Điều chỉnh
      • 24 Dẫn chiếu
          • 24.0.1 Văn bản gốc PDF
          • 24.0.2 Văn bản Tiếng Việt
      Văn bản liên quan

      Được hướng dẫn

        Bị hủy bỏ

          Được bổ sung

            Đình chỉ

              Bị đình chỉ

                Bị đinh chỉ 1 phần

                  Bị quy định hết hiệu lực

                    Bị bãi bỏ

                      Được sửa đổi

                        Được đính chính

                          Bị thay thế

                            Được điều chỉnh

                              Được dẫn chiếu

                                Văn bản hiện tại

                                Số hiệu223/KH-UBND
                                Loại văn bảnKế hoạch
                                Cơ quanThành phố Hà Nội
                                Ngày ban hành08/10/2021
                                Người kýLê Hồng Sơn
                                Ngày hiệu lực 08/10/2021
                                Tình trạng Đã biết

                                Văn bản có liên quan

                                Hướng dẫn

                                  Hủy bỏ

                                    Bổ sung

                                      Đình chỉ 1 phần

                                        Quy định hết hiệu lực

                                          Bãi bỏ

                                            Sửa đổi

                                              Đính chính

                                                Thay thế

                                                  Điều chỉnh

                                                    Dẫn chiếu

                                                      Văn bản gốc PDF

                                                      Đang xử lý

                                                      Văn bản Tiếng Việt

                                                      Đang xử lý






                                                      .

                                                      Duong Gia Facebook Duong Gia Tiktok Duong Gia Youtube Duong Gia Google

                                                        Liên hệ với Luật sư để được hỗ trợ:

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư
                                                      -
                                                      CÙNG CHUYÊN MỤC
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 về phòng chống cháy nhà
                                                      • Luật phá sản là gì? Nội dung và mục lục Luật phá sản?
                                                      • Mẫu GCN người vào Đảng trong thời gian tổ chức đảng xem xét kết nạp
                                                      • Thông tư 13/2021/TT-BYT quy định về cấp số lưu hành, nhập khẩu trang thiết bị y tế phục vụ phòng, chống dịch COVID-19 trong trường hợp cấp bách do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
                                                      • Nghị quyết 117/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 64/2013/NQ-HĐND về thành lập Quỹ quốc phòng – an ninh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
                                                      • Quyết định 04/2021/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
                                                      • Kế hoạch 251/KH-UBND năm 2020 về công tác An toàn thực phẩm thành phố Hà Nội năm 2021
                                                      • Quyết định 3285/QÐ-BVHTTDL năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ môi trường “Tổ chức phát động bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch” do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành
                                                      • Công văn 3219/BGDĐT-QLCL về hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 đợt 2 do Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành
                                                      • Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ do tỉnh Bình Định ban hành
                                                      • Quyết định 832/QĐ-UBND năm 2020 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
                                                      BÀI VIẾT MỚI NHẤT
                                                      • Tội hủy hoại rừng theo Điều 243 Bộ luật hình sự năm 2015
                                                      • Tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã
                                                      • Tội thao túng thị trường chứng khoán theo Điều 211 BLHS
                                                      • Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác
                                                      • Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
                                                      • Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai Điều 229 BLHS
                                                      • Công văn 2357/QLD-KD năm 2025 thực hiện thủ tục hành chính tại Nghị định và Thông tư hướng dẫn Luật Dược do Cục Quản lý Dược ban hành
                                                      • Ly hôn thuận tình không cần ra Tòa: Có cách nào không?
                                                      • Phân biệt giữa người làm chứng và người chứng kiến
                                                      • Ly hôn thuận tình có được ủy quyền cho người khác ra Tòa?
                                                      • Ly hôn thuận tình có cần ra xã/phường xin xác nhận không?
                                                      • Mẫu đơn xin ly hôn đơn phương (đơn khởi kiện vụ án ly hôn)
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      LIÊN KẾT NỘI BỘ
                                                      • Tư vấn pháp luật
                                                      • Tư vấn luật tại TPHCM
                                                      • Tư vấn luật tại Hà Nội
                                                      • Tư vấn luật tại Đà Nẵng
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Email
                                                      • Tư vấn pháp luật qua Zalo
                                                      • Tư vấn luật qua Facebook
                                                      • Tư vấn luật ly hôn
                                                      • Tư vấn luật giao thông
                                                      • Tư vấn luật hành chính
                                                      • Tư vấn pháp luật hình sự
                                                      • Tư vấn luật nghĩa vụ quân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật thuế
                                                      • Tư vấn pháp luật đấu thầu
                                                      • Tư vấn luật hôn nhân gia đình
                                                      • Tư vấn pháp luật lao động
                                                      • Tư vấn pháp luật dân sự
                                                      • Tư vấn pháp luật đất đai
                                                      • Tư vấn luật doanh nghiệp
                                                      • Tư vấn pháp luật thừa kế
                                                      • Tư vấn pháp luật xây dựng
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm y tế
                                                      • Tư vấn pháp luật đầu tư
                                                      • Tư vấn luật bảo hiểm xã hội
                                                      • Tư vấn luật sở hữu trí tuệ
                                                      Dịch vụ luật sư uy tín toàn quốc


                                                      Tìm kiếm

                                                      Duong Gia Logo

                                                      •   Tư vấn pháp luật qua Email
                                                         Tư vấn nhanh với Luật sư

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN BẮC:

                                                      Địa chỉ: 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: dichvu@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG:

                                                      Địa chỉ: 141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                       Email: danang@luatduonggia.vn

                                                      VĂN PHÒNG MIỀN NAM:

                                                      Địa chỉ: 227 Nguyễn Thái Bình, phường Tân Sơn Nhất, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

                                                       Điện thoại: 1900.6568

                                                        Email: luatsu@luatduonggia.vn

                                                      Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!

                                                      Chính sách quyền riêng tư của Luật Dương Gia

                                                      • Chatzalo Chat Zalo
                                                      • Chat Facebook Chat Facebook
                                                      • Chỉ đường picachu Chỉ đường
                                                      • location Đặt câu hỏi
                                                      • gọi ngay
                                                        1900.6568
                                                      • Chat Zalo
                                                      Chỉ đường
                                                      Trụ sở chính tại Hà NộiTrụ sở chính tại Hà Nội
                                                      Văn phòng tại Đà NẵngVăn phòng tại Đà Nẵng
                                                      Văn phòng tại TPHCMVăn phòng tại TPHCM
                                                      Gọi luật sư Gọi luật sư Yêu cầu dịch vụ Yêu cầu dịch vụ
                                                      • Gọi ngay
                                                      • Chỉ đường

                                                        • HÀ NỘI
                                                        • ĐÀ NẴNG
                                                        • TP.HCM
                                                      • Đặt câu hỏi
                                                      • Trang chủ