Công chứng, chứng thực và sao y các loại giấy tờ là những dịch vụ rất phổ biến trong cuộc sống thường. Nắm bắt nhu cầu này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn Danh sách các Văn phòng công chứng tại Quảng Ninh trong bài viết dưới đây. Hi vọng sẽ giúp bạn tìm kiếm được địa điểm công chứng uy tín và thuận tiện cho việc đi lại nhất.
Mục lục bài viết
1. Danh sách các Văn phòng công chứng tại Quảng Ninh:
1.1. Danh sách các Phòng Công chứng trên địa bàn Quảng Ninh:
STT | Tên phòng công chứng | Địa chỉ |
1 | Phòng công chứng số 1 | Tầng 4, Trụ sở Trung tâm Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2 | Phòng công chứng số 2 | Số 36, phố Thanh Sơn, phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
1.2. Danh sách các Văn phòng công chứng trên địa bàn Quảng Ninh:
STT | Tên Văn phòng công chứng | Địa chỉ |
1 | Văn phòng công chứng Hạ Long | Số nhà 494 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
2 | Văn phòng công chứng Hưng Quảng | Số nhà 103 đường 25/4, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
3 | Văn phòng công chứng Giếng Đáy | Ô số 14 Lô 1 Quy hoạch Khu đô thị nam ga Hạ Long, phường Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
4 | Văn phòng công chứng Hoàng Thị Trang | Số nhà 472, tổ 29B, khu 8, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
5 | Văn phòng công chứng Đông Triều | Số nhà 42, khu 3, phường Đông Triều, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
6 | Văn phòng công chứng Quảng Ninh | Số nhà 415, đường Trần Phú, phường Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
7 | Văn phòng công chứng Hồng Quảng | Số nhà 223, khu 5, thị trấn Cái Rồng, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
8 | Văn phòng công chứng Nguyễn Huy Hợi | Số nhà 13B đường Hùng Vương, khu 3, phường Ka Long, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
9 | Văn phòng công chứng Cẩm Phả | Số nhà 196, tổ 15, đường Trần Phú, phường Cẩm Thành, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
10 | Văn phòng công chứng Quảng Yên | Số nhà 97, phố Ngô Quyền, khu phố 5, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
11 | Văn phòng công chứng Nguyễn Thị Thương | Số 81, tổ 5, khu Trới 5, phường Hoành Bồ, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
12 | Văn phòng công chứng Nguyễn Nhân Bình | Số nhà 191, đường Hoàng Hoa Thám, phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
13 | Văn phòng công chứng Đặng Thu | Tầng 1+2, Căn 58/LK01, tổ 19, khu 3, phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
14 | Văn phòng công chứng Vũ Tiến Luật | Tổ 5, khu Hòa Lạc, phường Cẩm Bình, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
15 | Văn phòng công chứng Ngô Quang Lợi | Thôn 13, xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
16 | Văn phòng công chứng Vũ Thị Hiền | Khu 2, thị trấn Cô Tô, huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh |
17 | Văn phòng công chứng Nguyễn Khắc Hiếu | Số nhà 46, Tổ 18, khu 3, phường Trưng Vương, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
18 | Văn phòng công chứng Mạc Văn Quang | Số nhà 11, tổ 6, khu 1, phường Yên Thanh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
19 | Văn phòng công chứng Trần Thị Kim Sinh | Tầng 1, SN 55 Đại lộ Hòa Bình, phường Trần Phú, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
20 | Văn phòng công chứng Trần Thị Lan | Số nhà 1090 đường Hạ Long, tổ 11, khu 9B, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
21 | Văn phòng công chứng Lê Văn Tú | Số nhà 92, phố Trần Nhân Tông, phường Yên Giang, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh |
22 | Văn phòng công chứng Hà Thị An | Số nhà 59, phố Lý Thường Kiệt, thị trấn Quảng Hà, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
23 | Văn phòng công chứng Nguyễn Bá San | Số nhà 02 phố Tam Thịnh, thị trấn Tiên Yên, huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh |
24 | Văn phòng công chứng Bùi Mạnh Hùng | Tầng 1+2, số nhà 22, tổ 10, khu 1, phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
25 | Văn phòng công chứng Đinh Minh (được chuyển đổi từ Phòng công chứng số 2) | Số nhà 05, phố Chu Văn An, phường Hòa Lạc, thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
26 | Văn phòng công chứng Trương Quảng | Khu đô thị Kim Sơn, phường Kim Sơn, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
27 | Văn phòng công chứng Phạm Xuân Thùy | Số nhà 460, tổ 6, khu Hai Giếng 1, đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
2. Danh sách công chứng viên đang hành nghề trên địa bàn Quảng Ninh:
STT | Họ tên công chứng viên | Ngày tháng năm sinh | | Tổ chức hành nghề công chứng nơi làm việc | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||
1 | Vương Quốc Tuấn | 13/10/1966 |
| Số 1819/QĐ-BTP ngày 27/7/2009 | Phòng Công chứng số 1 |
|
2 | Nguyễn Thị Thanh Vân |
| 12/12/1976 | Số 57/QĐ-BTP ngày 26/11/2003 |
| |
3 | Nguyễn Giang Phương |
| 24/10/1974 | Số 256/QĐ-BTP ngày 02/3/2011 |
| |
4 | Nguyễn Phương Chi |
| 03/12/1984 | Số 1357/QĐ-BTP ngày 23/6/2016 |
| |
5 | Lê Thị Huyền |
| 11/3/1977 | Số 1356/QĐ-BTP ngày 23/6/2016 |
| |
6 | Ngô Hồng Hải | 20/4/1978 |
| Số 1257/QĐ-BTP ngày 20/8/2007 | Phòng Công chứng số 2 |
|
7 | Phạm Văn Khanh | 25/3/1967 |
| Số 02/QĐ ngày 05/6/1996 | Phòng Công chứng số 3 |
|
8 | Nguyễn Phi Hùng | 01/01/1976 |
| Số 396/QĐ-BTP ngày 18/4/2008 |
| |
9 | Nguyễn Hồng Trường | 04/04/1950 |
| Số 1051/QĐ-BTP ngày 08/4/2010 | Văn phòng công chứng Hạ Long |
|
10 | Nguyễn Thị Thu Ngân |
| 17/06/1981 | Số 1734/QĐ-BTP ngày 25/7/2014 |
| |
11 | Phạm Thị Thơm |
| 07/08/1981 | Số 1927/QĐ-BTP ngày 08/9/2016 |
| |
12 | Tạ Thị Hoàn |
| 15/06/1985 | Số 1926/QĐ-BTP ngày 08/9/2016 |
| |
13 | Đỗ Lê Duy | 01/6/1949 |
| Số 3821/QĐ-BTP ngày 17/12/2009 | Văn phòng công chứng Hưng Quảng |
|
14 | Đào Xuân Thái | 09/3/1953 |
| Số 253/QĐ-BTP ngày 22/02/2012 |
| |
15 | Nguyễn Thị Loan |
| 18/4/1984 | Số 281/QĐ-BTP ngày 31/10/2017 |
| |
16 | Trần Đức Cảnh | 10/10/1950 |
| Số 743/QĐ-BTP ngày 04/4/2013 | Văn phòng công chứng Giếng Đáy |
|
17 | Nguyễn Thị Minh Hoa |
| 21/01/1968 | Số 725/QĐ-BTP ngày 03/4/2013 |
| |
18 | Nguyễn Thanh Lâm | 16/02/1950 |
| Số 2411/QĐ-BTP ngày 23/8/2012 | Văn phòng công chứng Uông Bí |
|
19 | Hoàng Thị Trang |
| 21/4/1988 | Số 620/QĐ-BTP ngày 24/3/2020 |
| |
20 | Phạm Tất Chính | 15/12/1945 |
| Số 151/QĐ-BTP ngày 18/01/2012 | Văn phòng công chứng Đông Triều |
|
21 | Nguyễn Trung Thấn | 25/5/1949 |
| Số 2814/QĐ-BTP ngày 21/10/2012 | Văn phòng công chứng Quảng Ninh |
|
22 | Giang Văn Thắng | 28/3/1953 |
| Số 4658/QĐ-BTP ngày 30/12/2011 |
| |
23 | Vũ Hà Ngọc |
| 18/10/1987 | Số 1998/QĐ-BTP ngày 11/11/2014 |
| |
24 | Nguyễn Thị Minh Thương |
| 28/9/1988 | Số 2182/QĐ-BTP ngày 31/10/2017 |
| |
25 | Phạm Ngọc Vinh | 14/02/1952 |
| Số 1855/QĐ-BTP ngày 17/7/2013 | Văn phòng công chứng Hồng Quảng |
|
26 | Đoàn Trường Đại | 14/08/1986 |
| Số 2543/QĐ-BTP ngày 11/12/2017 |
| |
27 | Phạm Mạnh Cường | 03/01/1992 |
| Số 502/QĐ-BTP ngày 13/3/2020 |
| |
28 | Nguyễn Huy Hợi | 16/10/1951 |
| Số 1787/QĐ-BTP ngày 21/06/2012 | Văn phòng công chứng Ka Long |
|
29 | Vũ Văn Dương | 10/12/1958 |
| Số 2851/QĐ-BTP ngày 27/10/2014 |
| |
30 | Hoàng Quốc Huy | 22/7/1977 |
| Số 2238/QĐ-BTP ngày 31/7/2012 | Văn phòng công chứng Cẩm Phả |
|
31 | Trần Thị Luyến |
| 15/12/1985 | Số 2482/QĐ-BTP ngày 04/12/2017 | Văn phòng công chứng Quảng Yên |
|
32 | Đỗ Đức Dũng | 02/4/1978 |
| Số 1359/QĐ-BTP ngày 18/6/2018 |
| |
33 | Vũ Thị Hằng |
| 15/10/1984 | Số 2083/QĐ-BTP ngày 19/8/2013 | Văn phòng công chứng Vũ Thị Hằng |
|
34 | Đinh Vũ The | 10/01/1952 |
| Số 2079/QĐ-BTP ngày 19/8/2013 | ||
35 | Nguyễn Nhân Bình | 05/02/1985 |
| Số 1868/QĐ-BTP ngày 11/08/2014 | Văn phòng công chứng Nguyễn Nhân Bình |
|
36 | Đào Đức Tân | 23/01/1974 |
| Số 2269/QĐ-BTP ngày 09/01/2017 |
| |
37 | Vũ Tiến Luật | 01/5/1952 |
| Số 1854/QĐ-BTP ngày 17/7/2013 | Văn phòng công chứng Vũ Tiến Luật |
|
38 | Nguyễn Văn Viện | 22/7/1966 |
| Số 2338/QĐ-BTP ngày 09/11/2016 |
| |
39 | Nguyễn Văn Hùng | 11/01/1990 |
| Số 58/QĐ-BTP ngày 09/01/2018 |
| |
40 | Vũ Thị Thủy |
| 17/11/1990 | Số 284/QĐ-BTP ngày 17/02/2020 |
| |
41 | Nguyễn Thị Vui |
| 23/7/1991 | Số 220/QĐ-BTP ngày 10/02/2020 |
| |
42 | Ngô Quang Lợi | 04/3/1953 |
| 13/5/2013 | Văn phòng công chứng Ngô Quang Lợi |
|
43 | Vũ Quang Thắm | 22/02/1952 |
| Số 694/QĐ-BTP ngày 27/4/2012 |
| |
44 | Đinh Công Lừng | 03/5/1957 |
| Số 270/QĐ-BTP ngày 24/01/2014 | Văn phòng công chứng Lê Văn Nhật |
|
45 | Lê Văn Nhật | 15/02/1984 |
| Số 1859/QĐ-BTP ngày 01/9/2016 |
| |
46 | Phạm Văn Ngọ | 26/6/1954 |
| Số 386/QĐ-BTP ngày 25/3/2011 | Văn phòng công chứng Vũ Thị Hiền |
|
47 | Vũ Thị Hiền |
| 10/10/1988 | Số 1956/QĐ-BTP ngày 05/11/2015 |
| |
48 | Nguyễn Khắc Hiếu | 18/4/1960 |
| Số 1917/QĐ-BTP ngày 09/10/2008 | Văn phòng công chứng Nguyễn Khắc Hiếu |
|
49 | Nguyễn Thị Thương |
| 10/3/1981 | Số 150/QĐ-BTP ngày 18/01/2012 |
| |
50 | Lê Duy Tuân | 04/7/1956 |
| Số 513/QĐ-BTP ngày 16/3/2020 |
| |
51 | Vũ Hữu Tường | 27/12/1950 |
| Số 285/QĐ-BTP ngày 04/02/2011 | Văn phòng công chứng Mạc Văn Quang |
|
52 | Mạc Văn Quang | 15/8/1964 |
| Số 2540/QĐ-BTP ngày 11/12/2017 |
| |
53 | Dương Thị Hồng Thủy |
| 14/8/1980 | Số 969/QĐ-BTP ngày 26/4/2013 | Văn phòng công chứng Dương Thị Hồng Thủy |
|
54 | Nguyễn Văn Lân | 07/8/1981 |
| Số 1889/QĐ-BTP ngày 11/8/2014 |
| |
55 | Trần Thị Lan |
| 23/6/1958 | Số 1258/QĐ-BTP ngày 20/8/2007 | Văn phòng công chứng Trần Thị Lan |
|
56 | Nguyễn Tố Uyên |
| 21/6/1990 | Số 2542/QĐ-BTP ngày 11/12/2017 |
| |
57 | Ngô Thị Sửu |
| 22/02/1961 | Số 475/QĐ-BTP ngày 26/02/2019 |
| |
58 | Lê Văn Tú | 15/9/1986 |
| Số 461/QĐ-BTP ngày 27/02/2014 | Văn phòng công chứng Lê Văn Tú |
|
59 | Trần Bá Bình | 01/8/1978 |
| Số 286/QĐ-BTP ngày 17/02/2020 |
| |
60 | Hà Thị An |
| 25/7/1961 | Số 23/QĐ-BTP ngày 12/4/2002 | Văn phòng công chứng Hà Thị An |
|
61 | Nguyễn Thị Kiều |
| 12/01/1962 | Số 623/QĐ-STP ngày 24/3/2020 |
| |
62 | Nguyễn Quảng Trọng | 06/10/1974 |
| Số 4058/QĐ-STP ngày 14/10/1011 | Văn phòng công chứng Nguyễn Quảng Trọng |
|
63 | Nguyễn Bá San | 08/02/1955 |
| Số 2185/QĐ-BTP ngày 31/10/2017 |
| |
64 | Đặng Thị Thu |
| 20/4/1987 | Số 2836/QĐ-BTP ngày 27/10/2014 | Văn phòng công chứng Đặng Thu |
|
65 | Bùi Mạnh Hùng | 08/01/1979 |
| Số 1338/QĐ-BTP ngày 17/7/2015 | Văn phòng công chứng Bùi Mạnh Hùng |
|
66 | Hoàng Quỳnh Trang |
| 19/7/1992 | Số 91/QĐ-BTP ngày 17/01/2020 |
| |
Tổng số: | 66 công chứng viên | 40 Nam | 26 Nữ |
| 28 tổ chức hành nghề công chứng |
3. Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên:
Trình tự thực hiện:
+ Tổ chức hành nghề công chứng nộp hồ sơ đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên đến Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động;
+ Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí |
Trực tiếp | 07 ngày làm việc | Lệ phí : 100.000 đồng/hồ sơ |
Trực tuyến | 07 ngày làm việc | Lệ phí : 100.000 đồng/hồ sơ |
Dịch vụ bưu chính | 07 ngày làm việc | Lệ phí : 100.000 đồng/hồ sơ |
Thành phần hồ sơ:
Tên giấy tờ | Số lượng |
Quyết định bổ nhiệm của công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
01 ảnh chân dung cỡ 2cm x 3cm của mỗi công chứng viên được đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ (ảnh chụp không quá 06 tháng trước ngày nộp ảnh) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh nơi cư trú của công chứng viên tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng có trụ sở | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư, Chứng chỉ hành nghề đấu giá, quyết định miễn nhiệm Thừa phát lại, giấy tờ chứng minh đã chấm dứt công việc thường xuyên khác; giấy tờ chứng minh đã được Sở Tư pháp xóa đăng ký hành nghề ở tổ chức hành nghề công chứng trước đó hoặc văn bản cam kết chưa đăng ký hành nghề công chứng kể từ khi được bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chứng viên. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy tờ chứng minh công chứng viên là hội viên Hội công chứng viên tại địa phương hoặc hội viên Hiệp hội công chứng viên Việt Nam | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lưu ý: Đối với thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú thì cán bộ, công chức, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công thực hiện khai thác thông tin về cư trú của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư theo một trong các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. Nếu không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP, cơ quan có thẩm quyền, cán bộ, công chức, viên chức, cá nhân được giao trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công có thể yêu cầu công dân nộp bản sao hoặc xuất trình một trong các giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP. Các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú được quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP bao gồm: – Thẻ Căn cước công dân, – Chứng minh nhân dân, – Giấy xác nhận thông tin về cư trú, – Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Giấy đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên theo Mẫu TP-CC-06-sđ ban hành kèm theo Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
THAM KHẢO THÊM: